U góc cầu tiểu não
U góc cầu tiểu não
(
(
Cerebellopontine Angle Tumor – CPA
Cerebellopontine Angle Tumor – CPA
)
)
Học viên: Nguyễn Đình Hùng
Học viên: Nguyễn Đình Hùng
Lớp CKI- K13 CĐHA
Lớp CKI- K13 CĐHA
U góc cầu tiểu não
U góc cầu tiểu não
Là u ngoài trục mọc lên trong
Là u ngoài trục mọc lên trong
khoang dịch não tủy được giới
khoang dịch não tủy được giới
hạn bởi: Cầu não- bán cầu tiểu
hạn bởi: Cầu não- bán cầu tiểu
não và đỉnh xương đá
não và đỉnh xương đá
Chiếm tỉ lệ 5-10% trong tổng các
Chiếm tỉ lệ 5-10% trong tổng các
u trong sọ
u trong sọ
Nhắc lại giải phẫu
Nhắc lại giải phẫu
P- Cầu não
4- Não thất IV
C- Tiểu não
B- Xương đá
S- Xoang Sigmoid
Biểu hiện lâm sàng
Biểu hiện lâm sàng
Tổn thương TK
Tổn thương TK
•
Hay gặp nhất là mất thính lực ( TK VIII)
Hay gặp nhất là mất thính lực ( TK VIII)
•
Ù tai+ RL vận động mặt ( TK VII)
Ù tai+ RL vận động mặt ( TK VII)
•
RL cảm giác mặt ( TK V )
RL cảm giác mặt ( TK V )
Các dấu hiệu do hiệu ứng khối của hố sau:
Các dấu hiệu do hiệu ứng khối của hố sau:
•
Đau đầu, buồn nôn, nôn, mất thăng bằng, mât
Đau đầu, buồn nôn, nôn, mất thăng bằng, mât
điều hòa vận động.
điều hòa vận động.
Đau nửa mặt, đau thần kinh sinh ba.
Đau nửa mặt, đau thần kinh sinh ba.
Tại chỗ
Tại chỗ
Có thể làm rộng khoang não tủy ( bể
Có thể làm rộng khoang não tủy ( bể
não) trong 25% trường hợp
não) trong 25% trường hợp
Hình ảnh ăn mòn xương hoặc đặc
Hình ảnh ăn mòn xương hoặc đặc
xương
xương
Lồi vào nhu mô não.
Lồi vào nhu mô não.
Các loại u
Các loại u
( Từ thường gặp đến ít gặp )
( Từ thường gặp đến ít gặp )
U dây TK thính giác=Schwannoma (80-90%) U bao dây TK
U dây TK thính giác=Schwannoma (80-90%) U bao dây TK
VIII
VIII
U màng não ( Meningioma )
U màng não ( Meningioma )
Epidermoid ( Kén bì )
Epidermoid ( Kén bì )
Kén màng nhện (Arachnoid cyst )
Kén màng nhện (Arachnoid cyst )
U máu ( Hemangioma )
U máu ( Hemangioma )
Phình mạch ( ĐM nền, ĐM sống, ĐM tiểu não sau- dưới )-
Phình mạch ( ĐM nền, ĐM sống, ĐM tiểu não sau- dưới )-
Giả u
Giả u
U màng não thất (Ependymoma)
U màng não thất (Ependymoma)
U thần kinh sinh ba ( TK V )
U thần kinh sinh ba ( TK V )
U cuộn cảnh (Glomus jugulare tumor)
U cuộn cảnh (Glomus jugulare tumor)
U mỡ ( Lipoma )…
U mỡ ( Lipoma )…
U bao dây TK VIII
U bao dây TK VIII
( Nhắc lại giải phẫu )
( Nhắc lại giải phẫu )
U bao dây TK VIII
U bao dây TK VIII
Là u lành tính phát triển chậm từ các TB
Là u lành tính phát triển chậm từ các TB
Schwann bao quanh dây TK VIII
Schwann bao quanh dây TK VIII
Chiếm 10% trong tổng số u nội sọ và
Chiếm 10% trong tổng số u nội sọ và
~90% u vùng CPA.
~90% u vùng CPA.
Tần xuất: 0.1-2.5/ 100.000 người
Tần xuất: 0.1-2.5/ 100.000 người
Tuổi: 35-60, M/F=1/2
Tuổi: 35-60, M/F=1/2
Có liên quan với Neurofibromatosis ( NF2)
Có liên quan với Neurofibromatosis ( NF2)
thường u TK VIII hai bên
thường u TK VIII hai bên
85% xuất phát từ dây tiền đình, 15% từ
85% xuất phát từ dây tiền đình, 15% từ
ốc tai
ốc tai
U TK VIII
U TK VIII
Khối tròn phát triển theo trục lớn của lỗ tai
Khối tròn phát triển theo trục lớn của lỗ tai
trong, ít khi có vôi hóa
trong, ít khi có vôi hóa
Hoặc hình phễu thu nhỏ vào trong lỗ tai
Hoặc hình phễu thu nhỏ vào trong lỗ tai
trong. Tạo góc nhọn với bờ xương.
trong. Tạo góc nhọn với bờ xương.
Làm rộng lỗ tai trong/ Ăn mòn xương
Làm rộng lỗ tai trong/ Ăn mòn xương
(70%-90%)
(70%-90%)
Làm rộng hoặc xóa phần bể quanh cầu ở
Làm rộng hoặc xóa phần bể quanh cầu ở
góc cầu tiểu não 1 bên.
góc cầu tiểu não 1 bên.
Đè đẩy hoặc làm mất tính cân xứng của
Đè đẩy hoặc làm mất tính cân xứng của
não thất IV kèm theo có ứ nước não thất
não thất IV kèm theo có ứ nước não thất
Thoái hóa dạng kén hoặc thay chảy máu
Thoái hóa dạng kén hoặc thay chảy máu
trong u (Khi kích thước u lớn 2-3cm)
trong u (Khi kích thước u lớn 2-3cm)
Hình ảnh u dây TK VIII
Hình ảnh u dây TK VIII
CT: Đồng tỷ trọng trước tiêm và tăng tỷ
CT: Đồng tỷ trọng trước tiêm và tăng tỷ
trọng sau tiêm thuốc cản quang
trọng sau tiêm thuốc cản quang
Không đồng nhất do thoái hóa dạng kén
Không đồng nhất do thoái hóa dạng kén
hoặc chảy máu trong u. Có thể ngấm
hoặc chảy máu trong u. Có thể ngấm
thuốc dạng vòng nhẫn nếu là thoái hóa
thuốc dạng vòng nhẫn nếu là thoái hóa
dạng kén hoặc không đều nếu có chảy
dạng kén hoặc không đều nếu có chảy
máu
máu
MRI: Đồng tín hiệu hoặc giảm tín hiệu trên
MRI: Đồng tín hiệu hoặc giảm tín hiệu trên
T1 và tăng tín hiệu trên T2. Nhưng tăng
T1 và tăng tín hiệu trên T2. Nhưng tăng
tín hiệu mạnh trên T1 Gado. Có thể ngấm
tín hiệu mạnh trên T1 Gado. Có thể ngấm
thuốc dạng vòng nhẫn nếu là thoái hóa
thuốc dạng vòng nhẫn nếu là thoái hóa
dạng kén hoặc tăng tín hiệu không đều
dạng kén hoặc tăng tín hiệu không đều
nếu có chảy máu
nếu có chảy máu
U TK VIII
U TK VIII
Giai đoạn
I- Trong ống tai trong
II- Phát tiển trong GCTN và < 2cm không
đè đẩy thân não
III- Đè đẩy thân não tới dây V
IV- Tổn thương các dây TK, đỉnh xương đá,
tăng ALNS, thoát vị não
Hình ảnh CT
Hình ảnh CT
-Khối đồng tỉ trọng, nằm theo
trục OTT
-Tạo góc nhọn với bờ trong
xương đá
-Rộng ống tai trong
-Rộng phần trước bể cầu- tiểu
não ( Đè đẩy thân não )
Hình ảnh CT
Hình ảnh CT
-Khối kích thước
lớn, không đồng
tỷ trọng
-Tạo góc nhọn
với bờ trong
xương đá
-Đè ép mạnh
vào não thất VI
và thân não
Hình ảnh CT
Hình ảnh CT
-Khối kích thước lớn, không đồng tỷ trọng
-Tạo góc nhọn với bờ trong xương đá
-Đè ép mạnh vào não thất IV và thân não và gây ứ nước não
thất ở trên.
Hình ảnh CT
Hình ảnh CT
-T1 giảm tín hiệu cao
hơn dịch não tủy
-T2 tăng tín hiệu
-T1+Gado: Tăng tín hiệu
mạnh +++
Hình ảnh CT
Hình ảnh CT
-U dây thần kinh VIII hai bên trong bệnh cảnh NF2
U màng não
U màng não
Chiếm 15% u nội sọ, 3% u vùng CPA
Chiếm 15% u nội sọ, 3% u vùng CPA
U xuất phát từ các tế bào thuộc lớp TB lót
U xuất phát từ các tế bào thuộc lớp TB lót
của màng nhện
của màng nhện
Thường xuất phát từ bề mặt của xương đá
Thường xuất phát từ bề mặt của xương đá
và thường không lan vào OTT
và thường không lan vào OTT
Là tổn thương lành tính, không di căn
Là tổn thương lành tính, không di căn
nhưng đôi khi biểu hiện rất rầm rộ vì lan
nhưng đôi khi biểu hiện rất rầm rộ vì lan
rộng và có xâm lấn xương
rộng và có xâm lấn xương
Các dấu hiệu và triệu chứng phụ thuộc vào
Các dấu hiệu và triệu chứng phụ thuộc vào
vị trí khối u phát triển và xâm lấn vào.
vị trí khối u phát triển và xâm lấn vào.
U màng não
U màng não
Không đồng trục với OTT
Không đồng trục với OTT
Thường có hình bán cầu, không có cuống,
Thường có hình bán cầu, không có cuống,
tạo góc tù với bờ xương
tạo góc tù với bờ xương
Thường có vôi hóa
Thường có vôi hóa
Có dấu hiệu đuôi màng cứng
Có dấu hiệu đuôi màng cứng
Hiếm khi thoái hóa dạng kén hoặc hoại tử
Hiếm khi thoái hóa dạng kén hoặc hoại tử
Ngấm thuốc cản quang tương đối đồng
Ngấm thuốc cản quang tương đối đồng
đều
đều
Hình ảnh mạch máu màng mềm ở ngoại vi
Hình ảnh mạch máu màng mềm ở ngoại vi
( hình ảnh mạch trống tín hiệu ở ngoại vi)
( hình ảnh mạch trống tín hiệu ở ngoại vi)
Hình ảnh u màng não
Hình ảnh u màng não
Epidermoid
Epidermoid
Là u lành tính có nguồn gốc từ lớp biểu mô ngoại bì
Là u lành tính có nguồn gốc từ lớp biểu mô ngoại bì
Tuổi: 10-60 tuổi, tỉ lệ M/F=1/1
Tuổi: 10-60 tuổi, tỉ lệ M/F=1/1
CT:
CT:
•
Khối mật độ tương đối đồng đều dạng thùy múi.
Khối mật độ tương đối đồng đều dạng thùy múi.
•
Tỷ trọng gần tương tự DNT (Nước
Tỷ trọng gần tương tự DNT (Nước
-20HU).
-20HU).
•
Đôi khi tăng tỷ trọng do chứa lượng Pr nhiều.
Đôi khi tăng tỷ trọng do chứa lượng Pr nhiều.
•
Có hình ảnh ăn mòn xương.
Có hình ảnh ăn mòn xương.
•
Có thể có vôi hóa
Có thể có vôi hóa
•
Sau tiêm ngấm thuốc ngoại vi (Thâm nhiễm ngoại vi tổn
Sau tiêm ngấm thuốc ngoại vi (Thâm nhiễm ngoại vi tổn
thương)
thương)
MRI:
MRI:
•
Tín hiệu giống dịch não tủy
Tín hiệu giống dịch não tủy
•
Giảm tín hiệu không đồng đều trên T1 và tăng tín hiệu
Giảm tín hiệu không đồng đều trên T1 và tăng tín hiệu
trên T2
trên T2
Hình ảnh Epidermoid
Hình ảnh Epidermoid
Xu hướng lan của Schwannoma
Xu hướng lan của Schwannoma
Tóm lại:
Tóm lại:
•
CPA- giới hạn bởi đỉnh xương đá- tiểu
CPA- giới hạn bởi đỉnh xương đá- tiểu
não và cầu não
não và cầu não
•
U bao TK VIII là u hay gặp nhất ở vùng
U bao TK VIII là u hay gặp nhất ở vùng
này
này
•
U TK VIII xuất phát từ OTT và có trục
U TK VIII xuất phát từ OTT và có trục
trùng với OTT
trùng với OTT
•
U màng não, kén bì và một số u bao TK
U màng não, kén bì và một số u bao TK
khác có thể phải cân nhắc đến.
khác có thể phải cân nhắc đến.