Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Đồ án tốt nghiệp bệnh viên đa khoa Phú Thọ Quận 10 Tp Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 111 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
PHẦN I :
KIẾN TRÚC
(10%)
CNBM : TS. NGÔ QUANG TƯỜNG
GVHDTC : Ths. LƯU TRƯỜNG VĂN
GVHDKC : Ths. VÕ BÁ TẦM
SVTH : TRẦN QUỐC VIỆT
MSSV : 89902564
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang1
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
I.TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH :
1. Mục đích xây dựng công trình .
Bệnh viện đa khoa Phú Thọ là công trình nằm tại Quận Tân Bình TP. HCM, bệnh
viện này được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa của nhân dân của khu vực. Vì
thế bệnh viện được thiết kế hiện đại với những yêu cầu cao về chất lượng thi công nhằm
đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng của công trình .
2. Vò trí xây dựng công trình .
Công trình được xây dựng trong nội thành TP.HCM, trên đường ĐỘC LẬP, Quận Tân
Bình.
3. Điều kiện tự nhiên .
Nhiệt độ trung bình 28
0
C .
Độ ẩm trung bình là 78%
Đòa hình tại công trình bằng phẳng, mực nước ngầm ở độ sâu khoảng 3 m.
4. Qui mô công trình .


Công trình này thuộc công trình cấp I
Tổng số tầng là 11
Diện tích xây dựng là 965 m
2
.
5. Bố cục công trình .
Công trình gồm :
- Một tầng hầm .
- Một tầng trệt
- Chín tầng lầu (tầng 1 đến tầng 9) .
- Tầng mái là dạng mái bằng có làm lan can xung quanh cho phép tụ tập đông người.
II.CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .
1. Giải pháp giao thông nội bộ.
- Về mặt giao thông đứng được tổ chức thành 2 cụm .Cụm 1 dành chi bệnh nhân và
người khám chữa bệnh gồm 3thang máy bình thường và 3 thang máy đặt biệt dành
cho bệnh nhân nặng và 1 cầu thang bộ thoát hiểm .Cụm dành cho nhân viên của
bệnh viện gồm 1 buồn thang máy và 1 cầu thang bộ sữ dụng trong trường hợp thang
máy có sự cố và khi công trình nguy hiểm 2 thang bộ cũng làm nhiệm vụ thang
thoát hiểm.
- Về mặt giao thông ngang trong công trình ( mỗi tầng) được bố trí thành 2 hành lang
riêng tách biệt .
2. Giải pháp về sự thông thoáng .
- Các cửa sổ được bố trí chung quanh công trình để lấy sáng ngoài ra ở tấc cả các
phòng đều bố trí hệ thống đèn chiếu sáng .
- Tấc cả các phòng đều được bố trí hệ thóng máy điều hoà, thông gió.
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang2
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
III. CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU :

Toàn bộ công trình là kết cấu khung chòu lực bằng BTCT, khẩu độ chính của công
trình là 6m ,ø 5m theo phương trục số ,và 5.4, 5 và 2.8m theo trục chữ
Tường bao che công trình là tường gạch trát vữa ximăng. Phương án móng cho công
trình là móng cọc khoan nhồi BTCT.
IV. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT :
1. Hệ thống điện .
Nguồn điện cung cấp cho chung cư chủ yếu là nguồn điện thành phố , có nguồn điện dự
trữ khi có sự cố cúp điện là máy phát điện đặt ở tầng trệt để bảo đảm cung cấp điện
24/24h cho bệnh viện.
Hệ thống cáp điện dược đi trong hộp gain kỹ thuật và có bảng điều khiển cung cấp điện
cho từng tầng
2. Hệ thống nước .
Nguồn nước cung cấp cho chung cư là nguồn nước thành phố, được đưa vào bể nước
ngầm của chung cư sau đó dùng máy bơm đưa nước lên hồ nước mái, rồi từ đây nước sẽ
được cung cấp lại cho các căn hộ. Đường ống thoát nước thải và cấp nước đều sữ dụng
ống nhựa PVC.
Mái bằng tạo độ dốc để tập trung nước vào các sênô bằng BTCT, sau đó được thoát
vào ống nhựa thoát nước để thoát vào cồng thoát nước của thành phố.
3. Hệ thống điều hòa không khí .
Các tầng được bố trí hệ thống điều hòa trung tâm, tháp giải nhiệt được đặt ở sân
thượng thoát hơi cho khu vực vệ sinh bằng quạt hút và ống gain được dẫn lên mái.
4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy .
Các họng cứu hỏa được đặt hành lang và đầu cầu thang, ngoài ra còn có các hệ thống
chữa cháy cục bộ đặt tại các vò trí quan trọng. Nước cấp tạm thời được lấy từ hồ nước mái.
5. Hệ thống vệ sinh .
Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh có bể chứa lắng, lọc trước khi cho hệ thống
cống chính của thành phố. Bố trí các khu vệ sinh của các tầng liên tiếp nhau theo chiều
đứng để tiện cho việc thông thoát rác thải.
6. Các hệ thống kỹ thuật khác .
Thanh chống sét nhà cao tầng, thang máy , còi báo động, hệ thống đồng hồ .

V. HẠ TẦNG KỸ THUẬT .
Sân bãi, đường nội bộ được làm bằng BTCT, lát gách xung quanh toàn ngôi nhà. Trồng
cây xanh, vườn hoa tạo khung cảnh, môi trường cho bệnh viện. Bệnh viện thông với giao
thông bên ngoài là chỉ có một mặt duy nhất là đường ĐỘC LẬP .
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang3
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
PHẦN II
KẾT CẤU
(40%)
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang4
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. CẤU TẠO SÀN:
1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
+ Chiều dày h
b
= (1/40-1/50) l=12 cm.
+ Tiết diện dầm:
* Dầm trục số: h
d
= (1/12-1/14) l
1
=50cm
b
d

= (1/2-1/3) h
d
=20cm
* Dầm trục chữ: 20x50cm
2

• 2. Sơ đồ tính:
Theo cách chọn tiết diện dầm thì phần lớn ta có h
d
/h
b
> 3 nên các ô bản đều ngàm
vào dầm.
3. Tải trọng tác dụng:
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm tónh và hoạt tải
a. Tỉnh tải:
♦ Sàn vệ sinh:
Tải trọng tác dụng lên 1m
2
sàn
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang5
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
Thành phần
γ
(Kg/m
3
)
Tải tiêu chuẩn

(Kg/m
2
)
HSVT Tảitính toán
(Kg/m
2
)
Gạch men (δ=1.0 cm)
Vữa lót (δ=1.5 cm)
Bê tông nhồi(δ=10cm)
Đan BTCT (δ=12cm)
Vữa trát (δ=1.0 cm)
1800
1800
2000
2500
1800
18
27
200
300
18
1.2
1.3
1.2
1.1
1.2
21.6
32.4
240

330
21.6
Tổng tải g=645.6 (Kg/m
2
)
♦ Sàn thường:
Tải trọng tác dụng lên 1m
2
sàn
Thành phần
γ
(Kg/m
3
)
Tải tiêu chuẩn
(Kg/m
2
)
HSVT Tảitính toán
(Kg/m
2
)
Gạch cramic (δ =1.0 cm)
Vữa lót (δ = 1.5 cm)
Đan BTCT (δ =12cm)
Vữa trát (δ = 1.0 cm)
1800
1800
2500
1800

18
27
300
18
1.2
1.3
1.1
1.2
21.6
32.4
330
21.6
Tổng tải g=405.6 (Kg/m
2
)
b. Hoạt tải:
Theo TCVN 2737-1995:
- Sàn thường bệnh viện: p
tc
=200 Kg/m
2
⇒ p
tt
=200x1.2=240 Kg/m
2
- Sàn hành lang: p
tc
=300 Kg/m
2
⇒ p

tt
=300x1.2=360 Kg/m
2
- Sàn ban công: p
tc
=400 Kg/m
2
⇒ p
tt
=400x1.2=480 Kg/m
2
4. Nội lực:
Tính bản sàn theo sơ đồ đàn hồi, bản đơn. Gọi l
2
,l
1
là cạnh dài và cạnh ngắn của các
ô bản. Ta xét tỉ số l
2
/l
1
- Nếu l
2
/l
1
<2: sàn được tính theo bản kê bốn cạnh, nội lực được tra bảng ở SGK Bê
Tông 2
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang6
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc

Việt
- Nếu l
2
/l
1
>2: sàn được tính theo loại bản đơn, cắt từng dải rộng 1 m theo phương
cạnh ngắn để tính, dựa vào sơ đồ làm việc mà ta tính nội lực theo phương pháp tính toán
kết cấu thông thường.
a. Tính bản kê:
♦ Tải trọng tác dụng lên sàn q= g
tt
+ p
tt

- Lực tập trung tác dụng lên diện tích ô bản: P = qxl
2
xl
1
- Tùy theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm, tựa đơn mà ta có các
loại sơ đồ tính khác nhau.
Mô men giữa nhòp theo phương cạnh ngắn: M
1
= m
i1
xP
Mô men giữa nhòp theo phương cạnh dài: M
2
= m
i2
xP

Mô men ở gối theo phương cạnh ngắn: M
I
= k
i1
xP
Mô men ở gối theo phương cạnh dài: M
II
= k
i1
xP
Trong đó: i = 1,2,3… là chỉ số loại ô bản
m
i1
, m
i2
,k
i1
,k
i2
là các hệ số tra bảng phụ lục 6 sách BT 2 –Tác giả Nguyễn Đình
Cống
b. Tính bản dầm:
Do bản chỉ làm việc theo một phương nên chỉ cần cắt dải bản rộng 1 m theo phương
cạnh ngắn để tính
- Tải trọng tác dụng lên sàn q= g
tt
+ p
tt

- Loại ô số 1:

Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang7
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
Mô men giữa nhòp: M = q l
2
/24
Mô men ở gối: M = q l
2
/12
- Loại ô bản số 2:
Mô men giữa nhòp: M = 9qxl
2
/128
Mô men ở gối: M = qxl
2
/8
5. Tính

cốt thép:
Sử dụng bêtông B#250 có Rn=110 Kg/cm
2
.
Cốt thép dùng thép C
II
có Ra=2600 Kg/cm
2
Chọn lớp bảo vệ a
o
= 1.5cm ⇒ h

o
= 10.5cm
Sau khi có mô men tính các hệ số:
BẢNG GIÁ TRỊ CÁC KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG
TÁC DỤNG LÊN Ô BẢN
Tên ô
bản
Loại
ô
L
1
(m)
L
2

(m)
L
2
/L
1
Tónh tải
q(Kg/m
2
)
Hoạt tải
p(Kg/m
2
)
q+p
(Kg/m

2
)
P(Kg)
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang8
2
0
bhR
M
A
n
=
)211( A−+=
γ
0
hR
M
Fa
a
γ
=
%100
0
bh
Fa
=
µ
Loại ô số 1
Loại ô số 2
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc

Việt
S
1
S
2
S
3
S
6
S
7
S
8
S
9
S
10
S
5
9
9
9
9
9
9
9
9
9
2.8
5.4

5
5
5
5
4
3.8
2.8
5.4
6
5.4
6
5
6
6
3.8
5
1.93
1.11
1.08
1.2
1.0
1.2
1.5
1.0
1.8
405.6
405.6
405.6
405.6
405.6

405.6
405.6
405.6
405.6
360
240
240
240
240
360
360
360
360
765.6
645.6
645.6
646.6
645.6
765.6
765.6
765.6
765.6
11576
20917
17431
19398
16140
22968
18374
11055

10718
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ CÁC HỆ SỐ VÀ MÔ MEN CÁC Ô BẢN
Tên ô
bản
m
1
m
2
k
1
k
2
M
1
M
2
M
I
M
II
S
1
S
2
S
3
S
6
S
7

S
8
S
9
S
10
S
5
0.0186
0.0194
0.0191
0.0204
0.0179
0.0204
0.0208
0.0179
0.0195
0.0049
0.0161
0.0164
0.0142
0.0179
0.0142
0.0093
0.0179
0.0060
0.0400
0.0450
0.0445
0.0468

0.0417
0.0468
0.0464
0.0417
0.0423
0.0107
0.0372
0.0380
0.0325
0.0417
0.0325
0.0206
0.0417
0.0131
215.31
405.80
333
396
289
469
382
198
209
155.77
336.76
286
275
289
326
171

198
64
56.72
941.26
776
908
673
1075
852
461
453
123.86
778.1
662
630
673
746
379
461
140
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang9
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
CỐT THÉP CHỊU MÔ MEN NHỊP
Tên ô
bản
M
1
Fa

1
(cm
2
)
Chọn
Thép
µ(%) M
2
Fa
2
(cm
2
)
Chọn
Thép
µ(%)
S
1
S
2
S
3
S
6
S
7
S
8
S
9

S
10
215.31
405.80
333
396
289
469
382
198
209
0.88
1.65
1.35
1.61
1.18
1.91
1.55
0.81
0.85
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
0.24

0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
155.77
336.76
286
275
289
326
171
198
64
0.63
1.37
1.16
1.12
1.18
1.33
0.70
0.81
0.26
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200

φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
0.24
CỐT THÉP CHỊU MÔ MEN GỐI
Tên ô
bản
M
I
Fa
I
(cm
2
)
Chọn
Thép
µ(%) M
II
Fa
II

(cm
2
)
Chọn
Thép
µ(%)
S
1
S
2
S
3
S
6
S
7
S
8
S
9
S
10
S
5
56.72
941.26
776
908
673
1075

852
461
453
0.23
3.83
3.15
3.70
2.74
4.38
3.47
1.88
1.84
φ8a200
φ8a100
φ8a150
φ8a100
φ8a150
φ8a100
φ8a100
φ8a200
φ8a200
0.24
0.50
0.38
0.50
0.38
0.50
0.50
0.24
0.24

123.86
778.1
662
630
673
746
379
461
140
0.50
3.17
2.70
2.56
2.74
3.04
1.54
1.88
0.57
φ8a200
φ8a150
φ8a150
φ8a150
φ8a150
φ8a150
φ8a200
φ8a200
φ8a200
0.24
0.38
0.38

0.38
0.38
0.38
0.24
0.24
0.24
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang10
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
BẢNG GIÁ TRỊ CÁC KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG
TÁC DỤNG LÊN Ô BẢN LOẠI DẦM
Tên ô
bản
L
1
(m) L
2
(m) L
2
/ L
1
g
(Kg/m
2
)
P
(Kg/m
2
)

q=p+g
S
4
S
11
S
12
S
13
2
2.3
1.7
2
6
5
6
5
3
2.2
3.5
2.5
405.6
405.6
405.6
405.6
360
360
480
480
765.6

765.6
885.6
885.6
BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN DẦM
Ô
Tại nhòp µ(%) Tại gối µ(%)
M
2
(Kg.m)
Fa
2
(cm
2
)
Chọn
Thép
M
1
(Kg.m)
Fa
1
(cm
2
)
Chọn
Thép
S
4
S
11

S
12
S
13
127.6
168.8
106.6
147.6
0.52
0.69
0.43
0.60
φ8a200
φ8a200
φ8a200
φ8a200
0.24
0.24
0.24
0.24
255.2
337.5
213.3
295.2
1.04
1.37
0.87
1.20
φ8a200
φ8a200

φ8a200
φ8a200
0.24
0.24
0.24
0.24
Với hàm lượng cốt thép tính toán kết quả như trên, cho ta hàm lượng hợp lí.Vậy
chiều dày sàn đã chọn là hợp lí.
♦ Kiểm tra độ võng của sàn
Chọn ô bản nguy hiểm nhất (ô S
2
) với L
1
xL
2
=5.4x6 m
2
, tính độ võng của sàn để
kiểm tra.
Độ cứng trụ của ô bản:
E: mô đun đàn hồi của bê tông.
δ: Chiều dày của sàn.
ν: Hệ số Poison
.
Độ võng của sàn:
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang11
)(360
)2.01(12
12.0109.2
)1(12

2
36
2
3
Tm
E
D =

××
=

=
υ
δ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
thỏa điều kiện về độ võng.
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang12
m
L
m
D
ql
f 014.0
400
004.0
360384
4.5646.0
384

2
44
=<=
×
×
==
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN CẦU THANG
A. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ:
I. SƠ ĐỒ TÍNH:
1. Sơ bộ chọn kích thước bản thang:
Cầu thang được thiết kế dạng bản không có limon.
Cầu thang gồm hai vế:
- Vế 1 có 12 bậc
- Vế 2 có 12 bậc
Kích thước bậc thang bxh = 250 x 150. Chọn chiều dày bản thang h
b
= 120, bề rộng
bản thang b
b
= 1500, góc nghiêng cosα = 0.857.
2. Liên kết:
Bản thang liên kết ngàm với dầm chiếu tới và tựa dơn với dầm chiếu nghỉ.
Cắt bản theo bề rộng 1 m để tính.
II. TẢI TRỌNG:
Tải trọng tác dụng lên bản thang gồm trọng lượng bản thân và hoạt tải.
1. Trọng lượng bản thân:

♦ Bản thang:
Tải trọng tác dụng lên 1 m bản thang
Thành phần
γ
(Kg/m
3
)
Tải tiêu
chuẩn
(Kg/m
2
)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(Kg/m
2
)
Đá granite (δ=2.0cm)
Bậc thang 250*150 chuẩn
Bản BTCT (δ=12cm)
Vữa tô (δ=1.0cm)
2500
1700
2500
1800
25
127.5
300
18

1.2
1.2
1.1
1.2
30
153
330
21.6
Tổng tónh tải ∑g
tt
= 534.6 (Kg/m
2
)
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang13
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
Bản chiếu nghỉ
Tải trọng tác dụng 1 m bản chiếu nghỉ
Thành phần
γ
(Kg/m
3
)
Tải tiêu chuẩn
(Kg/m
2
)
HSVT
(n)

Tải tính toán
(Kg/m
2
)
Đá granite (δ=2.0cm)
Vữa lót (δ=2.0cm)
Bản BTCT (δ=12cm)
Vữa tô (δ=1.0cm)
2500
1800
2500
1800
25
36
300
18
1.2
1.2
1.1
1.2
30
43.2
330
21.6
Tổng tónh tải ∑g
tt
= 424.8 (Kg/m
2
)
Tay vòn gỗ:

- Tải tiêu chuẩn g
tc
=20 Kg/m.
- Tải tính toán g
tt
=20x1.2 =24 Kg/m.
2. Hoạt tải:
- Hoạt tải tiêu chuẩn: p
tc
=300 Kg/m
2
.
- Hoạt tải tính toán trên 1 m dài: p
tt
=300x1x1.2 =360 Kg/m.
3. Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và chiếu nghỉ:
- Bản thang: q
1
tt
=534.6+360+24=918.6 Kg/m.
- Chiếu nghỉ: q
2
tt
=424.8+360 =784.8 Kg/m.
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang14
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
IV. TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ:

Sử dụng B#250 có Rn=110 Kg/cm
2
Cốt thép C
II
có Ra=2600 Kg/cm
2
Tính các hệ số :
Fa = M/Ra.γ.h
0
, γ=0.9
µ = (Fa/b.h
0
)x100%
Vò trí M
MAX
(Kg.m) H
0
(cm) Fa(cm
2
) µ (%) Chọn thép
Bản nghiêng 815.05 10.5 3.3 0.31 Φ8a100
Bản chiếu nghỉ -895.77 10.5 3.65 0.36 Φ8a100
Bố trí thép bản nghiêng :70% nhòp và 40% ở gối tương dương với 2.31 và 1.0 cm
2

hay Φ8a200 và Φ8a300 bố trí đều Φ8a200
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang15
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt

(chọn a = 1.5 cm, b = 100 cm)
B. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ:
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20x40 cm
2
.
Tải trọng tác dụng lên dầm theo phương đứng:
- Do phản lực bản thang : 8.58 Kg/m.
- Do trọng lượng tường: 0.1x1800x1.8x1.2 = 388.8 Kg/m.
- Do trọng lượng bản thân: 0.2x0.4x2500x1.1 = 220 Kg/m.
∑ Tải trọng tác dụng lên dầm theo phương đứng: 617.38 Kg/m
Tải trọng tác dụng lên dầm theo phương ngang chi do phản lực bản thang truyền
lên :4866kg/m
Sơ đồ tính:
Tính nội lực
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang16
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
Tính cốt thép:
- A = M
MAX
/Rn.b.h
0
2
= 3897.57/110.40.(20-3)
2
.
A = 0.307 ⇒ γ = 0.705
- Fa = M
MAX

/Ra. γ.h
0
= 12.5 cm
2
.
Chọn 4Φ20 (Fa = 12.57 cm
2
), µ = 1.8%.
Tính cốt đai: Q
MAX
= 5972 Kg.
Cường độ chòu cắt của bê tông:
Q = k
1
.R
k
.b.h
0
= 0.6x8.8x40x17 = 2745.6 Kg
K
0
.Rn.b.h
0
= 0.35x110x40x17 = 26180 Kg
Vậy k
1
.R
k
.b.h
0

< Q
MAX
< K
0
.Rn.b.h
0
, chỉ cần đặt cốt đai.
Dùng đai Φ8, tính bước cốt đai:
R = 2100 Kg/cm
2
, n = 2, f
đ
= 0.503 cm
2
.
- u
tt
= R.n.f
đ
.8.R
k
.b.h
0
2
/Q
2
= 48 cm.
- u
max
= 1.5xR

k
xbxh
0
2
/Q = 25.6 cm.
- u
ct
= < h/2 và 150 mm
u = min (u
tt
, u
max
, u
ct
) .
Vậy chọn trong khoảng l/4 (800 mm) từ hai trục dầm trở vào chọn u = 100
mm, giữa nhòp chọn u = 200 mm.
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang17
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG:
1. Kích thướt tiết diện dầm:
Chọn kích thước tiết diện dầm sơ bộ: bxh = 25x60 cm.
2. Kích thước cột:
Cột dùng bê tông mác B#250 có Rn = 110 Kg/cm
2
.

Diện tích sơ bộ được xác đònh như sau:
Fc = (1.2 ÷ 1.5)(∑q
si
xS
si
+ N)/Rn.
Với:+ q
si
, S
si
: là tải trọng và diệân tích của ô sàn truyền lên cột đang xét.
+ N: trọng lượng của dầm, cột, tường truyền lên cột đang xét.
Tầng N
imax
(T) Fc sơ
bộ(cm
2
)
k Fc giữa Fc biên
6,7,8,9
2,3,4,5
Hầm,trệt,1
118
206.5
295
1395
2440
3486
1.3
1.3

1.3
400x600
400x800
400x1000
400x400
400x600
400x800
II. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
1. Tải trọng sàn:
a. Sàn trệt và lầu:
♦ Tónh tải: g
tt
= 405.6 Kg/m
2
.
♦ Hoạt tải: p
rt
= 240 Kg/m
2
. (lấy theo TCVN 2737-1995).
b. Sàn sân thượng(mái):
♦ Tónh tải:
Lớp cấu tạo g
tc
= δ.γ (Kg/m
2
) n g
tt
(Kg/m
2

)
Đan BTCT 600x600 (δ=5cm)
Vữa lót δ = 2cm
Vữa tạo dốc δ = 4cm
Đan BTCT δ = 12cm
Vữa tô δ = 1cm
125
36
72
300
18
1.1
1.2
1.2
1.1
1.2
137.5
43.2
86.4
330
21.6
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang18
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
Tổng tải: g
tt
= 618.7 Kg/m
2
.

♦ Hoạt tải: (lấy theo TCVN 2737-1995)
p
tt
=1.2x150 = 180 Kg/m
2
.
2. Tính tải trọng lên dầm phụ: Tính cho tầng 1 _9
a. Tónh tải:
♦ Dầm phụ 1(trục N): bxh = 20x40 cm
* Do sàn:
+ Đoạn 1: ô sàn số 1:
g=5/8*l
1
*g/2=5/8*405.6*2.8/2=355 Kg/m
Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=355+594=949 kg/m
+ Đoạn 2(3,4,6): ô sàn số 2(3,4,6):
β = l
1
/2l
2
= 5.4/2x6 = 0.45
g

= g
s
xl

1
(1 - 2β
2
+ β
3
)/2
= 405.6x5.4(1 – 2x0.45
2
+ 0.45
3
)/2 = 751.4 Kg/m.
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=751.4+594=1345.4 kg/m
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang19
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 5(7):
g=5/8*l
1
*g/2=5/8*405.6*5/2=633.8 Kg/m
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=633.8+594=1227.8 kg/m
♦ Dầm phụ 2(trục P): bxh = 20x40 cm

* Do sàn:
+ Đoạn 1: ô sàn số 8:
g=1/2*g*l
1
=1/2*405.6*2.8=567.8 Kg/m.
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=567.8+594=1161.8 kg/m
+ Đoạn 2(3,4,6): ô sàn số 2+9(3+10,4+11,6+13):
β = l
1
/2l
2
= 5.4/2x6 = 0.45
g

= g
s
xl
1
(1 - 2β
2
+ β
3
)/2 +g
s
*l
1

/2
= 405.6x5.4(1 – 2x0.45
2
+ 0.45
3
)/2 +1/2*405.6*2.8= 1319.2 Kg/m.
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=1319.2+594=1913.2 kg/m
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 5+12(7+14):
β = l
1
/2l
2
= 2.8/2x5 = 0.28
g

= g
s
xl
1
(1 - 2β
2
+ β
3
)/2 + 5g
s
xl

1
/16 =
=405.6*2.8*(1-2*0.28
2
+0.28
3
)/2+5*405.6*5/16=1125Kg/m.
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=1125+594=1719 kg/m
♦ Dầm phụ 3(trục Q): bxh = 20x40 cm
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang20
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
* Do sàn:
+ Đoạn 1(2,3,4,6): ô sàn số 8+15(9+16,10+17,11+18,13+20):
β = l
1
/2l
2
= 5/2x6 = 0.417
g

= g
s
xl
1

(1 - 2β
2
+ β
3
)/2 + g
s
xl
1
/2
= 405.6*5*(1 – 2x0.417
2
+ 0.417
3
)/2 + 2.8*405.6/2 = 1302.7 Kg/m.
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=1302.7+594=1896.7 kg/m
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 12+19(14+21):
β = l
1
/2l
2
= 2.8/2x5 = 0.28
g

= g
s
xl

1
(1 - 2β
2
+ β
3
)/2 + g
s
xl
1
/2
= 405.6*2.8*(1-2*0.28
2
+0.28
3
)/2+405.6*5/2= 1505 Kg/m.
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=1505+594=2099 kg/m
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang21
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
♦ Dầm phụ 4(trục R): bxh = 20x40 cm
* Do sàn:
+ Đoạn 1(2,3,4,6): ô sàn số 15+22(16+23,17+24,18+25,20+27):
β = l
1
/2l

2
= 5/2x6 = 0.417
g

= g
s
xl
1
(1 - 2β
2
+ β
3
)= 405.6*5*(1-2*0.417
2
+0.417
3
)=1470 Kg/m
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 19+26(21+28):
g

= 5g
s
xl
1
/8 = 5*405.6*5/8=1267.5 Kg/m.
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang22
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
♦ Dầm phụ 5(trục S): bxh = 20x40 cm

* Do sàn:
+ Đoạn 1(2,3,4): ô sàn số 22+29(23+30,24+31,25+32):
β
1
= l
1
/2l
2
= 5/2x6= 0.417,
g

= g
s
xl
1
(1 - 2β
1
2
+ β
1
3
)/2 + g
s
xl
1
/2 =
=405.6*5*(1-2*0.417
2
+0.417
3

)/2 +405.6*1.8/2=1100 Kg/m.
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=1100+594=1694 kg/m
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 26(28):
g

= g
s
*l
1
*5/16=405.6*5*5/16= 634 Kg/m.
* Do tường: δ = 10cm, γ = 1800 Kg/m
3
, h = 3.3m
 g = 3.3x0.1x1800 = 594 Kg/m
 ∑g=634+594=1228 kg/m
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang23
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
+ Đoạn 6 ô sàn số 27+33:
β
1
= l
1
/2l
2

= 5/2x6= 0.417, β
2
= l
1
/2l
2
= 3.8/2x6= 0.317,
g

= g
s
xl
1
(1 - 2β
1
2
+ β
1
3
)/2 + g
s
xl
1
(1 - 2β
2
2
+ β
2
3
)/2 =

=405.6*5*(1-2*0.417
2
+0.417
3
)/2 +405.6*3.8*(1-2*0.317
2
+0.317
3
)/2
=1375 Kg/m.
b.Hoạt tải:
♦ Dầm phụ 1(trục N): bxh = 20x40 cm
+ Đoạn 1: ô sàn số 1:
q

=5/8*l
1
*g/2=5/8*360*2.8/2=315 Kg/m
+ Đoạn 2(3,4,6): ô sàn số 2(3,4,6):
β = l
1
/2l
2
= 5.4/2x6 = 0.45
q

= g
s
xl
1

(1 - 2β
2
+ β
3
)/2
= 240x5.4(1 – 2x0.45
2
+ 0.45
3
)/2 = 444.6 Kg/m.
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 5(7):
q

=5/8*l
1
*g/2=5/8*240*5/2=375 Kg/m
♦ Dầm phụ 2(trục P): bxh = 20x40 cm
+ Đoạn 1: ô sàn số 8:
q

=1/2*g*l
1
=1/2*360*2.8=504 Kg/m.
+ Đoạn 2(3,4,6): ô sàn số 2+9(3+10,4+11,6+13):
β = l
1
/2l
2
= 5.4/2x6 = 0.45
q


= g
s
xl
1
(1 - 2β
2
+ β
3
)/2 +g
s
*l
1
/2
= 240*5*(1 – 2x0.45
2
+ 0.45
3
)/2 +1/2*360*2.8= 948.6 Kg/m.
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 5+12(7+14):
β = l
1
/2l
2
= 2.8/2x5 = 0.28
q

= g
s
xl

1
(1 - 2β
2
+ β
3
)/2 + 5g
s
xl
1
/16 =
=360*2.8*(1-2*0.28
2
+0.28
3
)/2+5*240*5/16=811 Kg/m.
♦ Dầm phụ 3(trục Q): bxh = 20x40 cm
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang24
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1999
GVHD: Ths.Lưu Trường Văn SV: Trần Quốc
Việt
+ Đoạn 1(2,3,4,6): ô sàn số 8+15(9+16,10+17,11+18,13+20):
β = l
1
/2l
2
= 5/2x6 = 0.417
q

= g
s

xl
1
(1 - 2β
2
+ β
3
)/2 + g
s
xl
1
/2
= 240*5*(1 – 2x0.417
2
+ 0.417
3
)/2 + 2.8*240/2 = 771 Kg/m.
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 12+19(14+21):
β = l
1
/2l
2
= 2.8/2x5 = 0.28
q

= g
s
xl
1
(1 - 2β
2

+ β
3
)/2 + g
s
xl
1
/2
= 240*2.8*(1-2*0.28
2
+0.28
3
)/2+240*5/2= 890.5 Kg/m.
♦ Dầm phụ 4(trục R): bxh = 20x40 cm
+ Đoạn 1(2,3,4,6): ô sàn số 15+22(16+23,17+24,18+25,20+27):
β = l
1
/2l
2
= 5/2x6 = 0.417
q

= g
s
xl
1
(1 - 2β
2
+ β
3
)= 240*5*(1-2*0.417

2
+0.417
3
)=870 Kg/m
+ Đoạn 5(7): ô sàn số 19+26(21+28):
q

= 5g
s
xl
1
/8 = 5*240*5/8=750 Kg/m.
Đề tài: BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ Trang25

×