Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

đồ án tốt nghiệp phân tích thiết kế hệ thống thông tin – quản lý nhà sách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.78 KB, 25 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN – TIN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
PHẦN I: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ THU THẬP YÊU CẦU
I. Hiện trạng công ty:
• Tên công ty: Nhà sách 142.
• Mô tả: Nhà sách 142 chuyên bán giảm giá các loại sách, truyện cho
học sinh, sinh viên.
II. Quy trình quản lý:
• Thủ kho quản lý sách có trong kho bằng Microsoft Excel. Mỗi lần
nhập sách mới về, thủ kho sẽ cập nhật thông tin trong bảng tính của Excel.
• Nhân viên bán hàng quản lý đơn hàng của khách hàng đặt hàng qua
Internet bằng Microsoft Excel.
• Sau khi khách hàng đặt hàng trên internet, nhân viên sẽ tìm sách
trong kho, nếu không có (hoặc sách hiếm), nhân viên sẽ đi tìm sách ở các nguồn
khác (internet, nhà xuất bản,…), khi nào có sẽ thông báo và giao hàng cho
khách.
III. Nhược điểm của quy trình hiện tại:
• Tất cả các quy trình trên đều được làm bán tự động (tự động 1 phần
bằng Microsoft Excel).
• Không quản lý được giá bán của sách theo thời gian (vì giá của 1
cuốn sách sẽ thay đổi theo thời gian).
• Quản lý sách kém, không thể đưa 1 cuốn sách vào nhiều hơn 1 thể
loại được.
• Không quản lý được tác giả và nhà xuất bản (tiểu sử, số lượng sách
có trong kho,…).
• Quản lý khách hàng kém, khó truy xuất thông tin của khách hàng
(đã từng mua sách gì, bao nhiêu tiền,…).


IV. Mong muốn của khách hàng:
• Có một chương trình giúp cho việc quản lý được thuận tiện hơn:
 Có thể xem được giá bán trước đây của 1 cuốn sách.
 Có thể đưa 1 cuốn sách vào hơn 1 thể loại.
 Quản lý được tác giả và nhà xuất bản.
 Quản lý được thông tin khách hàng.
 Quản lý được thông tin nhân viên.
2
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
V. Hiện trạng tin học hóa:
• Tổng số máy tính hiện có: 2 máy.
• Trình độ tin học nhân viên: tương đương chứng chỉ A, biết sử dụng
internet.
• Có kết nối internet ADSL.
3
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
PHẦN II: PHÂN TÍCH THỰC THỂ
I. Phát hiện thực thể:
i. Thực thể Sach:
• Mô tả thông tin của sách.
• Mỗi quyển sách có một mã số duy nhất (MSSach), một tên sách
(TenSach), một giá bìa (GiaBia), một năm xuất bản (NamXuatBan), một hình
bìa trước (BiaTruoc), một hình bìa sau (BiaSau),
ii. Thực thể NhaXuatBan:
• Mô tả nhà xuất bản.
• Mỗi nhà xuất bản có một mã số duy nhất (MSNhaXuatBan), một
tên gọi (TenNhaXuatBan), một địa chỉ liên lạc (DiaChiNXB), một số điện thoại
(DienThoaiNXB), một địa chỉ email (EmailNXB).
iii. Thực thể TacGia:
• Mô tả tác giả các quyển sách.

• Mỗi tác giả có một mã số duy nhất (MSTacGia), một tên gọi
(TenTacGia), một địa chỉ liên lạc (DiaChiTG), một tiểu sử (TieuSu), một số
điện thoại (DienThoaiTG), một địa chỉ email (EmailTG).
iv. Thực thể Gia:
• Mô tả giá bán của từng quyển sách theo thời gian.
• Mỗi giá có một mã số duy nhất (MSGia), có ngày bắt đầu sử dụng
(NgayBatDau), ngày kết thúc sử dụng (NgayKetThuc), giá sử dụng tại thời điểm
đó (Gia), trạng thái sử dụng hiện hành (sử dụng hoặc không) (TrangThaiGia).
v. Thực thể TheLoai:
• Mô tả các thể loại sách.
• Mỗi thể loại có một mã số duy nhất (MSTheLoai), một tên gọi
(TenTheLoai), có diễn giải (DienGiaiTL).
vi. Thực thể TrangMau:
• Mô tả các trang mẫu của một quyển sách.
• Mỗi trang mẫu có một mã số duy nhất (MSTrangMau), một liên kết
đến file hình trên đĩa cứng (LienKet).
4
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
vii. Thực thể DonHang:
• Mô tả đơn hàng của khách hàng.
• Mỗi đơn hàng có một mã số duy nhất (MSDonHang), có ngày đặt
hàng (NgayDatHang), ngày giao hàng (NgayGiaoHang), trạng thái xử lý đơn
hàng (TrangThaiDH).
viii. Thực thể KhachHang:
• Mô tả thông tin khách hàng.
• Mỗi khách hàng sẽ có một mã số duy nhất (MSKhachHang), họ tên
khách hàng (HoTenKH), một địa chỉ liên lạc (DiaChiKH), một số điện thoại
(DienThoaiKH), một địa chỉ email (EmailKH).
5
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách

ix. Thực thể NhanVien:
• Mô tả thông tin nhân viên.
• Mỗi nhân viên sẽ có một mã số duy nhất (MSNhanVien), họ tên
nhân viên (HoTenNV), tên đăng nhập (TenDangNhap), mật khẩu đăng nhập
(MatKhau), một địa chỉ liên lạc (DiaChiNV), một số điện thoại (DienThoaiNV),
một địa chỉ email (EmailNV).
x. Thực thể Quyen:
• Mô tả quyền hạn của nhân viên.
• Mỗi quyền hạn có một mã số duy nhất (MSQuyen), một tên quyền
(TenQuyen), có diễn giải của quyền (DienGiaiQ).
II. Mô hình ERD:
6
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
III. Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
i. Sach (MSSach, MSNhaXuatBan, TenSach, GiaBia, NamXuatBan,
BiaTruoc, BiaSau)
ii. TacGia (MSTacGia, TenTacGia, DiaChiTG, TieuSu, DienThoaiTG,
EmailTG)
iii. Sach_TacGia (MSSach, MSTacGia)
iv. TheLoai (MSTheLoai, MSTheLoaiCha, TenTheLoai, DienGiaiTL)
v. Sach_TheLoai (MSSach, MSTheLoai)
vi. NhaXuatBan (MSNhaXuatBan, TenNhaXuatBan, DiaChiNXB,
DienThoaiNXB, EmailNXB)
vii. Gia (MSGia, MSSach, NgayBatDau, NgayKetThuc, Gia, TrangThaiGia)
viii. TrangMau (MSTrangMau, MSSach, LienKet)
ix. DonHang (MSDonHang, NgayDatHang, NgayGiaoHang,
TrangThaiDH)
x. KhachHang (MSKhachHang, HoTenKH, DiaChiKH, DienThoaiKH,
EmailKH, MSNhanVien)
xi. Sach_DonHang_KhachHang (MSSach, MSDonHang, MSKhachHang,

Gia, SoLuong)
xii. NhanVien (MSNhanVien, HoTenNV, TenDangNhap, MatKhau,
DiaChiNV, DienThoaiNV, EmailNV)
xiii. Quyen (MSQuyen, TenQuyen, DienGiaiQ)
xiv. NhanVien_Quyen (MSNhanVien, MSQuyen)
7
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
8
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
IV. Mô tả chi tiết các quan hệ:
1. Quan hệ Sach:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSSach Mã số của sách S 4 B PK
2
MSNhaXuatB
an
Mã số của nhà xuất bản
S 4 B FK
3 TenSach Tên của sách C 20 B
4 GiaBia Giá in trên bìa sách S 8 B
5

NamXuatBan Năm quyển sách được
xuất bản
S 2 K
6 BiaTruoc Liên kết hình bìa trước C 50 K
7 BiaSau Liên kết hình bìa sau C 50 K
Tổng số byte 134
2. Quan hệ TacGia:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSTacGia Mã số của tác giả S 4 B PK
2 TenTacGia Họ tên của tác giả C 20 B
3
DiaChiTG Địa chỉ liên lạc của tác
giả
C 50 K
4 TieuSu Tiểu sử của tác giả C 2048 K
5
DienThoaiTG Điện thoại liên lạc của
tác giả
C 15 K
6
EmailTG Địa chỉ email của tác

giả
C 20 K
Tổng số byte 2157
3. Quan hệ Sach_TacGia:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSSach Mã số của sách S 4 B PK
2 MSTacGia Mã số của tác giả S 4 B PK
Tổng số byte 8
9
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
4. Quan hệ TheLoai:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSTheLoai Mã số của thể loại S 4 B PK
2 MSTheLoaiCha Mã số của thể loại cha S 4 K
3 TenTheLoai Tên của thể loại C 20 B
4 DienGiaiTL Diễn giải của thể loại C 100 K
Tổng số byte 128

10
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
5. Quan hệ Sach_TheLoai:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MG
T
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSSach Mã số của sách S 4 B PK
2 MSTheLoai Mã số của thể loại S 4 B PK
Tổng số byte 8
6. Quan hệ NhaXuatBan:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MG
T
Loại
DL
Ràng
buộc
1

MSNhaXuat
Ban
Mã số của nhà xuất bản
S 4 B PK
2
TenNhaXuat
Ban
Tên nhà xuất bản
C 20 B
3 DiaChiNXB Địa chỉ của nhà xuất
bản
C 50 K
4 DienThoaiN
XB
Điện thoại của nhà xuất
bản
C 15 K
5 EmailNXB Địa chỉ email của nhà
xuất bản
C 20 K
Tổng số byte 109
7. Quan hệ Gia:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL

Ràng
buộc
1 MSGia Mã số của giá S 4 B PK
2
MSSach Mã số của sách có
giá này
S 4 B FK
3
NgayBatDau Ngày bắt đầu sử
dụng giá này
N 8 B
4
NgayKetThuc Ngày kết thúc sử
dụng giá này
N 8 K
5 Gia Giá bán của sách S 8 B
6
TrangThaiGia Trạng thái sử dụng
L 1
Yes/N
o
B
11
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
Tổng số byte 33
8. Quan hệ TrangMau:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng

buộc
1
MSTrangMau Mã số của trang
mẫu của sách
S 4 B PK
2
MSSach Mã số của sách có
trang mẫu
S 4 B FK
3
LienKet Liên kết hình của
trang mẫu
C 50 B
Tổng số byte 58
9. Quan hệ DonHang:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSDonHang Mã số của đơn hàng S 4 B PK
2 NgayDatHang Ngày đặt hàng N 8 B
3 NgayGiaoHang Ngày giao hàng N 8 K
4
TrangThaiDH Trạng thái xử lý của đơn

hàng
S 1 B
Tổng số byte 21
10. Quan hệ KhachHang:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MG
T
Loại
DL
Ràng
buộc
1
MSKhachHa
ng
Mã số của khách hàng
S 4 B PK
2 HoTenKH Họ tên của khách hàng C 20 B
3 DiaChiKH Địa chỉ của khách hàng C 50 K
4
DienThoaiK
H
Điện thoại liên lạc khách
hàng
C 15 B
5
EmailKH Địa chỉ email của khách

hàng
C 20 K
6 MSNhanVie Mã số của nhân viên S 4 B
12
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
n quản lý
Tổng số byte 113
11. Quan hệ Sach_DonHang_KhachHang:
STT Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSSach Mã số của sách S 4 B PK
2 MSDonHang Mã số của đơn hàng S 4 B PK
3
MSKhachHan
g
Mã số của khách hàng
S 4 B PK
4 Gia Giá bán của sách S 8 B
5 SoLuong Số lượng đặt mua S 2 B
Tổng số byte 22
12. Quan hệ NhanVien:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL

Số
Byte
MG
T
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSNhanVien Mã số của nhân viên S 4 B PK
2 HoTenNV Họ tên của nhân viên C 20 B
3
TenDangNhap Tên đăng nhập vào
chương trình
C 10 B
4 MatKhau Mật khẩu đăng nhập C 10 B
5
DiaChiNV Địa chỉ liên lạc của
nhân viên
C 50 B
6
DienThoaiNV Điện thoại liên lạc
của nhân viên
C 15 K
7
EmailNV Địa chỉ email của
nhân viên
C 20 K
Tổng số byte 129
13. Quan hệ Quyen:
STT Thuộc tính Diễn giải

Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSQuyen Mã số của quyền S 4 B PK
2 TenQuyen Tên quyền C 20 B
3 DienGiaiQ Diễn giải của quyền C 100 K
13
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
Tổng số byte 124
14. Quan hệ NhanVien_Quyen:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
1 MSNhanVien Mã số của nhân viên S 4 B PK
2 MSQuyen Mã số của quyền S 4 B PK
Tổng số byte 8
V. Bảng tổng kết thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 BiaSau Liên kết hình bìa sau Sach

2 BiaTruoc Liên kết hình bìa trước Sach
3 DiaChiKH Địa chỉ của khách hàng KhachHang
4 DiaChiNV Địa chỉ liên lạc của nhân viên NhanVien
5 DiaChiNXB Địa chỉ của nhà xuất bản NhaXuatBan
6 DiaChiTG Địa chỉ liên lạc của tác giả TacGia
7 DienGiaiQ Diễn giải của quyền Quyen
8 DienGiaiTL Diễn giải của thể loại TheLoai
9 DienThoaiKH Điện thoại liên lạc khách hàng KhachHang
10 DienThoaiNV Điện thoại liên lạc của nhân viên NhanVien
11 DienThoaiNXB Điện thoại của nhà xuất bản NhaXuatBan
12 DienThoaiTG Điện thoại liên lạc của tác giả TacGia
13 EmailKH Địa chỉ email của khách hàng KhachHang
14 EmailNV Địa chỉ email của nhân viên NhanVien
15 EmailNXB Địa chỉ email của nhà xuất bản NhaXuatBan
16 EmailTG Địa chỉ email của tác giả TacGia
17 Gia Giá bán của sách Gia
18 GiaBia Giá in trên bìa sách Sach
19 HoTenKH Họ tên của khách hàng KhachHang
20 HoTenNV Họ tên của nhân viên NhanVien
21 LienKet Liên kết hình của trang mẫu TrangMau
22 MatKhau Mật khẩu đăng nhập NhanVien
23 MSDonHang Mã số của đơn hàng DonHang
24 MSGia Mã số của giá Gia
25 MSKhachHang Mã số của khách hàng KhachHang
26 MSNhanVien Mã số của nhân viên NhanVien
27 MSNhaXuatBan Mã số của nhà xuất bản Sach
28 MSNhaXuatBan Mã số của nhà xuất bản NhaXuatBan
29 MSQuyen Mã số của quyền Quyen
14
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách

30 MSSach Mã số của sách Sach
31 MSSach Mã số của sách có giá này Gia
32 MSSach Mã số của sách có trang mẫu TrangMau
33 MSTacGia Mã số của tác giả TacGia
34 MSTheLoai Mã số của thể loại TheLoai
35 MSTheLoaiCha Mã số của thể loại cha TheLoai
36 MSTrangMau Mã số của trang mẫu của sách TrangMau
37 NamXuatBan Năm quyển sách được xuất bản Sach
38 NgayBatDau Ngày bắt đầu sử dụng giá này Gia
39 NgayDatHang Ngày đặt hàng DonHang
40 NgayGiaoHang Ngày giao hàng DonHang
41 NgayKetThuc Ngày kết thúc sử dụng giá này Gia
42 TenDangNhap Tên đăng nhập vào chương trình NhanVien
43 TenNhaXuatBan Tên nhà xuất bản NhaXuatBan
44 TenQuyen Tên quyền Quyen
45 TenSach Tên của sách Sach
46 TenTacGia Họ tên của tác giả TacGia
47 TenTheLoai Tên của thể loại TheLoai
48 TieuSu Tiểu sử của tác giả TacGia
49 TrangThaiDH Trạng thái xử lý của đơn hàng DonHang
50 TrangThaiGia Trạng thái sử dụng giá Gia
PHẦN III: GIAO DIỆN
1. Chương trình chính:
• Khi chương trình vừa khởi động sẽ yêu cầu đăng nhập, menu sẽ
disable:
• Đăng nhập không thành công:
15
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
• Sau khi đăng nhập thành công, menu sẽ được enable:
2. Form thêm sách, sửa thông tin sách:

16
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
17
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
3. Form thêm giá, thay đổi thông tin về giá:
4. Form thêm thể loại, sửa thông tin thể loại:
18
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
19
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
5. Form thêm nhà xuất bản, sửa thông tin nhà xuất bản:
20
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
6. Form thêm tác giả, sửa thông tin tác giả:
21
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
7. Form thêm nhân viên, sửa thông tin nhân viên, gán quyền cho
nhân viên:
8. Form thêm quyền, thay đổi thông tin của quyền:
22
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
9. Form thêm khách hàng, sửa thông tin khách hàng:
23
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
10. Form thêm đơn hàng, theo dõi đơn hàng:
24
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Quản lý nhà sách
MỤC LỤC
I. HIỆN TRẠNG CÔNG TY:


2
II. QUY TRÌNH QUẢN LÝ:

2
III. NHƯỢC ĐIỂM CỦA QUY TRÌNH HIỆN TẠI:

2
IV. MONG MUỐN CỦA KHÁCH HÀNG:

2
V. HIỆN TRẠNG TIN HỌC HÓA:

3
PHẦN II: PHÂN TÍCH THỰC THỂ 4
I. PHÁT HIỆN THỰC THỂ:

4








 !
"#!
II. MÔ HÌNH ERD:

6

III. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ:

7
IV. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ:

9
$"%&
'"%&
("%)&
"%$*
"%)$$
!"%$$
+"%$$
,"%$'
&"%$'
$*"%$'
$$"%))$(
$'"% $(
$("%"#$(
$"% )"#$
V. BẢNG TỔNG KẾT THUỘC TÍNH:

14
PHẦN III: GIAO DIỆN 15
$-./01$
'2343567589:56$!
(234367#;<9:=6$,
2343>?7589:>?$,
2343@ABC7589:@ABC'*
!23436C7589:6C'$

+2343D47589:D476E#=D4''
,2343E#=7#;<9:FE#=''
&2343G6@7589:G6@'(
$*2343;/@7HI;/@'
25

×