KHOA CNTT – ĐH KHTN
1
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Tiến Huy, dù
rất bận rộn nhưng luôn tận tình hướng dẫn cho chúng em trong suốt
quá trình thực hiện luận văn.
Cảm ơn các thầy cô giáo, nhất là các giảng viên của Khoa Công
nghệ thông tin, đã giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những kiến
thức bổ ích đã trở thành nền tảng để chúng em có thể thực hiện tốt
luận văn.
Thành thật cảm ơn vì sự động viên và giúp đỡ của gia đình, bạn bè
dành cho chúng em trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
KHOA CNTT – ĐH KHTN
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU 6
PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU 8
2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG : 8
2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức : 8
2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ : 9
2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU: 10
2.2.1. Yêu cầu chức năng: 10
2.2.2. Yêu cầu phi chức năng: 11
PHẦN 3: MÔ HÌNH HOÁ 12
3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG : 12
3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm: 12
3.1.2. Diễn giải sơ đồ: 13
3.1.3. Ký hiệu : 14
3.2. SƠ ĐỒ LỚP : 15
3.2.1. Sơ đồ lớp: 15
3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng : 16
3.2.3. Sơ đồ luồng xử lý : 27
PHẦN 4: THIẾT KẾ PHẦN MỀM 33
4.1. HỆ THỐNG CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG : 33
4.1.1. Mô hình tổng thể : 33
4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : 35
4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính : 36
4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu : 36
4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG : 37
4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu: 37
4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu: 38
4.3. THIẾT KẾ CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG XỬ LÝ CHÍNH : 40
4.3.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng xử lí chính: 40
4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí chính: 47
4.3.3. Các sơ đồ phối hợp: 66
4.4. THIẾT KẾ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA PHẦN MỀM : 69
4.4.1. Phân hệ giáo viên : 69
4.4.2. Phân hệ học sinh: 91
4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : 107
PHẦN 5: THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA 110
5.1. THỰC HIỆN PHẦN MỀM : 110
5.2. KIỂM TRA : 115
PHẦN 6: TỔNG KẾT 127
6.1. TỰ ĐÁNH GIÁ : 127
6.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN : 129
2
KHOA CNTT – ĐH KHTN
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp 14
Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan 16
Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI 17
Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII 18
Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos 19
Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos 19
Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos 20
Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan 20
Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo 21
Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai 21
Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu 22
Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau 23
Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi 24
Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc 25
Bảng 3.15. Bảng thuộc tính lớp đối tượng LayCongThuc 26
Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên 35
Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh 35
Bảng 4.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính 36
Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu 36
Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu 37
Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu 39
Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. 40
Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI 41
Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII. 42
Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. 43
Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos 43
Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos 44
Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem 44
Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. 46
Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc 46
Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. 52
Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI 52
Bảng 4.18. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacII 57
Bảng 4.19. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. 58
Bảng 4.20. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos 59
Bảng 4.21. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos 60
Bảng 4.22. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem 63
Bảng 4.23. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. 65
Bảng 4.24. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc 65
Bảng 4.25. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Giáo viên 71
Bảng 4.26. Các sự kiện màn hình soạn bài tập viết 78
Bảng 4.27. Các sự kiện màn hình soạn lý thuyết 81
Bảng 4.28. Các sự kiện màn hình Soạn đề trắc nghiệm. 86
Bảng 4.29. Các sự kiện màn hình Chấm bài 89
Bảng 4.30. Các sự kiện màn hình chính Phân hệ Học sinh. 93
3
KHOA CNTT – ĐH KHTN
Bảng 4.31. Các sự kiện màn hình giải bài tập viết. 97
Bảng 4.32. Các sự kiện màn hình Xem lý thuyết. 99
Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. 105
Bảng 4.34. Các sự kiện màn hình Giới thiệu 107
Bảng 4.35. Các sự kiện màn hình Gởi thư 109
4
KHOA CNTT – ĐH KHTN
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng. 12
Hình 3.2. Sơ đồ lớp 15
Hình 3.3. Sơ đồ luồng xử lý soạn bài tập viết 27
Hình 3.4. Sơ đồ luồng xử lý soạn đề trắc nghiệm 28
Hình 3.5. Sơ đồ luồng xử lý soạn lý thuyết. 28
Hình 3.6. Sơ đồ luồng xử lý chấm bài. 29
Hình 3.7. Sơ đồ luồng xử lý giải bài tập viết 30
Hình 3.8. Sơ đồ luồng xử lý giải đề trắc nghiệm 31
Hình 3.9. Sơ đồ luồng xử lý xem bài lý thuyết 32
Hình 4.1.Mô hình tổng thể phân hệ giáo viên. 33
Hình 4.2. Mô hình tổng thể phân hệ học sinh 34
Hình 4.3. Sơ đồ phối hợp soạn bài tập viết 66
Hình 4.4. Sơ đồ phối hợp soạn đề trắc nghiệm 66
Hình 4.5. Sơ đồ phối hợp sọa lý thuyết. 67
Hình 4.6. Sơ đồ phối hợp chấm bài. 67
Hình 4.7. Sơ đồ phối hợp giải bài tập viết. 67
Hình 4.8. Sơ đồ phối hợp giải đề trắc nghiệm. 68
Hình 4.9. Sơ đồ phối hợp xem bài lý thuyết 68
Hình 4.102. Màn hình Soạn Lý Thuyết 78
Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. 106
Hình 5.1. Tổ chức vật lý. 110
Hình 5.2. Project ControlCongThuc 110
Hình 5.3. Project FormThongBao 111
Hình 5.4. Project PhanHeGV 111
Hình 5.5. Project PhanHeHS 112
Hình 5.6. Project XuLi_LuongGiac 113
Hình 5.7. Project SetupPhanHeGV 114
Hình 5.8. ProjectSetupPhanHeHS 115
5
KHOA CNTT – ĐH KHTN
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển
mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật,
quân sự, y tế, giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh
vực này, để phục vụ cho nhu cầu của con người.
Ở nước ta, hòa nhập chung với sự phát triển ngành công nghệ thông tin và
ứng dụng vào các lĩnh vực của cuộc sống nhằ
m phục vụ các nhu cầu như: nghiên
cứu, học tập, lao động và giải trí… của con người. Nhà nước ta đã có những chính
sách cần thiết để đưa ngành công nghệ thông tin vào vị trí then chốt trong chiến
lược phát triển kinh tế của Đất nước.
Đặc biệt ngành công nghiệp phần mềm, một lĩnh vực thuộc ngành công nghệ
thông tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mề
m có giá trị
đáp ứng nhu cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngoài hoặc phục vụ cho các lãnh vực
khác trong nước. Để góp phần phát triển ngành công nghiệp phần mềm và phục vụ
cho các nhu cầu trong nước, trong đó có ngành giáo dục và đào tạo.
Song song đó, xã hội ngày càng phát triển, do đó yêu cầu chất lượng giáo
dục và đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện có của xã
hộ
i. Vì thế, hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng không ngừng đổi mới
và hoàn thiện nhằm đào tạo ra những con người có khả năng chuyên môn cao phục
vụ trong mọi lĩnh vực của xã hội.
Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính
sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất
lượng giáo dục ở nướ
c ta. Thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ
thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực.
Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ giáo dục đã cải tiến cách dạy
và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa,
thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và
6
KHOA CNTT – ĐH KHTN
đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế,
việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không
đạt được những kết quả mong muốn. Vì lý do không đủ thời gian trên lớp để giáo
viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể
hoặc g
ặp khó khăn để theo kịp chương trình học của mình. Chính vì vậy, việc tự
giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi
khi không thể làm được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh
đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có
kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh còn lại không có
điều kiện trên
thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến
thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian
và công sức hơn.
Song song với việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, ngành công
nghệ thông tin đang phát triển mạnh mẽ, đang dần mở rộng hỗ trợ cho nhiều l
ĩnh
vực mới. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó
việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được.
Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm,
không cần người hướng dẫn giải bài tập. Thì với một phần mềm hỗ
trợ giải bài tập
trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển
hình là phần mềm hỗ trợ giải bài tập lượng giác mà chúng em đã nghiên cứu và thực
hiện.
7
KHOA CNTT – ĐH KHTN
PHẦN 2: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU
2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG :
2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức :
Bao gồm thành phần giáo viên và học sinh.
2.1.1.1.
Quan hệ giữa các thành phần :
9 Học sinh :
o Học bài và củng cố kiến thức.
o Làm bài tập về nhà mà giáo viên ra đề.
9
Giáo viên:
o Soạn bài giảng.
o Soạn bài tập cho học sinh giải.
o Soạn hướng dẫn giải bài tập.
o Chấm điểm bài làm của học sinh.
2.1.1.2.
Quan hệ với các thành phần bên ngoài :
9 Học sinh :
o Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thông qua
sách, báo …. hay trao đổi với những người có biết kiến
thức liên quan đến phần bài tập đang giải như: bạn bè, thầy
cô, cha mẹ, anh chị…
o Đi đến lớp học thêm để củng cố kiến thức và nâng cao khả
năng giải bài tập.
9
Giáo viên :
o Tham khảo kiến thức liên quan đến bài giảng thông qua
sách báo… để soạn bài giảng, bài tập, bài giải.
8
KHOA CNTT – ĐH KHTN
2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ :
2.1.2.1. Học bài và củng cố các kiến thức đã học :
9 Những kiến thức đã học trên lớp, học sinh về nhà phải hiểu và
nhớ.
2.1.2.2.
Làm bài tập :
9 Những bài tập làm ở nhà do giáo viên ra thêm, học sinh sẽ dựa vào
những kiến thức đã học, phương pháp giải để tự giải những bài tập
này.
2.1.2.3.
Soạn bài giảng :
9
Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ sách
giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác.
2.1.2.4. Soạn bài tập của giáo viên :
9 Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn hoặc lấy
từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo.
2.1.2.5.
Soạn bài giải :
9 Để đưa ra những hướng dẫn gợi ý giải bài tập cho học sinh, giáo
viên soạn ra thông qua kiến thức sẵn có của mình hay tham khảo
tài liệu.
2.1.2.6.
Chấm điểm và nhận xét :
9 Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh, chấm từng bước giải
và cho điểm cụ thể mỗi bước.
9
KHOA CNTT – ĐH KHTN
2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU:
2.2.1. Yêu cầu chức năng:
2.2.1.1. Chức năng lưu trữ:
9
Lưu trữ phần bài tập:
o
Đề bài, bài giải, đáp án của giáo viên và học sinh ứng với
bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức và câu hỏi trắc
nghiệm.
9 Lưu trữ phần lý thuyết:
o Lý thuyết và phương pháp giải liên quan đến mỗi dạng bài
tập.
2.2.1.2. Chức năng tính toán :
9
Phát sinh tự động đề trắc nghiệm .
9
Đối với các bài tập phương trình có phương pháp giải như:
phương trình lượng giác bậc I; phương trình lượng giác bậc II;
phương trình bậc I đối với sin, cos; phương trình bậc II đối với sin,
cos; phương trình đối xứng với sin, cos thì máy có thể giải tự động
được.
9
Cho phép soạn bài tập, bài giải phương trình, chứng minh đẳng
thức, câu hỏi trắc nghiệm, bài lý thuyết thủ công.
2.2.1.3. Chức năng kết xuất :
9
Kết xuất đề bài, bài giải của bài tập phương trình, chứng minh
đẳng thức, đề trắc nghiệm, bài lý thuyết ra Word, máy in, qua
mail.
10
KHOA CNTT – ĐH KHTN
2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:
2.2.2.1. Tính tiện dụng:
9
Giao diên trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết cho phép từng
bước hướng dẫn học sinh giải bài tập.
9
Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với môi trường giáo dục.
2.2.2.2. Tính tương thích :
9 Chạy trên các hệ điều hành Windows.
2.2.2.3. Tính hiệu quả:
9
Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB.
9
Đĩa cứng 20GB.
2.2.2.4. Môi trường cài đặt :
9
Visual Basic. Net.
11
KHOA CNTT – ĐH KHTN
PHẦN 3: MÔ HÌNH HOÁ
3.1. SƠ ĐỒ SỬ DỤNG :
3.1.1. Sơ đồ thể hiện các chức năng chính của phần mềm:
Soan bai tap viet
Soan de trac nghiem
Soan ly thuyet
Giao vien
Cham bai
Giai bai tap viet
Giai de trac nghiem
Hoc sinh
Xem ly thuyet
Hình 3.1. Sơ đồ sử dụng.
12
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.1.2. Diễn giải sơ đồ:
Phân hệ giáo viên:
o Soạn bài tập viết:
Soạn bài tập phương trình và chứng minh đẳng thức.
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập.
Soạn bài hướng dẫn và bài giải cho các bài tập.
Có thể tự động giải một số bài tập phương trình thuộc
các dạng Phương trình bậc I; Phương trình bậc II;
Phương trình bậc I sin, cos; Phương trình bậc II sin, cos;
Phương trình đối x
ứng sin,cos.
o Soạn đề trắc nghiệm:
Soạn bài tập, đề trắc nghiệm.
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập, đề trắc nghiệm.
Có thể tự động phát sinh đề trắc nghiệm.
o Soạn lý thuyết:
Soạn lý thuyết.
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết.
o Chấm bài:
Mở bài tập của học sinh, tiến hành chấm các bài tập.
Phân hệ học sinh:
o Giải bài tập viết:
Xem các bài tập phương trình, chứng minh đẳng thức.
Xem các bài hướng dẫn giải, các bài giải sẵn của giáo
viên (hoặc máy giải).
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư các bài tập.
o Giải đề trắc nghiệm:
Tự động tạo đề trắc nghiệm.
Cho phép học sinh tiến hành làm bài tập trắc nghiệm.
Xem lại bài tập trắc nghiệm đã làm.
13
KHOA CNTT – ĐH KHTN
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư đề trắc nghiệm.
o Xem bài lý thuyết:
Xem các bài lý thuyết.
Cho phép lưu trữ, in, gởi thư nội dung các bài lý thuyết.
3.1.3. Ký hiệu :
NewCla ss
Actor
NewUseCase
User Case
NewClass
NewUseCase
Actor thực hiện User Case
NewClass
Lớp đối tượng
NewClass2NewClass
Lớp quan hệ với lớp
NewClass2
NewClass
Lớp New Class2 kế thừa từ lớp
New Class
Bảng 3.1. Ký hiệu của sơ đồ sử dụng và sơ đồ lớp.
14
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2. SƠ ĐỒ LỚP :
3.2.1. Sơ đồ lớp:
Hình 3.2. Sơ đồ lớp.
15
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2. Bảng thuộc tính các lớp đối tượng :
3.2.2.1. Lớp đối tượng PTCoBan :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg, cotg
2 bien String Biến Dang ax+b
3 heso String Hệ số
4 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” Æ tính
theo radian;
loainghiem=”1” Æ tính
theo độ
5 nghiemblvn String Nghiệm biện luận
vô nghiệm
6 nghiemblcn String Nghiệm biện luận
có nghiệm
7 bl Boolean Cho biết giải
phương trình có
biện luận hay
không.
bl=true Æ có biện luận;
ngược lại Æ không biện
luận
8 hsgoc String Hệ số góc
9 strBaiGiai String Bài giải
Bảng 3.2. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTCoBan
16
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.2. Lớp đối tượng PTBacI :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 a String Hệ số a của phương trình
2 b String Hệ số b của phương trình
3 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos,
tg, cotg
4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
5 strBaiGiai String Bài giải
Bảng 3.3. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacI
17
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.3. Lớp đối tượng PTBacII :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 a String Hệ số a của phương trình
2 b String Hệ số b của phương trình
3 c String Hệ số c của phương trình
4 hamlg String Hàm lượng giác Gồm: sin, cos, tg,
cotg
5 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
6 strBaiGiai String Bài giải
7 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0”
Æ tính theo
radian;
loainghiem=”1”
Æ tính theo độ
8 gthople Double Giá trị hợp lệ của nghiệm
9 daupt String Dấu phương trình
Bảng 3.4. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacII
18
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 a String Hệ số a của phương trình
2 b String Hệ số b của phương trình
3 c String Hệ số c của phương trình
4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
5 strBaiGiai String Bài giải
Bảng 3.5. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacISinCos
3.2.2.5.
Lớp đối tượng PTBacIISinCos :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 a String Hệ số a của phương trình
2 b String Hệ số b của phương trình
3 c String Hệ số c của phương trình
4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
5 strBaiGiai String Bài giải
Bảng 3.6. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTBacIISinCos
19
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.6. Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos:
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 a String Hệ số a của phương trình
2 b String Hệ số b của phương trình
3 c String Hệ số c của phương trình
4 bien String Biến của phương trình Dạng ax+b
5 strBaiGiai String Bài giải
6 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 Æ
phưong trình
dạng sinx+cosx;
loaipt=0 Æ
phương trình
dạng sinx-cosx
Bảng 3.7. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PTDoiXungSinCos
3.2.2.7.
Lớp đối tượng XuLiTinhToan :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 Æ phưong
trình dạng sinx+cosx;
loaipt=0 Æ phương
trình dạng sinx-cosx
Bảng 3.8. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLiTinhToan
20
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.8. Lớp đối tượng PhanSo :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 strPS String Phân số
2 Tu String Tử
3 Mau String Mẫu
Bảng 3.9. Bảng thuộc tính lớp đối tượng PhanSo
3.2.2.9.
Lớp đối tượng BaiGiai :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 mDung Int16 Cho biết dừng bài giải
hay không
mDung=1 Æ
Dừng bài giải;
mDung=0 Æ
Tiếp tục bài giải
2 KetThucBaiGiai Int16 Cho biết đã kết thúc
bài giải hay chưa
KetThucBaiGiai
=1 Æ Kết thúc
bài giải;
KetThucBaiGiai
=0 Æ Chưa kết
thúc bài giải
3 strBaiGiai String Bài giải
4 txtBaiGiai RichTextBox Control dùng để xuất
bài giải
5 KieuXuat Int16 Kiểu xuất KieuXuat=0 Æ
Giải từng bước;
KieuXuat=1 Æ
Giải nhanh
Bảng 3.10. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BaiGiai
21
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.10. Lớp đối tượng CoSoDuLieu:
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 BaiHoc BaiLT Cấu trúc của bài lý
thuyết gồm các trường :
SoBai, NoiDung
2 De DeViet Cấu trúc của đề viết
gồm các trường : sobai,
debai, baigiaiGV,
baigiaiHS, loaibt
3 CauHoi DeTracNghiem Cấu trúc của đề trắc
nghiệm gồm các trường
: SoCau, A, B, C, D,
DapAn
4 pathBT String Lưu đường dẫn đến file
bài tập viết
5 pathTN String Lưu đường dẫn đến file
trắc nghiệm
6 pathBH String Lưu đường dẫn đến file
lý thuyết
Bảng 3.11. Bảng thuộc tính lớp đối tượng CoSoDuLieu
22
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.11. Lớp đối tượng XuLyDau:
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 MangPhepCong
TruBac0(20)
ViTriDau Cấu trúc của ViTriDau gồm
các trường : dau, vitri.
Lưu mảng chứa vị trí các
phép cộng trừ bậc 0
1
của
một chuỗi.
2 SoLuongPhep
CongTruBac0
Integer Lưu số lượng các phép cộng
trừ bậc 0 có trong một chuỗi.
3 MangPhepNhan
ChiaBac0(50)
ViTriDau Lưu mảng chứa vị trí các
phép nhân chia bậc 0 của
một chuỗi.
4 SoLuongPhep
NhanChiaBac0
Integer Lưu số lượng phép nhân
chia bậc 0 có trong một
chuỗi.
5 HamLuongGiac() String Mảng chuỗi gồm các phần
tử :”sin”, “cos”, “cotg”, “tg”.
6 HamToanHoc() String Mảng chuỗi gồm các phần
tử : “sqrt”.
Bảng 3.12. Bảng thuộc tính lớp đối tượng XuLyDau
1
Các phép cộng trừ không nằm trong dấu ngoặc đơn của chuỗi.
23
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.12. Lớp đối tượng BienDoiChuoi:
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi
chú
1 MangSo(5) MangChuaViTriSo Cấu trúc của
MangChuaViTriSo
bao gồm các trường
:gtri, vitri.
Lưu vị trí dấu nhân
liền trước các số có
trong chuỗi.
2 SoLuongSo Integer Lưu số lượng của
MangSo
3 MangGiaTriSQRT(5) MangChuaViTriSo Lưu giá trị các hàm
sqrt và vị trí của các
hàm sqrt đó.
4 SoLuongSQRT Integer Lưu số lượng của
MangGiaTriSQRT.
Bảng 3.13. Bảng thuộc tính lớp đối tượng BienDoiChuoi
24
KHOA CNTT – ĐH KHTN
3.2.2.13. Lớp đối tượng DoiCongThuc :
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi
chú
1 MangHam(30) HAM_LG Cấu trúc của HAM_LG bao
gồm các trường : TenHam,
ViTri.
Mảng lưu vị trí và tên hàm
lượng giác có trong chuỗi.
2 mSoLuongHam Integer Lưu số lượng của MangHam.
3 Bien() Char Mảng chứa các giá trị biến
được dùng khi thay đổi biến
của các hàm lượng giác trong
chuỗi nhập vào.
Bao gồm các giá trị : “M”,
”N”, “O”, ”P”, “Q”, “R”,
“S”, “T”.
4 MangBien(10) BIEN_THAY_
THE
Cấu trúc của
BIEN_THAY_THE bao gồm
các trường sau: BienChinh,
ThayThe.
Mảng lưu trữ các biến thay
thế ứng với các biến ban đầu
của các hàm lượng giác.
5 mSoLuongBien Integer Lưu số lượng của MangBien.
Bảng 3.14. Bảng thuộc tính lớp đối tượng DoiCongThuc
25