1
1
1.1
1.1.1 Tình hình nghiên cứu, ứng dụng trong và ngoài nước
Ngoài nước:
KRobot
vision
Robot
Robot
.
Robot
. lên Robot
Robot. Trong công
Robot
v
Robot
iên ngành
Robot
Robot
Robot.
Trong nước:
, Robot
Robot .
Robot
Robot
Robot
1.1.2 Ý nghĩa của việc phân tích sự tương tác giữa Robot với môi trường
RobotRobot
2
Robot
o Robot
Robot. Các Robot
Robot
Robot .
.
1.2
Robot
Robot
,
Robot tay máy
Robot
1.3 N dung nghiên c
: Robot tay máy nói riêng và
Robot
Robot trong
Robot
Robot
Robot Robot
,
và
-
Robot
Robot:
Robot
Robot
trúc
3
Robot
Robot tay máy Robot, Phân tích Jacobian
cho Robot Robot tay
Robot
Robot
Robot
Matlab/Simulink mà
c
, phân tích Robot
Robot tay máy - eRobot:
Robot có Robot
(education Robot
Robot
Robot
Robot
Robot
khâu thao tác Robot
Robot
;
m file)
;
eRobot
3--
:
Robot
1.4
4
2 Robot
2.1 Robot
2.2
2.2.1 Cơ sở động học
2.2.2 Phân tích Jacobian cho Robot tay máy
2.2.3 Cơ sở động lực học
2.2.3.1 Phương trình Lagrange
2.2.3.2 Tọa độ suy rộng
2.2.3.3 Động năng
2.2.3.4 Thế năng
2.2.3.5 Lực suy rộng
2.2.3.6 Phương trình Lagrange loại 2 cho Robot tay máy
2.2.3.7 Động lực học của Robot tay máy có tương tác tiếp xúc với môi trường
khâu thao tác Robot môi ttheo
q0
/
Jq
c
τ Mq V G τ
(2.56)
0
J q J q
,0
0 J q
(2.57)
c
τ
là nên ta có:
er
c
k
τ q q J
(2.58)
q
qRobot tay
T
J
. Và
T
c
τ J λ
λ
Lúc này
Robot
T
τ Mq V G J λ
(2.59)
mãn (2.57)
2.59) :
. . 0
c
τ q τ Mq V G q
(2.60)
5
. . 0
er
c
k
τ q τ Mq V G q
qJ
(2.61)
2.58), các
c
τq
2.61
.0
erk
Mq V G τq
qJ
(62)
erk
qJ
, theo
p
,
p
q
p
q C q
(2.63)
2.632.62), ta có:
.0
T T T T
p
p
p
T T T T
C Mq C V C G C τq
q
C τ C Mq C V C G
(2.64)
p
q Cq
và
pp
q Cq Cq
2.64
,
p p p p p p
τ M q q V q q G q
(2.65)
,
T
p
TT
p p p
T
p
T
p
M q C MC
V q q C V C MCq
G q C G
τ C τ
(2.66)
2.60
2.58) là s
Gauss
2.56
. . 0
c
τ q τ Mq V G q
(2.67)
Khi , g
q
, là
0
q
và
0
q
(2.57) ta có:
6
0
J q J q J q
(2.68)
2.68
erk
qJ
2.67
. . 0
er
c
k
τ q τ Mq V G q
qJ
(2.69)
2.58) ta có:
er
c
k
τ q q J
(2.70)
c
τq
2.69
.0
erk
Mq V G τq
qJ
(2.71)
2.57). ,
G
( ) ( )
**
1
2
T
q q M q q
&& && && &&
@
G
(2.72)
*
q
&&
( )
1
*
qMτ V G
-
= - -
&&
(2.73)
G
q
&&
( )
*
M q q Mq V G τ
q
¶
= - = + + -
¶
&& && &&
&&
G
(2.74)
2.74) vào (2.71
( )
. 0 erkq q J
q
f
dd
¶
= " Î
¶
&& &&
&&
G
(2.75)
cho th Robot
G
( )
0 | erkqJ
f
d d d= " Î
&&
G
(2.76)
T2.57.
q
&&
Gauss,
G
G
toàn M
q
&&
G
7
Robot tay
và c
hàm Gauss,
G
Robot tay máy có ràng
2.732.57) và (2.59
( )
*
0
M q q J λ
J q J q
f
ff
-=
+=
&& &&
&
&& &
(2.77)
2.77
(2.78)
***
,,qqq
J
f
(cách tính toán
J
f
,,qqq
λ
.
2.3 Robot
2.3.1 Điều khiển chuyển động và điều khiển tương tác
c Robot
Robot
Robot
Robot
Robot
-
Robot
Robot
Robot
.
Robot
Robot
( )
( )
( )
( )
1
11
**
1
1
*
TT
T
q M J J M J J q J q q
λ J M J J q J q
f f f f f
f f f f
-
-
-
= - + +
= - +
&
&& && & &&
&
&& &
8
Robot
khâu thao tác
thRobot
Robot
Robot
-
Robot
Robot
2.3.2 Điều khiển lực bị động
Robot
i trên Robot
Robot
RobotRobot
-
Robot
.
Hình 2.10
9
2.3.3 Điều khiển lực chủ động
Robot (minh
Robot
c
Hình 2.11
2.3.4 Các dạng mô hình tương tác
10
- Robot Robot
- Robot
2.3.4.1 Môi trường cứng tuyệt đối
khâu thao tác
q0
(2.87)
1m
nm
n Robot
Robot
n = 62.87
i
,t q0
,
2.87khâu
thao tác
(2.87 2, m
2.87
0qqJ
(2.88)
/
J q q
q
6m
khâu thao tác này
λqJτ
T
e
(2.89)
λ
là
1m
. Các khâu thao tác
e
τ
λqSτqJh
fe
T
e
(2.90)
11
qJqJS
TT
f
(2.91)
2.90
e
h
m
f
S
m6
2.90
fe
λ S q h
(2.92)
f
S
f
S
1
TT
f f f f
S S WS S W
(2.93)
W
f
S
T
f
J S J q
2.3.4.2 Môi trường “co giãn” (mềm)
2.3.4.3 Biểu diễn nhiệm vụ
khâu thao tác
d
h
d
λ
và tính toán
d
h
d f d
hSλ
(2.99)
Chú
f
S
2.3.4.4 Thiết lập mô hình tương tác dựa trên cảm biến
2.4 IMULINK
3 Robot eRobot
eRobot education Robot
Robot .
3.1
3.1.1 Cấu trúc thành phần
Robot 3.1
GL,
++
12
500W)
Encoder
> 1024 xung
Robot
có
Hình 3.1 Robot--
3.1.2 Cấu trúc chức năng
3.1.3 Yêu cầu kỹ thuật của hệ thống điều khiển eRobot
3.1.4 Cấu trúc chính của hệ thống điều khiển eRobot
3.1.5 Đặc điểm khác của eRobot
3.2
3.2.1 Không gian làm việc
3.2.2 Các cấu hình kỳ dị
3.2.2.1 Cấu hình kỳ dị khớp cánh tay
3.2.2.2 Cấu hình kỳ dị khớp bả vai
3.2.2.3 Cấu hình kỳ dị khớp cổ tay
3.2.2.4 Tránh điểm kỳ dị bằng phương pháp giải tích
3.2.2.5 Tránh điểm kỳ dị bằng phương pháp số
13
Robot
Trường hợp 1: Robot
J
.
Trường hợp 2: Robot
Jacobian,
1
J
.
Trường hợp 3: Robot -
*
J
.
-Inverse.
1
* TT
qJ J J I J
0
, SR-
*1
JJ
*
J
0
2
00
1/
và
0
det
T
JJ
0
Robot
0
,
1
J
*
J
3.2.3 Thiết kế quỹ đạo
3.3
3.3.1 Động học thuận
3.3.2 Tính toán động học ngược bằng giải tích
3.3.3 Jacobian
3.3.4 Tính toán số động học với hiệu chỉnh gia lượng
3.4
3.4.1 Giải phương trình động lực học có ràng buộc và lực tương tác
mà khâu thao tác
.
14
q
và
*
q
( ) ( )
( ) ( )
11
1 1 1 1
**
11
11
*
T T T T
TT
q M J J M J J q q M J J M J J q
λ J M J J q J M J J q
f f f f f f f f
f f f f f f
- - - -
= - + -
= - -
&
&& & && &&
&
&& &
(3.93)
***
, , :qqq
& &&
, , :qqq
&&&
:M
:
f
J
:λ
Hình 4.6
15
Chú ý: có thể coi trong thời gian xẩy ra tương tác, Robot tay máy tham gia đồng thời hai nhiệm
vụ: nhiệm vụ chuyển động và nhiệm vụ về tương tác lực, tuy nhiên chỉ có nhiệm vụ chuyển động
được điều khiển ứng với số bậc tự do chuyển động.
3.4.2 Ma trận quán tính
3.4.3 Xây dựng và thiết kế nhiệm vụ tương tác lực với môi trường
: Robot và môi trường là cứng hoàn toàn, đồng thời môi trường đặt lên
Robot các ràng buộc thuần độc học
khâu thao tác
khâu thao tác-
), m
f
S
66´
:
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
x
y
z
f
x
y
z
F
F
F
M
M
M
éù
êú
êú
êú
êú
êú
=
êú
êú
êú
êú
êú
êú
ëû
S
(3.110)
, , , , ,
x y z x y z
F F F M M M
mômen
,,
x y z
O O O
f
S
( )
f
Jq
T
f
J S J q
(3.111)
3.5
3.6 eMRobot
3.6.1 Chức năng nhiệm vụ
3.6.2 Thuật toán chương trình
3.6.3 Đặc tính của chương trình
3.6.4 Giao diện chương trình
3.6.4.1 Tab điều khiển
16
không gian thao tác);
Hình 3.32
Hình 3.34
Hình 3.35
3.6.4.2 Thiết kế quỹ đạo trong không gian khớp
17
3.6.4.3 Thiết kế quỹ đạo trong không gian thao tác
3.6.4.4 Mô đun mô phỏng
(hình 3.35).
3.6.4.5 Hiển thị kết quả
3.6.4.6 Mô đun điều khiển
4
,
khâu
thao tác
khâu thao tác
:
tính toán h
các
ác.
m file
18
eRobot
2010-2011.
4.1 m file)
4.1.1 Xây dựng đối tượng eRobot
4.1.2 Động học ngược
4.1.2.1 Thuật toán giải động học ngược bằng giải tích có tránh điểm kỳ dị
Hình 4.3
khô
khâu thao tác
X_Array
01in
.
01in
k
x
X_Array
kk
fqx
19
11kk
f
qx
1k
q
1k
q
11
,
k k k
n
q q q
4.1.2.2 Thuật toán giải động học ngược bằng số có tránh điểm kỳ dị
Khi
1
in
JJ
in
q J x
-
-Inverse:
1
* TT
J q J J I J
có phân tích SVD.
Hình 4.4
4.1.2.3 Thuật toán giải động học ngược tránh vật cản
khâu thao tác
khâu thao tác
min
L
.
20
.
khâu
thao tác
mink vc
Lxx
b
x
k
x
Hình 4.5
4.2
-
0
z
và vuông
0
y
E
z
khâu
thao tác
21
- khâu thao tác
E
z
Hình 4.7
khâu thao tác
10
z
F
Hình 4.8
4.2.1 Kết quả tính toán động học ngược
E
x
E
z
E
y
0
z
0
y
0
x
E
O
22
Hình 4.9 khâu thao tác
0
z
Hình 4.10
4.2.2 Kết quả phân tích lực tương tác
Hình 4.
mà khâu
thao tác
,
xy
FF
và các mômen
,,
x y z
M M M
23
Hình 4.11 khâu thao tác
Hình 4.12 khâu thao tác
5
Robot
24
-Robot này là Ro
m file
-eRobot cho
Robot
-eRobot
nh và