Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.4 KB, 52 trang )



Chương 3:
Chương 3:


THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
1
B CÔNG TH NGỘ ƯƠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH

NỘI DUNG
NỘI DUNG

Luật thi hành

Khái niệm, mục đích.

Đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp
thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)

Căn cứ và PP tính thuế (TTĐB)

Quy trình đăng ký thuế, kê khai thuế,
nộp thuế, quyết toán thuế, giảm miễn
thuế, hoàn thuế.
2
Luật thi hành
3
-


Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
-
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12
ngày 14/11/2008.
-
Nghị định 26/2009/NĐ-CP ngày 16/03/2009
quy định chi tiết thi hành một số điều luật thuế
TTĐB.
-
Thông tư 64/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009
hướng dẫn thi hành nghị định 26/2009/NĐ-CP.
-
Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007
hướng dẫn thi hành luật 78/2006/QH11.

3.1.1 Khaùi nieäm

3.1.2 Muïc ñích
4
3.1- Khaùi nieäm, muïc ñích
3.1- Khaùi nieäm, muïc ñích
3.1.1 Khái niệm
5
Thuế TTĐB là:

Loại thuế gián thu đánh vào sự tiêu
dùng một số loại hàng hóa, dòch vụ đặc
biệt (là hàng hóa, dòch vụ không thiết
yếu, thậm chí là xa xỉ đối với đại bộ

phận dân cư hiện nay) theo danh mục
do Nhà nước qui đònh.

Có đặc điểm: mức thuế suất cao.
6
- Đóng góp một phần thu nhập cho
ngân sách Nhà nước, quản lý hàng
hóa và dòch vụ đặc biệt cần hạn chế.
- Hướng dẫn sản xuất, tiêu dùng hàng
hóa, dòch vụ đặc biệt phù hợp với bối
cảnh kinh tế xã hội của đất nước.
- Điều tiết thu nhập của người tiêu dùng,
thực hiện phân phối lại thu nhập
công bằng hơn.
3.1.2 Mục đích
3.2-
3.2-
i tng chu thu, np
i tng chu thu, np
thu (TTB)
thu (TTB)
3.2.1 - ẹoỏi tửụùng chũu thueỏ TTẹB.
3.2.2 - ẹoỏi tửụùng khoõng chũu thueỏ
TTẹB.
3.2.2 - ẹoỏi tửụùng noọp thueỏ TTẹB.
7
8
Gồm 10 hàng hóa và 6 dòch vụ

10 loại Hàng hóa

1. Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ
cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi,
ngậm.
2. Rượu;
3. Bia;
4. Ô tô dưới 24 chỗ ngồi;
5. Xe môtô 2 bánh, xe môtô 3 bánh dung tích
xilanh trên 125 cm
3
3.2.1- Đối tượng chòu thuế TTĐB
6. Tàu bay, du thuyền
7. Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp
và các chế phẩm khác để pha chế xăng.
8. Điều hòa nhiệt độ công suất <= 90.000
BTU;
9. Bài lá;
10. Vàng mã, hàng mã.
9
3.2.1- Đối tượng chòu thuế TTĐB
3.2.1- Đối tượng chòu thuế TTĐB
10

6 Dòch vụ
1. Kinh doanh vũ trường;
2. Kinh doanh mát-xa (Massage), ka-ra-
ô-kê (Karaoke);
3. Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò chơi
điện tử có thưởng bao gồm trò chơi
bằng máy giắc-pót (jackpot); máy sờ-
lot (slot) và các loại máy tương tự.

3.2.1- Đối tượng chòu thuế TTĐB
3.2.1- Đối tượng chòu thuế TTĐB
4. Kinh doanh giải trí có đặt cược;
5. Kinh doanh gôn (golf): bán thẻ hội viên,
vé chơi gôn;
6. Kinh doanh xổ số.
11
3.2.1- Đối tượng chòu thuế TTĐB
3.2.1- Đối tượng chòu thuế TTĐB
12
Các hàng hóa quy đònh chòu thuế TTĐB sẽ
không thuộc diện chòu thuế TTĐB:
1. Hàng hóa xuất khẩu:
a. Hàng hoá do các cơ sở sản xuất, gia công trực
tiếp xuất khẩu (Trừ xe < 24 chỗ bán cho
KCX).
Chứng từ chứng minh:
- Hợp đồng ngoại thương.
- Hóa đơn bán hàng XK, hoặc trả hàng, tiền gia công.
- Tờ khai hải quan.
- Chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
3.2.1- Đối tượng
3.2.1- Đối tượng
không
không
chòu thuế TTĐB
chòu thuế TTĐB
b. Hàng hóa tạm xuất – tái nhập trong
thời hạn chưa phải nộp thuế XNK.
c. Hàng hóa do cơ sở sản xuất bán hoặc

ủy thác cho cơ sở kinh doanh xuất
khẩu để xuất khẩu.
Chứng từ chứng minh:
- Hợp đồng.
- Hóa đơn bán hàng, giao hàng ủy thác XK.
- Biên bản thanh lý hợp đồng.
13
3.2.1- Đối tượng
3.2.1- Đối tượng
không
không
chòu thuế TTĐB
chòu thuế TTĐB
d. Hàng hoá mang ra nước ngoài để bán
tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài.
Chứng từ chứng minh:
- Giấy mời hoặc giấy đăng ký tham dự.
- Tờ khai hải quan.
- Bảng kê hàng bán tại hội chợ, triển lãm.
- Chứng từ thanh toán tiền đối với hàng bán
tại hội chợ.
14
3.2.1- Đối tượng
3.2.1- Đối tượng
không
không
chòu thuế TTĐB
chòu thuế TTĐB
15
2. Hàng hóa nhập khẩu


a. Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không
hoàn lại, quà tặng theo mức quy đònh;
tiêu chuẩn hành lý miễn thuế.

b. Hàng hoá chuyển khẩu, quá cảnh, mượn
đường qua cửa khẩu Việt Nam.

c. Hàng hoá tạm nhập khẩu để tái xuất
khẩu, tạm nhập khẩu để dự hội chợ, triển
lãm trong thời hạn chưa phải nộp thuế
XNK.
3.2.1- Đối tượng
3.2.1- Đối tượng
không
không
chòu thuế TTĐB
chòu thuế TTĐB
3. Hàng hoá từ nước ngoài, từ nội đòa nhập
khẩu vào khu phi thuế quan, trừ ô tô dưới
24 chỗ ngồi.
4. Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích
kinh doanh vận chuyển hàng hóa, hành
khách.
5. Xe ô tô cứu thương; ô tô chở phạm nhân; ô
tô tang lễ; ô tô trong các khu vui chơi, giải
trí, thể thao không tham gia giao thông.
6. Điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.00
BTU trở xuống lắp đặt trên ô tô, tàu,
thuyền, tàu bay.

16
3.2.1- Đối tượng
3.2.1- Đối tượng
không
không
chòu thuế TTĐB
chòu thuế TTĐB
17

Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập
khẩu hàng hóa và kinh doanh dòch vụ
thuộc đối tượng chòu thuế TTĐB.

Các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất
khẩu mua hàng hóa thuộc đối tượng
chòu thuế TTĐB để xuất khẩu nhưng
không xuất khẩu mà tiêu thụ trong
nước.
3.2.2- Đối tượng nộp thuế TTĐB
3.3 Căn cứ và PP tính thuế TTĐB
3.3 Căn cứ và PP tính thuế TTĐB
3.3.1. Coâng thöùc tính thueá TTÑB.
3.3.2. Giaù tính thueá TTÑB.
3.3.3 Thueá suaát thueá TTÑB.
18
3.3.1. Công thức tính thuế TTĐB.
19
Thuế
TTĐB
phải nộp

=
Giá tính
thuế
TTĐB
x
Thuế suất
thuế TTĐB
3.3.2- Giá tính thuế TTĐB

20
3.3.2.1- Đối với hàng sản xuất trong nước:
Giá tính thuế TTĐB là giá bán ra của cơ sở SX
chưa có thuế VAT và chưa có thuế TTĐB.
Giá bán chưa có thuế GTGT
Giá tính thuế TTĐB =
1 + Thuế suất thuế TTĐB
Ví dụ 1: Giá bán một ô tô 7 chỗ giá 500.000.000đ,
Thuế VAT là 10%, thuế suất thuế TTĐB là
50%. Tính thuế TTĐB phải nộp.
Ví dụ 2: Giá bán một ô tô 7 chỗ giá
550.000.000đ đã bao gồm 10% VAT, thuế
suất thuế TTĐB là 50%. Tính thuế TTĐB
phải nộp.
21
3.3.2-
3.3.2-
Giá tính thuế TTĐB
Giá tính thuế TTĐB



Lưu ý: Giá tính thuế TTĐB là giá chưa có
thuế VAT và chưa có thuế TTĐB của các
đơn vò bán hàng:

Cơ sở SX bán trực tiếp: Giá bán của cơ sở SX.

Các đơn vò hạch toán phụ thuộc cơ sở SX: Giá bán của
các đơn vò hạch toán phụ thuộc.

Đại lý bán đúng giá, hưởng hoa hồng: Giá bán của cơ sở
SX chưa trừ hoa hồng.

Cơ sở kinh doanh thương mại:
- Giá bán của nhà SX: Nếu giá bán nhà SX không thấp
hơn 10% so với giá bán của cơ sở TM.
- Cơ quan thuế ấn đònh: Nếu giá bán nhà SX thấp hơn
10% so với giá bán của cơ sở TM.
22
3.3.2-
3.3.2-
Giá tính thuế TTĐB
Giá tính thuế TTĐB


23
Giá tính
thuế TTĐB
=
Giá tính
thuế nhập

khẩu
+
Thuế nhập
khẩu
3.3.2-
3.3.2-
Giá tính thuế TTĐB
Giá tính thuế TTĐB


3.3.2.2- Đối với hàng nhập khẩu
Lưu ý: Trường hợp hàng hóa NK được miễn,
giảm thuế NK thì giá tính thuế khơng bao
gồm số thuế nhập khẩu được miễn, giảm.

24
3.3.2-
3.3.2-
Giá tính thuế TTĐB
Giá tính thuế TTĐB


3.3.2.2- Đối với hàng nhập khẩu
Ví dụ 3:
Nhập khẩu một ô tô 4 chỗ giá mua tại cửa khẩu
đầu tiên là 400.000.000đ (giá CIF). Thuế
suất thuế NK là 83%, thuế suất thuế TTĐB
là 50%. Tính thuế TTĐB phải nộp.
3.3.2.3 - ẹoỏi vụựi haứng chũu thueỏ TTẹB


Giỏ tớnh thu TTB l giỏ cha cú thu
GTGT v cha cú thu TTB v khụng
loi tr giỏ tr v bao bỡ.

i vi mt hng bia chai: S tin t
cc tng ng giỏ tr s v chai khụng
thu hi c phi a vo doanh thu tớnh
thu TTB.
25
3.3.2-
3.3.2-
Giaự tớnh thueỏ TTẹB
Giaự tớnh thueỏ TTẹB


×