Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ viễn thông truyền hình acom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 112 trang )

HUTECH

BỘ GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O
TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C KỸ THUẬ T CÔNG NGHỆ TP. HCM



KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P


KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊ NH KẾ T QUẢ
KINH DOANH TẠ I CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ
PHẦ N ĐẦ U TƯ PHÁT TRIỂ N CÔNG NGHỆ VIỄ N
THÔNG TRUYỀ N HÌNH ACOM



Ngành : KẾ TOÁN
Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂ M TOÁN



Giả ng viên hư ớ ng dẫ n : TS.DƯ Ơ NG THỊ MAI HÀ TRÂM
Sinh viên thự c hiệ n : HUỲ NH THỊ THU THẢ O
MSSV: 0854030261 Lớ p: 08DKT2




TP. Hồ Chí Minh, 2012
HUTECH


LỜ I CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứ u củ a tôi. Nhữ ng kế t quả và các số liệ u
trong luậ n văn tố t nghiệ p này đư ợ c thự c hiệ n tạ i chi nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư
phát triể n công nghệ viễ n thông – truyề n hình ACOM, không sao chép bấ t kỳ nguồ n
nào khác. Tôi hoàn toàn chị u trách nhiệ m trư ớ c nhà trư ờ ng về sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2012














HUTECH
LỜ I CẢ M Ơ N
Sau thờ i gian họ c tậ p tạ i khoa Kế toán - Tài Chính -Ngân Hàng củ a trư ờ ng Đạ i
Họ c Kỹ Thuậ t Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh, em đã có đư ợ c nhiề u kiế n thứ c quan
trọ ng cho nghề nghiệ p tư ơ ng lai củ a mình. Em xin chân thành gở i lờ i cả m ơ n đế n
quý thầ y cô đã truyề n đạ t cho em nhữ ng nề n tả ng kiế n thứ c quý báu.
Em xin cả m ơ n sự hư ớ ng dẫ n tậ n tình củ a TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm. Cô đã
chỉ ra nhữ ng sai sót trong quá trình nghiên cứ u để em khắ c phụ c, sử a chữ a để Khóa
Luậ n Tố t Nghiệ p đư ợ c hoàn thiệ n và làm nề n tả ng thự c tế cho công việ c sau này

củ a sinh viên chúng em.
Em xin gở i lờ i cả m ơ n đế n Ban lãnh đạ o

chi nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư
phát triể n công nghệ viễ n thông – truyề n hình ACOM, cả m ơ n các anh chị trong
công ty đã nhiệ t tình giúp đỡ , tạ o điề u kiệ n cho em tìm hiể u và tiế p cậ n vớ i nhữ ng
kiế n thứ c thự c tế tạ i công ty, giúp em có cơ hộ i họ c hỏ i và áp dụ ng nhữ ng kiế n thứ c
đã họ c tạ i trư ờ ng vào trong thự c tế .
Mộ t lầ n nữ a em xin chân thành cả m ơ n và gở i lờ i chúc sứ c khỏ e, thành công
đế n tấ t cả .
TP.HCM, Ngày 22 Tháng 7 Năm 2012



HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD:TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm

i
MỤ C LỤ C

Danh mụ c các từ viế t tắ t iv
Danh mụ c các sơ đồ v
Lờ i mở đầ u 1
Chư ơ ng 1 : Cơ sở lý luậ n về kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh
trong doanh nghiệ p 6
1.1 Nhữ ng vấ n đề chung về bán hàng 6
1.1.1 Khái niệ m, phư ơ ng thứ c, ý nghĩ a củ a hoạ t độ ng bán hàng và xác đị nh kế t
quả kinh doanh trong doanh nghiệ p 6
1.1.2 Phư ơ ng pháp tính giá vố n củ a hàng bán 9
1.2 Kế toán bán hàng hóa 11

1.2.1 Kế toán nghiệ p vụ bán hàng theo phư ơ ng pháp kê khai thư ờ ng xuyên(ở
đơ n vị tính thuế giá trị gia tăng theo phư ơ ng pháp khấ u trừ ) 11
1.2.2 Kế toán bán hàng theo phư ơ ng thứ c kê khai thư ờ ng xuyên ở doanh
nghiệ p tính thuế GTGT theo phư ơ ng pháp trự c tiế p hoặ c không chị u thuế
GTGT 17
1.2.3 Kế toán bán hàng theo phư ơ ng pháp kiể m kê đị nh kỳ 17
1.3 Hạ ch toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 18
1.3.1 Hạ ch toán chi phí 18
1.3.1.1 Hạ ch toán giá vố n hàng bán 18
1.3.1.2 Hạ ch toán chi phí bán hàng 22
1.3.1.3 Hạ ch toán chi phí quả n lý doanh nghiệ p 27
1.3.1.4 Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán trong kỳ 34
1.3.2 Hạ ch toán doanh thu bán hàng 34
1.3.2.1 Khái niệ m 34
1.3.2.2 Điề u kiệ n ghi nhậ n doanh thu 34
1.3.2.3 Các khoả n giả m trừ doanh thu bán hàng 35
1.3.2.4
Trình
tự kế toán doanh thu bán hàng 37
HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD:TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm

ii
1.3.3 Kế toán chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p 43
1.3.3.1 Chi phí thuế thu nhậ p hiệ n hành 44
1.3.3.2 Thuế TNDN hoãn lạ i phả i trả 45
1.3.3.3 Tài sả n thuế thu nhậ p hoãn lạ i 47
1.3.4 Kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 49

CHƯ Ơ NG 2 : Tình hình thự c tế công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả

kinh doanh ở công ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n thông-truyề n
hình ACOM 52
2.1 Giớ i thiệ u về chi nhánh công ty 52
2.1.1 Lị ch sử hình thành 52
2.1.2 Tổ chứ c sả n xuấ t kinh doanh 54
2.1.3 Tổ chứ c quả n lý 55
2.1.4 Tổ chứ c công tác kế toán 56
2.2 Kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh tạ i công ty 59
2.2.1 Đặ c điể m hàng hóa củ a công ty và yêu cầ u quả n lý 59
2.2.2 Các phư ơ ng pháp bán hàng ở công ty 59
2.2.3 TK sử dụ ng 60
2.2.4. Kế toán hàng hóa 60
2.2.5. Kế toán chi phí và xác đị nh kế t quả kinh doanh 68

CHƯ Ơ NG 3 : Nhậ n xét và kiế n nghị 74
3.1 Nhậ n xét chung về đơ n vị thự c tậ p 74
3.2 Đánh giá hiệ u quả kinh doanh tạ i chi nhánh CT 75
3.3 Phư ơ ng hư ớ ng hoàn thiệ n công tác bán hàng 78
3.3.1 Về TK sử dụ ng 78
3.3.2 Chi tiế t về TK511 79
3.3.3 Về giá vố n hàng bán 81
3.3.4 Về chi phí quả n lý kinh doanh 81
HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD:TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm

iii
Kế t luậ n 85
Danh mụ c tài liệ u tham khả o 87
Phụ lụ c 88

























HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD:TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm

iv
DANH MỤ C CÁC TỪ VIẾ T TẮ T
CT CP : công ty cổ phầ n
CPBH : chi phí bán hàng

CP QLDN : chi phí quả n lý doanh nghiệ p
DT BH&CCDV : doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ
DFGGHTK : dự phòng giả m giá hàng tồ n kho
GTGT : giá trị gia tăng
GVHB : giá vố n hàng bán
HĐ : hóa đơ n
SXKD : sả n xuấ t kinh doanh
TNDN : thu nhậ p doanh nghiệ p
TNHH : trách nhiệ m hữ u hạ n
TSCĐ : tài sả n cố đị nh
TTĐB : tiêu thụ đặ c biệ t




HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD:TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm

v
DANH MỤ C CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: hạ ch toán GVBH 19
Sơ đồ 1.2 : hạ ch toán CPBH 23
Sơ đồ 1.3 : hạ ch toán CP QLDN 29
Sơ đồ 1.4 : hạ ch toán xác đị nh kế t quả kinh doanh 51
Sơ đồ 2.1 : trình tự ghi sổ kế toán 58
Sơ đồ 2.2 : kế toán xác đị nh kế t quả kinh doanh quý I/2011 72




HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 1

LỜ I MỞ ĐẦ U
1. Tính cấ p thiế t củ a đề tài
Trong tình hình kinh tế nư ớ c ta hiệ n nay đang trong thờ i kỳ công nghiệ p hóa,
hiệ n đạ i hóa đòi hỏ i các doanh nghiệ p phả i quan tâm sâu sắ c đế n tình hình hoạ t
độ ng sả n xuấ t kinh doanh củ a đơ n vị mình. Các nhà đầ u tư luôn tìm kiế m và nghiên
cứ u làm thế nào vớ i chi phí bỏ ra thấ p như ng mang lạ i lợ i nhuậ n cao. Vì vậ y muố n
sả n phẩ m củ a mình chiế m lĩ nh trên thị trư ờ ng các công ty thuộ c các thành phầ n
kinh tế khác nhau đang phả i thử thách và đọ sứ c trên thị trư ờ ng hàng hóa trong
nư ớ c và hàng hóa ngoạ i nhậ p.
Trong cuộ c đấ u tranh đó, tấ t yế u sẽ không có chỗ đứ ng cho nhữ ng doanh nghiệ p
mà hàng hóa củ a họ kém chấ t lư ợ ng và không phù hợ p vớ i thị hiế u ngư ờ i tiêu dùng.
Các chủ doanh nghiệ p muố n biế t sau quá trình hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh, đã
đạ t đư ợ c kế t quả thu vào hay chi ra là bao nhiêu, lãi hay lỗ .
Do đó, sau khi doanh nghiệ p sả n xuấ t ra thành phẩ m thì phả i bán sả n phẩ m để
thu hồ i vố n tiế p tụ c đầ u tư và sả n xuấ t. Mà muố n sả n phẩ m đế n đư ợ c vớ i khách
hàng thì doanh nghiệ p phả i tìm kiế m nhữ ng doanh nghiệ p khác có vai trò trung gian
này có chứ c năng thư ơ ng mạ i dị ch vụ để đư a sả n phẩ m tiế p cậ n khách hàng nhanh
chóng và hiệ u quả . Đó là quá trình mua bán hàng hóa và xác đị nh kế t quả kinh
doanh.
Trong quá trình tiêu thụ sả n phẩ m hàng hóa, chúng ta phả i tìm hiể u xem tổ ng
doanh thu bán hàng hóa, gía vố n hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quả n lý doanh
nghiệ p, các khoả n giả m trừ doanh thu, các khoả n Thuế phả i nộ p vào ngân sách nhà
nư ớ c. Từ đó so sánh vớ i doanh thu chi phí đã bỏ ra trong quá trình sả n xuấ t kinh
doanh để xác đị nh kế t quả hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p. Để
thự c hiệ n nhữ ng công việ c ấ y cầ n phả i có mộ t bộ phậ n chuyên môn theo dõi và
phả n ánh kị p thờ i tình hình sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p. Bộ phậ n đó

chình là kế toán bán hàng hóa và xác đị nh kế t quả kinh doanh. Nhậ n thấ y tầ m quan
trọ ng củ a vấ n đề này, nên tôi chọ n đề tài “kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh
HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 2

doanh tạ i chi nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n thông truyề n
hình ACOM” làm đề tài cho luậ n văn tố t nghiệ p củ a mình.
2. Tình hình nghiên cứ u:
Nhậ n thứ c đư ợ c tầ m quan trọ ng củ a kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh
doanh , nhữ ng năm vừ a qua có rấ t nhiề u công trình nghiên cứ u mả ng đề tài này.
Đánh giá mộ t cách tổ ng quát, các công trình nghiên cứ u năm trư ớ c đã đi vào giả i
quyế t ba vấ n đề chính: Lý luậ n cơ bả n về kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh
doanh (các khái niệ m cơ bả n về kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh ,
các chuẩ n mự c, chế độ liên quan đế n nghiệ p vụ bán hàng; nghiên cứ u từ ng phư ơ ng
thứ c bán hàng, phư ơ ng thứ c thanh toán và các trư ờ ng hợ p phát sinh cụ thể và giớ i
thiệ u khá đầ y đủ , chi tiế t về các hình thứ c ghi sổ kế toán). Nghiên cứ u thự c trạ ng
công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh tạ i đơ n vị thự c tậ p cụ thể
là nộ i dung, phư ơ ng pháp, trình tự hạ ch toán. Trên cơ sở thự c tế công tác kế toán
bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh , chỉ ra nhữ ng ư u điể m, như ợ c điể m về bộ
máy kế toán, hạ ch toán ban đầ u, tổ chứ c sổ sách, chứ ng từ sử dụ ng, quả n lý xuấ t
nhậ p kho và hoạ t độ ng tiêu thụ hàng hóa để từ đó đư a ra nhữ ng giả i pháp để hoàn
thiệ n công tác kế toán.
Luậ n văn “kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả bán hàng tạ i công ty TNHH
TTACO” củ a tác giả Lê Thị Dung – lớ p HK1C.K4 do giả ng viên T. S Đoàn Văn
Anh hư ớ ng dẫ n nêu lên nhữ ng hạ n chế và đề xuấ t mộ t số giả i pháp như : cả i thiệ n,
mã hóa các mặ t hàng hóa, đổ i mớ i về công tác quả n lý công nợ - phả i thu KH, …Từ
đó tác giả đề nghị mở mã riêng cho mỗ i mặ t hàng để dễ việ c theo dõi xuấ t bán. Đề
xuấ t này tạ o hiệ u quả tố t trong công tác quả n lý hàng hóa
Luậ n văn “Tổ chứ c kế toán bán hàng và kế t quả bán hàng tạ i Công ty cổ phầ n

đầ u tư & phát triể n thiế t bị công nghệ OTTO” củ a Nguyễ n Thị Huyề n – HVTC năm
2010 nêu lên việ c DN không sử dụ ng TK 157 “Hàng gử i đi bán” để hạ ch toán 2
trư ờ ng hợ p bán buôn theo hình thứ c gử i hàng và hình thứ c gử i đạ i lý mà hạ ch toán
thẳ ng sang TK 632, kế toán vẫ n làm thủ công, nhân viên kế toán bán hàng kiêm thủ
HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 3

quỹ , theo dõi công nợ chư a triệ t để . Từ đó tác giả đề xuấ t nên sử dụ ng phầ n mề m kế
toán, sắ p xế p nhân sự trong bộ phậ n kế toán phù hợ p, minh bạ ch và hợ p lý hơ n.
Tuy nhiên trong quá trình thự c hiệ n nghiên cứ u đề tài thì hầ u hế t đề u chư a đư a ra
căn cứ cụ thể để nhậ n xét, so sánh và đánh giá công tác tổ chứ c kế toán tiêu thụ sả n
phẩ m ở đơ n vị thự c tậ p vớ i các đơ n vị khác và vớ i xu hư ớ ng chung.
3. Mụ c đích nghiên cứ u:
Mụ c đích nghiên cứ u củ a đề tài là nghiên cứ u lý luậ n và thự c tiễ n về tổ chứ c
công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh tạ i chi nhánh công ty cổ
phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n thông truyề n hình ACOM để đánh giá thự c
trạ ng nhữ ng ư u điể m, như ợ c điể m củ a công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t
quả kinh doanh tạ i chi nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n
thông truyề n hình ACOM, phân tích sự cầ n thiế t khách quan phả i tổ chứ c hạ ch toán
kế toán trong cơ chế nói chung và tổ chứ c công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t
quả kinh doanh nói riêng.
Từ đó đư a ra nhữ ng phư ơ ng hư ớ ng và mộ t số giả i pháp cầ n thiế t để hoàn thiệ n
hơ n nữ a tổ chứ c công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh tạ i chi
nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n thông truyề n hình ACOM.
4. Nhiệ m vụ nghiên cứ u:
Trình bày khái quát hệ thố ng lý luậ n cơ bả n về kế toán bán hàng và xác đị nh kế t
quả kinh doanh trong doanh nghiệ p.
Tìm hiể u, đánh giá thự c trạ ng công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh
doanh ở chi nhánh Công ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n thông truyề n

hình ACOM .
Đư a ra nhữ ng nhậ n xét khái quát và mộ t số kiế n nghị đề xuấ t nhằ m hoàn thiệ n
công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh tạ i Công ty.


HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 4

5. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u:
Phư ơ ng pháp nghiên cứ u là kế t hợ p lý luậ n, khả o sát tư liệ u các giáo trình, mộ t
số luậ n văn tố t nghiệ p, sách báo… để tậ p hợ p nhữ ng vấ n đề chung đã có, khả o sát
thự c tế công tác kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh tạ i chi nhánh công
ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n thông truyề n hình ACOM và dùng
phư ơ ng pháp phân tích để rút ra các kế t luậ n đồ ng thờ i đề xuấ t mộ t số phư ơ ng
hư ớ ng, giả i pháp nhằ m hoàn thiệ n tổ chứ c công tác kế toán bán hàng và xác đị nh
kế t quả kinh doanh tạ i chi nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n
thông truyề n hình ACOM.
6. Dự kiế n kế t quả nghiên cứ u:
Đư a ra nhữ ng phư ơ ng hư ớ ng để hoàn thiệ n công tác kế toán tạ i chi nhánh công
ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n thông truyề n hình ACOM
- Về TK sử dụ ng
- Chi tiế t về TK511_Doanh thu bán hàng
- Về gía vố n hàng bán
- Về chi phí quả n lý kinh doanh
7. Tài liệ u tham khả o:
Các giáo trình chuyên về kế toán từ nhiề u nhà xuấ t bả n khác nhau, mộ t số bài
luậ n văn tố t nghiệ p tham khả o, sách báo, tạ p chí có liên quan đế n đề tài, các trang
web,diễ n dàn kế toán…Các chứ ng từ sổ sách từ chi nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư
phát triể n công nghệ viễ n thông truyề n hình ACOM.

8. Kế t cấ u củ a khóa luậ n tố t nghiệ p:
Trong luậ n văn này, tôi nghiên cứ u tình hình bán hàng hóa và xác đị nh kế t quả
kinh doanh trong quý I/2011 tạ i chi nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công
nghệ viễ n thông truyề n hình ACOM. Kế t cấ u củ a luậ n văn gồ m 3 chư ơ ng:


HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 5

CHƯ Ơ NG 1: Nhữ ng lý luậ n về kế toán bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh
trong doanh nghiệ p thư ơ ng mạ i.
CHƯ Ơ NG 2
: Tình hình thự c tế công tác kế toán và xác đị nh kế t quả kinh doanh
ở Chi nhánh công ty cổ phầ n đầ u tư phát triể n công nghệ viễ n thông – truyề n hình
acom.
CHƯ Ơ NG 3
: Nhậ n xét và kiế n nghị























HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 6

CHƯ Ơ NG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬ N VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊ NH
KẾ T QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆ P

1.1 Nhữ ng vấ n đề chung về bán hàng
1.1.1 Khái niệ m, phư ơ ng thứ c, ý nghĩ a củ a hoạ t độ ng bán hàng và xác đị nh kế t
quả kinh doanh trong doanh nghiệ p
1.1.1.1.1 Khái niệ m bán hàng :
Bán hàng là quá trình cung cấ p sả n phẩ m,hàng hóa,dị ch vụ cho khách hàng
thu tiề n hàng hoặ c đư ợ c khách hàng chấ p nhậ n thanh toán. Đó là sự trao đổ i mua
bán có thỏ a thuậ n,doanh nghiệ p sẵ n lòng bán và khách hàng đồ ng ý mua,đã thanh
toán hoặ c chấ p nhậ n thanh toán có sự chuyể n đổ i quyề n sở hữ u hàng hóa từ doanh
nghiệ p sang khách hàng.
1.1.1.1.2 Phư ơ ng thứ c bán hàng :
1.1.1.1.2.1 Bán buôn qua kho
Bằ ng cách giao hàng trự c tiế p: Theo hình thứ c này, bên mua cử đạ i diệ n đế n
kho doanh nghiệ p thư ơ ng mạ i để nhậ n hàng. Doanh nghiệ p xuấ t kho hàng hoá giao

trự c tiế p cho đạ i diệ n bên mua ký nhậ n đủ hàng, bên mua đã thanh toán hoặ c chậ p
nhậ n thanh toán, hàng hoá đư ợ c xác nhậ n là tiêu thụ .
Bằ ng cách chuyể n thẳ ng: Theo hình thứ c này, bên mua thoả thuậ n sẽ nhậ n
hàng tạ i mộ t đị a điể m đư ợ c qui đị nh trong hợ p đồ ng. Doanh nghiệ p xuấ t hàng từ
kho và vậ n chuyể n đế n nơ i qui đị nh bằ ng phư ơ ng tiệ n vậ n tả i tự có hoặ c thuê ngoài.
Hàng hoá xuấ t kho gử i đi vẫ n thuộ c quyề n sở hữ u củ a doanh nghiệ p,doanh nghiệ p
vẫ n có trách nhiệ m quả n lý chúng. Chỉ khi nào bên mua xác nhậ n đã nhậ n đư ợ c
hàng và chấ p nhậ n thanh toán thì lúc đó hàng hoá mớ i đư ợ c chuyể n quyể n sở hữ u
và số hàng hoá đi đó đư ợ c coi là tiêu thụ . Chứ ng từ bán hàng trong trư ờ ng hợ p này
là Hoá đơ n hoặ c Phiế u xuât kho kiêm hoá đơ n do doanh nghiệ p lậ p



HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 7

1.1.1.1.2.2 Bán buôn vậ n chuyể n thẳ ng
Đây là hình thứ c bán buôn mà các tổ chứ c thư ơ ng mạ i sau khi mua hàng ,
nhậ n hàng mua về không nhậ p kho mà chuyể n thẳ ng cho bên mua. Phư ơ ng thứ c
này đư ợ c thự c hiệ n theo các hình thứ c :
Bán buôn vậ n chuyể n thẳ ng không tham gia thanh toán : theo hình thứ c này
doanh nghiệ p không tham gia vào việ c thanh toán tiề n mua hàng vớ i ngư ờ i mua,
ngư ờ i bán. Doanh nghiệ p chỉ thự c hiệ n việ c môi giớ i sau khi tiề m đư ợ c nguồ n hàng,
thỏ a thuậ n giá cả số lư ợ ng (dự a trên cơ sở giá cả số lư ợ ng trong đơ n đặ t hàng củ a
ngư ờ i mua) doanh nghiệ p tiế n hành giao hàng ngay tạ i kho hay đị a điể m giao hàng
củ a ngư ờ i bán và ngư ờ i mua có trách nhiệ m thanh toán vớ i ngư ờ i bán chứ không
phả i vớ i doanh nghiệ p. Như vậ y hàng hóa trong trư ờ ng hợ p này không thuộ c quyề n
sở hữ u củ a doanh nghiệ p, doanh nghiệ p đư ợ c hư ở ng hoa hồ ng môi giớ i.
Bán buôn vậ n chuyể n thẳ ng có tham gia thanh toán : theo hình thứ c này doanh

nghiệ p thư ơ ng mạ i sau khi mua hàng chuyể n hàng đi bán thẳ ng cho bên mua tạ i mộ t
đị a điể m thỏ a thuậ n. Hàng hóa lúc này vẫ n thuộ c sở hữ u củ a doanh nghiệ p. Chỉ khi
bên mua thanh toán hay khi doanh nghiệ p nhậ n đư ợ c giấ y biên nhậ n hàng và bên
mua chấ p nhậ n thanh toán thì hàng hóa đư ợ c xác nhậ n là tiêu thụ . Trong trư ờ ng
hợ p này doanh nghiệ p tham gia thanh toán vớ i cả hai bên : thu tiề n mua hàng củ a
ngư ờ i mua và trả tiề n bán hàng cho ngư ờ i bán.
1.1.1.1.2.3 Phư ơ ng thứ c bán lẻ :
Đây là phư ơ ng thứ c bán hàng trự c tiế p cho ngư ờ i tiêu dùng.
Hình thứ c bán hàng thu tiề n tậ p trung:theo hình thứ c này nhiệ m vụ thu tiề n
củ a ngư ờ i mua và giao hàng cho ngư ờ i mua tách rờ i nhau. Mỗ i quầ y hàng có mộ t
nhân viên thu tiề n mua hàng củ a khách hàng, viế t hóa đơ n hoặ c tích kê giao hàng
cho khách để khách hàng đế n nhậ n ở quầ y hàng do nhân viên bán hàng giao. Hế t ca,
hế t ngày bán hàng nhân viên bán hàng căn cứ vào hóa đơ n hoặ c kiể m kê hàng hóa
tồ n quầ y để xác đị nh số lư ợ ng hàng hóa bán trong ca, trong ngày và lậ p báo cáo bán
hàng. Nhân viên thu tiề n, nộ p tiề n cho thủ quỹ và làm giấ y nộ p tiề n.
HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 8

Hình thứ c bán hàng thu tiề n trự c tiế p : theo hình thứ c này nhân viên bán hàng
thu tiề n trự c tiế p củ a khách và giao hàng cho khách. Hế t ca, hế t ngày bán hàng nhân
viên bán hàng nộ p tiề n cho thủ quỹ và lậ p giấ y nộ p tiề n bán hàng. Sau đó nhân viên
bán hàng kiể m kê hàng tồ n quầ y để xác đị nh số lư ợ ng hàng đã bán trong ca, trong
ngày và lậ p báo cáo bán hàng.
Hình thứ c bán hàng trả góp: theo hình thứ c này,ngư ờ i mua đư ợ c trả tiề n mua
hàng thành nhiề u lầ n. Doanh nghiệ p thư ơ ng mạ i ngoài số tiề n thu theo giá bán còn
thu thêm ở ngư ờ i mua mộ t khoả n tiề n lãi vì trả chậ m.
1.1.1.1.2.4 Phư ơ ng thứ c bán hàng qua đạ i lý
Đố i vớ i bên giao đạ i lý: Hàng giao cho bên đạ i lý vẫ n thuộ c quyề n sở hữ u củ a
doanh nghiệ p và chư a xác đị nh là đã bán. Doanh nghiệ p chỉ hạ ch toán vào doanh

thu khi nhậ n đư ợ c tiề n củ a bên nhậ n đạ i lý hoặ c đã đư ợ c chấ p nhậ n thanh toán.
Doanh nghiệ p có trách nhiệ m nộ p thuế GTGT, thuế TTĐB (nế u có) trên tổ ng giá trị
hàng gở i bán đã tiêu thụ mà không đư ợ c trừ đi phầ n hoa hồ ng đã trả cho bên nhậ n
đạ i lý. Khoả n hoa hồ ng doanh nghiệ p đã trả coi như là phầ n chi phí bán hàng đã
đư ợ c hạ ch toán vào tài khoả n 641.
Đố i vớ i bên nhậ n đạ i lý : Số hàng nhậ n đạ i lý không thuộ c quyề n sở hữ u củ a
doanh nghiệ p như ng doanh nghiệ p có trách nhiệ m phả i bả o quả n, giữ gìn, bán hộ .
Số hoa hồ ng đư ợ c hư ở ng là doanh thu trong hợ p đồ ng bán hộ củ a doanh nghiệ p.
1.1.1.1.2.5 Phư ơ ng thứ c trao đổ i hàng
Trư ờ ng hợ p này khác vớ i các phư ơ ng thứ c bán hàng trên là ngư ờ i mua không
trả bằ ng tiề n mà trả bằ ng vậ t tư , hàng hóa. Việ c trao đổ i hàng hóa thư ờ ng có lợ i cho
cả hai bên vì nó tránh đư ợ c việ c thanh toán bằ ng tiề n, tiế t kiệ m đư ợ c vố n lư u độ ng,
đồ ng thờ i vẫ n tiêu thụ đư ợ c hàng hóa.
Theo phư ơ ng thứ c này căn cứ vào hợ p đồ ng kinh tế mà các doanh nghiệ p đã
ký kế t vớ i nhau hai bên tiế n hành trao đổ i hàng hóa củ a mình cho nhau trên cơ sở
ngang giá. Trong trư ờ ng hợ p này hàng gở i đi coi như bán và hàng nhậ n về coi như
mua.
HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 9

1.1.1.1.3 Ý nghĩa củ a hoạ t độ ng bán hàng và xác đị nh kế t quả kinh doanh củ a
doanh nghiệ p:
Giúp cho ngư ờ i sử dụ ng biế t đư ợ c nhữ ng thông tin củ a kế toán nắ m đư ợ c toàn
bộ hoạ t độ ng kinh doanh củ a doanh nghiệ p, giúp cho nhà quả n lý trong việ c ra
quyế t đị nh kị p thờ i cũ ng như trong việ c lậ p kế hoạ ch kinh doanh trong tư ơ ng lai.
1.1.2 Phư ơ ng pháp tính giá vố n củ a hàng bán :
1.1.2.1 Nộ i dung giá vố n hàng bán:
Giá vố n hàng bán là giá thự c tế xuấ t kho củ a sả n phẩ m. Là mộ t chỉ tiêu kinh
kế tổ ng hợ p, phả n ánh số tiề n đư ợ c trừ ra khỏ i doanh thu để xác đị nh kế t quả kinh

doanh củ a từ ng kỳ kế toán. Trong điề u kiệ n doanh nghiệ p hạ ch toán hàng tồ n kho
theo phư ơ ng pháp kê khai thư ờ ng xuyên, giá vố n hàng bán là mộ t chi phí đư ợ c ghi
nhậ n đồ ng thờ i vớ i doanh thu theo nguyên tắ c phù hợ p.
1.1.2.2 Phư ơ ng pháp tính giá xuấ t kho:
Hàng tồ n kho trong các doanh nghiệ p tăng từ nhiề u nguồ n khác nhau vớ i các
đơ n giá khác nhau, vì vậ y doanh nghiệ p cầ n lự a chọ n phư ơ ng pháp tính giá thự c tế
hàng xuấ t kho… việ c lự a chọ n phư ơ ng pháp nào còn tuỳ thuộ c vào đặ c điể m củ a
hàng tồ n kho, yêu cầ u và trình độ quả n lý củ a doanh nghiệ p. Song doanh nghiệ p áp
dụ ng phư ơ ng pháp nào đòi hỏ i phả i nhấ t quán trong suố t niên độ kế toán. Nế u có sự
thay đổ i phả i giả i trình và thuyế t minh, nêu rõ nhữ ng tác độ ng củ a sự thay đổ i tớ i
các báo cáo tài chính củ a doanh nghiệ p. Để tính giá hàng tồ n kho xuấ t, doanh
nghiệ p có thể áp dụ ng mộ t trong các phư ơ ng pháp sau đây:
1.1.2.2.1 Phư ơ ng pháp giá thự c tế bình quân gia quyề n
Theo phư ơ ng pháp này, đế n cuố i kỳ mớ i tính trị giá vố n củ a hàng xuấ t kho
trong kỳ . Tuỳ theo kỳ dự trữ củ a doanh nghiệ p áp dụ ng mà kế toán hàng tồ n kho
căn cứ vào giá mua, giá nhậ p, lư ợ ng hàng tồ n kho đầ u kỳ và nhậ p trong kỳ để tính
giá đơ n vị bình quân:
Giá thành thự c tế TP
xuấ t kho
=
Số lư ợ ng TP
xuấ t kho
X
Đơ n giá thự c tế bình
quân cả kỳ

HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 10


Trong đó:
Đơ n giá thự c
tế bình quân
cả kỳ
=
Giá thành thự c tế TP
tồ n kho đầ u kỳ
+

Giá thành thự c tế TP nhậ p
kho trong kỳ
Số lư ợ ng TP tồ n đầ u
kỳ
+

Số lư ợ ng TP nhậ p
trong kỳ

Theo phư ơ ng pháp này, giá vố n củ a hàng hoá xuấ t kho để bán tính đư ợ c tư ơ ng
đố i hợ p lý như ng không linh hoạ t vì cuố i tháng cuố i tháng mớ i tính đư ợ c đơ n giá
bình quân.
1.1.2.2.2 Phư ơ ng pháp bình quân sau mỗ i lầ n nhậ p
Về bả n chấ t, phư ơ ng pháp này giố ng phư ơ ng pháp trên như ng đơ n giá bình
quân phả i đư ợ c tính lạ i sau mỗ i lầ n nhậ p trên cơ sở giá mua củ a hàng tồ n và giá
mua củ a lầ n nhậ p đó. Phư ơ ng pháp này đả m bả o số liệ u có độ chính xác cao và kị p
thờ i tuy nhiên khố i lư ợ ng công việ c tính toán lạ i tăng thêm do đó chỉ nên áp dụ ng
vớ i các doanh nghiệ p có số lầ n mua hàng hoá ít như ng khố i lư ợ ng lớ n.
1.1.2.2.3 Phư ơ ng pháp nhậ p trư ớ c xuấ t trư ớ c (FIFO)
Phư ơ ng pháp này áp dụ ng dự a trên giả đị nh là hàng đư ợ c mua trư ớ c hoặ c sả n
xuấ t trư ớ c thì đư ợ c xuấ t trư ớ c, và hàng còn lạ i cuố i kỳ là hàng đư ợ c mua hoặ c sả n

xuấ t ở thờ i điể m cuố i kỳ . Theo phư ơ ng pháp này thì giá trị hàng xuấ t kho đư ợ c tính
theo giá củ a lô hàng nhậ p kho ở thờ i điể m đầ u kỳ hoặ c gầ n đầ u kỳ , giá trị củ a hàng
tồ n kho đư ợ c tính theo giá củ a hàng nhậ p kho ở thờ i điể m cuố i kỳ hoặ c gầ n cuố i kỳ
còn tồ n kho.
1.1.2.2.4 Phư ơ ng pháp nhậ p sau xuấ t trư ớ c (LIFO)
Phư ơ ng pháp này giả đị nh là hàng đư ợ c mua sau hoặ c sả n xuấ t sau thì đư ợ c
xuấ t trư ớ c, và hàng tồ n kho còn lạ i cuố i kỳ là nhữ ng hàng đư ợ c mua hoặ c sả n xuấ t
trư ớ c đó. Theo phư ơ ng pháp này thì giá trị hàng xuấ t kho đư ợ c tính theo giá củ a lô
hàng nhậ p sau hoặ c gầ n sau cùng, giá trị củ a hàng tồ n kho đư ợ c tính theo giá củ a
hàng nhậ p kho đầ u kỳ hoặ c gầ n đầ u kỳ

HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 11

1.1.2.2.5 Phư ơ ng pháp giá thự c tế đích danh
Theo phư ơ ng pháp này sả n phẩ m, vậ t tư , hàng hoá xuấ t kho thuộ c lô hàng
nhậ p nào thì lấ y đơ n giá nhậ p kho củ a lô hàng đó để tính.
Đây là phư ơ ng án tố t nhấ t, nó tuân thủ nguyên tắ c phù hợ p củ a kế toán;chi phí
thự c tế phù hợ p vớ i doanh thu thự c tế .Giá trị củ a hàng xuấ t kho đem bán phù hợ p
vớ i doanh thu mà nó tạ o ra.Hơ n nữ a, giá trị hàng tồ n kho đư ợ c phả n ánh đúng theo
giá trị thự c tế củ a nó.
1.2 Kế toán bán hàng hóa
1.2.1 Kế toán nghiệ p vụ bán hàng theo phư ơ ng pháp kê khai thư ờ ng xuyên (ở
đơ n vị tính thuế giá trị gia tăng theo phư ơ ng pháp khấ u trừ )
1.2.1.1 Chứ ng từ và luân chuyể n chứ ng từ bán hàng
Chứ ng từ dùng trong kế toán bán hàng hoá gồ m có hoá đơ n GTGT, hóa đơ n
kiêm phiế u xuấ t kho, phiế u thu phiế u chi tiề n mặ t,giấ y báo có, báo nợ ngân
hàng Trình tự luân chuyể n chứ ng từ bán hàng như sau:









Đầ u tiên bộ phậ n bán hàng tiế p nhậ n đơ n đặ t hàng củ a khách hàng, sau đó
chuyể n đơ n đặ t hàng này cho phòng tài vụ để xác đị nh phư ơ ng thứ c thanh toán. Khi
chấ p nhậ n bán hàng, bộ phậ n bán hàng sẽ lậ p hoá đơ n bán hàng. Thủ kho căn cứ
vàp hoá đơ n kiêm phiế u xuấ t kho tiế n hành xuấ t kho, ghi thẻ kho sau đó chuyể n hoá
đơ n kiêm phiế u xuấ t kho tiế n hành xuấ t kho, ghi thẻ kho sau đó chuyể n hoá đơ n này
Đơ n đặ t hàng
Bộ phậ n bán hàng
Bộ phậ n tài vụ
Kế toán bán
hàng và thanh
toán

Kho Bộ phậ n vậ n chuyể n
Kế toán hàng hoá
HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 12

cho kế toán. Căn cứ vào hóa đơ n kế toán ghi sổ tiêu thụ và sổ theo dõi thanh toán
vớ i ngư ờ i mua.
1.2.1.2 TK sử dụ ng
Trong hạ ch toán bán hàng kế toán sử dụ ng mộ t số tài khoả n sau:
• TK 156 : “Hàng hoá” Tài khoả n này dùng để phả n ánh tình hình nhậ p xuấ t-

tồ n kho hàng hoá.
Tài khoả n 156 – “Hàng hoá” đư ợ c chi tiế t thành 2 tài khoả n:
- TK 1561 : Giá mua củ a hàng hoá
- TK 1562 : Chi phí mua hàng
• Tài khoả n 157- “Hàng gử i bán” Sử dụ ng trong trư ờ ng hợ p hàng bán theo
phư ơ ng thứ c gử i bán, TK này phả n ánh số hàng gử i đi tiêu thụ và tình hình
tiêu thụ hàng gử i trong kỳ .
• TK 511 : “ Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ” tài khoả n này theo dõi
doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ ra bên ngoài hệ thố ng công ty. Tài
khoả n 511 có 5 tài khoả n cấ p 2 :
- TK 5111 : Doanh thu bán hàng hoá
- TK 5112 : Doanh thu bán các sả n phẩ m
- TK 5113 : Doanh thu cung cấ p dị ch vụ
- TK 5114 : Doanh thu trợ cấ p trợ giá
- TK 5117 : Doanh thu kinh doanh bấ t độ ng sả n đầ u tư
• TK 512 - “ Doanh thu bán hàng nộ i bộ ” TK này phả n ánh doanh thu về sả n
phẩ m, hàng hoá, dị ch vụ , lao vụ giữ a các đơ n vị trong cùng công ty, tổ ng
Công ty ( là các đơ n vị thành viên hạ ch toán phụ thuộ c). TK này cũ ng có kế t
cấ u như TK511 và đư ợ c chi tiế t thành 3 TK cấ p 2 :
- TK 5121 : Doanh thu bán hàng hoá
- TK 5122 : Doanh thu bán các sả n phẩ m
- TK 5123 : Doanh thu cung cấ p dị ch vụ

HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 13

• TK 632- “ Giá vố n hàng bán” : trong hoạ t độ ng thư ơ ng mạ i TK này chủ yế u
theo dõi giá gố c củ a hàng hóa bán ra, hao hụ t củ a hàng hóa do công ty chị u
trách nhiệ m, chi phí dự phòng giả m giá hàng tồ n kho,…

1.2.1.3 Phư ơ ng pháp hạ ch toán mộ t số trư ờ ng hợ p chủ yế u :
+ Bán lẻ bình thư ờ ng
Nợ TK 111
Có TK 511(5111) Giá bán chư a có thuế GTGT
Có TK 333(33311) Thuế GTGT đầ u ra
+Bán lẻ có phát sinh thừ a thiế u tiề n
-Phát sinh thừ a
Nợ TK 111 (theo thự c nộ p)
Có TK 511 (theo báo cáo bán hàng)
Có TK 33311
Có TK 3381,711 số thừ a
-Phát sinh thiế u

Nợ TK 111 (theo thự c nộ p)
Nợ TK 138(1388) số thiế u bắ t bồ i thư ờ ng
Có TK 511 Giá bán theo bả ng kê bán lẻ
Có TK 331 Thuế GTGT
+Bán hàng trả góp
Nợ TK 131
Có TK 511 theo giá bán thu tiề n 1 lầ n chư a có Thuế
Có TK 3331 thuế GTGT phả i nộ p
Có TK 3387 chênh lệ ch giá bán trả góp và giá bán thu
tiề n
Nợ TK 111
Có TK 131

Hàng tháng khi khách trả góp

HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm

SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 14

Nợ TK 3387
Có TK 515
+Bán hàng đạ i lý
 Kế toán tạ i đạ i lý :
• Khi nhậ n hàng ghi bút toán Nợ TK 003
• Lậ p hóa đơ n GTGT khi bán đư ợ c hàng, giao cho khách:
a)Thu tiề n hàng bao gồ m cả thuế VAT
Nợ TK 111
Có TK 338(331)
b) Kế t chuyể n giá vố n hàng bán ghi có TK 003
c) Cuố i tháng, đạ i lý lậ p hóa đơ n hoa hồ ng đư ợ c hư ở ng gở i công ty
Nợ TK 338(331)
Có TK 511(5113)
Có TK 333
d) Chi tiề n mặ t trả cho công ty:
Nợ TK 338(331)
Có TK 111
 Kế toán tạ i công ty:
a) Hàng gở i đạ i lí bán:
Nợ TK 157
Có TK 156
b) Khi nhậ n đư ợ c bả n kiể m kê củ a đạ i lý, công ty lậ p hóa đơ n GTGT
Nợ TK 138
Có TK 511
Có TK 333
c) Nợ TK 632
Có TK 157



Số lãi thu dầ n

HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 15

d) Nhậ n hóa đơ n củ a đạ i lý về tiề n hoa hồ ng đạ i lý
Nợ TK 641
Nợ TK 133
Có TK 138(131)
e) Nhậ n tiề n củ a đạ i lý nộ p:
Nợ TK 111
Có TK 138(131)
+Bán theo phư ơ ng thứ c hàng đổ i hàng
-Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
-Nợ TK 1561
Nợ TK 133
Có TK 131
+Bán hàng có giả m chiế t khấ u thanh toán cho bên mua, kế toán bên bán ghi:
-Nợ TK 635
Có TK 131,111
+ Bán hàng có phát sinh thừ a thiế u
 Bán hàng có phát sinh thiế u
- Hàng gở i đi bán:
-Nợ TK 157
Có TK 156
- Khi bán hàng theo số thự c tế giao

-Nợ TK 111,131
Có TK 511
Có TK 333(33311)
- Theo dõi hàng thiế u chư a rõ nguyên nhân:
-Nợ TK 138(1381)
Có TK 157
HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 16

- Kế t chuyể n giá vố n hàng bán theo số thự c tế giao:
-Nợ TK 632
Có TK 157
 Phát sinh thừ a
- Hàng gở i đi bán:
-Nợ TK 157
Có TK 156
-Khi bán hàng theo số ghi trên hóa đơ n:
-Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 333(33311)
- Theo dõi hàng thừ a chư a rõ nguyên nhân:
-Nợ TK 157
Có TK 3381
-Kế t chuyể n giá vố n hàng bán theo hóa đơ n:
-Nợ TK 632
Có TK 157
+Hàng bán bị trả lạ i
-Nợ TK 3331 Thuế GTGT củ a hàn bị trả lạ i
Nợ TK 531 Giá bán chư a thuế củ a hàng bị trả lạ i

Có TK 111,112,131( xuấ t tiề n trả lạ i hoặ c xóa nợ cho
bên mua)
-Nợ TK 156,157
Có TK 632 nhậ p hàng tạ i kho hoặ c gở i bên mua
-Nợ TK 511
Có 531 điề u chỉ nh doanh thu cuố i kỳ
Mọ i chi phí phát sinh liên quan đế n hàng bán bị trả lạ i (nế u có) ghi vào TK 641


HUTECH
KT bán hàng và xác đị nh KQKD GVHD: TS.Dư ơ ng Thị Mai Hà Trâm
SVTH:Huỳ nh Thị Thu Thả o_08DKT2 17


+ Bán buôn theo phư ơ ng thứ c vậ n chuyể n thẳ ng không qua kho
-Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
-Nợ TK 632
Nợ TK 133
Có TK 331
1.2.2 Kế toán bán hàng theo phư ơ ng thứ c kê khai thư ờ ng xuyên ở doanh nghiệ p
tính thuế GTGT theo phư ơ ng pháp trự c tiế p hoặ c không chị u thuế GTGT.
Trong nhữ ng doanh nghiệ p này việ c hạ ch toán doanh thu và thuế GTGT khác
so vớ i doanh nghiệ p áp dụ ng việ c tính thuế GTGT theo phư ơ ng pháp khấ u trừ . Khi
mua tài sả n dị ch vụ không hạ ch toán thuế GTGT đầ u vào, khi bán hàng hóa dị ch vụ
lậ p hóa đơ n thông thư ờ ng và không hạ ch toán thuế . Doanh thu bán hàng đư ợ c ghi
nhậ n ở TK 511 bao gồ m cả thuế GTGT ( hoặ c thuế TTĐB) phả i nộ p.
Số thuế TTĐB trừ vào doanh thu bán hàng để tính doanh thu thuầ n.
Nợ TK 511

Có TK 3332
1.2.3 Kế toán bán hàng theo phư ơ ng thứ c kiể m kê đị nh kỳ
Khác vớ i doanh nghiệ p áp dụ ng phư ơ ng pháp kê khai thư ờ ng xuyên trong các
doanh nghiệ p áp dụ ng phư ơ ng pháp kiể m kê đị nh kỳ , các nghiệ p vụ phát sinh liên
quan đế n hàng hoá tồ n kho không đư ợ c ghi sổ kiên tụ c. Bở i vậ y phư ơ ng pháp kiể m
kê đị nh kỳ không cho biế t tình hình hiệ n có tăng giả m hàng hoá tạ i bấ t kỳ thờ i điể m
nào trong kỳ mà muố n xác đị nh giá trị hàng hoá xuấ t bán trong kỳ phả i dự a vào kế t
quả kiể m kê.Kế toán nghiệ p vụ bán hàng hoá theo phư ơ ng thứ c kiể m kê đị nh kỳ chỉ
khác phư ơ ng thứ c kê khai thư ờ ng xuyên trong việ c hạ ch toán giá vố n hàng bán và
nhậ p xuấ t kho hàng hoá còn các bư ớ c khác thì tư ơ ng tự .

×