Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

kiểm toán khoản mục tài sản cố định tại công ty tnhh mtv điện lực đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.89 KB, 146 trang )

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
Mục lục
HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4
Lời mở đầu 14
Nội dung: Kiểm toán khoản mục TSCĐ tại công ty TNHH MTV Điện lực Đà
Nẵng 16
PHẦN I: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 16
I.Nội dung ,đặc điểm và mục tiêu kiểm toán khoản mục Tài sản cố định: 16
II.Chuẩn bị kế hoạch kiểm toán 17
2.1.Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán (Mẫu A110 – Tham chiếu IV-03) 17
2.2.Ký kết hợp đồng kiểm toán (Mẫu A210 – Tham chiếu IV-04) 17
2.3.Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (Mẫu A240- Tham chiếu IV-05) 18
2.4.Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (Mẫu A250 Tham chiếu IV-06) 20
2.5.Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A260 Tham chiếu
IV-07) 21
2.6. Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (Mẫu A270
Tham chiếu IV-08) 21
2.7. Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A280
Tham chiếu IV-09) 21
2.8. Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm toán (Mẫu
A290 Tham chiếu IV-10) 22
III. Thu thập thông tin chung về khách hàng 22
3.1.Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động(Mẫu A310 Tham chiếu IV-11) 22
3.2.Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (Mẫu A610 Tham chiếu
IV-12) 24
IV.Đánh giá tính trọng yếu và rủi ro 26
4.1.Đánh giá tính trọng yếu (Mẫu A710 Tham chiếu IV-13) 26
4.2.Đánh giá rủi ro (Tham chiếu IV-14) 26
IV.Xác định mẫu và cỡ mẫu để thưc hiện kiểm toán 27
V.Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (Mẫu A910) 27
PHẦN II: THỰC HIỆN KIỂM TOÁN 31


I. Nghiên cứu và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ: 31
II.Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát: 35
III.Thử nghiệm cơ bản: 53
3.1.Chương trình kiểm toán (Mẫu D730) 53
3.2.Giấy làm việc chi tiết: 58
3.2.1.Kiểm tra nguyên tắc, chế độ và chuẩn mực kế toán(Mẫu D730.1) 58
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 1

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
.3.2.2.Bảng số liệu tổng hợp (Mẫu D730.2) 60
3.2.3.Bảng so sánh, phân tích tình hình tăng, giảm của số dư TSCĐ hữu hình,
TSCĐ vô hình, XDCB dở dang, Bất động sản đầu tư năm nay so với năm trước,
đánh giá tính hợp lý của các biến động lớn.(Mẫu D730.3) 63
3.2.4.Kiểm tra tính hợp lý của việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
(Mẫu D730.4) 67
3.2.5. Kiểm tra tính chính xác số học của bảng tổng hợp (Mẫu D730.5) 68
3.2.6.Chọn mẫu các tài sản tăng trong năm để tiến hành kiểm tra các chứng từ gốc
liên quan (Mẫu D730.6) 69
3.2.7. Thu thập bảng tính khấu hao TSCĐ trong kỳ, đối chiếu bảng tính khấu hao
với số dư trên Sổ Cái.(Mẫu D730.7) 72
3.2.8. Xem xét tính hợp lý và nhất quán trong tiêu thức phân bổ khấu hao đối với
các tài sản dùng chung cho từng loại chi phí như: chi phí sản xuất chung, chi phí
quản lý, chi phí bán hàng.(Mẫu D730.8) 74
3.2.9. Kiểm tra tính trình bày(Mẫu D730.9) 75
PHẦN III: KẾT THÚC KIỂM TOÁN 76
I.Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và thư quản lý (Mẫu B110) 76
II.Lập báo cáo kiểm toán (Mẫu B300) 77
III. Tổng hợp kết quả kiểm toán 79
THƯ QUẢN LÝ 81
Lời kết 85

PHẦN IV: PHỤ LỤC 87
IV-01: Nội dung và đặc điểm khoản mục Tài sản cố định: 87
IV-02: Mục tiêu kiểm toán khoản mục TSCĐ 88
IV-03: Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán (Mẫu A110) 90
IV-04: Ký kết hợp đồng kiểm toán (Mẫu A210) 96
IV-05: Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (Mẫu A240) 101
IV-06: Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (Mẫu A250) 110
IV-07: Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A260) 115
IV-08: Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (Mẫu
A270) 117
IV-09.Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu
A280) 120
IV-10.Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm
toán (Mẫu A290) 122
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 2

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
IV-11. Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động(Mẫu A310) 124
IV-12: Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (Mẫu A610)
133
IV-13: Đánh giá tính trọng yếu (Mẫu A710) 138
IV-14: Đánh giá rủi ro 140
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 3

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
HỒ SƠ KIỂM TOÁN
THÔNG TIN CHUNG
Tên khách hàng : Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng
Kỳ kế toán tháng: 10-11-12/2011 từ ngày 01/10/2011 đến ngày 31/12/2011
Loại hồ sơ: Hồ sơ kiểm toán sơ bộ  Hồ sơ kiểm toán chính thức 

NHÓM KIỂM TOÁN
Thành viên BGĐ phụ trách cuộc KT : Đoàn Thị Kim Oanh
Người soát xét công việc KSCL : Trần Nữ Diệu Thúy
Chủ nhiệm kiểm toán : Phạm Minh Tâm
Kiểm toán viên chính/ Trưởng nhóm KT : Nguyễn Ngọc Hiền
Kiểm toán viên 1 : Phạm Thị Hồng Nhung
Kiểm toán viên 2 : Dương Hương Lý
Kiểm toán viên 3 : Lê Thị Khánh Dương
Trợ lý kiểm toán 1 : Nguyễn Thị Bích Phương
Trợ lý kiểm toán 2 : Hoàng Thị Hoài Linh
Trợ lý kiểm toán 3 : Hà Thị Hải Yến
THỜI GIAN KIỂM TOÁN
Ngày bắt đầu : 11/08/2012
Ngày kết thúc : 22/09/2012
Ngày phát hành báo cáo kiểm toán : 22/09/2012
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 4

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
Hồ sơ này được soát xét và lưu vào ngày : 22/09/2012
CHỈ MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN TỔNG HỢP
A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN

B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO

C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ

D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN

E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ


F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ TK
NGOÀI BẢNG

G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC

NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 5

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
A100 XEM XÉT CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG
 A110 Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng (C)

 A120 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng
(C)

A200 HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN, KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN VÀ NHÓM KIỂM TOÁN
 A210 Hợp đồng/Thư hẹn kiểm toán (C)

 A220 Các thư từ giao dịch trước kiểm toán

 A230 Thư gửi khách hàng về Kế hoạch kiểm toán (C)

 A240 Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (C)

 A250 Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (C)

 A260 Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C)


 A270 Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán
viên (C)

 A280 Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm
toán (C)

 A290 Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch
kiểm toán (C)

A300 TÌM HIỂU KHÁCH HÀNG VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
 A310 Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động (C)

A400 TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ CHU TRÌNH KINH DOANH QUAN
TRỌNG
 A410 Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền (C)

 A420 Tìm hiểu chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền (C)

 A430 Tìm hiểu chu trình hàng tồn kho, tính giá thành và giá vốn (C)

 A440 Tìm hiểu chu trình lương và phải trả người lao động (C)

 A450 Tìm hiểu chu trình TSCĐ và xây dựng cơ bản (C)

A500 PHÂN TÍCH SƠ BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 A510 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính (C)

A600 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ RỦI RO GIAN
LẬN

 A610 Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (C)

 A620 Trao đổi với Ban Giám đốc và các cá nhân về gian lận (C)

 A630 Trao đổi với Bộ phận Kiểm toán nội bộ/Ban Kiểm soát về gian

NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 6

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
lận (C)
A700 XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU
 A710 Xác định mức trọng yếu kế hoạch – thực hiện (C)

A800 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU – CỠ MẪU
 A810 Xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu (C)

A900 TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
 A910 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (C)

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO
B100 SOÁT XÉT, PHÊ DUYỆT VÀ PHÁT HÀNH BÁO CÁO
 B110 Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và Thư quản lý (C)

 B120 Soát xét chất lượng của thành viên Ban Giám đốc độc lập (C)

 B130 Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết (C)

B200 THƯ QUẢN LÝ VÀ CÁC TƯ VẤN KHÁC CHO KHÁCH HÀNG
 B210 Thư quản lý năm nay (C)


 B220 Thư quản lý dự thảo

 B230 Thư quản lý năm trước

B300 BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN
 B310 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm nay (C)

 B320 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán dự thảo

 B330 Giấy tờ làm việc, trao đổi với KH trong giai đoạn hoàn tất báo cáo

 B340 Báo cáo tài chính trước và sau điều chỉnh kiểm toán (C)

 B350 Bảng cân đối phát sinh (C)

 B360 Các bút toán điều chỉnh và phân loại lại (C)

 B370 Các bút toán không điều chỉnh (C)

 B380 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm trước

B400 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
 B410 Tổng hợp kết quả kiểm toán (C)

 B420 Phân tích tổng thể báo cáo tài chính lần cuối (C)

 B430 Các vấn đề cần giải quyết trước khi phát hành báo cáo kiểm
toán (C)


NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 7

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
 B440 Thư giải trình của Ban Giám đốc khách hàng (C)

 B450 Thư giải trình của Ban quản trị khách hàng

B500 TÀI LIỆU DO KHÁCH HÀNG CUNG CẤP
 B510 Bảng cân đối phát sinh và báo cáo tài chính trước kiểm toán

 B520 Hồ sơ pháp lý (giấy phép kinh doanh và giấy phép khác )

 B530 Quyết định bổ nhiệm các thành viên trong BGĐ và BQT trong
năm

 B540 Biên bản họp/ Nghị quyết/ Báo cáo của BGĐ và BQT trong
năm

 B550 Điều lệ và quy chế nội bộ của Công ty

 B560 Danh mục tài liệu quan trọng để lưu hồ sơ kiểm toán chung

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
C100 CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIÊN
 C110 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình bán hàng,
phải thu và thu tiền(C)

C200 CHU TRÌNH MUA HÀNG, PHẢI TRẢ VÀ TRẢ TIÊN
 C210 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình mua hàng,

phải trả và trả tiền (C)

C300 CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO, TÍNH GIÁ THÀNH VÀ GIÁ VỐN
 C310 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình tồn kho,
tính giá thành và giá vốn(C)

C400 CHU TRÌNH LƯƠNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
 C410 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình lương và
phải trả người lao động (C)

C500 CHU TRÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN
 C510 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB
(C)

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn

NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 8

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN
D100 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
 D110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 D120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 D130 Chương trình kiểm toán (C)

 D140-99 Giấy tờ làm việc chi tiết

D200 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

 D210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 D220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 D230 Chương trình kiểm toán (C)

 D240-99 Giấy tờ làm việc khác

D300 PHẢI THU KHÁCH HÀNG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 D310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 D320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 D330 Chương trình kiểm toán (C)

 D340-99 Giấy tờ làm việc khác

D400 PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 D410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 D420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 D430 Chương trình kiểm toán (C)

 D440-99 Giấy tờ làm việc khác

D500 HÀNG TỒN KHO
 D510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 D520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính


 D530 Chương trình kiểm toán (C)

 D540-99 Giấy tờ làm việc khác

D600 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC & TÀI SẢN KHÁC NGẮN HẠN, DÀI HẠN
 D610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 D620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 D630 Chương trình kiểm toán (C)

 D640-99 Giấy tờ làm việc khác

D700 TSCĐ HỮU HÌNH, VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
 D710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 D720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 D730 Chương trình kiểm toán (C)

 D740-99 Giấy tờ làm việc khác

D800 TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 9

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
 D810 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 D820 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính


 D830 Chương trình kiểm toán (C)

 D840-99 Giấy tờ làm việc khác

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ
E100 VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 E120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E130 Chương trình kiểm toán (C)

 E140-99 Giấy tờ làm việc khác

E200 PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 E220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E230 Chương trình kiểm toán (C)

 E240-99 Giấy tờ làm việc khác

E300 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
 E310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 E320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.


 E330 Chương trình kiểm toán (C)

 E340-99 Giấy tờ làm việc khác

E400 PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
VÀ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
 E410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 E420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E430 Chương trình kiểm toán (C)

 E440-99 Giấy tờ làm việc khác

E500 CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 E520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E530 Chương trình kiểm toán (C)

 E540-99 Giấy tờ làm việc khác

E600 PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
 E610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 E620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.

 E630 Chương trình kiểm toán (C)


 E640-99 Giấy tờ làm việc khác

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 10

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CSH VÀ TK NGOÀI BẢNG
F100 VỐN CHỦ SỞ HỮU
 F110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 F120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 F130 Chương trình kiểm toán (C)

 F140-99 Giấy tờ làm việc khác

F200 CỔ PHIẾU QUỸ
 F210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 F220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 F230 Chương trình kiểm toán (C)

 F240-99 Giấy tờ làm việc khác

F300 NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC
 F310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 F320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính


 F330 Chương trình kiểm toán (C)

 F340-99 Giấy tờ làm việc khác

F400 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 F410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 F420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính

 F430 Chương trình kiểm toán (C)

 F440-99 Giấy tờ làm việc khác

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
G100 DOANH THU
 G110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 G120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

 G130 Chương trình kiểm toán (C)

 G140-99 Giấy tờ làm việc khác

G200 GIÁ VỐN HÀNG BÁN
 G210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 G220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC


 G230 Chương trình kiểm toán (C)

 G240-99 Giấy tờ làm việc khác

G300 CHI PHÍ BÁN HÀNG
 G310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 11

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
 G320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

 G330 Chương trình kiểm toán (C)

 G340-99 Giấy tờ làm việc khác

G400 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
 G410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 G420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

 G430 Chương trình kiểm toán (C)

 G440-99 Giấy tờ làm việc khác

G500 DOANH THU VÀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
 G510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 G520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC


 G530 Chương trình kiểm toán (C)

 G540-99 Giấy tờ làm việc khác

G600 THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
 G610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 G620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

 G630 Chương trình kiểm toán (C)

 G640-99 Giấy tờ làm việc khác

G700 LÃI TRÊN CỔ PHIẾU
 G710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)

 G720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC

 G730 Chương trình kiểm toán (C)

 G740-99 Giấy tờ làm việc khác

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
H100 KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
 H110 Kiểm tra tính tuân thủ PL và các quy định có liên quan (C)

 H120 Soát xét các bút toán tổng hợp (C)

 H130 Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm (C)


 H140 Soát xét giao dịch với các bên có liên quan (C)

NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 12

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
 H150 Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính (C).

 H160 Đánh giá khả năng hoạt động liên tục (C)

 H170 Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được
kiểm toán (C)

 H180 Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các khoản cam kết (C)

 H190 Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót
(C)

H200 CÁC TÀI LIỆU KHÁC
 H210 Trao đổi các vấn đề với chuyên gia

 H220 Sử dụng công việc của kiểm toán nội bộ

 H230 Thủ tục kiểm toán khi khách hàng có sử dụng dịch vụ bên
ngoài

(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 13

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI

Lời mở đầu
Hệ thống kiểm toán ở Việt Nam- một trong những công cụ quản lí kinh tế- tài
chính hữu hiệu, là sản phẩm của nền kinh tế thị trường, của hội nhập kinh tế quốc tế đã
được hình thành và có những bước phát triển đáng ghi nhận. Hệ thống kiểm toán gồm
3 phân hệ cấu thành là kiểm toán Nhà Nước, kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ.
Các phân hệ có vị trí, vai trò và phạm vi hoạt động khác nhau, nhưng cùng thực hiện
chức năng kiểm tra, kiểm soát đối với các hoạt động kinh tế - tài chính, có sự tương
đồng nhất định về phương pháp chuyên môn và nghiệp vụ.
Sau hơn 10 năm hình thành và phát triển, tổ chức công tác kiểm toán ở nước ta
đã có những phát triển vượt bậc. Hệ thống tài liệu về kiểm toán ngày càng đa dạng và
phong phú, hệ thống văn bản pháp luật về kiểm toán ngày càng hoàn thiện. Với mục
tiêu cụ thể hóa các giai đoạn của công tác kiểm toán, giúp hiểu rõ hơn về bản chất
cũng như vai trò của kiểm toán đối với công ty, nhóm Rainbow chúng em đã quyết
định chọn khoản mục tài sản cố định để tiến hành kiểm toán.
Tài sản cố định là cơ sở vật chất kỹ thuật của đơn vị. Nó phản ánh năng lực sản
xuất hiện có và trình độ ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật vào hoạt động của đơn vị.
Tài sản cố định là một trong những yếu tố quan trọng thể hiện khả năng tăng trưởng
bền vững, tăng năng suất lao động từ đó giảm chi phí và hạ giá thành sản phẩm, dịch
vụ. Tài sản cố định thì hao mòn dần theo năm tháng, giá trị của chúng được chuyển
dần vào chi phí hoạt động kinh doanh.
Trước đây trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp thì tài sản
cố định của doanh nghiệp chủ yếu do Nhà Nước cấp, các doanh nghiệp chỉ việc sử
dụng mà không cần lo đến việc thu hồi vốn đầu tư tài sản cố định cũng như cải tiến,
làm mới nó. Nhưng trong điều kiện kinh tế thị trường cạnh tranh hiện nay thì việc sử
dụng sao cho có hiệu quả hệ thống tài sản cố định lại là một trong những việc làm
quan trọng giúp công ty tiết kiệm chi phí, tối đa hóa lợi nhuận.
Khoản mục tài sản cố định trên báo cáo tài chính phản ánh tình hình cơ sở vật
chất của công ty, phản ánh nguồn vốn chủ sở hữu chủ yếu hay nguồn lực sản xuất cơ
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 14


KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
bản của doanh nghiệp. Vì vậy kiểm toán khoản mục tài sản cố định thường chiếm một
vị trí quan trọng trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính. Mặt khác, chi phí mua
sắm, đầu tư cho tài sản cố định lớn, quay vòng vốn chậm. Với những đặc trưng đó, để
đảm bảo hiệu quả của việc đầu tư cho tài sản cố định, kiểm toán nghiệp vụ tài sản cố
định sẽ đánh giá tính kinh tế và hiệu quả của việc đầu tư, định hướng cho đầu tư và
nguồn sử dụng để đầu tư sao cho có hiệu quả cao nhất, đồng thời kiểm toán tài sản cố
định cũng sẽ góp phần phát hiện ra các sai sót trong việc xác định chi phí cấu thành
nguyên giá tài sản cố định. Những sai sót trong việc tính các chi phí này thường dẫn
tới những sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của đơn vị.
Chính tầm quan trọng của khoản mục tài sản cố định, nên nhóm đã quyết định
chọn dự án “ Kiểm toán khoản mục tài sản cố định tại công ty TNHH MTV Điện lực
Đà Nẵng” để tìm hiểu kĩ hơn về những vấn đề này.
Nội dung của dự án được thể hiện tóm tắt như sau:
Phần I: Lập kế hoạch kiểm toán
Phần II: Thực hiện kiểm toán
Phần III: Kết thúc kiểm toán
Do nền tảng kiến thức còn hạn chế, thời gian bị giới hạn cùng với kinh nghiệm
còn quá non nớt nên bài làm còn gặp nhiều sai sót, nhóm rất mong nhận được sự góp ý
của thầy giáo để bài làm của nhóm ngày càng hoàn thiện và có ý nghĩa thực tiễn hơn.
Nhóm em xin chân thành cám ơn!
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 15

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
Nội dung: Kiểm toán khoản mục TSCĐ tại
công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng
PHẦN I: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
I.Nội dung ,đặc điểm và mục tiêu kiểm toán khoản mục Tài sản cố định:
1.1. Nội dung và đặc điểm khoản mục Tài sản cố định: (Tham chiếu IV-01)
Tài sản cố định theo chuẩn mực Kế Toán Việt Nam số 03 là những tài sản có

hình thức vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận là Tài sản cố định hữu hình. Cụ thể các tài sản
được ghi nhận làm Tài sản cố định hữu hình phải thỏa mãn đồng thời bốn tiêu chuẩn
sau:
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
Thời gian sử dụng trên một năm.
Có đủ tiêu chuẩn theo quy định hiện hành.
Theo điều 3 quyết định 206/203/QĐ - BTC ban hành ngày 12/12/2003 của Bộ tài
chính quy định tiêu chuẩn của Tài sản cố định hữu hình phải có giá trị từ 10 triệu đồng
trở lên (bắt đầu áp dụng cho năm tài chính 2004).
1.2.Mục tiêu kiểm toán khoản mục TSCĐ (Tham chiếu IV-02)
Kiểm toán khoản mục TSCĐ sẽ giúp cho Kiểm toán viên đánh giá được tính kinh
tế và tính hiệu quả của việc đầu tư cho TSCĐ từ đó đưa ra được định hướng đầu tư và
nguồn sử dụng để đầu tư vào TSCĐ một cách hiệu quả nhất. Đồng thời kiểm toán
khoản mục TSCĐ sẽ góp phần phát hiện ra các sai sót trong việc xác định chi phí cấu
thành nguyên giá TSCĐ, chi phí sửa chữa, chi phí khấu hao tài sản. Những sai sót
trong việc tính chi phí này thường dẫn đến những sai sót trọng yếu trên Báo cáo tài
chính.
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 16

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
II.Chuẩn bị kế hoạch kiểm toán
2.1.Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán (Mẫu A110 – Tham chiếu IV-03)
Tên khách hàng: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng
Tên và chức danh người liên lạc chính: Thái Như Quỳnh
Địa chỉ: 35 Phan Đình Phùng – Q.Hải Châu – TP Đà Nẵng
Điện thoại 0511.2220.501 Fax 0511.2220.521
Website: www.dnp.com.vn
Lĩnh vực kinh doanh: Hoạt động phân phối điện, bán lẻ điện cấp điện áp từ

110KV trở xuống; quản lý vận hành nhà máy, diesel, dự phòng. Tư vấn lập dự án đầu
tư, thiết kế, đấu thầu các công trình đường dây và TBA cấp điện áp từ 110KV trở
xuống và tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp từ 110KV trở
xuống.
2.2.Ký kết hợp đồng kiểm toán (Mẫu A210 – Tham chiếu IV-04)
BÊN A : CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG (Dưới đây gọi tắt là Bên A)
Ngư„i đại di…n : Lê Thanh Minh
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Địa chỉ : Số 1, Đường Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại : 0963.455.555
Mã số thuế : 0400549228
Tài khoản số : 10.20.10000.190974
Tại Ngân hàng : Ngân hàng công thương Đà Nẵng
BÊN B: CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN RAINBOW (Dưới đây gọi tắt là Bên B)
Ngư„i đại di…n : Đoàn Thị Kim Oanh
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : 184 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng
Điện thoại : 01649.847.902
Email :
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 17

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
2.3.Danh mục tài li…u cần khách hàng cung cấp (Mẫu A240- Tham chiếu IV-05)
DANH MỤC TÀI LIỆU CƠ BẢN CẦN KHÁCH HÀNG CUNG CẤP
Phục vụ kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2011
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 18

Nội dung Ngày nhận
1.Quyết định thành lập Công ty 13/08/2012

2.Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, kể cả bản điều chỉnh .
13/08/2012
3.Sơ đồ tổ chức của Công ty gần nhất 13/08/2012
Hệ thống tài khoản kế toán sử dụng 13/08/2012
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 13/08/2012
Bảng cân đối số phát sinh cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2011
13/08/2012
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2011
13/08/2012
Sổ Cái và các sổ chi tiết các tài khoản cho năm tài chính kết
thúc ngày 31/1/2011
13/08/2012
Sổ Cái và một số sổ chi tiết các tài khoản từ ngày
31/12/2011 đến thời điểm kiểm toán (theo yêu cầu cụ thể của
Kiểm toán viên).
13/08/2012
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 19

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
2.4.Phân công nhi…m vụ nhóm kiểm toán (Mẫu A250 Tham chiếu IV-06)
Chức danh Họ tên Nhi…m vụ
Thành viên BGĐ phụ trách
cuộc KT:
Đoàn Thị Kim Oanh
Người soát xét công việc
KSCL:

Trần Nữ Diệu Thúy
Chủ nhiệm kiểm toán: Phạm Minh Tâm
KTV chính/Trưởng nhóm: Nguyễn Ngọc Hiền
Kiểm toán viên 1 Phạm Thị Hồng Nhung
Kiểm toán viên 2 Dương Hương Lý
Kiểm toán viên 3 Nguyễn Thị Bích Phương
Trợ lý 1 Hoàng Thị Hoài Linh
Trợ lý 2 Hà Thị Hải Yến
Trợ lý 3 Lê Thị Khánh Dương
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 20

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
2.5.Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A260 Tham
chiếu IV-07)
+ Chúng tôi đọc và nhất trí với kết luận tại Mẫu A270
+ Chúng tôi tuân thủ các quy định về tính độc lập theo Chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp kế toán, kiểm toán Việt Nam và các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
+ Chúng tôi cam kết rằng chúng tôi không có bất kỳ lợi ích tài chính trọng yếu
trực tiếp hoặc gián tiếp, hoặc nghĩa vụ nợ, quan hệ mật thiết nào gắn với đơn vị hoặc
Ban lãnh đạo đơn vị được kiểm toán
+ Theo hiểu biết của chúng tôi, chúng tôi không nhận thấy bất cứ sự thỏa thuận
kinh tế, dịch vụ chuyên môn cũng như sự liên kết nào trong quá khứ và hiện tại giữa
chúng tôi và đơn vị được kiểm toán có ảnh hưởng đến tính độc lập của chúng tôi
2.6. Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (Mẫu
A270 Tham chiếu IV-08)
A.MỤC TIÊU
Đảm bảo không tồn tại các yếu tố trọng yếu có thể ảnh hưởng đến tính độc
lập và đạo đức nghề nghiệp của KTV tham gia nhóm kiểm toán.
B.KẾT LUẬN
Không tồn tại các yếu tố trọng yếu có thể ảnh hưởng đến tính độc lập và

đạo đức nghề nghi…p của KTV tham gia nhóm kiểm toán vậy nên nhóm tiếp tục
thực hi…n theo hợp đồng kiểm toán cho công ty TNHH MTV đi…n lực Đà Nẵng.
2.7. Bi…n pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (Mẫu A280
Tham chiếu IV-09)
A.MỤC TIÊU
Ngăn ngừa, giảm thiểu nguy cơ để bảo đảm tính độc lập của Công ty kiểm toán/
thành viên nhóm kiểm toán
B.KẾT LUẬN
Ban kiểm toán độc lập hoàn toàn với công ty được kiểm toán, điều này đảm bảo
tính độc lập,đồng thời tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình kiểm toán
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 21

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
2.8. Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm toán
(Mẫu A290 Tham chiếu IV-10)
A.MỤC TIÊU
Thực hiện hướng dẫn của CMKIT VN số 300 về việc thảo luận một số vấn đề về
lập kế hoạch kiểm toán với Ban Giám đốc của đơn vị được kiểm toán nhằm tạo thuận
lợi cho việc thực hiện và quản lý cuộc kiểm toán.
Th„i gian, địa điểm : 9h ngày 12/08/2012 tại văn phòng Giám đốc Công ty
TNHH MTV đi…n lực Đà Nẵng
Thành phần tham dự
Bên khách hàng
Giám đốc: Lê Thanh Minh
Kế toán trưởng: Trần Văn Chát
Bên công ty
Thành viên BGĐ phụ trách cuộc kiểm toán: Đoàn Thị Kim Oanh
Chủ nhiệm kiểm toán: Phạm Minh Tâm
B.KẾT LUẬN
Công ty và khách hàng đã cũng thảo luận và hai bên đã đồng ý thực hiện theo kế

hoạch kiểm toán của công ty đưa ra và công ty có thể tiến hành cuộc kiểm toán.
III. Thu thập thông tin chung về khách hàng
3.1.Tìm hiểu khách hàng và môi trư„ng hoạt động(Mẫu A310 Tham chiếu IV-11)
Sau khi ký hợp đồng kiểm toán, KTV bắt đầu lập kế hoạch kiểm toán tổng quát.
KTV thu thập hiểu biết về ngành nghề, công việc kinh doanh của khách hàng, tìm hiểu
về hệ thống kế toán, kiểm soát nội bộ và các bên liên quan để đánh giá rủi ro và lên kế
hoạch kiểm toán. Đồng thời tìm hiểu về môi trường hoạt động của công ty trên thị
trường.
1. Tìm hiểu ngành nghề và hoạt động kinh doanh của khách hàng:
- Theo Chuẩn mực kiểm toán VN số 310 – Hiểu biết về tình hình kinh doanh –
đã hướng dẫn “ Để thực hiện được kiểm toán báo cáo tài chính, KTV phải có hiểu biết
về tình hình kinh doanh đủ để nhận thức và xác định các dữ kiện, nghiệp vụ và thực
tiễn hoạt động của đơn vị được kiểm toán mà theo đánh giá của KTV, chúng có thể
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 22

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính, đến việc kiểm tra của KTV hoặc đến báo
cáo kiểm toán”.
- Những hiểu biết về ngành nghề kinh doanh bao gồm: những hiểu biết chung về
nền kinh tế, lĩnh vực hoạt động của đơn vị, ngành nghề cụ thể mà đơn vị đang hoạt
động và sự hiểu biết cụ thể hơn về tổ chức và hoạt động của đơn vị kiểm toán… để
hiểu rõ các sự kiện, các nghiệp vụ và các hoạt động có thể tác động đến báo cáo tài
chính và để so sánh khách hàng này với các đơn vị khác trong ngành nghề, lĩnh vực
sản xuất đó.
2. Xem xét lại kết quả của cuộc kiểm toán trước và hồ sơ kiểm toán chung:
Để hiểu rõ thêm về thông tin khách hàng, về công việc kiểm soát, cơ cấu tổ chức,
sơ đồ tổ chức bộ máy, điều lệ công ty, chính sách tài chính, kế toán
3. Thu thập thông tin về nghĩa vụ pháp lý của khách hàng: thu thập tất cả các
thông tin liên quan đến:
- Giấy phép thành lập và điều lệ công ty: KTV nghiên cứu để hiểu được quá trình

hình thành, mục tiêu hoạt động và các lĩnh vực kiểm soát hợp pháp của khách
hàng cũng như nắm bắt được những vấn đề mang tính nội bộ như: cơ cấu tổ
chức, chức năng, nhiệm vụ các phòng ban…
- KTV thu thập các biên bản trong các cuộc họp cổ đông, HĐQT và báo cáo của
BGĐ nhằm hiểu biết: tình hình tài chính năm của công ty, công bố về tổ chức,
xét duyệt mua bán, công tác chuyển nhượng…
- KTV sẽ thu thập các hợp đồng mua, bán hàng…để trong giai đoạn lập kế hoạch
kiểm toán, KTV thuận lợi trong việc tiếp cận với hoạt động chính của khách
hàng.
- Tìm hiểu các hiến pháp, pháp luật có liên quan và ảnh hưởng trực tiếp đến
ngành nghề mà công ty đang kinh doanh, hoạt động.
- Tìm hiểu thông tin về ngân hàng mà doanh nghiệp mở tài khoản.
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 23

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
3.2.Đánh giá chung về h… thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (Mẫu A610 Tham
chiếu IV-12)
 Đánh giá chung về h… thống KSNB của đơn vị
Nghiên cứu, đánh giá về KSNB đối với TSCĐ đòi hỏi KTV tìm hiểu về KSNB
của đơn vị và sử dụng các phương pháp để đánh giá sự hiện diện, liên tục và sự hữu
hiệu của KSNB như thế nào.
Về môi trường kiểm soát, Công ty TNHH MTV điện lực Đà Nẵng có môi
trường kiểm soát bên trong thuận lợi. Lãnh đạo đơn vị nhận thức đúng đắn về vị trí,
vai trò của công tác quản lý tài chính, thường xuyên quan tâm, tôn trọng và gương
mẫu chấp hành nguyên tắc, kỷ luật tài chính.
Công ty đã xây dựng các quy chế quản lý nội bộ trên cơ sở các văn bản quy
định của pháp luật hiện hành được áp dụng triệt để từ phòng ban nghiệp vụ đến tổ
đội sản xuất với từng nội dung công việc cụ thể trên cơ sở sử dụng tiền vốn có hiệu
quả, hạn chế khâu trung gian, kiểm soát chặt chẽ và xử lý nghiêm khắc việc gây ra
các thất thoát, lãng phí; sản phẩm là thước đo cho sự cống hiến của mỗi cán bộ công

nhân viên trong đơn vị. Mọi cổ đông cùng tham gia vào quá trình sản xuất kinh
doanh của công ty trên nguyên tắc bình đẳng, lắng nghe và điều chỉnh ngay những
vấn đề bất hợp lý. Việc hạch toán kinh doanh được cập nhật thường xuyên theo từng
tổ, đội sản xuất và theo hạng mục công trình.
Công ty đã thực hiện đúng nguyên tắc lãnh đạo tập thể đi đôi với cá nhân phụ
trách, trong ban lãnh đạo công ty có sự phân công về quản lý, sử dụng tài chính, tài
sản. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng để các cấp chỉ huy thực hiện nhiệm vụ theo
chức trách, đồng thời cũng là căn cứ để xem xét trách nhiệm cá nhân khi đánh giá kết
quả công tác. Công ty được tổ chức theo mô hình tương đối thống nhất với chức
năng, nhiệm vụ các phòng ban rõ ràng, không chồng chéo, biểu biên chế quy định cụ
thể từng chức danh, diện bố trí cán bộ, yêu cầu về trình độ, phụ cấp lãnh đạo. Cơ cấu
tổ chức đó cũng rất thuận lợi cho việc thực hiện phân cấp phân quyền. Công ty có hệ
thống các chính sách nhân sự tương đối đầy đủ trong tất cả các khâu tuyển dụng, đào
tạo, bổ nhiệm, chuyển ngành; các chính sách về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế. Đặc
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 24

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ GVHD: NCS.ThS PHAN THANH HẢI
biệt, công ty đã đào tạo, bồi dưỡng được một đội ngũ nhân viên tài chính đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ đảm bảo và quản lý tài chính trong điều kiện mới. Mặc dù bộ máy
kiểm soát chưa đầy đủ (thiếu bộ phận kiểm toán nội bộ), nhưng công ty đã đạt được
những thành quả nhất định.
Về hệ thống kế toán: Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành
theo Quyết định số 15/2006/QDD-BCT ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính và Thông
tư số 244/2009/TT-BCT ngày 31/12/2009 của Bộ tài chính về việc “Hướng dẫn sữa
đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp”. Công ty áp dụng hình thức kế toán
chứng từ - ghi sổ trên máy tính, sử dụng phần mềm kế toán FMIS của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kế toán phản ánh đầy đủ
vào hệ thống các chứng từ liên quan với hệ thống tài khoản hạch toán khoa học, hợp
lý. Hệ thống sổ sách kế toán được thiết lập đồng bộ, hoàn chỉnh, phản ánh đầy đủ các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Thực hiện khóa sổ kế toán theo tháng, nhưng khi cần,

các sổ chi tiết theo tài khoản và theo đơn vị vẫn được liên kết từ đầu năm đến cuối
năm, bảo đảm cung cấp đầy đủ thông tin về tình hình biến động của từng đối tượng
trong năm. Báo cáo tài chính của công ty được lập và trình bày phù hợp với các
Chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành. Hệ thống báo
cáo tài chính giúp cho lãnh đạo công ty nắm được tình hình chi tiêu, quyết toán kinh
phí, tình hình xử lý các khoản phải thu, phải trả, tiến độ thanh toán tạm ứng, giúp cho
cơ quan quản lý cấp trên đối chiếu số liệu dễ dàng, kịp thời phát hiện, tìm nguyên
nhân, biện pháp khắc phục, phòng ngừa biển thủ tài sản.
Về thủ tục kiểm soát nội bộ: Công ty đã cụ thể hóa các thủ tục kiểm soát thành
quy chế của đơn vị, qui định của đơn vị. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng để các bộ
phận trong công ty thực hiện thống nhất, hạn chế những sai sót, gian lận do hiểu
nhầm hoặc hiểu không đầy đủ tinh thần văn bản.
Các thủ tục kiểm soát chưa được thiết kế trên cơ sở tôn trọng các nguyên tắc
phân công, phân nhiệm; nguyên tắc bất kiêm nhiệm, nguyên tắc ủy quyền và phê
chuẩn, đảm bảo kiểm soát toàn bộ các nghiệp vụ phát sinh.
NHÓM TH: RAINBOW LỚP: K15KKT6 TRANG 25

×