Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

hiệu quả việc sử dụng vốn của Nhà máy đóng tàu Hạ Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.64 KB, 63 trang )

H KINH T QUC DN H NI CHUYấN TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


1 Lp Qun tr kinh doanh VB2-K2

Lời cảm ơn
Kính tha: Các thầy giáo, cô giáo Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
Hà Nội
Em là Nguyễn Anh Tuấn sinh viên lớp Quản trị kinh doanh VBII-
K2 tại Trạm Vờn Đào Bãi Cháy ,Quảng Ninh.
Qua thời gian 3 năm đợc trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân Hà Nội
đào tạo chuyên ngành quản trị kinh doanh, sau khi đã thực tập và nghiên
cứu về doanh nghiệp em đã chọn đề tài: Phân tích tính hiệu quả việc sử
dụng vốn của Nhà máy đóng tầu Hạ Long để làm chuyên đề tốt nghiệp cho
mình. Cho đến nay em đã hoàn thành xong chuyên đề của mình và thu
đợc nhiều kinh nghiệm quý báu trong khi học và nghiên cứu đề tài để có
đợc những kiến thức này em xin bày tỏ tình cảm chân thành của mình và
gửi lời cảm ơn tới toàn thể thầy cô giáo của trờng Đại học Kinh tế Quốc
Dân Hà Nội và đặc biệt là các thầy cô giáo khoa Quản trị kinh doanh đã
truyền đạt lại cho em những kiến thức bổ ích, bên cạnh đó em xin cảm ơn
cô giáo Nguyễn Ngọc Điệp đã tận tình bỏ thời gian và công sức trí tuệ để
hớng dẫn em có đợc kiến thức trong khi nghiên cứu đề tài và hoàn thành
chuyên đề tốt nghiệp cho tới ngày hôm nay.
Em xin chân thành cảm ơn tới toàn thể anh chị em phòng ban của
Nhà máy đóng tầu Hạ Long đã giúp đỡ trong quá trình thực hiện đề tài.
Cuối cùng em xin cảm ơn tất cả bạn bè và ngời thân đã giúp đỡ và
tạo điều kiện để em hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp.
Hạ Long, ngày 5 tháng 9 năm 2006

Sinh viên thực hiện:





Nguyễn Anh Tuấn

H KINH T QUC DN H NI CHUYấN TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


2 Lp Qun tr kinh doanh VB2-K2


Lời mở đầu

Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế đợc thành lập nhằm sản xuất
cung ứng các sản phẩm hàng hoá dịch vụ trên thị trờng với mục đích đem
lại lợi nhuận.Để tiến hành sản xuất kinh doanh các doanh nghiệp cần phải
có một lợng vốn nhất định bao gồm vốn cố định, vốn lu động và các vốn
chuyên dùng khác. Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải tổ chức huy động
và sử dụng vốn sao có hiệu quả nhất trên cơ sở tôn trọng các nguyên tắc tài
chính, tín dụng và chấp hành luật pháp. Qua việc phân tích hiệu quả sử
dụng vốn cũng nh tình hình tài chính doanh nghiệp nói chung không
những cung cấp thông tin quan trọng nhất cho chủ doanh nghiệp, xem xét
khả năng và thế mạnh trong sản xuất kinh doanh mà còn thông qua đó xác
định đợc xu hớng phát triển của doanh nghiệp, tìm ra những bớc đi
vững chắc, hiệu quả trong một tơng lai gần.
Nhà máy đóng tầu Hạ Long là một doanh nghiệp hoạt động theo
Luật doanh nghiệp, có tình hình tài chính rất đáng đợc quan tâm nh
nguồn vốn chủ sở hữu thấp, các khoản phải trả cao, khả năng thanh toán
nhanh kém. Vì vậy nâng cao hiệu quả sử dụng vốn là vấn đề đang bức xúc

của Nhà máy hiện nay.
ý thức đợc điều đó trong thời gian thực tập tại Nhà máy với mong
muốn đóng góp phần giải quyết vấn đề trên em đã chọn đề tài: Phân tích
tính hiệu quả sử dụng vốn và biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của Nhà
máy đóng tầu Hạ Long để làm chuyên đề tốt nghiệp. Ngoài phần mở đầu,
kết luận, mục lục chuyên đề đợc trình bày theo 3 phần :
Phần I.Giới thiệu khái quát đặc điểm, tình hình sản xuất kinh doanh
Phần II. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Phần
III.Các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn .

MC LC
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


3 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2


PHN I.GII THIU KHÁI QUÁT C IM, TÌNH HÌNH SN XUT KINH
DOANH CA NHÀ MÁY ÓNG TU H LONG
1.Lch s hình thành và phát trin ca nhà máy óng tu H Long………..
1.1.Gii thiu nhà máy………………………………………………….5
1.2.Quá trình hình thành và phát trin ca Nhà máy …………………...5
1.3.Chc năng và nhim v ca Nhà máy………………………………8
1.3.1.Chc năng…………………………………………………………8
1.3.2.Nhim v …………………………………………………………8
2.c im kinh t k thut ca Nhà máy………………………………9
2.1.c im sn phNm …………………………………………………9
2.2. c im khách hàng ………………………………………………9

2.3.Hình thc t chc sn xut và kt cu sn xut ca Nhà máy ………10
2.3.1.c im cơ cu t chc sn xut…………………………………10
2.3.2.Qui trình công ngh óng tu……………………………………...11
2.4 .c im tình hình s dng tài sn c nh ca nhà máy…………...14
2.5 .c im lao ng và tin lương…………………………………….16
2.5.1.c im lao ng và hot ng qun lý lao ng…………………16
2.5.2.Tin lương ………………………………………………………….19
2.6. Cơ cu t chc b máy qun lý ca Nhà máy óng tu H
Long………… ………………………………………………………………..20
3.Khái quát kt qu hot ng kinh doanh ………………………………23
4.nh hưng chin lưc ca nhà máy ………………………………….25
PHN II. PHÂN TÍCH HIU QA S DNG NGUN VN CA NHÀ MÁY ÓNG
TÀU H LONG
I. Các khái nim chung.
1. Khái nim v ngun vn doanh nghip……………………………….29
2.Ý nghĩa, mc tiêu và nhim v ca vic phân tích hiu qu s dng
ngun vn …………………………………………………………………….30
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


4 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

3. Phương pháp phân tích ……………………………………………….31
II. Phân tích vic s dng ngun vn ca Nhà máy óng tu H Long
1. ánh giá vic s dng ngun vn ca Nhà máy óng tu H Long….33
2. Phân tích tình hình bin ng ngun vn …………………………....36
3. Phân tích tình hình và kh năng thanh toán ca Nhà máy…………....41
3.1. Phân tích các khon phi thu……………………………………….42
3.2.Phân tích các khon phi tr………………………………………...44

3.3 Phân tích nhu cu v kh năng thanh toán…………………………..45
4. Phân tích hiu qu ca vic s dng Ngun vn(2004 – 2005) ……...49
PHNIII.CÁC BIN PHÁP NÂNG CAO HIU QA S DNG NGUN VN CA
NHÀ MÁY ÓNG TÀU H LONG

1.Các nh hưng nhm ci thin hiu qu s dng ngun
vn……………………………………………………………………………..55
2.Mt s vn  nhm nâng cao hiu qu s dng vn kinh doanh……..57

KT LUN












H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


5 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2


PHẦN I.

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM,
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA NHÀ
MÁY ĐÓNG TẦU HẠ LONG

1.Lịch sử hình thành và phát triển của nhà máy đóng tầu Hạ
Long :

1.1. Giới thiệu nhà máy:

Nhà máy óng tu H Long là mt doanh nghip nhà nưc thuc
Tng công ty công nghip tàu thu Vit Nam(VINASHIN).Nhà máy ưc
thành lp theo quyt nh s 4390/Q-TC ngày 15-11-1976 ca B giao
thông vn ti,vi s giúp  xây dng ca Chính ph Ba Lan .
- Đơn vị: Nhà máy óng tu H Long.
- Tên giao dịch quốc tế : Halong Shipyard (HLSY)
Địa chỉ : Phưng Ging áy –Thành Ph H Long- Tnh Qung Ninh.
- Tài khoản: 710A-00199 –Ngân hàng công thương Bãi Cháy-Thành Ph
H Long- Tnh Qung Ninh.
- Điện thoại: (84-033) 846556
- Fax : (84-033)846044
- Cơ quan chủ quản: Tng công ty Công nghip tu thy Vit Nam
(VINASHIN).
Địa chỉ : 109 Quán Thánh- Qun Ba ình- Thành Ph Hà Ni.

1.2.Quá trình hình thành và phát triển của nhà máy :
Tháng 8/1967, th tưng chính ph giao nhim v ca b giao thông
vn ti cc cơ khí thuc b khNn trương thăm dò d án xây dưng nhà máy
óng mi và sa cha tu thu ti vùng ông bc t quc.
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN



6 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

Tháng 6/1969 cc cơ khí b giao thông vn ti quyt nh thành lp
ban kin thit mang máy móc thit b t Ba Lan sang Vit Nam theo tinh
thn hip nh và hu ngh và hp tác khi công xây dng nhà máy cùng
327 k sư, k thut, công nhân xây dng nhà máy.
Theo quyt nh 4390/Q -TC ngày 15-11-1976, B giao thông vn
ti thành lp nhà máy óng tu H Long thuc Liên hip các xí nghip
óng tu Vit Nam ti phưng Ging áy-thành ph H Long - Qung
Ninh. ây là mt doanh nghip có qui mô sn xut ln-vi din tích 33 ha
mt bng, xây và lp t 44.470m2 nhà xưng và 39.200m2 bn bãi làm
nơi sn xut, 21 các ơn v phòng ban phân xưng, Vi dây chuyn óng
mi tàu thu hin i- ây là mt dây chuyn sn xut ng b, ưc thit
k theo kiu a tuyn khép kín t khâu tip nhn vt tư, x lý b mt tôn,
gia công chi tit, lp ráp trên mt din tích gn 180.000 m2 cùng h thng
máy móc hin i to nên mt dây chuyn công ngh khép kín.Ngoài ra,
còn ưc trang b thêm bng các h thng thit b ph tr như : h thng
các trm khí nén 1.200m3/h, các ưng gas, ôxy, nưc cu ho..., h thng
cNu gm 28 chic có sc nâng 5T-50T, h thng xe trin 23 cp ti trng
180 tn /xe ưc iu khin tp trung bng mt trm iu khin t ng 
kéo tu và h thu tu. i ngũ cán b công nhân viên ưc ào to cơ bn
chính quy t nưc ngoài v có nn công nghip óng tu như Ba Lan,
Cng hòa dân ch c (cũ), Liên Xô(cũ), Nht Bn...

*Quá trình phát triển của Nhà máy :

Chia 3 giai đoạn :
+ Giai đoạn 1976-1986 :

Giai on này nhà máy hot ng theo cơ ch : K hoch hoá tp
trung bao cp, nhà máy sn xut theo ch tiêu pháp lnh ca nhà nưc giao.
Sn phNm, vt tư, cung ng, giá c u do nhà nưc quy nh. Sn phNm
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


7 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

doanh nghip sn xut ch yu là phương tin tu thu có trng ti trên
dưi 5000 tn. Bt u tìm kim n th trưng Châu Âu, Châu Á vi
hàng lot sn phNm như : Tu Vit Ba 01, 02, 04 xut sang Ba Lan. Ngoài
ra nhà máy còn khai thác tt ưc th trưng trong nưc t Min Trung tr
ra vi các loi sn phNm như : Sà lan 250 tn và các loi tu phc v vn
ti trên bin và hàng lot tu chin cho B quc phòng.
+Giai đoạn 1986 - 1993 :
Thc hin ngh quyt i hi VI ca ng, doanh nghip chuyn i
t cơ ch sn xut kinh doanh theo ch tiêu pháp lnh sang cơ ch hch
toán kinh doanh c lp t cân i. ã phát huy ưc năng lc sáng to
ca cán b công nhân viên. To ra nhiu mt hàng sn xut ph. Tăng
thêm khon óng góp cho ngân sách nhà nưc, ci thin ưc i sng ca
cán b công nhân viên khá hơn so vi thi bao cp trưc ó.
Mc dù là bui u tip cn vi cơ ch th trưng nhưng doanh
nghip ã nhanh chóng chim lĩnh ưc phn th trưng mi tương i ln
và n nh như : Hp ng óng mi tu 3.000 tn xut cho Campuchia.
+ Giai đoạn 1993 - 2005:
ây là giai on doanh nghip chu s cnh tranh gay gt ca cơ ch
kinh t th trưng. Trưc tình hình ó nhà nưc kp thi có nhng chính
sách bo tr và ngành cơ khí óng tu ã vch ra nhng nh hưng phát
trin cho ngành, giúp cho Ban Giám c nhà máy tìm ra hưng i phù hp

ưa nhà máy thoát khi khng hong, tìm li ưc v trí trên th trưng vi
phương châm tip tc i mi, hoàn thin các quy ch hot ng sn xut
kinh doanh. Bo toàn và phát huy hiu qu ca vn do nhà nưc cp. Tng
bưc hoàn thin công ngh, nâng cao cht lưng óng mi và sa cha
tu, cho cán b công nhân i ào to trình  nghip v và tay ngh ti các
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


8 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

nưc như Ba Lan, Nht Hàn Quc. M rng liên doanh, liên kt trong và
ngoài nưc  khai thác kh năng sn có và thc hin hch toán kinh
doanh t trang tri trong doanh nghip.
Kt qu là doanh nghip ã tìm kim ưc th trưng mi vào các
năm 1998 - 2005, doanh nghip ký ưc hp ng óng mi tu 3.500 tn
cho Công ty du khí Vit Nam,  ni 8500 tn cho nhà máy sa cha tu
bin Sài Gòn.
Tu 12000 Tn, Tu 6300Tn - Có th nói giai on này là giai on
phát trin nhanh và mnh ca nhà máy trên mi lĩnh vc hot ng sn
xut kinh doanh.
1.3.Chức năng và nhiệm vụ của Nhà máy:
1.3.1.Chức năng:
Nhà máy là ơn v chuyên óng mi tu bin dân dng và tu quân
s cho Quc gia và xut khNu tu ra nưc ngoài, Bc xp hàng hóa và kinh
doanh dch v cu tu, kho bãi ti nhà máy, Phá d tu cũ,phc hi máy
móc thit b tu thy, Kinh doanh st thép, ph liu, Kinh doanh dch v
khách sn, Ch to cu kin bê tông như ct bê tông  óng cc.

1.3.2.Nhiệm vụ :


Tìm hiu nm bt nhu cu óng tu trong nưc cũng như th gii  t
ó có phương án và chin lưc kinh doanh c th .
T chc tin hành xây dng k hoch v nhu cu nhân lc, nhu cu vt
tư, thit b m bo quá trình sn xut kinh doanh ca nhà máy.
m bo thc hin các nghĩa v np ngân sách, thu cho nhà nưc, to
công ăn vic làm và thu nhp cho ngưi lao ng.


2.Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của nhà máy:
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


9 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

2.1.Đặc điểm sản phm-dịch vụ :

óng tu là mt ngành công nghip c chng vi quy mô ln, nguyên
công phc tp, yêu cu v  chính xác cao, òi hi ngưi th phi có
trình  tay ngh cao, dây chuyn công ngh phc v phi hin i …Nhà
máy là mt trong nhng cơ quan ch lc ca Tng công ty có  kh năng
óng nhng con tu vi yêu cu cao như trên trong quá trình sn xut .
Trong nhng năm qua k t khi thành lp, nhà máy ã óng ưc rt
nhiu các con tu vi  chng loi và kích c khác nhau tuỳ theo ơn t
hàng ca phía khách hàng như:
- Các tu Trưng Sa 1.200DWT
- Tu Vit Ba 3.500 DWT
- Tu ch gas hoá lng LPG có tng dung tích cha 1200m3 .
- Tu siêu tc (tc  900 hi lý/gi, có kt cu 04 b chong chóng).

-  ni 8.500T
- Tu ch hàng ri 6.300 DWT,…
* Dch v : Cũng như các cơ quan khác, nhà máy cũng có mt h thng
dch v i kèm như :
- H thng dch v nhà khách, nhà ăn, b bơi…chuyên phc v các
chuyên gia, các i tác.
- H thng khu tp th năm tng (vi din tích hơn 02 ha) là nơi chuyên
phc v ăn  sinh hot cho các cán b công nhân viên ca nhà máy t nơi
xa n.

2.2. Đặc điểm khách hàng :

Hin nay Nhà máy ang óng nhng con tu có sc ch c trung
(khong 3500T) tr lên theo yêu cu ca khách hàng vi giá thành sn xut
không nh nm ngoài kh năng tài chính ca nhiu cá nhân cho nên khách
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


10 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

hàng ca nhà máy thưng là các doanh nghip, các công ty vn ti ưng
bin trong nưc và nưc ngoài - chuyên kinh doanh vn ti hàng hoá như:
- B tư lnh hi quân
- Công ty vn ti Bin ông
- Công ty vn ti ven bin Sài Gòn
- Công ty vn ti ven bin Qung Châu–Trung Quc
- Nhà máy sa cha tu bin Sài Gòn
- Công ty vn ti &dch v hàng hi,….
Th trưng kinh doanh chính là vn  sng còn ca mi doanh nghip,

chính vì vy Tng công ty công nghip tu thu nói chung và Nhà máy
óng tàu H Long nói riêng cn phi tìm mi cách tip cn th trưng mc
tiêu ca mình cho phù hp. làm ưc iu ó cn phi to dng ưc
thương hiu và tăng kh năng cnh tranh ca mình bng nhiu bin pháp
như u tư công ngh tiên tin, tuyn dng và ào to cán b chính qui, s
dng các bin pháp marketing, ci tin b máy qun lý, áp dng các qui
trình qun lý cht lưng…

2.3.Hình thức tổ chức sản xuất và kết cấu sản xuất của nhà máy :

2.3.1.Đặc điểm cơ cấu tổ chức sản xuất :
2.3.1.1. Các bước của hợp đồng đóng tầu :


SĐ1: Các bước của hợp đồng đóng tầu


 óng ưc mt con tu trưc ht nhà máy phi có d toán giá thành
ca mt con tu mà khách hàng yêu cu và hai bên thng nht ký hp
ng, sau khi ký hp ng kinh t vi ngưi óng tu nhà máy tin hành
thi công óng mi tu, sau khi hoàn thành thì ưa vào chy th vào bàn
giao tu (Sơ  1).
Lp d toán hp ng
Ký hp ng

Chy th
bàn giao tu
Thi công
óng tu
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP

KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


11 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

2.3.1.2. Hình thức tổ chức sản xuất :

Nhà máy óng tu H Long thuc Tng công ty công nghip tu thy
Vit Nam là ơn v hch toán c lp, chuyên óng mi và sa cha tu
bin nên có c thù riêng ca ngành cơ khí, kt cu phc tp mang tính
ơn chic, thi gian thi công kéo dài. Mô hình sn xut ca nhà máy áp
dng theo hình thc công ngh. ây là mt t chc sn xut kinh doanh
khép kín t khâu chuNn b sn xut, khâu thi công óng tu, chy th và
bàn giao tu.T khi ký hp ng phòng k hoch thông báo cho các xưng
sn xut bng Phiu giao nhim v căn c vào ó, qun c phân xưng
(ngưi ph trách chung ca phân xưng) kt hp cùng vi phó qun c,
c công tip nhn :
Tip nhn bn v thi công, hng mc thi công t phòng k thut.
Tip nhn k hoch và tin  thi công t phòng iu hành sn xut,
nhn vt tư t phòng vt tư. Nghiên cu, trin khai thi công các hng mc
theo yêu cu sn xut ca Nhà máy. Có trách nhim báo phòng KCS (kim
tra cht lưng sn phNm) và ăng kim, kim tra chuyn bưc công ngh
cho tng sn phNm theo tng bưc công ngh.
Phân xưng khoán công vic cho tng t sn xut.Cui tháng căn c
vào khi lưng công vic làm căn c nghim thu ánh giá công vic v s
lưng, cht lưng hoàn thành  làm cơ s thanh toán lương cho tng t
sn xut theo ơn giá trong nh mc quy nh ca tng sn phNm.Vi các
công vic làm khoán như vy, òi hi các i sn sut phi t qun lý tt
c mi mt v chi phí, tích cc nâng cao hiu qu lao ng.


2.3.2.Qui trình công nghệ đóng tầu :
Nhìn từ SĐ2(sơ đồ quy trình công nghệ đóng tầu) ta thấy
:
+Phân xưởng sản xuất chính:
- Phân xưng V I làm công vic gia công tôn tm và lp ráp tng on.
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


12 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

- Phân xưng V II u à các tng on khi phân xưng v I ã hoàn
thành.
- Các phân xưng Trang b lp ráp các trang thit b trên bong tu, Phân
xưng Trang trí sơn toàn b tu, Phân xưng ng tu lp t h thng ng
trên tu...

Phân xưởng sản xuất phụ trợ Phân xưởng sản xuất chính


















SĐ2: Sơ đồ quy trình công nghệ đóng tầu

+Phân xưng sn xut ph:
Ban Cơ in bo dưng toàn b thit b, chu trách nhim v ngun in
s dng, Phân xưng Mc tu trang trí ni tht cho tu và Nhà máy, Phân
xưng Trin à thc hin công ưa tu lên, xung à.
Sơ ch vt liu
Gia công chi tit
Lp ráp phân tng
on
u à trên trin
Hoàn thin
Chy th , bàn giao
tu
Phân xưng V I
Phân xưng V II

Phân xưng :Trang b ,
Tr trí,in tu,ng tu

Ban Cơ in
Phân xưng Mc tu
Phân xưng Trin à
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN



13 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

2.3.2.1.Khâu chun bị sản xuất : Bao gồm

+ Chun bị bản vẽ thiết kế: ây là giai on chuNn b thit k thi công
gm: H sơ liên quan, yêu cu k thut thi công theo năng lc công ngh
và lao ng c th ca nhà máy.
+ Chun bị trang thiết bị vật tư công nghệ:

- ChuNn vt tư (Nguyên vt liu):Thép tm và thép hình các loi, Que
hàn, Sơn, g, Các loi ng, van, Trang thit b in, máy móc thit b tu.
- ChuNn b công ngh : Các bn v ã ưc duyt, Phóng dng, làm
dưng mu, Mt bng thi công.

2.3.2.2.Khâu thi công đóng tầu : Bao gồm các bước công việc
- Vt liu : Sau khi ưc mua v và ưc tp kt ti bãi cha vt
liu. T bãi cha vt liu ưc ưa vào sơ ch bng thit b nâng h dng
cng (CNu cng 5-10 Tn).
- Sơ ch vt liu: Vt liu bao gm nhng tm tôn phng, thép ng
thép hình. Nhng vt liu này ưc ưa vào làm sch b mt bng phun
cát sau ó ưc sơn ph chng g.
- Gia công chi tit: Vt liu sau khi sơ ch ưc ưa vào gia công
chi tit theo bn v phóng dng như ct, un nn cho phù hp vi yêu cu
ti phân xưng v I.
- Lp ráp tng on: Nhng chi tit sau khi gia công ưc lp ráp
thành các phân on, tng on.
- u à trên trin: Là ưa các tng on ã ưc lp ráp ra trin
và mt ln na ưc u lp li vi nhau nh nhng thit b nâng trng ti

ln.
- Hoàn thin: Sau khi ưc u lp tng thành t chi tit thành hình
khi cơ bn thì cùng vi các phân xưng Trang b, Cơ in, Máy tu...s
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


14 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

tin hành hoàn thin con tu.

2.3.2.3.Khâu chạy thử & bàn giao tầu :
Sau khi tu ã ưc hoàn thin, các bên tin hành cho tàu h thu,
chy th ri bàn giao tu.
* Nhận xét chung: Do nhng tính cht c thù ca ngành óng
tu, sn phNm ơn chic, gm nhiu công on khác nhau, thi gian thi
công kéo dài, mt bng sn xut hn ch… nên mô hình t chc sn xut
ca nhà máy áp dng theo hình thc công ngh. Vi hình thc sn xut
này (theo S2- Sơ  qui trình công ngh óng tu), trình  tay ngh ca
lao ng ưc chuyên sâu hơn, sn phNm (con tu) mi t ưc cht
lưng theo úng yêu cu ca khách hàng.Tuy nhiên do hn ch ca hình
thc này nên nhà máy phi xây dng thêm các xưng, các kho trung
chuyn ( cha nguyên vt liu  dng thành phNm) và u tư thêm máy
móc thit b c bit là các thit b nâng, thit b vn ti (t 2T n 150T-
vn chuyn hàng hoá và phân tng on tu ti các bãi phân xưng  thi
công) gây nh hưng không nh (10%) n lưng vn s hu ca nhà
máy.
2.4 .Đặc điểm tình hình sử dụng tài sản cố định của nhà máy:

+ Qua thống kê thấy : Các máy móc thit b nhà máy ã hot ng ht

công sut  phc v thi công óng tu và Nhà máy rt chú trng n vic
bo dưng các máy móc thit b thc hin úng quy trình bo dưng và
sa cha máy móc, vi i ngũ th lành ngh vn hành các máy móc thit
b trên, do ó thi gian ngng làm vic ca thit b do hng hóc là không
có.

*Bảng1 : Cơ cấu tài sản cố định của Nhà máy đến ngày 31/12/2005:
STT Nhóm tài sản ĐVT Nguyên giá Giá trị còn lại Tỷ trọng
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


15 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

1 Nhà ca,vt kin trúc ng 16.508.575.144 2.071.011.270 40 %
2 Máy móc thit b ng 22.098.394.171 2.931.541.290 56,80 %
3 Phương tin vn ti ng 1.500.000.000 162.948.118 3,10 %
4 Thit b qun lý ng 52.471.277 4.700.000 0,10 %

Tổng cộng

40.159.440.592 5.170.200.678
(Nguồn : Phòng Kể toán)



*Bảng 2 : Tình hình tài sản cố định đến 31/12/2005
STT Tài sản Số đầu năm
(đồng)
Số cuối năm

(đồng)
TSC,
u tư dài hn
7.039.750.943 5.170.200.678
- TSC hu hình 7.039.750.943 5.170.200.678
+ Nguyên giá 40.159.440.592 40.289.890.327
+ Giá tr hao mòn lu k (33.119.689.649) (35.119.689.649)
- TSC vô hình 0 0
+ Nguyên giá 0 0



I
+ Giá tr hao mòn lu k 0 0
II
u tư chng khoán dài hn 10.000.000 10.000.000
III
Chi phí XDCB d dang 7.774.247.177 35.700.894.269

(Nguồn : Phòng Kể toán)


Theo các bng 1& bng 2 ta thy t trng giá tr tài sn ca phương
tin vn ti(3,10%) và thit b qun lý văn phòng (0,10%) rt thp.Qua ó
ta thy cn phi chú trng hơn vào vic u tư hai li tài sn này, c bit
là phương tin vn ti (các phương tin vn ti ca nhà máy ang s dng
ch yu do Liên Xô cũ và Ba Lan ch to,vi tui th ã hơn 25 năm s
dng), ây là yu t có vai trò rt quan trng i vi mô hình sn xut ca
nhà máy.Vi các máy móc cũ và h thng kin trúc nhà ca, nhà máy ã
u tư trên 25 năm do ó giá tr còn li là rt thp, nhưng vn hot ng

u và hiu qu, hơn na Nhà máy ã chú trng u tư lưng máy móc
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


16 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

thit b ln  ưa vào phc v sn xut nhưng chưa hoàn thin, h sơ vn
còn nm  chi phí d dang là 35 t. Do vy, Nhà máy cn hoàn thin và
ưa vào s dng nhm tăng tài sn ca nhà máy lên.


* Nhận xét : Vi tình hình và cơ cu tài sn c nh như hin nay, 
áp ng nhp  ca sn xut cũng như yêu cu cht lưng ca sn phNm,
nhà máy phi u tư các phương tin vn ti và trang thit b phc v sn
xut vi mt lưng vn khá ln.  t ưc hiu qu thì phi có s kt
hp cht ch gia phòng Kinh doanh, phòng u tư xây dng cơ bn cùng
vi phòng K toán khi các hp ng kinh t (v k hoch sn xut kinh
doanh và v d án u tư) ương còn  bưc lp d toán .

2.5 .Đặc điểm lao động và tiền lương :
2.5.1. Đặc điểm lao động và hoạt động quản lý lao động :
Trong mt doanh nghip sn xut kinh doanh như Nhà máy, con
ngưi chính là yu t quan trng nht trong vic em li hiu qu kinh
doanh và là yu t quyt nh s thành bi ca doanh nghip.Mt doanh
nghip s hu nhiu lao ng có trình  chuyên môn, tay ngh cao vi cơ
cu lao ng hp lý có ch  phúc li tt và tr lương phù hp úng năng
lc s là doanh nghip có nhiu cơ hi thành công hơn trong kinh doanh.
Mc dù có s lưng lao ng khá ông ch yu là lao ng trc tip
nhưng iu kin làm vic ti nhà máy khá tt. Mi lao ng ca nhà máy

u có bo him xã hi, bo him y t, có ch  khám nh kỳ, tr cp
c hi, ưc cp qun áo và mũ bo h lao ng, có cơm ba công
nghip hàng ngày, hàng năm ươc t chc liên hoan và thăm quan du lch
 nhng a im ni ting…
Ti nhà máy, lao ng trc tip làm vic chia mt ngày làm 3 ca, mi
ca 8 gi, ngh trưa 2 gi, làm vic 24 ngày/tháng và ngh mt năm 14 ngày
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


17 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

phép.B phn iu hành và giám sát sn xut làm vic vi thi gian như b
phn sn xut trc tip nhưng thưng làm theo tin  thi công tu, do ó
ưc tính thi gian làm thêm gi.B phn gián tip phòng ban làm theo
gi hành chính- mt ngày 8 gi, 26 ngày/tháng, mt năm ngh 12 ngày
phép, ngh các ngày l tt theo quy nh ưc hưng lương cho toàn b
ngưi lao ng là 8 ngày/năm.

Trong s i ngũ lao ng ca nhà máy hin nay có rt nhiu ngưi
ưc hun luyn ào to ngành ngh trong mt thi gian  nưc ngoài,
trong ó áng k có : hơn 22% ưc ào to ti Ba Lan, 8% ti Nga, Cng
hòa dân ch c &Tip Khc (cũ), 8% ưc ào to ti các nưc khác.
Riêng vi công nhân trc tip, bình quân hàng năm nhà máy cho i ào
to và nâng cao tay ngh ti Nht Bn & Hàn Quc (bình quân 20 ngưi
/năm).
Bảng 3. Cơ cấu lao động theo tính chất lao động trong năm 2005
Năm 2004 Năm 2005`

TT

Chỉ Tiêu
Số lượng
(ngưi)
TT
(%)
Số lượng
(ngưi)
TT
(%)
Nam Nữ
1 Tng s cán b
công nhân viên
1200 100 1400 100 1200 200
2 Lao ng gián tip 300 25 300 21,42 190 110
3 Lao ng trc tip 900 75 1100 78,58 1010 90
(Nguồn : Phòng Tổ chức lao động)

Hin nay Nhà máy có tng s hơn 1400 lao ng, trong ó có th chia ra
+ Xét theo gii tính :
- Lao ng nam :1200 ngưi
-Lao ng n : 200 ngưi
+ Xét theo hình thc lao ng :
- Lao ng gián tip : 300 ngưi(trong ó có trình  i hc : 80 ngưi)
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


18 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

- Lao ng trc tip : 1100 ngưi

+ Xét theo tui tác :
- Tui 19 -34 : chim 43%
- Tui 35-45 : chim 34%
- Tui 46 -59 : chim 23%
Lc lưng lao ng tr chim s lưng khá ông
+ Xét theo trình  tay ngh lao ng :
Bảng 4. Cơ cấu lao động theo trình độ lao động năm 2005
STT
Chỉ tiêu/trình độ Đơn vị Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
1 Tng s cán b công
nhân viên
Ngưi 1100 1200 1400
2 i hc ,, 40 55 80
3 Trung cp ,, 240 295 220
4 Công nhân k thut ,, 820 850 1100
5 Bc1/7 ,, 125 40 60
6 Bc 2/7 ,, 65 56 80
7 Bc 3/7 ,, 95 99 140
8 Bc 4/7 ,, 80 100 140
9 Bc 5/7 ,, 180 200 260
10 Bc 6/7 ,, 190 255 290
11 Bc 7/7 ,, 85 100 130
Bc bình quân 4,7

(Nguồn : Phòng Tổ chức lao động)
Bậc thợ bình

quân năm 2005 = 1*60+2*80+3*140+4*140+5*260+6*290+7*130 = 4,7
1100
+

Qua bng 3 & bng 4 ta thy lao ng n chim t l thp- ây là iu
căn bn thưng thy  các doanh nghip có nn công nghip như óng
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


19 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

tu. T năm 2003 n năm 2005 s lưng lao ng gián tip tăng không
áng k (7%) cho thy trình  trong tuyn dng cũng như tính hiu qu
trong lao ng ca gián tip ưc chú trng nhiu hơn, còn lao ng trc
tip ca nhà máy tăng lên khá nhanh (36%) c bit vi th bc cao (th t
bc 5 tr lên tăng 50%) cho thy nhu cu v lao ng do quy mô sn xut
ca nhà máy tăng nhanh. i vi mt doanh nghip công nghip có mô
hình t chc sn xut như nhà máy, có s lưng lao ng như trên(1400
ngưi) thì ây là mt cơ cu ưc b trí hp lý, th hin  mt năng lc
qun lý và giám sát ca i ngũ lao ng gián tip rt tt, ngưi th có tay
ngh cao. Qua ó, ta thy i ngũ lao ng ca nhà máy có  kh năng
nhu cu sn xut ngày mt tăng cao ca nhu cu th trưng hin nay.

2.5.2.Tiền lương :
- Nhà máy áp dng 2 hình thc tr lương : lương theo sn phNm, và
lương theo thi gian.
+ Lương thi gian : Áp dng cho b phn gián tip  các phòng ban,
gián tip phân xưng,và hàng tháng xp loi A, B, C  phân phi tin
lương cho phù hp.
Phương án tính theo A , B ,C
Loi A : 1,4 , Loi B : 1,2 , Loi C : 1,0
Vic ánh giá ưc tp th bàn bc dân ch quyt nh
+ Lương khoán sn phNm: Áp dng cho b phn trc tip. Căn c

vào công vic theo hng mc phòng k thut giao và công khoán nh mc
ca sn phNm ó.Căn c vào ó  làm cơ s tính lương theo sn phNm và
cách tính theo h s như gián tip.
- Lương bình quân ca lao ng năm 2005 t 1.500.000 / tháng.

*Nhận xét chung:
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


20 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

 mt vùng công nghip mi, có nhiu lao ng ch yu t xa n như
Nhà máy, vi mc lương bình quân 1,5 triu ng/tháng là chưa cao.Mt
khác, giá c th trưng tiêu dùng trên th gii hin nay có xu hưng tăng
dn.Vì vy, Nhà máy ang có k hoch tăng lương cho cán b công nhân
viên (d kin mc thu nhp bình quân s là 2,2 triu ng/tháng).Tuy
nhiên vic này s nh hưng không nh n lưng vn kinh doanh ca nhà
máy. gii quyt vn  ó, nhà máy dùng các bin pháp sau :
- Tăng lương cho lao ng, tuyn thêm lao ng có trình  tay ngh cao
kt hp vi vic m rng quy mô sn xut- tp trung vào loi hình sn xut
t li nhun cao.
- Tr chm lương cho cán b công nhân viên kt hp hình thc tm ng.

2.6. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Nhà máy đóng tầu Hạ Long :
Xut phát t hình thc t chc và nhim v trong kinh doanh,  phát
huy ht ni lc lao ng, Nhà máy ã áp dng mô hình b máy qun lý
theo cơ cu trc tuyn- chc năng.Vi mô hình này, th trưng quyt nh
các vn  sau khi bàn bc k vi các phòng ban chc năng, các chuyên
gia và hi ng tư vn, ngưi lao ng ch nhn và thi hành lnh ca ngưi

ph trách cp trên trc tip ca mình. Qua ó, công vic ưc gii quyt
thưng có hiu qu hơn, tránh ưc trưng hp mt công vic có nhiu ch
th khác nhau, gim gánh nng cho cp lãnh o.Tuy nhiên, cá nhân ngưi
lao ng phi có trách nhim vi công vic nhiu hơn, và doanh nghip
cũng phi mt mt khon chi phí  hp tác vi chuyên gia và hi ng tư
vn trong công vic.


SĐ3 : Sơ đồ bộ máy quản lý của nhà máy

H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


21 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

(*Xem trang sau - phần Phụ lục)

























Theo mô hình này, Nhà máy gm có 2 cp qun lý:
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


22 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

- Giám c, Phó giám c u tư xây dng, Phó giám c k thut,
Phó giám c ni chính & Phó giám c sn xut .
- Các Trưng phòng ban chc năng và các Qun c các phân xưng.
ng u nhà máy là Giám c, Giám c do Ch tch hi ng qun
tr ca Tng công ty công nghip tu thy Vit Nam b nhim và bãi
nhim.Giám c iu hành và qun lý nhà máy theo ch  mt th trưng
và chu trách nhim trưc pháp lut, trưc Tng công ty v mi hot ng
sn xut kinh doanh ca nhà máy.
Giúp vic cho Giám c có các Phó giám c do Ban giám c la
chn và  ngh Ch tch hi ng qun tr ca Tng công ty công nghip
tu thy Vit Nam b nhim và bãi nhim. Mi Phó giám c ưc phân
công ph trách mt s công vic và chu trách nhim trưc Giám c v

lĩnh vc công tác ưc phân công.

Các phòng ban, các ơn v trc thuc nhà máy, ng u là các trưng
phòng, trưng ban, qun c các phân xưng trc tip ch o hot ng
ca mình và chu trách nhim vi công vic ó.
Qua SĐ3 (Sơ đồ bộ máy quản lý của nhà máy) ta thấy:
Hai ơn v nh
hưng trc tip n vic s dng vn là phòng Kinh doanh và phòng u
tư xây dng cơ bn.

+ Phòng Kinh doanh : Tham mưu cho giám c, lp k hoch sn xut
kinh doanh trình giám c và công tác thương v ca nhà máy.Qua k
hoch sn xut kinh doanh lp ưc, lp lên d toán v chi phí và li
nhun ca k hoch ó. Sau khi k hoch ưc giám c duyt (thưng
thông qua hp ng kinh t), phòng có trách nhim giao Phiu giao nhim
v ti tng ơn v sn xut liên quan  h thi công công vic.
+ Phòng Đầu tư xây dựng cơ bản : Tham mưu cho giám c, lp k
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


23 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

hoch cho các d án u tư thit b và công trình xây dng trình giám
c.Qua các k hoch ó, lp lên d toán v chi phí u tư và li nhun
thu ưc ca d án ó.
Ngoài ra, còn có mt ơn v mt xích quan trng liên quan ti hai ơn
v trên, ó là phòng K toán. Phòng này có nhim v tham mưu cho cho
giám c qun lý v mt tài chính, qun lý và hch toán ni b trong nhà
máy, cân i và huy ng các ngun vn phc v cho các quá trình sn

xut kinh doanh và hot ng u tư xây dng cơ bn.
Nhìn chung, cách b trí mô hình b máy qun lý ca nhà máy như trên
là ht sc khoa hc, hp lý và t hiu qu cao.
3.Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh :
Kt qu hot ng kinh doanh ca mt doanh nghip ưc th hin qua
các ch tiêu v sn lưng, doanh thu, giá thành, li nhun …trong mi
quan h vi các yu t ca quá trình sn xut như lao ng, vt tư, ngun
vn, tài sn…

Bảng 5.Tổng hợp kết quả kinh doanh năm 2002-2005
Đơn vị tính : triệu đồng
Chỉ tiêu 2002 2003 2004 2005
Doanh thu 75.684 177.153 304.265 479.350
Các khon gim tr 0 0 0 0
Doanh thu thun 75.684 177.153 304.265 479.350
Tng chi phí 75.534 176.528 303.310,5 476.140,5
Tng li nhun 150 625 954,5 3.209,5

(Nguồn : Phòng kinh doanh)


Bảng 6.Tổng hợp kết quả tiêu thụ và doanh thu 2002-2003
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


24 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

Năm 2002 Năm 2003 Chỉ tiêu Đơn
vị

KH TH TH/KH
(%)
KH TH TH/KH
(%)
Tng giá tr
sn xut
kinh doanh

Tr

130.000

132.740

102,11

225.000

225.045

111.31
Doanh thu ” 70.000 75.684 108,12 175.000 177.153 101,23
óng mi ” 68.500 74.239 108,21 148.800 177.251 119,12
Sa cha ” 900 1.144 127,15 1.000 1.038 103,80
Sn xut khác ” 700 818 116,86 820 924 112,67

(Nguồn : Phòng kinh doanh)


Bảng 7.Kết quả tiêu thụ và doanh thu 2004-2005

Năm 2004 Năm 2005
Chỉ tiêu
Đơn
vị
KH TH TH/KH
(%)
KH TH TH/KH
(%)
Tng giá tr
sn xut
kinh doanh

Tr

350.000

355.533

101.52

500.000

511.100

102,222
Doanh thu ” 300.000 304.265 101.42 472.600 479.350 101,42
óng mi ” 290.000 298.500 102,93 468.000 490.000 104,68
Sa cha ” 2.400 2.470 102,09 4.200 4.323 102,92
Sn xut khác ” 920 980 106,52 1.000 1.089 108,9


(Nguồn : Phòng kinh doanh)


Ta thy tng doanh thu ca Nhà máy óng tàu H Long tăng liên tc
t năm 2002 n 2005 t 75.684 triu ng lên n 479.350 triu ng
tương ương mc tăng bình quân là 150 t ng/năm.Tương ng vi mc
tăng doanh thu này là t l tăng trưng doanh thu qua các năm rt cao :
Năm 2003 tăng trưng 134 % , năm 2004 tăng trưng 72 % và năm 2005
tăng trưng 58% tương ương mc tăng trung bình 88%/năm.Trong nn
kinh t th trưng cnh tranh gay gt mà có ưc mc tăng trưng như vy
H KINH T QUC DÂN HÀ NI CHUYÊN  TT NGHIP
KHOA QUN TRN KINH DOANH SV: NGUYN ANH TUN


25 Lớp Quản trị kinh doanh –VB2-K2

chng t Nhà máy ã hot ng kinh doanh t kt qu tt và qui mô sn
xut kinh doanh m rng cũng như uy tín trên thương trưng ưc cng c
hơn.
Ta thy tng li nhun cũng tăng liên tc t năm 2002 n 2005 t 150
triu ng lên n hơn 3,2 t ng tương ương mc tăng bình quân là
1,070 t ng /năm.Tương ng vi mc li nhun này là t l tăng trưng
qua các năm rt cao : Năm 2003 tăng trưng 317 % , năm 2004 tăng
trưng 52,7 % và năm 2005 tăng trưng 236,3% tương ương mc tăng
trung bình 202%/năm.
Mc dù vy nhưng ta u thy rng Nhà máy luôn hoàn thành vưt
mc các ch tiêu v tng sn lưng, doanh thu và li nhun chng t n
lc rt ln ca toàn b cán b công nhân viên nhà máy trong lao ng sn
xut. Phn ln kt qu kinh doanh ca Nhà máy là do hot ng óng mi
tu- chim t trng 97% trong tng doanh thu, cho thy hin Nhà máy vn

tp trung ch yu ngun lc vào óng mi tu, tuy nhiên mc tiêu này tác
ng không nh ti ngun vn kinh doanh ca Nhà máy.Vì vy, nhà máy
có nhng bin pháp iu tit trong vic s dng vn như chia vic hình
thành sn phNm làm nhiu giai on  rút vn phc v cho các k hoch,
tr chm lương công nhân, tr chm tin cho nhà cung cp vt tư…
4.Định hướng chiến lược của nhà máy:
Hin nay, vi kh năng óng tu hin i có sc ch ln và do uy tín
trên thương trưng vi khách hàng, nhà máy có nhiu ơn t hàng t c
trong ln ngoài nưc.Trong th trưng óng tu cnh tranh ngày càng gay
gt (Vit Nam là mt trong bn nưc châu Á có ngành công nghip óng
tu là mũi nhn) gia các công ty, các nhà máy thuc c trong ln ngoài
Tng công ty công nghip tu thu Vit Nam như các Nhà máy óng tu

×