Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

10 cách giải hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.42 KB, 11 trang )

10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 1

Hệ phương trình giải được bằng 10 cách
Bài toán. Giải hệ phương trình .
Giải
Điều kiện : .
Cách 1:
Từ hệ phương trình đã cho, ta suy ra

(*)
Xét hàm số ;
.
Suy ra hàm số đồng biến trên .
Từ (*) ta có . Thế vào (1) ta thu được phương trình

.
Vậy hệ phương trình có nghiệm .

9 7 4 (1)
9 7 4 (2)
xy
yx

   


   



97
97
x
y

  

  

9 7 9 7x y y x      
9 7 9 7x x y y      
   
9 7 9 7f t t t t      
   
11
' 0, 9;7
2 9 2 7
f t t
tt
     

 
ft
9;7



   
f x f y x y  
2

9 7 4 9 7 2 9 7 16 2 63 0x x x x x x x x                
2
77
2 63 0
99
xy
xx
xy

  
     

    

97
;
97
xx
yy

  

  

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 2


Cách 2:
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình sau




. Thế vào (1) ta thu được phương trình

.
Vậy hệ phương trình có nghiệm .
Cách 3:
Giải hệ phương trình đã cho chúng ta xét các trường hợp sau :
TH1: Nếu thì ta có và suy ra
mà nên (vô lí).
TH2: Nếu thì ta có và suy ra




2
2
9 7 16
9 7 4
9 7 4
9 7 16
xy
xy
yx
yx


   


   



   


   

9 7 2 9. 7 16
9 7 2 9. 7 16
x y x y
x y y x

      



      


2 9. 7 0
2 9. 7 0
x y x y
x y y x

    




    


2 9. 7 2 9. 7 7 63 9 7 63 9x y y x x xy y y xy x            
16 16x y x y   
2
9 7 4 9 7 2 9 7 16 2 63 0x x x x x x x x                
2
77
2 63 0
99
xy
xx
xy

  
     

    

97
;
97
xx
yy

  


  

xy
99xy  
77yx  
9 7 9 7x y y x      
9 7 4
9 7 4
xy
yx

   


   


44
xy
99xy  
77yx  
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 3

mà nên (vô lí).
TH3: Nếu , thế vào (1) ta thu được phương trình


.
Vậy hệ phương trình có nghiệm .
Cách 4:
Từ hệ phương trình đã cho ta có (*)
Ta có :
suy ra (3);
suy ra (4).
Từ (3) và (4) ta có .
Vậy để (*) xảy ra thì ở (3) và (4) phải đạt dấu bằng.
.
9 7 9 7x y y x      
9 7 4
9 7 4
xy
yx

   


   


44
xy
2
9 7 4 9 7 2 9 7 16 2 63 0x x x x x x x x                
2
77
2 63 0

99
xy
xx
xy

  
     

    

97
;
97
xx
yy

  

  





9 7 7 9 8x x y y       


2
9 7 16 2. 9. 7 16x x x x       
9 7 4xx   



2
9 7 16 2. 9. 7 16y y y y       
9 7 4yy   
9 7 9 7 8x x y y       
  
  
9
9 7 0
7
9. 7 0
9
9 7 0
9. 7 0
7
x
xx
x
xx
y
yy
yy
y








  

  
  


  


  
  
  







www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 4

Thay bởi vào hệ phương trình đã cho ta có
nghiệm của hệ phương trình là .
Cách 5:
Đặt . Ta thu được hệ

phương trình :

Từ (1) và (2) ;
Từ (3) và (4)

Từ (5) và (6) ta được

(vì )
(7) .
Mặt khác, từ (5)
Từ (7) và (8) và .
 
;xy
       
9; 9 ; 9;7 ; 7;7 ; 7; 9   
97
;
97
xx
yy

  

  

9 0 ; 7 0 ; 9 0 ; 7 0u x v y z y t x           
22
22
4 (1)
4 (2)

16 (3)
16 (4)
uv
zt
ut
zv











(5)u v z t   
2 2 2 2 2 2 2 2
u t z v u v z t       
     
(6)u v u v z t z t     
     
     
u v z t
u v u v z t u v
u v u v z t z t

  


     

    


         
00u v u v z t u v z t

          

40uv  
u z v t   
(8)u v z t u z t v       
u z v t t v v t       
uz
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 5

.
Thế vào (1) ta thu được phương trình :

.
Vậy hệ phương trình có nghiệm .
Cách 6:
Từ hệ phương trình đã cho ta có (*)
Xét hàm số , .


;

.
Ta có .
. Do đó, (*) xảy ra khi
ta có .
Thay bởi vào hệ phương trình đã cho ta có
99
77
xy
xy
xy

  

  

  


xy
2
9 7 4 9 7 2 9 7 16 2 63 0x x x x x x x x                
2
77
2 63 0
99
xy
xx
xy


  
     

    

97
;
97
xx
yy

  

  





9 7 7 9 8x x y y       
 
97f t t t   
9;7t



   
1 1 1 7 9
' . , 9;7

2
2 9 2 7 9. 7
tt
f t t
t t t t
  
    
   
   
' 0 7 9 7 9 1 9;7f t t t t t t             
     
9 4; 7 4; 1 4 2f f f    
     
9;7
in 9 7 4M f t f f



    
   
4 4 8f x f y    
 
 
         
4
; 9; 9 ; 7;7 ; 9;7 ; 7; 9
4
fx
xy
fy




     




 
;xy
       
9; 9 ; 9;7 ; 7;7 ; 7; 9   
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 6

nghiệm của hệ phương trình là .
Cách 7:
Từ hệ phương trình đã cho ta có (*)
Xét hàm số , .

;

.
Bảng biến thiên

+ -



Từ bảng biến thiên ta suy ra .
. Do đó, (*) xảy ra khi ta có
.
Thay bởi vào hệ phương trình đã cho ta có
97
;
97
xx
yy

  

  





9 7 7 9 8x x y y       
 
97f t t t   
9;7t



   
1 1 1 7 9
' . , 9;7
2

2 9 2 7 9. 7
tt
f t t
t t t t
  
    
   
   
' 0 7 9 7 9 1 9;7f t t t t t t             
x
9
1
7
 
'fx
0
 
fx
42
4
4
     
9;7
in 9 7 4M f t f f



   
     
9;7

2. in 2.4 8f x f y M f t



    
 
 
         
4
9 7 4
; 9; 9 ; 7;7 ; 9;7 ; 7; 9
4
7 9 4
fx
xx
xy
fy
yy



   

      


   




 
;xy
       
9; 9 ; 9;7 ; 7;7 ; 7; 9   
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 7

nghiệm của hệ phương trình là .
Cách 8:
Xét hệ phương trình
Đặt , (điều kiện tồn tại căn thức là ). Ta thu
được hệ phương trình với ẩn và là :

.
Từ (3) suy ra và từ (4) suy ra . Vậy để (3) và (4) đồng thời
xảy ra thì ta phải có .
Vậy hệ (3), (4) trở thành
.
Mà với nên .
Kết luận: hệ phương trình đã cho có nghiệm là .
Cách 9:
97
;
97
xx
yy


  

  

9 7 4 (1)
9 7 4 (2)
xy
yx

   


   


x m y
7 0; 9 0x m x m     
m
x
9 7 4 9 7 2 9. 7 16
9 7 4 9 7 2 9. 7 16
x x m x x m x x m
x m x x m x x m x

             



             



2 9. 7 0 (3)
2 9 . 7 0 (4)
m x x m
m x m x

     



    


00mm   
0m 
0m 
9. 7 0 9 0 9
9. 7 0
7 0 7
9. 7 0
x x x x
xx
xx
xx


      

     



  
  



x m y
0m 
xy
97
;
97
xx
yy

  

  

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 8

Ta có
Đặt . Ta thu được hệ phương trình với ẩn và là :
.
Do nên , suy ra .
Ta lại đặt với . Ta thu được hệ phương trình

với ẩn và là :


. (*)
Do
nên .
Vậy (*) xảy ra khi ta có :
   
   
1 8 8 1 4
9 7 4
9 7 4
1 8 8 1 4
xy
xy
yx
yx

     

   



   
     



1 ; 1x u y v   

u
v
8 8 4
8 8 4
uv
vu

   


   


97
97
x
y

  

  

8 1 8
8 1 8
x
y

   

   


88
88
u
v

  

  

8cos2 ; 8cos2u a v b
, 0;
2
ab





a
b
   
   
8 cos2 1 8 1 cos2 4
8 cos2 8 8 8cos2 4
8 cos2 8 8 8cos2 4
8 cos2 1 8 1 cos2 4
ab
ab
ba

ba

   

   



   
   



   
   
22
22
8 2 cos 8 2sin 4
4 cos 4 sin 4
4 cos 4 sin 4
8 2 cos 8 2 sin 4
ab
ab
ba
ba













cos sin 1
cos sin cos sin 2
cos sin 1
ab
a b b a
ba



     




2 2 2 2
cos cos ; sin sin ; cos cos ; sin sina a b b b b a a   
2 2 2 2
cos sin cos sin cos sin cos sin 2a b b a a b b a       
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 9


( lưu ý )
.
Lại do nên ta chỉ cần xét với
.
TH1:
.(thỏa mãn bài toán)
TH2:
.( không thỏa mãn bài toán)
2
22
2
22
22
2
22
2
cos cos
cos cos cos cos 0
sin sin
sin sin sin sin 0
cos cos cos cos 0
cos cos
sin sin sin sin 0
sin sin
aa
a a a a
bb
b b b b
b b b b

bb
a a a a
aa



  




  
  

  
  

  
  
  




, 0;
2
ab






cos 0
cos 1
sin 0
cos 0 cos 0 cos 1 cos 1
sin 1
sin 1 sin 1 sin 0 sin 0
;;;
cos 0 cos 1 cos 0 cos 1
cos 1
sin 1 sin 0 sin 1 sin 0
cos 0
sin 1
sin 0
a
a
b
aaaa
b
aaaa
bbbb
b
bbbb
b
a
a























    



   

   
















2 2 2 2
cos sin 1;cos sin 1a a b b   
cos 0 cos 0 cos 1 cos 1
; ; ;
cos 0 cos 1 cos 0 cos 1
a a a a
b b b b
   
   
   
   
   
1 cos2
0
cos 0 cos2 1
2
cos 0 1 cos2 cos2 1
0
2

a
aa
b b b





  


  
   





8 1 8 9
8 1 8 9
u x x
v y y
  
      
  
  
      
  
1 cos2
0

cos 0 cos2 1
2
cos 1 1 cos2 cos 2 1
1
2
a
aa
b b b





  


  
  





8 1 8 9
8 1 8 7
u x x
v y y
  
      
  

  
   
  
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 10

TH3:
.( không thỏa mãn bài toán)
TH4:
.(thỏa mãn bài toán)
Kết luận: hệ phương trình đã cho có nghiệm là .
Cách 10:
Xét hệ phương trình
Đặt , ta có :
; .
Lại do nên để tồn tại các căn thức bậc hai ta cần có
. Với thì .
Thế vào (1) ta thu được phương trình :
1 cos2
1
cos 1 cos2 1
2
cos 0 1 cos2 cos2 1
0
2
a
aa

b b b








  
   





8 1 8 7
8 1 8 9
u x x
v y y
  
   
  
  
      
  
1 cos2
1
cos 1 cos2 1
2

cos 1 1 cos2 cos2 1
1
2
a
aa
b b b








  
  





8 1 8 7
8 1 8 7
u x x
v y y
  
   
  
  
   

  
97
;
97
xx
yy

  

  

9 7 4 (1)
9 7 4 (2)
xy
yx

   


   


x m y
7 0 7 0 7y x m x m        
9 0 9 0 9y x m x m         
97x  
77
99
m
m




   

0
0
0
m
m
m


  



0m 
xy
xy
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10 cách giải cho một hệ phương trình - Trần Tuấn Anh

Page 11


.
Vậy hệ phương trình có nghiệm .


Bài viết của: Trần Tuấn Anh –

2
9 7 4 9 7 2 9 7 16 2 63 0x x x x x x x x                
2
77
2 63 0
99
xy
xx
xy

  
     

    

97
;
97
xx
yy

  

  

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

×