Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

rối loạn chức năng tâm trương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 28 trang )


RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TÂM
TRƯƠNG
BS Nguyễn xuân Tuấn Anh
Bộ môn nội –ĐHYD
Khoa TM BV Chợ Rẫy

ĐẠI CƯƠNG

LS có trch suy tim nhưng CN tâm thu BT : suy tim
tâm trương (30-40%).

RL CN tâm trương là biểu hiện sớm của các bệnh
lý TM (THA) và thường đi trước ST tâm thu.

Mức độ RL CN TTr còn giúp giải thích sự khác
nhau về trch LS ở những bn có cùng mức độ
RLCN tâm thu.

CN của tim ngoài việc bơm máu còn có vai trò của
tâm thất trong việc nhận máu (đổ đầy thất).

CN TÂM TRƯƠNG

CN tâm trương bình thường : sự đổ đầy thích hợp
(adequate filling) các buồng thất trong khi nghỉ
ngơi hay gắng sức mà không có gia tăng bất
thường áp lực tâm trương.

Các bệnh lý : TMCT, THA, phì đại thất trái, bệnh
cơ tim hạn chế, chèn ép tim cấp, VMNtim co thắt,


tim người lớn tuổi.

Bn thường có kích thước tim và EF trong giớI hạn
bình thường

RL CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG

Tâm thất BÓP TỐT nhưng GIÃN KÉM.

GIÃN KÉM dẫn đến ĐỔ ĐẦY KÉM
“ THE HEART FILLS LESS AND EMPTIES
LESS”

CƠ BẢN : Thì tâm trương

Đóng van DMC  Đóng van hai lá.

EKG : cuối sóng T  đầu phức bộ QRS.

Chu chuyển tim : 4 thì

Thư giãn đồng thể tích (IVRT)

Đổ đầy máu nhanh (rapid filling).

Diastasis.

Nhĩ thu (atrial contraction).

Chu chuyển tim

LV thất trái LA nhĩ trái Ao
ĐM chủ IVRT : thư giãn
đồng thể tích (isovolumetric
relaxation time)

Phổ
Doppler đổ
đầy thất
Tâm
trương

CƠ BẢN : yếu tố ảnh hưởng
chức năng đổ đầy thất

Relaxation : đầu tâm trương (thư giãn)

Compliance : giữa-cuối tâm trương

Pericardial restraint (hạn chế màng ngoài tim)

Các bệnh lý ảnh hưởng đến 3 cơ chế trên sẽ làm
RLCN TTr Thất trái.

CƠ BẢN
Rối loạn chức năng tâm trương có thể do:

IMPAIRED RELAXATION.

MYOCARDIAL RESTRICTION.


PERICARDIAL CONSTRICTION.

CƠ BẢN : Ventricular relaxation
Thư giãn tâm thất

Relaxation : IVRT + early diastolic filling period

Yếu tố ảnh hưởng :

Internal loading force : sợi cơ tim

External loading condition : sức căng thành, sức cản đm.

Ức chế quá trình co bóp : chuyển hoá, TK-TD, thuốc.

Hậu quả :

Áp lực thất trái giảm chậm (-dP/dt)

Kéo dài IVRT.

Giảm early peak filling rate (sóng E)

Impaired LV
relaxation
Giảm –dP/dT, IVRT
dài ra, Giảm E (LA-
LV gradient thấp),
tăng A.


CƠ BẢN : ventricular compliance

Compliance : thay đổi thể tích theo áp lực (dV/dP).

Stiffness : thay đổi áp lực theo thể tích (dP/dV).

Yếu tố ảnh hưởng : kích thước, hình dạng tim, đđ cơ tim,
màng ngoài tim, thể tích thất phải, áp lực màng phổi.

Hậu quả :

High atrial-ventricular pressure gradient, rapid decrease in
filling gradient.

IVRT giảm.

Tăng độ dốc giai đoạn giảm tốc sóng E.

Giảm biên độ sóng A.

Reduced
diastolic
compliance
Đường cong biểu diễn
tương quan thể tích –áp
lực dốc hơn. Khi thể
tích thất trái tăng, áp
lực tăng nhanh  tăng
LA-LV gradien và sau
đó filling gradient giảm

nhanh

SAT : Doppler LV filling

IVRT.

Đổ đầy sớm –sóng E, peak 0.6-0.8 m/s trong vòng 90-110
ms.

Decceleration time : 180 msec

Deceleration slope : 4.3-6.7 m/s
2

Diastasis

Nhĩ thu-sóng A, peak 0.19-0.35 m/s

E/A = 2:1

Filling pattern in diastolic dysfunction
Pattern E/A ratio Decelerat
ion time
(msec)
IVRT
(msec)
S/D AR
(cm/sec)
Normal 2.1 180 76 1.0 19
Impaired

relaxation
<1.0 >220 >100 >1.0 <35
Pseudo
normal
1.0-2.0 150-220 60-100 <1.0 >35
Restriction > 2.0 <150 60 <1.0 >35
Age > 50 1.0 210 90 1.7 23

Kỹ thuật đo phổ hai lá

Mặt cắt 4 buồng.

Tia SA song song chiều máu chảy.

Dòng máu hướng về thành sau bên thất T lệch
20 độ ngoài mỏm.

Khi tim lớn, dòng chảy lệch nhiều hơn.

Doppler pulse : cửa sổ để ở vòng van hoặc mép
van hai lá.

Các yếu tố ảnh hưởng mitral flow

Tuổi :Càng lớn tuổi thì biên độ và vận tốc E càng
giảm, A tăng  E/A <1.

Nhịp tim : Nhịp nhanh làm trôn lẫn sóng A vào E,
rung nhĩ : mất sóng A, E thay đổi.


Loading condition : Preload giảm  giảm E và
decceleration rate

CN tâm thu

Kích thước nhĩ.

Hô hấp

Impaired
Myocardial
Relaxation
Pattern

IVRT kéo dài : >
100ms.

E/A < 1

Deceleration
time kéo dài : >
220ms.

Restrictive
filling
pattern

IVRT ngắn lại :
<60 ms.


E/A > 2

Deceleration time
rút ngắn : < 150 ms

Pseudonormal pattern

RL relaxation

Pseudonormal pattern : E/A, decceleration time và
IVRT bình thường dù RL nặng CN tâm trương.

Restrictive filling

Pseudonormal pattern

Pseudonormal pattern

Bn có phì đại thất trái, có RL CN tâm thu.

Giảm preload (valsalva, nitroglycerine) : làm E/A
< 1. Người BT thi 2 cả E và A đều giảm chứ
không thay đổi tỷ lệ E/A.

Atrial inflow : phổ tĩnh mạch phổi.

Atrial inflow

Đo phổ tm mạch phổi hay phổ tĩnh mạch gan.


Thì tâm thu , tâm nhĩ giãn ra máu chảy vào nhĩ
trái: sóng S.

Khi van hai lá mở ra, một inflow khác xảy ra :
sóng D.

Cuối thì tâm trương, nhĩ co bóp làm máu trào
ngược vào tĩnh mạch : sóng AR.


Atrial inflow

BT sóng S và D tương đương nhau.

RL relaxation : tỷ lệ S/D gia tăng.

RL restriction : tỷ lệ S/D giảm.Ngoài ra RL hạn
chế cón làm tăng biên độ (>35 cm/sec) và thòi
gian của sóng AR

×