Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đồ án thiết kế móng nông trên nền thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.83 KB, 40 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Mã Đề: C16
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC
HIỆN
TRẦN NGỌC THÁI NGUYỄN VĂN THẮNG
MSSV: 1010240046
LỚP: KTXD K35
Cần Thơ, Tháng 10/2012
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
Lời nói đầu
Với tất cả sự kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất, em xin chân
thành bày tỏ lòng biết ơn của mình tới sự hướng dẫn tận tình và chu
đáo của thầy Trần Ngọc Thái, đã giúp em hoàng thành đồ án Nền
Móng Công Trình trong suốt thời gian qua.
Do những hạn chế về kiến thức, thời gian, kinh nghiêm và tài
liệu tham khảo nên thiếu sót và khuyết điểm là những điều không thể
tránh khỏi. Vì vậy, em rất mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo của thầy
là sự quý báu mà em mong muốn nhất để cố gắng hoàn thiện hơn
trong quá trình học tập tại trường và công tác sau này.

Em xin chân
thành cảm ơn thầy!
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 2
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
Phụ Lục
PHẦN I 4


TÍNH TOÁN SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT NỀN 4
I. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 4
II. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 5
1. Bề dày các lớp trong cột địa tầng 5
2. Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền 5
3. Tính toán số liệu địa chất 6
4. Bảng kết quả số liệu địa chất đất nền 9
PHẦN II 9
CÁC PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG 9
I. PHÂN TÍCH NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH 9
1. Tải trọng tính toán 9
2. Đánh giá sức chịu tải của đất nền 10
3. Các phương án nền móng 11
II. CÁC PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG 11
1. Phương án móng đơn trên nền thiên nhiên 11
2. Phương án móng đơn trên nền gia cố cừ tràm 18
3. Phương án móng cọc bê tông cốt thép 20
CHƯƠNG 3 26
THIẾT KẾ MÓNG 26
I. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 26
II. ĐỊNH SƠ BỘ TIẾT DIỆN ĐÀI CỌC 26
III. ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC 27
IV. BỐ TRÍ CỌC TRÊN MẶT BẰNG 27
V. KIỂM TRA ĐỘ SÂU CHÔN ĐÀI 28
VI. KIỂM TRA TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH TÁC DỤNG LÊN CỌC 30
VII. KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN TẠI CỌC 30
VIII. KIỂM TRA ĐỘ LÚN DƯỚI MŨI CỌC 32
IX. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN 33
X. THEO ĐIỀU KIỆN THI CÔNG 35
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16

Trang 3
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
XI. TÍNH TOÁN KẾT CẤU ĐÀI CỌC 36
XI. TÍNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI CỌC 40
PHẦN I
TÍNH TOÁN SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT NỀN
I. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH.
- Theo tài liệu địa chất công trình ta đánh giá sơ bộ địa chất công trình
như sau:
+ Lớp OH: là lớp đất hữu cơ có tính dẻo từ trung bình đến cao, với bề
dày là 0.5 m, so với cao trình mặt đất tự nhiên. Đây là lớp đất xấu.
+ Lớp CH: là lớp sét vô cơ có tính dẻo cao, bề dày 5 m, có lực dính
khá lớn. Đây là lớp đất tốt.
+ Lớp ML: là lớp đất chứa phần lớn là bụi sét có tính dẻo thấp, với độ
dày 15 m.
+ Lớp CL: là lớp sét vô cơ có tính dẻo thấp, dày 25 m.
+ Lớp S-CL: là lớp cát pha sét hữu cơ có tính dẻo thấp, dày 4 m.
+ Lớp S: là lớp cát tự nhiên, dày 10 m
=> Nhận xét: nhìn chung, đây là loại địa chất không tốt lắm, vì các
lớp trên đều là những lớp đất yếu, còn lớp đất tốt thì có bề dày tương
đối mỏng.
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 4
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
II. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1. Bề dày các lớp trong cột địa tầng
2. Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
Tên chỉ tiêu Loại đất

OH CH ML CL S-CL S
Trọng lượng riêng
g(g/cm
3
)
- 1.82 1.73 1.65 1.93 1.90
Tỉ trọng  - 2.69 2.68 2.67 2.60 2.66
Độ ẩm W (%) - 39 60 58 18 25
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 5
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Bề dày
(m)
Loại địa chất công
trình:
loại 6
OH 0.5
CH 5
ML 15
CL 25
S-CL 4
S 10
Bảng 1: Bề dày các lớp trong cột địa tầngHình 1: Cột địa tầng điển hình
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
Giới hạn chảy W
c

(%)
- 50 35 55 - -
Giới hạn dẽo W

d

(%)
- 25 24 33 - -
Góc ma sát trong φ
- 15 8 6 25 30
Lực dính C
(kg/cm
2
)
- 0.4 0.05 0.1 0.01 -
Hệ số nén lún a
1-2

(cm
2
/kg)
- 0.12 0.062 0.098 0.12 0.18
Mô dun biến dạng
E
o
(kg/cm
2
)
- 70 50 90 140 400
* Chú ý:
Đất đắp có γ
tc
= 1800 kg/m
3

; φ= 30
0
;
Mực nước ngầm cách mặt đất tự nhiên là 0.5
3. Tính toán số liệu địa chất.
- Dung trọng đẩy nổi của các lớp đất:
+ Lớp CH:
Độ sệt:
B=
W-W
d
=
39-25
=0,56
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 6
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Bảng 2: Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
W
c
-
W
d
50-25
Hệ số rỗng e:
( )
05.11
82.1
39*01.01*1*69.2

1
)*01.01(**
=−
+
=−
+∆
=
w
n
w
e
γ
γ
Dung trọng đẩy nổi:
( )
( )
82.0
05.11
1*169.2
1
*1
=
+

=
+
−∆
=
e
n

dn
γ
γ
+ Lớp ML:
Độ sệt:
B=
W-W
d
=
60-24
=3.27
W
c
-
W
d
35-24
Hệ số rỗng e:
( )
48.11
73.1
60*01.01*1*68.2
1
)*01.01(**
=−
+
=−
+∆
=
w

n
w
e
γ
γ
Dung trọng đẩy nổi:
( )
( )
68.0
48.11
1*168.2
1
*1
=
+

=
+
−∆
=
e
n
dn
γ
γ
+ Lớp CL:
Độ sệt:
B=
W-W
d

=
58-33
=1,13
W
c
-
W
d
55-33
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 7
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
Hệ số rỗng e:
( )
54.11
65.1
58*01.01*1*65.2
1
)*01.01(**
=−
+
=−
+∆
=
w
n
w
e
γ

γ
Dung trọng đẩy nổi:
( )
( )
65.0
54.11
1*165.2
1
*1
=
+

=
+
−∆
=
e
n
dn
γ
γ
+ Lớp S-CL:
Hệ số rỗng e:
( )
59.01
93.1
18*01.01*1*60.2
1
)*01.01(**
=−

+
=−
+∆
=
w
n
w
e
γ
γ
Dung trọng đẩy nổi:
( )
( )
1
59.01
1*160.2
1
*1
=
+

=
+
−∆
=
e
n
dn
γ
γ

+ Lớp S:
Hệ số rỗng
e:
Dung trọng đẩy nổi:
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 8
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
( )
75.01
90.1
25*01.01*1*66.2
1
)*01.01(**
=−
+
=−
+∆
=
w
n
w
e
γ
γ
( )
( )
95.0
75.01
1*166.2
1

*1
=
+

=
+
−∆
=
e
n
dn
γ
γ
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
4. Bảng kết quả số liệu địa chất đất nền

Bảng 23: Bảng kết quả số liệu địa chất đất nền
PHẦN II
CÁC PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG
I. PHÂN TÍCH NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH.
1. Tải trọng tính toán.
- Ta có tải trọng tính toán như sau:

TN
tt
270
0
=



TmM
tt
7.6
0
=

TQ
tt
56.12
0
=
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 9
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Loại đất
CH ML CL S-CL S
B 0,56 3,27 1,13 - -
ϕ
0
15 8 6 25 30
C,
kg/cm
2
0,4 0.05 0,1 0,01 -
γ
đn
kg/cm
3
0,82 0.68 0,65 1 0.95
e 1.05 1.48 1.54 0.59 0.75

Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
-Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng: (Theo quy phạm tổ hợp N
th
=
1.15)

)(8.234
15.1
270
0
0
T
N
N
N
th
tt
tc
===

)(6
15.1
9.6
0
0
Tm
N
M
M
th

tt
tc
===

)(92.10
15.1
56.12
0
0
T
N
Q
Q
th
tt
tc
===
2. Đánh giá sức chịu tải của đất nền.
- Theo quy phạm TCXD 45-70 ta có:

])[( DcBhAbmR
tc
++=
γ
; đối với công trình không có tầng hầm
Trong đó:
+ m=1 hệ số điều kiện làm việc;
+ b=1(m) bề rộng cạnh móng nhỏ nhất giả định.
+ h=1.5(m) là độ sâu chôn móng đã dự kiến.
+ g

tb
: trọng lượng riêng trung bình của các lớp đất nằm trên đáy
móng , lấy bằng 1,8 (T/m
3
)

( Đất đấp g =1800 kg/cm3).
+ c: Lực dính đơn vị của đất nằm dưới đáy móng.
+ A, B, D: hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất nằm
dưới đáy móng.
Với
0
15=
ϕ
tra bảng tiêu chuẩn ta được các giá trị:
A=0.325; B=2.30; D=4.845;
c=0.4 (kg/cm
2
)

= 4 (T/m
2
)

(Đất nền nằm lớp đất CH)
- Áp lực tiêu chuẩn của đất nền là:
R
tc
= 1*[(0.325x1+2.3x1.5)1.8+4.845x4] = 26(T/m
2

).
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 10
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
3. Các phương án nền móng.
- Dựa vào số liệu địa chất, kết quả tính toán, ta thấy nền ở đây thuộc
loại nền cứng, sức chịu tải cao
2
/26 mTR
tc
=
. Ta lần lượt xét các phương
án: móng đơn, móng gia cố cừ tràm, móng cọc bê tông cốt thép, trong
qúa trình tính toán, kiểm tra nếu phương án nào thoả và ổn định công
trình đồng thời đảm bảo yêu cầu về kinh tế ta sẽ chọn phương án đó.
- Bảng số liệu độ sâu chôn đài và tải trọng tính toán.
Df (m) 1.2
N
max
(T) 270
Q
max
(T) 12.56
M
max
(TM) 6.9
II. CÁC PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG.
1. Phương án móng đơn trên nền thiên nhiên
a. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng

- Ta chọn độ sâu chôn móng h = 1.5 (m)
- Đáy móng đặt trong lớp CH
- g
tb
: 2.0 – 2.2 (T/m
3
)
- Với
0
15=
ϕ
tra bảng ta được các giá trị sau:
M
1
= 7.08; M
2
= 14.93; M
3
= 3.12; c = 0.4 (kg/cm
2
)

= 4 (T/m
2
)
- Kích thước móng là nghiệm của phương trình
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 11
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái


3
b
+
1
k
2
b
-
2
k
= 0 (1)
+
+
- Thay vào phương trình (1) ta có nghiệm của phương trình là: b =
2.76(m)
⇒ Vậy b = 2.76( m)
1500
600 900
100
-1.500
+0.000
300
27600
Hình 13: Kích thước móng sơ bộ
- Xác định áp lực tiêu chuẩn R
tc
:
R
tc

= m [(A.b + B.h).γ + D.c]

A = 0.325
Với
0
15=
ϕ
⇒ B = 2.3
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 12
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
)(5.316
8.1*1*1
182.6
12.3

3
0
32
m
m
N
MK
tc
===
γα
)(6,38
8.1*1
5.1*2
12.3

8.1
4
93.14
8.1
5.1*8.1
08.7
.
.
3211
m
m
h
C
q
tb
MMMK
=−+=−+=
γγγ
γ
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
D = 4.845
R
tc
= 1 [0.325 x 2.76 + 2.3 x 1.5) x 1.8 + 4.845 x 4 ] = 27.20
(T/m
2
)
- Diện tích đáy móng yêu cầu ta có :
h
tb

tc
tc
yc
R
N
F
γ

=
0
;
+ Trong đó : g
tb
: 2.0 – 2.2 (T/m
3
)
<=>
7.9
5.1220.27
234.8
0
=

=

=
x
h
tb
tc

tc
yc
R
N
F
γ
( m
2
), chọn F = 9.7(m
2
)
=> Vậy
)(5.3
76.2
7.9
m
b
F
l ===
b. Kiểm tra điều kiện áp lực đáy móng
1500
600 900
100
-1.500
+0.000
Ntc
Mtc
Qtc
300
Hình 14: Áp lực đáy móng

SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 13
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
- Để đảm bảo nền móng ổn định thì áp lực dưới đáy móng phải thỏa
các điều kiện sau:

σ
tb
≤ R
tc


σ
max
≤ 1.2R
tc
- Tổng lực tác dụng tại cao trình đáy móng :
+ N
tc
= N
0
tc
+ g
tb
hF = 234.8 + 2 x 1.5 x 9.7 = 263.9(T)
+
20.27
7.9
263.9

==
σ
tb
(T/m
2
) = R
tc
= 27.20 (T/m
2
), (thỏa)
- Ở đây ta đang xét trường hợp móng lệch tâm một phương nên ta có
công thức sau :

)
6
1(minmax,
b
e
x
F
Ntc
±=
σ
+
)(026.0
270
6.9
me
N
M

tc
tc
===
+
78.25
76.2
03.06
1
7.9
234.8
max
=






×
+×=
σ
(T/m
2
) <1.2 R
tc
= 32.26 (T/m
2
), (thỏa)
+
63.22

76.2
03.06
1
7.9
234.8
min
=






×
−×=
σ
(T/m
2
)
+
414.1
63.22
25.78
min
max
<===
σ
σ
σ
tb

, (thỏa)
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 14
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
4
min
max

σ
σ
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
c. Kiểm tra điều kiện biến dạng
- Ứng suất bản thân tại đáy móng :

7.25.18.1. ===

=
xh
ii
bt
hz
γσ
(T/m
2
)
- Ứng suất gây lún ở đáy móng :

5.247.22.27
0
=−=−=

==
bt
hz
tb
gl
z
σσ
σ
(T/m
2
)
- Chia nền đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố có bề dày:
4
b
h
i


và đảm bảo mỗi lớp chia ra đều đồng nhất, chọn h
i
= 0.2b = 0.2 x 2.76
= 0.55 (m)
Gọi Z là độ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất ở độ sâu Z
i

gl
z
σ
=K
0

. σ
gl
z 0=
(K
0
phụ thuộc vào
99.0
76.2
73.2
& ===
b
l
b
z
β
)
- Tải trọng phân bố điều trên tiết diện hình chữ nhật
Bảng giá trị hệ số K
0
z/b
1 1,5 2 3 6 10 12
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 15
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
- Do trong bảng trên (
β
=1) là nhỏ nhất nên ta chọn (
β
=1). Dùng loại

si từ bảng trên ta có được hệ số K
0
như sau:
Bảng 24: Bảng tính lún
Điểm
Z
(m)
z/b l/b K
0
bt
z
σ

(T) (T)

0 0 0 1 24.5 2.7
1 0,55 0,199 0,808 18.97 3.7
2 1,1 0,398 0,742 16.69 4.7
3 1,65 0,597 0,635 13.65 5.7
4 2,2 0,797 1 0.512 10.49 6.7
5 2,75 0.996 0.388 7.56 7.7
6 3,3 1,195 0.312 5.81 8.65
7 3,85 1,394 0.234 4.11 9.6
8 4,4 1,594 0.179 2.98 10.55
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 16
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
9 4,95 1,793 0.147 2.31 11.5
10 5.5 1.992 0.115 1.70 12.45

- Giải thích: Ta có ứng suất tại đáy móng là:
7.25.18.1. ===

=
xh
ii
bt
hz
γσ
(T/m
2
)
+ Tại độ sâu (Z

= 0.55m) : 
bt
=2.7 + (0.55*1.82) = 3.7(m).
+ Z=1.1m : 
bt
= 3.7 + (1.1-0.55)*1.82 = 4.7(m).
+
)/(5.241)7.22.27()(
2
01
mTxxk
bt
tb
gl
z
=−=−=

σσσ
- Tại độ sâu 5.5m kể từ đáy móng có:
gl
10
σ
= 1.70(T/m
2
), và ứng suất phụ
thêm
)/(45.12
2
10
mT
bt
=
σ
thỏa mãn điều kiện
glbt
x
1010
2.0
σσ
>
. Do vậy, ta lấy
chiều sâu vùng chịu nén là h = 5.5 ( m).

1500
600 900
100
-1.500

+0.000
Ntc
Mtc
Qtc
OH
CH
19.4919.2.7 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
5500
12.45
1.7
10
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 17
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái

Hình: Biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
- Độ lún của móng:
i
n
i

gl
z
xhxaS

=
σ
0
+
)/(0058.0
05.11
012.0
1
2
0
Tm
e
a
a
CH
CH
=
+
=
+
=
+
)/(003.0
48.11
0062.0
1

2
0
Tm
e
a
a
ML
ML
=
+
=
+
=

( )
)(8)(7.31)(317.0)70.131.298.211.481.5(55.0003.0
56.765.1065.1369.1697.185.2455.00058.0
12
1
0
cmScmmxx
S
gh
i
i
gl
Zi
ha
=>==++++
++++++××==


=
σ

Không thỏa mãn điều kiện độ lún giới hạn
=>Phương án này không thực hiện được vì độ lún quá giới hạn.
2. Phương án móng đơn trên nền gia cố cừ tràm
- Ta có :
TN
tc
234.8
0
=
- Chọn chiều sâu chôn móng h =1.5(m), gia cố cừ 5, mật độ 25
(cây/m
2
) với cừ có đường kính gốc 60-80(mm), ngọn 30-50(mm), chiều
dài làm việc cừ từ 4.5-5(m).
- Xét toàn bộ móng đặt trên nền cừ tràm, xem móng và nền cừ tràm
như một khối đồng nhất, ứng suất truyền xuống tại cao trình mũi cừ
tràm.
+ Điều kiện :

tctc
R

σ
Với:
)(
0

Lh
F
N
tb
c
tc
tc
++=
γσ
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 18
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
=> Suy ra : diện tích tối thiểu bố trí cừ tràm phải thỏa tải trọng công
trình:
)(
0
LhR
N
F
tb
tc
tc
c
+−

γ
Trong đó:
+ F
c

: diện tích đáy móng yêu cầu m
2
. (Xét bề rộng móng b =
1m)
+ N
0
tc
: tổng tải trọng công trình tác dụng tại trọng tâm đáy
móng T.
+
)/2.5(2.2
2
mT
tb
÷=
γ
trọng lượng riêng trung bình của đất,
móng và cừ.
+ h = 1.5(m): độ sâu đặt móng.
+ L = 4(m): chiều dài của cừ tràm.
+ R
tc
: áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng, ứng với bề rộng
móng b=1(m).
- Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng:
]))([( DcLhBAbmR
tc
+++=
γ
vì nằm

trong lớp đất CH nên:
)/(46.50]4845.42.2))5.45.1(3.21325.0[(1
2
mTR
tc
=×++×+×=⇒
)(9.4
)5.45.1(2.246.50
6.182
2
mF
c
=
+−
=⇒
- Giả sử móng cừ tràm là đế móng vuông có F
c
= 4.9 (m
2
)
 Kích thước móng:
)(2.29.4 mFbl
c
====
- Vì l/2 = 2.2/2 = 1.1(m) bằng khoảng cách 1/3 bước nhịp nhỏ nhất
3.3(m) là 1.1(m).
=> Vậy phương án móng trên nền gia cố cừ tràm là phù hợp, nhưng
không đủ khả năng đảm bảo về độ lún.
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 19

Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
3. Phương án móng cọc bê tông cốt thép
- Do tải trọng công trình tác dụng xuống móng khá lớn nên ta chọn
phương án móng cọc BTCT là thích hợp nhất.
a. Chọn loại cọc
- Tiết diện cọc: 30 x 30 (cm).
- Bê tông chế tạo cọc có cấp độ bền B25 (Mác 350) có
R
b
=145(kg/cm
2
)
- Cốt dọc và đài cọc: CII có R
s
= 2800 (kg/cm
2
)
- Ta chọn 616 (mm) làm thép chịu lực và 6 (mm) làm cốt đai.
- Tổng chiều dài cọc: 24 (m), chia 3 đoạn dài 8 (m).
- Đáy đài dự kiến đặt tại cao trình -1.5 m cách mặt đất tự nhiên 1.5
(m).
- Độ ngàm cọc vào đài không nhỏ hơn 2 lần cạnh cọc: 2x30 =60 ; Z
ng
=
60 (cm).
- Đoạn đập đầu cọc: 50 (cm).
- Đoạn có cả bêtông ngàm vào đài: h
ng
= 10(cm).

- Khoảng cách ak = 5(cm).
- h
0
= 60 (cm)
b. Định sức tải của cọc
* Theo độ bền vật liệu
- Cọc được xác định như thanh chịu nén đúng tâm và sức chịu tải của
cọc được xác định theo công thức :

)(
chon
ssbbvl
ARFRP
+=
ϕ
)

ϕ
=1: hệ số uốn dọc (móng đài thấp).
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 20
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái

145=
b
R
(kg/cm
2
): cường độ tính toán của bê tông có cấp độ bền

B25.

2800=
s
R
(kg/cm
2
); cường độ tính toán của thép CII.
Ac : diện tích phần bê tông của tiết diện ngang cọc.

85.706
4
30
4
22
=⋅=⋅=
ππ
D
A
C
(cm
2
)
As : diện tích cốt thép trong mặt cắt ngang cọc.

01.2
4
6.1
4
22

=⋅=⋅=
ππ
D
A
S
(cm
2
).
=>
)(06.131)1006.1228003.03.01450(1)(
4
TxxxxARFRP
chon
ssbbvl
=+=+=

ϕ
* Theo cường độ đất nền (TCXD 205-1998)
- Ước tính sức chịu tải của cọc: Q = Q
S
+ Q
P
- Sức chịu tải cho phép của cọc:
p
p
s
s
a
FS
Q

FS
Q
Q
+=
Trong đó:
+ Q
s
: Thành phần ma sát chung quanh cọc (T/m
2
).
+ Q
p
: Thành phần kháng mũi của cọc (T/m
2
).
+ FS
s
: hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng
1.5 – 2.0
+ FS
p
: hệ số an toàn cho thành phần kháng mũi, lấy bằng
2.0 – 3.0
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 21
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
+ Thành phần ma sát: Q
S
=U.

fsixli
n
i

=

U: Chu vi tiết diện của cọc: U=0.3x4=1.2m
f
Si
: Áp lực ma sát quanh thân cọc
l
i
: chiều dài ma sát của đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ i
f
Si
= (1-sin(φ
a
)).σ
V
.tan(φ
a
) + c
a
- Vì độ sâu đặt móng -1.5m so với mặt đất tự nhiên nằm dưới mực
nước ngầm -0.5m so với mặt đất tự nhiên nên toàn bộ trọng lương
riêng của đất dưới đáy móng sẽ chịu áp lực đẩy nổi. (
1−=
iđn
γγ
)


500
50 00
15000
25000
OH
CH
ML
CL
24000
+0.000
-1.500
-0.500(MNN)
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 22
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
Chiều dài cọc xuyên qua các lớp đất
• Lớp 1(chiều dài ma sát là 4 m) Nằm dưới mạch nước ngầm.
+ l
1
= 5.5– 1.5 = 4(m).
'
1
σ
= (1.82 - 1) x (4/2) = 1.64 (T/m
2
.
=>f
S1

= (1- sin(φ
a1
).σ
V1
.tan(φ
a1
)+ c
a
= (1-sin(15
0
)) *1.64*tan(15
0
) +4
=4.33 (T/m
2
)
• Lớp 2 (chiều dài ma sát là 15 m)
+ l
2
= 20.5 – 5.5 = 15(m).
'
2
σ
= (1.82 – 1)x 4 + (1.73 – 1)x(15/2) = 8.76 (T/m
2
)
=>f
S2
= (1- sin(φ
a2

)).σ
V2
.tan(φ
a2
) + c
a
= ( 1-sin(8
0
)) x8.76xtan(8
0
) + 5
= 6.10 (T/m
2
)
• Lớp 3 (chiều dài ma sát là 6m)
+ l
3
= 26.5 – 20.5 = 6 (m).
'
2
σ
= (1.82 – 1)x 4 + (1.73 – 1)x15+(1.65-1)x(6/2) = 13.62 (T/m
2
)
=>f
S2
= (1- sin(φ
a2
)).σ
V2

.tan(φ
a2
) + c
a
= ( 1-sin(6
0
)) x13.62xtan(6
0
) + 1
= 2.28 (T/m
2
)
= > Vậy Q
s
=U.( f
S1
xl
1
+ f
S2
xl
2
) = 1.2 * ( 4.33 * 4 + 6.10*15+2.28*6) =
147(T)
- Thành phần kháng mũi: Q
P
= A
P
.q
P

A
P
: Diện tích tiết diện ngang mũi cọc: A
P
= 0.3x0.3 = 0.09 (m
2
)
q
P
: cường độ của đất dưới mũi cọc
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 23
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
q
P
= c.N
C
+ σ
VP
.N
q
+ γ
đnp
.d
p
.Nγ

V
σ

p
=1.8x0.3 + (1.82-1)x4 + (1.73-1)x15+(1.65-1)x6 = 18.3 (T/m
2
)
c = 5 (KN/m
2
)
γ
đnp
=10.38 (KN/m
3
)
d
p
= 0.4(m) (chiều dài mũi cọc)
Nγ =0.264
φ = 6
0
=> N
q
=1.716
N
C
=6.813
N
C
, N
q
, Nγ: Hệ số sức kháng tải, phụ thuộc vào góc ma sát trong của
lớp đất dưới mũi cọc theo TCXD 4253 -86

q
P
= c.N
C
+ σ
VP
.N
q
+ γ
đnp
.d
p
.Nγ
= > q
P
= 5*6.813 + 19.53*1.716 + (1.65-1)*0.3*0.264 = 64.48(T/m
2
)
= >Q
P
= 64.48 * 0.09 = 5.80(T)
- Vậy sức chịu tải cho phép của cọc là:
Q
a
= (Q
S
+Q
P
)/2 = (117.09+5.80)/2 = 61.45 (T)
- Ta thấy

)(88.133)(45.61 TPTQ
vla
=<=
; nên ta
Chọn
)(45.61 TQPP
adntt
===
làm sức chịu tải tính toán của cọc.
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 24
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35
Đồ án nền móng công trình GVHD: Trần Ngọc Thái
SVTH: Nguyễn Văn Thắng – MSSV: 1010240046 – Mã đề C16
Trang 25
Lớp: KTCN Xây Dựng – K35

×