Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tham khảo thiết kế đồ án Thiết kế móng cộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.85 KB, 18 trang )

Thiết kế Móng Cọc GVHD: Thầy Trần Tuấn Anh
SV: Nguyễn Thị Hoài Thương
1
Chương 3


THIẾT KẾ MÓNG CỌC


3.1.Các dữ liệu tính toán :
1.Số liệu địa chất :


Lớp
Đất
Dung trọng tự nhiên
(kN/m
3
)
Dung trọng đẩy nổi
(kN/m
3
)
Lực dính C (kN/m
2
)
Góc ma sát trong ϕ (
o
)
γ
tc


γ
I
γ
II
γ'
tc
γ'
I
γ'
II
C
tc
C
I
C
II

ϕ
tc

ϕ
Ι
ϕ
ΙΙ

2a 18.99
18.99 18.99
9.26
0.00 0.00
9.54

6.88 8.05
12
ο
1’
10
ο
17’ 11
ο
3’
18.99 18.99 0.00 0.00 12.20 11.02
13
ο
43’ 12
ο
58’
2b 20.03
19.89 19.97
10.41
10.23 10.32
18.26
16.14 17.01
15
ο
24’
14
ο
52’ 15
ο
5’
20.18 20.10 10.59 10.49 20.38 19.51

15
ο
56’ 15
ο
43’
3 19.81
19.69 19.74
10.04
9.90 9.96
22.88
20.46 21.40
14
ο
40’
14
ο
0’ 14
ο
16’
19.93 19.88 10.18 10.12 25.30 24.36
15
ο
19’ 15
ο
3’
4 19.44
19.31 19.36
9.82
9.73 9.77
14.24

12.50 13.16
14
ο
4’
13
ο
25’ 13
ο
40’
19.57 19.52 9.91 9.87 15.98 15.32
14
ο
44’ 14
ο
29’
5 19.40
19.27 19.32
9.88
9.77 9.82
7.29
3.80 5.16
13
ο
49’
12
ο
57’ 13
ο
17’
19.53 19.48 9.99 9.94 10.78 9.42

14
ο
41’ 14
ο
21’
6a 18.51
18.44 18.47
9.30
9.25 9.27
2.73
0.30 1.21
26
ο
50’
26
ο
19’ 26
ο
31’
18.58 18.55 9.35 9.33 5.17 4.26
27
ο
20’ 27
ο
9’
6b 19.24
19.18 19.20
9.90
9.85 9.87
2.89

1.32 1.90
29
ο
35’
29
ο
16’29
ο
23’
19.30 19.28 9.95 9.93 4.46 3.88
29
ο
55’29
ο
47’
7 20.22
20.19 20.20
10.53
10.48 10.50
38.23
33.93 35.57
16
ο
45’
15
ο
40’ 15
ο
5’
20.25 20.24 10.58 10.56 42.54 40.90

17
ο
49’ 17
ο
25’



Ngoại lực tác dụng:

)(kNN
tt
)(kNmM
tt
)(kNQ
tt
)(kNN
tc
)(kNmM
tc

Q
tc
(kN)
2136 230 172 1857.4 200 149.6

Thiết kế Móng Cọc GVHD: Thầy Trần Tuấn Anh
SV: Nguyễn Thị Hoài Thương
2
Mặt cắt địa chất:





3.2. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG CỌC :
3.2.1. Chọn chiều sâu đặt móng D
f
và kích thước cọc sơ bộ

Chọn chiều sâu đặt đài cọc:
Chọn D
f
= 2.0m

Chọn các thông số về cọc :
• Chọn cọc bêtông cốt thép có tiết diện vuông là: 35x35 cm Æ A
p
= 0.35x 0.35 =0.1225 m
2

• Chọn chiều dài cọc là: 23m.
• Chiều dài của một đoạn cọc : l = 11.8m
• Với chiều dài của cọc như vậy, thì mũi cọc sẽ cắm vào lớp 6b là lớp đất cát có khả năng chịu
lực khá lớn.
• Cọc neo vào đài là : 0.1 m
• Đoạn đập đầu cọc là : 0.6 m.
Chọn vật liệu :
• Chọn mác bêtông B20 :
R
b

= 11.5 MPa = 11500 kN/m
2
, E
b
= 27000000 kN
R
bt
= 900 kN/m
2

Thiết kế Móng Cọc GVHD: Thầy Trần Tuấn Anh
SV: Nguyễn Thị Hoài Thương
3
• Chọn cốt thép trong cọc :
Chọn cốt dọc: 8φ18 (thép CII có R
s
= 2250000 kN/m
2
)
Diện tích thép trong cọc là: A
s
= 8x
4
2
d
π
=20.35 cm
2
Chọn cốt đai: φ6 (có R
a

= 210000 kN/m
2
)

3.2.2. Xác định sức chịu tải cho phép của cọc P
c
:
3.2.2.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu vật liệu:


()
(VL)assbb
QRARA
ϕ
=+

Trong đó :
A
s
: diện tích tiết diện ngang của cốt thép dọc trong cọc (m
2
)
A
b
: diện tích tiết diện ngang của bê tông trong cọc đã trừ diện tích cốt thép(m
2
)
ϕ : hệ số uốn dọc của cọc
Hệ số uốn dọc theo công thức thực nghiệm :


λλϕ
0016.00000288.0028.1
2
−−=

Với
0
22.3
63.7
0.35
L
r
λ
== =

=>
ϕ
= 0.809
Trong đó :
r

: bán kính cọc vuông
b

: bề rộng tiết diện vuông
l
o
: chiều dài tính toán của cọc được xác định như sau:
l
o

= υxl = 1.0x22.3 = 22.3m
2
0.1225 0.002035 0.12047
bps
A AA m=−= − =

Æ
()
(VL)assbb
QRARA
ϕ
=+
= 0.809x10
3
x(225x0.002035

+ 11.5x0.12047) = 1865 kN

3.2.2.2.Sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền


(DN)
ppp
isi
s
a
s ps p
QAq
ufh
Q

Q
FS FS FS FS
=+ = +


Trong đó:
Q
s
: sức kháng hông cực hạn (kN)
Q
p
: Sức kháng mũi cực hạn(kN)
FS
s
: hệ số an toàn của ma sát hông (FS
s
= 2)
FS
p
: hệ số an toàn của sức kháng mũi cọc (FS
p
= 3)
u: chu vi ngoài của tiết diện cọc
h
si
: bề dày của lớp đất thứ i
f
si
: ma sát hông của lớp đất thứ i ( )
σ

h
’: ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc:
σ
v
’: ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương thẳng đứng do trọng lượng bản thân đất
C
a
: lực dính giữa thân cọc và đất , cọc BTCT lấy c
a
= c
ϕ
a
: góc ma sát giữa cọc và đất nền, cọc BTCT lấy ϕ
a

'
sia h a
f ctg
σϕ
=+
sisis
fhuQ

=
ppp
AqQ =
' ' 1.2*(1 sin ) '
hsv v
k
σσ ϕσ

== −
γνρ
γσ
NdNCNq
pqcp
++= '
Thit k Múng Cc GVHD: Thy Trn Tun Anh
SV: Nguyn Th Hoi Thng
4
q
p
: cng chu ti ca t di mi cc:
A
p
: tit din cc

Tớnh ln lt cho tng lp t:
Bỏo cỏo kho sỏt a cht HK3.
Mc nc ngm H
MNN
= -1.8m


STT Z

Lụựp H
i
(m)

tn

(kN/m)



(kN/m)

C (kN/m)

(ủoọ)
0 -1.3 maởt 1.3 19 10 0 0
1 -3.4 2a 2.1 18.99 9.26 12.3 11
2
-5.0
3 1.6 19.8 10.04 25.6 14
3
-8.6
4 3.6 19.44 9.82 16 13.1
4
-11.0
5 2.4 19.4 9.88 7.5 13.7
5
-15.0
6a 4 18.51 9.3 3 26.5
6
-40.7
6b 25.7 19.24 9.9 2.6 29.4
L
tc
= 40.7m 9.808


tb
=
25.1

Phn ma sỏt hụng:

STT Z (m) H
i
(m) C
a
(kN/m
2
)

(ủoọ)

k
s



v


h

f
s
Q
s

(T)

1 -2.0 1.4 12.30 11.0 0.81 37.7 30.5 18.2 35.7
2 -4.2 1.6 25.60 14.0 0.76 52.2 39.6 35.5 79.4
3 -6.8 3.6 16.00 13.1 0.77 77.9 60.2 30.0 151.3
4 -9.8 2.4 7.50 13.7 0.76 107.4 82.0 27.5 92.3
5 -13.0 4 3.00 26.5 0.55 137.9 76.4 41.1 230.0
6 -19.7 9.3 2.60 29.4 0.51 202.5 103.1 60.7 790.2
L
ms
= 22.3 Toồng Q
s
=
1379
(kN)

Phn mi cc:
Z
mc


(ủoọ)

C
a
(kN/m) Nc


vp
(kN/m)


Nq


(kN/m)

d
p
(m)
N

-24.3 29.4 2.6 35.37 248.5 20.93 9.9 0.35 18.5
CxN
c
= 92.0


vp
xN
q
=

5203

*d
p
*N

=64.1



5359 (kN/m
2
)
Q
p
= q
p
xA
p
= 656.4 (kN)


Vy sc chu ti cc hn ca cc theo t nn:
Q
u
= Q
S
+Q
P
-G
c
= 1965 (kN)

Vi G
c
: trng lng bn thõn ca cc. G
c
=n A
p

l
c

bt
= 1x 0.1225x22.3x25 =68.3 (kN)
=> Sc chu ti cho phộp cc theo t nn:
Q
a
= Q
S
/FSs+Q
P
/FSp-G
c
= 837 (kN)


=++=


NdNCNq
pqcp
'
Thiết kế Móng Cọc GVHD: Thầy Trần Tuấn Anh
SV: Nguyễn Thị Hoài Thương
5
3.2.2.3. Sức chịu tải của cọc theo SPT
()
1
[0.2 ]

3
aapssc
QNANLcL
α
=++Ω

Với:
α: hệ số phương pháp thi công cọc, cọc ép BTCT có α = 30
N
a
: số SPT của đất dưới mũi cọc
A
p
: diện tích tiết diện cọc = 0.1225m
2

N
s
: số SPT của lớp cát bên thân cọc
L
s
: chiều dài cọc trong đất cát
c : lực dính của đất sét bên thân cọc
L
c
: chiều dài cọc trong đất sét
Ω
: chu vi tiết diện cọc = 0.35x4 = 1.4m
()
1/ 3[30*30*0.1225 (0.2*22*14 5.6*8.3)*1.4] 87.2 872

aSPT
QTkN=++==


Vậy sức chịu tải cho phép của cọc:
P
c
= min(Q
a(VL)
; Q
a(DN)
; Q
a(SPT)
) = 837 (kN)

3.2.3. Xác định sơ bộ số lượng cọc:

2136
1.3 3.32
837
tt
c
N
n
P
β
=×= ×=

Chọn số cọc là 4.
2

cot
2136
1.3 0.241( )
11500
tt
b
N
F m
R
β
==× =

Chọn b
c
xh
c
= 0.4 x 0.6 (m)
Khoảng cách bố trí cọc là 3d = 1.2m, mép đài cách mép cọc một khoảng ~d/2 = 0.175m
350 525 350
1750
350525350
1750
350
350
600
300
525
525

F

d
=1.75 x1.75 =3.06 m
2
Chọn h
d
= 0.8m

Thiết kế Móng Cọc GVHD: Thầy Trần Tuấn Anh
SV: Nguyễn Thị Hoài Thương
6
3.3.Kiểm tra :
3.3.1.Kiểm tra sức chịu tải của cọc:

350
350
350 525 350
1750
350525350
1750
525
525

Ngoại lực quy đổi về tâm đài móng :
2136 3.06 22 2.0 2270.64( )
tt
tt
dtb f
NNFD kN
γ
=+ = + ××=



230 172 0.8 316( )
tt
tt tt
yxd
y
M MHh kNm=+ =+×=


Phản lực đầu cọc lớn nhất ở cọc 2,4 và nhỏ nhất ở cọc 1,3 :
min 1
22
2270.64 316
0.525 417.22( ) 0
4 4 0.525
tt
tt
y
tt
i
M
N
Px kN
nx
=− = − ×= >
×





max 3
22
2270.64 316
0.525 718.1( ) 837
4 4 0.525
tt
tt
y
tt
c
i
M
N
Px kNPkN
nx
=+ = + ×= <=
×





3.3.2.Kiểm tra sức chịu tải của cọc làm việc trong nhóm:
Hệ số nhóm η: η =
()()







−+−

21
1221
90
11
1
nn
nnnn
θ

Trong đó :
0.35
18.43
1.05
o
d
arctg arctg
s
θ
⎛⎞ ⎛ ⎞
== =
⎜⎟ ⎜ ⎟
⎝⎠ ⎝ ⎠

→ η =
() ()
21 2 21 2

1 18.43 0.7952
9022
−×+ −×
⎡⎤
−=
⎢⎥
××
⎣⎦

P
nh
= η. n
c
.P
c
= 0.7952x4x837 = 2662kN >
ftbd
tt
DFN
γ
+
= 2270.64 kN

3.3.3. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc(móng khối qui ước):

Diện tích móng khối qui ước:
F
qu
= L
qu

B
qu
Trong đó:

II
ii
tb
i
l
l
ϕ
ϕ
=



12.58 1.4 15.3 1.6 14.29 3.6 14.21 2.4 27.9 4 29.47 9.3
25 1
23
o
tb
xx x x xx
ϕ
++ + ++
==

Thiết kế Móng Cọc GVHD: Thầy Trần Tuấn Anh
SV: Nguyễn Thị Hoài Thương
7
25.1

6.275
4
o
o
α
==


L
qu
= L- 2x + 2l
c
tanα = 1.75 – 2x 0.175 +2x 22.3xtan6.275
o
= 6.31 m

L
qu
= 1.75 – 2x 0.175 +2x 22.3xtan6.275
o
= 6.31 m
B
qu
= B- 2y + 2l
c
tanα = 1.75 – 2x 0.175 +2x 22.3xtan6.275
o
= 6.31 m

B

qu
= 1.75 – 2x 0.175 +2x 22.3xtan6.275
o
= 6.31 m

=>F
qu
= L
qu
B
qu
= 6.31x6.31 = 40m
Ngoại lực qui đổi về tâm móng khối qui ước:

tc '
qu qu qu
tc
qu
()
1857.4 40 218.2 (1.75 1.75 0.9 4 0.1225 22.3) 25
10599.1
tc
iII i d d d p c bt
NNBL hBLhnAL
NkN
γγ
=+ + +
=+×+××+×××
=
∑∑



200 149.6 0.9 334.6( )
tc
tc tc
d
qu
M MQh kNm=+ =+ ×=


3.3.4. Kiểm tra ổn định đất nền dưới mũi cọc:
Ta có: σ
max
≤ 1.2 R
II

Trong đó:
*
12
(())
IIqucfII
tc
mm
R Ab B l D DC
k
γγ
=+++

Với: C = 2.6 kN/m
2


φ =29.4
o
(A = 1.095 ; B = 5.381 ; D = 7.776)

tc
k
mm
21
×
= 1
=>
1 (1.095 6.31 9.9 5.381 24.3 9.808 7.776 2.6)
II
R =× × × + × × + ×

=>
2
1371.1( / )
II
RKNm=

22
10599.1
265( / ) 1371.1( / )
40
tc
qu
tc
tb II

qu
N
p kN m R kN m
F
== = <=


22
max
2
10599.1 334.6
273( / ) 1.2 1.2 1371.1 /
40 6.31 6.31 / 6
tc
tc
qu
tc
x
II
qu x
N
M
pkNmRxkNm
FW x
=+= + = <=

2
min
2
10599.1 334.6

257( / ) 0
40 6.31 6.31 / 6
tc
tc
qu
tc
x
qu x
N
M
pkNm
FW x
=−= − = >


Vậy đất nền dưới mũi cọc thỏa điều kiện ổn định.

3.3.5.kiểm tra lún theo móng khối qui ước

Áp lực gây lún:
'2
10599.1
( ) (22.3 2) 9.808 26.66( / )
40
tc
qu
gl c f tb
qu
N
p lD x kNm

F
γ
=−+= −+ =


Chia lớp đất dưới móng khối qui ước thành nhiều lớp phân tố h
i
= 0.2b
qu
= 0.2x6.13 = 1.3m

×