Tải bản đầy đủ (.pdf) (354 trang)

Các bệnh thông dụng và cách điều trị bên đông y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.57 KB, 354 trang )

MC LC
1. Cẫm mẩo 10
2. Viïm mâng nậo dõch tïỵ 11
3. Viïm mâng nậo dõch tïỵ 12
4. Viïm nậo do virus 14
5. Viïm nậo do virus (di chûáng) 15
6. Viïm nậo B dõch tïỵ 17
7. Viïm nậo B dõch tïỵ 18
8. Lõ trûåc khín nhiïỵm àưåc 19
9. Lõ trûåc khín cêëp 21
10. L trûåc khín mẩn tđnh 23
11. L Amđp 25
12. L Amđp mẩn tđnh 26
13. Thưí tẫ 28
14. Viïm gan truìn nhiïỵm khưng vâng da 30
15. Viïm gan mẩn tưìn tẩi 31
16. Viïm gan mẩn têën cưng 32
17.Viïm gan mẩn 33
18. Viïm hổng tùng bẩch cêìu àún nhên 35
19. Dengue xët huët 36
20. Lao phưíi thêm nhiïỵm 37
21. Lao phưíi thêm nhiïỵm (Kêm viïm phc mẩc do lao) 38
22. Lao phưíi ho ra mấu 40
23. Lao råt 41
24. Lao mâng bng 42
25. Lao mâng bng 43
26. aỏi thaỏo nhaồt 45
27. aỏi thaỏo nhaồt 47
28. Bỷỳỏu cửớ ỳn thuờỡn 48
29. Tựng nựng tuyùởn giaỏp 49


30. Tựng nựng tuyùởn giaỏp 51
31. Tựng nựng tuyùởn giaỏp 52
32. Tựng nựng tuyùởn giaỏp 53
33. Tựng nựng tuyùởn giaỏp 54
34. Bùồnh aỏi thaỏo ỷỳõng 55
35. Bùồnh aỏi thaỏo ỷỳõng 56
36. Bùồnh aỏi thaỏo ỷỳõng 57
37. Bùồnh aỏi thaỏo ỷỳõng 58
38. Tựng lipid huyùởt 60
39. Tựng lipid huyùởt 61
40. Thửởng phong 62
41. Bùồnh huyùởt sựổc tửở 64
42. Phuõ thuọng ựồc phaỏt 66
42. Phuõ thuọng ựồc phaỏt 67
43. Phuõ thuọng ựồc phaỏt 68
44. Viùm phùở quaón cờởp 69
45. Viùm phùở quaón maồn tủnh keõm phùở khủ thuọng 70
46. Hen phùở quaón 71
47. Hen phùở quaón 73
48. Hen phùở quaón 75
49. Hen phùở quaón 77
50. Hen phùở quaón 79
51. Hen phùở quaón 80
52. Hen phùở quaón keõm giaọn phùở nang 81
53. Viùm phùở quaón phửới 82
54. Giaọn phùở quaón khaồc maỏu 83
55. Giận phïë quẫn khẩc mấu quấ nhiïìu 85
56. Khđ thng phưíi (giận phïë nang) 86
57. Khđ thng phưíi (giận phïë nang) 88
58. ấp xe phưíi 89

59. Ấp xe phưíi 90
60. Ấp xe phưíi 91
61. Viïm mâng phưíi trân dõch 93
62. Tđch huët phưíi (sau chêën thûúng vng ngûåc) 94
63. Tim àêåp nhanh 95
64. Rung têm nhơ 97
65. Chûác nùng thêìn kinh tim 99
66. Bïånh àưång mẩch vânh tim 100
67. Bïånh àưång mẩch vânh 101
68. Àau thùỉt àưång mẩch vânh tim 103
69. Àau thùỉt àưång mẩch vânh tim 105
70. Àau thùỉt àưång mẩch vânh 106
71. Àau thùỉt àưång mẩch vânh 107
72. Viïm cú tim do phong thêëp 108
73. Bïånh tim do phong thêëp 109
74. Bïånh tim do phong thêëp (suy tim) 110
75. Tùng huët ấp 111
76. Tùng huët ấp 112
77. Tùng huët ấp 113
78. Tùng huët ấp 114
79. Huët ấp thêëp 115
80. Viïm àưång mẩch lúán (chûáng vư mẩch) 116
81. Co thùỉt cú hoânh 118
82. Viïm hang võ 119
83. Viïm dẩ dây cêëp 120
84. Viïm dẩ dây mẩn 121
85. Viïm teo dẩ dây mẩn cố sa niïm mẩc dẩ dây 122
86. Sa niïm mẩc dẩ dây 124
87. Sa dẩ dây 125
88. Sỗi tấo àen dẩ dây 126

89. Nưn do thêìn kinh 128
90. Loết dẩ dây 129
91. Loết búâ cong nhỗ dẩ dây 130
92. Loết dẩ dây vâ hânh tấ trâng 131
93. Loết hânh tấ trâng 132
94. Loết hânh tấ trâng 133
95. Loết hânh tấ trâng 134
96. Viïm dẩ dây mẩn tđnh vâ loết hânh tấ trâng 135
97. Viïm råt cêëp 136
98. Viïm råt mẩn 138
99. Viïm råt mẩn 139
100. Viïm råt mẩn 140
101. Viïm loết àẩi trâng 141
102. Viïm loết àẩi trâng 143
103. Viïm loết àẩi trâng mẩn 144
104. Viïm loết àẩi trâng mẩn 145
105. Viïm råt giẫ mẩc 146
106. Viïm råt hoẩi tûã 148
107. Rưëi loẩn chûác nùng råt 149
108. Ĩa chẫy do tiïu hốa khưng tưët 150
109. Tùỉc råt 152
110. Tùỉc råt ngûúâi giâ 153
111. Tùỉc råt ngûúâi giâ 154
112. Tấo bốn 156
113. Chẫy mấu cêëp àûúâng tiïu hốa 157
114. Ph do protein thêëp 158
115. Chûáng protein huët thêëp 160
116. Gêìy àết do suy sinh dûúäng 162
117. Ngưå àưåc nêëm 164
118. Viïm gan do ngưå àưåc thëc 165

119. Viïm gan do ngưå àưåc thëc 166
120. Xú gan giai àoẩn súám 168
121. Xú gan do múä 169
122. Gan thoấi hốa múä sau viïm gan 171
123. Xú gan cưí chûúáng 173
124. Xú gan cưí chûúáng 175
125. Xú gan cưí chûúáng 176
126. Xú gan cưí chûúáng 177
127. Xú gan cưí chûúáng 178
128. Xú gan do tùng ấp lûåc tơnh mẩch cûãa (kêm tò cang) 179
129. Cưí chûúáng do bïånh sấn lấ gan giai àoẩn mån 181
130. Hưn mï gan mẩn tđnh 183
131. Ấp xe gan (do vi khín) 185
132. Viïm ti mêåt (thúâi k mang thai) 186
133. Viïm ti mêåt cêëp 187
134. Viïm ti mêåt cêëp (àún thìn) 188
135. Nhiïỵm khín àûúâng mêåt mẩn tđnh 189
136. Viïm ti mêåt mẩn tđnh 191
137. Viïm ti mêåt lïn cún cêëp tđnh kêm sỗi mêåt 192
138. Sỗi mêåt 194
139. Viïm ty cêëp (thïí ph àún thìn) 195
140. Viïm ty cêëp 197
141. Viïm ty cêëp 198
142. Viïm ty cêëp 199
143. Viïm ty cêëp 201
144. Nhiïỵm khín cêëp àûúâng tiïët niïåu 202
145. Viïm cêìu thêån cêëp 203
146. Viïm cêìu thêån cêëp 204
147. Viïm cêìu thêån cêëp 205
148. Viïm cêìu thêån cêëp 206

149. Chûáng tùng urï huët hay viïm cêìu thêån cêëp suy thêån 207
150. Viïm cêìu thêån mẩn 208
151. Viïm thêån mẩn 209
152. Viïm cêìu thêån mẩn (thïí ph) 211
153. Chûáng tùng urï huët (viïm cêìu thêån mẩn, suy thêån) 213
154. Viïm bïí thêån 215
155. Viïm bïí thêån mẩn 216
156. Sỗi tiïët niïåu 217
157. Sỗi bâng quang 219
158. Sỗi niïåu quẫn 220
159. Sỗi niïåu quẫn 221
160. Sỗi niïåu quẫn 222
161. Sỗi thêån vâ ûá nûúác bïí thêån 223
162. Bđ àấi 225
163. Bđ àấi 226
164. U tuën tiïìn liïåt kêm bđ àấi 227
165. U tuën tiïìn liïåt kêm bđ àấi 228
166. U tuën tiïìn liïåt kêm bđ àấi 229
167.Viïm tuën tiïìn liïåt mẩn 230
168. Àấi khưng kòm àûúåc 232
169. Àấi khưng kòm àûúåc 234
170. Àấi dêìm 235
171. Àấi mấu (chûa rộ ngun nhên) 236
172. Àấi mấu (khưng rộ ngun nhên) 237
173. Àấi mấu dûúäng chêëp (bïånh giun chó) 238
174. Sa thêån (hai bïn) 239
175. Chûáng khöng coá tinh truâng 240
176. Àau dêy thêìn kinh sinh ba 241
177. Àau dêy thêìn kinh sinh ba 242
178. Àau dêy thêìn kinh sinh ba 243

179. Àau dêy thêìn kinh sinh ba 244
180. Àau dêy thêìn kinh sinh ba 245
181. Viïm thêìn kinh mùåt 246
182. Viïm thêìn kinh mùåt 247
183. Àau dêy thêìn kinh mùåt 248
184. Viïm àa thêìn kinh 250
185. Viïm àa thêìn kinh 252
186. Viïm àa thêìn kinh 253
187. Viïm àa thêìn kinh nhiïîm khuêín 255
188. Àau thêìn kinh höng 256
189. Àau thêìn kinh höng 257
190. Àau thêìn kinh höng 258
191. Àau thêìn kinh höng 259
192. Àau thêìn kinh höng 260
193. Àau thêìn kinh höng 261
194. Àau thêìn kinh gian sûúân 262
195. Àau àêìu do thêìn kinh 263
196. Àau àêìu do thêìn kinh 265
197. Àau àêìu do thêìn kinh 267
198. Àau àêìu do maåch maáu 268
199. Àau àêìu do maåch maáu 269
200. Àau àêìu do maåch maáu 271
201. Àau àêìu do maåch maáu 272
202. Àau àêìu do maåch maáu 273
203. Àau nûãa àêìu 275
204. Àöång kinh 276
205. Àưång kinh 278
206. Àưång kinh 279
207. Àưång kinh 280
208. Àưång kinh 281

209. Rưëi loẩn tìn hoân nậo (hóåc tai biïën mẩch mấu nậo) 282
210. Xët huët dûúái mâng nhïån 284
211. Nghện mẩch nậo 286
212. Nghện mẩch nậo 288
213. Choấng 289
214. Ng nhiïìu tûâng cún 291
215. Ngưå àưåc Streptomycin (vấng àêìu, àêìu lùỉc lû) 293
216. Teo nậo toẫ lan 294
217. Thên nậo hy Mlin 295
218. Bïånh rưỵng ty sưëng 298
219. Xú cûáng cưåt bïn ty mẩn tđnh tiïën triïín 300
220. Di chûáng chêën àưång nậo 301
221. Di chûáng chêën àưång nậo 302
222. Chêën àưång nậo kêm xët huët dûúái mâng nhïån 303
223. Bïånh têm thêìn phên liïåt 304
224. Bïånh têm thêìn phên liïåt 306
225. Bïånh têm thêìn phên liïåt 307
226. Bïånh têm thêìn phên liïåt 308
227. Rưëi loẩn chûác nùng thêìn kinh thûåc vêåt (ra mưì hưi trưåm) 309
228. Rưëi loẩn chûác nùng thêìn kinh thûåc vêåt (ngấp nhiïìu) 310
229. Rưëi loẩn chûác nùng thêìn kinh thûåc vêåt (ra nhiïìu mưì hưi) 311
230. Suy nhûúåc thêìn kinh 312
231. Suy nhûúåc thêìn kinh 314
232. Suy nhûúåc thêìn kinh 315
233. Suy dinh dc (liïåt dûúng) 316
234. Suy sinh dc 318
235. Suy sinh duồc 320
236. Dỷỳng vờồt cỷỳng cỷỏng dừ thỷỳõng (bùồnh cỷỳõng trung) 321
237. Chỷỏng mửồng du 323
238. Histeria (yỏ bùồnh) 324

239. Thờởp khỳỏp cờởp 326
240. Thờởp khỳỏp cờởp 328
241. Thờởp khỳỏp 329
242. Thờởp khỳỏp 330
243. Thờởp khỳỏp 332
244. Nửởt thờởp dỷỳỏi da 333
245. Thờởp khỳỏp cờởp 334
246. Viùm a khỳỏp daồng thờởp 336
247. Viùm a khỳỏp daồng thờởp 337
248. Viùm a khỳỏp daồng thờởp 338
249. Viùm a khỳỏp daồng thờởp 340
250. Viùm a khỳỏp daồng thờởp 341
251. Viùm a khỳỏp daồng thờởp 342
252. Viùm a khỳỏp daồng thờởp 343
253. Sửởt cao 344
254. Sửởt nheồ 345
255. Sửởt nheồ 346
256. Sửởt nheồ 347
257. Sửởt nheồ (sửởt muõa heõ) 349
258. Sửởt nheồ keỏo daõi 350
259. Sửởt nhiùợm khuờớn 351
260. Sửởt sau khi nhiùợm nờởm 353

1. Cẫm mẩo
Biïån chûáng àưng y: Ngoẩi cẫm ưn nhiïåt, nưåi thûúng phông sûå,
biïíu l àïìu bõ tâ qëy phấ.
Cấch trõ: Giẫi biïíu thanh l, tiïët hỗa giẫi àưåc.
Àún thëc: Gia võ thẩch cao tam hoâng thang.
Cưng thûác: Thẩch cao (sưëng) 15g, Hoâng cêìm 6g, Hoâng liïn 6g,
Hoâng bấ 6g, Ma hoâng 6g, Cất cùn 15g, Sún chi 10g. Sùỉc ëng mưỵi

ngây 1 thang.
Hiïåu quẫ lêm sâng: Àinh XX, nam 30 tíi, cưng nhên. Bõ bïånh
tûâ ngây 13-1-1977, sau khi ài thùm ngûúâi nhâ úã xa vïì, ài xe khấch
àûúâng dâi, cú thïí mỗi mïåt, ngay tưëi hưm vïì túái nhâ tiïën hânh phông
sûå. Ngây hưm sau thêëy àau lûng, ngûúâi mïåt mỗi rậ rúâi, àau àêìu,
phất sưët, úán lẩnh. Àậ tiïm thëc 4 ngây tẩi trẩm xấ mâ khưng cố
tấc dng, lẩi vâo bïånh viïån huån chêín trõ 2 ngây, bïånh vêỵn chûa
giẫm. Lc àïën xin àiïìu trõ, thên nhiïåt 39o4 C. Mẩch 86 lêìn/pht,
huët ấp 110/70mm Hg, mùåt àỗ, miïång àùỉng, mưi khư, khưng ra mưì
hưi, kïu àau àêìu khưng chõu nưíi nhû mën vúä ra, têm phiïìn, thêìn
cëng, àïm khưng chúåp mùỉt, khưng ùn àûúåc, mẩch huìn ph, lûúäi
àỗ rïu vâng. Lc àố chûäa theo cẫm mẩo thưng thûúâng nïn cho dng
"Sâi cất giẫi cú thang". Bïånh khưng hïì thun giẫm. Lẩi hỗi tiïìn sûã,
bên àưíi sang àiïìu trõ bïånh ưn nhiïåt kêm sùỉc dc. Cho dng Gia võ
thẩch cao tam hoâng thang, dng 1 thang thò bïånh lui hún nûãa
phêìn. Lẩi dng 2 thang nûäa, cấc chûáng trïn hïët hùèn, ngûúâi khỗe ra,
ùn ng àûúåc nhû thûúâng.
Bân lån: Rộ râng lâ ca bïånh trïn àêy do ngûúâi mïåt mỗi bõ lẩnh
nïn nhiïỵm cẫm mẩo nùång. Têy y àiïìu trõ theo cẫm thưng thûúâng
khưng cố hiïåu quẫ. Sau kïët húåp biïån chûáng lån trõ àưng y nhêån
thêëy tuy lâ cẫm mẩo nhûng vò tiïën hânh phông sûå ngay sau khi
ngûúâi mïåt mỗi bõ lẩnh, do àố àiïìu trõ theo cấch chûäa bïånh ưn nhiïåt
kêm sùỉc dc thò cố hiïåu quẫ tưët. Mưåt thang bïånh giẫm, 3 thang khỗi
hùèn. Cng àậ dng bâi thëc trïn chûäa cho 4 ca bïånh ưn nhiïåt kêm
sùỉc dc nûäa àïìu àẩt hiïåu quẫ tưët.
2. Viïm mâng nậo dõch tïỵ
Biïån chûáng àưng y: Ưn tâ nhêåp dinh, nhiïåt thõnh sinh ra can
phong.
Cấch trõ: Lûúng dinh thanh nhiïåt giẫi àưåc.
Àún thëc: Phûác phûúng thanh dinh thang.

Cưng thûác: Ư tï giấc 1,5g, Huìn sêm 9g, mẩch àưng 12g, Sinh
àõa (tûúi) 25g, Àún sêm 9g, Hoâng liïn 3g, Trc diïåp têm 4,5g,
Ngên hoa 9g, Liïn kiïìu 12g, Tûã tuët àan 2,5g (chia lâm 2 lêìn mâ
ëng). Sùỉc ëng mưỵi ngây 1 thang.
Hiïåu quẫ lêm sâng: XXX, nûä, 29 tíi, sú chêín ngây 14-12-1971.
Qua kiïím tra bïånh nhên àûúåc chêín àoấn chđnh xấc lâ viïm mâng
nậo dõch tïỵ, cho nùçm viïån, sưët cao bûác bưëi khưng n, chẫy mấu
cam, àïm nùçm mï sẫng, thêìn trđ lc tónh lc mï, mẩch tïë sấc, lûúäi
àỗ sêỵm. Àố lâ ưn tâ nhêåp dinh, cố lc co giêåt, thåc vïì nhiïåt cûåc
sinh phong, phong hỗa cng bưëc lïn, gên mẩch khưng àûúåc ni à.
Nïn àiïìu trõ bùçng phếp lûúng dinh thanh nhiïåt giẫi àưåc. Cho dng
Phc phûúng thanh dinh thang. ëng liïìn 2 thang, ngûúâi tónh tấo
hïët co giêåt.
3. Viïm mâng nậo dõch tïỵ
Biïån chûáng àưng y: Ưn nhiïåt dõch àưåc, thêm nhêåp dinh huët,
hẩi àïën têm bâo.
Cấch trõ: Thang dinh thêëu nhiïåt, thanh têm khai khiïëu.
Àún thëc: Dõch lïå giẫi àưåc thanh têm thang.
Cưng thûác: Thẩch cao (sưëng) 200g, Tï giấc 10g, Hoâng liïn 10g,
Hoâng cêìm 15g, Huìn sêm 50g, Sinh àõa (tûúi) 50g, Tri mêỵu 15g,
Àan bò 15g, Chđch tiïu chi tûã 15g, Àêåu xanh (sưëng) 100g, Xûúng bưì
(tûúi) 15g, Bẩch mao cùn 100g. Sùỉc ëng mưỵi ngây 1 thang.
Hiïåu quẫ lêm sâng: Lûu XX, nam 42 tíi, viïn chûác. Múái phất
bïånh thò úán rết àau àêìu, tûá chi àau mỗi. Àậ ëng Bònh nhiïåt tấn vâ
Kinh phông bẩi àưåc tấn khưng kïët quẫ. Dng thëc cưng hẩ cng
khưng tấc dng. Sau àố ëng thëc ưn bưì, dêìn dêìn thânh ra sưët cao,
cìng tấo mï sẫng, mï man khưng nhêån ra ai, àẩi tiïíu tiïån àïìu bđ.
Vưåi àûa chêín trõ, qua xết nghiïåm vâ lêm sâng chêín àoấn lâ viïm
mâng nậo dõch tïỵ. Chêët lûúäi àỗ, sêỵm, rïu àen, mẩch trêìm tïë mâ sùỉc.
Theo mẩch chûáng thò àêy lâ bïånh nhiïåt thûúng hân, mẩch ph

hưìng lâ thån, mẩch thêëy trêìm tïë lâ bïånh vâ mẩch trấi nhau lẩi do
thêìy thëc trûúác chûa rộ chûáng gò, chûäa khưng àng cấch, dõch
bïånh múái phất, mưì hưi rưëi loẩn, nhêìm dng phếp cưng, lẩi dng ưn
bưí, àïën nưỵi tâ nhiïåt bûâng bûâng, thêm nhêåp dinh huët hẩi àïën têm
bâo. Cùn cûá vâo sûå phên tđch bïånh tònh, phẫi nhanh chống xưí àïì tưìn
êm, nhûng xết thêëy bïånh nhên àậ bõ nhiïìu lêìn xưí, lâm ra mưì hưi,
êm dõch hao tưín, do àố khưng dng phếp cưng nûäa mâ chuín sang
phếp nhån àẩo, thëc tuy khấc mâ l lệ lâ mưåt. Cho dng 2 thang
"Dõch lïå giẫi àưåc thanh têm thang". Lẩi phưëi húåp dng 2 viïn Ên
cung ngûu hoâng hoân, chia lâm 2 lêìn sấng vâ tưëi ëng trong ngây,
ëng nhiïìu lêìn 500ml nûúác lï. Sau khi dng thëc ra cht đt mưì
hưi, dêìn dêìn àúä sưët, àẩi tiïíu tiïån thưng, tinh thêìn tónh tấo, mẩch
chuín trêìm huìn tïë, sấc, chêët lûúäi àỗ, rïu vâng nêu mâ khư, vêỵn
nối mï, àố lâ nhiïåt sốt lẩi chûa khûã hïët., lẩi dng bâi thëc trïn cố
giẫm búát lûúång, dng àûúåc 2 thang, lẩi dng thïm 1 viïn Ên cung
ngûu hoâng hoân. Hïët thëc thò sấu mẩch bònh hôa, rïu lûúäi búát mâ
húi khư. Lc àố côn nối nhõu. Cho thëc theo bâi tùng dõch thang,
dng 2 thang sau àố lẩi ëng Ngûu hoâng thanh têm hoân, nûãa
thấng sau bïånh nhên àậ dêåy ài lẩi àûúåc. Àiïìu dûúäng hún 1 thấng
nûäa ngûúâi khỗe, bïånh hïët hùèn.
4. Viïm nậo do virus
Biïån chûáng àưng y: Thêëp nhiïåt nưåi ín, àúâm nhiïåt hưỵ kïët, che
múâ têm khiïëu.
Cấch trõ: Thanh nhiïåt lúåi thêëp, hốa àúâm khai khiïëu.
Àún thëc: Tun thanh giẫi ët thang.
Cưng thûác: Hóỉc hûúng 12g, Bưåi lan 12g, Phấp bấn hẩ 12g, Qua
lêu (vỗ) 18g, Hoâng liïn 9g, Hoâng cêìm 12g, Chi tûã 12g, Thiïn trc
hoâng 10g, ët kim 12g, Thẩch xûúng bưì 9g, thy trc nhû 12g,
Lc nhêët tấn 30g. Sùỉc ëng mưỵi ngây 1 thang.
Hiïåu quẫ lêm sâng: Chu XX, nûä, 32 tíi, xậ viïn. Ngây 26-4-

1980 sú chêín. Bïånh nhên phất bïånh tûâ 10 hưm trûúác, nhûác àêìu, sưët,
nưn, dêìn dêìn chi dûúái bïn phẫi khố cûã àưång, kêm run rêíy, hưn mï
cêëm khêíu, àẩi tiïíu tiïån khưng tûå ch. Àậ àiïìu trõ tẩi bïånh viïån
cưng xậ àõa phûúng, sau lẩi àûa àïën mưåt bïånh viïån úã Trng Khấnh
àïí chêín àoấn vâ àiïìu trõ nhûng khưng cố hiïåu quẫ rộ rïåt Chuín
àïën viïån chng tưi, chêín àoấn viïm nậo do virus, àûa sang khoa
àưng y àiïìu trõ. Khấm thêëy rïu lûúäi vâng, gưëc lûúäi bêín, mẩch nhu
sấc. Bïånh lâ thêëp nhiïåt nưåi trúã, àúâm nhiïåt hưỵ kết, che múâ têm
khiïëu. Nïn dng phếp thanh nhiïåt lúåi thêëp, hốa àúâm khai khiïëu.
Dng "Tun thanh giẫi ët thang". ëng àûúåc 2 thang cấc chûáng
trïn thêëy giẫm, ngûúâi tónh nhûng côn chûa nối àûúåc. Lẩi tiïëp tc
dng bâi thëc trïn cố bưí sung thïm Chđ bẫo àún. Dng liïìn 3
thang, lc nây àậ ra khỗi trẩng thấi hưn mï, cng àậ nối àûúåc đt lúâi
vïì bïånh tònh, chên tay àậ cûã àưång àûúåc, tûå trúã dêåy àẩi tiïíu tiïån
àûúåc. ëng tiïëp 3 thang nûäa cú bẫn àậ hưìi phc, mêëy ngây sau thò
ngûúâi nhâ àậ àûa vïì qụ, nûãa thấng sau ngûúâi nhâ viïët thû bấo
rùçng bïånh àậ khỗi hùèn, àậ tham gia viïåc àưìng ấng.
Bân lån: Trong bâi "Tun thanh giẫi ët thang" cố cấc võ Bưåi
lan, Hóỉc hûúng lâ thëc phûúng hûúng hốa trổc, Trc hoâng, Phấp
bấn hẩ, Trc nhûå àïí thanh thêëp hốa àúâm, ët kim, Qua lêu (vỗ),
Thẩch xûúng bưì giẫi ët, tun tđ, lúåi khiïëu, Chi tûã, Hoâng liïn,
Hoâng cêìm thanh têm hỗa, tiïët nhiïåt, trûâ phiïìn, Lc nhêët tấn
thanh nhiïåt, sinh tên, lúåi thêëp, cố thïí lâm cho thêëp tâ bõ tưëng ra
ngoâi theo nûúác tiïíu. Phưëi húåp cấc võ trïn thò cố tấc dng hốa thêëp
tiïët nhiïåt, thanh têm lúåi khiïëu hốa àúâm, lâm khỗi bïånh.
5. Viïm nậo do virus (di chûáng)
Biïån chûáng àưng y: Têm thêån dûúng hû.
Cấch trõ: Bưí đch têm thêån, ưn dûúng hốa khđ.
Àún thëc: Gia giẫm thêån khđ hoân (thang).
Cưng thûác: Cêu kó tûã 15g, Dêm dûúng hóỉc 15g, Ba kđch (thiïn)

10g, Qụë chi 10g, Sún dûúåc 20g, Vên phc linh 15g, Trẩch tẫ 10g,
Bẩch thûúåc 15g, Thc àõa (hoâng) 15g, Sún th nhc 10g, Chđch
cam thẫo 6g.Sùỉc ëng, mưỵi ngây 1 thang.
Hiïåu quẫ lêm sâng: Sêìm XX, nam 28 tíi, nưng dên, nhêåp viïån
ngây 17-8-1977, bïånh tûâ 14 ngây trûúác, do lao àưång mïåt mỗi lẩi bõ
mûa ûúát sng, àêìu mònh àau nhûác, ùn ëng giẫm ngon, nhûng
khưng sưët, ho mûãa. Ngây hưm sau bïånh nùång thïm, nối nùng lêỵn
lưån, phẫn ûáng chêåm, ài khưng vûäng. Àïën ngây thûá 3 thò ngêåm
miïång khưng nối, cố lc lêím bêím, cố vễ ngúá ngêín, ài lẩi khố khùn,
bûúác ài loẩng choẩng, chên tay lẩnh, hai tay khưng cêìm àûúåc vêåt
nùång, khưng nùỉm àûúåc, vêån àưång lẩi khưng tûå ch àûúåc, thên mònh
thùèng àúâ khưng co àûúåc, àẩi tiïíu tiïån khưng tûå ch àûúåc, phên nất.
Àậ àiïìu trõ úã bïånh viïån khu vûåc vâ huån khưng kïët quẫ mêëy.
Khấm thêëy: thên nhiïåt 37o C, mẩch 53 lêìn/pht, huët ấp 120/80
mm Hg, thêìn chđ hỗang hưët, àưång tấc thiïëu phưëi húåp, tinh thêìn m
mêỵm, mêët ngưn ngûä mưåt phêìn, trđ lûåc giẫm, hai bïn àưìng tûã dận
rưång, phẫn xẩ chêåm vúái ấnh sấng, àêìu vâ ng quan khưng cố dõ
hònh, dûúái da chûa thêëy cấc àiïím xët huët, tim phưíi chûa thêëy gò
khấc thûúâng, khưng nùỉn thêëy gan lấch, hai bïn àêìu gưëi phẫn xẩ
nhẩy, Babinski bïn trấi dûúng tđnh, bïn phẫi êm tđnh. Thûã mấu,
chûác nùng gan, thêån àïìu trong giúái hẩn bònh thûúâng. Xết nghiïåm
dõch nậo ty cng khưng cố gò khấc lẩ rộ rïåt, àiïån nậo àưì cố bêët
thûúâng rộ. Chêín àoấn lêm sâng lâ viïm nậo do virus. Bùỉt mẩch
thêëy mẩch trò, hoận, vư lûåc, chêët lûúäi nhẩt, lûúäi dây, rïu lûúäi trùỉng
mỗng mâ nhån. Kïët húåp tham khẫo mẩch vâ chûáng thò àêy lâ têm
thêån dûúng hû. Cho àiïìu trõ bùçng "Gia giẫm thêån khđ hoân
(thang)". ëng àûúåc 3 thang àậ cố thïí dêåy hoẩt àưång, nối àûúåc
nhiïìu hún, chên tay chuín êëm, mẩch cố khúãi sùỉc. ëng 3 thang
nûäa, àẩi tiïíu tiïån àậ cố thïí khưëng chïë. Tuy nhiïn sûác àõnh hûúáng
vêỵn côn kếm, do ngun nhên tim, bên thïm vâo bâi thëc trïn

Thẩch xûúng bưì 10g, (Chđch) Viïỵn chđ 10g. ëng tiïëp 20 thang nûäa,
cấc chûáng àïìu hïët. Kiïím tra àiïån nậo àưì àậ thêëy bònh thûúâng, khỗi
bïånh ra viïån. Sau àố nghó ngúi hún nûãa thấng rưìi ài lâm viïåc nhû
thûúâng. Theo dội àậ hún 3 nùm, tònh hònh tưët àểp, khưng thêëy cố di
chûáng.
Bân lån: Di chûáng sau viïm nậo do virus lâ mưåt chûáng hiïím
nghêo rêët đt gùåp, nối chung thûúâng cho lâ tònh trẩng nây khưng àẫo
ngûúåc àûúåc. K thûåc khưng hùèn nhû vêåy, nïëu cố cấch trõ àng thò
phêìn lúán chûác nùng cố thïí phc hưìi. Trïn lêm sâng chng tưi
nghiïåm rùçng trong khi trõ bïånh cố thëc men, cố giûä gòn, ngûúâi nhâ
phưëi húåp, dng thëc kiïn trò, khưng ty tiïån nûãa chûâng àưíi thëc.
Khi trõ chûáng nây chng tưi hay dng phếp ưn bưí thêån dûúng, nhû
Kim quy thêån khđ hoân. Cố ph phiïën quấ nhiïåt, khố dng lêu àûúåc
nïn phẫi gia giẫm mâ dng. Lêm sâng chûáng minh lâ rêët tưët. Nối
chung hưìi phc ngưn ngûä so vúái sûå khưi phc vêån àưång cố chêåm hún
nhû kinh nghiïåm àậ cho thêëy. Ngoâi ra do tùng tđnh mêỵn cẫm ca
da thõt, nïn khưng thïí phưëi húåp chêm cûáu hóåc khưng thïí kếo dâi.
Cấc thëc rêët qu nhû An cung, Tûã tuët quấ û hân lûúng dûúâng
nhû cng khưng dng àûúåc, cêìn tiïëp tc nghiïn cûáu thïm trïn thûåc
tiïỵn lêm sâng.
6. Viïm nậo B dõch tïỵ
Biïån chûáng àưng y: Phong, thûã, thêëp tâ phưëi húåp qëy phấ mâ
thânh bïånh.
Cấch trõ: Khûã phong lúåi thêëp, àiïìu hôa tam tiïu.
Àún thëc: Gia võ tam nhên thưng sõ thang.
Cưng thûác: Hóỉc hûúng (tûúi) 6g, Hẩnh nhên 6g, Dơ nhên 12g,
Bẩch khêëu nhên 3g, Hêåu phấc 6g, Phấp bấn hẩ 6g, Bẩch têåt lï 9g,
Cc hoa 6g, Cûúng tân 6g, Àêåu sõ 9g, Thưng bẩch 3 têëc (cho sau).
Lc nhêët tấn 15g (bổc vẫi mâ sùỉc), Trc diïåp 4.5g. Sùỉc ëng mưỵi
ngây 1 thang.

Hiïåu quẫ lêm sâng: Trêìn XX, nûä 4 tíi. Àïën chêín trõ ngây 15-8-
1964. Bïånh nhi sưët àậ 8 ngây, nùçm viïån àậ 5 ngây, qua kiïím tra
xấc àõnh chêín àoấn lâ Viïm nậo B dõch tïỵ. Àau àêìu kõch liïåt, phiïìn
tấo, mï man, ra mưì hưi thò nhiïåt hẩ, àấi đt, àẩi tiïån khư, lûúäi nhẩt,
rïu vâng bêín, mẩch ph hoẩt sấc. Àêy lâ bïånh do phong thûã thêëp
tâ cng tấc àưång nïn trõ bùçng phếp khû phong lúåi thêëp, àiïìu hôa
tam tiïu. Dng bâi Gia võ tam nhên thưng sõ thang. ëng àïën ngây
17 thấng 8 khấm lẩi thò thêëy toân thên húi cố mưì hưi, thên nhiïåt
bònh thûúâng, hïët nhûác àêìu, àẩi tiïån húi khư. Trong àún búát Thưng
bẩch, Àêåu sõ, thïm Thêìn khc 4.5g, Binh lang 4.5g. Kïët quẫ àiïìu trõ
khỗi bïånh.
7. Viïm nậo B dõch tïỵ
Biïån chûáng àưng y: Thûã nhiïåt tâ àưåc, hao hû khđ tên, thûúng tưín
dinh huët tâ hẩi têm bâo.
Cấch trõ: Lûúng dinh tẫ nhiïåt, hốa àúâm chó kinh, thanh têm khai
khiïëu.
Àún thëc: Nậo B thang.
Cưng thûác: Kim ngên hoa 15g, Liïn kiïìu 15g. Sinh thẩch cao
30g, Sún chi tûã 15g, Àẩi thanh diïåp 15g, Bẫn lam cùn 10g, Àõa long
15g, Cêu àùçng 15g, Tûâ thẩch 30g, Thẩch xûúng bưí 10g, ët kim
10g, Xun bưëi mêỵu 7g, Viïỵn chđ 10g. Sùỉc ëng mưỵi ngây mưåt thang
Hiïåu quẫ lêm sâng: Lûu XX, nam 6 tíi. Bïånh nhên mï man 5
ngây, sưët, àau àêìu, hưm trûúác ba lêìn co giêåt, 5 giúâ trûúác tinh thêìn
khưng tónh, àïën xin àiïìu trõ. Qua xết nghiïåm vâ kiïím tra chổc sưëng
lûng, chêín àoấn viïm nậo B, nhêåp viïån. Sưët 40o C, mẩch àêåp 130
lêìn/pht, thúã 48lêìn/ pht, tinh thêìn khưng tónh, phẫn xẩ àưìng tûã
chêåm, trûúng lûåc cú tùng, mẩch huìn sấc, lûúäi àỗ rïu vâng. Cho
dng "Nậo B thang", ngay trong ngây ëng thëc tuy cố mưåt lêìn
mấy àưång nhûng khưng co giêåt, hưm sau nhiïåt àưå hẩ xëng 38o6 C,
thûác cẫi thiïån, ngây thûá 3 thêìn chđ tónh dêìn, sau àố nhận cêìu

chuín àưång linh hoẩt. Tiïëp tc dng thëc àưng y, bïånh nhên khỗi
bïånh, xët viïån.
8. Lõ trûåc khín nhiïỵm àưåc
Biïån chûáng àưng y: Ngoâi nhiïỵm phẫi khđ thêëp nhiïåt dõch àưåc,
trong bõ thûúng tưín do ùn ëng sưëng lẩnh, lâm hẩi àïën trûúâng võ.
Cấch trõ: Thanh nhiïåt trûâ thêëp, giẫi àưåc cûáu nghõch.
Àún thëc: Gia võ liïn mai thang.
Cưng thûác: Hoâng liïn 2g, Ư mai 2g, Mẩch àưng 6g, Sinh àõa 6g,
A giao 5g, Sa sêm 6g, Thẩch hưåc 6g, Mưåc qua 6g, Têy dûúng sêm 2g
(lûúång dng cho trễ 8 thấng). Sùỉc ëng mưỵi ngây 1 thang.
Hiïåu quẫ lêm sâng: Trònh XX., nam, 8 thấng. Mưåt ngây hẩ tìn
thấng 7 nùm 1970, chấu bùỉt àêìu óa chẫy mưỵi ngây 3-4 lêìn, sưët 38o5
C, cho ëng thëc têy sulfadiasin, viïn hẩ sưët, bïånh thêëy cố biïën
chuín tưët. Nhûng hưm thûá hai, sau bûäa cúm sấng thò bïånh nhi àưåt
ngưåt sưët 40o5 C, co giêåt, àẩi tiïån lỗng, àỗ trùỉng, mưỵi ngây trïn 10
lêìn, bng chûáng, vâo bïånh viïån àõa phûúng cêëp cûáu, chêín àoấn lâ lõ
trûåc khín nhiïỵm àưåc. Vâo viïån truìn dõch, cho ëng
cloramphenicol, tiïm bùỉp neostigmin vâ chûäa bùçng àưng y, 15 ngây
sau bïånh diïỵn biïën tưët, xët viïån. Sau khi xët viïån 8 giúâ thò àïën
tưëi lẩi àưåt nhiïn phất sưët, co giêåt, hưn mï, lẩi vâo viïån cêëp cûáu, àiïìu
trõ 5 ngây bïånh nhên vêỵn trong trẩng thấi hưn mï, sưët cao khưng
lui, óa chẫy khưng cêìm, cố lc co giêåt, vò àiïìu trõ khưng kïët quẫ nïn
tûå àưång xët viïån. Lc mể chấu àem àïën xin chûäa bïånh thò bïånh
nhi gêìy sổp, lú mú, thên nhiïåt 39o5 C, da nhệo. Ĩa chẫy mưỵi ngây
hún 10 lêìn, nhiïìu chêët nhây, àấi vâng, lûúäi àỗ nưíi gai, rïu vâng
khư. Cho dng "Gia võ liïn mai thang". Sau khi ëng 2 thang, bïånh
thêëy chuín tưët rộ rïåt, tinh thêìn tónh tấo, nhiïåt àưå xëng côn 38 àưå
C (lêëy úã hêåu mưn), ài ngoâi giẫm chó côn 2-3 lêìn mưỵi ngây, đt chêët
nhây, rïu vâng àậ húi ûúát. Vò bïånh nhên húi ho, àêìy bng, nïn
trong bâi thëc trïn bỗ Sa sêm, Thẩch hưåc thïm Trêìn bò, Hẩnh

nhên, Hêåu phấc, Tò bâ diïåp, ëng tiïëp 3 thang thò cấc chûáng trïn
àïìu hïët. Sau àố ùn ëng àiïìu hôa, bïånh nhi hoân toân bònh phc,
phất triïín bònh thûúâng.
Bân lån: "Liïn mai thang" bùỉt ngìn tûâ "Ưn bïånh àiïìu biïån",
gia võ àïí àiïìu trõ lõ trûåc khín nhiïỵm àưåc, kïët quẫ rêët tưët. Trong bâi
thëc cố Hoâng liïn àïí tẫ hỗa úã têm bâo. A giao àïí đch êm dêåp tùỉt
can phong, Mẩch àưng, Sinh àõa àïí bưí thêån thy mâ tû dûúäng, Can
mưåc, Ư mai liïỵm êm àïí sinh tên chó tẫ, thïm Sa sêm, Thẩch hưåc àïí
tùng tđnh dûúäng êm sinh tên dõch, lâm giâu êm dõch, dêåp tùỉt can
phong lâm hïët co giêåt hưn mï, thïm Mưåc qua võ chua nhêåp can àïí
sinh tên nhû cên hôa võ, khûã thêëp, khi thêëp hïët nhiïåt giẫm thò tûå
cêìm ài l, sưët vâ tiïët tẫ lâm thûúng tưín khđ êm nïn thïm Têy dûúng
sêm àïí xc tiïën viïåc hưìi phc.
9. Lõ trûåc khín cêëp
Biïån chûáng àưng y: Thêëp nhiïåt nưåi ín.
Cấch trõ: Thanh nhiïåt giẫi àưåc, lúåi thêëp, àiïìu khđ bưí huët.
Àún thëc: Thang bâo êím, Àûúng quy thûúåc dûúåc thang gia
giẫm.
Cưng thûác: Thang bâo êím: Mïỵ xấc (1) 10g, Mêåt ong 31g, Mïỵ xấc
sùỉc lêëy nûúác, rốt mêåt ong vâo. Mưỵi ngây ëng 1 thang chia lâm 2
lêìn sấng chiïìu. Àûúng quy thûúåc dûúåc thang gia giẫm: Àûúng quy
60g, Bẩch thûúåc 60g, Lai phc tûã 3g, Quẫng mưåc hûúng 3g, Hoânh
liïn 9g, Àõa du 12g, Chó xấc 6g, Tên lang 6g, Hoẩt thẩch 10g, Cam
thẫo 6g. Sùỉc ëng mưỵi ngây 1 thang vâo bíi tưëi.
Hiïåu quẫ lêm sâng: Àưng y thûúâng chia bïånh l thânh: thêëp
nhiïåt l, hûu tûác l (cûãu l), hû hân l, dng Thanh bâo êím àïí trõ
tiïu (ngổn). Dng àûúng quy thûúåc dûúåc thang gia giẫm àïí trõ bẫn
(gưëc), cố thïí cố tấc dng tưët. Phếp àiïìu trõ nây àưëi vúái giâ trễ ph
nhi àïìu thđch húåp, àậ sûã dng trïn lêm sâng mêëy chc nùm chûäa
cho rêët nhiïìu ca kïët quẫ àïìu rêët tưët. Bẩch XX., nam, 30 tíi, nưng

dên. Sấng ngây 4-7- 1974, àưåt nhiïn phất sưët, phất rết, thấo tỗng,
ngay chiïìu hưm àố ài l, ra m mấu, mốt rùån, vâo nhâ tiïu liïn tc,
vâo viïån cêëp cûáu. Kiïím tra thên nhiïåt 39 àưå C, huët ấp 120/70
mmHg, bẩch cêìu 13.600/mm3, trung tđnh 80%, lympho 20%, thûã
phên thêëy nhiïìu tïë bâo m vâ hưìng cêìu, chêín àoấn l trûåc khín
cêëp, cho dng cloromycetin, tetracyclin, thëc l àùåc hiïåu phưëi húåp
truìn dõch, nhûng àiïìu trõ àïën 4 ngây mâ hiïåu quẫ khưng rộ rïåt.
Ngây 8 thấng 7 chuín sang àiïìu trõ àưng y. Bïånh nhên àau bng,
mốt rùån, ài l phên lêỵn lưån trùỉng àỗ. Àố lâ thêëp nhiïåt tđch, trïå úã
råt, khđ huët bõ tùỉc, chûác nùng dêỵn truìn rưëi loẩn, sinh àau bng
mốt rùån, thêëp nhiïåt hun àưët, tưín thûúng khđ huët àïën nưỵi thânh
l. Phên àỗ trùỉng lêỵn lưån, hêåu mưn nống rất, tiïíu tiïån đt mâ àỗ lâ do
thêëp nhiïåt hẩ tr. Rïu lûúäi vâng bêín, mẩch hoẩt sấc cng lâ thïí
hiïån ca thêëp nhiïåt. Nïn dng phếp thanh nhiïåt, giẫi àưåc, lúåi thêëp,
àiïìu trõ bưí huët, cho ëng "Thang bâo êím" vâ "Àûúng quy thûúåc
dûúåc thang gia giẫm". Bíi sấng ëng "Thang bâo êím" bíi tưëi
dng "Àûúng quy thûúåc dûúåc thang gia giẫm", mưỵi ngây mưỵi bâi 1
thang. Bïånh nhên ëng 2 hưm, mổi chûáng àïìu hïët, hoân toân khỗe
mẩnh ra viïån.
Bân lån: Mïỵ xấc chêët bònh vâo cấc kinh phïë, àẩi trâng vâ thêån,
cấc chûáng ho lêu, tẫ l, di tinh, àau tim, bng, gên cưët. Vò cố tđnh cưë
sấp, lc dng nố nïn thïm cấc võ khấc; trấnh tùỉc võ, lâm trúã ngẩi ùn
ëng. Mêåt ong can bònh, vâo cấc kinh phïë võ àẩi trâng cố tấc dng
hoẩt trûúâng thưng tiïån, nhån phïë giẫm ho, giẫm àau. Bâi "Thang
bâo êím" dng tđnh cưë sấp ca Mïỵ xấc cêìm ngay ài ngoâi, giẫm sưë
lêìn ài, àưìng thúâi giẫm àau, dng Mêåt ong àïí hoẩt trûúâng thưng
tiïån, trõ l rêët tưët (xết nghiïåm in vitro, mêåt ong diïåt trûåc khín l
vâ cêìu khín sinh m), tấc dng nhanh, hïët hùèn àau mốt rùån, phưëi
húåp vúái "Àûúng quy thûúåc dûúåc thang gia giẫm" trõ gưëc, hiïåu quẫ
câng rộ rïåt.

10. L trûåc khín mẩn tđnh

Biïån chûáng àưng y: Thêëp nhiïåt êín nấu lêu ngây, lûu trïå àẩi
trâng.
Cấch trõ: Àiïìu ôa khđ huët, tiïët nhiïåt àẩo trïå, giẫi àưåc chó l,
kiïån t trúå thêån.
Àún thëc: Thûúåc dûúåc thang gia giẫm.
Cưng thûác: Àûúng quy 50g, Bẩch thûúåc 50g, Binh lang 15g, Chó
xấc 15g, Lai ph tûã 10g, Cam thẫo 5g, Tûãu qn 7,5g, Nhc qụë 5g.
Sùỉc ëng mưỵi ngây 1 thang.
Hiïåu quẫ lêm sâng: Viïn XX, nam, 38 tíi, cưng nhên àïën khấm
thấng 9-1973, kïí lâ ài l, óa ra mấu m àậ 9 nùm. Tûâ thấng 7-1964
bïånh nhên mùỉc bïånh l, vâo 1 bïånh viïån dng syntomycin, àậ khỗi,
sau khi ra viïån thûúâng bõ lẩi, miïång khất, sûác ëu, ài ngoâi àau mốt
rùån, phên cố mấu m, mưỵi ngây hún 20 bêån, vïì sau dûúâng nhû nùm
nâo cng vâo viïån 1 lêìn, bïånh thûúâng phất vâo ma hê. Nùm 1968
sau khi úã bưå àưåi vïì bïånh câng nùång thïm, thûúâng thò àẩi tiïån cố
mấu m bêët kïí ma àưng hay hê, lc nùång lc nhể, àậ dng nhiïìu
thûá thëc mâ khưng khỗi. Chûáng bïånh hiïån nay àau bng, mốt rùån
phên cố mấu m, mưỵi ngây hún chc bêån, khưng sưët. Kiïím tra thêëy
tònh trẩng chung côn tưët, lûúäi àỗ rïu vâng mỗng, mẩch hoận vư lûåc,
bng mïìm, khưng cố êën àau vâ u cc, khưng súâ thêëy gan lấch. Xïëp
vâo loẩi cûãu l, nïn trõ bùçng phếp àiïìu hôa khđ huët, tiïët nhiïåt
thưng trïå, thïm cấc võ ưn dûúng. ëng "Thûúåc dûúåc thang gia giẫm"
àûúåc 3 thang thò búát àau bng, búát mốt rùån, búát sưë lêìn ài ngoâi,
ëng àûúåc 6 thang thò hïët hùèn àau bng, hïët mốt rùån, vêỵn côn àưi
cht mấu m trong phên, lẩi ëng 3 thang nûäa thò khỗi hùèn. Hai
nùm sau khấm lẩi khưng thêëy tấi phất.
Bân lån: "Thûúåc dûúåc thang gia giẫm" lâ 1 thang xët phất tûâ
Thûúåc dûúåc thang cố thïm búát, thđch húåp vúái cûãu l, thêëp nhiïåt

khưng nùång, nhûng thiïn vïì khđ khưng àiïìu hôa, thêån dûúng khưng
à, hiïåu quẫ lêm sâng rêët tưët. Nïëu phên lỗng cố thïí thïm Xa tiïìn.
L trûåc khín mẩn tđnh lâ thåc vïì nhiïåt l, do lc múái mùỉc chûäa
khưng àïën núi àïën chưën, tâ khđ lûu trïå úã àẩi trâng, gêy nïn thêëp
nhiïåt nung nêëu, khđ huët bõ tưín thûúng, cấu bêín khưng têíy sẩch,
hốa thânh phên cố m, thanh dûúng khưng lïn àûúåc, trổc êm khưng
trûâ àûúåc, thõt múái khưng mổc, cho nïn thûúâng ài ngoâi ra mấu m.
Khđ huët khưng thưng, àûúâng chuín vêån bõ hỗng mâ sinh àau
bng mốt rùån, cûãu l ùỉt tưín thûúng àïën dûúng ca t võ. l Trung
Tûã nối: "Thêån lâ cûãa ngộ ca võ khai khiïëu úã hai êm, ngûúâi chûa bõ
cûãu l thò thêån khưng bõ tưín hẩi, vò vêåy trõ l mâ khưng biïët bưí thêån
thò chùèng phẫi lâ chûäa l". Cho nïn khi chûäa l lêu ngây thò ngoâi
viïåc àiïìu hôa khđ huët, thưng tđch trïå, côn cêìn phẫi ưín bưí thêån
dûúng, nhêët thiïët khưng àûúåc dng võ khưí hân àïí cưng phẩt nố. Bâi
nây dng Qui, Thûúåc àïí hôa dinh dûúäng huët; Binh lang, Chó xấc
àïí hânh khđ àẩo trïå, Lai phc tûã àïí hânh khđ giẫi àưåc vâ cêìm l,
Tûãu àẩi hoâng thò tiïët nhiïåt thưng ph, Cam thẫo àïí hôa trung
kiïån t, Nhc qụë àïí ưín thêån trúå dûúng lâm êëm hân. Têët cẫ cng
àiïìu hôa khđ huët, tiïët nhiïåt àẩo trïå giẫi àưåc chó l, kiïån t trúå
dûúng, têët nhiïn sệ kïët quẫ.

×