Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
CHỈÅNG 1.
TÄØNG QUAN VÃƯ CÄNG TY GẢCH
MEN
COSEVCO.
I.GIÅÏI THIÃÛU TỌM TÀÕT VÃƯ CÄNG TY:
I.1:Giåïi thiãûu vãư cäng ty COSEVCO:
Cäng ty gảch men Cosevco l mäüt doanh nghiãûp Nh nỉåïc thüc Täøng cäng
ty xáy dỉûng Miãưn Trung - Bäü Xáy Dỉûng.Cäng ty âỉåüc thnh láûp nàm 1981 våïi tãn
gi ban âáưu l :NH MẠY CÅ KHÊ XÁY DỈÛNG, thüc cäng ty xáy dỉûng säú 7 nay
l Täøng cäng ty Xáy dỉûng Miãưn Trung våïi chỉïc nàng nhiãûm vủ âải tu xe mạy thi
cäng, phủc vủ cho viãûc thi cäng cạc cäng trçnh xáy dỉûng thüc cäng ty xáy dỉûng säú
7 v khu vỉûc miãưn Trung.
Nàm 1996, nàõm bàõt nhu cáưu thë trỉåìng váût liãûu xáy dỉûng, Cäng ty xáy dỉûng
säú 7 â mảnh dản âáưu tỉ cho nh mạy 60 t âäưng âãø làõp âàût dáy chuưn sn xút
gảch äúp lạt ceramic cọ cäng sút 1.000.000 m
2
/nàm våïi thiãút bë cäng nghãû tiãn tiãún
ca hng SACMI-ITALIA. Sau 10 thạng thi cäng v làõp âàût, ngy 10/10/1996 dáy
chuưn sn xút gảch äúp lạt ceramic chênh thỉïc âi vo hoảt âäüng. Sn lỉåüng sn
pháøm ln âảt âỉåüc cäng sút thiãút kãú. Giai âoản ny nh mạy cå khê xáy dỉûng
âỉåüc âäøi tãn thnh Nh mạy gảch äúp lạt ceramic  Nàơng. Sn pháøm gảch men ca
cäng ty âỉåüc sỉû tên nhiãûm ca khạch hng nhiãưu lục cung khäng â cáưu nãn âãún
nàm 1999 cäng ty âáưu tỉ thãm mäüt dáy chuưn sn xút gảch äúp lạt säú 2 våïi thiãút bë
cng ca hng SACMI-ITALIA nhàòm âa dảng hoạ sn pháøm náng täøng cäng sút
lãn 2.000.000 m
2
/nàm. Sau 4 thạng thi cäng làõp âàût thiãút bë, dáy chuưn gảch men
säú 2 â âi vo hoảt âäüng sn xút äøn âënh.
Thạng 10/1999 Nh mạy âäøi tãn l Cäng ty gảch men COSEVCO âỉåüc
thnh láûp theo quút âënh 1413/QÂ-BXD ca Bäü trỉåíng Bäü Xáy dỉûng trãn cå såí
sàõp xãúp lải 2 âån vë:
-Nh mạy gảch äúp lạt ceramic  Nàơng
-Nh mạy xi màng COSEVCO
Cäng ty thüc täøng cäng ty xáy dỉûng Miãưn Trung chun sn xút v kinh
doanh cạc màût hng váût liãûu xáy dỉûng.
I.2.Mủc tiãu ca cäng ty:
Mủc tiãu bao trm hoảt âäüng sn xút kinh doanh ca cäng ty l gọp pháưn
vo cäng cüc cäng nghiãûp hoạ, hiãûn âải hoạ âáút nỉåïc, náng cao cháút lỉåüng sn
pháøm cung cáúp cho cạc cäng trçnh cäng nghiãûp v dán dủng, pháún âáúu hả tháúp chi
phê sn xút, tàng nàng sút lao âäüng, tàng doanh thu v bo ton täút väún doanh
nghiãûp, cng cäú duy trç vë thãú ca cäng ty trãn thë trỉåìng, äøn âënh sn xút, thỉûc
hiãûn täút cạc hoảt âäüng vç mủc âêch tỉì thiãûn x häüi.
I.3.Cạc nhiãûm vủ cå bn:
- Sn xút kinh doanh phi theo âụng ngnh nghãư â âàng k.
- Âm bo tàng trỉåíng bãưn vỉỵng, bo täưn v phạt triãøn ngưn väún.
- Thỉûc hiãûn âáưy â cạc nghéa vủ âäúi våïi Nh nỉåïc.
- Thỉûc hiãûn cạc chãú âäü phán phäúi theo lao âäüng mäüt cạch cäng bàòng håüp
lê, âm bo âåìi säúng cho ngỉåìi lao âäüng.
- Cọ trạch nhiãûm bo vãû mäi trỉåìng, giỉỵ vỉỵng an ninh chênh trë x häüi.
I.4.Quưn hản ca cäng ty:
L mäüt doanh nghiãûp Nh nỉåïc hoảch toạn âäüc láûp, mi hoảt âäüng sn xút
kinh doanh khäng bë trọi büc båíi kãú hoảch cỉïng nhàõc ca cáúp trãn, tênh nàng âäüng
âỉåüc phạt huy cao âäü, cäng ty cọ quưn lỉûa chn phỉång hỉåïng hoảt âäüng sn xút
kinh doanh ca mçnh theo âụng phạp lût, âụng chỉïc nàng nhiãûm vủ â âỉåüc âàng
k. Cäng ty cọ quưn ch âäüng tçm kiãúm khạch hng, tuøn dủng v k kãút cạc håüp
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
âäưng lao âäüng, ch âäüng bäú trê håüp l hoạ sn xút, cọ quưn huy âäüng v khai thạc
ngưn väún huy âäüng sao cho cọ hiãûu qu. Sỉû chuøn âäøi hoảt âäüng theo cå chãú thë
trỉåìng lm cho cäng ty tråí nãn nàng âäüng v hoảt âäüng cọ hiãûu qu hån so våïi
trỉåïc kia.Viãûc måí räüng quưn tỉû ch cho cäng ty lm cho nàng sút lao âäüng khäng
ngỉìng tàng lãn, âåìi säúng cạn bäü cäng nhán viãn trong cäng ty âỉåüc ci thiãûn.
II. CÅ CÁÚU TÄØ CHỈÏC :
II.1 så âäư täø chỉïc xê nghiãûp gảch äúp:
II.2 Chỉïc nàng củ thãø ca tỉìng bäü pháûn v cạ nhán:
- Giạm âäúc xê nghiãûp: Trỉûc tiãúp chè âảo cạc cäng tạc sau:
+ Täø chỉïc cạn bäü.
+ Qun l âiãưu hnh sn xút thäng qua cạc phng ban chỉïc nàng.
+ Cäng tạc bo vãû qn sỉû.
+ Ti chênh kãú toạn.
+ Chëu trạch nhiãûm vãư hoảt âäüng sn xút ca nh mạy trỉåïc cäng ty.
- Phọ giạm âäúc:
+ Giụp viãûc cho giạm âäúc trong cäng tạc âiãưu hnh qun l sn xút.
+ Thỉûc hiãûn cạc chỉïc nàng nhiãûm vủ khạc khi âỉåüc giạm âäúc u quưn.
- Phng täø chỉïc hnh chênh :
+ Xáy dỉûng mä hçnh täø chỉïc, sàõp xãúp cå cáúu bäü mạy qun l v bäú trê cạn bäü
cäng nhán viãn nh mạy hoảt âäüng cọ hiãûu qu.
+Xáy dỉûng phỉång ạn chia lỉång, chia thỉåíng hàòng nàm cho cạn bäü cäng
nhán viãn.
+Láûp kãú hoảch v thỉûc hiãûn mua sàõm, qun l v kiãøm tra thiãút bë vàn phng,
láûp kãú hoảch trang bë cạc phỉång tiãûn cạ nhán v bo häü lao âäüng.
Giạm
âäúc
Phọ giạm
âäúc
Phng
kãú
toạn
Phng täø
chỉïc hnh
chênh
Phng k
thût
cäng nghãû
sn xút
Phng kãú
hoảch
váût tỉ
Täø
liãûu_ẹp
Täø men
mu
Täø l
nung
Täø lỉûa
chn
Täø cå
âiãûn
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa PFIEV
+Thổỷc hióỷn cọng taùc haỡnh chờnh vn thổ, lổu trổợ, baớo mỏỷt, quaớn lyù cọng vn
õi vaỡ õóỳn.
+Tọứ chổùc vióỷc thổỷc hióỷn cọng taùc õaỡo taỷo, õaỡo taỷo laỷi tay nghóử vaỡ thi nỏng bỏỷc
cho caùn bọỹ cọng nhỏn vión nhaỡ maùy õuùng kyỡ haỷn.
+ Thổỷc hióỷn cọng taùc tuyóứn duỷng theo phỏn cỏỳp cuớa cọng ty.
- Phoỡng kóỳ toaùn:
+Tọứ chổùc hóỷ thọỳng quaớn lyù, kóỳ toaùn thọỳng kó theo õuùng phaùp lóỷnh cuớa Nhaỡ
nổồùc vaỡ quy chóỳ taỡi chờnh cuớa cọng ty.
+ Phỏn tờch, phaớn aùnh kởp thồỡi vaỡ trung thổỷc vóử sọỳ lióỷu kóỳ toaùn trong quaù trỗnh
hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt cuớa xờ nghióỷp.
+ Lỏỷp kóỳ hoaỷch taỡi chờnh quaớn lyù chỷt cheợ trong vióỷc sổớ duỷng tióửn vọỳn cuớa xờ
nghióỷp õuùng quy õởnh Nhaỡ nổồùc
+ Chởu traùch nhióỷm vóử quaớn lyù taỡi chờnh cuớa xờ nghióỷp trổồùc giaùm õọỳc vaỡ phaùp
luỏỷt.
- Phoỡng kóỳ hoaỷch vỏỷt tổ:
+Theo doợi, thọỳng kó vaỡ baùo caùo thổỷc hióỷn kóỳ hoaỷch saớn xuỏỳt cọng ty giao.
+Trióứn khai theo doợi thổỷc hióỷn caùc kóỳ hoaỷch mua caùc trang thióỳt bở vỏỷt tổ dổỷ
phoỡng theo quờ, thaùng vaỡ mua caùc loaỷi vỏỷt tổ thióỳt bở nhoớ thổồỡng xuyón phuỷc vuỷ saớn
xuỏỳt cuớa nhaỡ maùy
+Quaớn lyù caùc kho nhión lióỷu, vỏỷt tổ phuỷ tuỡng, õióửu phọỳi hoaỷt õọỹng caùc kho.
+ Thọỳng kó vióỷc thổỷc hióỷn õởnh mổùc tióu hao nguyón nhión vỏỷt lióỷu, õóử xuỏỳt
caùc bióỷn phaùp giaớm chi phờ tióu hao, haỷ giaù thaỡnh saớn phỏứm.
+Baùo caùo sọỳ lióỷu õởnh kỗ trong thaùng, quyù vóử hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt cuớa nhaỡ maùy
cho giaùm õọỳc nhaỡ maùy cồ quan quaớn lyù cỏỳp trón.
+Quaớn lyù vaỡ õióửu haỡnh trổỷc tióỳp caùc hoaỷt õọỹng cuớa tọứ xe vaỡ tọứ phuỷc vuỷ saớn
xuỏỳt.
-Phoỡng kyợ thuỏỷt saớn xuỏỳt:
+Lỏỷp họử sồ kyợ thuỏỷt, theo doợi hoaỷt õọỹng tổỡng thióỳt bở, maùy moùc trong nhaỡ
maùy.
+Nỏng cao cọng taùc caới tióỳn kyợ thuỏỷt, tng hióỷu quaớ sổớ duỷng thióỳt bở trong dỏy
chuyóửn.
+Cỏỷp nhỏỷt vaỡ aùp duỷng caùc tióỳn bọỹ kyợ thuỏỷt vaỡo thổỷc tóỳ saớn xuỏỳt cuớa nhaỡ maùy.
+Nghióỷm thu kyợ thuỏỷt caùc haỷng muỷc sổớa chổợa gia cọng vaỡ caùc thióỳt bở vỏỷt tổ
mua ngoaỡi.
+Tọứ chổùc saớn xuỏỳt vaỡ cọng taùc an toaỡn lao õọỹng :
-Tọứ lổỷa choỹn:
+ Nhióỷm vuỷ:
+ Kióứm tra giaùm saùt quaù trỗnh phỏn loaỷi õoùng goùi saớn phỏứm, phaùt hióỷn kởp thồỡi
moỹi sổỷ khọng phuỡ hồỹp laỡm aớnh hổồớng tồùi chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm .
+Lỏỷp họử sồ chổùng nhỏỷn chỏỳt lổồỹng lọ haỡng.
+Phọỳi hồỹp vồùi caùc phoỡng ban chổùc nng cuớa nhaỡ maùy vaỡ cọng ty õóứ xổớ lyù caùc
vỏỳn õóử lión quan õóỳn chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm.
-Caùc tọứ saớn xuỏỳt vaỡ tọứ phuỷc vuỷ: Thổỷc hióỷn cọng taùc saớn xuỏỳt theo õuùng
hổồùng dỏựn vỏỷn haỡnh vaỡ õuùng nhióỷm vuỷ õổồỹc caùn bọỹ quaớn lyù trổỷc tióỳp vaỡ laợnh õaỷo
nhaỡ maùy giao.
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa PFIEV
Kóỳ toaùn
trổồớng
S ệ Tỉ CHặẽC CNG TY GACH MEN COSEVCO
Giaùm õọỳcPhoỡng tọứ
chổùc lao
õọỹng
Phoù giaùm õọỳc
saớn xuỏỳt
Phoù giaùm õọỳc
kinh doanh
Phoù giaùm õọỳc
dổỷ aùn phaùt trióứn
Phoỡng kinh
tóỳ kóỳ hoaỷch
Nhaỡ maùy gaỷch ọỳp
Cosevco
Phoỡng kóỳ
toaùn taỡi
chờnh
Phoỡng kyợ
thuỏỷt cồ
õióỷn
Phoỡng
cọng nghóỷ
chỏỳt lổồỹng
Ban dổỷ aùn Phoỡng
haỡnh chờnh
Xờ nghióỷp
thổồng maỷi vaỡ
dởch vuỷ
Nhaỡ maùy gaỷch
laùt Cosevco
Nhaỡ maùy gọỳm sổù
Cosevco
Phỏn xổồớng tỏỳm
lồỹp
Phoỡng
kinh
doanh
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
CHỈÅNG 2
QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ SN XÚT
GẢCH MEN.
Nhçn chung dáy chuưn cäng nghãû sn xút gảch ceramic ca nh mạy
gäưm nhỉỵng kháu sau :
I. KHÁU CHØN BË NGUN LIÃÛU
Thnh pháưn ngun liãûu chênh âãø sn xút gảch ceramic gäưm âáút sẹt,
cạt, cao lanh, trỉåìng thảch, men, mu, v.v Cạc ngun liãûu ny âỉåüc váûn
chuøn vãư kho ca nh mạy theo âỉåìng ä tä. Tải âáy chụng âỉåüc xỉí l så bäü
trỉåïc khi âỉa vo mạy nghiãưn.
I.1. Nảp ngun liãûu cho mạy nghiãưn :
Nảp ngun liãûu cho cạc mạy nghiãưn âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng mäüt hãû thäúng
bàng ti silä. Song trỉåïc tiãn cáưn xạc âënh khäúi lỉåüng cạc thnh pháưn ngun liãûu âãø
tảo nãn sn pháøm. Âiãưu ny âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cán 20.000 kg âo bàòng kim chè
thë.Trảm cán cọ 4 cm biãún trng lỉåüng ,thỉûc hiãûn viãûc truưn tên hiãûu vãư cho
monitor âãø hiãøn thë säú lỉåüng ngun liãûu âỉåüc cán.Cán ny gäưm mäüt silä chỉïa
ngun liãûu, mäüt âéa säú, mäüt kim chè thë, sạu kim ci bạo v sạu ân mn khạc nhau
tỉång ỉïng våïi sạu kim ci bạo
.
Ngun tàõc lm viãûc ca cán l ty theo thnh pháưn
ngun liãûu m ta ci âàût cạc kim ỉïng våïi khäúi lỉåüng cáưn thiãút. Tỉìng thnh pháưn
ngun liãûu âỉåüc âỉa vo cán bàòng xe xục bạnh läúp. Khi khäúi lỉåüng ngun liãûu
âỉa vo silä ca cán lm cho kim chè thë trng khêt våïi kim ci âàût lm cho ân sạng
lãn bạo hiãûu thnh pháưn ngun liãûu ny â â v tiãúp tủc âỉa vo cán cạc thnh
pháưn ngun liãûu khạc.
Hãû thäúng bàng ti cáúp ngun liãûu cho mạy nghiãưn (bàng ti liãûu thä) gäưm :
+
Bàng ti liãûu 1 : Bàng ti nàòm dỉåïi silä cán âỉåüc âåỵ bàòng 3 nhọm con làn v
2 trủc ru lä.
+ Bàng ti liãûu 2: Bàng ti dc âỉåüc âåỵ bàòng 3 nhọm con làn 2 trủc. Bàng ti
ny s âỉa ngun liãûu lãn âäü cao bàòng miãûng mạy nghiãưn.
+
Bàng ti liãûu 3: Bàng ti ngang âỉa ngun liãûu vo trảm nghiãưn. Nọ cng
âỉåüc âåỵ bàòng 3 nhọm con làn v 2 trủc ru lä.
+
Bàng ti liãûu 4: Bàng ti ny cọ thãø âo chiãưu v cáúp ngun liãûu cho mäüt
trong hai mạy nghiãưn. Nọ cng âỉåüc âåỵ bàòng 3 nhọm con làn.
Âiãưu khiãøn hoảt âäüng ca hãû thäúng bàng ti ny âỉåüc thỉûc hiãûn tải t âiãưu
khiãøn CB006. Hãû thäúng bàng ti cọ thãø âỉåüc âiãưu khiãøn theo mäüt trong hai chãú âäü:
Bàòng tay (MAN) hồûc tỉû âäüng (AUTO). Trong chãú âäü tỉû âäüng cọ thãø âiãưu khiãøn
trỉûc tiãúp trãn panel âiãưu khiãøn hồûc cọ thãø âiãưu khiãøn tỉì xa trãn sn thao tạc âiãưu
khiãøn t mạy nghiãưn. Âiãưu ny ty thüc vo viãûc chn cäng tàõc Local hay Remote.
Quạ trçnh khåíi âäüng cạc âäüng cå truưn âäüng cho cạc bàng ti âỉåüc thỉûc hiãûn
theo ngun tàõc: Âäüng cå cúi bàng ti âỉåüc khåíi âäüng trỉåïc (theo chiãưu chuøn
âäüng ca bàng ti) v dáưn vãư âáưu hãû thäúng bàng ti. Quạ trçnh dỉìng bàng ti âỉåüc
thỉûc hiãûn theo ngun tàõc ngỉåüc lải, nghéa l âäüng cå âáưu hãû thäúng âỉåüc dỉìng trỉåïc
v dáưn vãư cúi hãû thäúng bàng ti. Ngoi ra, âãø âm bo an ton cho cäng nhán váûn
hnh, tên hiãûu bạo âäüng bàòng ci s âỉåüc thỉûc hiãûn khi khåíi âäüng hãû thäúng bàng ti.
I.2. Mạy nghiãưn:
Lä nghiãưn sau khi cáúp â ngun liãûu nghiãưn ,cạc tçn hiãûu bo vãû â hoảt
âäüng ,thç âäüng cå truưn âäüng cho lä nghiãưn s hoảt âäüng v lä ghiãưnS thỉûc hiãûn
cäng viãûc nghiãưn theo thåìi gian â âënh sàơn nhàòm âảt âỉåüc âäü mën cáưn thiãút .Mạy
nghiãưn âỉåüc sỉí dủng l loải mạy nghiãưn bi. Truưn âäüng cho h nghiãưn âỉåüc thỉûc
hiãûn bàòng mäüt âäüng cå khäng âäưng bäü ba pha cọ cäng sút ráút låïn 95KW. Våïi giạ
trë cäng sút låïn ny khi khåíi âäüng thç giạ trë dng âiãûn måí mạy ca âäüng cå ráút låïn.
Âãø gim giạ trë dng âiãûn måí mạy ca âäüng cå, ngoi viãûc sỉí dủng phỉång phạp
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
khåíi âäüng Y/∆ cn dng mäüt âäüng cå cọ cäng sút nh (âäüng cå lai) khåíi âäüng
trỉåïc v quay trủc âäüng cå chênh nhàòm gim båït mä men cn ca âäüng cå ny.
Sau khi cáúp âí cạc thnh pháưn ngun liãûu, cạc cháút phủ gia v mäüt lỉåüng
nỉåïc cáưn thiãút thç quạ trçnh nghiãưn ỉåït âỉåüc thỉûc hiãûn. Thåìi gian nghiãưn ỉåït khong
9-10 giåì âãø âảt âỉåüc âäü mën cáưn thiãút. Thåìi gian ny âỉåüc ci âàût trong thiãút bë âiãûn
tỉí cọ mn hçnh chè thë säú. Mạy nghiãưn s tỉû âäüng dỉìng lải khi â lm viãûc xong
khong thåìi gian
ny. Ngoi ra, mạy nghiãưn cn cọ mäüt hãû thäúng sensor giạm sạt âãø
âënh vë trê dỉìng
cho âụng vë trê ca nàõp h låïn âãø tiãúp tủc nảp ngun liãûu v vë trê
nàõp h nh âãø thạo ngun liãûu sau khi â nghiãưn xong. Nàõp h låïn cn l nåi láúy
máùu thỉí.
I.3. Háưm khúy v cạc mạy sn rung :
Liãûu sau khi nghiãưn âảt âỉåüc âäü mën cáưn thiãút s âỉåüc âỉa vo háưm khúy.
Tải âáy nọ âỉåüc khúy liãn tủc bàòng cạc cạnh khúy nhàòm khäng cho liãûu bë làõng
âng bn âäưng thåìi lm tåi liãûu. Sau âọ liãûu âỉåüc båm lãn sn rung bàòng mạy båm
mn sỉí dủng khê nẹn cọ ạp sút 2,5 bar . Lỉåïi sn rung cọ hai cåỵ l 900 läù/cm
2
v
1400 läù/cm
2
âãø lc láúy hảt mën âỉa vo háưm chỉïa. Tải âáy liãûu tiãúp xục âỉåüc khúy
cho âãún khi âỉåüc âỉa lãn sáúy phun.
Sn rung v cạc cạnh khúy cng âỉåüc truưn âäüng bàòng cạc âäüng cå khäng
âäưng bäü 3 pha. Quạ trçnh dỉìng v khåíi âäüng âỉåüc âiãưu khiãøn bàòng nụt áún.
I.4. Sáúy phun :
Sáúy phun l kháu biãún ngun liãûu tỉì dảng bn sang dảng bäüt mën. Nhiãn liãûu
âỉåüc sỉí dủng cho l sáúy phun l dáưu diesel. Bưng âäút ca l sáúy phun âỉåüc trang
bë bäü âạnh lỉía tỉû âäüng v mäüt hãû thäúng quảt cáúp khäng khê.
Bn tỉì háưm chỉïa âỉåüc båm lãn bàòng båm thy lỉûc PPB-30 sỉí dủng piston sỉï
tảo ạp lỉûc âáøy bn qua bẹc phun vo thạp sáúy åí dảng tia. Khäng khê nọng âỉåüc âáøy
tỉì bưng âäút qua thạp sáúy s nhanh chọng lm khä bn. Khäng khê nọng sau khi â
âỉåüc
hụt nỉåïc âỉåüc quảt hụt âỉa ra ngoi qua mäüt hãû thäúng gäưm 4 thạp nh.
Âiãưu khiãøn hoảt âäüng ca l sáúy phun âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng bäü âiãưu khiãøn
chỉång trçnh (PLC). Tên hiãûu âáưu vo ca bäü PLC âỉåüc láúy tỉì cạc cm biãún nhiãût
âäü, cm biãún quang åí cạc vng ca l sáúy âãø âỉa tên hiãûu âiãưu khiãøn lỉåüng dáưu, khê
âỉa vo bưng âäút nhàòm duy trç giạ trë nhiãût âäü theo âụng u cáưu cäng nghãû.
Ngun liãûu sau khi âỉåüc hụt nỉåïc tråí thnh dảng bäüt dỉåïi dảng cáưu âảt âäü áøm
khong 6% råi xúng âạy thạp v theo bàng ti âỉa lãn 5 silä.
I.5. Bàng ti silä :
Hãû thäúng bàng ti silä thỉûc hiãûn nhiãûm vủ âỉa liãûu sau khi sáúy phun vo 5 silä
mäüt cạch ln phiãn nhàòm träün âãưu liãûu âäưng thåìi âënh khäúi lỉåüng liãûu âãø chøn bë
âỉa vo mạy ẹp.
Âiãưu khiãøn hoảt âäüng cho hãû thäúng bàng ti silä cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng tay
hồûc tỉû âäüng. Quạ trçnh khåíi âäüng v dỉìng bàng ti silä cng thỉûc hiãûn theo ngun
tàõc giäúng våïi hãû thäúng cáúp liãûu cho mạy nghiãưn.
Trong chãú âäü tỉû âäüng nọ âỉåüc âiãưu khiãøn bàòng bäü âiãưu khiãøn chỉång trçnh
(PLC).
II. KHÁU ẸP, SÁÚY SÅ BÄÜ SN PHÁØM:
II.1. Hãû thäúng bàng ti cáúp liãûu cho mạy ẹp :
Liãûu âỉåüc chỉïa trong 5 silä sau mäüt thåìi gian âỉåüc âiãưu khiãøn tỉû âäüng âỉa
vo mạy ẹp bàòng mäüt hãû thäúng bàng ti. Ty theo lỉåüng bäüt trong tỉìng silä (âỉåüc âo
bàòng cm biãún hai mỉïc cao v tháúp) v viãûc láûp trçnh ti bäüt cho mạy ẹp m lỉåüng
bäüt chỉïa trong 1 trong 5 silä âỉåüc âiãưu khiãøn âỉa vo mạy ẹp theo mäüt chỉång trçnh
âënh trỉåïc.
Hãû thäúng bàng ti ny gäưm cạc bàng ti ngang, mäüt gu mục (bàng ti âỉïng)
v cạc sn rung, bäü lc tỉì nhàòm lm cho liãûu khi âi vo mạy ẹp khäng cọ láùn tảp
cháút v âảt âäü mën nháút âënh.
II.2. Mạy ẹp:
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
Mạy ẹp âỉåüc sỉí dủng l loải mạy ẹp thy lỉûc PH1600 do hng SACMI-
ITALIA cung cáúp. Hoảt âäüng ca mạy ẹp ny âỉåüc âiãưu khiãøn bàòng bäü âiãưu khiãøn
chỉång trçnh (PLC). Bäüt liãûu âỉåüc âỉa vo khn bàòng bn la. Quạ trçnh ẹp gảch
âỉåüc thỉûc hiãûn theo hai chu k :
+
Chu k thỉï nháút : Ẹp chàût gảch våïi lỉûc ẹp 50 kg/cm
2
.
+
Chu k thỉï hai : Ẹp tảo hçnh viãn gảch våïi lỉûc ẹp 250 kg/cm
2
.
Sau khi thỉûc hiãûn chu k ẹp thỉï nháút thç chy âi lãn nhàòm âãø thoạt bt khê v
tiãúp tủc thỉûc hiãûn chu k ẹp thỉï hai. Khi quạ trçnh ẹp kãút thục viãn gảch âỉåüc âỉa
lãn khi khn v âỉåüc bn la âáøy ra ngoi. Ngoi ra, mạy ẹp cn cọ cạc hãû thäúng
cung cáúp nhiãût v tỉì âãø sỉåíi nọng khn ẹp nhàòm chäúng dênh khn v mäüt hãû
thäúng sensor giạm sạt âãø âënh vë khn.
.
II.3. Mạy sáúy så bäü sn pháøm:
Gảch sau khi âỉåüc âáøy ra ngoi khn ẹp s âi qua mäüt hãû thäúng bàng ti
con làn vo mạy âo gảch RPR190. Viãûc âo gảch l cáưn thiãút âãø âỉa bãư màût gảch
cáưn trạng men lãn trãn v âäưng thåìi cho phẹp chi c hai màût ca viãn gảch bàòng
bn chi läng cỉåïc âãø lm sảch cạc màût ca viãn gảch. Qua bàng ti con làn
AER190, gảch âỉåüc âỉa vo mạy sáúy âỉïng EVA 170
.
Mạy sáúy âỉïng EVA170 chè thỉûc hiãûn sáúy så bäü sn pháøm âãø cọ âỉåüc âäü
cỉïng nháút âënh cho phẹp trạng men âỉåüc nãn nhiãût âäü trong bưng sáúy chè u cáưu
khong 105- 110
0
C. Bưng âäút âỉåüc cáúp nhiãn liãûu âäút cng l dáưu diesel tỉång tỉû
nhỉ mạy sáúy phun. Khäng khê - dáưu diesel âỉåüc phun vo bưng âäút tảo nãn häùn
håüp chạy. Mạy sáúy EVA170 cng sỉí dủng thiãút bë âạnh lỉía tỉû âäüng. Khäng khê
nọng tỉì bưng âäút s âỉåüc âỉa vo khoang giỉỵa ca mạy sáúy âỉïng qua cạc van cọ
thãø âiãưu chènh âỉåüc. Mäüt hãû thäúng quảt hụt, quảt cáúp khê bưng âäút, quảt khê tưn
hon cng våïi cạc van âiãưu khiãøn s äøn âënh lỉu lỉåüng ca dng khê nọng, khäng
khê thi ra äúng khọi v khäng khê tưn hon. Nhiãût âäü sáúy gảch âỉåüc tỉû âäüng âiãưu
chènh theo mäüt âỉåìng cong âënh trỉåïc, khäúng chãú nhiãût âäü åí cạc vng theo âụng
u cáưu cäng nghãû. Gảch âỉåüc láưn lỉåüt âỉa vo bưng sáúy bàòng mäüt hãû thäúng gin
chỉïa gảch. Gin chỉïa gảch ny âỉåüc tỉû âäüng âiãưu khiãøn âi vng quanh trong l sáúy
âỉïng theo chiãưu kim âäưng häư våïi mäüt täúc âäü nháút âënh. Gảch sau khi ra khi l sáúy
âỉïng vo bàng ti con làn v dáy âai su NUE190 thç â âảt âỉåüc u cáưu âãø trạng
men.
Mạy sáúy âỉïng EVA170, mạy âo gảch RPR190 v cạc hãû thäúng bàng ti
âỉåüc âiãưu khiãøn hon ton tỉû âäüng bàòng cạc bäü âiãưu khiãøn chỉång trçnh (PLC). Cạc
thäng säú âỉåüc ci âàût bàòng bn phêm v hiãøn thë bàòng mn hçnh säú.
III. KHÁU CHØN BË MEN :
Men mu, engobe dng âãø trạng men, in lủa âỉåüc chøn bë åí bäü pháûn chøn
bë men. Bäü pháûn ny cng âỉåüc trang bë cạc mạy nghiãưn, cạc cạnh khúy, sn rung,
bäü lc tỉì nhỉng våïi cäng sút nh hån âãø tảo ra men cọ âäü mën cao, âäü tinh khiãút,
mu sàõc chøn v âa dảng. Ton bäü hoảt âäüng ca kháu ny giäúng nhỉ kháu chøn
bë ngun liãûu nhỉng våïi qui mä nh hån v âäü chênh xạc cao hån.
IV. KHÁU TRẠNG MEN, IN LỦA, NẢP CHUØN THẠO GẢCH:
Cäng viãûc trạng men in lủa âỉåüc thỉûc hiãûn trãn mäüt hãû thäúng bàng ti di ti
gảch bàòng âai su. Quạ trçnh ny âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạc thiãút bë theo trçnh tỉû nhỉ
sau:
Bäü pháûn xãúp gảch thàóng → Bưng chi → Quảt hụt bủi bãư màût → Bưng phun
áøm → Bưng phun engobe → Bưng phun men → Hai thiãút bë cảo men mẹp gảch
→ Hai bäü âo gảch → Hai bưng phun Fiative → Ba mạy b âỉïng → Ba mạy in
lủa → Bưng gàõn hảt → Trạng engobe chäúng dênh.
IV.1. Bäü pháûn trạng men :
Gảch trỉåïc khi âỉåüc trạng men phi âỉåüc lm sảch bãư màût v cọ âäü áøm nháút
âënh. Men, engobe âỉåüc váûn chuøn tỉì kháu chøn bë men bàòng cạc xe âáøy. Sau âọ
nọ âỉåüc båm vo thng inox, tải âáy nọ âỉåüc khúy liãn tủc âãø trạnh làõng âng men
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
v âỉåüc phun lãn bưng phun. Cạc âäüng cå båm v cạnh khúy ny sỉí dủng ngưn
âiãûn ạp tháúp 50V nhàòm âm bo an ton cho cäng nhán váûn hnh.
IV.2. Mạy in lủa :
Âãø tảo hoa vàn trãn bãư màût viãn gảch sau khi trạng men ngỉåìi ta sỉí dủng
phỉång phạp in lủa. Viãûc ny âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng viãûc âáøy trỉåüt bn in trãn bãư màût
khn in lủa lm cho men råi xúng läù träúng hoa vàn âỉåüc tảo trãn khn in khi
viãn gảch â âỉåüc âënh vë chênh xạc ngay dỉåïi khn in. Âãø thỉûc hiãûn âiãưu ny mäüt
con photocell s nháûn biãút viãn gảch vỉìa âãún mạy âỉa tên hiãûu vãư bäü âiãưu khiãøn.
Mạy in lủa cọ hai van âiãûn tỉì âiãưu khiãøn quạ trçnh náng hả khn v mäüt âäüng cå
âiãưu khiãøn täúc âäü bäü dáy âai kẻp giỉỵ cho viãn gảch nàòm âụng vë trê v âụng thåìi
âiãøm dỉìng âãø bn in trỉåüt qua. Mäùi mạy in lủa chè thỉûc hiãûn mäüt máùu hoa vàn v
mäüt mu nháút âënh. Kãút håüp hai hồûc ba mạy in lủa s cho âỉåüc hoa vàn trãn màût
viãn gảch theo âụng u cáưu. Trong quạ trçnh váûn hnh, nãúu xy ra sỉû cäú hồûc
ngỉìng mạy in âãø lau khn in thç ta báût cäng tàõt sang vë trê náng khn hồûc vë trê
dỉìng. Ngay láûp tỉïc mạy b gảch phêa trỉåïc s hoảt âäüng chỉïa gảch nhàòm khäng gáy
ra sỉû n gảch v âm bo cho cạc kháu phêa trỉåïc váùn tiãúp tủc lm viãûc. Gảch sau
khi in lủa s âỉåüc trạng engobe chäúng dênh.
*Hãû thäúng gin b : hãû thäúng gin b lm nhiãûm vủ âiãưu phäúi lỉåüng gảch vo
l ,khi säú lỉåüng gảch vo quạ låïn thç hng gảch s âỉåüc náng lãn gin b ,ngỉåüc
lải khi l thiãúu gảch gin b s thạo gảch xúng âãø âm bo cho l âỉåüc lm viãc
liãn tủc,nhàòm náng cao hiãûu sút dáy chuưn nọi riãng v nàng sút ca nh mạy
nọi chung.
Båíi tênh nàng âäüng cao,nãn gin b âỉåüc dng åí nhiãưu kháu trong dáy
chuưn ca nh mạy nhỉ:gin b trỉåïc sáúy ngang,gin b trỉåïc l nung,gin b
trỉåïc chn lỉûa ,gin b trỉåïc in lủa
IV.3. Cạc mạy nảp thạo gảch :
Gảch sau khi âỉåüc trạng men s âỉåüc âỉa vo l nung. Âãø trạnh gáy träúng l
hồûc n gảch nh hỉåíng âãún quạ trçnh lm viãûc ca cạc kháu khạc, gảch s âỉa vo
chỉïa trong cạc xe gong bàòng mäüt mạy nảp gảch. Cạc xe gong ny âỉåüc âáøy theo
âỉåìng ray âãø âãún mạy thạo gảch. Tải âáy gảch âỉåüc thạo v váûn chuøn vo l
nung bàòng hãû thäúng bàng ti âai su.
Cạc mạy nảp, thạo gảch cọ cạc bäü pháûn chênh sau âáy :
+
Dáy âai âãø chuøn gảch vo hồûc ra v xãúp â säú gảch trãn mäüt hng.
+ Mäüt hãû thäúng con làn âãø chuøn gảch vo hồûc ra xe gong.
+ Mäüt hãû thäúng gin b âãø chỉïa gảch trong thåìi gian thay âäøi giỉỵa hai xe gong
hồûc trong trỉåìng håüp sỉû cäú.
+
Âiãưu khiãøn hoảt âäüng ca cạc mạy thạo nảp gảch âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng bäü vi
xỉí l våïi bn phêm v mn hçnh chè thë säú. Våïi cạc thiãút bë ny cho phẹp ta ci âàût
cạc thäng säú âiãưu khiãøn v phạt hiãûn këp thåìi sỉû cäú. Tên hiãûu âáưu vo âỉåüc láúy tỉì cạc
photocell, sensor âãø âỉa tên hiãûu âiãưu khiãøn cho cå cáúu cháúp hnh l cạc âäüng cå
khäng âäưng bäü.
+
Ngoi ra cn cọ cạnh tay kẻp v quay con làn xe gong âãø âỉa gảch vo hồûc
ra, bäü pháûn âỉa xe gong vo vë trê v chènh tám xe gong.
*Ngun l hoảt âäüng ca mạy nảp gảch:
Gảch sau khi qua giai âoản trạng men âỉåüc váûn chuøn âãún mạy nảp gảch.
Gảch åí trãn dáy âai 1 âỉåüc kẹo vo phêa trỉåïc mạy nảp gảch nhåì mätå M6 ( Hãû 1 ).
Sau khi âãúm â 5 viãn ( loải 300x300 ) hồûc 3 viãn ( loải 400x400 ), cå cáúu náng hả
dáy âai s hả gảch xúng gin con làn nhåì mätå M5. Sau âọ, mätå M7 quay dáy
âai 2, do ma sạt giỉỵa dáy âai 2 v gin con làn nãn gin con làn s quay v váûn
chuøn gảch vo xe gong 4. Âäưng thåìi, M3 quay gin con làn trong xe gong âãø
gảch di chuøn vo trong xe gong. Khi gảch â nảp â vo mäüt táưng ca xe gong,
cạnh tay mạy s måí ra nhåì mätå M2 v di chuøn lãn trãn nhåì mätå M1, kẻp mäüt
táưng con làn khạc ca xe gong v tiãúp tủc nảp gảch vo táưng ny. Sau khi â nảp
â gảch vo xe gong, mätå M4 náng gin b lãn âãø chỉïa gảch trong lục xe gong
di chuøn ra khi mạy. Mätå M8 kẹo xe gong ra khi mạy thäng qua bäü truưn
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
xêch 7 ( Hãû 3 ). Xe gong chỉïa âáưy gảch di chuøn âãún mạy thạo gảch åí âáưu l
nung v mäüt xe gong khạc khäng cọ gảch s âỉåüc âỉa vo thay thãú.
V. KHÁU NUNG GẢCH :
Kháu nung gảch l kháu cúi cng quút âënh cháút lỉåüng sn pháøm. Nh mạy
sỉí dủng loải l nung RKS 2230/71,4m. Âáy l mäüt thiãút bë dng âãø nung gảch åí
nhiãût âäü cao, sỉí dủng nhiãn liãûu l dáưu diesel. L nung âỉåüc chia thnh nhiãưu vng
nhiãût âäü khạc nhau v âỉåüc tỉû âiãưu chènh theo mäüt âỉåìng cong âënh trỉåïc. Âiãưu
chènh nhiãût âäü tải cạc vng ca l nung âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng viãûc âọng hồûc måí van
dáưu nhàòm gim hồûc tàng cáúp cho bưng âäút vng âọ dỉûa trãn giạ trë nhiãût âäü thỉûc
tãú âỉåüc âo bàòng cạc cm biãún nhiãût âäü. Mäüt hãû thäúng quảt ly tám s thỉûc hiãûn cung
cáúp khê cho bưng âäút, hụt khê, cung cáúp khê nọng täúc âäü nhanh âãø lm tåi dáưu v
tham gia vo quạ trçnh âiãưu khiãøn nhiãût âäü thäng qua cạc hãû thäúng âỉåìng äúng.
Ngoi viãûc liãn tủc âo v âỉa giạ trë nhiãût âäü thỉûc tãú ca cạc vng trong l nung vãư
bäü vi xỉí l , cạc giạ trë nhiãût âäü ny âỉåüc ghi lải trãn bàng giáúy bàòng mäüt mạy ghi
nhiãût âäü âãø thûn tiãûn cho viãûc theo di.
Gảch âỉåüc âỉa vo l nung bàòng mäüt hãû thäúng con làn sỉï cao cáúp. Hãû thäúng
ny âỉåüc truưn âäüng båíi 11 âäüng cå khäng âäưng bäü 3 pha cọ thãø âo chiãưu
âỉåüc.u cáưu ca hãû thäúng con làn ny phi âỉåüc quay liãn tủc trong vng nhiãût âäü
cao, nãúu khäng nọ s bë gy näø. Vç váûy mäüt mạy phạt dỉû phng 15 KVA âỉåüc trang
bë cho hãû thäúng con làn l nung nhàòm âạp ỉïng âỉåüc u cáưu ny.
Ngoi ra, l nung cn cọ hãû thäúng theo di bàòng camera åí âáưu l âãø âỉa vo
mn hçnh tải phng âiãưu khiãøn, hãû thäúng bạo âäüng bàòng ci, ân âãø nhanh chọng
phạt hiãûn v khàõc phủc këp thåìi sỉû cäú xy ra.
VI. KHÁU CHN LỈÛA :
Chn lỉûa gäưm cọ :chn lỉûa theo âäü phàóng ,kêch cåỵ v tiãu chøn vãư mu sàõc
,âäü bọng .Gảch thnh pháøm sau khi ra khi l nung s âi qua mạy thạo gảch cúi
l. Mạy thạo gảch cọ hãû thäúng âënh thåìi gian bàòng trủc cam âãø xãúp cho cạc viãn
gảch thàóng hng trỉåïc khi theo bàng ti bàòng âai su vo kháu chn lỉûa.
-Kháu chn lỉûa gäưm hai bäü pháûn. Âọ l bäü pháûn chn lỉûa chênh âỉåüc âiãưu
khiãøn bàòng bäü PLC våïi bäü pháûn chn lỉûa dỉû phng.
Bäü pháûn chn lỉûa chênh gäưm cạc bỉåïc sau:
+
Thỉí ti hay kiãøm tra âäü cỉïng ca viãn gảch âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng mạy thỉí ti
dng khê nẹn ạp sút khong 2 - 3 bar. Qua bỉåïc ny s loải b nhỉỵng viãn gảch
khäng â âäü cỉïng, âäü bãưn cáưn thiãút.
+
Phán loải gảch: Gảch âỉåüc phán loải dỉûa trãn cạc tiãu chøn nhỉ : mu sàõc ,
vãút chán chim , sáưn , nh git do men âỉåüc âạnh giạ båíi cäng nhán váûn hnh bàòng
cạch âạnh dáúu lãn nhỉỵng viãn gảch khäng âm bo. Tiãu chøn vãư kêch thỉåïc viãn
gảch , âäü cong vãnh âỉåüc âạnh giạ bàòng mäüt thiãút bë âiãûn tỉí (mạy PLANAR) .
Gảch sau khi âỉåüc phán loải s âỉåüc tỉû âäüng xãúp thnh tỉìng chäưng 10 viãn cng
loải âãø âỉa ra bäü pháûn âọng häüp. Quạ trçnh ny âỉåüc thỉûc hiãûn hon ton tỉû âäüng
bàòng 7 âäüng cå náng hả cạnh tay âåỵ gảch , mäüt bàng ti xêch , hãû thäúng âọng gảch
bàòng khê nẹn , bäü pháûn náng v âáøy gảch vo häüp. Nhåì bng bạo loải gảch hiãøn thë
bàòng säú m ngỉåìi cäng nhán cho gảch vo âụng loải v häüp. Sau khi âọng häüp,
gảch âỉåüc xãúp vo kãû bàòng mạy kẻp dng khê nẹn v âỉa vo kho bàòng xe náng.
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
QUY TRÇNH SN XÚT CA NH MẠY GẢCH COSEVCO
CHỈÅNG 3
Cáúp ngun liãûu
nghiãưn
Nghiãưn
Sn rung v
cạnh khúy
Båm bn, sáúy
phun, bàng ti
Mạy
nẹn
khê
Mạy lảnh
Ẹp v sáúy âỉïng 2Ẹp v sáúy âỉïng 1
TBA, mạy phạt âiãûn
dỉû phng 500KVA
v 1000KVA
Phng thê nghiãûm
Chøn bë
men
Trạng men
v in lủa 1
Trạng men
v in lủa 2
Nảp thạo
gảch 1
Nảp thạo
gảch 2
L nung 1 L nung 2
Chn lỉûa,
phán loải 1
Chn lỉûa,
phán loải 2
Kho chỉïa
Mạy phạt
âiãûn dỉû
phng
15KVA
Mạy phạt
âiãûn dỉû
phng
15KVA
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
TÄØNG QUAN VÃƯ BÀNG TI,GU TI
V
TRANG BË ÂIÃÛN CA HÃÛ THÄƯNG.
I.GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ BÀNG TI :
I.1.Cäng dủng ca bàng ti;
Bàng chuưn âỉåüc sỉí dủng räüng ri âãø váûn chuøn liãn tủc váût liãûu theo
phỉång ngang hồûc nghiãng nhåì vo hiãûu qu kinh tãú sỉí dủng nọ.Chụng cho nàng
sút cao v cọ thãø váûn chuøn âi xa hng cáy säú, v váûn chuøn âỉåüc nhiãưu loải váût
liãûu khạc nhau nhỉ : váût liãûu råìi, váût liãûu cọ kêch thỉåïc nh trung bçnh hồûc åí dảng
khäúi; kãø c váût liãûu do nhỉ bãtäng, vỉỵa.
Bàng ti âỉåüc phán loải theo cáúu tảo v cäng dủng ca nọ :
- Bàng ti âai : Dng âãøváûn chuøn cạc loải váût liãûu råìi, dảng bäüt, hảt, củc nh
v vỉìa, cạ loải kiãûn hng,bc gọi theo phỉång nàòm ngang hay nghiãng våïi gọc
khäng låïn.
- Bàng ti xêch : Dng âãø váûn chuøn váût liãûu nọng, cọ âäü nhạm, cạc loải hng
củc theo phỉång ngang hay âäü nghiãng nh.
- Bàng xồõn : Dng âãø váûn chuøn cạc loải váût liãûu råìi, váût liãûu dênh ỉåït theo
phỉång ngang hay phỉång nghiãng.
Trong sn xút gảch, ngỉåìi ta thỉåìng dng bàng ti âai do bàng ti ny cọ âäü
chuøn âäüng äøn âënh v cáúu tảo âån gin hån cạc loải khạc. Thäng dủng nháút l
dng bäü truưn âai dẻt. Do u cáưu lm viãûc ãm, trạnh dao âäüng váût liãûu trong quạ
trçnh váûn chuøn nãn âỉåìng kênh ca bạnh dáùn v bạnh bë dáùn bàòng nhau.
I.2 Så âäư kãút cáúu v ngun l hoảt âäüng ca bàng ti.:
*Så âäư khäúi .
* Så âäư kãút cáúu.
Âäüng cå
âiãûn
Häüp gim täúc Bäü truưn âäüng
âai
Váût liãûu vo
Váût liãûu ra
13
14
15
3
A
C)
a)
1
2
4
5
6
7
12
9
8
A
10
11
11
12
7
b
10
A-A
1,2,3,4:Cå cáúu kẹo càng
5:Tang bë âäüng
6:Phãøu âäø liãûu
7:Bàng ti
8:Tang ch âäüng
9:Mạng xút liãûu
10:Khung âåỵ
11,12:Con làn âåỵ
13:Âäüng cå âiãûn
14:Häüp gim täúc
15:khåïp näúi
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
33
* Ngun l hoảt âäüng:
Âäüng cå âiãûn (13) biãún nàng lỉåüng âiãûn tỉì lỉåïi âiãûn thnh cå nàng quay ca
trủc.Täúc âäü quay do âäüng cå âiãûn sinh ra thỉåìng låïn, mämen nh, thỉåìng khäng
ph håüp våïi u cáưu thỉûc tãú, do âọ häüp gim täúc (14) cọ nhiãûm vủ gim täúc âäü quay
v tàng mämen.Chuøn âäüng quay tỉì trủc ra ca häüp gim täúc truưn cho trủc tang
ch âäüng thäng qua khåïp näúi (15).Tang ch âäüng (8) âỉåüc liãn kãút våïi tang bë âäüng
(5) nhåì bàng ti (7).Do ma sạt giỉỵa bàng ti v cạc tang m chuøn âäüng quay ca
cạc tang kẹo theo chuøn âäüng di ca bàng ti.Âãø tàng ma sạt, mäüt cå cáúu càng
bàng âỉåüc sỉí dủng gäưm : âäúi trng (1), cå cáúu âënh vë v dáùn hỉåïng (2), (3),
(4).Bàng ti váûn chuøn váût liãûu tỉì phãøu (6) âäø vo mạng (9).Bàng ti âỉåüc âåỵ trãn
cạc con làn (11) , (12) gàõn våïi khung âåỵ (10).
Thỉûc cháút, hãû thäúng váûn chuøn bàng ti l mäüt bäü truưn âäüng âai, m
ngun l lm viãûc chênh l nhåì ma sạt giỉỵa bàng v tang träúng.Do âọ, trong quạ
trçnh lm viãûc cọ kh nàng xy ra hiãûn tỉåüng trỉåüt âai, lm cho t säú truưn khäng
äøn âënh, nhỉng ngỉåüc lải cọ thãø giỉỵ âỉåüc an ton cho cạc thiãút bë khạc khi quạ ti.
Häüp gim täúc âỉåüc kãút cáúu tỉì nhỉỵng bäü truưn bạnh ràng hồc xêch.Hai thäng
säú âàûc trỉng ca häüp gim täúc l t säú truưn i liãn quan âãún váûn täúc v hiãûu sút η
liãn quan âãún cäng sút truưn.
i =
2
1
ω
ω
=
2
1
n
n
=
1
2
N
N
= 1 -
1
N
N
m
.
Trong âọ :
ω
1
,
ω
2
: váûn täúc gọc ca trủc vo v trủc ra ( rad/s).
n
1
, n
2
: váûn täúc quay ca trủc vo v trủc ra tênh bàòng vng/phụt.
N
1
, N
2
,N
m
: cäng sút trủc vo, trủc ra, cäng sút máút mạt (Kw).
Quan hãû giỉỵa cạc cäng sút : N
1
= N
2
+ N
m
Nãúu gi T
x
l mämen xồõn ca trủc tênh bàòng (N.mm) thç M
x
liãn quan våïi
cäng sút N (kw) v váûn täúc gọc n (vg/ph) theo cäng thỉïc sau :
T
x
= 9,55. 10
6
.
n
N
Tỉì âọ quan hãû mämen xồõn giỉỵa trủc vo v trủc ra âỉåüc xạc âënh :
T
2
= i..T
1
.
Trong âọ T
1
, T
2
: mämen xồõn ca trủc vo, trủc ra (N.mm).
I.3.Táúm bàng :
Bàng vỉìa l bäü pháûn chëu ti, vỉìa l bäü pháûn kẹo càng. Do âọ nọ phi cọ âäü
bãưn cao, chëu ún täút, âäü dn nh, thêch ỉïng våïi cạc tênh cháút ca hng hoạ v chëu
âỉåüc cạc nh hỉåíng ca hng hoạ.Thỉåìng sỉí dủng cạc loải bàng vi cao su, bàng
cao su bc cạp v bàng thẹp.
Bàng cao su âỉåüc sỉí dủng ch úu cho cạc loải bàng chuưn, nọ bao gäưm
pháưn li v pháưn cao su bc bãn ngoi. Pháưn li gäưm nhiãưu táúm vi dãût tỉì såüi tå
nhán tảo våïi chiãưu dy mäùi táúm tỉì 1,15 2mm, âm bo âäü bãưn kẹo, chäúng ti trng
va âáûp, v pháưn cao su ph bc ngoi nhàòm bo vãû cho pháưn li khi hỉ hng do tạc
dủng ca cå hc v mäi trỉåìng bãn ngoi,
Tu loải bàng v dảng váût liãûu ta chn chiãưu dy pháưn cao su v säú låïp vi
ca bàng.Thäng thỉåìng, chiãưu dy bàng tỉì 1 3,5mm(âäúi våïi màût khäng lm viãûc)
v tỉì1 10mm(âäúi våïi màût lm viãûc) v säú låïp vi tỉì 1 8 låïp.
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
Trong quạ trçnh lm viãûc bàng chëu kẹo v ún, do âọ âãø âån gin tênh toạn
chiãưu dy v säú låïp vi ca bàng , ta chè tiãún hnh tênh toạn bàng theo lỉûc kẹo täúi âa
ca bàng:
T
max
= B[σ].Z
Våïi B - chiãưu räüng bàng
Z - Säú låïp vi trong pháưn li.
[σ] = σ / n - lỉûc kẹo lm viãûc cho phẹp ca táúm vi bàng(N/mm).\
Knp - lỉûc kẹo täúi thiãøu lm âỉït 1 táúm vi (N/mm).
n - hãû säú an ton bãưn.
ÅÍ âáy, lỉûc kẹo täúi thiãøu ca bàng l lỉûc kẹo m lm cho bàng bë âỉït.
Trãn thỉûc tãú âãø xạc âënh säú låïp vi cáưn thiãút ca bàng, ta phi ỉåïc lỉåüng lỉûc
càng låïn nháút m bàng phi chëu trong sút quạ trçnh hoảt âäüng. Khi âọ ta s xạc
âënh củ thãø säú låïp vi cáưn dng nhàòm trạnh lng phê v täøn tháút trong quạ trçnh sn
xút.
Bàng cọ li cạp thẹp åí giỉỵa nhàòm tàng thãm âäü bãưn, âäü ún dc v ngang, âäü
dn di nh, cọ thãø truưn lỉûc kẹo våïi täúc âäü cao v thåìi gian phủc vủ bàng âảt âãún
7-8 nàm. Âỉåìng kênh såüi cạp thẹp thay âäøi tỉì 2,1 11,5mm.
Khi cáưn váûn chuøn váût liãûu sàõc cảnh åí nhiãût âäü cao låïn hån 120
0
C hồûc cạc
váût liãûu hoạ hc, cọ thãø dng bàng thẹp våïi bãư di d = 0,6 1,2 mm v chiãưu räüng
bàng 350 1000mm.
Lỉûc kẹo lm viãûc låïn nháút cho phẹp táúm bàng [σ],N/mm
Loải bàng
vi cao su
Gọc
nghiãng
âàût bàng
Säú låïp
vi
Lỉûc kẹo täúi thiãøu lm âỉït 1mm táúm bàng σ
N/mm chiãưu räüng
400 300 200 150 100
Cäng dủng
chung,
Chëu bàng
giạ
Âãún 10
0
Âãún 5 50 36 25 18 12
>5 45 32 22 16 11
>10
0
Âãún 5 45 32 22 16 11
>5 40 30 20 15 10
Chëu nhiãût Báút kç Báút kç 30 20 15 10
Chëu nhiãût
cao
15 10 7,5 5
I.4Tang:
Trong bàng chuưn sỉí dủng cạc tang dáùn âäüng, tang kẹo càng v tang âäøi
hỉåïng, ch úu l tang ma sạt. Khạc våïi cạc loải tang qún cạp thäng thỉåìng, tang
ma sạt khäng cọ âáưu cạp cäú âënh kẹp trãn tang, cạp âỉåüc giỉỵ trãn bãư màût tang chè
nhåì vo ma sạt cạc vng cạp v tang.
Ỉu âiãøm ca tang ma sạt l cọ kh nàng dëch chuøn ti trong mäüt khong
cạch låïn m khäng cáưn cún nhiãưu låïp cạp trãn tang hồûc phi tàng chiãưu di tang,
âäưng thåìi cọ thãø dng mäüt lỉûc càng nh åí âáưu cạp ra tỉì tang âãø sỉí dủng tỉì mäüt lỉûc
kẹo khạ låïn åí âáưu cạp cún vo tang.
Tang ma sạt thỉåìng âỉåüc chãú tảo cọ âỉåìng kênh thay âäøi âãø cạc vng cạp
khi dëch chuøn theo chiãưu dc ca tang.Våïi âỉåìng kênh tang låïn s gim ỉïng sút
ún bàng v tàng tøi th bàng.
Tang âỉåüc âục bàòng gang xạm GX12-28 hay hn bàòng thẹp CT3. Bãư màût tang
âỉåüc gia cäng cáøn tháûn. Âäúi våïi bàng ti cao su, âãø tàng hãû säú ma sạt giỉỵa tang v
bàng ngỉåìi ta thỉåìng bc cao su hay cạc táúm nhäm.
I.5.Con Làn âåỵ :
Âỉåüc sỉí dủng våïi mủc âêch trạnh âäü vng ca bàng dỉåïi tạc dủng ca trng
lỉåüng bàng v váût liãûu. Cạc con làn âåỵ åí nhạnh lm viãûc cọ nhiãưu dảng nhỉ : hçnh
thàóng hay hçnh lng mạng. Tải mäüt vë trê cọ thãø bäú trê mäüt hay nhiãưu con làn âãø
gim âäü vng ca bàng tätú hån. Âỉåìng kênh con làn âỉåüc chn phủ thüc vo chiãưu
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
räüng bàng, váûn täúc di chuøn bàng, loải váût liãûu våïi kêch thỉåïc d
cl
= 89, 108, 133,
159, 194 mm.
Âãø gim båït trng lỉåüng con làn ngỉåìi ta cọ thãø gim âỉåìng kênh ca nọ, tuy
nhiãn lải lm säú vng quay ca nọ tàng lãn, do váûy lm nọ v cạc äø trủc chäúng hỉ
hng. Do âọ ta phi dỉûa vo tỉìng u cáưu váûn chuøn âãø lỉûa chn âỉåìng kênh con
làn cho thêch håüp.
Khong cạnh giỉỵa 2 äø âåỵ trãn nhạnh cọ ti âỉåüc chn âäúi våïi bàng vi cao su:
ÅÍ giỉỵa bàng chuưn : t = 1 1,5m
ÅÍ 2 âáưu bàng : t
’
= 0,5t
Trãn nhạnh khäng ti trng : t
’’
= 2t.
Con làn âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp âục hay thẹp äúng.
Con làn âỉåüc âàût trãn äø làn hồûc äø trỉåüt v quay quanh trủc cäú âënh gàõn chàût
våïi giạ âåỵ ca bàng.
I.6.Bäü pháûn dáùn âäüng:
Nhàòm truưn lỉûc kẹo bàng nhåì vo lỉûc ma sạt giỉỵa bãư màût bàng v bãư
màût tang. Cáúu tảo gäưm âäüng cå, häüp gim täúc, tang dáùn âäüng v khåïp näúi trủc
âäüng cå våïi häüp gim täúc v häüp gim täúc våïi trủc tang. Âäúi våïi bàng chuưn
âàût nghiãng thç bäú trê thãm bäü pháûn phanh hm âãø trạnh hiãûn tỉåüng bàng
chuøn âäüng ngỉåüc lải dỉåïi tạc dủng ca váût liãûu khi bàng khäng hoảt âäüng.
Theo phỉång trçnh Zunep : lỉûc càng bàng åí nhạnh cúi vo tang Tv v nhạnh
ra khi tang Tr liãn hãû :
Tv ≤ Tr.Ef
α
Lỉûc vng låïn nháút trãn tang :
Fmax = Tv - Tr = Tr(e
f
α
- 1) = Tv.
α
α
−
f
f
e
1e
Våïi α - gọc äm bàng lãn tang.
f - hãû säú ma sạt giỉỵa bàng v bãư màût tang.
Âãø bàng chuưn lm viãûc bçnh thỉåìng thç lỉûc vng thỉûc tãú phi khäng nh
hån lỉûc vng låïn nháút â tênh.
Cọ thãø tàng lỉûc kẹo tang dáùn âäüng truưn cho bàng bàòng cạch tàng gọc äm α
hay hãû säú ma sạt f. Thỉåìng trong bàng chuưn gọc äm α âỉåüc chn bàòng 180
0
nhåì
vo con làn âäøi hỉåïng.
Hãû säú ma sạt f giỉỵa bàng cao su v tang
Bãư màût tang âáùn
âäüng
Trảng thại bãư
màût tiãúp xục
Âiãưu kiãûn
khäng khê mäi
trỉåìng
Nhọm chãú âäü
lm viãûc
F
Bàòng gang hồûc
thẹp khäng cọ
låïp lọt.
-Sảch
-bủi
-Báøn do:
+Than hồûc cạt
+Âáút sẹt
Khä
Khä
Áøm
Áøm
Nhẻ
Tb
Nhẻ,
ráút nhẻ
0,35
0,30
0,20
0,10
Âỉåüc lọt bàòng cao
su
-Sảch
-bủi khä
-Báøn do:
+Than hồûc cạt
+Âáút sẹt
Khä
TB
Áøm
Áøm
Nhẻ
Tb
Nhẻ, ráút nhẻ,tb
Nhẻ, ráút nhẻ
0,50
0,40
0,25
0,15
Âỉåüc lọt låïp bàng
vi táúm cao
su(khäng cọ pháưn
bc cao su).
-Sảch
-bủi
-Báøn do:
+Than hồûc cạt
+Âáút sẹt
Khä
Khä
Áøm
Áøm
Nhẻ
Tb
Nhẻ, ráút nhẻ,tb
Nhẻ, ráút nhẻ
0,45
0,35
0,25
0,1
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
Âãø tàng kh nàng bạm ca bàng lãn tang dáùn âäüng cọ thãø sỉí dủng cå cáúu dáùn
âäüng våïi bàng ẹp. Tuy nhiãn nhỉåüc âiãøm ca kãút cáúu ny l tang ẹp tiãúp xục våïi bãư
màût lm viãûc ca bàng lm cho bàng chọng mn.
Thỉåìng vë trê ca trảm dáùn âäüng âỉåüc âàût tải nåi cọ xu hỉåïng gim lỉûc càng
bàng låïn nháút, tỉïc l âàût sau chäù cọ lỉûc cn låïn nháút : gáưn nåi dåỵ ti.
I.7.Bäü pháûn kẹo càng :
Nhàòm mủc âêch tảo lỉûc càng ban âáưu cho bàng, hản chãú âäü vng ca bàng v
khỉí âäü dn di ca bàng qua thåìi gian lm viãûc.
Theo ngun lê hoảt âäüng trảm kẹo càng cọ hai loải : trảm kẹo càng cỉïng
(kiãøu vêt) v trảm kẹo càng tỉû âäüng (kiãøu trng lỉûc).
Trảm kẹo càng kiãøu cỉïng khäng duy trç lỉûc càng bàng cäú âënh . Cáúu tảo gäưm
tang kẹo càng våïi cạc gọc trỉåüt cọ thãø dëch chuøn theo rnh ngang nhåì vêt. ÅÍ trảm
kẹo càng cỉïng lỉûc càng bë gim do ân häưi v biãún dảng bàng , do âọ chè sỉí dủng
cho bàng cọ chiãưu di khäng låïn (< 60m). Tuy nhiãn, kãút cáúu âån gin , gn nhẻ.
Trảm kẹo càng tỉû âäüng tảo âỉåüc chãú âäü càng bàng håüp l, tỉû âäüng b trỉì lỉûc
ân häưi v âäü gin di bàng.
Âoản dëch chuøn cáưn thiãút ca trảm kẹo càng bàng vi xạc âënh theo:
l = 0,01 keL
våïi L - chiãưu di bàng chuưn, m.
k - hm säú phủ thüc âäü nghiãng âàût bàng chuưn:
+ Våïi gọc nghiãng < 10
0
: k = 0,85
+ Våïi gọc nghiãng > 10
0
: k = 0,65
e = 3,5% âäúi våïi loải bàng vi TA-100, TK-100, TA-150, TK-200.
e = 4 % âäúi våïi loải bàng vi TK-300, TK-400, TA-300, TA-400.
Âäúi våïi bàng li cạp : l ≥ 500 mm.
I.8.Cå cáúu cháút ti ,dåỵ ti :
I.8.1.Cå cáúu cháút ti :
Cå cáúu cháút ti lãn bàng phi tho mn cạc u cáưu: dng ti âụng tám bàng,
gim mn cho bàng v tảo cho dng ti cọ váûn täúc gáưn bàòng váûn täúc theo hỉåïng
chuøn âäüng ca bàng, âm bo cung cáúp váût liãûu âãưu âàûn cho bàng. Âäúi våïi váût
liãûu vủn råìi thỉåìng dng mạng cháút ti våïi kêch thỉåïc läù mạng B
1
= ( 0,6 0,7 ) B,
do âọ váût liãûu cháút lãn bàng theo chiãưu räüng bàòng 0,8B (chiãưu räüng bàng). Viãûc láúy
váût liãûu ra khi bàng cọ thãø cho råi åí âáưu cúi hồûc nãúu cáưn dåỵ ti âoản giỉỵa cọ thãø
dng táúm gảt âàût dỉåïi gọc α = 35
0
- 40
0
.__
.
I.8.2.Cå cáúu dåỵ ti :
Sn pháøm âỉåüc dåỵ ra thỉåìng theo cạc phỉång phạp sau :
- Cho sn pháøm âi hãút bàng räưi tỉû do råi vo phãùu hay bäü pháûn sàõp xãúp.
- Dng thanh gảt.
- Dng xe dåỵ.
Trong sn xút gảch ngỉåìi ta thỉåìng dng phỉång phạp âáưu tiãn.
I.9.Thiãút bë lm sảch bàng:
Sau khi ti âỉåüc dåỵ ra khi bàng thỉåìng cọ êt váût liãûu dênh trãn bàng, cọ kh
nàng càõt bc cao su khi bàng cún qua tang hồûc con làn âåỵ v lm chọng mn cạc
bäü pháûn. Vç váûy sau tang dåỵ ti v tỉìng vë trê riãng biãût âỉåüc bäú trê cạc cå cáúu lm
sảch bàng: nhỉ thảch cao, chäøi quay, lm sảch bàng bàòng phun nỉåïc v.v Trong âọ
thỉåìng sỉí dủng nháút l chùi hçnh trủ ghẹp tỉì cạc bọ såüi kaprän âỉåìng kênh
2 3mm, chùi quay ngỉåüc chiãưu quay ca bàng ti v âảt váûn täúc låïn hån 2 3 láưn
váûn täúc bàng.
I.10.Thiãút bë hm:
Trong quạ trçnh sn xút s gàûp nhiãưu sỉû cäú xy ra nhỉ : âäüng cå bë hng
khi bàng nghiãng âang hoảt âäüng , läùi ca sn pháøm büc phi dỉìng mạy Do âọ ta
phi dng thiãút bë hm. Thiãút bë hm cọ thãø sỉí dủng theo cạc phỉång phạp sau :
- Dng bàng phủ âãø hm.
- Dng trủc hm
- Dng cå cáúu cọc hm mäüt chiãưu tỉû âäüng.
II.GU TI(BÀNG GU):
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
Gu ti dng âãø váûn chuøn váût liãûu dảng hảt theo phỉång thàóng âỉïng, hồûc
theo màût phàóng nghiãng cọ gọc nghiãng låïn ( > 60
). Khi lm viãûc, váût liãûu váûn
chuøn âỉåüc âỉûng trong cạc gáưu riãng biãût, cạc gáưu ny âỉåüc gàõn chàût trãn bäü pháûn
kẹo.Cạc bäü pháûn kẹo thỉåìng gàûp l cạc bäü truưn xêch. Trong thỉûc tãú sn xút
thỉåìng cáưn phi váûn chuøn liãn tủc cạc váût liãûu dảng råìi lãn cạc kho chỉïa cao, khi
âọ viãûc lỉûa chn gáưu ti l mäüt gii phạp cọ nhiãưu ỉu âiãøm hån c. Trong dáy
chuưn sn xút ximàng âang kho sạt sỉí dủng táút c 5 gáưu ti âãø âỉa ngun liãûu
v ximàng lãn cao.
Kãút cáúu ca bàng gáưu âỉåüc biãøu diãøn theo hçnh, bao gäưm mäüt xêch kẹo khẹp
kên (2) , vàõt qua hoa cục ca tang quay (1). Pháưn chuøn âäüng ca bàng gáưu âỉåüc
bao che kên bàòng häüp âáûy (3) v cå cáúu dáùn hỉåïng (4). Cạc gáưu mục (5) âỉåüc gạ cäú
âënh våïi cå cáúu kẹo ca bàng gáưu.Tang ch âäüng (1)
âỉåüc näúi våïi âäüng cå truưn âäüng (10) qua häüp gim täúc (9).Váût liãûu váûn chuøn
âỉåüc âỉa vo tỉì äúng (6) v âäø ra äúng (8).
Gáưu mục thỉåìng cọ nhiãưu kiãøu dạng v kêch thỉåïc khạc nhau phủc vủ cho
cạc loải vát liãûu khạc nhau, sao cho kh nàng chỉïa váût liãûu l låïn nháút nhỉng cng
âäưng thåìi tho mn cạc u cáưu vãư kãút cáúu v âäü bãưn.Tu theo täúc âäü lm viãûc ca
bäü pháûn kẹo, ngỉåìi ta phán ra 2 loải gáưu ti :
Gáưu ti cao täúc : cọ täúc âäü bäü pháûn kẹo tỉì 1,25
÷
2 m/s thỉåìng dng âãø váûn
chuøn cạc loải váût liãûu dảng bäüt, váût liãûu củc nh.
Gáưu ti cọ täúc âäü tháúp : váûn täúc ca bäü pháûn kẹo tỉì 0,41 m/s thỉåìng dng
âãø váûn chuøn cạc loải váût liãûu nhạm, củc vỉìa, cạc loải váût liãûu kẹm linh âäüng.
Nàng sút ca gáưu ti âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc sau :
Q = 3600.
t
vi
γε
.
Trong âọ : Q : nàng sút ca gáưu ti tênh theo trng lỉåüng (kG/giåì).
v : täúc âäü ca cå cáúu kẹo (m/s)
: trng lỉåüng riãng ca váût liãûu váûn chuøn (táún lỉûc/m
3
)
i : dung têch ca gáưu mục (lit).
ε
: Hãû säú lm âáưy gáưu, phủ thüc vo loải váût liãûu v hçnh dảng
gáưu thỉåìng chn trong giåïi hản (
ε
= 0,6
÷
0,9).
t : bỉåïc gáưu (m) , l khong cạch giỉỵa 2 gáưu mục kãư nhau ,
thỉåìng t = (2
÷
3).h ,våïi h l chiãưu cao ca gáưu mục.
Trong quạ trçnh váûn chuøn, cạc lỉûc cn tạc dủng lãn bäü pháûn kẹo ca gáưu
thỉåìng gäưm 2 loải sau :
- Lỉûc cn khi cháút liãûu : khi cháút liãûu, gáưu mục chuøn âäüng tỉì dỉåïi lãn våïi
váûn täúc v, cn liãûu âỉåüc nảp ngang qua cỉía (6),do âọ s cọ sỉû va chảm giỉỵa liãûu v
gáưu tảo nãn lỉûc cn tạc âäüng lãn bäü pháûn kẹo. Sỉû chãnh lãûch váûn täúc tỉång âäúi giỉỵa
gáưu v ti gim tỉì v vãư 0.Nãúu láúy gáưu lm hãû quy chiãúu thç ton bäü âäüng nàng ca
liãûu â biãún thnh cäng ca lỉûc cn trong quạ trçnh va chảm.Trãn cå såí tênh cäng
ca lỉûc cn ny ta tênh âỉåüc lỉûc cn khi cháút liãûu theo cäng thỉïc sau :
8
3
b)
2
3
4
5
1
a)
b
7
1
9
10
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
W
1
= A
s
.q
d
Trong âọ : W
1
: lỉûc cn khi cháút liãûu (kG).
A
s
: cäng riãng ca lỉûc cn khi lm âáưy gáưu, chênh l
cäng ca lỉûc cn sinh ra do 1 âån vë trng lỉåüng liãûu.
A
s
=
g
v
.2
2
(m).
q
d
: trng lỉåüng váût liãûu váûn chuøn trong 1 mẹt chiãưu di
q
d
=
v
Q
3600
(kG/m).
-Lỉûc cn sinh ra do kẹo váût liãûu : âäúi våïi gáưu ti thàóng âỉïng thç trng lỉåüng
ca bn thán xêch ti cán bàòng våïi trng lỉåüng ca xêch ti nhạnh bãn kia, do váûy
lỉûc cn sinh ra âãø kẹo váût liãu âỉåüc tênh bàòng :
W
2
= q
d
.H.C
0
.
Trong âọ : W
2
: lỉûc cn do kẹo váût liãûu (kW).
H : chiãưu cao váûn chuøn váût liãûu (m).
C
0
: hãû säú tênh âãún âäü cỉïng ca bbäü pháûn kẹo khi nọ
bë ún v sỉû phán bäú ca ti trng C
0
= 1,25
÷
1,30.
Täøng lỉûc cn l : W = W
1
+ W
2
Lỉûc kẹo m tang ch âäüng cáưn sinh ra l : P
0
= (W).C
1
.C
2
.
Våïi C
1
,C
2
l cạc hãû säú tênh âãún lỉûc cn xút hiãûn khi âéa xêch
quay v lỉûc cn do âäü cỉïng ca bäü pháûn kẹo khi nọ ún cong.( C
1
, C
2
= 1,1
÷
1,2 )
Cäng sút trãn trủc tang (âéa xêch) ch âäüng :
N
t
=
102
00
CvP
(kW)
Cäng sút ca âäüng cå :
N = k.
η
t
N
(kW).
Våïi k : hãû säú dỉû trỉỵ cäng sút.
: hiãûu sút ca häüp gim täúc.
III.TRANG BË ÂIÃÛN CA HÃÛ THÄÚNG:
III.1.Âäüng cå âiãûn khäng âäưng bäü ba pha:
III.1.1.Giåïi thiãûu vãư âäüng cå khäng âäưng bäü ba pha:
So våïi táút c cạc âäüng cå âiãûn dng trong cäng nghiãûp thç âäüng cå khäng
âäưng bäü âỉåüc dng nhiãưu hån c v chụng âang thay thãú ngy mäüt nhiãưu cho cạc
âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu. Âãún nay pháưn låïn cạc cáưn trủc âỉåüc trang bë âäüng cå khäng
âäưng bäü, nhiãưu cå cáúu ca mạy càõt kim loải, truưn âäüng phủ ca mạy cạn v nhiãưu
cå cáúu khạc trong cạc lénh vỉûc cäng nghiãûp cng âang sỉí dủng âäüng cå khäng âäưng
bäü. Tuy nhiãn khi âiãưu chènh täúc âäü v khäúng chãú cạc quạ trçnh quạ âäü ca âäüng cå
ráút khọ khàn, riãng âäúi våïi âäüng cå Räto läưng sọc cọ cạc chè tiãu khåíi âäüng xáúu hån
so våïi âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu nhỉng âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu thç lải sỉí dủng phỉïc
tảp âi hi phi cọ hãû thäúng cung cáúp âiãûn riãng, khi hoảt âäüng s gáy ra tia lỉía
âiãûn Chênh vç nhỉỵng âiãøm úu âọ ca âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu m hiãûn nay xu
hỉåïng nghiãn cỉïu dng âäüng cå khäng âäưng bäü âãø thay thãú âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu
ngy cng âỉåüc quan tám hån.
Ngy nay våïi sỉû phạt triãøn ca khoa hc k thût, trong âọ cọ sỉû phạt triãøn
ca ngnh cäng nghãû chãú tảo bạn dáùn cäng sút v cäng nghãû âiãûn tỉí â lm cho
cạc hãû truưn âäüng ca âäüng cå khäng âäưng bäü cọ thãø khai thạc hãút cạc ỉu âiãøm âãø
cảnh tranh våïi âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu.
Phỉång trçnh âàût tênh cå:
Dng âiãûn stato:
++
+
+
=
nm
f
JX
S
'R
R
JXR
UI
2
1
11
µµ
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa PFIEV
Trong õoù:
U
f
: Trở hióỷu duỷng cuớa õióỷn aùp pha stato.
X: ióỷn khaùng maỷch tổỡ hoùa.
R,R
1
,R
2
: ióỷn trồớ taùc duỷng cuớa maỷch tổỡ hoùa, cuớa cuọỹn stato, cuớa rọto
quy õọứi vóử stato.
Xnm = X
1
+ X'
2
: ióỷn khaùng ngừn maỷch.
X
1
: ióỷn khaùng taớn stato.
X'
2
: ióỷn khaùng taớn rọto õaợ quy õọứi vóử stato.
S: Hóỷ sọỳ trổồỹt cuớa õọỹng cồ.
: Tọỳc õọỹ goùc cuớa õọỹng cồ.
1
: Tọỳc õọỹ õọửng bọỹ.
Phổồng trỗnh õỷt tờnh cồ cuớa õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ:
Tổỡ caùc phổồng trỗnh trón ta veợ õổồỹc õổồỡng õỷt tờnh cuớa õọỹng cồ khọng õọửng
bọỹ vồùi caùc giaù trở tồùi haỷn:
( )
1
1
=
S
22
1
2
nm
th
XR
'R
s
+
=
+
+
=
2
2
2
11
2
2
1
3
nm
'
'
,
f
X
S
R
R
S
R
.U
M
)XRR(.
U.
M
nm
f
th
22
111
2
2
3
+
=
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa PFIEV
III.1.2.Vỏỳn õóử khồới õọỹng õọỹng cồ:
Vỏỳn õóử cồ baớn khi mồớ maùy õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ laỡ õọỹ lồùn cuớa doỡng õióỷn
mồớ maùy. ọỳi vồùi õọỹng cồ mọmen mồớ maùy phaới lồùn hồn mọmen caớn trón truỷc õọỹng
cồ, mọmen mồớ maùy caỡng lồùn thỗ thồỡi gian mồớ maùy caỡng ngừn. Ngoaỡi ra õọỳi vồùi lổồùi
õióỷn thỗ doỡng mồớ maùy caỡng nhoớ caỡng tọỳt. Khi mồớ maùy tọỳc õọỹ cuớa õọỹng cồ tng dỏửn
nón phổồng trỗnh chuyóứn õọỹng cuớa õọỹng cồ laỡ:
Tổỡ õoù ta thỏỳy õóứ mồớ maùy nhanh thỗ J phaới nhoớ vaỡ M-M
c
phaới lồùn, doỡng mồớ
maùy õổồỹc xaùc õởnh nhổ sau :
III.1.2.1.Mồớ maùy trổỷc tióỳp :
Phổồng phaùp naỡy õổồỹc thổỷc hióỷn bũng caùch nọỳi õọỹng cồ trổỷc tióỳp vaỡo lổồùi
õióỷn, noù coù ổu õióứm laỡ õồn giaớn, mọmen mồớ maùy lồùn, thồỡi gian mồớ maùy nhoớ nhổng
doỡng mồớ maùy lồùn, nóỳu taới tng thỗ thồỡi gian mồớ maùy keùo daỡi vaỡ õọỹng cồ bở noùng lón.
Phổồng phaùp naỡy chố aùp duỷng cho caùc õọỹng cồ coù cọng suỏỳt nhoớ.
III.1.2.2.Mồớ maùy bũng caùch giaớm õióỷn aùp õổa vaỡo õọỹng cồ:
1.Duỡng cuọỹn khaùng :
Sồ õọử mồớ maùy nhổ sau :
,S
1
s
th
M
th
TN(R
f
=
0)
NT(R
f
0)
M
õm
M
HỗnhIII.1.1. ỷc tờnh cồ cuớa õọỹng cồ
khọng õọửng bọỹ
= f(M) trong chóỳ õọỹ õọỹng cồ.
dt
d
JMM
c
=
( ) ( )
2
21
2
21
1
xxrr
U
I
m
+++
=
K
D
1
D
2
Hỗnh 1: Sồ õọử mồớ maùy duỡng cuọỹn khaùng
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa PFIEV
óứ mồớ maùy trổồùc hóỳt ta õoùng cỏửu dao D
1
. Luùc naỡy õọỹng cồ õổồỹc nọỳi nọỳi tióỳp
vồùi cuọỹn khaùng vaỡ õióỷn aùp trón stato giaớm õi, trón dỏy quỏỳn stato coù õióỷn aùp:
U
min
=K.U
õm
<U
õm
(K<1)
Do vỏỷy doỡng mồớ maùy giaớm õi, khi tọỳc õọỹ tng lón õóỳn mọỹt giaù trở naỡo õoù ta
õoùng cỏửu dao D
2
õọỹng cồ õổồỹc nọỳi trổỷc tióỳp vaỡo lổồùi õióỷn vồùi U = U
õm
.
Ta goỹi doỡng õióỷn vaỡ mọmen mồớ maùy khi mồớ maùy trổỷc tióỳp laỡ I
mm
, M
mm
vaỡ khi
mồớ maùy qua cuọỹn khaùng laỡ: I
mm
vaỡ M
mm
Nhổ vỏỷy: I
mm
= K.I
mm
; M
mm
= K
2
.M
mm
Phổồng phaùp naỡy coù nhổồỹc õióứm laỡ mọmen mồớ giaớm õi nhióửu, thổồỡng mồớ
maùy cho õọỹng cồ coù M
c
< M
õm
.
2.Duỡng bióỳn aùp tổỷ ngỏựu :
Sồ õọử mồớ maùy nhổ sau :
Khi mồớ maùy trổồùc hóỳt ta õoùng cỏửu dao D
1
vaỡ D
3
luùc naỡy õọỹng cồ õổồỹc cung
cỏỳp õióỷn aùp U
mm
=K
t
.U
õm
<U
õm
do õoù doỡng mồớ maùy giaớm õi, khi tọỳc õọỹ quay õaỷt õóỳn
giaù trở naỡo õoù ta cừt cỏửu dao D
3
vaỡ õoùng cỏửu dao D
2
khi naỡy õọỹng cồ õổồỹc nọỳi trổỷc
tióỳp vaỡo lổồùi õióỷn vaỡ laỡm vióỷc vồùi U=U
õm
Ta coù: M
mm
=K
t
2
.M
mm
; I
mm
= K
t
.I
mm
Doỡng õióỷn mồớ maùy maỡ maùy bióỳn aùp lỏỳy tổỡ lổồùi õióỷn laỡ:
I
1
= K
t
.I
mm
= K
t
2
. Imm
Nhổ vỏỷy doỡng mồớ maùy qua maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu giaớm õi K
t
2
lỏửn so vồùi khi
mồớ maùy trổỷc tióỳp. Ta thỏỳy doỡng õióỷn khi mồớ maùy duỡng bióỳn aùp tổỷ ngỏựu nhoớ hồn
duỡng cuọỹn khaùng.
III.1.2.3 ọứi nọỳi sang :
Sồ õọử nhổ sau :
Phổồng phaùp naỡy duỡng cho õọỹng cồ khi bỗnh thổồỡng nọỳi . Khi mồớ maùy ta
õoùng cỏửu dao D
2
phờa . Khi mồớ maùy xong cỏửu dao D
2
õổồỹc õoùng sang phờa . ọứi
nọỳi sang nón õióỷn aùp trón mọựi pha cuớa õọỹng cồ giaớm õi lỏửn, do õoù doỡng
õióỷn mồớ maùy giaớm, õióỷn aùp pha khi mồớ maùy laỡ:
Mọmen mồớ maùy:
K
D
1
D
2
D
3
D
1
K
D
2
Y
(c
)
3
dm
mmf
U'U
3
1
=
3
3
2
mmmm
mm
M
)(
M
'M ==
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa PFIEV
Doỡng mồớ maùy khi nọỳi laỡ:
Nóỳu mồớ maùy trổỷc tióỳp nọỳi thỗ:
Do õoù:
Nghộa laỡ khi õọứi nọỳi sang thỗ doỡng mồớ maùy giaớm õi 3 lỏửn vaỡ mọmen mồớ maùy
cuợng giaớm õi 3 lỏửn giọỳng nhổ ta duỡng maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu vồùi
III.1.2.4. Mồớ maùy bũng caùch thóm õióỷn trồớ phuỷ vaỡo maỷch Rọtor:
Phổồng phaùp naỡy duỡng cho caùc õọỹng cồ rọtor dỏy quỏỳn vỗ ta coù thóứ õổa thóm
õióỷn trồớ phuỷ r
f
vaỡo maỷch rọtor thọng qua hóỷ thọỳng chọứi than vaỡ vaỡnh trổồỹt.
Khi ta thóm õióỷn trồớ phuỷ vaỡo maỷch rọtor õỷc tờnhcồ dởch dỏửn qua phaới.
Mọmen mồớ maùy (tổồng ổùng vồùi hóỷ sọỳ trổồỹt S = 1) tng lón. Vồùi giaù trở xaùc õởnh cuớa
r
f
ta coù õổồỹc M
mm
= M
max
. Tọỳc õọỹ cuớa õọỹng cồ tng dỏửn theo õổồỡng 3. Khi S = S
a
ta
chuyóứn vở trờ con trổồỹt sang vở trờ 2. ọỹng cồ chuyóứn laỡm vióỷc õóỳn õióứm D vaỡ tọỳc õọỹ
õọỹng cồ tng theo õổồỡng 2. Khi S = S
b
ta dởch con trổồỹt õóỳn vở trờ 1 tọỳc õọỹ tng theo
õổồỡng 1. Cuọỳi cuỡng õọỹng cồ laỡm vióỷc taỷi õióứm C vồùi r
f
= 0. Phổồng phaùp naỡy coù ổu
õióứm laỡ doỡng mồớ maùy nhoớ, mọmen mồớ maùy lồùn.
III.1.3Vỏỳn õóử haợm õọỹng cồ :
III.1.3.1.Haợm taùi sinh:
Haợm taùi sinh cuớa õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ xaớy ra khi tọỳc õọỹ cuớa rọto lồùn
hồn tọỳc õọỹ õọửng bọỹ
1
.
Khi õang laỡm vióỷc ồớ traỷng thaùi õọỹng cồ thỗ tổỡ trổồỡng quay cừt qua caùc thanh
dỏựn cuớa dỏy quỏỳn stato vaỡ rọto theo chióửu nhổ nhau nón sổùc õióỷn õọỹng stato E
1
vaỡ
sổùc õióỷn õọỹng rọto E
2
truỡng pha nhau, coỡn khi haợm taùi sinh E
1
vỏựn chióửu nhổ cuợ, coỡn
sổùc õióỷn õọỹng E
2
coù chióửu ngổồỹc laỷi vỗ khi õoù >
1
caùc thanh dỏựn Rọto cừt tổỡ
3
1
=
t
K
3
mmf
mmfmm
I
.'I'I =
mmfmm
I.I 3=
3
3
mm
mmf
mmfmm
I
I
.'I'I ==
1
2
3
D
M
D
C B A
1 2 3
S
S
B
S
A
S
0
Hỗnh III.1.2.4. Sồ õọử vaỡ õỷc tờnh mồớ maùy õọỹng cồ khọng
õọửng bọỹ
( ) ( )
2
2
2
2
2
22
2
2
2
2
22
22
2
22
2
2
S.XR
S.X.E
j
S.XR
S.R.E
S.X.jR
E.S
S.X.jR
E
I
''
s
+
+
=
+
=
+
=
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
trỉåìng quay theo chiãưu ngỉåüc lải. Dng âiãûn trong räto âỉåüc tênh:
Ta tháúy ràòng khi chuøn sang hm tại sinh S < 0 nãn chè cọ thnh pháưn tạc
dủng ca dng âiãûn räto âäøi chiãưu, do âọ mämen âäøi chiãưu, cn thnh pháưn phn
khạng váùn giỉỵ chiãưu nhỉ c, åí trảng thại hm tại sinh âäüng cå lm viãûc nhỉ mäüt
mạy phạt âiãûn song song våïi lỉåïi, tr cäng sút tạc dủng vãư lỉåïi cn váùn tiãu thủ
cäng sút phn khạng. Nhỉỵng âäüng cå khäng âäưng bäü âiãưu chènh täúc âäü bàòng
phỉång phạp táưn säú hồûc säú âäi cỉûc khi gim täúc âäü thç ta cọ thãø thỉûc hiãûn hm tại
sinh.
III.1.3.2 Hm ngỉåüc:
Hm ngỉåüc ca âäüng cå khäng âäưng bäü cọ hai trỉåìng håüp:
a. Hm ngỉåüc xy ra khi âäüng cå âang lm viãûc ta âọng vo mảch räto âiãûn
tråí â låïn, våïi ti thãú nàng âäüng cå s
lm viãûc äøn âënh tải âiãøm d (hçnh
1.3.2a) âoản cd l âoản âàûc tênhhm
ngỉåüc.
b. Hm ngỉåüc xy ra khi âäüng
cå âang lm viãûc, ta âäøi hai trong ba
pha âiãûn ạp âàût vo stato, âäüng cå
sang lm viãûc trãn âàût tênh hm
ngỉåüc bc hồûc b’c’.
Nãúu ti cọ tênh phn khạng hãû
thäúng s lm viãûc äøn âënh tải d hồûc
d’. Ta cáưn chụ ràòng trong c hai
trỉåìng håüp hm ngỉåüc :
Nãn dng âiãûn Räto cọ giạ trë
låïn. Màût khạc vç táưn säú dng âiãûn
Räto f
2
= S.f
1
låïn, nãn âiãûn khạng X’
2
δ
låïn, do âọ mämen nh, vç váûy âãø tàng cỉåìng
mome hm v hản chãú dng âiãûn Räto ta cáưn âỉa thãm âiãûn tråí phủ â låïn vo
mảch Räto (âäúi våïi âäüng cå cọ Räto dáy qún), âiãûn tråí ny cọ thãø xạc âënh ỉïng våïi
dng âiãûn hm ban âáưu tải b’.
III.1.3.3. Hm
âäüng nàng:
Phỉång phạp
hm âäüng nàng âäüng
cå khäng âäưng bäü
âỉåüc ỉïng dủng räüng
ri, nọ âỉåüc dng âãø dỉìng nhanh, chênh xạc mäüt säú mạy cäng tạc.
Hm âäüng nàng âäüng cå khäng âäưng bäü cọ thãø xy ra nãúu Räto âang quay,
cün dáy Stato âỉåüc càõt khi lỉåïi âiãûn xoay chiãưu ba pha v näúi vo ngưn âiãûn
mäüt chiãưu. Nhỉ váûy trong Stato hçnh thnh mäüt tỉì trỉåìng âỉïng n, tỉì trỉåìng ny s
1
1
1
>
+
=
ω
ωω
S
ω
b' b ω
0
a
c M
C
M
c' d'
d
Hçnh 1.3.2b. Âàûc tênh cå ca âäüng cå KÂB
khi hm ngỉåüc bàòng cạch âo chiãưu quay
ω
ω
0
a
b
0 c M
C
M
d
Hçnh 1.3.2a. Âàûc tênh cå ca âäüng cå
KÂB khi hm ngỉåüc våïi ti thãú nàng
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa PFIEV
gỏy ra trong Rọto õang quay mọỹt sổùc õióỷn õọỹng caớm ổùng vaỡ taỷo nón doỡng õióỷn. Taùc
duỷng tổồng họự giổợa tổỡ thọng õổùng yón cuớa stato vồùi doỡng õióỷn rọto sinh ra mọmen
haợm. ọỹng cồ giaớm tọỳc õọỹ dỏửn vaỡ õóỳn khi dổỡng hún thỗ sổùc õióỷn õọỹng, doỡng õióỷn vaỡ
mọmen cuớa noù seợ giaớm vóử khọng.
Roợ raỡng laỡ khi haợm õọỹng nng, õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ laỡm vióỷc ồớ traỷng thaùi
maùy phaùt õọửng bọỹ.
III.2.Caùc thióỳt bở caớm bióỳn :
Trong caùc hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt, õóứ õióửu khióứn caùc quaù trỗnh ta cỏửn phaới thu thỏỷp
õỏửy õuớ caùc dổợ lióỷu vóử traỷng thaùi cuớa quaù trỗnh õoù nhổ : nhióỷt õọỹ, tọỳc õọỹ, aùp suỏỳt, taới
troỹng Vióỷc thu thỏỷp thọng tin, õo õaỷc, theo doợi sổỷ bióỳn thión cuớa caùc traỷng thaùi õoù
õổồỹc thổỷc hióỷn bồới caùc thióỳt bở caớm bióỳn.Caùc õaỷi lổồỹng õỷc trổng cho traỷng thaùi cuớa
quaù trỗnh thổồỡng laỡ nhổợng õaỷi lổồỹng khọng õióỷn, trong khi õoù õóứ õióửu khióứn caùc quaù
trỗnh thổồỡng cỏửn phaới sổớ duỷng caùc tờn hióỷn õióỷn.Do õoù nhióỷm vuỷ cuớa caớm bióỳn ngoaỡi
vióỷc õo caùc õaỷi lổồỹng trón, coỡn phaới chuyóứn õọứi caùc õaỷi lổồỹng õoù vóử daỷng tờn hióỷu
tióỷn lồỹi cho vióỷc õióửu khióứn, thổồỡng laỡ tờn hióỷu õióỷn.Vióỷc lổỷa choỹn phaới sổớ duỷng loaỷi
caớm bióỳn naỡo tuyỡ thuọỹc vaỡo quaù trỗnh cuỷ thóứ vaỡ muỷc õờch õióửu khióứn.Trong hóỷ thọỳng
bng taới cuớa nhaỡ maùy sổớ dung caùc bọỹ caớm bióỳn sau:
III.2.1 Caớm bióỳn tọỳc õọỹ:
Trong thổỷc tóỳ saớn xuỏỳt, vióỷc õo tọỳc õọỹ thổồỡng laỡ õo tọỳc õọỹ quay cuớa maùy.Vióỷc
õo tọỳc õọỹ daỡi cuợng coù thóứ thổỷc hióỷn bũng caùch chuyóứn sang õo tọỳc õọỹ goùc dóứ daỡng.
Do vỏỷy trong lộnh vổỷc õo tọỳc õọỹ, caớm bióỳn tọỳc õọỹ goùc chióỳn vở trờ ổu thóỳ. Trong dỏy
chuyóửn taỷi nhaỡ maùy, caớm bióỳn tọỳc õọỹ õổồỹc sổớ duỷng õóứ õo tọỳc õọỹ cuớa bng taới vaỡ gỏửu
taới.óứ õo tọỳc õọỹ goùc, ngổồỡi ta thổồỡng sổớ duỷng caùc phổồng phaùp sau:
-Sổớ duỷng maùy phaùt tọỳc
-Sổớ dung bọỹ caớm bióỳn quang tọỳc õọỹ vồùi õộa maợ hoaù.
-Sổớ duỷng maùy õo goùc tuyóỷt õọỳi.
-Xaùc õởnh tọỳc õọỹ giaùn tióỳp qua pheùp õo doỡng õióỷn.
Phổồng phaùp coù nhióửu ổu õióứm, thổồỡng õổồỹc sổớ dung trong cọng nghióỷp laỡ sổớ
duỷng bọỹ caớm bióỳn quang tọỳc õọỹ vồùi õộa maợ hoaù.Nguyón lyù hoaỷt õọỹng cuớa noù õổồỹc
thóứ hióỷn trong sồ õọử sau :
FHD
Nguọửn mọỹt chióửu
I
St
L
HN
Starto
Roto
Vaỡnh trổồỹt
Maùy phaùt haợm
õọỹng nng
r
KT
Hỗnh 1.3.3. Sồ õọử haợm õọỹng nng õọỹng cồ khọng õọửng
bọỹ
ộa maợ
hoùa
LED
R
1
R
2
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa PFIEV
Âéa m hoạ gàõn trãn truc âäüng cå gäưm cạc läù, âéa âỉåüc bäú trê sao cho cạc läù
âàût giỉỵa ngưn tia häưng ngoải do âiät phạt quang LED cung cáúp v âáưu thu l
tranzitor quang.Khi âéa quay cạc läù quay theo, tranzitor chè chuøn mảch khi nháûn
âỉåüc ạnh sạng tỉì LED, tỉïc l läù ca âéa di chuøn qua âỉåìng thàóng näúi LED v
tranzitor, khi âọ tranzitor thäng, âiãûn ạp ra trãn mảch s åí mỉïc tháúp.Ngỉåüc lải,
tranzitor quang khäng nháûn âỉåüc ạnh sạng tỉì LED thç tranzitor bë khoạ v âiãûn ạp ra
åí mỉïc tháúp.Kãút qu l ỉïng våïi mäüt vng quay ca âéa ta nháûn âỉåüc åí mảch ra mäüt
säú xung bàòng våïi säú läù trãn âéa.Âãúm säú xung thu âỉåüc trong mäüt âån vë thåìi gian ta
suy ra âỉåüc täúc âäü ca âéa.Âãø âiãưu chènh âäü phán gii ca phẹp âo, ngỉåìi ta cọ thãø
thay âäøi säú läù trãn âéa hồûc âiãưu chènh thåìi gian âãúm xung.
Phỉång phạp âo täúc âäü khạc cn âỉåüc sỉí dủng trong dáy chuưn l âo giạn
tiãúp qua phẹp âo dng âiãûn. tỉåíng ca phỉång phạp ny l täúc âäü âäüng cå âỉåüc
ỉåïc lỉåüng tỉì âiãûn ạp v dng stato, v âỉåüc sỉí dủng lm tên hiãûu phn häưi ca
mảch vng âiãưu khiãøn täúc âäü.
III.2.2.Cm biãún ti trng :
Âãø xạc âënh mỉïc âäü hoảt âäüng ca dáy chuưn, trãn cạc bàng ti cọ gàõn thiãút
bë âo trng lỉåüng ngun liãûu váûn chuøn âỉåüc.Âãø âo trng lỉåüng ca mäüt âäúi
tỉåüng, ta xạc âënh giạ trë ca lỉûc m âäúi tỉåüng tạc âäüng vo thiãút bë âo, do âọ cọ thãø
coi cm biãún ti trng nhỉ mäüt cm biãún lỉûc ténh.Cọ ráút nhiãưu phỉång phạp âãø âo
lỉûc, nhỉng âãø chuøn âäøi trỉûc tiãúp thnh tên hiãûu âiãûn thç thỉåìng dỉûa vo 2 hiãûu ỉïng
sau :
-Hiãûu ỉïng ạp âiãûn : Dỉåïi tạc dủng ca lỉûc thç mäüt säú cháút âiãûn mäi s
xút hiãûn sỉû phán cỉûc âiãûn hồûc thay âäøi sỉû phán cỉûc âiãûn giỉỵa cạc bãư màût chëu
lỉûc.Âo âiãûn ạp phán cỉûc ny ngỉåìi ta cọ thãø xạc âënh giạ trë lỉûc.
-Hiãûu ỉïng tỉì gio nghëch:Âọ l hiãûn tỉåüng thay âäøi âàûc tênh ca âỉåìng
cong tỉì hoạ khi chëu tạc dủng ca lỉûc xy ra âäúi våïi mäüt säú loải váût liãûu sàõt tỉì.ỈÏng
dủng cạc hiãûu ỉïng ny ngỉåìi ta chãú ta cạc cün dáy cọ âäü tháøm tỉì thay âäøi dỉåïi
nh hỉåíng ca lỉûc.Xạc âënh lỉåüng tháøm tỉì thay âäøi ny bàòng cạch mảch chuøn âäøi
âiãûn tỉì, tỉì âọ xạc âënh âỉåüc âäü låïn ca lỉûc.
III.2.3 .Cm biãún mỉïc:
Mỉïc âỉåüc hiãøu l chiãưu cao âiãưn âáưy ca váût liãûu trong cạc thiãút bë chỉïa.Cm
biãún mỉïc sỉí dủng trong dáy chuưn ch úu tải cạc Silä chỉïa ca hãû thäúng bàng ti
ẹp.Khi mỉïc váût liãûu trong silä vỉåüt quạ mỉïc ci âàût, cm biãún bạo mỉïc s cho tên
hiãûu vãư bäü âiãưu khiãøn âãø cọ nhỉỵng âạp ỉïng këp thåìi.
Cạc cm biãún mỉïc tải nh mạy lm viãûc theo ngun l âo âiãûn dung, sỉí
dủng sỉû phủ thüc âiãûn dung ca pháưn tỉí nhảy cm ca bäü chuøn âäøi vo mỉïc cháút
lng. Pháưn tỉí nhảy cm âiãûn dung âỉåüc thỉûc hiãûn dỉåïi dảng cạc âiãûn cỉûc hçnh trủ
trn âàût âäưng trủc hay cạc âiãûn cỉûc phàóng âàût song song. Så âäư bäú trê ca pháưn tỉí
nhảy cm âiãûn dung âỉåüc minh hoả theo hçnh :
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa PFIEV
Phỏửn tổớ nhaỷy caớm trón hỗnh gọửm coù 2 õióỷn cổỷc õọửng truỷc (1) vaỡ (2) coù phỏửn
nhuùng chỗm vaỡo vỏỷt lióỷu (nóỳu mổùc vỏỷt lióỷu õuớ cao).Caùc õióỷn cổỷc taỷo thaỡnh mọỹt tuỷ
õióỷn hỗnh truỷ troỡn.óứ cọỳ õởnh vở trờ cuớa caùc õióỷn cổỷc, ngổồỡi ta duỡng chỏỳt caùch õióỷn
(3).
ióỷn dung cuớa tuỷ õióỷn õổồỹc xaùc õởnh bũng phổồng trỗnh :
C =
)ln(
2
0
d
D
H
Trong õoù :
: hũng sọỳ õióỷn mọi õióửn õỏửy giổợa 2 õióỷn cổỷc.
0
: hũng sọỳ õióỷn mọi cuớa chỏn khọng.
H : chióửu cao õióỷn cổỷc.
D,d : õổồỡng kờnh ngoaỡi vaỡ trong cuớa õióỷn cổỷc.
Khi tuỷ bở õióửn bồới vỏỷt lióỷu nhổ hỗnh thỗ hũng sọỳ õióỷn mọi giổợa 2 õióỷn cổỷc seợ
thay õọứi, õióỷn dung cuớa tuỷ khi õoù laỡ :
C = C
0
+ C
1
+ C
2
Vồùi : C
0
: õióỷn dung cuớa caùch õióỷn.
C
1
: õióỷn dung giổợa 2 õióỷn cổỷc coù chổùa lióỷu.
C
2
: õióỷn dung giổợa 2 õióỷn cổỷc khọng chổùa lióỷu (chổùa
khọng khờ).
Do C
0
khọng thay õọứi nón :
h
1
2
3