Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THỦY LỢI NAM MĂNG THÍT MỘT TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH CHO CÁC HỆ THỐNG THỦY LỢI LỚN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 24 trang )

TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
QUI TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THỦY LỢI NAM
MĂNG THÍT - MỘT TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH
CHO CÁC HỆ THỐNG THỦY LỢI LỚN Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG
CỬU LONG
MANAGEMENT AND OPERATION PROCEDURE OF SOUTH
MANG THIT IRRIGATION SYSTEM – A CASE STUDY FOR LARGE
SCALE IRRIGATION SYSTEM IN MEKONG DELTA
PGS.TS. Võ Khắc Trí
ThS. Phạm Đức Nghĩa
KS. Nguyễn Minh Trung

TĨM TẮT
Các hệ thống thủy lợi lớn đã đóng góp rất lớn cho việc gia tăng sản lượng nơng
nghiệp ở ĐBSCL trong nhiều năm qua. Nhiệm vụ của các hệ thống phục vụ tưới
tiêu cho nơng nghiệp, phòng chống thiên tai, kiểm sốt mặn, hạn, triều cường,
bão, lũ Gần đây nhiệm vụ của các hệ thống thủy lợi được nâng cao trong việc
cung cấp nước cho ni trồng thủy hải sản, cho dân sinh, cơng nghiệp, chuyển
đổi cơ cấu nơng nghiệp, cải thiện mạng lưới giao thơng thủy bộ của nơng thơn
ĐBSCL. Chính vì vậy vai trò của cơng tác quản lý vận hành ở đây trở nên phức
tạp, đòi hỏi người quản lý phải có những cơng cụ hỗ trợ hiện đại như là các qui
trình, thiết bị cần thiết giúp cho việc vận hành hiệu quả hơn. Đặc biệt là những
hệ thống thủy lợi liên tỉnh cần có những qui trình chặt chẽ giúp cho việc phối
hợp vận hành của các cơng ty quản lý cơng trình thủy lợi tại các địa phương.
Qui trình quản lý vận hành hệ thống Thủy lợi Nam Măng Thít và các cơng cụ
phần mềm hỗ trợ nhằm giúp đỡ cho các cơng ty quản lý do Viện Khoa học Thủy
lợi miền Nam thực hiện đã được Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn phê
duyệt. Đây có thể xem là qui trình đầu tiên được xây dựng cho việc quản lý và
vận hành một hệ thống thủy lợi lớn ở ĐBSCL với nhiều cơng trình phục vụ đa
mục tiêu.
ABSTRACT


Large scale irrigation systems have contributed very much into increasing the
agricultural products in Mekong delta during last many years. The functions
of systems aim to serve irrigation and drainage for agricultre, natural disaster
prevention, salinity, drought, high tide, flood and storm control Recently,
irrigation systems have enhanced their functions related to supplying water for
aquaculture, transferring agricultural structure, improving transportation
network of rural areas in Mekong delta. Therefore the role of operation and
management has become complexly. Managers must have modern tools such
as the procedures of O & M, devices to support the effective operation.
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 143
Espcially it's neccessary to have a good procedure for the irrigation systems
including many provinces because it will help Irrigation Management
Companies cooperate tightly.
The procedure of O & M of South Mang Thit Irrigation system and support
sofwares have been implemented by SIWRR which approved by MARD. It could be
considered the first procedure of the large scale irrigation system in Mekong delta
with many structures for multi-purposes.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM
QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH CHO
HỆ THỐNG THỦY LỢI NAM MĂNG THÍT
CƠ QUAN THỰC HIỆN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM
144 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
Địa chỉ: Số 2A Nguyễn Biểu – Phường 1 – Quận 5 – Tp HCM
Điện thoại: 08.8380989 – 08.9233700
Fax: 08.9235028
TP HỒ CHÍ MINH, THÁNG 3 NĂM 2007
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 145

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM
QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH CHO
HỆ THỐNG THỦY LỢI NAM MĂNG THÍT
CƠ QUAN THỰC HIỆN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM
VIỆN TRƯỞNG:
CHỦ NHIỆM: TS. VÕ KHẮC TRÍ
146 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
TP HỒ CHÍ MINH, THÁNG 3 NĂM 2007
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 147
MỤC LỤC
QUI TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THỦY LỢI NAM
MĂNG THÍT - MỘT TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH CHO
CÁC HỆ THỐNG THỦY LỢI LỚN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
143
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 155 143
156 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 144
TP HỒ CHÍ MINH, THÁNG 3 NĂM 2007 145
TP HỒ CHÍ MINH, THÁNG 3 NĂM 2007 147
QUY TRÌNH VẬN HÀNH 150
HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NAM MĂNG THÍT 150
CHƯƠNG I 150
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 150
VẬN HÀNH HỆ THỐNG TRONG MÙA KHÔ 151
CHƯƠNG III 153
VẬN HÀNH HỆ THỐNG TRONG MÙA MƯA 153
CHƯƠNG IV 154
QUAN TRẮC CÁC YẾU TỐ THỦY VĂN VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC 154

CHƯƠNG V 155
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN 155
148 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
CHƯƠNG VI 156
TỔ CHỨC THỰC HIỆN 156
154 VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 152
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 153 153
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 149
QUY TRÌNH VẬN HÀNH
HỆ THỐNG CƠNG TRÌNH THỦY LỢI NAM MĂNG THÍT
(Ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn)
CHƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Hệ thống cơng trình thủy lợi Nam Măng Thít là hệ thống liên tỉnh
Vĩnh Long và Trà Vinh (phụ lục 3), có nhiệm vụ:
- Kiểm sốt mặn, lấy nước và giữ ngọt, tiêu úng, tiêu chua, rửa phèn cho
171.626ha đất canh tác và 225.682ha đất tự nhiên (tỉnh Vĩnh Long
49.020ha, tỉnh Trà Vinh 176.662ha).
- Cấp nước sinh hoạt cho nhân dân trong vùng.
- Kết hợp khai thác nguồn lợi thủy sản.
- Góp phần phát triển giao thơng thủy bộ, cải tạo mơi sinh mơi trường.
(Theo quyết định số 4165/QĐ-BNN-XDCB của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
ngày 17 tháng 10 năm 2003 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi Tiểu dự án Nam Măng Thít thuộc dự án Phát triển thủy lợi Đồng bằng
sơng Cửu Long tỉnh Vĩnh Long, Trà Vinh)
Trong thời gian tới, tiểu vùng Nam Măng Thít với nhiệm vụ chủ yếu là
kiểm sốt mặn, cấp ngọt, tiêu úng, phục vụ ổn định dân cư, phát triển nơng
nghiệp và thủy sản. (Theo quyết định số 84/2006/QĐ-TTg ngày 19 tháng 04 năm

2006 về việc “Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thủy lợi Đồng bằng
sơng Cửu Long giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020” của Thủ
tướng Chính phủ).
Quy trình này áp dụng cho việc quản lý vận hành khai thác và sử dụng các
cơng trình trong tồn hệ thống.
Điều 2: Mọi hoạt động có liên quan đến quản lý vận hành khai thác và bảo
vệ hệ thống cơng trình thủy lợi (HTCTTL) Nam Măng Thít phải tn thủ Luật tài
ngun nước, Luật bảo vệ mơi trường, Pháp lệnh khai thác và bảo vệ cơng trình
thủy lợi, các tiêu chuẩn ngành và các quy định liên quan khác (phụ lục 7).
Điều 3: Việc vận hành các cơng trình được thực hiện thống nhất trong
tồn hệ thống và khơng chia cắt theo địa giới hành chính.
Điều 4: Cơng ty Quản lý khai thác cơng trình thủy lợi (QLKTCTTL) Trà
Vinh được chủ động vận hành các cơng trình tưới, tiêu nước trên địa bàn tỉnh Trà
150 VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
Vinh theo đúng các chỉ tiêu thiết kế phục vụ chung cho cả hai tỉnh Trà Vinh và
một phần tỉnh Vĩnh Long.
Các Đơn vị QLKTCTTL khác trong hệ thống thuộc tỉnh Vĩnh Long được
quyền vận hành các cơng trình theo quy định phân cấp quản lý cơng trình theo
đúng các chỉ tiêu thiết kế.
Trường hợp ngồi thiết kế, các cơng tyđơn vị QLKTCTTL đề xuất
phương án vận hành báo cáo các cấp có thẩm quyền trình Bộ Nơng nghiệp và
Phát triển nơng thơn (Bộ NN & PTNT) quyết định. Khi xuất hiện các tình huống
đặc biệt chưa được quy định trong quy trình này, việc vận hành HTCTTL phải
theo sự chỉ đạo của các ban Chỉ huy phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn
trong khu vực và báo cáo Bộ NN&PTNT xem xét bổ sung quy trình vận
hànhQuy trình quản lý vận hành.
Điều 5: Việc vận hành các cống tưới, tiêu, ngăn lũ, kiểm sốt mặn, ngăn
mặn, giao thơng thủy, cải tạo mơi trường nước phải tn thủ quy trình vận
hành cơ khí, vận hành điện và quy trình đóng mở cống (phụ lục 6). Đối với

những cống có số cửa lớn hơn 6, khơng được mở nhỏ hơn 60% số cửa, phải ưu
tiên mở các cửa ở giữa cống. Với các cống có nhiều cửa, các cửa phải được mở
đối xứng theo như quy định thiết kế (phụ lục 7).
Điều 6: Đối tượng vận hành của Quy trình quản lý vận hành này bao
gồm những cơng trình đầu mối (trong bảng 1 và bảng 2) trong các điều khoản
bên dưới đây và các cơng trình nội đồng (phụ lục 3).
Điều 7: Đối tượng quản lý của Quy trình này bao gồm các cơng trình cống
đầu mối, đê, kè, (xem phụ lục 3). Các đối tượng này được quản lý theo các quy
định được nêu ở các văn bản, quy định pháp luật có liên quan (phụ lục 7).

Điều 78: Các đơn vị QLKTCTTL trong vùng dự án có trách nhiệm vận
hành các cơng trình thủy lợi theo quy trình này và theo quy trình của từng cơng
trình thủy lợi do đơn vị tư vấn thiết kế đưa ra nhằm đảm bảo Quy trình quản lý
vận hành chung cho tồn hệ thống. Mọi tổ chức, cá nhân có liên quan và được
hưởng lợi từ hệ thống cơng trình thủy lợi Nam Măng Thít đều phải thực hiện
Quy trình này.
CHƯƠNG II
VẬN HÀNH HỆ THỐNG TRONG MÙA KHƠ
Điều 98: Trong mùa khơ (từ đầu tháng 12 năm trước đến cuối tháng 4
năm sau), các cơng trình phục vụ cho mục đích sản xuất nơng nghiệp, giao thơng
thủy, cải tạo mơi trường nước, cấp nước sinh hoạt và cơng nghiệp (bảng 1), có
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 151
nhim v ngn mn, tip nc ngt t sụng Mng Thớt, sụng Hu v sụng C
Chiờn nhm nõng cao mc nc trong vựng hng li (VHL) ca HTCTTL Nam
Mng Thớt. ng thi nh k tiờu thoỏt nc gim mn v ra phốn nhm
m bo iu kin cht lng nc trong VHL.
Bng 1: Cỏc cụng trỡnh phc v cho sn xut nụng nghip v sinh hot
Stt Tờn cụng trỡnh S
ca
Chiu rng

thụng nc (m)
Cao ỏy
(m)
a im
1 Cng Nng m 2 10 -4,0 Tnh Vnh Long
2 Cng Rch Rum 3 30 -4,5 Tnh Tr Vinh
3 Cng M Vn 2 20 -4,5 Tnh Tr Vinh
4 Cng Cn Chụng 8 80 -4,5 Tnh Tr Vinh
5 Cng Trm 1 5 -3 Tnh Tr Vinh
6 Cng Bc Trang 1 7,5 -3 Tnh Tr Vinh
7 Cng Vm Buụn 2 15 -3 Tnh Tr Vinh
8 Cng Tr Cỳ 2 15 -3 Tnh Tr Vinh
9 Cng Hm Giang 1 4 -2,5 Tnh Tr Vinh
10 Cng i An 1 7,5 -4 Tnh Tr Vinh
11 La Bang 2 10 -3 Tnh Tr Vinh
12 Cng Cỏi Húp 7 70 -4,5 Tnh Tr Vinh
13 Cng Lỏng Thộ 10 100 -4,5 Tnh Tr Vinh
14 Cng Tm Phng 3 15 -3 Tnh Tr Vinh
15 a Lc 2 5 -3 Tnh Tr Vinh
16 Vnh Bỡnh 2 7,5 -3 Tnh Tr Vinh
17 Cng Tm Phng 3 15 -3 Tnh Tr Vinh
iu 109: Cỏc cng u mi, dc theo sụng C Chiờn v sụng Hu (bng
1), ln lt c úng dn t phớa h lu lờn n thng lu ngn mn. Cụng
ty QLKTTL Tr Vinh, cn c vo din bin xõm nhp mn c th ca tng nm,
cú quyt nh úng m cỏc cng nhm m bo duy trỡ mn trong vựng sn
xut nụng nghip < 1,5 0 g/l.
iu 110: Cỏc cụng trỡnh phc v cho vựng nuụi trng thy sn (bng 2),
cú nhim v cp nc, kim soỏt mn v tiờu thoỏt nc, nhm m bo iu
kin cht lng nc trong VHL.
Bng 2: Cỏc cụng trỡnh phc v cho vựng nuụi trng thy sn

St
t
Tờn cụng trỡnh S ca Chiu rng
thụng nc (m)
Cao ỏy
(m)
a im
1 Cng Thõu Rõu 3 30 -4,5 Tnh Tr Vinh
2 Cng Bn Chựa 3 30 -4,5 Tnh Tr Vinh
3 Cng Ch V 2 15 -3 Tnh Tr Vinh
4 Cng Vnh Kim 6 60 -4,5 Tnh Tr Vinh
152 VIEN KHOA HOẽC THUY LễẽI MIEN NAM
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
Điều 121: Các đơn vị QLKTCTTL trong vùng, cần kết hợp vận hành các
cống nội đồng phù hợp với việc vận hành các cống đầu mối nhằm đảm bảo đáp
ứng được u cầu sử dụng nước của từng vùng.
Điều 132: Thời gian đóng mở các cống, do các đơn vị QLKTCTTL quyết
định dựa trên cơ sở u cầu dùng nước lịch thời vụ của địa phương của từng
vùng, u cầu giao thơng thủy, u cầu cấp nước sinh hoạt và u cầu cải thiện
mơi trường nước nội đồng (nếu có) Các đơn vị này có trách nhiệm thơng báo
cho các đơn vị QLKTCTTL địa phương trong vùng và những đối tượng có nhu
sử dụng nước. của các địa phương và thơng báo cho các đơn vị QLKTCTTL và
các địa phương trong hệ thống.
Điều 143: Quy trình vận hành các cống đầu mối tham khảo (phụ lục 1) và
(p hụ lục 5), tuy nhiên tùy điều kiện thực tế cụ thể từng năm mà quyết định thời
điểm đóng mở các cống, cũng như số lượng cửa được đóng mở cho phù hợp.
Điều 154: Sau khi hệ thống giám sát đã được lắp đặt và đưa vào sử dụng,
phải căn cứ vào số liệu đo đạc về các yếu tố khí tượng, thủy văn và chất lượng
nước để ra quyết định vận hành hệ thống cho phù hợp với điều kiện thực tế.
CHƯƠNG III

VẬN HÀNH HỆ THỐNG TRONG MÙA MƯA
Điều 165: Hàng năm trước mùa mưa lũ, các cơ quan quản lý phải chuẩn bị
thực hiện:
1. Kiểm tra cơng trình, các thiết bị, phát hiện và xử lý kịp thời những hư
hỏng, bảo đảm cơng trình vận hành an tồn trong mưa, lũ. Định kỳ bảo dưỡng
các thiết bị (cụm máy đóng mở chốt, chốt cửa, cửa van ) theo các quy định ở
(phụ lục 6).
2. Lập phương án phòng chống bão, lũ cho HTCTTL trình các cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
Điều 176: Đầu mùa mưa (tháng 5), các cơng trình phục vụ cho mục đích sản
xuất nơng nghiệp, cấp nước sinh hoạt và cơng nghiệp (bảng 1), có nhiệm vụ tiếp
nước ngọt (từ sơng Măng Thít, sơng Hậu và sơng Cổ Chiên) và trữ nước ngọt cho
VHL, chống xâm nhập mặn trở lại. Đồng thời định kỳ tiêu thốt nước để giảm mặn
và rửa phèn, đồng thời nhằm đảm bảo điều kiện chất lượng nước trong VHL.
Điều 187: Các tháng tiếp theo của mùa mưa (từ tháng 7 đến tháng 10), các
cơng trình có nhiệm vụ cung cấp nước cho VHL, tiêu mặn, rửa phèn, ngăn lũ,
ngăn triều cường và tiêu úng cho vùng nội đồng.
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 153
iu 198: Cui mựa ma (thỏng 11), cỏc cụng trỡnh cú nhim v ngn l,
ngn triu cng, tiờu ỳng cho vựng ni ng. ng thi tựy tỡnh hỡnh thc t
ca tng nm, cn cú bin phỏp tớch tr nc ngt, phũng xõm nhp mn cho
cỏc vựng phớa h lu.
iu 2019: Trong thi gian h thng ang ly nc ti, d bỏo cú ỏp
thp, bóo v ma ln cú kh nng gõy ỳng ngp trong h thng, phi ngng ly
nc v vn hnh h thng tiờu.
iu 210: Quy trỡnh vn hnh cỏc cng u mi tham kho (ph lc 2) v
(ph lc 5), tuy nhiờn tựy iu kin thc t c th tng nm v s liu d bỏo t
cỏc trm o m quyt nh thi im úng m cỏc cng, cng nh s lng ca
c úng m cho phự hp.
CHNG IV

QUAN TRC CC YU T THY VN V CHT LNG NC
iu 221:
1. Cỏc n v QLKTCTTL cú nhim v thu thp, quan trc, cp nht hin
trng cụng trỡnh, kờnh mng, lp s theo dừi cỏc ti liu v thy vn, cht lng
nc theo tiờu chun 14TCN 49-86 v 14TCN 55-88 vo trong mụ hỡnh Qun lý
vn hnh GIS v mụ hỡnh thy lc (ph lc 4) v (ph lc 5).
2. Hng nm, tựy thuc vo iu kin thc t, cỏc n v QLKTCTTL lp
mng li cỏc trm o c KTTV, mn, cht lng thu thp s liu, kt
hp vi mụ hỡnh thy lc, mụ hỡnh qun lý GIS kp thi tớnh toỏn, ra cỏc
phng ỏn vn hnh cho tng giai on c th (ph lc 1, 2, 4 v 5).
3. Theo dừi d bỏo thy vn, xõm nhp mn ca h thng sụng Cu Long,
lm c s xõy dng k hoch vn hnh cụng trỡnh cho phự hp.
iu 232:
1. Cn c vo d bỏo v kh nng xõm nhp mn ca cỏc n v d bỏo
KTTV, cn c vo s liu o mn thc t xõy dng lch vn hnh
HTCTTL phự hp vi tng giai on sn xut trong mựa khụ (ph lc 1 v ph
lc 5).
2. Theo dừi d bỏo ma u mựa, s liu o chua cú k hoch vn hnh
cụng trỡnh tiờu thoỏt chua cho VHL (ph lc 2, ph lc 5).
3. Theo dừi d bỏo bóo, ma l, xõy dng lch vn hnh HTCTTL
nhm m bo ngn l, triu cng, chng ngp cho VHL (ph lc 2, ph lc
5)
154 VIEN KHOA HOẽC THUY LễẽI MIEN NAM
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
4. Liên kết với các đơn vị đo đạc khí tượng thủy văn chun ngành như
các trạm đo đạc KTTV: Mỹ Thuận, Trà Vinh, Hưng Mỹ, Bến Trại, Cần Thơ, Cầu
Quan, Đại Ngãi, Trà Kha, Mỹ Thanh để hồn thiện tài liệu phục vụ việc
QLKTCTTL.
CHƯƠNG V
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN

Điều 243: Các cơng tyđơn vị QLKTCTTL trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và
Vĩnh Long.
1. Chịu trách nhiệm quản lý và điều hành hệ thống theo Quy trình này.
2. Là những cơ quan duy nhất được quyền quản lý vận hành trực tiếp các
cơng trình thủy lợi trên hệ thống.
3. Phải tn thủ những quy định trong QTQLVH ở những phần liên quan
về tưới, tiêu nước, ngăn triều cường, ngăn mặn, kiểm sốt mặn, giao thơng thủy
và cải tạo mơi trường nước
34. Được quyền lập biên bản và đình chỉ việc cấp nước hoặc tiêu nước đối
với những tổ chức, cá nhân vi phạm Quy trình quản lý vận hành. Nếu vi phạm ở
mức độ nghiêm trọng, được báo cáo đến cấp có thẩm quyền xử lý.
45. Sau mỗi năm phục vụ sản xuất,Định kỳ có trách nhiệm báo cáo bằng
văn bản lên các cơ quan có liên quan về kết quả phục vụ sản xuất, tình hình tưới,
tiêu nước, quản lý cơng trình và thực hiện Quy trình quản lý vận hành hệ thống
và xây dựng phương án kỹ thuật phòng chống lụt bão, xâm nhập mặn.
6. Có phương án, vật tư thiết bị phòng chống lũ bão, úng, hạn theo nhiệm
vụ được phân cơng.
7. Ký kết hợp đồng và thanh lý hợp đồng dùng nước với các đơn vị
QLKTCTTL và nộp đủ thủy lợi phí theo quy định hiện hành.
5. Có trách nhiệm thường xun báo cáo tình hình cơng trình và tình
hình tưới, tiêu nước lên Sở Nơng nghiệp & PTNT tỉnh Trà Vinh, sở Nơng
Nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Long và Cục Thuỷ lợi.
Điều 24: Các đơn vị QLKTCTTL trong hệ thống cơng trình thuỷ lợi Nam
Măng Thít.
1. Phải tn thủ những quy định trong QTVH ở những phần liên quan về
tưới, tiêu nước.
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 155
2. Thng xuyờn thụng bỏo cho s NN&PTNT cỏc tnh Vnh Long v
Tr Vinh cỏc s liu liờn quan n vic iu hnh h thng v tỡnh hỡnh sn xut
trong khu vc.

3. Cú phng ỏn, vt t thit b phũng chng l bóo, ỳng, hn theo nhim
v c phõn cụng.
4. Ký kt hp ng v thanh lý hp ng dựng nc vi cỏc n v
QLKTCTTL v np thu li phớ theo quy nh hin hnh.
iu 25: S Nụng nghip & PTNT tnh Tr Vinh v Vnh Long.
1. Ch o, kim tra, ụn c cỏc Cụng tyn v QLKTCTTL, cỏc a
phng trong h thng thc hin QTVHQTQLVH.
2. Phi hp gii quyt cỏc vn ny sinh trong quỏ trỡnh thc hin
QTVHQTQLVH.
3. Kp thi bỏo cỏo y ban Nhõn dõn Tnh, B Nụng nghip & PTNT
(Cc Thy li) x lý cỏc trng hp c bit.
iu 26: UBND cỏc cp trong h thng theo thm quyn.
1. Thng xuyờn ch o, kim tra vic thc hin QTVHQTQLVH trong
a phng mỡnh.
2. Ngn chn v x lý nhng hnh vi vi phm hoc cn tr vic iu hnh
h thng theo Quy trỡnh.
3. Huy ng nhõn lc, vt t m bo an ton h thng ờ ngn mn
Nam Mng Thớt v cỏc cụng trỡnh thy li trong h thng theo Phỏp lnh v ờ
iu, Phỏp lnh khai thỏc v bo v cụng trỡnh thy li.
2. Phi hp gii quyt cỏc vn ny sinh trong quỏ trỡnh thc hin
QTQLVH. Kp thi bỏo cỏo B Nụng nghip & PTNT (Cc Thy li) x lý
cỏc trng hp c bit.
CHNG VI
T CHC THC HIN
iu 27: Trong quỏ trỡnh thc hin Quy trỡnh, cỏc n v QLKTCTTL v
cỏc n v liờn quan phi thng xuyờn theo dừi, nu cú ni dung cn sa i b
sung, kp thi kin ngh c quan, cỏc cp cú thm quyn quyt nh.
iu 28: Nhng t chc, cỏ nhõn thc hin tt Quy trỡnh ny s c
khen thng theo quy nh. Mi hnh vi vi phm Quy trỡnh ny s b x lý theo
phỏp lut hin hnh.

156 VIEN KHOA HOẽC THUY LễẽI MIEN NAM
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
BỘ TRƯỞNG
BỘ NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 157
PHỤ LỤC 1: QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÁC CỐNG ĐẦU MỐI TRONG MÙA KHÔ (TỪ THÁNG 12 ĐẾN THÁNG 4)
Stt Tên cống Số Bcửa

đáy Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
cửa (m) (m)
1 Bến Chùa 3 10 -4,5
Tiêu nước mưa; Lấy
nước kết hợp tiêu
(Vào ra) Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra
2 Thâu Râu 3 10 -4,5
Đóng trử; Tiêu nước
mưa Đóng trử
Đóng trử, vào hạn chế;
Tiêu nước ô nhiễm
Đóng trử, vào hạn chế ;
Tiêu nước ô nhiễm
Lấy nước bổ sung; Tiêu
nước ô nhiễm
3 Vĩnh Bình 2 7,5 -3
Lấy nước kết hợp
tiêu (Vào ra); Đóng
trử Đóng trử; Tiêu
Đóng trử; Tiêu nước ô
nhiễm
Đóng trử; Tiêu nước ô

nhiễm
Đóng trử; Tiêu nước ô
nhiễm
4 Vĩnh Kim 6 10 -4,5 Vào ra; Đóng trử Vào ra Vào ra Vào ra
Vào ra (Vào nhiều, ra hạn
chế)
5 Chà Và 2 7,5 -3
Đóng trử; Lấy nước
bổ sung Đóng trử Đóng trử
Đóng trử; Lấy nước bổ
sung
Đóng trử; Lấy nước bổ
sung
6 Nhà Thờ 2 5 -3
Lấy nước vào; Đóng
trử; Tiêu nước mưa Đóng trử; Tiêu Đóng trử; Tiêu Đóng trử; Tiêu Đóng trử; Tiêu
7 Đa Lộc 2 5 -3
Lấy nước kết hợp
tiêu (Vào ra)
Đóng trử; Lấy
nước nếu độ mặn
nhỏ
Đóng trử; Lấy nước nếu
độ mặn nhỏ
Đóng trử; Lấy nước nếu
độ mặn nhỏ; Tiêu nước ô
nhiễm
Đóng trử; Lấy nước nếu độ
mặn nhỏ; Tiêu nước ô
nhiễm

8 Tầm Phương 3 5 -3
Lấy nước kết hợp
tiêu (Vào ra)
Đóng trử; Lấy
nước nếu độ mặn
nhỏ
Đóng trử; Lấy nước nếu
độ mặn nhỏ
Đóng trử; Lấy nước nếu
độ mặn nhỏ; Tiêu nước ô
nhiễm
Đóng trử; Lấy nước nếu độ
mặn nhỏ; Tiêu nước ô
nhiễm
9 Láng Thé 10 10 -4,5
Vào ra; Tiêu nước
mưa Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra
10 Cái Hóp 7 10 -4,5
Vào ra; Tiêu nước
mưa Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra
11 La Bang 2 5 -3
Đóng trử; Tiêu nước
ô nhiễm Đóng trử Đóng trử Đóng trử
Đóng trử, Tiêu nước ô
nhiễm 1 tháng 1 lần
PL1-1
12 Đại An 1 7,5 -4
Tiêu nước mưa; Lấy
nước kết hợp tiêu; Đóng trử Đóng trử Đóng trử
Đóng trử, Tiêu nước ô

nhiễm 1 tháng 1 lần
13 Hàm Giang 1 4 -2,5
Tiêu nước mưa; Lấy
nước kết hợp tiêu; Đóng trử Đóng trử Đóng trử
Đóng trử, Tiêu nước ô
nhiễm 1 tháng 1 lần
14 Trà Cú 2 7,5 -3
Tiêu nước mưa; Lấy
nước kết hợp tiêu; Đóng trử Đóng trử Đóng trử
Đóng trử, Tiêu nước ô
nhiễm 1 tháng 1 lần
15 Vàm Buôn 2 7,5 -3
Tiêu nước mưa; Lấy
nước kết hợp tiêu; Đóng trử Đóng trử Đóng trử
Đóng trử, Tiêu nước ô
nhiễm 1 tháng 1 lần
16 Bắc Trang 1 7,5 -3
Tiêu nước mưa; Lấy
nước kết hợp tiêu; Đóng trử Đóng trử Đóng trử
Đóng trử, Tiêu nước ô
nhiễm 1 tháng 1 lần
17 Trẹm 1 5 -3 Vào ra
Đóng trử; Lấy
nước nếu độ mặn
nhỏ
Đóng trử; Lấy nước nếu
độ mặn nhỏ
Đóng trử; Lấy nước, kết
hợp tiêu nếu độ mặn nhỏ
Đóng trử; Lấy nước nếu độ

mặn nhỏ; Tiêu nước ô
nhiễm 1 lần/tuần
18 Cần Chông 8 10 -4,5 Vào ra Vào ra
Lấy nước sao cho độ mặn
tại Rạch Lợp < 4g/l
Lấy nước sao cho độ mặn
tại Rạch Lợp < 4g/l
Lấy nước sao cho độ mặn
tại Rạch Lợp < 4g/l
19 Mỹ Văn 2 10 -4,5
Vào ra; Lấy nước
vào trử Vào ra
Lấy nước vào, thỉnh
thoảng đóng trử
Lấy nước vào, thỉnh
thoảng đóng trử Lấy nước vào
20 Rạch Rum 3 10 -4,5
Vào ra; Lấy nước
vào trử Vào ra
Lấy nước vào, thỉnh
thoảng đóng trử
Lấy nước vào, thỉnh
thoảng đóng trử Lấy nước vào
2
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
PHỤ LỤC 2: QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÁC CỐNG ĐẦU MỐI TRONG MÙA MƯA (TỪ THÁNG 5 ĐẾN
THÁNG 11)
Stt Tên cống Số Bcửa

đáy Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11

cửa (m) (m)
1 Bến Chùa 3 10 -4,5 Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra
Vào ra; Tiêu
nước mưa
2 Thâu Râu 3 10 -4,5
Đóng; Lấy
nước bổ
sung; Tiêu
nước ơ
nhiễm
Đóng; Lấy
nước bổ
sung;
Đóng; Lấy
nước bổ sung;
Lấy nước bổ
sung; Lấy
nước kết hợp
tiêu Đóng trử
Đóng trử;
Tiêu nước
mưa
Tiêu nước
mưa
3 Vĩnh Bình 2 7,5 -3
Đóng trử;
Tiêu nước ơ
nhiễm 1
lần/tháng
Đóng trử,

Tiêu nước ơ
nhiễm
Lấy nước; Lấy
nước, kết hợp
tiêu nếu triều
cường
Lấy nước vào
trử; Lấy nước
kết hợp tiêu
(Vào ra)
Lấy nước
vào trử; Lấy
nước kết hợp
tiêu (Vào ra)
Lấy nước
kết hợp
tiêu (Vào
ra); Lấy
nước vào
trử
Lấy nước kết
hợp tiêu (Vào
ra); Tiêu
nước; Lấy
nước vào trử
4 Vĩnh Kim 6 10 -4,5
Vào ra (Vào
nhiều, ra hạn
chế tùy đk
mực nước)

Vào ra (Vào
nhiều, ra hạn
chế tùy đk
mực nước) Vào ra
Vào ra (Vào
nhiều, ra hạn
chế tùy đk
mực nước) Vào ra Vào ra Vào ra
5 Chà Và 2 7,5 -3
Đóng trử;
Lấy nước bổ
sung
Đóng trử;
Lấy nước bổ
sung
Lấy nước bổ
sung
Lấy nước vào
trử; Lấy nước
kết hợp tiêu
(Vào ra)
Lấy nước
vào trử; Lấy
nước kết hợp
tiêu (Vào ra) Đóng trử
Đóng trử;
Lấy nước bổ
sung
6 Nhà Thờ 2 5 -3 Đóng trử;
Tiêu

Đóng trử,
Tiêu 18,29
Lấy nước; Lấy
nước, kết hợp
tiêu nếu triều
cường
Lấy nước vào
trử; Lấy nước
kết hợp tiêu
(Vào ra)
Lấy nước
vào trử; Lấy
nước kết hợp
tiêu (Vào ra)
Lấy nước
kết hợp
tiêu (Vào
ra); Tiêu
Lấy nước kết
hợp tiêu (Vào
ra); Tiêu
nước mưa
- 143 -
PL1- 143
nước mưa
7 Đa Lộc 2 5 -3
Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
nhỏ; Tiêu

nước ô
nhiễm
Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
ngoài cống <
2 g/l;
Lấy nước; Lấy
nước, kết hợp
tiêu nếu triều
cường
Lấy nước vào
trử; Lấy nước
kết hợp tiêu
(Vào ra)
Lấy nước
vào trử; Lấy
nước kết hợp
tiêu (Vào ra)
Lấy nước
vào trử;
Lấy nước
kết hợp
tiêu (Vào
ra)
Lấy nước vào
trử; Lấy nước
kết hợp tiêu
(Vào ra)
8 Tầm Phương 3 5 -3

Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
nhỏ; Tiêu
nước ô
nhiễm
Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
ngoài cống <
2 g/l;
Lấy nước trử
Lấy nước vào
trử; Lấy nước
kết hợp tiêu
(Vào ra)
Lấy nước
vào trử; Lấy
nước kết hợp
tiêu (Vào ra)
Lấy nước
vào trử;
Lấy nước
kết hợp
tiêu (Vào
ra)
Lấy nước vào
trử; Lấy nước
kết hợp tiêu
(Vào ra)

9 Láng Thé 10 10 -4,5 Vào ra
Vào ra 10
cửa Vào ra 10 cửa Vào ra Vào ra Vào ra
Vào ra; Tiêu
nước mưa
10 Cái Hóp 7 10 -4,5 Vào ra Vào ra 7 cửa Vào ra 7 cửa Vào ra Vào ra Vào ra
Vào ra; Tiêu
nước mưa
11 La Bang 2 5 -3
Đóng trử,
Tiêu nước ô
nhiễm 1
tháng 1 lần Đóng trử Đóng trử Đóng trử
Đóng trử;
Tiêu nước
mưa
Đóng trử Đóng trử
12 Đại An 1 7,5 -4
Đóng trử,
Tiêu nước ô
nhiễm 1
tháng 1 lần
Lấy nước
vào trử nếu
độ mặn nhỏ;
Lấy nước kết
hợp tiêu;
Lấy nước vào
trử nếu độ
mặn nhỏ; Lấy

nước kết hợp
tiêu; Vào ra
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết
hợp tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
13 Hàm Giang 1 4 -2,5 Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
nhỏ; Tiêu
nước ô
Lấy nước
vào trử nếu
độ mặn nhỏ;
Lấy nước kết
hợp tiêu;
Lấy nước vào
trử nếu độ
mặn nhỏ; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
Vào ra Tiêu nước

mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết
hợp tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
144
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
nhiễm
14 Trà Cú 2 7,5 -3
Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
nhỏ; Tiêu
nước ơ
nhiễm
Đóng trử;
Lấy nước kết
hợp tiêu nếu
độ mặn nhỏ ;
Tiêu nước ơ
nhiễm
Lấy nước vào
trử nếu độ
mặn nhỏ; Lấy

nước kết hợp
tiêu; Vào ra
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết
hợp tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
15 Vàm Bn 2 7,5 -3
Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
nhỏ; Tiêu
nước ơ
nhiễm
Đóng trử;
Lấy nước kết
hợp tiêu nếu
độ mặn nhỏ ;
Tiêu nước ơ
nhiễm
Lấy nước vào
trử; Lấy nước
kết hợp tiêu; Vào ra

Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết
hợp tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
16 Bắc Trang 1 7,5 -3
Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
nhỏ; Tiêu
nước ơ
nhiễm Vào ra Vào ra Vào ra
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết
hợp tiêu;
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp

tiêu;
17 Trẹm 1 5 -3
Đóng trử;
Lấy nước
nếu độ mặn
nhỏ Vào ra Vào ra Vào ra
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu; Vào ra Vào ra
18 Cần Chơng 8 10 -4,5 Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu; Vào ra Vào ra
19 Mỹ Văn 2 10 -4,5 Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu; Vào ra Vào ra
- 145 -
PL1- 145
20 Rạch Rum 3 10 -4,5 Vào ra Vào ra Vào ra Vào ra
Tiêu nước
mưa; Lấy
nước kết hợp
tiêu; Vào ra Vào ra
146
PHỤ LỤC 3: ĐẶC ĐIỂM, NHIỆM VỤ VÀ HIỆN TRẠNG CỦA HỆ
THỐNG CƠNG TRÌNH THỦY LỢI NAM MĂNG THÍT

1. Đặc điểm
Vùng hưởng lợi của Hệ thống CTTL Nam Măng Thít thuộc phạm vi tỉnh
Trà Vinh và Vĩnh Long nằm về phía Đơng Nam Đống bằng sơng Cửu Long
(ĐBSCL) và có tọa độ địa lý:
- Từ 9
0
31’ 07’’ đến 10
0
05’ 20’’ độ vĩ Bắc.
- Từ 105
0
59’ 21’’ đến 106
0
35’ 00’’ độ kinh Đơng.
Ranh giới hành chính được giới hạn bởi:
- Phía Bắc là sơng Cổ Chiên.
- Phía Nam là sơng Hậu.
- Phía Đơng là biển Đơng.
- Phía Tây là sơng Măng Thít.
VHL bao gồm 7 huyện thị của tỉnh Trà Vinh (Càng Long, Cầu Kè, Tiểu
Cần, Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú và Thị xã Trà Vinh), cùng với 2 huyện của
tỉnh Vĩnh Long (Trà Ơn và Vũng Liêm). Tổng diện tích tự nhiên tồn VHL là
225.682ha trong đó có 171.626ha là đất nơng nghiệp.
2. Nhiệm vụ
- Kiểm sốt mặn, lấy nước và giữ nước ngọt, tiêu úng, tiêu chua, rửa phèn
cho 171.626ha đất canh tác và 225.682ha đất tự nhiên (Vĩnh Long
49.020ha, tỉnh Trà Vinh 176.662ha).
- Cấp nước sinh hoạt cho nhân dân trong vùng.
- Kết hợp khai thác nguồn lợi thủy sản.
- Góp phần phát triển giao thơng thủy bộ, cải tạo mơi sinh mơi trường.

152 VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM
TUYỂN TẬP KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2008
Diện tích các vùng tưới dự án Nam Măng Thít
Thứ tự Tên vùng Diện tích (ha)
1 Lưu vực cống Cái Hóp 14.315
2 Lưu vực cống Láng thé 35.223
3 Hệ thống Nhà Thờ 11.700
4 Lưu vực Trẹm - Rùm Sóc - Mỹ Văn 20.427
5 Dự án Tầm Phương 5.723
6 Dự án Chà Và 12.511
7 Dự án Thâu Râu 13.048
8 Lưu vực cống Vàm Bn 11.950
9 Lưu vực cống Bắc Trang 5.235
10 Đơng Kênh 3/2 11.291
11 Dự án Trà Cú 3.891
12 Dự án Hàm Giang 3.755
13 Lưu vực Cần Chơng 9.249
14 Lưu vực Trà Ngoa - Măng Thít 84.855
VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM 153
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Viện Khoa học thủy lợi miền Nam. Quy trình quản lý vận hành hệ thống thủy lợi Nam
Măng Thít – 2007.
Người phản biện: PGS.TS. Tăng Đức Thắng
154 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM

×