LUẬT ĐẤU THẦU
( Luaät soá 43/2013/QH13)
LUẬT ĐẤU THẦU
( Luaät soá 43/2013/QH13)
GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên luật: Luật Đấu thầu
Luật số 43/2013/QH13
2. Luật được QH khóa 13 thông qua tại kỳ họp
thứ 6 phiên họp ngày 26 tháng 11 năm 2013
3. Chủ tịch nước ký lệnh ban hành số …
ngày … tháng 12 năm 2013.
4. Nội dung luật gồm:
13 Chương
96 Điều
5. Hiệu lực thi hành: từ ngày 01/07/2014
NỘI DUNG LUẬT MỚI
(số 43/2013/QH13, kỳ họp thứ 6, ngày 26/11/2013)
(13 Chương, 96 Điều)
Chương I. Quy định chung
Chương II. Hình thức, phương thức LCNT, NĐT, TCĐTCN
Mục 1. Hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
Mục 2. Phương thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
Mục 3. Tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
Chương III. Kế hoạch và quy trình lựa chọn nhà thầu
Chương IV. Phương pháp đánh giá HSDT, HSĐX, xét duyệt
trúng thầu
Chương V. Mua sắm tập trung; mua sắm thường xuyên;
mua thuốc, vật tư y tế; cung cấp SP, DV công
NỘI DUNG LUẬT MỚI
(số 43/2013/QH13, kỳ họp thứ 6, ngày 26/11/2013)
Mục 1. Mua sắm tập trung
Mục 2. Mua sắm thường xuyên
Mục 3. Mua thuốc, vật tư y tế
Mục 4. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
Chương VI. Lựa chọn nhà đầu tư
Chương VII. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng
Chương VIII. Hợp đồng
Chương IX. Trách nhiệm của các bên trong l/chọn NT,NĐT
Chương X. Quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu
Chương XI. Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm PL về đ/thầu
Chương XII. Giải quyết kiến nghị và tranh chấp trong ĐT
Chương XIII. Điều khoản thi hành.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ1. Phạm vi điều chỉnh
LCNT DV tư vấn, HH, XL:
- DA sử dụng vốn NN cho
ĐTPT từ 30% trở lên
- DA SD vốn NN mua sắm
tài sản của cơ quan NN
- DA sửa chữa lớn của DN
nhà nước
Đ1. Phạm vi điều chỉnh
1. LCNT TV,phi TV,HH,XL
- DA sử dụng vốn NN cho
ĐTPT từ 30%↑ hoặc dưới
30% nhưng trên 500 tỷ đ.
- DA SD vốn NN mua sắm
tài sản của cơ quan NN
- Mua sắm vốn NN cung cấp
sản phẩm DV công.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ3. Áp dụng LĐT:
- Hoạt động ĐT theo Luật
này và PL có liên quan
- Có đặc thù ở Luật khác thì
theo Luật đó
- ODA theo điều ước đã ký
Đ3. Áp dụng LĐT:
- Hoạt động ĐT theo Luật
này và PL có liên quan
- Cung cấp nguyên, nhiên
liệu VT…mua sắm thường
xuyên của DN NN, thực hiện
gói thầu dự án PPP, DA có
sử dụng đất thì doanh
nghiệp phải ban hành quy
định về lựa chọn nhà thầu.
- ODA theo điều ước đã ký
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ27. Bảo đảm dự thầu
- Các trường hợp : RR , HC
( gói thầu MSHH , XL
,EPC)
Đ11. Bảo đảm dự thầu
- Các trường hợp : RR,
HC, CHCT ( với gói thầu
Phi TV,MSHH,XL,HH)
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ14. Ưu đãi trong ĐT QT
1. DN thành lập, hoạt động
theo PL Việt Nam
2. Liên danh có thành viên
nêu trên làm trên 50% việc
3. HH có chi phí SX trong
nước từ 30% trở lên.
Đ14. Ưu đãi trong LCNT
1. HH có chi phí SX trong
nước từ 25% trở lên.
2. Ưu đãi đấu thầu QT:
- NT trong nước
- Liên danh có NT trong
nước làm ≥25% công việc
3. Ưu đã ĐT trong nước:
- NT có ≥25% lao động nữ
- NT có≥25% thương binh,
người khuyết tật
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
- NT là doanh nghiệp nhỏ
4. Cách tính ưu đãi:
- Cộng điểm vào điểm đánh giá
- Cộng tiền vào giá DT, GĐG
5. Không áp dụng khi điều ước
QT có quy định khác.
6. Chính phủ quy định chi tiết
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ9. Y/cầu đ/v BMT, tổ CG:
1. Cá nhân BMT:
- Am hiểu PL về ĐT, QLDA
- Có tr/độ ch/môn phù hợp
2. Cá nhân tổ chuyên gia:
- Có chứng chỉ tham gia
khóa học về đấu thầu
- Có trình độ chuyên môn
- Am hiểu nội dung gói thầu
- Tối thiểu 3 năm công tác
Đ16. Y/c cá nhân h/động ĐT:
1. Cá nhân tham gia h/động
ĐT phải có chứng chỉ đào tạo
về đấu thầu, trừ NT- nhà đ/tư
2. Cá nhân lập HSMT, HSYC
HSMQT, đánh giá HSQT, HS
dự ST, HSDT, HSĐX thuộc tổ
chức ĐT chuyên nghiệp, tư
vấn đấu thầu, BQLDA
chuyên nghiệp phải có CC
hành nghề hoạt động ĐT.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
M1.CII. Hình thức LCNT:
Đ18. Đấu thầu rộng rãi
Đ19. Đấu thầu hạn chế
Đ20. Chỉ định thầu
Đ22. Chào hàng cạnh tranh
- Gói thầu có giá < 2 tỷ đ.
- Hàng hóa thông dụng
M1.CII. H/thức LCNT, NĐT:
Đ20. Đấu thầu rộng rãi
Đ21. Đấu thầu hạn chế
Đ22. Chỉ định thầu
Đ23. Chào hàng cạnh tranh
- DV phi TV th/dụng, đ/giản
- HH thông dụng, sẵn có
- XL đơn giản, có TK bản vẽ
thi công được duyệt
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ21. Mua sắm trực tiếp
- Gói thầu có ND tương tự
ký trước dó ≤ 6 tháng qua
đấu thầu rộng rãi, hạn chế
- Đơn giá các phần việc của
gói thầu không vượt đơn giá
các phần việc tương ứng.
Đ24. Mua sắm trực tiếp
- GT có ND, t/chất tương tự,
quy mô <130% ký trước đó ≤
12tháng qua ĐTRR, ĐTHC
- Đơn giá các phần việc của
gói thầu không vượt.
- Tr/hợp NT không còn khả
năng thì được chọn NT khác
nếu đáp ứng y/c về NL, KT
và giá theo HSMT,KQLCNT
trước đó.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ23. Tự thực hiện
- Chủ đầu tư là NT có đủ
năng lực, kinh nghiệm.
- Có dự toán được duyệt,
giám sát độc lập
Đ24. Lựa chọn đặc biệt
Đ25. Tự thực hiện:
- Tổ chức trực tiếp quản lý sử
dụng gói thầu có năng lực kỹ
thuật, tài chính và kinh nghiệm
đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
Đ26. Lựa chọn đặc biệt
Đ27.Tham gia TH của cộng đồng
- GT mục tiêu QG, xóa đói giảm
nghèo ở vùng sâu, vùng xa
- GT nhỏ, cộng đồng dân cư, tổ,
nhóm thợ ĐP có thể đảm nhận.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
M2.CII. Quy định chung ĐT
Đ26. Phương thức đấu thầu:
1. Một túi HS:
- Đấu thầu rộng rãi, đấu
thầu hạn chế gói thầu HH,
XL, EPC.
M2.CII. Phương thức lựa
chọn NT, nhà đầu tư:
Đ28. Một GĐ một túi HS:
- ĐTRR, ĐTHC gói DV phi
TV, HH, XL, h/hợp QM nhỏ.
- CHCT: DV phi TV,HH,XL
- CĐT: TV, DV phi TV, HH,
XL, hỗn hợp.
- MSTT: gói HH
- CĐT: lựa chọn nhà đầu tư
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
2. Hai túi HS
Áp dụng cho ĐTRR,ĐTHC
gói thầu dịch vụ tư vấn.
3. Hai giai đoạn:
Áp dụng cho ĐTRR,ĐTHC
gói thầu HH, XL, EPC có
kỹ thuật, công nghệ mới,
phức tạp, đa dạng.
Đ29. Một GĐ hai túi HS:
- ĐTRR, ĐTHC: TV, phi TV,
HH, XL, hỗn hợp.
- ĐTRR chọn nhà đầu tư.
Đ30. Hai GĐ một túi HS:
- ĐTRR, ĐTHC: HH, XL, hỗn
hợp quy mô lớn, phức tạp.
- GĐ1: Nộp ĐXKT, PATC
(chưa có giá) HSMT GĐ2.
- GĐ2: NT tham gia GĐ1 nộp
HSDT (có giá + đảm bảo DT)
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ31. Hai GĐ, hai túi HS:
- ĐTRR, ĐTHC gói HH, XL, hỗn hợp có KT,
công nhệ mới, phức tạp, có tính đặc thù
- GĐ1: Nộp KT, TC riêng. Mở KT. Trên cơ
sở đánh giá KT sẽ xác định nội dung hiệu
chỉnh về KT so với HSMT và xác định danh
sách NT đáp ứng yêu cầu mời tham gia GĐ2.
HSĐX về TC sẽ được mở ở GĐ2.
- GĐ2: NT đáp ứng GĐ1 nộp HSĐX về KT
và HSĐX TC theo HSMT GĐ2 tương ứng
nội dung hiệu chỉnh. HSĐX TC GĐ1 được
mở cùng với HSDT GĐ2 để đánh giá.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ32. Tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp:
- Bao gồm : đại lý đấu thầu , đơn vị sự
nghiệp được thành lập với chức năng thực
hiện đấu thầu chuyên nghiệp.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ6.Kế hoạch đấu thầu:
Đ10.NĐ85 Nội dung từng
gói thầu …
- Gía gói thầu được xác
định trên cơ sở TMĐT ,
tổng vốn đấu tư , dự toán
được duyệt ( nếu có ) và
các quy định liên quan.
Đ35. Nội dung kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
-Gía gói thầu được xác định trên
cơ sở TMĐT hoặc dự toán ( nếu
có ) … Gía gói thầu được tính
đúng , tính đủ toàn bộ chi phí để
thực hiện gói thầu kể cả chi phí
dự phòng , phí , lệ phí và thuế .
Gía gói thầu được cập nhật
trong thời hạn 28 ngày trước
ngày mở thầu nếu cần thiết.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ29. Ph/pháp đ/giá HSDT:
1. Gói tư vấn: Chấm điểm
KT hoặc điểm tổng hợp
giữa KT và giá. Điểm cao
nhấtđàm phán HĐ.
2. Gói HH, XL, EPC:
- Chấm điểm về mặt KT
- Xác định GĐG (trừ gói
thầu quy mô nhỏ xác định
giá DT sau SL, HCSL thấp
nhất khi đạt y/c về KT).
Đ39. Ph/pháp ĐG HSDT gói phi
TV, HH, XL, hỗn hợp:
1. Phương pháp giá thấp nhất:
-Gói đơn giản, quy mô nhỏ
-Giá DTsau SL,HCSL thấp nhất
2. Phương pháp GĐG
3. PP kết hợp kỹ thuật và giá:
- Gói công nghệ TT, viễn thông
hoặc HH,XL, hỗn hợp không áp
dụng được 2 phương pháp trên.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ40. Phương pháp đánh giá HSDT gói TV:
1. TV là tổ chức:
a) Giá thấp nhất: gói TV đơn giản
b) Giá cố định: gói TV đơn giản, chi phí
thực hiện gói thầu xác định cụ thể cố định
trong HSMT. Chọn KT cao nhất.
c) K/hợp KT+Giá: ĐKT 70-80% ĐTC 20-30%
d) Điểm KT cao nhất: TV y/c KT cao.
2. TV là cá nhân: HS lý lịch khoa học, đề
xuất KT (nếu có) tốt nhất.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
QĐ179/TTg
26/11/2007
M1.CV. Mua sắm tập trung (MSTT):
Đ44. Quy định chung về MSTT:
1.ĐTRR thông qua đơn vị mua sắm
2.HH, DV cần số lượng nhiều, chủng loại tương
tự ở một hoặc nhiều đơn vị
3. Cách thực hiện:
a) Đơn vị MS tập hợp nhu cầu-LCNT-ký HĐ
b) Đơn vị MS tập hợp nhu cầu-LCNT-ký thỏa
thuận khung với 1 hoặc nhiều NT để các đơn vị
có nhu cầu mua sắm trực tiếp đến ký HĐ
4. Đ/vị MSTT thực hiện trên cơ sở nh/vụ được
giao hoặc HĐ ký với các đơn vị có nhu cầu
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
TT68/BTC
26/04/2012
Đ45. Thỏa thuận khung:
- Là thỏa thuận dài hạn giữa đơn vị MSTT với
một hoặc nhiều nhà thầu được chọn gồm các
tiêu chuẩn và điều kiện để làm cơ sở cho việc
mua sắm từng hợp đồng cụ thể.
- Thời hạn sử dụng cho TT khung được q/định
trong k/hoạch LCNT nhưng không quá 3 năm
M2.CV. Mua sắm thường xuyên (MSTX):
Đ46. Điều kiện áp dụng:
- Cơ quan NN sử dụng nguồn vốn MSTX
Đ47. Tổ chức lựa chọn: như quy định chung
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
TT01/TTLT
- BYT-BTC
19/01/2012
M3.CV. Mua thuốc, vật tư y tế:
Đ48. LCNT cung cấp thuốc, vật tư y tế:
1. Hình thức, phương thức, kế hoạch, quy trình
lựa chọn theo quy định tại Chương II,III,IV
2. Đàm phán giá: áp dụng đối với gói thầu mua
thuốc chỉ có từ 1 đến 2 nhà sản xuất, thuốc biệt
dược gốc, thuốc hiếm, thuốc trong thời gian còn
bản quyền và các trường hợp đặc thù khác.
Đ49. Mua thuốc tập trung:
- Thực hiện ở cấp quốc gia và cấp địa phương
- Mua tập trung và lộ trình do CP quy định.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
Đ50. Ưu đãi trong mua thuốc:
Thực hiện theo Đ14. Đối với thuốc được Bộ Ytế
công bố đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc
và khả năng cung cấp thì HSMT, HSYC phải
quy định NT không được chào thuốc nhập
Đ51. Trách nhiệm của cơ quan quản lý
- Bộ YT ban hành danh mục thuốc đấu thầu,
thuốc đấu thầu tập trung, thuốc đàm phán gía
- CP quy định trách nhiệm của các bộ, ngành và
việc công khai giá thuốc, vật tư y tế theo kết
quả lựa chọn nhà thầu.
NỘI DUNG MỚI
LUẬT CŨ LUẬT MỚI
QĐ 256/TTg
9/11/2006
QĐ 93/TTg
14/03/2008
Đ52. Thanh toán chi phí mua thuốc, VT y tế:
Trường hợp các cơ sở y tế ngoài công lập không
chọn áp dụng quy định của Luật này thì cơ sở y
tế đó chỉ được thanh toán từ nguồn quỹ bảo
hiểm y tế theo đúng mặt hàng thuốc và đơn giá
thuốc, giá vật tư y tế đã trúng thầu của các cơ
sở y tế công lập tuyến tỉnh trên cùng địa bàn.
M4.CV. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công:
Đ53. Hình thức lựa chọn NT:
ĐTRR, ĐTHC, CĐT, CHCT, MSTT, Tự TH
Đ54. Quy trình lựa chọn NT: Theo quy định