Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Huong dan nghi dinh 58 CP trong dau thau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.03 MB, 100 trang )

nghị định 58/CP ngày
05-5-2008 của Chính phủ

hớng dẫn thi hành
luật đấu thầu
lựa chọn Nhà thầu Xây
dựng theo luật Xây dựng



Hà nội, tháng 7 năm 2008


NĐ 58/2008/N§-CP cđa ChÝnh phđ
Thđ tíng CP
TM.ChÝnh Phđ ký

05/5/2008
Đăng cơng báo:
14/ 5 /2008
Hiệu lực thi hành:
29/5/2008


KẾT CẤU NGHỊ ĐỊNH : XIII Chương 77 Điều - 02 phô lôc
 Chƣơng I
 Chƣơng II
 Chƣơng III
 Chƣơng IV
 Chƣơng V
Chƣơng VI


 Chƣơng VII
Chƣơng VIII
 Chƣơng IX
 Chƣơng X
 Chƣơng XI
 Chƣơng XII
 Chƣơng XIII

Những quy định chung
Kế hoạch đấu thầu
Sơ tuyển nhà thầu
Đấu thầu rộng rãi và hạn chế đối với gói
thầu DVTV
Đấu thầu rộng rãi và hạn chế đối với gói
thầu mua sắm hàng hóa, xây lp
Chỉ định thầu
Cỏc hỡnh thc la chn khỏc
Quy định về Hợp đồng
Phõn cp trỏch nhim thm nh, phờ
duyt trong u thầu
Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Các vấn đề khác
Điều khoản thi hành
3


CHƢƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
(8 điều từ Đ1 đến Đ8)

so vói NĐ111/CP bổ sung thêm 1 Điều

4


PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH (Đ1)
 Hƣớng dẫn thi hành Luật Đấu thầu
 Hƣớng dẫn lựa chọn nhà thầu xây
dựng theo Luật Xây dựng
 Đối với dự án ODA:Thực hiện theo
K3Đ3 Luật ấu thầu; th tc trỡnh
duyt KHT, Kết quả LCNT theo Quy
định của NĐ này.
5


BO M CNH TRANH TRONG U THU (3)
1.Nhà thầu lập FS (DAĐT) đợc tham gia đấu thầu lập
TKKT, TKBVTC, TKCN đến trớc 01/4/2009.
-Nhà thầu đà lập TKKT, TKBVTC, TKCN không đợc
tham gia đấu thầu XL, cung cấp HH gói thầu ®ã (trõ gãi EPC)
cã thĨ tham gia ®Êu thÇu gãi t vấn lập HSMT, đánh giá
HSDT, giám sát thực hiện HĐ với gói thầu đó.
2.NT tham gia đấu thầu và NT t vấn lập HSMT, đánh giá
HSDT; NT thực hiện HĐ và NT t vấn GS thực hiện HĐ đợc coi độc lập về Tổ chức, không phụ thuộc 1 CQ quản lý
và độc lập về TC khi đáp ứng đủ các ĐK sau:
ãKhông cùng 1 CQ nhà nớc, đơn vị LLVT ra QĐ thành lập
( trừ các DN đà chuyển đổi và hoạt động theo LDN năm 2005).

ãKhông có cổ phần hoặc vốn góp > 30% của nhau.

( các quy định này áp dụng từ 01/4/2009)

6


BO M CNH TRANH TRONG U THU (tiếp)

3.CĐT và NT tham gia đấu thầu gói thầu thuộc cùng
1 DA đợc coi độc lập về tổ chức, không phụ
thuộc 1 CQ quản lý và độc lập về tài chính khi
đáp ứng đủ các ĐK sau:
ã Không có CP hoặc vốn góp trên 50% của nhau,
ã NT là tổ chức, hoạt động theo LDN năm 2005
( các quy định này áp dụng tõ 01/4/2009)

7


Gi¶I thÝch Tõ NGỮ dïng TRONG NGHỊ ĐỊNH (Đ2)

1. Sư dụng vốn nhà nớc: còn gồm việc chi tiêu
theo hình thức mua, thuê, thuê mua. Việc
xác định phần vốn NN từ > 30% tính trong
TMĐT hoặc tổng vốn đầu t của DA mà
không dựa trên vốn góp của NN trong tổng
vốn đăng ký của DN.
2. HSYC: dùng cho hình thức CĐT, CHCT,
MSTT, lựa chọn đặc biệt, bỏ bớt 1 số yêu
cầu so với HSMT ở bớc tiếp theo và nội
dung do Chđ §T Quyết định

8


GiảI thích Từ NG dùng TRONG NGH NH (tiếp)

3. HSĐX: do nhà thầu đề xuất theo HS yêu cầu
nêu trên.

4. KQLCNT: gồm KQĐT RR,HC hoặc KQLC đối với
các hình thức khác
5. Vi phạm pháp luật về đấu thầu: là việc không thực
hiện hoặc thực hiện không đầy đủ quy định
của PL đấu thầu
6. Tham gia đấu thầu: là việc nhà thầu tham gia đấu
thầu RR & HC
7. Gói thầu lựa chän tỉng thÇu: tỉng thÇu E ; C; E+C
; EPC ; FS+EPC (Chìa khoá trao tay)
9


ƯU ĐÃI TRONG ĐẤU THẦU QUỐC TẾ (Đ4)
1. Gói thầu Tư vấn / tổng thầu TK
- TV thông thƣờng :( + ) thªm 7,5% số điểm tổng hợp vào
điểm tổng hp của HSDT của NT thuộc đối tợng u đÃi;
- TV có yêu cầu kỹ thuật cao: + 7,5% số điểm kỹ thuật vào
điểm kỹ thuật (nhà thầu thuộc ®èi tỵng ƣu đãi)

2. Gói thầu XL / tổng thầu xây dng: GĐG+ thêm
một khoản tiền = 7,5% GDT sau sửa lỗi và hiệu
chỉnh của nhà thu không thuc đối tợng u Ãi

3. Gúi thu MSHH: cộng thêm 1 khoản tiền vo GĐG của
nh thu khụng thuc din u ói tơng ứng với giá trị
thuế nhập khẩu, phí, lệ phí liên quan đến nhập khẩu phải
nộp nhng không > 15% giá HH mua sắm đó.

10


ĐÀO TẠO, BỒI DƢỠNG VỀ ĐẤU THẦU (Đ5)
1. Đối tƣợng phải có chứng chỉ về đấu thầu:
 Cá nhân tham gia trực tiếp các hoạt động đấu
thầu
 Các cá nhân khác có nhu cầu

2. Điều kiện tổ chức đào tạo về đấu thầu:
 Có giấy chứng nhận ĐKKD/QĐ thành lập phù
hợp
 Có đội ngũ giảng viên phù hợp
3. Điều kiện đƣợc cấp chứng chỉ về đấu thầu:
 Tham gia khóa học ≥ 3 ngày
 Đạt kết quả kiểm tra, sát hạch
11


CHI PHÍ TRONG ĐẤU THẦU (Đ6)
1. Mức giá bán 1 bộ HSMT (gồm VAT):

 Đấu thầu trong nƣớc: ≤ 1 tr.đ
 Đấu thầu quốc tế: theo thơng lệ


2. Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu: 0,01% giá gói thầu
(min = 0,5 tr.đ; max = 30 tr.đ)
3. Chi phí cho HĐTV giải quyết kiến nghị của
nhà thầu: 0,01% giá dự thầu ( min = 2 tr.đ;
max = 30 tr.đ)
12


Tờ báo và trang Web về đấu thầu (Đ7)
Báo Đấu thầu thay cho Bản tin đấu thầu từ đầu năm
2008.
Xut bn: th 2, 3,4, 5, 6 hàng tuần
Liên h phát hnh: S 2, Hong Văn Thụ, Ba Đình,
H Ni
in thoi: 080.43069
Fax: 8230452- 7345700
Các nội dung thông tin tại Đ5 LĐT và Đ7 của
NĐ58/CP đăng tải miễn phí trên tờ báo đấu thầu. Thể
thức gủi thông tin gồm : trực tiếp, qua bu điện, công
văn, fax, mạng viễn thông. Mẫu phiếu đăng ký đăng tin
theo mẫu quy định tại VB4073/BKH-QLĐT ngày 5/6/2008
13


1.Phạm vi -nội dung thông tin đăng tảI trên báo Đấu thầu
- KHĐT của DA ( 1 hoặc 1 số gói thầu thuộc DA) hoặc DT
đối với mua sắm thờng xuyên có mức từ > 5 tỷ đồngThời gian gửi thông tin trong vòng 10 kể từ ngày ngời có
thẩm quyền ký QĐ phê duyệt,
- TB mời nộp HSQT với gãi TV tõ > 1 tû ®ång. Thêi gian

tèi thiĨu 5 ngày trớc ngày dự định đăng tải,
-TB mời ST víi gãi mua s¾m HH, XL, EPC tõ > 5 tỷ đồng.
Thời gian tối thiểu 5 ngày trớc ngày dự định đăng tải,
- TB mời thầu, DS nhà thầu tham gia ĐT hạn chế, trúng
ST, NT đáp ứng yêu cầu của HS mời quan tâm và Kết
quả LCNT: đối với gãi TV tõ > 1 tû ®ång, gãi HH, XL và
EPC từ > 5 tỷ đồng. Thời gian trong vòng 10 ngày kể từ
khi phê duyệt ( riêng TB mời thầu tối thiểu 5 ngày trớc
ngày dự định đăng tải),
14


Tờ báo và trang Web về đấu thầu (tiếp)
-TB mời chào hàng với mua sắm HH từ > 500 triệu đồng
tối thiểu 5 ngày trớc ngày dự định đăng tảI ( nếu < 500 triệu áp
dụng chào hàng cạnh tranh khuyến khích đăng trên báo Đấu thầu)

Các Bộ, CQ tơng đơng Bộ, CQTW, UBND các cấp là CQ soạn
thảo các nội dung quy định ở các điểm g, h khoản 1 Điều 5 LĐT,
VB hớng dẫn công tác đấu thầu có trách nhiệm cung cấp thông tin
chậm nhất 10 ngày kể từ ngày ký các VB đó.
Thông tin về xử lý vi phạm PL về đấu thầu điểm e Đ5Luật ĐT
phải cung cấp cho báo đấu thầu chậm nhất 10 ngày kể từ ngày ký
các QĐ xử lý đó.

2. Hiệu lực: từ 15/6/2008 các chủ thể liên quan có trách nhiệm đều
phải cung cấp thông tin quy định nh trên để đăng tải trên báo
Đấu thầu. Trớc ngày 15/6 vẫn theo các quy định tại TT12 ngày
02/01/2008 của Bộ KH&ĐT. Những gói thầu dới hạn mức trên đợc khuyến khích đăng tin trên báo ĐT. Nếu không đăng tải thì
đăng trên các phơng tiện thông tin đại chúng khác của địa phơng,

ngành.
15


Thời gian trong đấu thầu ( Điều 8)
ã CĐT hoặc ngời đợc CĐT uỷ quyền phê duyệt HSYC
không > 10 ngày kể từ ngày nhận tờ trình xin phê
duyệt HSYC hoặc b/c thẩm định HSYC- nếu có.
ã Ngời QĐĐT hoặc ngời đợc uỷ quyền phê duyệt
HSMT tối đa 10 ngày- phê duyệt hoặc có ý kiến xử
lý về KQLCNT không > 15 ngày kể từ ngày nhận đợc báo cáo thẩm định, phê duyệt ( trừ gói thầu do
Thủ tớng CP phê duyệt theo quy chế của CP).
ã Hiệu lực của HSDT tối đa 180 ngày kể từ thời điểm
đóng thầu. Có thể gia hạn 1 hoặc nhiều lần nhng tối
đa là 30 ngày.
*Có thể thực hiện đồng thời sơ tuyển và lập HSMTphê duyệt HSMT và Thông báo mời thầu- thông báo
KQĐT và thơng thaỏ, hoàn thiện HĐ.
16


CHƢƠNG II
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
(5 Điều từ Đ8 đến Đ12)
Bæ sung thêm 1 điều

17


Chu kỳ của dự án (Project cycle)
ý tởng


Phê duyệt

BCNCTKT
(PFS)-BCĐT

Q/Đ

BCNCKT
(FS)-DAĐT

KL

Đánh giá,
Rút kinh
nghiệm

Q/Đ

Q/Đ

Phê duyệt (Q/Đ): quyết định
để thực hiện bớc tiếp theo

Dự án
hoạt động

Phê duyệt
KQLCNT


TV

LCnhàthầu

đối với các
Gói thầu
HH

XL
18


Tổng mức đầu t
Phạm vi và yêu cầu
đầu t

Quyết định đầu t

Hình thức thực hiện

Giá gói thầu

KHđấuthầu của cả DA
hoặc một vài gói thầu
thực hiện trớc

Nguồn vốn
Hình thức lựa chọn NT,
phơng thức đấu thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu


Tuyển chọn
t vấn

Mua sắm
hàng hoá

Hình thức hợp đồng

Xây lắp

Thời gian thực hiện
hợp ®ång

Thùc hiƯn ®Êu thÇu
19


TRÌNH TỰ THỰC HIỆN (theo Luật đấu thầu)
1.Q/§ đầu tư Ngi có thm quyn hoăc đợc uỷ quyền
2. K hoch u thu Ngi cú thm quyn hoăc đợc ủqun
- Giá gói thầu
- Nguồn tài chính
- Hình thức lựa chọn NT,
phương thức đấu thầu

- Thời gian lựa chọn NT
- Hình thức HĐ
- Thời gian thực hiện HĐ


3. Thực hiện KHĐT đƣợc duyệt  Chủ đầu tƣ
4. Trình tự thực hiện đấu thầu (lựa chọn NT) cho 1 gói thầu:
- Chuẩn bị
- Tổ chức
- Đánh giá
- Thẩm định, phê duyệt
- Cơng bố
- Thương thảo, hồn thiện vµ ký kết HĐ
20



×