Tiểu Luận Môn Học Ph
ơng Pháp dạy Học Kỹ Thuật Công Nghiệp
SVTH . Trần Ngọc Diệp
1
NHN
XẫT
C
A
GIO
VIấN
HNG
DN
GVHD
.Ths.
Lờ
Thanh
Liờm
SVTH . Trần Ngọc Diệp
2
Tiểu Luận Môn Học Ph
ơng Pháp dạy Học Kỹ Thuật Công Nghiệp
L
I
NểI
U
Trong
th
i
k
t
n
c ta
ang
trờn
con
ng
cụng
nghip
hoỏ
hin
i
hoỏ
t
n
c,
a
t
n
c ta ti
n
mnh
t
rờn
con
ng
kinh
t
-
chớnh
t
r
.
Vỡ
vy
nn
cụng
nghip
c
a
n
c ta c
n
ph
i
phỏt
tri
n
mnh
.
trong
i
u
kin
t
n
c ta
trỡnh
phỏt
tri
n
cũn
kộm
so
v
i cỏc
n
c
trờn
th
gi
i
.
nõng
cao
v
thỳc
y
trỡnh
k
thu
t c
a
i
ng
cụng
nhõn
lờn cao thỡ
ph
i
nõng
cao chõt l
ng
ging
dy
c
a cỏc tr
ũng
dy
ngh
v
cỏc
trung
tõm
o
t
o
ngh
o
t
o
ra
c
i
ng
cụng
nhõn
cú
trỡnh
cao
ỏp
ng
c
nhu
c
u
trờn
c
a
xó
h
i
.
nõng
cao
ch
t l
ng
thỡ cỏc
giỏo
ỏn
ph
i
cú
ch
t l
ng
cao
,
s
c
truyn
c
m
l
n
do
ú
ũi
h
i
ph
i
o
nhng
phng
phỏp
dy
h
c
m
i
.
Em
m
t
sinh
viờn
khoa
s
phm
k
thu
t
u
c
giao
ti ti
u
lun
mụn
h
c
Phng
phỏp
day
h
c
k
thu
t
cụng
nghip
nghiờn
c
u
v
phng
phỏp
dy
h
c
m
i
v
cỏc
ng
dng
c
a
nú
v
trờn
quan
i
m
ú
em
xõy
dng
tiờt
ging
84
trong
giỏo
trỡnh
K
thu
t ti
n
dnh
cho
h
c
sinh
dy
ngh.
Em
ó
c
s
giỳp
c
a
cỏc
thy
cụ
trong
khoa
v
c
bi
t l
s
hng
dn
t
n
tỡnh
c
a
Ths.
Lờ
Thanh
Liờm
nay
em
ó
hon
thnh
.
Trong
bi lm c
a em
cũn
nhiu
thi
t
sút
em
r
t
mong
c cỏc
thy
cụ
giỳp
em
hon
thi
n.
Em
xin
chõn
thnh
c
m
n
!
Sinh
Viờn
Th
c Hi
n
Trn
Ng
c
Dip
SVTH . Trần Ngọc Diệp
3
Tiểu Luận Môn Học Ph
ơng Pháp dạy Học Kỹ Thuật Công Nghiệp
CHNG
1
T
NG
QUAN
V
MễN
HC
K
THU
T
TIN
1.1: Vai trũ, v
trớ
c
a
m ụn h
c:
1.1.1: Vai trũ
c
a
m ụ
n h
c
Trong
xó
h
i
phỏt
tri
n
kinh
t
nhanh
chúng
v
h
i
nhp
nh
hin
nay
t
h
ỡ
mỏy
mú
c
cú
vai
trũ
vụ
cựng
quan
tr
ng
trong
cu
c
cu
c
phỏt
tri
n
kinh
t
núi
chung
v
phỏt
tri
n
nghnh
k
thu
t
núi
riờng.
Trong
vi
c
ch
t
o
ra
mỏy
mú
c
thỡ
cụng
ngh
gia
cụng
chi ti
t
c
bi
t
c
chỳ
tr
ng,
c
bi
t l gia
cụng
bng
phng
phỏp
c
t
g
t.
Nhn
c t
m
quan
tr
ng
ú
m
cỏc
mụn h
c
v
k thu
t
trang
b
cho
h
c
sinh,
sinh
viờn
cú
vai
trũ
r
t
quan
tr
ng.
Mụn
h
c
K
thu
t ti
n
l
m
t
trong
nhng
mụn
h
c
quan
tr
ng
trong
cỏc tr
ng
dy
ngh
vỡ
ú
l
m
t
trong
nhng
phng
phỏp
t
o
hỡnh
b
m
t
v
gia
cụng
c
h
i ti
t
m
ỏ
y
chi
m
s
l
ng
l
n
trong
cỏc
phõn
xng,
nh
m
ỏ
y
c
khớ.
Hin
nay
v
i
s
phỏt
tri
n
c
a
cụng
ngh
thỡ
yờu
c
u
m
t l
c l
ng
th
ng
mỏy
ti
n
khụng
nhng
ụng
o
m
cũn
c
n
cú
tay
ngh
cao.
Do
ú
m
hu
h
t
cỏc tr
ng
dy
ngh
hay
trung
h
c
chuyờn
nghip
u
a
vo
o
t
o
cụng nhõn
ti
n
l
nh
ngh
v
i
u
ú
cho
thy
t
m
quan
tr
ng
r
t
to
l
n
c
a
mụn
h
c
ny.
1.1.2: V
trớ
c
a
mụn
h
c
Mụn
h
c
nm
trong
chng
trỡnh
o
to c
a cỏc tr
ng
trung
h
c
chuyờn
nghip
(THCN)
nú
l
mụn
c
huyờn
nghnh
trong
nghnh
o
t
o
cụng
nhõn
ti
n.
Mụn
h
c
trang
b
v
c
ng
c
cho
h
c
sinh
nhng
nn
t
ng
vng
ch
c
cho
cỏc
mụn
h
c
cựng
chuyờn
nghnh
nh
mụn
cụng
ngh
ch
t
o
mỏy,
mụn
i
u
khin
quỏ
trỡnh
gia
cụng.
Tuy
nhiờn
h
c t
t
c
mụn
h
c thỡ
yờu
c
u
h
c
sinh
ph
i
nm
ch
c
cỏc
kin
th
c c
s.
ú
c
ng
l cỏc
mụn
cú
vai
trũ
Cho
i
v
i
mụn
k
thu
t
SVTH . Trần Ngọc Diệp
4
Tiểu Luận Môn Học Ph
ơng Pháp dạy Học Kỹ Thuật Công Nghiệp
ti
n.
C
th
cỏc
mụn
h
c
ú
nh
: cỏc
mụn
h
c c
s,
cỏc
mụn
h
c
v
dng
c
c
t,
mụn
h
c
v
gỏ
trong
gia
cụng
kim
loi
1.2: M
c
ớch
C
a
Mụn H
c
Mụn
h
c
nhm
trang
b
cho
h
c
sinh
cỏc
kin
th
c c
bn
v
mỏy
ti
n,
vn
hnh
mỏy
ti
n
v
cỏc
phng
phỏp
gia
cụng
trờn
mỏy
ti
n.
Yờu
c
u
sau khúa
h
c,
h
c
sinh
c
n
nm
c cỏc
k
nng
c
bn
trong
quỏ
trỡnh
t
o
sn phm
chi ti
t
mỏy
bng
phng
phỏp
ti
n,
cỏc
thao
tỏc
mỏy
ph
i
thun
th
c,
, chớnh
xỏc
v
m
bo
an
ton.
Quỏ
trỡnh
dy
mụn
h
c c
ng
giỏo
d
c
cho
h
c si
nh
lũng
yờu
ngh,
tỡnh
yờu
v
i
cụng
vi
c. T
o
ra
nim
hng
thỳ
v
am mờ
cho
cỏc em
v
nghnh
ch
t
o
núi
chung
v
phng
phỏp
gia
cụng
bng
c
t
g
t
núi
riờng.
Giỳp
cỏc em
cú
c
s
on
k
t
giỳp
l
n
nhau
trong
quỏ
trỡnh
h
c t
p
v
lao
ng,
t
p
thúi
quen
lm
vi
c
theo
nhúm
1.3:
T
ng Quan C h
ng Trỡnh
C
a
Mụn H
c
B
c
c
mụn
h
c
c chia lm
6
phn
l
n,
bao
gm
24
chng.
c
b
trớ
m
t cỏch lụgic
nh
sau:
*
P h
n th
n ht:
Cỏc nguyờn lý k
thu
t
ti
n
Chng
I:
Cỏc
khỏi
n
i
m
c
bn
v
gia
cụng
ti
n.
C
t
g
t
kim
lo
i l
m
t
trong
nhng
phng
phỏp
gia
cụng
chi ti
t
m
ỏ
y
c
dung
rng
rói
trong
ngnh
ch
t
o
mỏy
c
khớ,
nh
ti
n,
phay,
khoan,
m
i
Chớnh
vỡ
vy
m
chng
ny
s
cung
c
p
cho
h
c
sinh
nhng
hiu
bi
t c
bn
v
cỏc
phng
phỏp
gia
cụng
trờn.
N
i
dung
chớnh
c
a
chng
bao
g
m:
1.
M
c
ớch
v
n
i
dung
c
a gia
cụng
ti
n:
Th
c
chấ
t c
ủ
a
phương
pháp
c
ắ
t
gọ
t
kim
loạ
i là l
ấy
đ
i
trên
bề
mặ
t c
ủ
a
phôi
mộ
t l
ớp
l
ượng
dư
để
đạ
t
đượ
c
hình
dáng,
kích
thướ
c
và
độ
tr
ơn
bong
c
ủ
a chi ti
ế
t c
ần
đượ
c gia
công.
2.
Các
bộ
phận
c
ủ
a
máy
ti
ện:
Giớ
i thi
ệu
các
bộ
phận
c
ủ
a
máy
ti
ện
như
:
thân
máy,
ụ
tr
ướ
c,
bàn
xe
dao,
hộp
bướ
c ti
ến,
bộ
bánh
răng
thay
thế,
ụ
s
a
u
3.
Các
khái
niệm
về
quá
trình
t
ạo
phoi:
Bao
gồ
m:
-
Các
chuyển
đọng
chính
,
chuyển
động
t
ịnh
ti
ến
-
Các
bề
mặ
t:
mặ
t
chư
a gia
công,
mặ
t c
ắ
t
gọ
t,
mặ
t
đ
ã
gia
công…
-
Các
loạ
i
phoi
hình
thành
:
phoi
xếp,
phoi
vụn,
phoi
dây…
Nộ
i
dung
c
ủ
a
chương
này
bao
gồm
những
khái
niệm
ban
đầu
về
kỹ
thuậ
t ti
ện.
Đây
là
chương
lý
thuyế
t
có
nộ
i
dung
c
ơ
sở
mang
tính
chấ
t
mở
đường
Chương
II:
Gia
công
mặ
t tr
ụ
ngoài.
Nộ
i
dung
c
ủ
a
chương
bao
gồm
những
kiến
thứ
c
về
gia
công
mặ
t tr
ụ
ngoài,
các cách gia
công
mặ
t tr
ụ
ngoài,
các cách
gá
và
kẹp
phôi,
các
loạ
i
dao
để
gia
công,
cách gia
công
tr
ụ
c
bậ
c
v
à tr
ụ
c tr
ơn
Đây
là
những
nộ
i
dung
dễ
không
đòi
hỏ
i
phả
i
có
sự
t
ư
duy.
Tuy
nhiên
đây
là
chương
sẽ
làm
nền
t
ảng
để
họ
c
sinh
có
sự
chuẩn
bị
t
ố
t
khi
bướ
c
vào
những
kiến
thứ
c
phía
sau.
Nộ
i
dung
c
ủ
a
chương
bao
gồ
m:
1.
Các
yêu
c
ầu
c
ơ
bản
về
mặ
t tr
ụ
ngoài
2.
Gá
và
kẹp
phôi
trên
mâm c
ặp
3.
Gá
và
kẹp
phôi
trên
mũ
i tâm
4.
Các
loạ
i
dao
dùng
để
gia
công
mặ
t
ngoài
và
cách
gá
dao
5.
Gia
công
tr
ụ
c tr
ơn
6.
Gia
công
tr
ụ
c
bậ
c
7.
Kiểm
tra
chấ
t l
ượng
mặ
t tr
ụ
ngoài
Chương
III:
Quy
trình
công
nghệ
gia
công
m
á
y
ti
ện.
Chương
IV:
Gia
công
l
ỗ
tr
ụ.
Đây
là
những
nộ
i
dung
c
ơ
sở
có
liên
quan
đến
những
chương
về
sau.
Vì
vậy
có
thể
coi
chương
này
là
chương
c
ơ
sở
c
ủ
a
môn
họ
c.
Do
đó
ngườ
i
giáo
viên
c
ần
l
ự
a
chọn
phương
pháp
giảng
dạy
thích
hợp
sao
cho
họ
c
sinh
có
thể
nắm
vững
đượ
c t
ố
t
nộ
i
dung
c
ủ
a
chương
này.
Nộ
i
dung
bao
gồ
m:
1.
Các
yếu
t
ố
c
ủ
a
quy
trình
công
nghệ
:
nguyên
công,
gá
l
ắp,
bướ
c
công
nghệ
2.
Phôi
và
l
ượng
dư
gia
công
3.
Chuẩn
công
nghệ
:
chuẩn
gá,
chuẩn
thô,
chuẩn
gá
chính,
chuẩn
giả,
chuẩn
đo
4.
Các tài li
ệu
công
nghệ
:
Sơ
đồ
công
nghệ,
sơ
đồ
nghuyên
công,
sơ
đồ
phác
hoạ
5.
Quy
t
ắ
c l
ập
quy
trì
nh
công
nghệ
Đây
là
chương
c
ơ
bản
cung
c
ấp
kiến
thứ
c
khá
dễ
cho
họ
c
sinh,
không
đòi
hỏ
i
sự
t
ư
duy
nhiều.
Họ
c
sinh
có
thể
t
ự
nghiên
c
ứu
nắm
bắ
t
nhanh
chóng
những
nộ
i
dung
c
ủ
a
chương
như
:
1.
Khái
niệm
chung
về
các chi ti
ế
t
có
l
ỗ
hình
tr
ụ
2.
Các
phương
pháp
gia
công
l
ỗ
:
Khoan,
khoan
l
ỗ
trên
m
á
y
ti
ện,
ti
ện
l
ỗ
hình
tr
ụ,
khoét
l
ỗ
3.
Kiểm
tra l
ỗ
Chương
V:
C
ă
t
ren
bằng
tarô
và
bàn
ren
Chương
VI:
Gia
công
mặ
t
côn
* P hầ
n th
ứ hai:
MÁY T IỆ
N
Đây
là
chương
quan
tr
ọng
t
rong
nghề
ti
ện,
những
nộ
i
dung
khó
ti
ếp
thu
vớ
i
họ
c
sinh
họ
c
nghề,
chính
vì
thế
mà
ngườ
i
giáo
viên
phả
i
có
phương
pháp
giảng
dạy
hợp
lý
để
có
thể
truyền
đạ
t
những
kiến
thứ
c
quan
tr
ọng
t
ớ
i
họ
c
sinh
như
:
1.
Các
khái
niệm
về
ren
2.
C
ắ
t
ren
ngoài
bằng
bàn
ren
3.
C
ắ
t
ren
trong
bằng
taro
4.
L
ăn
ren
5.
Cách
đo
và
kiểm
tra
ren
Đây
là
chương
không
thuộ
c
vào
phần
tr
ọng
tâm
c
ủ
a
nghề
ti
ện
nhưng
l
ạ
i là
chương
khó
ti
ếp
thu
vớ
i
họ
c
sinh.
Chính
vì
vậy
mà
giáo
viên
c
ũng
c
ần
có
phương
pháp
hợp
lý
vớ
i
nộ
i
dung
c
ủ
a
chương
như
:
1.
Khái
niệm
chung
về
mặ
t
côn
2.
Phương
pháp
gia
công
mặ
t
côn
ngoài
3.
Gia
công
mặ
t
côn
bằng
thướ
c
chép
hình
4.
Kiểm
tra
mặ
t
côn
Đây
là
phần
tr
ọng
tâ
m
chính
trong
nghề
ti
ện,
đòi
hỏ
i
giáo
viên
phả
i
hướng
dẫn
kỹ
cho
họ
c
sinh
các
kiến
thứ
c c
ần
thi
ế
t
về
máy
ti
ện.
Họ
c
sinh
phả
i
đượ
c
tham gia
thự
c
hành
và
thự
c
hiện
thao
tác
trên
m
á
y
thuần
thụ
c.
Chương
VII:
Các c
ơ
c
ấu
chuyển
động
c
ủ
a
máy
Chương
VIII:
Khái
quát
về
các
loạ
i
m
á
y
ti
ện
Chương
IX:
Máy
ti
ện
vít
1K62
Chương
X:
Máy
ti
ện
vít
16k20
Đây
là
chương
mở
đường
cho
c
ả
phần
2
c
ủ
a
môn
họ
c,
giớ
i thi
ệu
kiến
thứ
c c
ơ
bản
về
các
loạ
i
chuyển
động
chung
c
ủ
a
máy.
Giáo
viên
c
ần
giảng
dạy
các
nộ
i
dung:
1.
Các
dạng
chuyển
động
trong
m
á
y
2.
Các
bộ
phận
trong
hộp
t
ố
c
độ
và
hộp
bướ
c ti
ến
Giúp
họ
c
sinh
nghiên
c
ứu
phân
biệ
t
và
nắm
đượ
c
khái
niệm
chung
về
các
loạ
i
m
á
y
ti
ện:
1.
Sự
phát
tri
ển
c
ủ
a
ngành
chế
t
ạo
máy
công
c
ụ
ở
Liên
Xô
2.
Phân
loạ
i
và
kí
hiệu
máy
ti
ện
Đây
là
chương
c
ơ
sở,
giáo
v
i
ên
c
ần
giớ
i thi
ệu
cho
họ
c
sinh
t
ổng
quan
về
máy
ti
ện
vít
1K62,
khái
niệm,
c
ấu
t
ạo,
cách
sử
dụng,
phạm
v
i
sử
dụng…
1.
Đặ
c
đ
i
ểm
chung
về
máy
ti
ện
vít
1K62
2.
C
ơ
c
ấu
chuyển
động
chính
c
ủ
a
máy
3.
C
ơ
c
ấu
chuyển
động
ti
ến
4.
Các
bộ
phận
c
ơ
bản
c
ủ
a
máy.
Giớ
i thi
ệu
cho
họ
c
sinh
t
ổng
quan
về
máy
ti
ện
vít
16K20,
khái
niệm,
c
ấu
t
ạo,
cách
sử
dụng,
phạm
vi
sử
dụng…
1.
Đặ
c
diểm
chung
về
máy
ti
ện
vít
16K20
2.
Các c
ơ
c
ấu
máy
3.
Các
đặ
c
diểm
kế
t c
ấu,
các
bộ
phận
c
ủ
a
m
á
y
16K20
Chương
XI:
Nguyên
lý
vận
hành
máy
ti
ện
* P hầ
n th
ứ ba :
Công v i
ệ
c
t
i
ện có
độ
p h
ứ
c
t ạ
p cao
Chương
XII:
Gia
công
bề
mặ
t
ti
ện
định
hình
Chương
XIII:
Đây
là
chương
quan
tr
ọng
đòi
hỏ
i
họ
c
sinh
phả
i
nắm
vững
đượ
c
nguyên
lý
vận
hành
máy
ti
ện,
giúp
họ
c
sinh
có
thể
vận
dụng
t
hự
c ti
ễn,
chính
vì
vậy
giáo
viên
c
ần
giảng
dạy
kỹ
để
họ
c
sinh
có
thể
ti
ếp
thu
t
ố
t
kiến
thứ
c c
ần
thi
ế
t:
1.
Kiểm
tra
độ
chính
xác c
ủ
a
máy
2.
C
ả
i ti
ến
m
á
y
3.
Bôi
tr
ơn
m
á
y
Đây
là
phần
quan
tr
ọng
và
rấ
t
khó
ti
ếp
thu
đố
i
vớ
i
họ
c
sinh
nghề,
mặ
t
khác
kiến
thứ
c c
ủ
a
phần
này
đượ
c
sử
dụng
nhiều
trong
t
hự
c ti
ễn.
Phần
này
trang
bị
cho
họ
c
sinh
những
kiến
thứ
c
sâu
trong
nghề
ti
ện.
Chương
c
ơ
sở
này
cung
c
ấp
cho
họ
c
sinh
kiến
thứ
c
và
các
bướ
c,
thao
tác
thự
c
hiện
các
qu
á
trình
gia
công
trong
quá
trình
ti
ện.
Nộ
i
dung
bao
gồ
m:
1.
Gia
công
mặ
t
định
hình
bằng
phương
pháp
phố
i
hợp
hai
chuyển
động
2.
Gia
công
mặ
t
định
hình
theo
dưỡng
chép
hình
3.
Gia
công
mặ
t
địng
hình
bằng
dao
định
hình
4.
Gia
công
mặ
t c
ầu
5.
Gia
công
mặ
t
định
hình
và
tr
ụ
c
bậ
c
bằng
xe
dao
chép
hình
thuỷ
l
ự
c
Chương
này
cung
c
ấp
cho
họ
c
sinh
các
kiến
thứ
c
Gia
công
tinh
bề
mặ
t
Chương
XIV:
C
ắ
t
ren
bằng
dao
ti
ện
ren
Chương
XV:
Gia
công
chi ti
ế
t
vớ
i
gá
l
ắp
phứ
c t
ạp
và
thao
tác
thự
c
hiện
các
quá
trình
làm
nhẵn
bề
mặ
t
như
:
1.
Mài
bóng
2.
Đánh
bóng
3.
Bi
ến
dạng
dẻo
bề
mặ
t
4.
L
ăn
khía
nhám
Đây
là
chương
quan
tr
ọng
và
khó
vớ
i
sự
đòi
hỏ
i
độ
chính
xác c
ủ
a ti
ện
ren,
sự
gia
công
đòi
hỏ
i
phả
i
đảm
bảo
độ
đồng
tâm
giữ
a
phần
ren
vớ
i các
mặ
t
khác
đượ
c gia
công
trên
máy
ti
ện
bằng
dao.
Chính
vì
vậy
đòi
hỏ
i
giáo
viên
phả
i
có
kiến
thứ
c
vững
chắ
c
và
phả
i
có
sự
t
ập
trung
c
ủ
a
họ
c
sinh
trong
quá
trình
giảng
dạy.
Những
nộ
i
dung
c
ủ
a
chương
gồ
m:
1.
Dao
ti
ện
ren
2.
Đ
i
ều
chỉnh
máy
để
ti
ện
ren
bằng
dao
3.
C
ắ
t
ren
nhiều
đầu
mố
i
4.
C
ắ
t
ren
vớ
i t
ố
c
độ
cao
Đây
c
ũng
là
chương
có
nộ
i
dung
khó
vớ
i
họ
c
sinh,
t
ổng
hợp
các
kiến
thứ
c c
ủ
a các
phần
tr
ướ
c,
đòi
hỏ
i
phả
i
có
sự
tu
duy
c
ủ
a
họ
c
sinh
để
tham gia
thự
c
hành
t
ố
t
vớ
i
những
nộ
i
dung:
1.
Gia
công
chi ti
ế
t
có
hình
dáng
phứ
c t
ạp
2.
Gia
công
phôi
trên
m
â
m
c
ặp
4
vấu
3.
Gá
phôi
trên
m
â
m
phẳng
và
trên
ke
4.
Gia
công
tr
ụ
c
không
c
ững
vững
5.Gia
công
chi ti
ế
t l
ệch
tâm
* P hầ
n th
ứ t
ư :
Khái n i
ệm
c
ơ
bả
n
v
ề
c
ắ
t gọ
t kim lo ạ
i
Chương
XVI:
C
ơ
sở
vậ
t
lý
c
ủ
a
quá
trình
c
ắ
t
gọ
t
kim
loạ
i
Chương
XVII:
Dao
ti
ện
Chương
XVIII:
Các
quy
luậ
t c
ơ
bản
c
ủ
a
quá
trình
c
ă
t
gọ
t
kim
loạ
i
trên
m
á
y
Đây
là
phần
cung
c
ấp
những
kiến
thứ
c
phụ
c
vụ
nghiên
c
ứu
các
quy
luậ
t
chung
c
ủ
a
quá
trình
t
ạo
thành
phoi,
l
ự
c tác
dụng
vào
dụng
c
ụ
c
ắ
t
và
ảnh
hưởng
c
ủ
a
chúng
đến
quá
trình
c
ắ
t
gọ
t.
Cung
c
ấp
những
kiến
thứ
c
vậ
t
lý
c
ơ
bản
trong
quá
trình
c
ắ
t
gọ
t
như
:
sự
t
ạo
thành
nhiệ
t,
độ
mòn
c
ủ
a
dao,
tuổ
i
thọ
c
ủ
a
dao,
năng
suấ
t c
ắ
t
gọt….
1.
Sự
phát
tri
ển
c
ủ
a
khoa
họ
c c
ắ
t
gọ
t
kim
loạ
i
2.
Quá
trình
t
ạo
phoi
3.
Các
hiện
t
ượng
vậ
t
lý
sinh
ra
trong
quá
trình
c
ắ
t
gọ
t
Đây
là
chương
không
khó
đố
i
vớ
i
họ
c
sinh
nhưng
họ
c
sinh
c
ần
nắm
vững
đượ
c
nộ
i
dung
để
ứng
dụng
thự
c ti
ễn.
Nộ
i
dung
bao
gồ
m:
1.
Hình
dáng
hình
họ
c c
ủ
a
dao
2.
Vậ
t li
ệu
làm
dao
3.
Cách
chế
t
ạo
và
mài
dao
ti
ện
4.
Dao
ti
ện
gắn
mảnh
hợp
kim
c
ứng
5,
Dao
có
c
ơ
c
ấu
bẻ
phoi
Đây
là
chương
phụ
cung
c
ấp
những
kiến
thứ
c
bổ
sung
cho
họ
c
sinh
nhưng
l
ạ
i là
phần
rấ
t
bổ
ích
về
sau
nên
việ
c
họ
c
sinh
nắm
đượ
c
càng
nhiều
sẽ
giúp
ích
rấ
t
nhiều
cho
họ
c
sinh
khi
tham gia
thự
c ti
ễn.
Nộ
i
ti
ện
* P hầ
n th
ứ nă
m :
gia công
các
chi
t
i
ết
đ
i
ển hình trên
máy
ti
ện
Chương
XIX:
Quá
trình
công
nghệ
gia
công
mộ
t
số
chi
ti
ế
t
đ
i
ển
hình
trên
máy
ti
ện
Chương
XX:
Bi
ện
pháp
nâng
cao
năng
suấ
t lao
động
khi
gia
công
trên
máy
ti
ện
dung
bao
gồ
m:
1.
Độ
mòn
v
à t
uổ
i
thọ
c
ủ
a
dao
2.
Chọn
t
ố
c
độ
c
ắ
t
3.
Dung
dịch
bôi
tr
ơn,
làm
nguộ
i
4.
Ti
ện
tinh
5.
Các l
ự
c tác
động
vào
dao
trong
quá
trình
c
ắ
t
gọ
t
Ở
phần
này
sẽ
là
phần
giúp
họ
c
sinh
vận
dụng
t
oàn
bộ
những
kiến
thứ
c
đ
ã
họ
c,
giúp
họ
c
sinh
định
hình
đượ
c
công
việ
c
trong
thự
c ti
ễn.
Đòi
hỏ
i
giáo
viên
giảng
dạy
kỹ
và
họ
c
sinh
t
ập
trung
cao
trong
quá
trình
giảng
dạy.
Chương
này
cung
c
ấp
những
lý
luận
công
nghệ
khó
đượ
c
ứng
dụng
nhiều
trong
thự
c ti
ễn,
đòi
hỏ
i
họ
c
sinh
có
sự
t
ư
duy
tr
ừu
t
ượng
t
ố
t
để
nắm
vững
nộ
i
dung:
1.
Phân
loạ
i chi ti
ế
t gia
công
trên
trên
máy
ti
ện
2.
Gia
công
các chi ti
ế
t
hình
đĩ
a
3.
Gia
công
các chi ti
ế
t
hình
vành
khăn
4.
Quy
trình
công
nghệ
gia
công
theo
nhóm
các chi
ti
ế
t
đ
i
ển
hình
Đây
là
chương
quan
tr
ọng
đố
i
vớ
i
họ
c
sinh
nghề,
cung
c
ấp
kiến
thứ
c c
ơ
bản
và
c
ần
thi
ế
t
cho
ngườ
i
công
nhân
t
ương
lai.
Chính
vì
vậy
mà
họ
c
sinh
c
ần
chú
ý
nắm
vững
để
vận
dụng
t
ố
t
trong
quá
trình
thự
c
hành
và
thự
c ti
ễn
sau
này.
1.
Khái
niệm
về
năng
suấ
t lao
động
2.
Gia
công
bằng
dao
ti
ện
khoẻ
và
dao
quay
3.
Sử
dụng
dao
nhiều
l
ưỡ
i c
ắ
t
4.
Ti
ện
đồng
thờ
i
bằng
nhiều
dao
5.
Phương
pháp
thay
thế
nhanh
dụng
c
ụ
c
ắ
t
Chương
XXI:
Phân
loạ
i
máy
ti
ện
* P hầ
n Th
ứ Sáu :
Khái n i
ệm v
ề
c
ơ
khí hóa và tự động
hóa trong quá
trình s ả
n xuấ
t
Chương
XXII:
C
ơ
khí
hóa
trong
quá
trình
Sản
Xuấ
t
Chương
XXIII:
T
ự
động
hóa
trong
quá
trình
sản
xuấ
t
Chương
này
cung
c
ấp
những
kiến
thứ
c t
h
êm
cho
họ
c
sinh
về
phân
loạ
i
m
á
y
ti
ện
như
:
1.
Máy
ti
ện
c
ụ
t
và
máy
ti
ện
đứng
2.
Máy
ti
ện
R
ơvonve
3.
Máy
ti
ện
bán
t
ự
động.
Họ
c
sinh
t
ự
nghiên
c
ứu
Chương
này
cung
c
ấp
kiến
thứ
c
lý
thuyế
t
về
“c
ơ
khí
hóa”,
Họ
c
sinh
t
ự
nghiên
c
ứu
như
:
1.
C
ơ
khí
hoá
là gì?
2.
Các
phương
ti
ện
c
ơ
khí
hoá
sản
xuấ
t
Chương
này
c
ũng
cung
c
ấp
lý
thuyế
t
về
“t
ự
động
hoá”
như
:
1.
Các
yếu
t
ố
c
ủ
a thi
ế
t
bị
t
ự
động
2.
Khái
niệm
chung
về
máy
đ
i
ều
khiển
theo
chương
trình
3.
Dây
truyền
t
ự
động
Chương
XXIV:
Kỹ
thuậ
t
an
toàn
1.4: Ghi Chú
Chương
này
sẽ
cung
c
ấp
những
kiến
thứ
c c
ơ
bản
rấ
t
quan
tr
ọng
trong
quá
trình
gia
công,
Vì
kiến
thứ
c
chương
này
sẽ
giúp
họ
c
sinh
bảo
vệ
tính
mạng
bản
thân
và
tài
sản
chung
nên
đòi
hỏ
i
họ
c
sinh
phả
i
nghiêm
túc
chấp
hành
các
quy
t
ắ
c
khi
tham gia
họ
c
t
ập
và
sản
xuấ
t.
1.
Quy
t
ắ
c
chung
về
quy
luậ
t
an
toàn
trong
khu
vự
c
nhà
m
á
y
và
trong
xưởng
2.
Quy
t
ắ
c
an
toàn
kh
i làm
việ
c
trên
máy
ti
ện.
-
Môn
họ
c
không
có
bài t
ập
l
ớn,
không
có
đồ
án
môn
họ
c.
Kiến
thứ
c
môn
họ
c
phụ
c
vụ
cho
đồ
án
t
ố
t
nghiệp
hay
khóa
luận
t
ố
t
nghiệp
c
ủ
a
họ
c
sinh.
-
Tài li
ệu
sách
giáo
khoa
c
ần
có
đố
i
vớ
i
họ
c
sinh
là :
Sách
kỹ
thuậ
t ti
ện
-
Tài li
ệu
tham
khảo
bao
gồm
:
+ Tài li
ệu
về
Môn
Dụng
C
ụ
C
ắ
t
Kim
Loạ
i
+ Tài li
ệu
về
Môn
Máy
Công
C
ụ
(
Máy
ti
ện)
+ Tài li
ệu
tham
khảo
về
đồ
gá….
Chương
2:
L
Ậ
P
KẾ
HOẠCH
DẠY
HỌC
CHO
CHƯƠNG
X:
MÁY
TIỆN
VÍT
16K20
2.1:
Vai
trò,
vị
trí c
ủ
a
chương
Đây
là
chương
mang
tính
chấ
t
g
i
ớ
i thi
ệu
cho
họ
c
sinh
về
máy
ti
ện
ren
vít
vạn
năng
16K20
là
loạ
i
m
á
y
ti
ện
phổ
biến
trong
thự
c t
ế
và
c
ũng
là c
ơ
sở
cho
họ
c
sinh
làm
quen
và
tìm
hiểu
cách
hoạ
t
động
c
ủ
a các
loạ
i
m
á
y
ti
ện
nói
chung:
khá
i
niệm,
c
ấu
t
ạo,
cách
sử
dụng,
phạm
v
i
sử
dụng…
T
ổng
thể
chung
c
ủ
a
chương
họ
c
gồm
4
bài
dạy
đượ
c
phân
phố
i
thành
5
ti
ế
t
họ
c (t
ừ
§43
đến
§47)
t
rong
đó
ngườ
i
giáo
viên
sẽ
ti
ến
hành
giảng
dạy
4
bài
t
ương
ứng
vớ
i
5
ti
ế
t
gồ
m:
-§
43:
Đặ
c
đ
i
ểm
chung
-§
44:
C
ơ
c
ấu
chuyển
động
chính
c
ủ
a
máy
-§
45,46:
C
ơ
c
ấu
bướ
c ti
ến
-§
47:
Các
bộ
phận
chủ
yếu
và
đ
i
ều
khiển
m
á
y
2.2:
Nộ
i
dung
đượ
c
sử
dụng
để
l
ồng
vào
dạy
phương
pháp
nhận
thứ
c:
Trong
chương
họ
c
đượ
c thi
ế
t
kế
ta c
ần
phả
i ti
ến
hành
l
ồng
vào
phương
pháp
nhận
thứ
c
đố
i
vớ
i các
kiến
thứ
c
mang
tính
chấ
t lí
thuyế
t c
ơ
sở
cho
chuyên
môn
như
sau:
Họ
c
sinh
c
ần
phả
i
nắm
đượ
c
sơ
bộ
c
ấu
t
ạo
c
ủ
a
máy
ti
ện,
t
ừ
đó
có
khả năng
sử
dụng
t
hành
thạo
và
t
hao
tác
thành
thụ
c
trên
máy.
Qua
đó,
l
ồng
ghép
them
vào
quá
trình
t
hự
c
hành
phấn
an
toàn
lao
động.
Phả
i t
ạo
thói
quen
sử
dụng
các
biện
pháp
bảo
hộ
lao
động
để
nâng
ca
o
ý
thứ
c
và
nâng
cao
an
toàn
cho
quá
trình
làm
việ
c.
* Nộ
i
dung
kiểm
t
r
a
và
đánh
giấ
họ
c si
nh
đượ
c l
ồng
vào
trong
quá
trình thự
c t
ập
xưởng,
cho
họ
c
sinh
t
ập
thự
c
hành
gia
công
mộ
t chi ti
ế
t
có
biên
dạng
và kích
thướ
c c
ụ
thể.
Trong
quá
trình
gia
công
chi ti
ế
t
ngườ
i
giáo
viên
kiểm
t
r
a c
ả quá
trình
ti
ếp
thu
kiến
thứ
c c
ủ
a
chương
họ
c
bằng
cách
kiếm
tra
họ
c
sinh:
yêu
c
ầu
chỉ
rõ
các
bộ
phận
c
ủ
a
máy
và
chứ
c
năng
nhiệm
vụ
c
ủ
a
nó.
L
ồng
ghép
vào
đó
phả
i
đặ
t
ra
chỉ
tiê
u
đảm
bảo
an
toàn
lao
động,
đầy
đủ
bảo
hộ
lao
động
đượ
c
đánh
giá
20%
c
ủ
a bài
kiểm
tra
thự
c
hành
xưởng
để
t
ập
cho
họ
c
sih
có
thói
quen
ngay
t
ừ
trên
ghế
nhà
tr
ường.
2.3:
Thi
ế
t
kế
nộ
i
dung
ngoạ
i
khoá
c
ủ
a
chương:
Chương
họ
c
này
yêu
c
ầu
thự
c t
ế
là
rấ
t ca
o.
V
ì
vậy
m
à
họ
c
sinh
sau
khi
họ
c
chương
này
c
ần
phả
i
đ
i
thự
c t
ập
xưởng
đẻ
thự
c t
ế
hóc
các
khái
niệm
và
các
kiến
thứ
c
đ
ã
đượ
c
giớ
i thi
ệu
trong
chương.
Chương
3:
THIẾ
T
KẾ
CHI
TIẾ
T
MỘ
T
BÀI
DẠY
KĨ
THUẬ
T
THEO
QUAN
ĐIỂM
TÍCH
CỰC
HOÁ
Bài soạn số 47
-
Trường: Năm
học:2008-2009
-
Môn
họ
c:
Kỹ
thuat ti
ện
L
ớp:
-
Bài
dạy:
Các
dạng
t
ruyền
động
trong
máy Ngày
dạy:
-
Số
ti
ế
t:
01 Loạ
i bài:
Lý
thuyế
t
I. M ụ
c
đ
ích, yêu
c
ầu
c
ủ
a
bài.
1.
M ụ
c
đ
ích.
Trang
bị
cho
họ
c
sinh
những
hiểu
biế
t
chung
về
các
dạng
truyền
động
trong
máy
như
:
truyền
động
bằng
đ
ai
truyền,
truyền
động
bằng
bánh
răng,
và
mộ
t
số
các
dạng
t
ruyền
động
phứ
c t
ạp
khác
như
truyền
động
bằng
vít
và
bánh
răng
vít
vô
t
ận,
truyền
động
bằng
vít
và
đ
ai
ố
c,
truyền
động
bằng
bánh
răng
và
thanh
răng…Qua
đó
biế
t
đượ
c
phạm
v
i
sử
dụng
c
ủ
a các
kiểu
truyền
động
trong
m
á
y
2.
Yêu
c
ầu
Yêu
c
ầ
u giáo
d
ưỡ ng
Sau
khi
họ
c
xong
bài
họ
c
sinh
phả
i
nắm
vững
các
kiến
thứ
c c
ơ
bản
về
các
dạng
truyền
động
t
rong
máy
như
:
kế
t c
ấu,
t
ỷ
số
truyền
c
ủ
a các
dạng
truyền
động.
C
ấu
t
ạo,
nguyên
lý
làm
việ
c c
ủ
a
mộ
t
số
c
ơ
c
ấu
truyền
động
phứ
c t
ạp
như
c
ơ
c
ấu
truyền
động
bằng
vít
và
bánh
răng
vít
vô
t
ận,
truyền
động
bằng
vít
và
đ
ai
ố
c,
truyền
động
bằng
bánh
răng
và
thanh
răng.
Yêu
c
ầ
u phát
tr
i
ển
Họ
c
sinh
biế
t cách
vận
dụng
những
kiến
thứ
c
lý
thuyế
t
đ
ã
họ
c
vào
thự
c ti
ễn.
C
ụ
thể
là
khi
nhìn
vào
máy
nơ
i
m
ì
nh
làm
việ
c thì
có
thể
nhận
biế
t
đượ
c
máy
đó
dung
c
ơ
c
ấu
truyền
động
nào
qua
đó
biế
t cách
sử
dụng
các
m
á
y
mộ
t cách
có
hiệu
quả
nhấ
t.
Yêu
c
ầ
u giáo
dụ
c
Nộ
i
dung
bài
họ
c t
ương
đố
i
khó
và
tr
ừu
t
ượng
nhưng
tính
ứng
dụng
trong
thự
c ti
ễn
l
ạ
i
rấ
t cao
do
đó
nộ
i
dung
giáo
dụ
c
có
thể
l
ồng
vào
chính
là
giáo
dụ
c
tính
ham
hiểu
biế
t,
tinh
thần
say
m
ê
họ
c
hỏ
i
để
chi
ếm
l
ĩnh
tri
thứ
c
mớ
i.
Qua
đó
c
ủng
c
ố
lòng
yêu
nghề
cho
họ
c
sinh.
II. T rọng
t
â
m
bài
dạ
y và công việ
c
ch u
ẩn bị
.
1.
Tr ọ
ng
tâm
bài
dạ y.
-
Khái
niệm,
kế
t c
ấu,
TST
c
ủ
a các
dạng
truyền
động
trong
m
á
y
-
C
ấu
t
ạo,
nguyên
lý
làm
việ
c c
ủ
a
mộ
t
số
c
ơ
c
ấu
truyền
động
phứ
c t
ạp
như
:
truyền
động
bằng
vít
và
bánh
răng
vít
vô
t
ận,
truyền
động
bằng
vít
và
đ
ai
ố
c,
truyền
động
bằng
bánh
răng
và
thanh
răng
2. Ch u
ẩn b
ị g i
ả ng
d
ạ y.
Giáo
viên
nghiên
c
ứu
kỹ
giáo
trình
Kỹ
thuậ
t ti
ện
và
các tài li
ệu
tham
khảo
III.
T
i
ến trình
g
iả ng
d
ạ y.
1.Tổ
ch ứ
c
ổ
n định
l
ớp
(2
phút)
Giáo
viên
kiểm
t
r
a
sĩ
số
l
ớp
đồng
thờ
i t
ạo
tâm
thế
họ
c t
ập
thậ
t t
ố
t
cho
họ
c
sinh
để
họ
c
sinh
có
mộ
t
tinh
thần
thậ
t
thoả
i mái tr
ướ
c
khi
bướ
c
vào
giờ
họ
c
2. K i
ể
m
tra
bài
c
ũ
:
Nộ
i
dung
kiến
thứ
c bài
họ
c
mớ
i
hầu
như
là
những
kiến
thứ
c
mớ
i
không
liên
quan
nhiều
đến
các bài
họ
c tr
ướ
c
nên
có
thể
kiểm
t
r
a
hoặ
c
không
kiểm
tra bài
c
ũ.
Ở
đây
chọn
không
kiểm
tra bài c
ũ.
3. G i
ảng
bài
m ớ
i:
-
Đặ
t
vấn
đề
(3
phút
):
Để
có
mộ
t chi ti
ế
t
vớ
i
hình
dáng,
kích
thướ
c
v
à
chấ
t
l
ượng
bề
mặ
t
theo
y
ê
u
c
ầu
thì
phả
i
thự
c
hiện
quá
trình
gia
công
c
ơ
trên
các
máy
công
c
ụ
để
hớ
t
đ
i
mộ
t l
ượng
kim
loạ
i
nhấ
t
định.
Ti
ện
là
mộ
t
nguyên
công
c
ắ
t
gọ
t
thông
dụng
nhấ
t
đượ
c
dùng
khá
phổ
biến
trong
các
phân
xưởng
c
ơ
khí
hiện
nay.
Trong
phần
họ
c
đầu
tiên các
bạn
đ
ã
đượ
c
nghiên
c
ứu
các
vấn
đề
về
nguyên
lý
kỹ
thu
t ti
n
ú
chớnh
l cỏc
khỏi
nim
c
bn
nh
t
v
gia
cụng
ti
n.
Trong
phn
h
c
th
hai
ny
tụi
s
gi
i thi
u
cho
cỏc
bn
khỏi
quỏt
chung
v
mỏy
ti
n.
Giỏo
viờn
ghi
tờn bi
ging
lờn
bng:
PHN
HAI
:
MY
T
IN
Nh
chúng
ta
đã
biết
máy
tiện l
máy
công
cụ
đ
ợc
sử
dụng
rộng
rãi
nhất
hiện
nay,
với
sự
phát
triển của
khoa
học
kỹ
thuật,
một
máy
tiện
có
thể
đảm
nhiệm
nhiều
chức
năng
khác
nhau.
Chúng
ta
có
thể tiện,
khoan,
tarô,
đánh
bóng
với
độ
chính
xá
c
khác
nhau
trên
cùng
một
máy
tiện.
Để
thực
hiện
đ
ợc
các
chức
năng
đó
đòi
hỏi
máy
phải
chuyển
động
đ
ợc
với
những
cấp tốc
độ
khác
nhau.
Thông
qua
các
cơ
cấu
chuyển
động,
tốc
độ
của
động
cơ
đ
ợc
truyền
tới các
trục
l
m
việc với các cấp
độ
khác
nhau.
Để
hiểu
sâu
hơn
về
vấn
đề
n
y
hôm
nay
tôi
sẽ
giới
thiệ
u
cho
các
bạn
b
i
Giỏo
viờn
vi
t
u
bi lờn
bng:
CHƯƠNG
VII:
các
cơ
cấu
chuyển
động
của
máy.
47.Các
dạng
truyền
động
TRONG
máy
Thời
gian
Nội
dung Ph
ơng
pháp
Thuyt
trỡnh
-
V o
b i:
Trong
quỏ
trỡnh
i
xng
cỏc em
ó
c
bi
t
n
cỏc
b
phn
c
a
mỏy
ti
n,
bờn
c
nh
ú
cỏc em c
ng
ó
h
c
cỏc
b
phn
c
a
mỏy
ti
n
chng
1 r
i,
vy
bn
no
cú
t
h
nờu
cho
cụ giỏo
cỏc
b
phn
c
a
mỏy
ti
n
hay khụng?
-
H
c
sinh
tr
l
i:
-
Giỏo
viờ
n
:
vy
trong
cỏc
b
phn
c
a
mỏy
m em
v
a
k,
l
m
th no
chỳng
cú
kh
nng
chuyn ng?
-
H
c
sinh
tr
l
i:
-
GV:
Vy
chỳng
ta
b
c
vo
tỡm
hiu
chng
m
i,
chng:
các cơ
cấu chuyển động của máy.
1-
Truyền
động
bằng
đai
truyền.
(hình
164a)
1.1
Khỏi
nim
Truyn
ng
bng
ai
truyn:
l c
c
u
dựng
truyn
chuyn
ng
v
cụng
su
t
gi
a cỏc tr
c ma sỏt
sinh ra
trờn
b
m
t ti
p
xỳc
gi
a cỏc
dõy
ai
v
bỏnh
ai.
1.2
Cu
to.
Cơ
cấu
gồm
hai
puli
:
puli
chủ
động
có
đ
ờng
kính D
1
,
tốc
độ
quay
n
1
v
puli
bị
động
có
đ
ờng
kính
D
2
v
tốc
độ
quay
n
2
.
V
dõy
ai
3
n
1
-Viết tiêu
đề
1
v
1.1
lên
bảng,
v
a
núi
v
a
vi
t
kh
ỏi
nim
lờ
n
bng.
Dy
h
c
nờu
vn
vẽ
hình
164a,
vừa
vẽ
vừa
nêu
các
thông
s
c
bn
c
a
b
truyn
(đ
ờng
kính,
tốc
độ).
-
Sử
dụng
hình
vẽ
đặt
vấn
đề
v
t
ch
c
m
tho
i
nhm
a
ra
cụng
th
c
tớnh
TST
c
a
b
truyn.
Nhỡn
vo
hỡnh
v
ta
cú
th
thy
rừ
gi
a
puli
ch
ng,
puli
b
ng v
dõy
ai
cú
m
t
m
i
quan
h
v
i
D
1
n
2
A
D
2
A
A
A
nhau.
Cõu
h
i:
vy
bn
no
cú
th
cho
tụi
bi
t
m
i
quan
h
ú
khụng?
Hình
164a:
Cơ
cấu
chuyển
động
đai.
1.3
T
s
truyn
c
a
truyn
ng
T
s
gi
a
ng
kớnh
pul
i
ch
G
i ý
HS
tr
l
i:
khi
pul
i
ch ng
quay
thỡ
puli
b
ng
v
dõy
đ
ai
sẽ
quay
như
thế
nào?
động
vớ
i
đường
kính
pul
i
bị
động
hoặ
c
giữ
a
n
2
v
ớ
i
n
1
gọ
i là
TST
c
ủ
a
đ
ai
C«ng
thøc
tÝnh
t
û
sè
truyÒn
cña
bé truyÒn
®ai l
μ
:
GV
:
mố
i
quan
hệ
giữ
a
puli
chủ
động
và
puli
bị
động
chính
là
TST
c
ủ
a c
ơ
c
ấu
truyền
động.
Sau
đó
đư
a
ra
định
nghĩ
a
và
công
thứ
c
tính
TST
c
ủ
a
bộ
truyền.
i
dai
=
D
1
D
2
=
n
2
n
1
Sau
đó
GV
dùng
l
uôn
công
t
hứ
c
đó
để
đặ
t
vấn
đề
và
t
ổ
chứ
c
đ
àm
thoạ
i.
Tuy
nhiên
trong
thự
c t
ế
sản
xuấ
t
luôn
có
sự
sai
số
như
ở
bộ
truyền này
c
ũng
v
ậ
y
không
thể
quay
v
ớ
i t
ố
c
độ
chính
xác
như
thế
đượ
c
.
Câu
hỏ
i:
bạn
nào
cho
tôi
biế
t
nguyên
nhân
gây
ra
sai
số
trong
bộ
truyền
đ
ai
này
là gì?
Trong
thùc
tÕ
do
cã
sù
tr
−
ît
cña ®ai
nªn
tû
sè
truyÒn
cña
bé
truyÒn
®ai
®
−
îc
tÝnh
t
heo
c«ng
thøc
:
Gợ
i ý
để
HS
tr
ả
l
ờ
i:
khi
puli
chủ động
và
puli
bị
động
quay
thì
bộ
truyền
còn
có
phần
nào
c
ũng
đang
i
dai
=
D
1
.0,
985
D
2
hoạ
t
động
nữ
a?
Sau
đó
GV
đư
a
ra
công
thứ
c
tính
trong
®ã
0,985
l
μ
hÖ
sè
tr
−
ît
cña
®ai.
2-
TruyÒn
®éng
b»ng
b¸nh
r¨ng
(h×nh164b).
2.1
Khái
niệm
Truyền
động
bằng
bánh
răng:
là c
ơ
TST
trong
thự
c t
ế
cho
HS
ghi.
Thuyết
trình
ViÕt tiªu
®Ò
2
và
2.1
lªn
b¶ng,
vừ
a
nói
vừ
a
viế
t
khái
niệm
lên
bảng.
Z
2
1
c
u
dựng
truyn
chuyn
ng
gi
a hai tr
c
song
song,
hai tr
c
chộo
nhau
ho
c hai tr
c c
t
nhau
nh
s
n
khp
c
a cỏc
rng
trờn bỏnh
rng
2.2
Phõn
lo
i
Truyền
động
bằng
bánh
răng
có
2
dạng:
Dạng
đơn
giản
gồm
2
bánh
răng
Hình
164b
z
I
II
Dạng
phức
tạp
gồm
nhiều
cặp
bánh
răng
ăn
khớp
với
nhau.
(Hình
165c)
z
1
=2
0
I
Z
2
=40
Z
3
=3
0
II
GV
:
trong
th
c t
b
truyn
bỏnh
rng
c chia
ra
lm
h
ai
lo
i,
sau
ú
v
hỡnh
c
th
HS
d
dng phõn
bi
t
c.
Nh
vy
l t
cỏch
phõn
lo
i c
a
b
truyn
bỏnh
rng
chỳng
ta
s
d
dng
i tỡm
hiu
v
c
u
t
o
c
a
b
truyn
bỏnh
rng
t
hụng
qua
m
c
III
IV
2.3
Cu
to
Z
4
=60
Z
5
=50
Z
6
=75
2.3
-
Sử
dụng
hình
vẽ
164b,
165a,
165b,
165c
đ
a
ra
c
u
t
o
v
b
truyn
bỏnh
rng.
Dng
n
gin
:
Bộ
truyền
gồm
2
bánh
răng
ăn
khớp
với
nhau:
bánh