Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Tiểu luận phương pháp dạy học môn học kỹ thuật tiện công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.58 KB, 62 trang )

Tiểu Luận Môn Học Ph

ơng Pháp dạy Học Kỹ Thuật Công Nghiệp
SVTH . Trần Ngọc Diệp
1

NHN

XẫT
C
A

GIO

VIấN

HNG

DN






























GVHD

.Ths.
Lờ
Thanh
Liờm

SVTH . Trần Ngọc Diệp
2
Tiểu Luận Môn Học Ph

ơng Pháp dạy Học Kỹ Thuật Công Nghiệp


L
I

NểI

U
Trong

th
i
k


t
n
c ta
ang

trờn

con

ng

cụng

nghip

hoỏ


hin


i
hoỏ


t
n
c,



a

t
n
c ta ti
n

mnh
t
rờn

con

ng

kinh
t



-

chớnh
t
r

.
Vỡ

vy

nn

cụng

nghip
c

a
n
c ta c
n

ph
i
phỏt
tri
n


mnh

.

trong


i
u

kin

t
n
c ta
trỡnh



phỏt
tri
n

cũn

kộm

so


v
i cỏc
n
c
trờn

th

gi
i
.



nõng
cao
v

thỳc

y

trỡnh



k

thu
t c


a

i
ng

cụng

nhõn
lờn cao thỡ
ph
i
nõng
cao chõt l
ng

ging

dy
c

a cỏc tr
ũng

dy

ngh

v
cỏc

trung
tõm
o
t
o

ngh


o
t
o

ra


c

i
ng

cụng

nhõn



trỡnh



cao


ỏp

ng


c
nhu
c
u
trờn
c

a


h
i
.


nõng
cao
ch
t l
ng
thỡ cỏc
giỏo


ỏn

ph
i


ch
t l
ng
cao
,

s
c
truyn
c
m
l
n

do

ú

ũi

h
i
ph

i
o

nhng

phng

phỏp

dy

h
c
m
i
.
Em
m
t
sinh
viờn

khoa

s

phm

k


thu
t
u
c
giao


ti ti
u

lun

mụn

h
c
Phng

phỏp
day

h
c
k

thu
t
cụng

nghip


nghiờn
c
u

v

phng

phỏp

dy

h
c
m
i
v
cỏc
ng

dng
c

a


v

trờn


quan


i
m

ú
em
xõy

dng
tiờt
ging

84

trong

giỏo
trỡnh

K

thu
t ti
n

dnh


cho

h
c
sinh

dy

ngh.
Em

ó

c
s

giỳp


c

a
cỏc
thy

cụ

trong

khoa


v


c
bi
t l
s

hng

dn
t
n

tỡnh
c

a
Ths.
Lờ
Thanh
Liờm
nay
em

ó
hon

thnh


.

Trong
bi lm c

a em
cũn

nhiu
thi

t
sút
em
r
t
mong


c cỏc
thy

cụ

giỳp
em
hon
thi
n.

Em
xin
chõn

thnh
c
m

n

!
Sinh

Viờn

Th
c Hi
n
Trn

Ng
c
Dip

SVTH . Trần Ngọc Diệp
3
Tiểu Luận Môn Học Ph

ơng Pháp dạy Học Kỹ Thuật Công Nghiệp


CHNG

1
T
NG

QUAN

V

MễN

HC

K

THU
T
TIN
1.1: Vai trũ, v


trớ

c


a
m ụn h


c:

1.1.1: Vai trũ
c


a
m ụ

n h

c

Trong



h
i
phỏt
tri
n

kinh
t


nhanh

chúng


v

h
i
nhp

nh

hin

nay
t
h

mỏy


c

vai
trũ

vụ

cựng

quan
tr
ng


trong

cu
c
cu
c
phỏt
tri
n

kinh
t


núi
chung

v

phỏt
tri
n

nghnh

k

thu
t

núi

riờng.

Trong

vi
c
ch
t
o

ra

mỏy


c
thỡ
cụng

ngh
gia
cụng
chi ti

t

c
bi

t

c
chỳ
tr
ng,


c
bi
t l gia
cụng

bng
phng

phỏp
c

t
g
t.
Nhn


c t
m

quan
tr

ng

ú

m
cỏc
mụn h
c
v

k thu
t
trang

b

cho

h
c
sinh,

sinh

viờn


vai
trũ


r
t
quan
tr
ng.
Mụn

h
c
K

thu
t ti
n
l
m
t
trong

nhng

mụn

h
c
quan
tr
ng

trong

cỏc tr
ng

dy

ngh

vỡ

ú
l
m
t
trong

nhng

phng

phỏp
t
o

hỡnh

b

m
t
v


gia
cụng
c
h
i ti

t
m

y
chi
m

s
l
ng
l
n

trong
cỏc
phõn

xng,

nh

m


y
c


khớ.
Hin

nay

v
i
s

phỏt
tri
n
c

a
cụng

ngh
thỡ
yờu
c
u

m
t l


c l
ng

th

ng
mỏy
ti
n

khụng

nhng

ụng

o
m
cũn
c
n


tay
ngh

cao.

Do


ú
m
hu

h
t
cỏc tr
ng

dy

ngh

hay

trung

h
c
chuyờn

nghip

u


a
vo

o

t
o
cụng nhõn
ti
n
l
nh

ngh

v


i
u

ú

cho

thy
t
m

quan
tr
ng

r
t

to
l
n
c

a
mụn

h
c
ny.
1.1.2: V
trớ

c


a
mụn

h

c

Mụn

h
c
nm


trong

chng

trỡnh

o
to c

a cỏc tr
ng

trung

h
c
chuyờn

nghip

(THCN)


l
mụn
c
huyờn

nghnh


trong

nghnh

o
t
o

cụng
nhõn
ti
n.

Mụn

h
c
trang

b

v
c
ng
c


cho

h

c
sinh

nhng

nn
t
ng

vng

ch
c
cho
cỏc
mụn

h
c
cựng

chuyờn

nghnh

nh

mụn

cụng


ngh

ch
t
o

mỏy,

mụn

i
u

khin

quỏ

trỡnh
gia
cụng.
Tuy

nhiờn



h
c t


t

c
mụn

h
c thỡ
yờu
c
u

h
c
sinh

ph
i
nm

ch
c
cỏc
kin

th
c c


s.


ú
c
ng
l cỏc
mụn


vai
trũ

Cho


i
v
i
mụn

k

thu
t

SVTH . Trần Ngọc Diệp
4
Tiểu Luận Môn Học Ph

ơng Pháp dạy Học Kỹ Thuật Công Nghiệp

ti

n.
C


th
cỏc
mụn

h
c
ú

nh
: cỏc
mụn

h
c c


s,
cỏc
mụn

h
c
v

dng
c


c

t,
mụn

h
c
v



gỏ

trong
gia
cụng

kim

loi
1.2: M

c

ớch


C



a
Mụn H

c

Mụn

h
c
nhm

trang

b

cho

h
c
sinh
cỏc
kin

th
c c


bn


v

mỏy
ti
n,
vn

hnh

mỏy
ti
n

v
cỏc
phng

phỏp
gia
cụng

trờn

mỏy
ti
n.

Yờu
c
u

sau khúa

h
c,
h
c
sinh
c
n

nm


c cỏc
k

nng
c


bn

trong

quỏ

trỡnh
t
o
sn phm

chi ti

t
mỏy

bng

phng

phỏp
ti
n,
cỏc
thao
tỏc
mỏy

ph
i
thun

th
c,
, chớnh
xỏc
v

m

bo


an

ton.
Quỏ

trỡnh

dy

mụn

h
c c
ng

giỏo

d
c
cho

h
c si
nh

lũng

yờu


ngh,

tỡnh
yờu

v
i
cụng

vi
c. T
o

ra

nim

hng

thỳ

v


am mờ
cho
cỏc em
v

nghnh


ch
t
o

núi

chung

v

phng

phỏp
gia
cụng

bng
c

t
g
t
núi

riờng.

Giỳp
cỏc em



c
s

on

k
t
giỳp


l
n

nhau

trong

quỏ

trỡnh

h
c t
p

v
lao
ng,
t

p

thúi
quen
lm
vi
c
theo

nhúm
1.3:
T


ng Quan C h

ng Trỡnh
C


a
Mụn H

c

B

c

c

mụn

h
c

c chia lm
6

phn
l
n,

bao

gm

24

chng.


c
b
trớ
m
t cỏch lụgic
nh

sau:
*


P h

n th

n ht:
Cỏc nguyờn lý k
thu

t
ti
n
Chng
I:
Cỏc
khỏi

n
i
m
c

bn

v
gia
cụng
ti
n.
C


t
g
t
kim

lo
i l
m
t
trong

nhng

phng

phỏp
gia
cụng
chi ti

t
m

y


c
dung


rng
rói
trong

ngnh
ch
t
o

mỏy
c


khớ,

nh
ti
n,

phay,

khoan,

m

i
Chớnh

vỡ


vy
m


chng

ny

s

cung
c
p

cho

h
c
sinh

nhng

hiu

bi
t c


bn


v
cỏc
phng

phỏp
gia
cụng

trờn.
N
i
dung

chớnh
c

a
chng

bao

g
m:
1.

M
c

ớch
v


n
i
dung
c

a gia
cụng
ti
n:

Th
c

chấ
t c

a
phương

pháp
c

t
gọ
t
kim

loạ
i là l

ấy

đ
i
trên
bề

mặ
t c

a
phôi

mộ
t l
ớp
l
ượng



để

đạ
t
đượ
c
hình
dáng,


kích

thướ
c


độ
tr
ơn

bong
c

a chi ti
ế
t c
ần
đượ
c gia
công.
2.
Các
bộ

phận
c

a
máy
ti

ện:

Giớ
i thi
ệu
các
bộ

phận
c

a
máy
ti
ện

như
:
thân

máy,


tr
ướ
c,
bàn

xe


dao,

hộp
bướ
c ti
ến,

bộ

bánh

răng

thay

thế,



s
a
u
3.
Các
khái

niệm

về


quá

trình
t
ạo

phoi:

Bao

gồ
m:
-
Các
chuyển

đọng

chính

,

chuyển

động
t
ịnh
ti
ến
-

Các
bề

mặ
t:
mặ
t
chư
a gia
công,

mặ
t c

t
gọ
t,
mặ
t
đ
ã
gia
công…
-
Các
loạ
i
phoi

hình


thành
:
phoi

xếp,

phoi

vụn,

phoi
dây…

Nộ
i
dung
c

a
chương

này

bao

gồm

những


khái
niệm

ban

đầu

về

kỹ

thuậ
t ti
ện.

Đây

chương


thuyế
t


nộ
i
dung
c
ơ


sở

mang

tính

chấ
t
mở

đường
Chương

II:
Gia

công

mặ
t tr

ngoài.
Nộ
i
dung
c

a
chương


bao

gồm

những

kiến

thứ
c
về
gia
công

mặ
t tr


ngoài,
các cách gia
công

mặ
t tr

ngoài,
các cách





kẹp

phôi,
các
loạ
i
dao

để
gia
công,
cách gia
công
tr

c
bậ
c
v
à tr

c tr
ơn

Đây

những

nộ

i
dung

dễ

không

đòi

hỏ
i
phả
i


sự
t
ư

duy.
Tuy

nhiên

đây

chương

sẽ
làm

nền
t
ảng

để

họ
c
sinh


sự

chuẩn

bị
t

t
khi

bướ
c
vào

những

kiến

thứ

c
phía
sau.
Nộ
i
dung
c

a
chương

bao

gồ
m:
1.
Các
yêu
c
ầu
c
ơ

bản

về

mặ
t tr



ngoài
2.





kẹp

phôi

trên
mâm c
ặp
3.





kẹp

phôi

trên


i tâm
4.

Các
loạ
i
dao

dùng

để
gia
công

mặ
t
ngoài


cách


dao
5.

Gia

công
tr

c tr
ơn
6.


Gia

công
tr

c
bậ
c
7.

Kiểm
tra
chấ
t l
ượng

mặ
t tr


ngoài
Chương

III:
Quy

trình

công

nghệ
gia
công

m
á
y
ti
ện.
Chương

IV:
Gia

công
l

tr
ụ.
Đây

những

nộ
i
dung
c
ơ

sở



liên
quan

đến
những

chương

về

sau.



vậy



thể
coi
chương

này

chương
c
ơ


sở
c

a
môn

họ
c.
Do

đó

ngườ
i
giáo

viên
c
ần
l

a
chọn

phương

pháp

giảng


dạy
thích
hợp

sao
cho

họ
c
sinh



thể

nắm

vững

đượ
c t

t
nộ
i
dung
c

a
chương


này.
Nộ
i
dung

bao

gồ
m:
1.
Các
yếu
t

c

a
quy

trình

công

nghệ
:
nguyên

công,


l
ắp,

bướ
c
công

nghệ
2.

Phôi


l
ượng


gia
công
3.

Chuẩn

công

nghệ
:
chuẩn

gá,


chuẩn

thô,

chuẩn


chính,

chuẩn

giả,

chuẩn

đo
4.
Các tài li
ệu

công

nghệ
:


đồ

công


nghệ,



đồ
nghuyên

công,



đồ

phác

hoạ
5.

Quy
t

c l
ập

quy
trì
nh

công


nghệ
Đây

chương
c
ơ

bản

cung
c
ấp

kiến

thứ
c
khá

dễ
cho

họ
c
sinh,

không

đòi


hỏ
i
sự
t
ư

duy

nhiều.

Họ
c
sinh



thể
t


nghiên
c
ứu

nắm

bắ
t
nhanh


chóng
những

nộ
i
dung
c

a
chương

như
:
1.

Khái

niệm

chung

về
các chi ti
ế
t

l



hình
tr

2.
Các
phương

pháp
gia
công
l

:
Khoan,

khoan
l

trên

m
á
y
ti
ện,
ti
ện
l



hình
tr
ụ,

khoét
l

3.

Kiểm
tra l

Chương

V:
C
ă
t
ren

bằng

tarô


bàn

ren
Chương


VI:
Gia

công

mặ
t
côn
* P hầ

n th

ứ hai:
MÁY T IỆ

N
Đây

chương

quan
tr
ọng
t
rong

nghề
ti
ện,


những
nộ
i
dung

khó
ti
ếp

thu

vớ
i
họ
c
sinh

họ
c
nghề,

chính


thế

ngườ
i
giáo


viên

phả
i


phương

pháp

giảng
dạy

hợp



để



thể

truyền

đạ
t
những

kiến


thứ
c
quan
tr
ọng
t

i
họ
c
sinh

như
:
1.
Các
khái

niệm

về

ren
2.
C

t
ren


ngoài

bằng

bàn

ren
3.
C

t
ren

trong

bằng

taro
4.
L
ăn

ren
5.
Cách
đo



kiểm

tra
ren
Đây

chương

không

thuộ
c
vào

phần
tr
ọng
tâm
c

a
nghề
ti
ện

nhưng
l

i là
chương

khó

ti
ếp

thu

vớ
i
họ
c
sinh.

Chính



vậy

giáo

viên
c
ũng
c
ần


phương

pháp


hợp



vớ
i
nộ
i
dung
c

a
chương

như
:
1.

Khái

niệm

chung

về

mặ
t
côn
2.


Phương

pháp
gia
công

mặ
t
côn

ngoài
3.

Gia

công

mặ
t
côn

bằng

thướ
c
chép

hình
4.


Kiểm
tra
mặ
t
côn
Đây

phần
tr
ọng

m

chính

trong

nghề
ti
ện,

đòi
hỏ
i
giáo

viên

phả

i
hướng

dẫn

kỹ

cho

họ
c
sinh
các
kiến

thứ
c c
ần
thi
ế
t
về

máy
ti
ện.

Họ
c
sinh


phả
i
đượ
c
tham gia
thự
c
hành



thự
c
hiện

thao
tác
trên

m
á
y
thuần

thụ
c.
Chương

VII:

Các c
ơ
c
ấu

chuyển
động
c

a
máy
Chương

VIII:
Khái

quát

về
các
loạ
i
m
á
y
ti
ện
Chương

IX:

Máy
ti
ện
vít
1K62
Chương

X:
Máy
ti
ện
vít
16k20
Đây

chương

mở

đường

cho
c


phần

2
c


a
môn
họ
c,
giớ
i thi
ệu

kiến

thứ
c c
ơ

bản

về
các
loạ
i
chuyển
động

chung
c

a
máy.

Giáo


viên
c
ần

giảng

dạy
các
nộ
i
dung:
1.
Các
dạng

chuyển

động

trong

m
á
y
2.
Các
bộ

phận


trong

hộp
t

c
độ



hộp

bướ
c ti
ến
Giúp

họ
c
sinh

nghiên
c
ứu

phân

biệ
t



nắm

đượ
c
khái

niệm

chung

về
các
loạ
i
m
á
y
ti
ện:
1.

Sự

phát
tri
ển
c


a
ngành

chế
t
ạo

máy

công
c



Liên

2.

Phân

loạ
i




hiệu

máy
ti

ện
Đây

chương
c
ơ

sở,

giáo

v
i
ên
c
ần

giớ
i thi
ệu

cho
họ
c
sinh
t
ổng

quan


về

máy
ti
ện
vít
1K62,

khái

niệm,
c
ấu
t
ạo,
cách
sử

dụng,

phạm

v
i
sử

dụng…
1.

Đặ

c
đ
i
ểm

chung

về

máy
ti
ện
vít
1K62
2.
C
ơ
c
ấu

chuyển

động

chính
c

a
máy
3.

C
ơ
c
ấu

chuyển

động
ti
ến
4.
Các
bộ

phận
c
ơ

bản
c

a
máy.
Giớ
i thi
ệu

cho

họ

c
sinh
t
ổng

quan

về

máy
ti
ện
vít
16K20,

khái

niệm,
c
ấu
t
ạo,
cách
sử

dụng,

phạm

vi


sử
dụng…
1.

Đặ
c
diểm

chung

về

máy
ti
ện
vít
16K20
2.
Các c
ơ
c
ấu

máy
3.
Các
đặ
c
diểm


kế
t c
ấu,
các
bộ

phận
c

a
m
á
y
16K20
Chương

XI:
Nguyên



vận

hành
máy
ti
ện
* P hầ


n th

ứ ba :
Công v i


c

t



i
ện có
độ

p h


c
t ạ

p cao
Chương

XII:
Gia

công


bề

mặ
t
ti
ện

định

hình
Chương

XIII:
Đây

chương

quan
tr
ọng

đòi

hỏ
i
họ
c
sinh

phả

i
nắm

vững

đượ
c
nguyên



vận

hành

máy
ti
ện,

giúp
họ
c
sinh



thể

vận


dụng
t
hự
c ti
ễn,

chính



vậy

giáo
viên
c
ần

giảng

dạy

kỹ

để

họ
c
sinh




thể
ti
ếp

thu
t

t
kiến

thứ
c c
ần
thi
ế
t:
1.

Kiểm
tra
độ

chính
xác c

a
máy
2.
C


i ti
ến

m
á
y
3.

Bôi
tr
ơn

m
á
y
Đây

phần

quan
tr
ọng



rấ
t
khó
ti

ếp

thu

đố
i
vớ
i
họ
c
sinh

nghề,

mặ
t
khác

kiến

thứ
c c

a
phần

này
đượ
c
sử


dụng

nhiều

trong
t
hự
c ti
ễn.

Phần

này

trang
bị

cho

họ
c
sinh

những

kiến

thứ
c

sâu

trong

nghề
ti
ện.
Chương
c
ơ

sở

này

cung
c
ấp

cho

họ
c
sinh

kiến
thứ
c

các

bướ
c,
thao
tác
thự
c
hiện
các
qu
á
trình
gia
công

trong

quá

trình
ti
ện.

Nộ
i
dung

bao

gồ
m:

1.

Gia

công

mặ
t
định

hình

bằng

phương

pháp

phố
i
hợp
hai
chuyển

động
2.

Gia

công


mặ
t
định

hình

theo

dưỡng

chép

hình
3.

Gia

công

mặ
t
địng

hình

bằng

dao


định

hình
4.

Gia

công

mặ
t c
ầu
5.

Gia

công

mặ
t
định

hình


tr

c
bậ
c

bằng

xe

dao
chép

hình

thuỷ
l

c
Chương

này

cung
c
ấp

cho

họ
c
sinh
các
kiến

thứ

c
Gia

công

tinh

bề
mặ
t
Chương

XIV:
C

t
ren

bằng

dao
ti
ện

ren
Chương

XV:
Gia


công
chi ti
ế
t
vớ
i

l
ắp

phứ
c t
ạp


thao
tác
thự
c
hiện
các
quá

trình
làm
nhẵn

bề

mặ

t
như
:
1.

Mài

bóng
2.

Đánh

bóng
3.
Bi
ến

dạng

dẻo

bề

mặ
t
4.
L
ăn

khía


nhám
Đây

chương

quan
tr
ọng



khó

vớ
i
sự

đòi

hỏ
i
độ
chính
xác c

a ti
ện

ren,


sự
gia
công

đòi

hỏ
i
phả
i
đảm
bảo

độ

đồng
tâm
giữ
a
phần

ren

vớ
i các
mặ
t
khác
đượ

c gia
công

trên

máy
ti
ện

bằng

dao.

Chính



vậy
đòi

hỏ
i
giáo

viên

phả
i



kiến

thứ
c
vững

chắ
c

phả
i


sự
t
ập

trung
c

a
họ
c
sinh

trong

quá

trình

giảng

dạy.

Những

nộ
i
dung
c

a
chương

gồ
m:
1.

Dao
ti
ện

ren
2.

Đ
i
ều

chỉnh


máy

để
ti
ện

ren

bằng

dao
3.
C

t
ren

nhiều

đầu

mố
i
4.
C

t
ren


vớ
i t

c
độ
cao
Đây
c
ũng

chương



nộ
i
dung

khó

vớ
i
họ
c
sinh,
t
ổng

hợp
các

kiến

thứ
c c

a các
phần
tr
ướ
c,
đòi

hỏ
i
phả
i


sự

tu

duy
c

a
họ
c
sinh


để
tham gia
thự
c
hành
t

t
vớ
i
những

nộ
i
dung:
1.

Gia

công
chi ti
ế
t


hình

dáng

phứ

c t
ạp
2.

Gia

công

phôi

trên

m
â
m
c
ặp

4

vấu
3.



phôi

trên

m

â
m

phẳng



trên

ke
4.

Gia

công
tr

c
không
c
ững

vững
5.Gia

công
chi ti
ế
t l
ệch

tâm
* P hầ

n th

ứ t

ư :
Khái n i

ệm
c
ơ

bả

n
v


c


t gọ

t kim lo ạ

i

Chương


XVI:
C
ơ

sở

vậ
t

c

a
quá
trình
c

t
gọ
t
kim
loạ
i
Chương

XVII:
Dao
ti
ện
Chương


XVIII:
Các
quy

luậ
t c
ơ

bản
c

a
quá

trình
c
ă
t
gọ
t
kim

loạ
i
trên

m
á
y

Đây

phần

cung
c
ấp

những

kiến

thứ
c
phụ
c
vụ
nghiên
c
ứu
các
quy

luậ
t
chung
c

a
quá


trình
t
ạo
thành

phoi,
l

c tác
dụng

vào

dụng
c

c

t


ảnh
hưởng
c

a
chúng

đến


quá

trình
c

t
gọ
t.
Cung
c
ấp

những

kiến

thứ
c
vậ
t

c
ơ

bản

trong

quá

trình
c

t
gọ
t
như
:
sự
t
ạo

thành

nhiệ
t,
độ

mòn
c

a
dao,

tuổ
i
thọ
c

a

dao,

năng

suấ
t c

t
gọt….
1.

Sự

phát
tri
ển
c

a
khoa

họ
c c

t
gọ
t
kim

loạ

i
2.

Quá

trình
t
ạo

phoi
3.
Các
hiện
t
ượng

vậ
t


sinh

ra

trong

quá

trình
c


t
gọ
t
Đây

chương

không

khó

đố
i
vớ
i
họ
c
sinh

nhưng
họ
c
sinh
c
ần

nắm

vững


đượ
c
nộ
i
dung

để

ứng

dụng
thự
c ti
ễn.

Nộ
i
dung

bao

gồ
m:
1.

Hình

dáng


hình

họ
c c

a
dao
2.

Vậ
t li
ệu
làm
dao
3.
Cách
chế
t
ạo


mài
dao
ti
ện
4.

Dao
ti
ện


gắn

mảnh

hợp

kim
c
ứng
5,

Dao


c
ơ
c
ấu

bẻ

phoi
Đây

chương

phụ

cung

c
ấp

những

kiến

thứ
c
bổ
sung

cho

họ
c
sinh

nhưng
l

i là
phần

rấ
t
bổ
ích
về


sau
nên

việ
c
họ
c
sinh

nắm

đượ
c
càng

nhiều

sẽ

giúp
ích
rấ
t
nhiều

cho

họ
c
sinh


khi
tham gia
thự
c ti
ễn.

Nộ
i
ti
ện
* P hầ

n th

ứ nă

m :
gia công
các

chi

t

i
ết

đ




i
ển hình trên

máy
ti
ện
Chương

XIX:
Quá

trình

công

nghệ
gia
công

mộ
t
số
chi
ti
ế
t
đ
i

ển

hình

trên
máy
ti
ện
Chương

XX:
Bi
ện

pháp

nâng
cao
năng

suấ
t lao
động
khi
gia
công

trên
máy
ti

ện
dung

bao

gồ
m:
1.

Độ

mòn

v
à t
uổ
i
thọ
c

a
dao
2.

Chọn
t

c
độ
c


t
3.

Dung

dịch

bôi
tr
ơn,
làm
nguộ
i
4.
Ti
ện

tinh
5.
Các l

c tác
động

vào

dao

trong


quá

trình
c

t
gọ
t


phần

này

sẽ

phần

giúp

họ
c
sinh

vận

dụng
t
oàn

bộ

những

kiến

thứ
c
đ
ã
họ
c,
giúp

họ
c
sinh

định

hình
đượ
c
công

việ
c
trong

thự

c ti
ễn.

Đòi

hỏ
i
giáo

viên
giảng

dạy

kỹ



họ
c
sinh
t
ập

trung
cao
trong

quá
trình


giảng

dạy.
Chương

này

cung
c
ấp

những



luận

công

nghệ
khó

đượ
c
ứng

dụng

nhiều


trong

thự
c ti
ễn,

đòi

hỏ
i
họ
c
sinh



sự
t
ư

duy
tr
ừu
t
ượng
t

t
để


nắm

vững

nộ
i
dung:
1.

Phân

loạ
i chi ti
ế
t gia
công

trên

trên

máy
ti
ện
2.

Gia

công

các chi ti
ế
t
hình

đĩ
a
3.

Gia

công
các chi ti
ế
t
hình

vành

khăn
4.

Quy

trình

công

nghệ
gia

công

theo

nhóm
các chi
ti
ế
t
đ
i
ển

hình
Đây

chương

quan
tr
ọng

đố
i
vớ
i
họ
c
sinh


nghề,
cung
c
ấp

kiến

thứ
c c
ơ

bản


c
ần
thi
ế
t
cho

ngườ
i
công

nhân
t
ương
lai.
Chính




vậy

họ
c
sinh
c
ần
chú

ý

nắm

vững

để

vận

dụng
t

t
trong

quá


trình

thự
c
hành



thự
c ti
ễn

sau

này.
1.

Khái

niệm

về

năng

suấ
t lao
động
2.


Gia

công

bằng

dao
ti
ện

khoẻ



dao

quay
3.

Sử

dụng

dao

nhiều
l
ưỡ
i c


t
4.
Ti
ện

đồng

thờ
i
bằng

nhiều

dao
5.

Phương

pháp

thay

thế

nhanh

dụng
c

c


t
Chương

XXI:
Phân

loạ
i
máy
ti
ện
* P hầ

n Th

ứ Sáu :
Khái n i

ệm v



c
ơ
khí hóa và tự động
hóa trong quá
trình s ả

n xuấ


t
Chương

XXII:
C
ơ

khí

hóa

trong
quá

trình

Sản

Xuấ
t
Chương

XXIII:
T


động

hóa


trong
quá

trình

sản

xuấ
t
Chương

này

cung
c
ấp

những

kiến

thứ
c t
h
êm
cho
họ
c
sinh


về

phân

loạ
i
m
á
y
ti
ện

như
:
1.

Máy
ti
ện
c

t


máy
ti
ện

đứng

2.

Máy
ti
ện
R
ơvonve
3.

Máy
ti
ện

bán
t


động.
Họ
c
sinh
t


nghiên
c
ứu
Chương

này


cung
c
ấp

kiến

thứ
c


thuyế
t
về
“c
ơ
khí

hóa”,

Họ
c
sinh
t


nghiên
c
ứu


như
:
1.
C
ơ

khí

hoá
là gì?
2.
Các
phương
ti
ện
c
ơ

khí

hoá

sản

xuấ
t
Chương

này
c

ũng

cung
c
ấp



thuyế
t
về
“t


động
hoá”

như
:
1.
Các
yếu
t

c

a thi
ế
t
bị

t


động
2.

Khái

niệm

chung

về

máy

đ
i
ều

khiển

theo

chương
trình
3.

Dây


truyền
t


động
Chương

XXIV:
Kỹ

thuậ
t
an

toàn
1.4: Ghi Chú
Chương

này

sẽ

cung
c
ấp

những

kiến


thứ
c c
ơ

bản
rấ
t
quan
tr
ọng

trong

quá

trình
gia
công,



kiến

thứ
c
chương

này

sẽ


giúp

họ
c
sinh

bảo

vệ

tính

mạng

bản
thân


tài
sản

chung

nên

đòi

hỏ
i

họ
c
sinh

phả
i
nghiêm
túc
chấp

hành
các
quy
t

c
khi
tham gia
họ
c
t
ập



sản

xuấ
t.
1.


Quy
t

c
chung

về

quy

luậ
t
an

toàn

trong

khu

vự
c
nhà

m
á
y




trong

xưởng
2.

Quy
t

c
an

toàn

kh
i làm
việ
c
trên

máy
ti
ện.
-

Môn

họ
c
không



bài t
ập
l
ớn,

không



đồ

án

môn

họ
c.
Kiến

thứ
c
môn
họ
c
phụ
c
vụ


cho

đồ

án
t

t
nghiệp

hay

khóa

luận
t

t
nghiệp
c

a
họ
c
sinh.
-
Tài li
ệu

sách


giáo

khoa
c
ần



đố
i
vớ
i
họ
c
sinh
là :
Sách

kỹ

thuậ
t ti
ện
-
Tài li
ệu
tham
khảo


bao

gồm
:
+ Tài li
ệu

về

Môn

Dụng
C

C

t
Kim

Loạ
i
+ Tài li
ệu

về

Môn

Máy


Công
C


(

Máy
ti
ện)
+ Tài li
ệu
tham
khảo

về

đồ

gá….
Chương

2:
L

P
KẾ

HOẠCH

DẠY


HỌC

CHO
CHƯƠNG

X:

MÁY

TIỆN

VÍT

16K20
2.1:

Vai

trò,

vị
trí c

a
chương
Đây

chương


mang

tính

chấ
t
g
i

i thi
ệu

cho

họ
c
sinh

về

máy
ti
ện

ren
vít
vạn

năng


16K20

loạ
i
m
á
y
ti
ện

phổ

biến

trong

thự
c t
ế


c
ũng
là c
ơ

sở

cho


họ
c
sinh
làm
quen


tìm
hiểu
cách
hoạ
t
động
c

a các
loạ
i
m
á
y
ti
ện

nói

chung:

khá
i

niệm,
c
ấu
t
ạo,
cách
sử

dụng,

phạm

v
i
sử

dụng…
T
ổng

thể

chung
c

a
chương

họ
c

gồm

4
bài
dạy

đượ
c
phân

phố
i
thành

5
ti
ế
t
họ
c (t


§43

đến

§47)
t
rong


đó

ngườ
i
giáo

viên

sẽ
ti
ến

hành

giảng

dạy

4
bài
t
ương

ứng

vớ
i
5
ti
ế

t
gồ
m:


43:

Đặ
c
đ
i
ểm

chung


44:
C
ơ
c
ấu

chuyển

động

chính
c

a

máy


45,46:
C
ơ
c
ấu

bướ
c ti
ến


47:
Các
bộ

phận

chủ

yếu



đ
i
ều


khiển

m
á
y
2.2:

Nộ
i
dung

đượ
c
sử

dụng

để
l
ồng

vào

dạy

phương

pháp

nhận


thứ
c:
Trong

chương

họ
c
đượ
c thi
ế
t
kế
ta c
ần

phả
i ti
ến

hành
l
ồng

vào

phương
pháp


nhận

thứ
c
đố
i
vớ
i các
kiến

thứ
c
mang

tính

chấ
t lí
thuyế
t c
ơ

sở

cho

chuyên
môn

như


sau:
Họ
c
sinh
c
ần

phả
i
nắm

đượ
c


bộ
c
ấu
t
ạo
c

a
máy
ti
ện,
t



đó


khả năng

sử

dụng
t
hành

thạo


t
hao
tác
thành

thụ
c
trên

máy.

Qua

đó,
l
ồng

ghép
them
vào

quá

trình
t
hự
c
hành

phấn

an

toàn
lao
động.

Phả
i t
ạo

thói

quen

sử
dụng

các
biện

pháp

bảo

hộ
lao
động

để

nâng
ca
o

ý

thứ
c


nâng
cao
an

toàn

cho

quá
trình
làm
việ
c.
* Nộ
i
dung

kiểm
t
r
a


đánh

giấ

họ
c si
nh

đượ
c l
ồng

vào

trong


quá
trình thự
c t
ập

xưởng,

cho

họ
c
sinh
t
ập

thự
c
hành
gia
công

mộ
t chi ti
ế
t


biên
dạng


và kích

thướ
c c


thể.

Trong

quá

trình
gia
công
chi ti
ế
t
ngườ
i
giáo

viên
kiểm
t
r
a c
ả quá


trình
ti
ếp

thu

kiến

thứ
c c

a
chương

họ
c
bằng
cách
kiếm
tra
họ
c
sinh:

yêu
c
ầu

chỉ



các
bộ

phận
c

a
máy



chứ
c
năng

nhiệm

vụ
c

a
nó.
L
ồng

ghép

vào
đó


phả
i
đặ
t
ra

chỉ
tiê
u

đảm

bảo

an

toàn
lao
động,

đầy

đủ

bảo

hộ
lao
động


đượ
c
đánh
giá
20%
c

a bài
kiểm
tra
thự
c
hành

xưởng

để
t
ập

cho

họ
c
sih



thói


quen
ngay
t


trên

ghế

nhà
tr
ường.
2.3:
Thi
ế
t
kế

nộ
i
dung

ngoạ
i
khoá
c

a
chương:

Chương

họ
c
này

yêu
c
ầu

thự
c t
ế

rấ
t ca
o.

V
ì
vậy

m
à
họ
c
sinh

sau


khi
họ
c
chương

này
c
ần

phả
i
đ
i
thự
c t
ập

xưởng

đẻ

thự
c t
ế

hóc
các
khái

niệm



các
kiến

thứ
c
đ
ã
đượ
c
giớ
i thi
ệu

trong

chương.
Chương

3:

THIẾ
T
KẾ

CHI

TIẾ
T

MỘ
T
BÀI

DẠY



THUẬ
T
THEO
QUAN

ĐIỂM

TÍCH

CỰC

HOÁ
Bài soạn số 47
-

Trường: Năm

học:2008-2009
-

Môn


họ
c:
Kỹ
thuat ti
ện
L
ớp:
-
Bài
dạy:
Các
dạng
t
ruyền

động

trong

máy Ngày

dạy:
-

Số
ti
ế
t:
01 Loạ
i bài:



thuyế
t
I. M ụ

c
đ

ích, yêu
c



ầu

c


a
bài.
1.

M ụ

c
đ

ích.
Trang


bị

cho

họ
c
sinh

những

hiểu

biế
t
chung

về
các
dạng

truyền

động

trong
máy

như
:

truyền

động

bằng

đ
ai
truyền,

truyền

động

bằng

bánh

răng,



mộ
t
số
các
dạng
t
ruyền


động

phứ
c t
ạp

khác

như

truyền

động

bằng
vít


bánh
răng
vít

t
ận,

truyền

động

bằng

vít


đ
ai

c,
truyền

động

bằng

bánh

răng


thanh

răng…Qua

đó

biế
t
đượ
c
phạm


v
i
sử

dụng
c

a các
kiểu

truyền

động
trong

m
á
y
2.

Yêu

c
ầu
Yêu
c


u giáo


d

ưỡ ng
Sau

khi

họ
c
xong
bài
họ
c
sinh

phả
i
nắm

vững
các
kiến

thứ
c c
ơ

bản

về

các
dạng

truyền

động
t
rong

máy

như
:
kế
t c
ấu,
t


số

truyền
c

a các
dạng

truyền
động.
C

ấu
t
ạo,

nguyên


làm
việ
c c

a
mộ
t
số
c
ơ
c
ấu

truyền

động

phứ
c t
ạp
như
c
ơ

c
ấu

truyền

động

bằng
vít


bánh

răng
vít

t
ận,

truyền

động

bằng
vít


đ
ai


c,
truyền

động

bằng

bánh

răng



thanh

răng.
Yêu
c


u phát
tr

i



ển
Họ
c

sinh

biế
t cách
vận

dụng

những

kiến

thứ
c


thuyế
t
đ
ã
họ
c
vào

thự
c ti
ễn.
C



thể

khi

nhìn

vào

máy


i
m
ì
nh
làm
việ
c thì


thể

nhận

biế
t
đượ
c
máy
đó


dung
c
ơ
c
ấu

truyền

động

nào

qua

đó

biế
t cách
sử

dụng
các
m
á
y

mộ
t cách



hiệu

quả

nhấ
t.
Yêu
c


u giáo

dụ

c

Nộ
i
dung
bài
họ
c t
ương

đố
i
khó



tr
ừu
t
ượng

nhưng

tính

ứng

dụng

trong
thự
c ti
ễn
l

i
rấ
t cao
do

đó

nộ
i
dung


giáo

dụ
c


thể
l
ồng

vào

chính

giáo
dụ
c
tính

ham

hiểu

biế
t,
tinh

thần

say


m
ê
họ
c
hỏ
i
để
chi
ếm
l
ĩnh
tri
thứ
c
mớ
i.
Qua

đó
c
ủng
c


lòng

yêu

nghề


cho

họ
c
sinh.
II. T rọng


t

â



m
bài



dạ

y và công việ
c
ch u

ẩn bị

.
1.


Tr ọ

ng
tâm

bài
dạ y.
-

Khái

niệm,

kế
t c
ấu,

TST
c

a các
dạng

truyền

động

trong


m
á
y
-
C
ấu
t
ạo,

nguyên


làm
việ
c c

a
mộ
t
số
c
ơ
c
ấu

truyền

động

phứ

c t
ạp

như
:
truyền

động

bằng
vít


bánh

răng
vít

t
ận,

truyền

động

bằng
vít


đ

ai

c,
truyền

động

bằng

bánh

răng



thanh

răng
2. Ch u

ẩn b

ị g i

ả ng

d

ạ y.
Giáo


viên

nghiên
c
ứu

kỹ

giáo

trình

Kỹ

thuậ
t ti
ện


các tài li
ệu
tham
khảo
III.
T

i




ến trình

g

iả ng

d

ạ y.


1.Tổ

ch ứ

c


n định


l
ớp

(2

phút)
Giáo


viên

kiểm
t
r
a


số
l
ớp

đồng

thờ
i t
ạo
tâm
thế

họ
c t
ập

thậ
t t

t
cho


họ
c
sinh
để

họ
c
sinh



mộ
t
tinh

thần

thậ
t
thoả
i mái tr
ướ
c
khi

bướ
c
vào

giờ


họ
c
2. K i



m
tra

bài

c
ũ

:

Nộ
i
dung

kiến

thứ
c bài
họ
c
mớ
i
hầu


như

những

kiến

thứ
c
mớ
i
không
liên
quan

nhiều

đến
các bài
họ
c tr
ướ
c
nên



thể

kiểm

t
r
a
hoặ
c
không

kiểm
tra bài
c
ũ.



đây

chọn

không

kiểm
tra bài c
ũ.
3. G i

ảng
bài
m ớ
i:


-

Đặ
t
vấn

đề

(3

phút
):
Để



mộ
t chi ti
ế
t
vớ
i
hình

dáng,

kích

thướ
c

v
à
chấ
t
l
ượng

bề

mặ
t
theo

y
ê
u
c
ầu
thì
phả
i
thự
c
hiện

quá

trình
gia
công

c
ơ

trên
các
máy
công
c


để

hớ
t
đ
i
mộ
t l
ượng

kim

loạ
i
nhấ
t
định.
Ti
ện


mộ
t
nguyên

công
c

t
gọ
t
thông

dụng

nhấ
t
đượ
c
dùng

khá

phổ

biến

trong
các
phân


xưởng
c
ơ

khí

hiện

nay.
Trong

phần

họ
c
đầu
tiên các
bạn

đ
ã
đượ
c
nghiên
c
ứu
các
vấn

đề


về

nguyên



kỹ
thu
t ti
n

ú

chớnh
l cỏc
khỏi

nim
c


bn

nh
t
v
gia
cụng
ti

n.

Trong

phn
h
c
th
hai
ny
tụi
s

gi
i thi
u

cho
cỏc
bn

khỏi

quỏt

chung

v

mỏy

ti
n.
Giỏo

viờn

ghi
tờn bi
ging
lờn
bng:
PHN

HAI
:
MY
T
IN
Nh


chúng
ta
đã
biết
máy
tiện l


máy


công

cụ

đ

ợc

sử

dụng

rộng
rãi
nhất

hiện
nay,
với
sự

phát
triển của
khoa

học

kỹ


thuật,

một

máy
tiện

thể
đảm

nhiệm
nhiều

chức

năng

khác

nhau.

Chúng
ta

thể tiện,
khoan,

tarô,

đánh


bóng
với
độ

chính


c
khác

nhau

trên

cùng

một

máy
tiện.
Để

thực

hiện

đ

ợc

các
chức
năng

đó

đòi

hỏi

máy

phải

chuyển

động

đ

ợc
với
những
cấp tốc
độ

khác

nhau.
Thông


qua
các

cấu
chuyển

động,
tốc
độ
của
động



đ

ợc

truyền
tới các
trục
l

m
việc với các cấp
độ

khác


nhau.

Để

hiểu

sâu

hơn
về
vấn

đề

n

y

hôm

nay
tôi
sẽ

giới
thiệ
u

cho
các

bạn

b

i
Giỏo

viờn

vi
t
u
bi lờn
bng:
CHƯƠNG

VII:

các



cấu

chuyển

động

của


máy.


47.Các

dạng

truyền

động

TRONG

máy
Thời
gian
Nội

dung Ph

ơng

pháp
Thuyt

trỡnh
-

V o


b i:

Trong

quỏ

trỡnh


i
xng
cỏc em

ó

c
bi
t
n
cỏc
b

phn
c

a
mỏy
ti
n,


bờn
c
nh

ú
cỏc em c
ng


ó
h
c
cỏc
b

phn
c

a
mỏy
ti
n


chng

1 r
i,
vy


bn

no


t
h
nờu

cho

cụ giỏo
cỏc
b

phn
c

a
mỏy
ti
n

hay khụng?
-

H
c
sinh
tr


l

i:
-

Giỏo
viờ
n
:
vy

trong
cỏc
b

phn
c

a
mỏy
m em
v
a
k,
l
m
th no




chỳng



kh

nng
chuyn ng?
-

H
c
sinh
tr

l

i:
-

GV:

Vy

chỳng
ta
b
c
vo

tỡm
hiu

chng

m
i,
chng:
các cơ
cấu chuyển động của máy.
1-

Truyền

động

bằng

đai

truyền.
(hình

164a)
1.1

Khỏi

nim
Truyn


ng

bng


ai
truyn:
l c

c
u

dựng



truyn

chuyn

ng

v
cụng

su
t
gi
a cỏc tr


c ma sỏt
sinh ra
trờn

b

m
t ti
p

xỳc

gi
a cỏc
dõy

ai
v

bỏnh


ai.
1.2

Cu

to.


cấu
gồm
hai
puli
:
puli

chủ

động


đ

ờng

kính D
1
,
tốc
độ

quay

n
1
v


puli


bị

động



đ

ờng

kính

D
2
v

tốc
độ

quay

n
2
.
V

dõy



ai
3
n
1
-Viết tiêu
đề

1

v

1.1
lên
bảng,
v
a
núi

v
a
vi
t
kh
ỏi
nim
lờ
n
bng.
Dy


h
c
nờu

vn


vẽ
hình

164a,

vừa
vẽ
vừa

nêu
các
thông

s
c


bn
c

a
b


truyn


ờng

kính,
tốc
độ).
-

Sử

dụng

hình
vẽ

đặt
vấn

đề

v
t


ch
c

m

tho
i
nhm


a
ra
cụng

th
c
tớnh

TST
c

a
b

truyn.
Nhỡn

vo

hỡnh

v
ta



th

thy

rừ
gi
a
puli

ch

ng,

puli

b
ng v

dõy


ai


m
t
m
i
quan
h


v
i
D
1
n
2
A




D
2
A
A



A
nhau.
Cõu

h
i:
vy

bn

no




th

cho
tụi
bi
t
m
i
quan

h

ú

khụng?
Hình

164a:


cấu
chuyển

động

đai.
1.3

T


s

truyn
c
a

truyn

ng
T


s

gi
a
ng

kớnh

pul
i
ch
G
i ý



HS
tr

l

i:
khi

pul
i
ch ng

quay
thỡ
puli

b

ng

v

dõy
đ
ai
sẽ

quay

như


thế

nào?
động

vớ
i
đường

kính

pul
i
bị

động
hoặ
c
giữ
a
n
2
v

i
n
1
gọ
i là

TST
c

a
đ
ai
C«ng

thøc

tÝnh
t
û



truyÒn
cña
bé truyÒn
®ai l
μ
:
GV
:
mố
i
quan

hệ


giữ
a
puli

chủ
động



puli

bị

động

chính

TST
c

a c
ơ
c
ấu

truyền

động.
Sau


đó

đư
a
ra

định

nghĩ
a


công
thứ
c
tính

TST
c

a
bộ

truyền.
i
dai
=

D
1

D
2
=

n
2
n
1
Sau

đó

GV

dùng
l
uôn

công
t
hứ
c
đó

để

đặ
t
vấn


đề


t

chứ
c
đ
àm
thoạ
i.
Tuy

nhiên

trong

thự
c t
ế

sản
xuấ
t
luôn



sự


sai

số

như



bộ
truyền này
c
ũng
v

y
không

thể
quay
v

i t

c
độ

chính
xác
như


thế
đượ
c
.
Câu

hỏ
i:
bạn

nào

cho
tôi
biế
t
nguyên

nhân

gây

ra
sai
số

trong

bộ
truyền


đ
ai
này
là gì?
Trong

thùc

do




tr

ît
cña ®ai
nªn





truyÒn
cña


truyÒn
®ai

®

îc

tÝnh
t
heo

c«ng

thøc
:
Gợ
i ý
để

HS
tr

l

i:
khi

puli

chủ động




puli

bị

động

quay

thì
bộ
truyền

còn



phần

nào
c
ũng

đang
i
dai
=

D
1


.0,
985
D
2
hoạ
t
động

nữ
a?
Sau

đó

GV

đư
a
ra

công

thứ
c
tính
trong

®ã

0,985

l
μ




tr

ît
cña
®ai.
2-

TruyÒn

®éng

b»ng

b¸nh

r¨ng
(h×nh164b).
2.1

Khái

niệm
Truyền


động

bằng

bánh

răng:
là c
ơ
TST

trong

thự
c t
ế

cho

HS

ghi.
Thuyết

trình
ViÕt tiªu
®Ò

2




2.1
lªn
b¶ng,

vừ
a
nói

vừ
a
viế
t
khái

niệm
lên
bảng.
Z
2
1
c
u

dựng



truyn


chuyn

ng
gi
a hai tr

c
song

song,
hai tr

c
chộo

nhau

ho
c hai tr

c c

t
nhau
nh

s

n


khp
c

a cỏc
rng
trờn bỏnh

rng
2.2

Phõn

lo
i
Truyền

động

bằng

bánh

răng



2
dạng:
Dạng


đơn

giản

gồm

2

bánh

răng
Hình

164b
z
I
II
Dạng

phức
tạp
gồm

nhiều
cặp
bánh
răng

ăn


khớp
với
nhau.

(Hình

165c)
z
1
=2
0
I
Z
2
=40
Z
3
=3
0
II
GV

:

trong

th
c t



b

truyn

bỏnh
rng


c chia
ra
lm
h
ai
lo
i,
sau
ú

v

hỡnh
c


th



HS


d
dng phõn

bi
t

c.
Nh

vy
l t

cỏch
phõn

lo
i c

a
b

truyn

bỏnh

rng

chỳng
ta

s

d
dng


i tỡm
hiu

v
c
u
t
o
c

a
b
truyn

bỏnh

rng
t
hụng

qua

m
c

III
IV
2.3

Cu

to
Z
4
=60
Z
5
=50
Z
6
=75
2.3
-

Sử

dụng

hình
vẽ
164b,

165a,
165b,


165c

đ

a
ra
c
u
t
o

v

b
truyn

bỏnh

rng.
Dng

n

gin
:
Bộ

truyền

gồm


2
bánh

răng

ăn

khớp
với
nhau:

bánh

×