Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

XQ quy ước hộp sọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 114 trang )

X QUANG QUI ÖÔÙC
HOÄP SOÏ
Mục tiêu bài giảng
-Chỉ đònh X quang qui ước sọ
-Giải phẫu hình ảnh X quang
-Bệnh lý:
+Đánh giá hố yên
+Vỡ - nứt sọ & chẩn đoán phân
biệt mạch máu, khớp
+Tăng áp lực sọ não
CHÆ ÑÒNH X QUANG SOÏ
CHỈ ĐỊNH X QUANG QUI ƯỚC SỌ
-Triệu chứng não có dấu hiệu khu trú:
chỉ chụp sọ nghiêng (ngoại trừ cần
xác đònh đóng vôi)
-Động kinh: Không chỉ đònh chụp
-Viêm xoang: Hạn chế chụp ở nhóm
6-9 tuổi
CHỈ ĐỊNH X QUANG SỌ
TRONG CHẤN THƯƠNG ĐẦU
-Chấn thương sọ não : Không khuyến
cáo chụp thường qui
-Chỉ đònh chọn lọc cho các trường hợp:
+Nghi ngờ tổn thương xuyên thấu
+Chảy dòch não tuỷ, máu qua mũi, tai
+Mất ý thức
+Chấn thương đầu kết hợp chấn
thương nặng nơi khác
+Nghi ngờ chấn thương đầu ở bệnh
nhân khó thăm khám: đột q, co giật,
khiếm khuyết tinh thần, say rượu


(Royal college of radiologists guidelines 11/1993)
CHỈ ĐỊNH X QUANG SỌ
TRONG CHẤN THƯƠNG ĐẦU
GIAÛI PHAÃU HÌNH AÛNH
X QUANG SOÏ
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH
Sọ phân thành
+ Vòm sọ ï
+ Nền sọ
- Hố sọ trước
- Hố sọ giữa
- Hố sọ sau
CÁC PHIM SỌ CƠ BẢN
-Phim nghiêng
-Thẳng
-Thế Towne
-Thế Hirtz
Chuïp hình soï nghieâng
Tia
X
GIAÛI PHAÃU HÌNH AÛNH
Key.
1 Frontal Bone
2. Mandible
3. Maxilla
4. Zygoma
5.Greater wing of sphenoid
6.Parietal bone

7.Squamous temporal bone
8.Zygomatic arch
9.Mastoid process of temporal bone
10.Occiput.
Soï nghieâng
Phim soï thaúng
(A-P view)
GIAÛI PHAÃU HÌNH AÛNH
Key.
1.Frontal bone
2.Mandible
3.Maxilla
4.Zygoma
5.Greater wing of sphenoid
6.Inferior orbital fissure
7.Superior orbital fissure
8.Nasal bone
Soï thaúng (A-P view)
Theá Towne
(Half axial view)
ÑAÙNH GIAÙ HOÁ YEÂN
-Đánh giá các bờ xương và đậm độ xương
-Hố yên:
+Hình dáng: Hình J, nền yên hai bờ,

huỷ mấu giường, huỷ nền yên đóng vôi
+Kích thước:[cao (6.5-11mm) dài (9-
16 mm)
StephenChapman
]
ĐÁNH GIÁ HỐ YÊN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×