Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

SO NGUYEN TO, HOP SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.87 KB, 21 trang )

GV: Bui Duc Thu
Lớp 6b
Chào mừng các thầy cô giáo về dự
giờ,thăm lớp
TRƯỜNG THCS CHẤT LƯNG CAO
TRƯỜNG THCS CHẤT LƯNG CAO
MAI SƠN - SƠN LA
MAI SƠN - SƠN LA
Môn Toán – GV: Bùi Đức Thụ
Môn Toán – GV: Bùi Đức Thụ
NĂM HỌC : 2008 - 2009
NĂM HỌC : 2008 - 2009
GV: Bui Duc Thu
- Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a
- Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a
là bội của b còn b gọi là ước của a
là bội của b còn b gọi là ước của a
Thế nào là bội , là ước của một số ?
Thế nào là bội , là ước của một số ?
Nêu cách tìm các bội, các ước của một số ?
Nêu cách tìm các bội, các ước của một số ?


Bài tập : Tìm các ước của a trong bảng sau :
Bài tập : Tìm các ước của a trong bảng sau :
số a 2 3 4 5 6
Các ước của a






1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6
1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6
(1)
(1)
(2)
(2)
(3)
(3)
(4)
(4)
(5)
(5)
- Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó
- Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó
lần lượt với 0, 1, 2, 3, 4…...
lần lượt với 0, 1, 2, 3, 4…...
- Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a
- Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a
cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những
cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những
số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Đáp án:
Đáp án:



GV: Bui Duc Thu
GV: Bui Duc Thu

- Trong tiết học trước chúng ta đã được hocï
về ước và bội, biết cách tìm ước và bội, với
số lượng ước của một số người ta có một
khái niệm mới: Số nguyên tố, hợp số. Vậy
số nguyên tố, hợp số là những số như thế
nào, bài học hôm nay chúng ta cùng tìm
hiểu?
GV: Bui Duc Thu
Số a



2 3

4

5 6
Các
ước
của a







1;2 1;3 1 ; 2;
4
1; 5 1; 2;
3; 6
Trong các số 7 ; 8 ; 9 , số
nào là số nguyên tố , số
nào là hợp số ? Vì sao ?
GIẢI :
GIẢI :


7 là số nguyên tố vì 7>1 và
7 là số nguyên tố vì 7>1 và
7 chỉ có 2 ước là 1 và 7.
7 chỉ có 2 ước là 1 và 7.
8 là hợp số vì 8>1 và có
8 là hợp số vì 8>1 và có
4 ước là 1 ; 2 ; 4 ; 8 .
4 ước là 1 ; 2 ; 4 ; 8 .
9 là hợp số vì 9>1
9 là hợp số vì 9>1
và có 3 ước là 1 ; 3 ; 9.
và có 3 ước là 1 ; 3 ; 9.
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ.
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Đònh nghóa :
Đònh nghóa : (SGK/46)
1. Số nguyên tố. Hợp số:

1. Số nguyên tố. Hợp số:
Đònh nghóa :
Số nguyên tố là số
tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước
là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Tiết 25
Các số: 2, 3, 5 là các số nguyên tố, 4 và 6
Các số: 2, 3, 5 là các số nguyên tố, 4 và 6
là hợp số.
là hợp số.
- Để kiểm tra một số có là số nguyên tố
- Để kiểm tra một số có là số nguyên tố
hay không ta làm thế nào ?
hay không ta làm thế nào ?
GV: Bui Duc Thu



0 1
0 1
2
2


3
3



4
4


5
5


6
6


7
7


8 9
8 9



Soỏ nguyeõn toỏ
Soỏ nguyeõn toỏ
Hai soỏ
Hai soỏ
ủaởc bieọt
ủaởc bieọt
Hụùp soỏ
Hụùp soỏ

GV: Bui Duc Thu
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ.
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Đònh nghóa :
Đònh nghóa : ( SGK/ 46 )
1. Số nguyên tố. Hợp số
1. Số nguyên tố. Hợp số


Chú ý: ( SGK/46)
Chú ý: ( SGK/46)
Chú ý:
a/Số 0 và số 1 không là số
nguyên tố và cũng không là
hợp số.
b/ Các số nguyên tố nhỏ hơn
10 là : 2; 3; 5; 7.
Tiết 25
Tiết 25
GV: Bui Duc Thu
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ.
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Đònh nghóa :
Đònh nghóa : ( SGK/ 46 )
1. Số nguyên tố. Hợp số
1. Số nguyên tố. Hợp số

Tiết 25
Tiết 25


Chú ý: ( SGK/46)
Chú ý: ( SGK/46)
Bài tập áp dụng:
Bài tập áp dụng:
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 115 sgk trang 47.
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?

312; 213; 435; 417; 3311; 67

Số nguyên tố : 67
Hợp số : 312; 213; 435; 417; 3311
ĐÁP ÁN :
GV: Bui Duc Thu
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ.
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Đònh nghóa :
Đònh nghóa : ( SGK/ 46 )
1. Số nguyên tố. Hợp số:
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Tiết 25
Tiết 25



Chú ý: ( SGK/46
Chú ý: ( SGK/46
)
)
Bài tập áp dụng:
Bài tập áp dụng:
2. Lập bảng các số nguyên
2. Lập bảng các số nguyên
tố nhỏ hơn 100:
tố nhỏ hơn 100:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×