Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

công ty cổ phần đường quảng ngãi bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc 31 tháng 12 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.96 KB, 28 trang )

CÔNG TY C

PH
ẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo
cáo tài chính)

Trang 11
1. Đ
ặc điểm hoạt động

Công ty C
ổ phần Đường Quảng Ngãi (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa
doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) theo
Quy
ết định số 2610/QĐ/BNN
-ĐMDN ngày 30/9/2005 c
ủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn. Công ty là đơn v
ị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 3403000079 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 28/12/2005, Luật Doanh
nghi


ệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
T
ừ kh
i thành l
ập đến nay Công ty
đ
ã
10 l
ần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày
16/08/2012.
Ngành nghề kinh doanh chính
 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa: Chế biến sữa đậu nành và các sản phẩm từ sữa đậu nành;
 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;
 S
ản xuất đường;

 S
ản xuất các loại bánh từ bột;

 S
ản xuất phân bón và các hợp chất ni tơ: Sản xuất các loại phân bón vô cơ, vi sinh;

 D
ịch vụ ăn uống khác;

 L
ắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;

 Bán buôn đ
ồ uống: Kinh doanh bia, đồ uống;


 Thoát nư
ớc và xử lý nước thải;

 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo;
 Sửa chữa máy móc, thiết bị;
 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác;
 Bán buôn th
ực phẩm
: Kinh doanh đư
ờng, mật, sữa, bánh kẹo;

 Khai thác, x
ử lý và cung cấp nước;

 S
ản xuất bia và mạch nha ủ men bia;

 S
ản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng: Sản xuất nước khoáng, nước ngọt các loại;

 Kho bãi và l
ưu giữ hàng hóa;

 Nhận và chăm sóc cây gi
ống công n
ghi
ệp: Mía giống;

 Ho

ạt động dịch vụ sau thu hoạch;

 Hoạt động dịch vụ trồng trọt: Trồng mía;
 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sở hữu hoặc đi thuê;
 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại: Gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí phục vụ các nghành
s
ản xuất và dân dụng;

 Xây d
ựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;

 V
ận tải hàng hóa bằng đường bộ;

 D
ịch vụ lưu trú ngắn ngày;

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 12

 S
ản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp: Kinh doanh và chế tạo công cụ máy nông nghiệp;

 S
ản xuất máy chuyên
dùng khác: S
ản xuất máy trồng, máy chăm sóc và máy thu hoạch mía;

 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu: Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh; Kinh
doanh vỏ chai thủy tinh, két nhựa các loại; Kinh doanh mía giống, mía nguyên liệu, cồn, nha (đường
glucoza); Kinh doanh ch
ế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất: mật rỉ, bã đậu nành, malt bia, bã mía,
bã bùn;
 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu: Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nha (glucoza);
 San ủi, làm đất, cày đất, làm đường kênh mương nội đồng và giao thông vùng nguyên liệu mía; Khai
thác nư
ớc khoáng; Dịch vụ xử lý môi trường thải và chất rắn; Thu hồi và kinh doanh khi biogas; Dịch
v
ụ cung cấp năng lượng; Kinh doanh nước sạch; Kinh doa
nh d
ịch vụ cảnh quan môi trường.

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính k
ết thúc ngày 31/12/
2012 bao g
ồm Công ty mẹ và một Công
ty con.

Công ty con đư
ợc hợp nhất
: Công ty TNHH một thành viên Thương m
ại Thành Phát.

 Địa chỉ trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Chí Thanh, Phường Quảng Phú, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh
Qu
ảng Ngãi.

 Ho
ạt
đ
ộng kinh doanh chính của Công ty: Kinh doanh sản phẩm đường và mật r
ỉ; Kinh doanh s
ản phẩm
bia, rư
ợu, nước giải khát, sữa, bánh kẹo, cồn, nha; Sản xuất chế biến, kinh doanh thực phẩm; Kinh
doanh khách sạn, nhà hàng; Đầu tư khu du lịch; Kinh doanh cho thuê bãi; Cho thuê văn phòng làm
vi
ệc; Kinh doanh vận tải hàng hóa đường bộ
; D
ịch vụ lưu trú ngắn ngày
; Kinh doanh phân bón; Kinh
doanh, xu
ất nhập khẩu thiết bị, vật tư, bao bì, hóa chất phục vụ ngành chế biến đường mía và sản xuất
ch
ế biến
th
ực phẩm.


 Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 100%.
 Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 100%.
2. Niên đ
ộ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Niên đ
ộ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Báo cáo tài chính và các nghi
ệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng đồng Việt Nam (VND).

3. Chu
ẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006, H
ệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
và các s
ửa đổi bổ sun
g có liên quan do B
ộ Tài chính
ban hành.
Hình th
ức kế toán: Nhật ký chứng từ.

4. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu
4.1 Cơ s
ở hợp nhất báo cáo tài chính

Công ty con

Công ty con là các đơn vị do Công ty kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty có khả năng trực tiếp hay
gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của Công ty con nhằm thu được lợi ích từ các hoạt
đ
ộng của công ty này. Báo cáo tài chính của công ty con được hợp nhất trong báo cáo tài chính hợp nhất từ
ngày Công ty b
ắt đầu kiểm soá
t đ
ến ngày kết thúc kiểm soát.

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 13

Các báo cáo tài chính h
ợp nhất bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty và Công ty con. Các báo cáo tài
chính c
ủa công ty con được lập cho cùng kỳ kế toán với Công ty, áp dụng các chính sách kế toán nhất quán
với các chính sách kế toán của Công ty. Các bút toán điều chỉnh được thực hiện đối với bất kỳ khác biệt

nào trong chính sách k
ế toán nhằm đảm bảo tính nhất quán giữa các Công ty con và Công ty mẹ.

L
ợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của Công ty con hợp nhất
đư
ợc xác định là một chỉ tiêu
riêng bi
ệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của Công ty
mẹ. Lợi ích của cổ đông thiểu số bao
gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu và phần lợi ích của cổ
đông thi
ểu số trong
s
ự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ngày hợp nhất kinh doanh. Các khoản lỗ
tương
ứng với phần vốn của cổ đông thiểu số vượt quá phần vốn của họ trong tổng vốn chủ sở hữu của
công ty con được tính giảm vào lợi ích của Công ty mẹ trừ khi cổ đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và
có kh
ả năng bù đắp khoản lỗ đó.

Các giao d
ịch được loại trừ khi hợp nhất

T
ất cả các số dư và giao dịch nội bộ, kể cả các khoản lãi hay lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch
trong nội bộ bị loại trừ hoàn toàn khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.
4.2 Hợp nhất kinh doanh
Tài s
ản, công nợ và công nợ tiềm tàng của công ty con được xác định theo giá trị hợp lý tại ngày mua công

ty con. Bất kỳ khoản phụ trội nào giữa giá mua và tổng giá trị hợp lý của tài sản được mua được ghi nhận
là l
ợi thế thương mại. Bất kỳ khoản thiếu hụt nào giữa giá mua và tổng giá trị hợp lý của tài sản được mua
đư
ợc ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán phát sinh hoạt động mua công ty con.

L
ợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kin
h doanh ban đ
ầu được xác định trên cơ sở tỷ lệ của cổ
đông thiểu số trong tổng giá trị hợp lý của tài sản, công nợ và công nợ tiềm tàng được ghi nhận.
4.3 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn khác
Đ
ầu tư tài chính ngắn hạn là các khoản đầu tư có thời
h
ạn đáo hạn không quá 12 tháng.

Đ
ầu tư tài chính dài hạn khác bao gồm các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác mà Công ty nắm giữ dưới
20% quyền biểu quyết, đầu tư trái phiếu, cho vay vốn và các khoản đầu tư dài hạn khác mà thời hạn nắm
gi
ữ, thu hồi hoặc than
h toán trên 12 tháng.
Các kho
ản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn khác được phản ánh theo giá gốc. Dự phòng được lập cho
các kho
ản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

4.4 Ti
ền và các khoản tương đương tiền


Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các kho
ản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng k
ể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều
rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
4.5 Các nghi
ệp vụ bằng ngoại tệ

Chênh lệch tỷ giá được thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 179/2012/TT-BTC ngày 24/10/2012
c
ủa Bộ Tài chính “Quy định về ghi nhận, đánh giá và xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái trong
doanh nghi
ệp”. Theo đó,
đối với việc thanh toán các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ phát sinh trong
năm tài chính thì thực hiện theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch ngoại tệ của Ngân hàng
thương m
ại nơi Công ty
có giao d
ịch phát s
inh theo quy đ

nh c
ủa pháp luật; đ
ối với việc đánh giá lại số
dư ngo
ại tệ cuối năm tài chính thì thực hiện theo tỷ giá mua vào của Ngân
hàng thương m
ại nơi Công ty


mở tài khoản công bố tại thời điểm lập Báo cáo tài chính.
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 14

Chênh l
ệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và
do đánh giá l
ại số dư cuối kỳ được phản ánh vào kết
qu
ả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

4.6 Các kho
ản phải thu

Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và ph

ải thu khác.

D
ự phòng nợ phải thu khó
đ
òi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được
khách hàng thanh toán phát sinh đ
ối với số dư các khoản phải th
u t
ại thời điểm kết thúc kỳ
k
ế toán. Việc
trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ
Tài chính.
4.7 Hàng t
ồn kho

Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá
g
ốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát si
nh
đ
ể có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước
tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
Giá g
ốc hàng tồn kho được tính theo
phương pháp b
ình quân gia quyền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
nh
ỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫ
n t
ại Thông tư số 228/2009/TT
-BTC
ngày 07/12/2009 c
ủa Bộ Tài chính.

4.8 Ghi nh
ận và khấu hao TSCĐ

Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.
Nguyên giá bao g
ồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để c
ó đư
ợc tài sản cố định tính
đ
ến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi
ích kinh t
ế trong tương lai
do s
ử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi
nh
ận là chi phí trong kỳ.

Kh
ấu hao


Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.
M
ức khấu hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT
-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 c
ủa Bộ Tài
chính. Công ty th
ực hiện khấu hao nhanh gấp 2 lần đối với máy móc thiết bị, dụng cụ quản lý và
phương ti
ện vận tải.

Mức khấu hao cụ thể như sau:
Lo
ại tài sản


Th
ời gian khấu hao (năm)

Nhà c
ửa, vật kiến trúc


5 – 25
Máy móc thi
ết bị


6 – 12
Phương tiện vận tải


3 – 4
Thiết bị, dụng cụ quản lý

1,5 – 3
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 15

4.9 Tài s
ản cố định vô hình

Quy
ền sử dụng đất

Quy
ền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà n
ước giao đất có thu

ti
ền sử dụng
đất v
à
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Nguyên giá tài sản cố định là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để có

quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí đền bù giải ph

óng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước

bạ,

Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.
4.10 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
đ
ộng sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng
th
ời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra
.
4.11 Các kho
ản phải trả và chi phí trích trước

Các kho
ản phải trả và chi phí trích trước được g
hi nh
ận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến
hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung

c
ấp hay chưa.

4.12 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay trong giai đo
ạn đầu tư xây dựng các công trình xây dự
ng cơ b
ản dở dang được tính vào giá
trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.13 Phân ph
ối lợi nhuận th
u
ần

L
ợi nhuận thuần sau thuế được chia cho các cổ đông sau khi được các cổ đông thông qua tại Đại hội Cổ
đông thư
ờng niên và sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty và các quy định pháp lý của Việt
Nam.
4.14 Ghi nhận doanh thu
 Doanh thu h
ợp đồng xây
d
ựng được ghi nhận theo hai trường hợp:

 Trư
ờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết
quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của
h

ợp đồng xây dựng được gh
i nh
ận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành.

 Trư
ờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực
hi
ện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu
và chi phí của hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành trong kỳ được
khách hàng xác nh
ận.

 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và
có th
ể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa
mãn
điều kiện sau:

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 16

 Doanh thu bán hàng đư
ợc ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được
chuy
ển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai
bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được
th
ực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ
vào t
ỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.

 Doanh thu ho

t đ
ộng tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có
kh
ả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.

 Ti
ền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.

 Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nh
ận lợi nhuận từ việc góp vốn.

4.15 Thu

ế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thu
ế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.

Thu
ế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa t
rên thu nh
ập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có
hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
ch
ỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi

phí không ph
ải chịu thuế hay không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán
gi
ữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo

cáo tài chính. Thu
ế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời.
Tài s
ản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế
để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính
theo thu
ế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên
các m
ức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.


Giá tr
ị ghi sổ của tài sản thuế t
hu nh
ập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ
kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ
l
ợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu
nh
ập hoãn lại được sử
d
ụng.

4.16 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
 Thu
ế Giá trị gia tăng

 Thu
ế suất 5% đối với mặt hàng đường, mật rỉ, cồn, nha.

 Thu
ế suất 10% đối với các sản phẩm: n
ước khoáng, bánh kẹo, sữa, bia, bao b
ì, bán phế liệ
u.
 Thu
ế tiêu thụ đặc biệt
: Thu
ế
su
ất

45% đ
ối với
m
ặt h
àng bia.
 Thu
ế tài nguyên:

 Ho
ạt động khai thác n
ước khoáng với mức 300.000 đ
ồng/m3
x thu
ế suất (
8%);
 Hoạt động khai thác nước sông Trà Khúc với mức: 5.000đồng/m
3
x thuế suất (1%).
 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thu
ế suất thuế TNDN là 15% áp dụng trong thời
h
ạn 12 năm
(t
ừ 2006
- 2017). Công ty đư
ợc miễn
3
năm (từ 2006 - 2008) và gi
ảm 50% cho

7 năm ti
ếp theo (từ 2009
– 2015).
Riêng đối với một số đơn vị trực thuộc thì được hưởng ưu đãi cụ thể như sau:
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 17

 Đ
ối với h
o
ạt động cày đất của
Xí nghi
ệp Cơ giới nông nghiệp
là đ
ối tượng không chịu thuế theo qui
đ
ịnh tại Thông tư 130/2008/TT

-BTC ngày 26/12/2008 c
ủa Bộ Tài chính.

 Đ
ối với
Trung tâm gi
ống mía (Huyện Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi) và
Nhà máy đư
ờng An Khê
(Thị xã An Khê, Tỉnh Gia Lai) :
+ Thu
ế suất: 10% áp dụng trong thời hạn 15 năm
(t
ừ 2006
– 2020);
+ Th
ời gian ưu đãi: Miễn
4 năm (từ 2006 đến 2009), giảm 50% cho 9 năm ti
ếp theo (từ 2010 đến
2018).
 Nhà máy đường Phổ Phong:
+ Thu
ế suất: 20% áp dụng trong thời hạn 10
năm (2006 – 2015);
+ Th
ời gian ư
u đ
ãi: Miễn
2 năm (từ 2006 - 2007) và gi
ảm 50% cho

3 năm ti
ếp theo (từ 2008
-
2010).
 Công ty TNHH MTV Thương Mại Thành Phát: Áp dụng thuế suất thuế là 20% trong thời hạn 10
năm (t
ừ 2006 đến năm 2015), miễn thuế 2 năm kể từ
năm 2006 (t
ừ năm 2006 đến năm 2007) (tính
theo th
ời gian hưởng ưu đãi của Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi) và giảm 50% số thuế phải
nộp cho 6 năm tiếp theo (từ năm 2008 đến 2013).
 Các lo
ại thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành.

4.17 Công c
ụ tài chính

Ghi nh
ận ban đầu

Tài s
ản tài chính

T
ại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên
quan tr
ực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của Công ty bao gồm: tiền mặt,
tiền gửi ngắn hạn, các khoản đầu tư tài chính, phải thu khách hàng, phải thu khác và tài sản tài chính
khác.

Nợ phải trả tài chính
T
ại ngày ghi nhận ban đầu, nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có
liên quan tr
ực tiếp đến việc
phát hành n
ợ phải trả tài chính đó. Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm
các khoản vay, phải trả người bán, chi phí phải trả và phải trả khác.
Đánh giá l
ại sau lần ghi nhận ban đầu

Hi
ện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi n
h
ận ban đầu.

4.18 Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
kia trong vi
ệc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.






CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT


02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 18

5. Ti
ền
và các kho
ản tương đương tiền

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Tiền mặt 13.391.181.076 24.134.549.915
Tiền gửi ngân hàng 149.732.333.387 63.530.856.809
Các khoản tương đương tiền 617.000.000.000 -
Cộng
780.123.514.463 87.665.406.724




6. Đ
ầu tư ngắn hạn



31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng 369.000.000.000 564.000.000.000
Cho vay 5.698.000 61.867.000
Cộng
369.005.698.000 564.061.867.000






7. Các kho
ản phải thu khác


31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Lãi dự thu 12.749.856.222 3.334.878.692
Phải thu tiền thuế TNCN 100.815.412 226.054.631
Phải thu BHXH của người lao động 89.795.597 66.937.616
Phải thu khác 10.162.535.354 3.417.314.325
Cộng
23.103.002.585 7.045.185.264

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H

ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 19

8. Hàng t
ồn kho

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Hàng mua đang đi đường 9.845.037.825 36.173.121.122
Nguyên liệu, vật liệu 121.284.100.994 106.011.697.248
Công cụ dụng cụ 4.683.622.378 3.932.038.496
Chi phí SXKD dở dang 29.812.112.858 81.246.406.252
Thành phẩm 156.208.331.735 90.758.500.182
Hàng hóa 63.429.869 17.302.914.708
Hàng gửi đi bán 1.709.009.435 1.975.553.614
Cộng
323.605.645.094 337.400.231.622


9. Chi phí trả trước ngắn hạn

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí công cụ dụng cụ đã xuất dùng 43.636.362 1.211.540.609
Cộng
43.636.362 1.211.540.609



10. Thu
ế và các khoản phải thu với Nhà nước

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Thuế nhập khẩu nộp thừa 509.666.114 989.055.849
Cộng
509.666.114 989.055.849


11. Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Tạm ứng 4.248.443.923 3.175.372.906
Cộng
4.248.443.923 3.175.372.906

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT


02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 20

12. Tài s
ản cố định hữu hình

Nhà cửa, Máy móc P.tiện vận tải Thiết bị, dụng Cộng
vật kiến trúc thiết bị truyền dẫn cụ quản lý
VND VND VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm 209.664.221.398 1.282.070.975.701 63.837.765.607 20.365.773.378 1.575.938.736.084
Tăng trong năm 157.768.135.979 234.862.682.561 9.912.781.953 7.532.338.472 410.075.938.965
Giảm trong năm 17.218.386 34.109.555.699 1.122.323.571 1.191.612.435 36.440.710.091
Số cuối năm 367.415.138.991 1.482.824.102.563 72.628.223.989 26.706.499.415 1.949.573.964.958
Khấu hao
Số đầu năm 150.564.570.603 976.760.076.366 39.990.611.612 17.206.047.129 1.184.521.305.710
Khấu hao 37.528.630.315 169.446.987.652 6.794.302.410 3.570.414.000 217.340.334.377
Giảm trong năm 17.218.386 34.109.555.699 1.101.817.661 1.191.612.435 36.420.204.181
Số cuối năm 188.075.982.532 1.112.097.508.319 45.683.096.361 19.584.848.694 1.365.441.435.906
Giá trị còn lại
Số đầu năm 59.099.650.795 305.310.899.335 23.847.153.995 3.159.726.249 391.417.430.374
Số cuối năm 179.339.156.459 370.726.594.244 26.945.127.628 7.121.650.721 584.132.529.052



 Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng: 1.043.469.629.376 đồng.
 Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay đến 31/12/2012:
81.774.533.655 đồng.





13. Tài sản cố định thuê tài chính
Máy móc thiết bị Cộng
VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm
- -
Tăng trong năm
10.229.109.724 10.229.109.724
Giảm trong năm
- -
Số cuối năm
10.229.109.724 10.229.109.724
Khấu hao
Số đầu năm
- -
Khấu hao
1.591.194.846 1.591.194.846
Giảm trong năm
- -
Số cuối kỳ

1.591.194.846 1.591.194.846
Giá trị còn lại
Số đầu năm
- -
Số cuối năm
8.637.914.878 8.637.914.878



CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 21

14. Tài s
ản cố định vô hình


Quyền sử dụng Phần mềm Cộng

đất (*) máy tính
VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm 986.388.000 - 986.388.000
Tăng trong năm - 1.299.160.125 1.299.160.125
Giảm trong năm - - -
Số cuối kỳ
986.388.000 1.299.160.125 2.285.548.125
Khấu hao
Số đầu năm 231.036.800 - 231.036.800
Khấu hao 57.759.200 608.680.577 666.439.777
Giảm trong năm - - -
Số cuối kỳ
288.796.000 608.680.577 897.476.577
Giá trị còn lại
Số đầu năm 755.351.200 - 755.351.200
Số cuối năm
697.592.000 690.479.548 1.388.071.548

(*) Quy
ền sử dụng đất tại Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích






















CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 22

15. Chi phí xây d
ựng cơ bản dở dang


31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Quy hoạch khu công nghiệp phía tây - 379.065.667
Dự án cồn rượu cao cấp 1.547.235.369 505.527.390
Mở rộng nhà máy đường An Khê 126.351.293.602 300.643.437.735
Cụm kho TP Dung Quất 174.016.883 174.016.883
Dự án mở rộng nâng công suất nhà máy Sữa 500.716.094 4.984.460.845
Dự án xây dựng NM Sữa Tiên Sơn- Bắc Ninh 35.609.773.828 85.725.346.418
Dự án mở rộng nhà máy Nước khoáng 146.099.521 751.056.304
Nhà xưởng, kho Bánh kẹo - 774.730.699
Dự án mở rộng nhà máy Bia 87.446.087.320 234.840.244
Đường dây diện 35 KV 544.186.677 -
Dự án mở rộng nhà máy Đường Phổ Phong - 3.589.165.919
Dự án xử lý nước thải 8.119.447.272 6.142.224.218
Hệ thống PCCC kho TP.HCM - 1.102.611.818
Tường rào PX Hơi, NM Nha - 1.096.728.148
Nhà hàng Sơn Tịnh 2.901.504.541 -
Mua đất, đền bù đất hộ nông dân 4.560.880.000 -
Hệ thống thoát nước thải, bể lắng tro, tường rào - An Khê 2.251.030.909 -
Hồ sinh thái 1.518.420.605 -
Hội trường, nhà ăn - NMĐ Phổ Phong 1.291.698.182
Dự án nước sạch 553.101.323
Các công trình dở dang khác 190.295.735 163.963.635
Chi phí SCL TSCĐ các NM Đường - -
Cộng
273.705.787.861 406.267.175.923

16. Đầu tư dài h
ạn

khác
Số lượng 31/12/2012 31/12/2011
(cổ phiếu) VND VND
Đầu tư cổ phiếu vào C.ty V.tư Kỹ thuật NLN Q. Ngãi
11.300
1.527.928.800 1.527.928.800
Cho vay 147.296.850.094 91.008.207.548
Cộng 148.824.778.894 92.536.136.348

Cho đến thời đi
ểm này, Công ty ch
ưa nh
ận
được Báo cáo t
ài chính năm 2012 của Công ty Cổ phần Vật tư
Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Quảng Ngãi cũng như các quyết định chia lợi nhuận chính thức của năm 2012
cho kho
ản vốn
đã đầu tư. M
ặt khác, tại thời điểm 31/12/2012 cổ phiếu Công ty này chưa được niêm yết trên
các sàn giao d
ịch. Theo đánh giá của Ban Giám đốc Công ty,
tình hình ho
ạt động sản xuất kinh doanh trong
năm 2012 của Công ty này hoạt động tốt và kinh doanh lãi. Do đó, giá trị khoản vốn đã đầu tư được ghi nhận
theo giá gốc và không trích lập dự phòng.
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT


02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 23

17. Chi phí tr
ả trước dài hạn

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí công cụ dụng cụ: két bia, két nước khoáng 5.618.930.386 7.206.587.296
Quyền sử dụng đất có thời hạn - Chi nhánh TP.HCM 17.133.737.391 17.574.949.503
Lãi trả chậm TetraPak 102.857.231.385 30.237.891.693
Chi phí trả trước dài hạn khác 1.767.116.090 1.539.345.889
Cộng
127.377.015.252 56.558.774.381





18. Tài sản dài hạn khác
31/12/2012 31/12/2011

VND VND
Ký quỹ, ký cược dài hạn 30.000.000 30.000.000
Cộng
30.000.000 30.000.000





19. Vay và n
ợ ngắn hạn

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Vay ngắn hạn 672.168.794.563 234.984.484.010
Nợ dài hạn đến hạn trả 79.515.693.400 60.245.145.754
+ Vay dài hạn đến hạn trả 57.842.714.625 60.245.145.754
+ Nợ dài hạn đến hạn trả 21.672.978.775 -
Cộng
751.684.487.963 295.229.629.764

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)


(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 24


20. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Thuế GTGT đầu ra 18.645.689.614 2.017.046.888
Thuế tiêu thụ đặc biệt 22.573.414.176 18.160.083.242
Thuế Thu nhập doanh nghiệp 50.716.594.459 40.996.410.089
Thuế thu nhập cá nhân 580.329.757 403.397.587
Thuế tài nguyên 97.633.276 64.245.090
Các loại thuế khác 70.610.679 16.922.220
Cộng
92.684.271.961 61.658.105.116





21. Chi phí ph
ải trả

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí lãi vay

3.241.467.459 2.825.438.922
Cộng
3.241.467.459 2.825.438.922



22. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31/12/2012 31/12/2011
VND VND
- Kinh phí công đoàn
865.430.720 2.924.249.552
- Bảo hiểm xã hội, y tế
1.992.797.741 2.884.280.816
- Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn
1.279.966.669 587.700.000
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
5.159.165.858 9.282.641.731
+ Cổ tức còn phải trả
150.488.700 1.195.206.000
+ Người lao động ủng hộ từ thiện
- 101.588.587
+ Sở Công thương Quảng Ngãi
- 7.000.000.000
+ Phải trả phải nộp khác
5.008.677.158 985.847.144
Cộng
9.297.360.988 15.678.872.099

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI

BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 25

23. Ph
ải trả dài hạn khác

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Ký quỹ dài hạn tiền vỏ két vỏ nước khoáng 4.007.744.873 4.140.690.473
Ký quỹ dài hạn khác tại Nhà máy Bánh kẹo 84.095.749 84.008.883
Ký quỹ dài hạn khác tại Cty TM Thành Phát 5.375.555.761 3.122.315.761
Cộng
9.467.396.383 7.347.015.117


24. Vay và nợ d
ài hạn

31/12/2012 31/12/2011

VND VND
- Vay dài hạn 159.439.332.539 217.282.901.749
+ Vay N.hàng NN và PTNT Việt Nam - CN Quảng Ngãi 3.084.740.692 3.701.688.830
+ Vay Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi 92.624.603.719 115.782.603.719
+ Vay CN Ngân hàng Công thương Quảng Ngãi 28.848.451.873 44.450.251.873
+ Vay CN Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Quảng Ngãi 8.977.499.176 18.807.108.520
+ Vay CN Ngân hàng Ngoại thương Quảng Ngãi 25.904.037.079 34.541.248.807
- Nợ dài hạn
103.967.867.598 -
Cộng
263.407.200.137 217.282.901.749


 Vay Ngân hàng NN và PTNT Vi
ệt Nam
- CN Qu
ảng Ngãi

Vay đ
ặt cọc mua thiết bị Trung Quốc dự án Nhà máy Đường Nam Quảng Ngãi, lãi suất 5,4%/năm.

 Vay Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi
Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Đường Quảng Phú, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm
b
ằng tài sản hình thành từ vốn vay.

 Vay Chi nhánh Ngân hàng Công thương Qu
ảng Ngãi


+ Vay đầu tư mở rộng Nhà máy Đường Quảng Phú, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm
b
ằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Đường An Khê, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng
biên đ
ộ 4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đầu tư mở rộng dây chuyền bánh kẹo, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên
đ
ộ 4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Bia, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biê
n đ

3,2%/năm. Kho
ản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)


(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 26

+ Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Đường Phổ Phong, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau
c
ộng biên độ 3,2%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành t
ừ vốn vay.
+ Vay đ
ầu tư máy kéo, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên độ 3,2%/năm.
Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Vay đ
ầu tư dự án mở rộng Nhà máy Sữa, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 thán
g tr
ả lãi sau cộng biên
đ
ộ 3,2%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

 Vay Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Quảng Ngãi
+ Vay đầu tư XD và lắp đặt Nhà máy Đường Nam Quảng Ngãi, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay này được
b
ảo
đ
ảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Sữa, lãi suất thả nổi bằng lãi suất tiết kiệm dân cư 12 tháng trả lãi sau

cộng (+) 3%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
 Vay Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quảng Ngãi:
+ Vay d
ự án thành lập trạm máy kéo cơ giới hóa phục vụ sản xuất nông nghiệp, lãi suất bằng lãi suất
ti
ền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau cộng (+) 2,5%/năm. Khoản vay này được bảo đảm
bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Vay đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Bia, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên
đ
ộ 3,2%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư mở rộng nâng cấp các dây chuyền sản xuất của Nhà máy Nước kh
oáng Th
ạch Bích, lãi
suất bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau cộng (+) 3,2%/năm. Khoản vay
này đư
ợc bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư dây chuyền sản xuất bánh Cookies và đầu tư cơ sở hạ tầng của Nhà m
áy bánh k
ẹo
Biscafun, lãi su
ất bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau cộng (+) 3,2%/năm.
Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
 N
ợ dài hạn về mua thiết bị dây chuyền sản xuất sữa trả chậm TetraPak
– Th


y Đi
ển, thời hạn 8 năm,
lãi su
ất 6%/năm.

 N
ợ dài hạn về thuê tài chính: Thuê tài chính Công ty Tetra Laval (Thụy Điển) nhằm đầu tư dây
chuyền máy rót TFA A1 để đóng gói sản phẩm sữa đậu nành bịch 200ml với thời hạn thuê 60 tháng
và lãi su
ất linh hoạt LIBOR
USD 3 tháng + 3,5%.











CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY

ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 27

25. V
ốn
đ
ầu tư của chủ sở hữu

a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
VND VND VND VND VND VND VND
SD 1/1/2011
144.916.870.000 16.379.463.778 (23.697.028.400) (1.423.978.065)
50.622.306.659 17.163.583.185 215.156.822.870
Tăng trong năm
151.239.950.000
27.947.929.828 - 1.423.978.065 39.700.104.491 11.429.000.000 578.436.529.708
Giảm trong năm - - (23.697.028.400) - - - 253.407.551.520
SD 31/12/2011 296.156.820.000 44.327.393.606 - - 90.322.411.150 28.592.583.185 540.185.801.058
SD 1/1/2012 296.156.820.000 44.327.393.606 - - 90.322.411.150 28.592.583.185 540.185.801.058
Tăng trong năm 325.772.500.000 59.231.360.000 (114.659.087.517) - 1.713.454.684 29.240.000.000 708.230.060.279
Giảm trong năm - - - - - - 512.530.388.684
SD 31/12/2012 621.929.320.000 103.558.753.606 (114.659.087.517) - 92.035.865.834 57.832.583.185 735.885.472.653
Lợi nhuận chưa
phân phối
Vốn đầu tư của

CSH
Thặng dư vốn
cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Quỹ dự phòng
tài chính
Quỹ Đầu tư
phát triển
Chênh lệch
tỷ giá hối đoái

Trong năm, Công ty đã thực hiện việc tăng vốn theo Nghị quyết số 14/NQ/CPĐQN-ĐHĐCĐ2012 của
Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2012 ngày 30/3/2012 từ 296.156.820.000 đồng lên
592.313.640.000 đ
ồng
t
ừ việc trả cổ tức bằng cổ phiếu; và tăng
v
ốn
t

592.313.640.000 đ
ồng lên
621.929.320.000 đ
ồng
t
ừ việc phát hành cổ phiếu cho người lao động có lựa chọn.




b. C
ổ phiếu

31/12/2012 31/12/2011
Cổ phiếu Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 62.192.932 29.615.682
- Cổ phiếu thường 62.192.932 29.615.682
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Số lượng cổ phiếu được mua lại (*) 2.099.273 -
- Cổ phiếu thường 2.099.273 -
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 60.093.659 29.615.682
- Cổ phiếu thường 60.093.659 29.615.682
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Mệnh giá cổ phiếu đang phát hành: 10.000đ/CP 10.000 10.000


(*) Công ty Con (Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát) mua 2.099.273 cổ phiếu của Công ty Cổ phần
Đường Quảng Ngãi.




CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 28


c. L
ợi nhuận
sau thu
ế
chưa phân ph
ối

31/12/2012 31/12/2011
VND VND
Lợi nhuận năm trước chuyển sang
540.185.801.058
215.156.822.870
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp
708.230.060.279 578.436.529.708
Tổng lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp
1.248.415.861.337 793.593.352.578
Các khoản giảm lợi nhuận sau thuế
512.530.388.684 253.407.551.520
Lợi nhuận năm trước (i)
390.243.797.684 169.283.924.142

Trích quỹ dự phòng tài chính
29.240.000.000
11.429.000.000
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
15.790.000.000 11.203.510.642
Trích quỹ Ban quản trị
2.920.000.000
2.286.000.000
Trích quỹ Đầu tư phát triển
1.713.454.684
-
Trả cổ tức
340.580.343.000
144.365.413.500
Lợi nhuận năm nay (ii)
122.286.591.000 84.123.627.378
Tăng quỹ ĐTPT từ thuế TNDN được miễn giảm
-
39.700.104.491
Tạm ứng cổ tức
122.286.591.000 44.423.522.887
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
735.885.472.653 540.185.801.058

(i) Phân phối lợi nhuận năm 2011 theo Nghị quyết ĐHCĐ ngày 30/3/2012
(ii) T
ạm ứng cổ tức năm 2012 theo Nghị quyết số
42/NQ/CPĐQN-HĐQT ngày 14/6/2012 c
ủa HĐQT và
Ngh

ị quyết số 52/NQ/CPĐQN_HĐQT ngày 08/12/2012.
















CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 29

26. Doanh thu
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
- Tổng doanh thu 5.062.028.344.072 4.151.996.416.449
+ Doanh thu bán thành phẩm 4.975.139.072.685 4.116.329.452.583
* Doanh thu đường 1.402.264.594.572 1.485.528.922.368
* Doanh thu mật rỉ 69.471.689.999 75.380.945.715
* Doanh thu sữa 1.867.799.442.064 1.198.615.242.276
* Doanh thu bánh kẹo 397.601.328.773 385.543.299.824
* Doanh thu nước giải khát 284.557.612.820 226.378.792.885
* Doanh thu bia 827.108.106.257 544.260.646.519
* Doanh thu nha 51.269.987.265 48.187.163.080
* Doanh thu phân bón 51.694.403.198 55.328.669.035
* Doanh thu khác 23.371.907.737 97.105.770.881
+ Doanh thu dịch vụ, xây lắp 86.889.271.387 35.666.963.866
- Các khoản giảm trừ doanh thu 228.118.138.796 170.528.210.921
+ Chiết khấu thương mại 4.418.721.601 1.038.711.393
+ Giảm giá hàng bán 198.835.907 22.309.530
+ Hàng bán bị trả lại 4.315.666.765 4.699.152.353
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt 219.184.914.523 164.768.037.645
Cộng
4.833.910.205.276 3.981.468.205.528




27. Giá v

ốn hàng bán

Năm 2012 Năm 2011
VND VND
- Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp 3.447.603.980.849 2.883.547.662.849
* Giá vốn đường 1.231.738.029.844 1.053.906.935.224
* Giá vốn mật rỉ 69.471.689.999 75.380.945.715
* Giá vốn sữa 1.108.012.216.430 809.009.338.987
* Giá vốn bánh kẹo 273.184.262.273 281.660.983.523
* Giá vốn nước giải khát 219.451.754.406 192.668.946.018
* Giá vốn bia 426.408.480.365 319.626.157.533
* Giá vốn nha 45.735.103.238 45.012.140.859
* Giá vốn phân bón 51.312.029.256 55.100.778.723
* Giá vốn khác 22.290.415.038 51.181.436.267
- Giá vốn của dịch vụ, xây lắp 72.571.252.326 36.905.596.912
Cộng
3.520.175.233.175 2.920.453.259.761


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy

ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 30

28. Doanh thu ho
ạt động tài chính

Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Lãi tiền gởi, tiền cho vay 70.233.327.976 36.274.741.242
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 555.237.186 5.635.933.332
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 195.680.632 1.356.446.443
Cổ tức được chia 316.400.000 192.100.000
Chiết khấu thanh toán được hưởng 7.614.446.955 -
Doanh thu tài chính khác 9.930.720 587.867
Cộng 78.925.023.469 43.459.808.884








29. Chi phí tài chính
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Lãi tiền vay 47.295.953.700 38.013.174.553
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 529.401.512 14.529.695.695

Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá nợ phải trả cuối kỳ - 28.619.182
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện khác - 36.628.256
Chiết khấu thanh toán nhanh 3.805.437.824 1.347.455.791
Lãi mua thiết bị trả chậm 7.803.072.309 7.733.275.226
-
Cộng
59.433.865.345 61.688.848.703









CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 31

30. Thu nh
ập khác

Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Xử lý công nợ 202.612.546 5.543.162
Bán vật tư, phế phẩm, phế liệu 95.163.181 -
Thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định 1.689.044.084 2.826.224.181
Hoàn nhập quỹ lương 2011 913.600.000 -
Hoàn nhập Quỹ dự phòng trợ cấp MVL 1.638.994.420 -
Thu tiền bồi thường 657.046.807 214.544.545
Thu tiền TetraPak hỗ trợ Marketing 14.716.812.375 17.705.036.273
Thu nhập khác 378.080.205 708.856.419
Cộng
20.291.353.618 21.460.204.580









31. Chi phí khác
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Xử lý công nợ 711.199.184 200.003

Thanh lý vật tư, phế liệu, phế phẩm 615.529.577 -
Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý 20.505.910 407.971.084
Chi phí thanh lý TSCĐ 454.545.455 -
Phạt chậm nộp thuế 14.378.446 1.906.285.504
Các khoản phạt hành chính 438.566.424 265.150.000
KHCB TSCĐ ngừng hoạt động 106.632.154 184.327.591
Xử lý chi phí tồn đọng các năm trước không có nguồn 462.718.630 -
Chi phí khác 227.904.368 1.380.896.458
Cộng
3.051.980.148 4.144.830.640


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 32

32. Chi phí thu
ế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế trong kỳ


Năm 2012 Năm 2011
VND VND
1. Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế
757.899.148.694 620.486.759.498
Các khoản tính vào thu nhập chịu thuế = (a) - (b) + (c) 4.889.698.961 5.432.067.377
a. Các khoản điều chỉnh tăng 5.184.203.346 5.624.167.377
+ Tiền phạt thuế, phạt vi phạm hành chính… 485.655.551 2.490.630.897
+ KHCB NM Cồn giai đoạn ngừng hoạt động 65.147.047 42.133.258
+ KHCB NM Đường Quảng Phú giai đoạn ngừng hoạt động 41.485.107 142.194.333
+ Xử lý chi phí XDCB tồn tại từ lâu không còn thực hiện 1.173.917.814 852.080.487
+ Chi phí vượt định mức, không có hóa đơn chứng từ 2.848.499.172 1.992.300.146
+ Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - 36.628.256
+ Chi hỗ trợ, tài trợ khác 569.498.655 68.200.000
b. Các khoản điều chỉnh giảm 512.073.384 192.100.000
+ Cổ tức nhận được- Công ty Vật tư Nông lâm nghiệp 316.400.000 192.100.000
+ CL tỷ giá chưa thực hiện 195.673.384 -
c. Điều chỉnh lãi lỗ chưa thực hiện 217.568.999 -
+ Chênh lệch tăng từ lợi nhuận chưa thực hiện năm nay 282.010.806 -
+ Chênh lệch giảm từ lợi nhuận năm trước thực hiện năm nay (64.441.807) -
2. Thu nhập không chịu thuế
581.483.621 (1.756.848.318)
+ Lợi nhuận của XN cơ giới nông nghiệp - hoạt động cày đất 581.483.621 (1.756.848.318)
3. Tổng thu nhập chịu thuế = (3) = (3.1) + (3.2)
762.207.364.034 625.918.826.875
3.1. Thu nhập từ hoạt động SXKD chính 724.045.912.898 603.253.973.482
+ Nhà máy đường An khê 100.333.269.592 327.599.890.608
+ Trung tâm Giống mía 66.160.150 289.159.160
+ Nhà máy đường Phổ Phong 35.906.527.452 51.763.971.690
+ Nhà máy Sữa 396.561.072.623 -

+ Văn phòng Công ty tại KCN Quảng Phú 151.490.492.190 203.883.837.008
+ Công ty con Thành Phát 39.688.390.891 19.717.115.016
3.2. Thu nhập khác 38.161.451.136 22.664.853.393
4. Thuế Thu nhập doanh nghiệp = (4.a) + (4.b) 113.542.968.685 83.722.045.783
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đầu tư 50.092.677.939 33.651.979.333
+ Nhà máy đường An Khê (10% x 50%) 5.016.663.480 16.379.994.531
+ Trung tâm Giống mía (10% x 50%) 3.308.008 14.457.958
+ Nhà máy Sữa (15% x 50% )
29.742.080.447 -
+ Văn phòng Công ty tại KCN Quảng Phú (15%*50%) 11.361.786.915 15.285.815.342
+ Công ty TM Thành Phát (20% x 50% ) 3.968.839.089 1.971.711.502
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm theo NQ 29 13.781.202.331 8.019.836.660
+ Nhà máy đường An Khê (10% x 50% x 30%) 1.504.999.044 4.913.998.359
+ Nhà máy đường Phổ Phong (20% x 30%) 2.154.391.647 3.105.838.301
+ Nhà máy Sữa (15% x 50% x 30%) 8.922.624.134 -
+ Công ty TM Thành Phát (20% x 50% x 30%) 1.199.187.506 -
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (phải nộp) 49.690.844.315 42.046.368.652
- Thu nhập từ hoạt động SXKD chính 43.501.316.874 35.984.937.009
+ Nhà máy đường An khê (3,5%)
3.511.664.435 11.465.996.171
+ Trung tâm Giống mía (5%) 3.308.007 14.457.958
+ Nhà máy đường Phổ Phong (14%)
5.026.913.843 7.246.956.037
+ Nhà máy Sữa (5,25%) 20.819.456.312 -
+ Văn phòng Công ty tại KCN Quảng Phú (7,5%) 11.361.786.914 15.285.815.341
+ Công ty TM Thành Phát (20% x 50% ) 2.778.187.363 1.971.711.502
- Thu nhập khác (25%) 9.531.827.004 5.666.213.347
- Điều chỉnh chi phí thuế Thu nhập hiện hành năm trước của NM Sữa được
miễn giảm vào chi phí thuế TN hiện hành năm nay
(3.609.750.431) 395.218.296

- Truy thu thuế năm 2009, 2010 theo Biên bản kiểm tra thuế
267.450.868 -
d. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (21.755.900) 3.861.138
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = (1) - (4.b) - (5)
708.230.060.279 578.436.529.708

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 33

33.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 708.230.060.279 578.436.529.708
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán - -
- Các khoản điều chỉnh tăng -

- Các khoản điều chỉnh giảm -
LN hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông 708.230.060.279 578.436.529.708
Số cổ phiếu đang lưu hành bình quân trong kỳ 60.325.093 28.119.708
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 11.740 20.571

34. C

t
ức

Đ
ại hội đồng cổ đông thường niên
năm 2012 c
ủa Công ty vào ngày
30/03/2012 đ
ã
Quy
ết định chia cổ tức
t
ừ lợi nhuận năm 20
11 là 130%/v
ốn
đi
ều lệ, trong đó:

 Trả bằng tiền 15% (Đã thực hiện chi trả trong năm 2011);
 Trả bằng tiền 15% tương ứng: 44.423.523.000 đồng (Chi trả trong tháng 4/2012);
 Trả bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 100% tương ứng: 296.156.820.000 đồng (Hoàn thành ngày 30/4/2012).
 L
ợi nhuận để lại năm sau: 150.000.000.000 đồng.


Trong năm 2012, Hội đồng quản trị Công ty đã thực hiện tạm ứng cổ tức năm 2012 như sau:
 Đợt 1: Tạm ứng 10%/vốn điều lệ, tương ứng với số tiền là: 62.192.932.000 đồng, được chi trả từ ngày
28/6/2012;
 Đ
ợt 2: Tạm ứng 10%/vốn điều lệ, tương ứng với số tiền là: 62.192.932.000 đồng, được chi trả từ ngày
21/12/2012. Trong đó, Công ty Con nhận cổ tức 2.099.273.000 đồng.

35. Chi phí s
ản xuất kinh doanh theo yếu tố

Năm 2012 Năm 2011
VND VND
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 2.887.682.609.279 2.420.455.902.089
Chi phí nhân công 306.252.854.407 229.071.216.732
Chi phí khấu hao tài sản cố định 216.476.823.805 139.011.667.046
Chi phí dịch vụ thuê ngoài 105.563.637.948 72.023.610.462
Chi phí khác bằng tiền 72.586.373.591 76.369.957.231
Cộng
3.588.562.299.030 2.936.932.353.560


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY

ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 34


36. Công c
ụ tài chính

a) Quản lý rủi ro vốn
Thông qua công tác quản trị nguồn vốn, Công ty xem xét, quyết định duy trì số dư nguồn vốn và nợ phải
tr
ả thích hợp trong từng thời kỳ để vừa đảm bảo hoạt động liên tục vừa tối đa hóa lợi ích của các
c
ổ đông.

b) Qu
ản lý rủi ro tài chính

R
ủi ro tài chính bao gồm rủi ro thị trường (bao gồm rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất, rủi ro về giá hàng hóa),
r
ủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản.

Quản lý rủi ro thị trường: Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự biến động
l
ớn về tỷ giá, lãi suất và giá.


Qu
ản lý rủi ro về tỷ giá

Do có các giao d
ịch mua hàng và vay nợ có gốc ngoại tệ, Công ty sẽ chịu rủi ro khi có biến động về tỷ
giá. Rủi ro này được Công ty quản lý thông qua các biện pháp như: duy trì hợp lý cơ cấu vay ngoại tệ và
nội tệ, tối ưu hóa thời hạn thanh toán các khoản nợ, lựa chọn thời điểm mua và thanh toán các khoản
ngo
ại tệ phù hợp, dự báo tỷ giá ngoại tệ trong tương lai, sử dụng tối ưu nguồn tiền hiện có để cân bằng
gi
ữa rủi ro tỷ
giá và r
ủi ro thanh khoản.

Giá trị ghi sổ của các công cụ tài chính có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối kỳ như sau:

31/12/2012

31/12/2011
Tài sản tài chính



+ USD
241.983,49

308.483,67
+ EUR
103.811,01


13.642,00
Nợ phải trả tài chính



+ USD
6.094.261,28

10.331.491,42
Qu
ản lý rủi ro về lãi suất

Rủi ro lãi suất của Công ty phát sinh chủ yếu từ các khoản vay đã ký kết. Để giảm thiểu rủi ro này, Công
ty đ
ã ước tính ảnh hưởng của chi phí lãi vay đến kết quả kinh doanh t
ừng thời kỳ cũng nh
ư phân tích, dự
báo đ
ể lựa chọn các thời điểm trả nợ thích hợp. Ban Giám đốc cho rằng rủi ro về biến động lãi suất ngoài
dự tính của Công ty ở mức thấp.
Quản lý rủi ro về giá hàng hóa
Công ty mua nguyên vật liệu từ nhà cung cấp trong nướcvà nhập khẩu nguyên vật liệu để phục vụ hoạt
đ
ộng sản xuất kinh doanh, do đó sẽ chịu sự rủi ro từ việc thay đổi giá của nguyên vật liệu đầu vào. Để
gi
ảm thiểu rủi ro này Công ty ký kết các hợp đồng nguyên tắc, dài hạn với các nhà cung cấp chính bên
c
ạnh v
i

ệc đa dạng hoá các nguồn cung cấp của Công ty.

Qu
ản lý rủi ro tín dụng

Phải thu khách hàng
Công ty bán hàng theo các phương th
ức sau: thông qua các nhà phân phối chính, thông qua các đại lý và
bán l
ẻ thông qua Công ty con là Công ty TNHH MTV Thương mại Th
ành Phát.
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH H
ỢP NHẤT

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 35

Công ty gi
ảm thiểu rủi ro tín dụng bằng nhiều biện pháp tuỳ vào các phương thức bán hàng:


 Bán hàng qua các nhà phân phối chính: Thanh toán trước khi nhận hàng hoặc chậm trả.
 Bán hàng qua các đ
ại lý: Công ty có hệ thống các đại lý là những đơn vị
có tình hình tài chính t
ốt. Các
đ
ại lý sẽ được hưởng các chính sách bán hàng ưu đãi về giá, về sản lượng, về chiết khấu thanh toán.
Điều khoản thanh toán trong các hợp đồng tùy theo từng mặt hàng, từng thời điểm mà đại lý thanh toán
ti
ền trước khi nhận hàn
g (Đư
ờng, Sữa, Bia ) hoặc chậm trả.

 Bán lẻ: Thông qua cửa hàng bán lẻ thuộc Công ty TNHH MTV Thương mại Thành Phát, thu bằng tiền
m
ặt. Do đó Ban Tổng Giám đốc Công ty đánh giá rằng Công ty không có rủi ro tín dụng trọng yếu với
các kho
ản phải thu khách h
àng.
Đ
ầu tư tài chính

Các khoản tiền gửi ngân hàng được giao dịch tại các ngân hàng lớn và có bảo hiểm tiền gửi.
Các khoản cho vay của Công ty chủ yếu cho Cán bộ Công nhân viên và được đảm bảo bằng số cổ phần
mà Cán b
ộ Công nhân viên đó nắm giữ. Do đó, Ban
T
ổng Giám đốc Công ty đánh giá rằng Công ty
không có r
ủi ro tín dụng trọng yếu với các khoản tiền gửi ngân hàng và cho vay.


Quản lý rủi ro thanh khoản
Để quản lý rủi ro thanh khoản, đáp ứng các nhu cầu về vốn, nghĩa vụ tài chính hiện tại và trong tương lai,
Công ty thư
ờng xuyên theo dõi và duy trì đủ mức dự phòng tiền, tối ưu hóa các dòng tiền nhàn rỗi, tận
d
ụng được tín dụng từ khách hàng và đối tác, chủ động kiểm soát các khoản nợ đến hạn, sắp đến hạn
trong sự tương quan với tài sản đến hạn và nguồn thu có thể tạo ra trong thời kỳ đó,…
Tổng hợp các khoản nợ phải trả tài chính của Công ty theo thời hạn thanh toán như sau:
Đơn vị tính: VND
31/12/2012 Không quá 1 năm Trên 1 năm Tổng
Các khoản vay và nợ 751.684.487.963 263.407.200.137 1.015.091.688.100
Chi phí phải trả 3.241.467.459 - 3.241.467.459
Phải trả người bán 175.627.448.590 - 175.627.448.590
Phải trả khác 6.439.132.527 9.467.396.383 15.906.528.910
Cộng 936.992.536.539 272.874.596.520 1.209.867.133.059
31/12/2011 Không quá 1 năm Trên 1 năm Tổng
Các khoản vay và nợ 295.229.629.764 217.282.901.749 512.512.531.513
Chi phí phải trả 2.825.438.922 - 2.825.438.922
Phải trả người bán 209.987.959.720 148.297.026.240 358.284.985.960
Phải trả khác 9.870.341.731 7.347.015.117 17.217.356.848
Cộng 517.913.370.137 372.926.943.106 890.840.313.243

Ban Tổng Giám đốc cho rằng Công ty hiện không có rủi ro về tính thanh khoản. Chính sách của Công ty
là theo dõi th
ường xuyên các yêu cầu về thanh khoản hiện tại và dự kiến trong tương lai nhằm
đ
ảm bảo
r
ằng Công ty duy trì đủ nguồn tiền để đáp ứng các yêu cầu về tính thanh khoản trong ngắn hạn và dài hạn.




×