Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

công ty cổ phần đường quảng ngãi bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc 31 tháng 12 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.5 KB, 22 trang )

CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Th ành phố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)



Trang 11
1. Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ng ãi (sau đây gọi tắt là “Công ty”) đư ợc thành lập trên cơ sở cổ phần hóa
doanh nghi ệp Nhà nước (Công ty Đ ường Quảng Ng ãi thuộc Bộ Nông nghiệp v à Phát triển Nông thôn) theo
Quyết định số 2610/QĐ/BNN -ĐMDN ngày 30/9/2005 c ủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp v à Phát triển nông
thôn. Công ty là đơn v ị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh s ố 3403000079 do Sở Kế hoạch v à Đầu tư Tỉnh Quảng Ng ãi cấp ngày 28/12/2005, Lu ật Doanh
nghiệp, Điều lệ Công ty v à các quy đ ịnh pháp lý hiện h ành có liên quan. Từ khi thành lập đến nay Công ty
đã 9 lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh v à lần điều chỉnh gần nhất v ào ngày 17/10/2011.
Ngành ngh ề kinh doanh chính

Chế biến sữa v à các sản phẩm từ sữa: Chế biến sữa đậu n ành và các s ản phẩm từ sữa đậu n ành;

Nhà hàng và các d ịch vụ ăn uống phục vụ l ưu động;

Sản xuất đường;

Sản xuất các loại bánh từ bột;

Sản xuất phân bón v à các hợp chất ni t ơ: Sản xuất các loại phân bón vô c ơ, vi sinh;

Dịch vụ ăn uống khác;


Lắp đặt máy móc v à thiết bị công nghiệp;

Bán buôn đ ồ uống: Kinh doanh bia, đồ uống;

Thoát nư ớc và xử lý nước thải;

Sản xuất ca cao, sôcôla v à mứt kẹo;

Sửa chữa máy móc, thiết bị;

Hoạt động xây dựng chuy ên dụng khác;

Bán buôn th ực phẩm: Kinh doanh đư ờng, mật, sữa, bánh kẹo;

Khai thác, x ử lý và cung cấp nước;

Sản xuất bia v à mạch nha ủ men bia;

Sản xuất đồ uống không cồn, n ước khoáng: Sản xuất n ước khoáng, n ước ngọt các loại;

Kho bãi và l ưu giữ hàng hóa;

Nhận và chăm sóc cây gi ống công ng hiệp: Mía giống;

Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch;

Hoạt động dịch vụ trồng trọt: Trồng mía;

Kinh doanh b ất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sở hữu hoặc đi thu ê;


Gia công cơ khí; x ử lý và tráng ph ủ kim loại: Gia công chế tạo các sản phẩm c ơ khí phục vụ các ngh ành
sản xuất v à dân dụng;

Xây dựng công tr ình kỹ thuật dân dụng khác;

Vận tải hàng hóa b ằng đường bộ;

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 12


Sản xuất máy nông nghiệp v à lâm nghi ệp: Kinh doanh v à chế tạo công cụ máy nông nghiệp;

Sản xuất máy chuy ên dùng khác: S ản xuất máy trồng, máy chăm sóc v à máy thu ho ạch mía;

Bán buôn chuyên doanh khác chưa đư ợc phân v ào đâu: Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh; Kinh
doanh vỏ chai thủy tinh, két nhựa các loại; Kinh doanh mía giống, mía nguy ên liệu, cồn, nha (đ ường
glucoza); Kinh doanh ch ế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất: mật rỉ, b ã đậu nành, malt bia, bã mía,
bã bùn;

Sản xuất thực phẩm khác ch ưa được phân v ào đâu: Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nha (glucoza);

San ủi, làm đất, cày đất, làm đường kênh mương n ội đồng và giao thông vùng nguyên li ệu mía; Khai

thác nước khoáng; Dịch vụ xử lý môi tr ường thải và chất rắn; Thu hồi v à kinh doanh khi biogas; D ịch
vụ cung cấp năng l ượng; Kinh doanh n ước sạch; Kinh doanh dịch vụ cảnh quan môi tr ường.
Báo cáo tài chính h ợp nhất cho năm t ài chính k ết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20 11 bao gồm Công ty mẹ
và một Công ty con.
Công ty con đư ợc hợp nhất : Công ty TNHH một thành viên Thương m ại Thành Phát.

Địa chỉ trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Chí Thanh, Ph ường Quảng Phú, Th ành phố Quảng Ngãi, T ỉnh
Quảng Ngãi.

Hoạt động kinh doanh chính của Công ty: Kinh doanh sản phẩm đ ường và mật rĩ; Kinh doanh sản phẩm
bia, rượu, nước giải khát, sữa, bánh kẹo, cồn, nha; Sản xuất chế biến, kinh doanh thực phẩm; Kinh
doanh khách s ạn, nhà hàng; Đ ầu tư khu du lịch; Kinh doanh cho thu ê bãi; Cho thuê v ăn phòng làm
việc; Kinh doanh vận tải h àng hóa đư ờng bộ; Kinh doanh phân bón; Kinh doanh, xuất nhập khẩu thiết
bị, vật tư, bao b ì, hóa ch ất phục vụ ng ành chế biến đ ường mía và sản xuất chế biến thực phẩm.

Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 100% .

Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 100%.
2. Niên độ kế toán, đ ơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ng ày 01 tháng 01 và k ết thúc v ào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghi ệp vụ kế toán đ ược lập v à ghi sổ bằng đồng Việt Nam (VND).
3. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp d ụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban h ành theo Quy ết định số 15/2006/QĐ -BTC ngày
20/03/2006 , Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và các sửa đổi, bổ sung có li ên quan do Bộ Tài chính
ban hành.
Hình thức kế toán: Nhật ký chứng từ.
4. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu
4.1 Cơ sở hợp nhất báo cáo t ài chính




CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 13

Công ty con
Công ty con là các đơn v ị do Công ty kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty có khả năng trực tiếp hay
gián tiếp chi phối các chính sách t ài chính và ho ạt động của Công ty con nhằm thu đ ược lợi ích từ các hoạt
động của công ty n ày. Báo cáo tài chính c ủa công ty con đ ược hợp nhất trong báo cáo t ài chính hợp nhất từ
ngày Công ty b ắt đầu kiểm soát đến ng ày kết thúc kiểm soát.
Các báo cáo tài chính h ợp nhất bao gồm các báo cáo t ài chính c ủa Công ty v à Công ty con. Các báo cáo tài
chính của công ty con đ ược lập cho c ùng kỳ kế toán với Công ty, áp dụng các chính sách kế toán nhất quán
với các chính sách kế toán củ a Công ty. Các bút toán đi ều chỉnh đ ược thực hiện đối với bất kỳ khác biệt
nào trong chính sách k ế toán nhằm đảm bảo tính nhất quán giữa các Công ty con v à Công ty mẹ.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong t ài sản thuần của Công ty con hợp nhất đ ược xác định là một chỉ tiêu
riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của Công ty mẹ. Lợi ích của cổ đông thiểu số bao
gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ng ày hợp nhất kinh doanh ban đầu v à phần lợi ích của cổ
đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ng ày hợp nhất kinh doanh. Các khoản lỗ
tương ứng với phần vốn của cổ đông thiểu số v ượt quá phần vốn của họ trong tổng vốn chủ sở hữu của
công ty con đư ợc tính giảm v ào lợi ích của Công ty mẹ trừ khi cổ đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và
có khả năng bù đắp khoản lỗ đó.
Các giao d ịch được loại trừ khi hợp nhất
Tất cả các số d ư và giao d ịch nội bộ, kể cả các khoản l ãi hay lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch
trong nội bộ bị loại trừ ho àn toàn khi l ập báo cáo t ài chính hợp nhất.
4.2 Hợp nhất kinh doanh

Tài sản, công nợ v à công nợ tiềm tàng của công ty con đ ược xác định theo giá trị hợp lý tại ng ày mua công
ty con. B ất kỳ khoản phụ trội n ào giữa giá mua v à tổng giá trị hợp lý của t ài sản được mua đ ược ghi nhận
là lợi thế thương mại. Bất kỳ khoản thiếu hụt n ào giữa giá mua v à tổng giá trị hợp lý của t ài sản được mua
được ghi nhận v ào kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán phát sinh hoạt động mua công ty con.
Lợi ích của cổ đông thiểu số tại ng ày hợp nhất kinh doanh ban đầ u được xác định tr ên cơ sở tỷ lệ của cổ
đông thiểu số trong tổng giá trị hợp lý của t ài sản, công nợ v à công nợ tiềm tàng được ghi nhận.
4.3 Các khoản đầu tư tài chính ng ắn hạn v à dài hạn khác
Đầu tư tài chính ng ắn hạn là các kho ản đầu tư có thời hạn đáo hạn k hông quá 12 tháng.
Đầu tư tài chính dài h ạn khác bao gồm các khoản đầu t ư vốn vào đơn vị khác mà Công ty n ắm giữ dưới
20% quyền biểu quyết, đầu t ư trái phi ếu, cho vay vốn v à các khoản đầu tư dài hạn khác mà thời hạn nắm
giữ, thu hồi hoặc thanh toán tr ên 12 tháng.
Các khoản đầu tư tài chính ng ắn hạn, d ài hạn khác đ ược phản ánh theo giá gốc. Dự ph òng được lập cho
các khoản giảm giá đầu t ư nếu phát sinh tại ng ày kết thúc ni ên độ kế toán.
4.4 Tiền và các kho ản tương đương ti ền
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngâ n hàng và ti ền đang chuyển.
Các kho ản tương đương ti ền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng kể từ ngày mua, có kh ả năng chuyển đổi dễ d àng thành m ột lượng tiền xác định v à không có nhi ều
rủi ro trong chuyển đổi th ành tiền.

CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 14

4.5 Các nghi ệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đ ược chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân h àng

Nhà nước Việt Nam công bố tr ên thị trường ngoại tệ li ên ngân hàng t ại thời điểm phát sinh. Các t ài
khoản có số d ư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá tr ên thị trường ngoại tệ li ên
ngân hàng t ại thời điểm kết thúc ni ên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ v à chênh
lệch tỷ giá do đánh giá lại số d ư ngoại tệ cuối kỳ đ ược phản ánh v ào kết quả hoạt động kinh doanh trong
kỳ.
4.6 Các khoản phải thu
Các kho ản phải thu đ ược trình bày trên báo cáo tài chính theo giá tr ị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và ph ải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đ òi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không đ ược
khách hàng thanh toán phát sinh đ ối với số d ư các kho ản phải thu tại thời điểm kết thúc ni ên độ kế toán.
Việc trích lập dự ph òng thực hiện theo h ướng dẫn tại Thông t ư số 228/2009/TT -BTC ngày 7/12/2009 c ủa
Bộ Tài chính.
4.7 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp h ơn giữa giá gốc v à giá trị thuần có thể thực hiện đ ược. Giá
gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến v à các chi phí liên quan tr ực tiếp khác phát sinh
để có được hàng tồn kho ở địa điểm v à trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện l à giá bán ư ớc
tính trừ đi chi phí ước tính để ho àn thành hàng t ồn kho và chi phí ư ớc tính cần thiết cho việc ti êu thụ
chúng.
Giá gốc hàng tồn kho đ ược tính theo ph ương pháp b ình quân gia quy ền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thư ờng xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đ ược trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện đ ược của hàng tồn kho
nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự ph òng thực hiện theo h ướng dẫn tại Thông t ư số 228/2009/TT -BTC
ngày 7/12/2 009 của Bộ T ài chính.
4.8 Ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu h ình được phản ánh theo nguy ên giá tr ừ đi khấu hao luỹ kế.
Nguyên giá bao g ồm giá mua v à toàn bộ các chi phí m à Công ty b ỏ ra để có đ ược tài sản cố định tính
đến thời điểm đ ưa tài sản cố định đó v ào trạng thái sẵn s àng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ đ ược ghi tăng nguy ên giá tài s ản cố định nếu các chi phí n ày chắc chắn làm tăng l ợi
ích kinh tế trong t ương lai do s ử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi

nhận là chi phí trong k ỳ.
Khấu hao
Khấu hao đ ược tính theo ph ương pháp đư ờng thẳng dựa tr ên thời gian hữu dụng ước tính của t ài sản.
Mức khấu hao ph ù hợp với Thông t ư số 203/2009/TT -BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 c ủa Bộ Tài
chính. Công ty th ực hiện khấu hao nhanh gấp 2 lần đối với máy móc thiết bị, dụng cụ quản lý v à
phương ti ện vận tải.
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 15

Mức khấu hao cụ thể nh ư sau:
Loại tài sản

Thời gian khấu hao (năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc

5 – 25
Máy móc thi ết bị

6 – 12
Phương ti ện vận tải

3 – 4
Thiết bị, dụng cụ quản lý


1,5 – 3
4.9 Tài sản cố định vô h ình
Quyền sử dụng đất đ ược ghi nhận l à tài sản cố định vô h ình khi Công ty được Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Nguyên giá tài sản cố định là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để có
quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí đền bù giải phóng mặt bằng , san lấp mặt bằng , lệ phí trước
bạ,
Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao .
4.10 Chi phí tr ả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đ ã phát sinh nh ưng có liên quan đ ến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều ni ên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong
khoảng thời gian m à lợi ích kinh tế đ ược dự kiến tạo ra .
4.11 Các khoản phải trả v à chi phí trích trư ớc
Các khoản phải trả v à chi phí trích trư ớc được ghi nhận cho số tiền phải trả trong t ương lai liên quan đ ến
hàng hóa và d ịch vụ đ ã nhận được không phụ thuộc v ào việc Công ty đ ã nhận được hóa đơn của nhà cung
cấp hay ch ưa.
4.12 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc l àm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc l àm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời gian
người lao động làm việc tại Công ty đến ng ày 31/12/2008. M ức trích quỹ dự ph òng trợ cấp mất việc l àm
là từ 1% đến 3% quỹ l ương làm cơ s ở đóng bảo hiểm x ã hội và được hạch toán v ào chi phí trong k ỳ.
Trường hợp quỹ dự ph òng trợ cấp mất việc l àm không đ ủ để chi tr ợ cấp thì phần chênh lệch thiếu đ ược
hạch toán v ào chi phí.
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc l àm được Công ty trích lập theo quy định tại Thông t ư số 82/2003/TT -
BTC ngày 14/08/2003 c ủa Bộ Tài chính.
4.13 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đo ạn đầu tư xây dựng các công trình xây d ựng cơ bản dở dang đ ược tính vào giá
trị của tài sản đó. Khi công tr ình hoàn thành thì chi phí đi vay đư ợc tính vào chi phí tài chính trong k ỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác đ ược ghi nhận v ào chi phí tài chính trong k ỳ khi phát sinh .

CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT

02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 16

4.14 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế đ ược chia cho các cổ đông sau khi đ ược các cổ đông thông qua tại Đại hội Cổ
đông thư ờng niên và sau khi trích l ập các quỹ theo Điều lệ của Công ty v à các quy đ ịnh pháp lý của Việt
Nam.
4.15 Ghi nhận doanh th u

Doanh thu h ợp đồng xây dựng đ ược ghi nhận theo hai tr ường hợp:

Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nh à thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết
quả thực hiện hợp đồng xây dựng đ ược ước tính một cách đáng tin cậy th ì doanh thu và chi phí c ủa
hợp đồng xây dựng đ ược ghi nhận t ương ứng với phần công việc đ ã hoàn thành.

Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nh à thầu được thanh toán theo giá trị khối l ượng thực
hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng đ ược ước tính một cách đáng tin cậy th ì doanh thu
và chi phí c ủa hợp đồng đ ược ghi nhận t ương ứng với phần công việc đ ã hoàn thành trong k ỳ được
khách hàng xác nh ận.

Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ đ ược ghi nhận khi có khả năng thu đ ược các lợi ích kinh tế
và có th ể xác định đ ược một cách c hắc chắn, đồng thời thỏa m ãn điều kiện sau:

Doanh thu bán hàng đư ợc ghi nhận khi những rủi ro đáng kể v à quyền sở hữu về sản phẩm đ ã được
chuyển giao cho ng ười mua và không còn kh ả năng đáng kể n ào làm thay đ ổi quyết định của hai

bên về giá bán hoặc khả nă ng trả lại hàng.

Doanh thu cung c ấp dịch vụ đ ược ghi nhận khi đ ã hoàn thành d ịch vụ. Tr ường hợp dịch vụ đ ược
thực hiện trong nhiều kỳ kế toán th ì việc xác định doanh thu trong từng kỳ đ ược thực hiện căn cứ
vào tỷ lệ hoàn thành d ịch vụ tại ng ày kết thúc năm tài chính.

Doanh thu ho ạt động tài chính đư ợc ghi nhận khi doanh thu đ ược xác định t ương đối chắc chắn v à có
khả năng thu đ ược lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.

Tiền lãi được ghi nhận tr ên cơ sở thời gian v à lãi su ất thực tế.

Cổ tức và lợi nhuận đ ược chia được ghi nhận khi cổ đông đ ược quyền nhận cổ tức hoặc các b ên
tham gia góp v ốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.16 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thu ế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện h ành và thu ế thu nhập ho ãn lại.
Thuế thu nhập hiện h ành là kho ản thuế được tính dựa tr ên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có
hiệu lực tại ng ày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế ch ênh lệch so với lợi nhuận kế toán l à do điều
chỉnh các khoản ch ênh lệch tạm thời giữa thuế v à kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập v à chi
phí không ph ải chịu thuế hay không đ ược khấu trừ.
Thuế thu nhập ho ãn lại được xác định cho các khoản ch ênh lệch tạm thời tại ng ày kết thúc kỳ kế toán
giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các t ài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo
cáo tài chính. Thu ế thu nhập ho ãn lại phải trả đ ược ghi nhận cho tất cả các khoản ch ênh lệch tạm thời.
Tài sản thuế thu nhập ho ãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong t ương lai s ẽ có lợi nhuận tính th uế
để sử dụng những ch ênh lệch tạm thời đ ược khấu trừ n ày. Giá trị của thuế thu nhập ho ãn lại được tính
theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm t ài sản được thu hồi hay nợ phải trả đ ược thanh toán dựa tr ên
các mức thuế suất có hiệu lực tại ng ày kết thúc niên độ kế toán.
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)

(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 17

Giá trị ghi sổ của t ài sản thuế thu nhập doanh nghiệp ho ãn lại phải được xem xét lại v ào ngày kết thúc kỳ
kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của t ài sản thuế thu nhập ho ãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ
lợi nhuận tính thuế cho phép l ợi ích của một phần hoặc to àn bộ tài sản thuế thu nhập ho ãn lại được sử
dụng.
4.17 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách m à Công ty đang áp d ụng

Thuế Giá trị gia tăng

Thuế suất 5% đối với mặt h àng đường, mật rỉ, cồn, nha.

Thuế suất 10% đối với các sản phẩm: n ước khoáng, bánh kẹo, sữa, bia, bao b ì, bán phế liệu.

Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế suất 45% đối với mặt h àng bia.

Thuế tài nguyên:

Hoạt động khai thác n ước khoáng với mức 300 .000 đồng/m3 x thuế suất (8%);

Hoạt động khai thác n ước sông Tr à Khúc với mức: 5.000đồng/m
3
x thuế suất (1%).

Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế suất thuế TNDN l à 15% áp d ụng trong thời hạn 12 năm. Công ty đ ược miễn 3 năm (từ 2006 -

2008) và gi ảm 50% cho 7 năm ti ếp theo (từ 2009 – 2015).
Riêng đối với một số đ ơn vị trực thuộc th ì được hưởng ưu đãi cụ thể nh ư sau:

Đối với hoạt động c ày đất của Xí nghiệp Cơ giới nông nghiệp là đối tượng không chịu thuế theo qui
định tại Thông t ư 130/2008/TT -BTC ngày 26/12/2008 c ủa Bộ Tài chính.

Đối với Trung tâm giống mía (Huyện Nghĩa H ành, Tỉnh Quảng Ng ãi) và Nhà máy đư ờng An Kh ê
(Thị xã An Khê, T ỉnh Gia Lai) :
+ Thuế suất: 10% áp dụng trong thời hạn 15 năm;
+ Thời gian ưu đãi: Miễn 4 năm (từ 2006 đến 2009), giảm 50% cho 9 năm tiếp theo (từ 2010 đến
2018).

Nhà máy đư ờng Phổ Phong:
+ Thuế suất: 20% áp dụng t rong thời hạn 10 năm;
+ Thời gian ưu đãi: Miễn 2 năm (từ 2006 - 2007) và gi ảm 50% cho 3 năm ti ếp theo (từ 2008 -
2010).

Công ty TNHH MTV Thương M ại Thành Phát: Áp d ụng thuế suất thuế l à 20% trong th ời hạn 10
năm (từ 2006 đến năm 2015), miễn th uế 2 năm kể từ năm 2006 (từ năm 2006 đến năm 2007) (tính
theo thời gian hưởng ưu đãi của Công ty Cổ phần Đ ường Quảng Ng ãi) và gi ảm 50% số thuế phải
nộp cho 6 năm tiếp theo (từ năm 2008 đến 2013) .

Các loại thuế khác v à lệ phí nộp theo quy định hiện h ành.





CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011


THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 18

5. Tiền

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Tiền mặt
24.134.549.915

22.150.411.361
Tiền gửi ngân h àng
63.530.856.809

60.632.988.488





Cộng
87.665.406.724

82.783.399.849




6. Đầu tư ngắn hạn


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Tiền gửi có k ỳ hạn trên 3 tháng
564.000.000.000

197.000.000.000
Cho vay
61.867.000


202.040.455




Cộng
564.061.867.000

197.202.040.455




7. Các khoản phải thu khác


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Lãi dự thu
3.334.878.692


572.805.556
Phải thu tiền thuế TNCN
226.054.631

309.037.588
Phải thu BHXH của ng ười lao động
66.937.616

234.071.647
Phải thu khác
3.417.314.325

1.198.567.223




Cộng
7.045.185.264

2.314.482.014


CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)



Trang 19

8. Hàng tồn kho

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Hàng mua đang đi đư ờng
36.173.121.122

23.061.318.239
Nguyên liệu, vật liệu
106.011.697.248

87.874.287.815
Công cụ dụng cụ
3.932.038.496

2.544.313.622
Chi phí SXKD d ở dang
81.246.406.252


30.702.848.658
Thành ph ẩm
90.758.500.182

24.851.812.47 5
Hàng hóa
17.302.914.708

63.717.194.523
Hàng gửi đi bán
1.975.553.614

1.442.621.982




Cộng
337.400.231.622

234.194.397.314

9. Chi phí tr ả trước ngắn hạn

31/12/2011

31/12/2010

VND


VND




Chi phí công cụ dụng cụ đã xuất dùng
1.211.540.609

-




Cộng
1.211.540.609

-

10. Thuế và các kho ản phải thu Nh à nước

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND





Thuế nhập khẩu
989.055.849

-




Cộng
989.055.849

-

11. Tài sản ngắn hạn khác


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Tạm ứng

3.175.372.906

4.565.375.076




Cộng
3.175.372.906

4.565.375.076

CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 20

12. Tài sản cố định hữu h ình

Nhà cửa,

Máy móc

P.tiện vận tải

Thiết bị, dụng


Cộng

vật kiến trúc

thiết bị

truyền dẫn

cụ quản lý



VND

VND

VND

VND

VND
Nguyên giá










Số đầu năm
199.271.952.864

1.080.967.726.015

60.919.495.768

18.942.164.869

1.360.101.339.516
Tăng trong năm
10.538.644.614

224.680.603.642

4.266.889.721

1.771.922.414

241.258.060.391
Giảm trong năm
146.376.080

23.577.353.956

1.348.619.882

348.313.905


25.420.663.823
Số cuối năm
209.664.221.398

1.282.070.975.701

63.837.765.607

20.365.773.378

1.575.938.736.084
Khấu hao









Số đầu năm
140.336.195.803

876.913.100.067

34.987.588.615

15.881.451.892


1.068.118.336.3 77
Tăng trong năm
10.374.750.880

123.016.359.171

6.351.642.879

1.672.909.142

141.415.662.072
- KH trong năm
10.374.750.880

123.016.359.171

3.889.888.653

1.672.909.142

138.953.907.846
-Trích quỹ KH&CN
-

-

2.461.754.226

-


2.461.754.226
Giảm trong năm
146.376.080

23.169.382.872

1.348.619.882

348.313.905

25.012.692.739
Số cuối năm
150.564.570.603

976.760.076.366

39.990.611.612

17.206.047.129

1.184.521.305.710
Giá trị còn lại










Số đầu năm
58.935.757.061

204.054.6 25.948

25.931.907.153

3.060.712.977

291.983.003.139
Số cuối năm
59.099.650.795

305.310.899.335

23.847.153.995

3.159.726.249

391.417.430.374

Nguyên giá TSCĐ cu ối năm đã hết khấu hao nh ưng vẫn còn sử dụng: 8 80.765.405.856 đồng.

Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay đến 31/12/201 1:
113.761.049.555 đồng.
13. Tài sản cố định vô h ình




Quyền sử dụng
đất

Cộng








VND

VND
Nguyên giá





Số đầu năm


986.388.000

986.388.000
Tăng trong năm



-

-
Giảm trong năm


-

-
Số cuối năm


986.388.000

986.388.000
Khấu hao





Số đầu năm


173.277.600

173.277.600
Tăng trong năm



57.759.200

57.759.200
Giảm trong năm


-

-
Số cuối năm


231.036.800

231.036.800
Giá trị còn lại





Số đầu năm


813.110.400

813.110.400
Số cuối năm



755.351.200

755.351.200
Đây là giá tr ị Quyền sử dụng đất tại Nh à máy Nư ớc khoáng Thạch Bích .
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 21

14. Chi phí xây d ựng cơ bản dở dang


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Quy hoạch khu công nghiệp phía tây
379.065.667


379.065.667
Dự án cồn r ượu cao cấp
505.527.390

63.422.701
Mở rộng nh à máy đư ờng An Kh ê
300.643.437.735

1.567.908.461
Cụm kho TP Dung Quất
174.016.883

174.016.883
Dự án mở rộng nâng công suất nh à máy Sữa
4.984.460.845

264.599.744
Dự án xây dựng NM Sữa Ti ên Sơn- Bắc Ninh
85.725.346.418

-
Dự án mở rộng nh à máy Nư ớc khoáng
751.056.304

748.056.304
Nhà xưởng, kho Bánh kẹo
774.730.699

848.220.503

Dự án mở rộng nh à máy Bia
234.840.244

364.812.912
Dự án mở rộng nh à máy Đư ờng Phổ Phong
3.589.165.919

9.975.883.124
Dự án xử lý n ước thải
6.142.224.218

-
Hệ thống PCCC kho TP.HCM
1.102.611.818

-
Tường rào PX Hơi, NM Nha
1.096.728.148

-
Các công trình d ở dang khác
163.963.635

1.179.063.373




Cộng
406.267.175.923


15.565.049.672




15. Đầu tư dài hạn khác



Số lượng

31/12/2011

31/12/2010

(cổ phiếu)

VND

VND






Đ.tư cổ phiếu vào Công ty V.tư K ỹ thuật NLN Quảng Ng ãi
11.300


1.527.928.8 00

1.527.928.800
Cho vay


91.008.207.548

38.610.628.011






Cộng


92.536.136.348

40.138.556.811




CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)



Trang 22

16. Chi phí tr ả trước dài hạn

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Chi phí công cụ dụng cụ: két bia, két n ước khoáng
7.206.587.296

9.918.713.107
Quyền sử dụng đất có thời hạn - Chi nhánh TP.HCM
17.574.949.503

18.016.161.615
Lãi trả chậm TetraPak
30.237.891.693

8.511.571.163
Chi phí trả trước dài hạn khác

1.539.345.889

-




Cộng
56.558.774.381

36.446.445.885

17. Tài sản dài hạn khác

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Ký quỹ, ký cược dài hạn
30.000.000

30.000.000





Cộng
30.000.000

30.000.000

18. Vay và n ợ ngắn hạn

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Vay ngắn hạn
234.984.484.010

18.000.000.00 0
Vay dài hạn đến hạn trả
60.245.145.754

40.989.030.638





Cộng
295.229.629.764

58.989.030.638

19. Thuế và các kho ản phải nộp Nh à nước

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND
Thuế GTGT đầu ra
2.017.046.888

7.910.343.070
Thuế tiêu thụ đặc biệt
18.160.083.242

12.175.817.399
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
-

593.707.348
Thuế Thu nhập doanh nghiệp

40.996.410.089

20.245.757.590
Thuế thu nhập cá nhân
403.397.587

323.681.498
Thuế tài nguyên
64.245.090

91.274.550
Các loại thuế khác
16.922.220

20.529.300
Cộng
61.658.105.116

41.361.110.755
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 23

20. Chi phí ph ải trả



31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Chi phí lãi vay
2.825.438.922

2.586.152.921




Cộng
2.825.438.922

2.586.152.921


21. Các kho ản phải trả, phải nộp khác


31/12/2011


31/12/2010

VND

VND




- Kinh phí công đoàn
2.924.249.552

1.844.690.086
- Bảo hiểm x ã hội, y tế
2.884.280.816

109.259.797
- Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn
587.700.000

1.150.766.669
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
9.282.641.731

4.104.400.071
+ Cổ tức còn phải trả
1.195.206.000

7.688.180

+ Thu trư ớc tiền bán phế phẩm, đ ào tạo…
-

633.725.375
+ Người lao động ủng hộ từ thiện
101.588.587

101.588.587
+ Sở Công th ương Quảng Ngãi
7.000.000.000

-
+ Phải trả phải nộp khác
985.847.144

3.361.397.929




Cộng
15.678.872.099

7.209.116.623


22. Phải trả d ài hạn khác

31/12/2011


31/12/2010

VND

VND




Ký quỹ dài hạn tiền vỏ két vỏ n ước khoáng
4.140.690.473

4.499.023.784
Ký quỹ dài hạn tiền vỏ két vỏ Bia
-

1.137.595.561
Ký quỹ dài hạn khác của Nhà máy Bánh k ẹo
84.008.883

266.831.405
Ký quỹ dài hạn khác của Cty TM Thành Phát
3.122.315.761

-




Cộng

7.347.015.117

5.903.450.750

CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 24

23. Vay và Nợ dài hạn

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




- Vay dài h ạn
217.282.901.749

265.688.338.367

+ Vay Ngân hàng NN và PTNT Vi ệt Nam - CN Quảng Ngãi
3.701.688.830

4.318.636.968
+ Vay Ngân hàng Phát tri ển Quảng Ng ãi
115.782.603.719

138.940.603.719
+ Vay CN Ngân hàng Công thương Qu ảng Ngãi
44.450.251.873

53.558.098.147
+ Vay Chi nhánh Ngân hàng Đ ầu tư và Phát tri ển Quảng Ng ãi
18.807.108.520

25.690.962.454
+ Vay Chi nhánh Ngân hàng Ngo ại thương Qu ảng Ngãi
34.541.248.807

43.180.037.079
- Nợ dài hạn
-

-




Cộng
217.282.901.749


265.688.338.367


Vay Ngân hàng NN và PTNT Vi ệt Nam - CN Quảng Ngãi
Vay đặt cọc mua thiết bị Trung Quốc dự án Nh à máy Đư ờng Nam Quảng Ng ãi, lãi su ất 5,4%/năm .

Vay Ngân hàng Phát tri ển Quảng Ng ãi
Vay đầu tư mở rộng Nhà máy Đư ờng Quảng Phú, l ãi suất 5,4%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm
bằng tài sản hình thành t ừ vốn vay.

Vay Chi nhánh Ngân hàng Công thương Qu ảng Ngãi
+ Vay đ ầu tư mở rộng Nh à máy Đư ờng Quảng Phú, l ãi suất 5,4%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm
bằng tài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đ ầu tư mở rộng Nhà máy Đường An Kh ê, lãi su ất bằng l ãi suất tiết kiệm 12 tháng trả l ãi sau cộng
biên độ 4%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đ ầu tư mở rộng dây chuyền bánh kẹo, l ãi suất bằng l ãi suất tiết kiệm 12 tháng trả l ãi sau cộng biên
độ 4%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đ ầu tư mở rộng Nh à máy Bia, lãi su ất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả l ãi sau cộng biên độ
3,2%/năm. Kho ản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đầu tư mở rộng Nh à máy Đư ờng Phổ Phong, l ãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả l ãi sau
cộng biên độ 3,2%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đ ầu tư máy kéo, l ãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng t rả lãi sau c ộng biên độ 3,2%/năm.
Khoản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đầu tư dự án mở rộng Nh à máy Sữa, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả l ãi sau cộng biên
độ 3,2%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.

Vay Chi nhánh Ngân hàng Đ ầu tư và Phát tri ển Quảng Ng ãi
+ Vay đầu tư XD và l ắp đặt Nh à máy Đư ờng Nam Quảng Ng ãi, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay n ày được
bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.

+ Vay đ ầu tư mở rộng Nh à máy Sữa, lãi suất thả nổi bằng l ãi suất tiết kiệm dân c ư 12 tháng tr ả lãi sau
cộng (+) 3%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.

Vay Chi nhánh Ngân hàng Ngo ại thương Quảng Ngãi:
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 25

+ Vay dự án thành lập trạm máy kéo c ơ giới hóa phục vụ sản xuất nông nghiệp, l ãi suất bằng lãi suất
tiền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 tháng trả l ãi sau cộng (+) 2,5%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm
bằng tài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đầu tư dự án mở rộng Nh à máy Bia, lãi su ất bằng l ãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên
độ 3,2%/năm. Khoản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đầu tư mở rộng nâng cấp các dây chuyền sản xuất của Nh à máy Nư ớc khoáng Thạch Bích, l ãi
suất bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 t háng trả lãi sau cộng (+) 3,2%/năm. Khoản vay
này được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.
+ Vay đ ầu tư dây chuy ền sản xuất bánh Cookies v à đầu tư cơ sở hạ tầng của Nh à máy bánh k ẹo
Biscafun, lãi su ất bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau c ộng (+) 3,2%/năm.
Khoản vay n ày được bảo đảm bằng t ài sản hình thành t ừ vốn vay.

24. Vốn đầu t ư của chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu



Thặng dư vốn
cổ phần

Cổ phiếu quỹ

Chênh l ệch
tỷ giá hối đoái

Quỹ Đầu t ư
phát tri ển

Quỹ dự ph òng
tài chính

LN sau thuế chưa
phân ph ối







VND

VND

VND


VND

VND

VND

VND
Số dư 1/1/2010

96.133.460.000


10.008.498.310


(23.697.028.400)


(1.160.726.504)

33.999.607.240

7.133.9 79.238

73.574.006.115
Tăng trong năm
48.783.410.000

6.370.965.468


-

(1.423.978.065)

16.622.699.419

10.029.603.947

245.194.867.643
Giảm trong năm
-

-

-

1.160.726.504

-

-

103.612.050.888
Số dư 31/12/2010
144.916.870.000

16.379.463.778

(23.697.028.400)


(1.423.978.065)

50.622.306.659

17.163.583.185

215.156.822.870














Số dư 1/1/2011
144.916.870.000

16.379.463.778

(23.697.028.400)

(1.423.978.065)


50.622.306.659

17.163.583.185

215.156.822.870
Tăng trong năm
151.239.950.000

27.947.929.828

-

1.423.978.065

39.700.104.491

11.429.000.000

578.436.529.708
Giảm trong năm
-

-

23.697.028.400

-

-


-

253.407.551.520
Số dư 31/12/2011
296.156.820.000

44.327.393.606

-

-

90.322.411.150

28.592.583.185

540.185.801.058


b. Chi tiết vốn của Chủ sở hữu

Tỷ lệ

31/12/2011

Tỷ lệ

31/12/2010


(%)

VND

(%)

VND








Giá trị cổ phiếu quỹ theo mệnh giá
-

-

5,12

7.426.000.000
Vốn góp của các cổ đông
100,00

296.156.820.000

94,88


137.490.870.000








Cộng
100

296.156.820.000

100

144.916.870.000
Trong năm Công ty đ ã thực hiện việc tăng vốn theo Nghị quyết số 14/NQ/CPĐQN -ĐHĐCĐ của Đại hội
đồng cổ đông th ường niên năm 2011 ngày 15/4/2011 từ 144.916.870.000 đồng lên 282.407.740.000
đồng từ việc trả cổ tức bằng cổ phiếu; v à tăng vốn từ 282.407.740.000 đồng lên 296.156.820.000 đồng từ
việc phát hành cổ phiếu cho ng ười lao động có lựa chọn.
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 26



c. Cổ phiếu

31/12/2011

31/12/2010

Cổ phiếu

Cổ phiếu




Số lượng cổ phiếu đ ã phát hành
29.615.68 2

14.491.687
- Cổ phiếu th ường
29.615.682

14.491.687
- Cổ phiếu ưu đãi
-

-
Số lượng cổ phiếu đ ược mua lại
-

742.600

- Cổ phiếu th ường
-

742.600
- Cổ phiếu ưu đãi
-

-
Số lượng cổ phiếu đang l ưu hành
29.615.682

13.749.087
- Cổ phiếu thường
29.615.682

13.749.087
- Cổ phiếu ưu đãi
-

-
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 VND
-

-



d. Lợi nhuận ch ưa phân ph ối

31/12/2011


31/12/2010

VND

VND




Lợi nhuận năm tr ước chuyển sang
215.156.822.870

73.574.006.115
Lợi nhuận sau thu ế Thu nhập doanh nghiệp
578.436.529.708

245.194.867.643
Tổng lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp
793.593.352.578

318.768.873.758
Các khoản giảm lợi nhuận sau thuế
253.407.551.520

103.612.050.888
Lợi nhuận của năm tr ước
169.283.924.142

73.683.801.469

Trích quỹ dự phòng tài chính
11.429.000.000

10.029.603.947
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
11.203.510.642

18.297.507.126
Trích quỹ Ban quản trị
2.286.000.000

1.002.960.396
Trả cổ tức
144.365.413.500

44.353.730.000
Lợi nhuận của năm nay
84.123.627.378

29.928.249.419
Tăng quỹ đầu tư và phát tri ển từ thuế TNDN đ ược miễn giảm
39.700.104.491

16.622.699.419
Tạm ứng cổ tức đợt 1
44.423.522.887

13.305.550.000





Lợi nhuận sau thuế ch ưa phân ph ối
540.185.801.058

215.156.822.870



CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 27

25. Doanh thu

Năm 2011

Năm 2010

VND

VND





- Tổng doanh thu
4.151.996.416.449

2.645.095.697.035
+ Doanh thu bán hàng hóa
4.131.658.011.657

2.639.648.990.487
* Doanh thu đư ờng
1.485.528.922.368

819.117.108.997
* Doanh thu mật rỉ
75.380.945.715

49.881.048.075
* Doanh thu c ồn
-

20.241.814.822
* Doanh thu s ữa
1.198.615.242.276

598.666.047.052
* Doanh thu bánh k ẹo
385.543.299.824

343.310.128.279
* Doanh thu nư ớc khoáng, n ước giải khát

226.378.792.885

212.976.475.405
* Doanh thu bia
544.260.646.519

455.893.301.300
* Doanh thu nha
48.187.163.080

45.522.812.271
* Doanh thu d ịch vụ cơ giới nông nghiệp
15.328.559.074

6.912.462.223
* Doanh thu phân bón
55.328.669.035

26.943.113.034
* Doanh thu khác
97.105.770.881

60.184.679.029
+ Doanh thu xây l ắp
20.338.404.792

5.446.706.548
- Các kho ản giảm trừ doanh thu
170.528.210.921


140.546.125.715
+ Chiết khấu th ương m ại
1.038.711.393

2.295.449.806
+ Giảm giá h àng bán
22.309.530

113.194.681
+ Hàng bán b ị trả lại
4.699.152.353

4.488.700.365
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt
164.768.037.645

133.648.780.863




Cộng
3.981.468.205.528

2.504.549.571.320

26. Giá vốn hàng bán


Năm 2011


Năm 2010

VND

VND




- Giá vốn của hàng hóa đ ã cung cấp
2.901.474.334.538

1.933.461.394.884
* Giá vốn đường
1.053.906.935.224

641.354.958.054
* Giá vốn mật rỉ
75.380.945.715

49.941.020.301
* Giá vốn cồn
-

19.676.427.306
* Giá vốn sữa
809.009.338.987

404.317.861.314

* Giá vốn bánh kẹo
281.660.983.523

276.213.345.723
* Giá vốn nước khoáng, n ước giải khát
192.668.946.018

174.214.202.527
* Giá vốn bia
319.626.157.533

258.587.685.483
* Giá vốn nha
45.012.140.859

41.750.082.674
* Giá vốn dịch vụ c ơ giới nông nghi ệp
17.926.671.689

14.248.610.891
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 28

26. Giá vốn hàng bán (Ti ếp theo)


* Giá vốn phân bón
55.100.778.723

26.853.320.424
* Giá vốn khác
51.181.436.267

26.303.880.187
- Giá vốn của hoạt động xây lắp
18.978.925.223

4.843.960.358




Cộng
2.920.453.259.761

1.938.305.355.242


27. Doanh thu ho ạt động tài chính


Năm 2011

Năm 2010


VND

VND




Lãi tiền gởi, tiền cho vay
36.274.741.242

11.794.350.393
Lãi chênh l ệch tỷ giá đ ã thực hiện
5.635.933.332

2.225.450.952
Lãi chênh l ệch tỷ g iá chưa th ực hiện do đánh giá cuối năm
-

343.692
Lãi chênh l ệch tỷ giá do đánh giá nợ phải trả cuối năm
1.356.446.443

-
Cổ tức được chia
192.100.000

135.600.000
Doanh thu tài chính khác
587.867


681.688.236




Cộng
43.459.808.884

14.837.433.273



28. Chi phí tài chính

Năm 2011

Năm 2010

VND

VND




Lãi tiền vay
38.013.174.553

34.021.718.530
Lỗ chênh lệch tỷ giá đ ã thực hiện

14.529.695.695

10.235.937.263
Lỗ chênh lệch tỷ giá ch ưa thực hiện do đánh giá cuối năm
36.628.256

-
Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá nợ phải trả cuối năm
28.619.182


Chiết khấu thanh toán nhanh
1.347.455.791

261.822.535
Lãi vay thi ết bị trả chậm
7.733.275.226

-
Chi phí tài chính khác
-

4.276.190.226




Cộng
61.688.848.703


48.795.668.554

CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 29

29. Thu nhập khác

Năm 2011

Năm 2010

VND

VND




Xử lý công nợ
5.543.162

558.432.632
Bán vật tư, phế phẩm, phế liệu
-


5.119.694.118
Thu thanh lý, nh ượng bán tài sản
2.826.224.181

81.818.182
Thu tiền bồi th ường đất
214.544.545

-
Tài trợ chi phí Maketing
17.705.036.273

8.549.886.000
Thu nhập khác
708.856.419

1.862.842.190




Cộng
21.460.204.580

16.172.673.122

30. Chi phí khác

Năm 2011


Năm 2010

VND

VND




Xử lý công nợ
200.003

-
Bán vật tư, phế liệu, phế phẩm
-

1.697.675.383
Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý
407.971.084

9.545.455
Phạt chậm nộp thuế
1.906.285.504

-
Các khoản phạt h ành chính
265.150.000

-

KHCB TSCĐ ng ừng hoạt động
184.327.591

-
Chi phí khác
1.380.896.458

2.879.998.445




Cộng
4.144.830.640

4.587.219.283

31. Chi phí t huế thu nhập doanh nghiệp hiện h ành và lợi nhuận sau thuế trong kỳ


Năm 2011

Năm 2010

VND

VND





1. Tổng Lợi nhuận kế toán tr ước thuế
620.486.759.498

262.147.257.163
Các khoản tính vào thu nh ập chịu thuế = (a) - (b)
5.432.067.377

4.950.567.222
a. Các kho ản điều chỉnh tăng
5.624.167.377

5.086.067.222
+ Tiền phạt thuế, phạt vi phạm h ành chính…
2.490.630.897

274.617.353
+ KHCB NM C ồn giai đoạn ngừng hoạt động
42.133.258

590.060.572
+ KHCB NM Đư ờng Quảng Phú giai đoạn ngừng hoạt động
142.194.333

-
+ Xử lý chi phí XDCB tồn tại từ lâu không c òn thực hiện
852.080.487

-
+ Chi hỗ trợ thêm trợ cấp mất việc l àm cho ngư ời lao động

-

991.000.000
CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 30

31. Chi phí thu ế thu nhập doanh nghiệp hiện h ành và lợi nhuận sau thuế trong kỳ (Tiếp theo)

+ Chi phí vư ợt định mức, không có hóa đ ơn chứng từ
1.992.300.146

1.293.072.296
+ Chênh lệch tỷ giá ch ưa thực hiện
36.628.256

-
+ Chi hỗ trợ, tài trợ khác
68.200.000

1.937.317.001
b. Các kho ản điều chỉnh giảm
192.100.000

135.600.000

+ Cổ tức nhận đ ược- Công ty V ật tư Nông lâm nghi ệp
192.100.000

135.600.000
2. Thu nh ập không chịu thuế
(1.756.848.318)

(7.663.062.331)
+ Lợi nhuận của XN c ơ giới nông nghiệp - hoạt động c ày đất
(1.756.848.318)

(7.663.062.331)
3. Tổng thu nhập chịu thuế = (1) - (1.1) + (1.2)
625.918.826.875

267.097.824.385
3.1. Thu nh ập từ hoạt động SXKD chính
603.253.973.482

254.190.025.3 11
+ Nhà máy đư ờng An kh ê
327.599.890.608

92.401.951.606
+ Trung tâm Gi ống mía
289.159.160

-
+ Nhà máy đư ờng Phổ Phong - bù trừ lỗ Đội thi công
51.763.971.690


14.294.135.336
+ Văn ph òng Công ty t ại KCN Quảng Phú
203.883.8 37.008

140.957.124.136
+ Công ty con Thành Phát
19.717.115.016

6.536.814.233
3.2. Thu nh ập khác
22.664.853.393

12.907.799.074
4. Thuế Thu nhập doanh nghiệp = (4.a) + (4.b)
83.722.045.783

34.230.174.355
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp đ ược miễn, giảm
41.671.815.993

17.276.380.842
+ Nhà máy đư ờng An kh ê
21.293.992.890

4.620.097.581
+ Trung tâm Gi ống mía
14.457.958

-

+ Nhà máy đư ờng Phổ Phong
3.105.838.301

1.429.413.534
+ Văn ph òng Công ty t ại KCN Quảng Phú
15.285.815.342

10.573.188.304
+ Công ty con Thành Phát
1.971.711.502

653.681.423
b. Chi phí thu ế thu nhập doanh nghiệp hiện h ành (ph ải nộp)
42.050.229.790

16.953.793.513
- Thu nhập từ hoạt động SXKD chính
35.984.937.009

17.277.145.446
+ Nhà máy đư ờng An kh ê
11.465.996.171

4.620.097.580
+ Trung tâm Gi ống mía
14.457.958

-
+ Nhà máy đư ờng Phổ Phong
7.246.956.037


1.429.413.533
+ Văn ph òng Công ty t ại KCN Quảng Phú
15.285.815.341

10.573.188.303
+ Công ty con Thành Phát
1.971.711.502

654.446.030
- Thu nhập khác (25%)
5.666.213.347

3.226.185.162
- Điều chỉnh theo Bi ên bản Thanh tra Thuế
395.218.296

291.918.698
- Điều chỉnh chi phí thuế Thu nhập hiện h ành năm trư ớc vào chi
phí thuế TN hiện hành năm nay theo CV 7250
-

(3.841.455.793)
5. Chi phí thu ế thu nhập doanh nghiệp ho ãn lại
3.861.138

(1.403.993)





Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = (1) - (4.b)
578.436.529.708

245.194.867.643




CÔNG TY C Ổ PHẦN Đ ƯỜNG QUẢNG NG ÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH H ỢP NHẤT
02 Nguy ễn Chí Thanh, Thành ph ố Quảng Ng ãi Cho năm tài chính k ết thúc ng ày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH H ỢP NHẤT (tiếp theo)
(Các Thuy ết minh n ày là b ộ phận hợp th ành và c ần được đọc đồng thời với các Báo cáo t ài chính)


Trang 31

32. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm 2011

Năm 2010

VND

VND





Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
578.436.529.708

245.194.867.643
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán
-

-
- Các kho ản điều chỉnh tăng
-

-
- Các kho ản điều chỉnh giảm
-

-
LN hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông
578.436.529.708

245.194.867.643
Số cổ phiếu đang l ưu hành b ình quân trong k ỳ
28.119.708

13.314.056




Lãi cơ bản trên cổ phiếu

20.570,50

18.416,24

16. Cổ tức
Đại hội đồng cổ đông th ường niên năm 2011 của Công ty v ào ngày 1 5/4/2011 đã Quyết định chia cổ tức từ
lợi nhuận năm 20 10 là 115%/vốn góp, trong đó:

Trả bằng tiền 10% (Đ ã thực hiện chi trả trong năm 2010);

Trả bằng tiền 5% t ương ứng: 6.874.543.500 đồng (Chi trả trong tháng 1/2011);

Trả bằng cổ phi ếu theo tỷ lệ 100% t ương ứng: 137.490.870.000 đồng (Ho àn thành ngày 03/5/2011).

Để lại lợi nhuận năm sau: 46.000.000.000 đồng.
Trong năm 2011, H ội đồng quản trị Công ty đ ã thực hiện tạm ứng cổ tức năm 2011 gồm 2 đợt, trong đó:

Đợt 1: Tạm ứng 10%/vốn điều lệ, tương ứng với số tiền l à: 29.615.681.887 đ ồng, được chi trả trong tháng
08/2011;
Đợt 2: Tạm ứng 5%/vốn điều lệ, t ương ứng với số tiền l à: 14.807.841.000 đ ồng, được chi trả trong tháng
12/2011.


33. Chi phí s ản xuất kinh doanh theo yếu tố

Năm 2011

Năm 20 10

VND


VND




Chi phí nguyên li ệu, vật liệu
2.420.455.902.089

1.434.891.783.974
Chi phí nhân công
229.071.216.732

181.756.722.850
Chi phí kh ấu hao tài sản cố định
139.011.667.046

110.871.659.094
Chi phí d ịch vụ thu ê ngoài
72.023.610.462

58.069.291.459
Chi phí khác b ằng tiền
76.369.957.231

85.869.178.983





Cộng
2.936.932.353.560

1.871.458.636.360


×