Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Giáo án Word bài 30 môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 25 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY.
GSh : Khổng Thị Kim Hiếu
TrêngTTSP:THPT Trà Ôn
Kiểm Tra Kiến Thức Cũ
Kiểm Tra Kiến Thức Cũ
Dưới áp suất 2.10
5
Pa một lượng khí có thể tích là 15 lít. Tính thể tích
của lượng khí này khi áp suất là 3.10
5
Pa. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.
Kiểm Tra Kiến Thức Cũ
Kiểm Tra Kiến Thức Cũ
Tóm tắt: T = hằng số
Giải
Theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ta có:
Do đó:
1 1 2 2
pV p V=
5
1
2 1
5
2
2.10
15 10
3.10
p
V V l
p


= = =
5
1
2.10p Pa=
1
15V l=
Trạng thái 1:
5
2
3.10p Pa=
2
?V l=
Trạng thái 2:
Giới Thiệu Bài Mới
Giới Thiệu Bài Mới
Khi T=cost thì (Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt)
Đặt vấn đề: Khi V=const thì áp suất p sẽ quan hệ như thế nào với T ?
1
p
V
:
Bài 30
QÚA TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH

NỘI DUNG BÀI HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không
đổi.
V = hằng số
BÀI 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
* TN Hình 30.1
Đưa Xilanh vào trong nước nóng.
* TN Hình 30.1
BÀI 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
* TN Hình 30.1
1. Thí nghiệm
+ MĐ: Khảo sát sự thay đổi của p, T khi V= const
+ DC: Áp kế, nhiệt kế, bình (xilanh) nhốt khí, giá đỡ.
+THTN
+ KQTN
*KQTN
p
( mmHg)
T
(K)
780 305
812 315
826 322
840 329

858 335
p
T
p
( mmHg)
T
(K)
780 305 2,56
812 315 2,58
826 322 2,57
840 329 2,55
858 335 2,56
p
T
Nhận xét: + p tăng => T tăng, p giảm => T giảm
3 5
1 2 4
1 2 3 4 5
cons
p p
p p p
t
T T T T T
≈ ≈ ≈ ≈ =
Thảo luận nhóm
p T:
ons
p
c t
T

=
Kết luận:
Hay
BÀI 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
Charles (1746-1823)
Charles (1746-1823)
Nhà Vật lý học người Pháp, Sác-lơ là một
nhà thực nghiệm nổi tiếng, rất khéo tay, ông đã
tiến hành hàng loạt thí nghiệm về ảnh hưởng
của nhiệt độ lên các tính chất của chất khí và
cũng đưa ra kết luận tỉ số p/T là hằng số.
Nhà Vật lý học người Pháp, Sác-lơ là một
nhà thực nghiệm nổi tiếng, rất khéo tay, ông đã
tiến hành hàng loạt thí nghiệm về ảnh hưởng
của nhiệt độ lên các tính chất của chất khí và
cũng đưa ra kết luận tỉ số p/T là hằng số.
BÀI 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
* TN Hình 30.1
1. Thí nghiệm
2. Định luật Sác-lơ
Nội dung:
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt
độ tuyệt đối.
Biểu thức:
ons
p
c t

T
=
BÀI 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
* TN Hình 30.1
1. Thí nghiệm
2. Định luật Sác-lơ
Gọi p
1
, T
1
: áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1.
p
2
, T
2
: áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí này ở trạng thái 2.

1 2
1 2
p p
T T
=
VD
VD
VD
VD
Tính áp suất của một lượng khí ở 30
0

C, biết áp suất ở 0
0
C là 1,20.10
5

Pa và thể tích khí không đổi.
Tính áp suất của một lượng khí ở 30
0
C, biết áp suất ở 0
0
C là 1,20.10
5

Pa và thể tích khí không đổi.
Tóm tắt
Trạng thái 1:
p
1
= 1,20.10
5
Pa
T
1
= 273 K
Trạng thái 2:
T
2
= 273+30=303K
p
2

= ? Pa
Giải
Vì V=const nên:
Vậy p
2
= 1,33.10
5
Pa
1 2
1 2
p p
T T
=
5
1 2
2
1
1,20.10 .303
273
p T
p
T
⇒ = =
BÀI 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
* TN Hình 30.1
1. Thí nghiệm
2. Định luật Sác-lơ
Hãy dùng các số liệu trong bảng kết quả thí nghiệm để vẽ đường biểu diễn sự biến

thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối trong hệ tọa độ (p, T)
-
Trên trục tung: 1 ô vuông = 20 mmHg
-
Trên trục hoành: 1 ô vuông = 5K
T (K)
860
840
820
800
780
O

305 310 315 320 325 330 335
p (mmHg)
Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối
trong hệ tọa độ (p, T)
V
T (K)
860
840
820
800
780
O

305 310 315 320 325 330 335
p (mmHg)
V
BÀI 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH

ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
Đường đẳng tích là đường biểu
diễn sự biến thiên của áp suất
theo nhiệt độ khi thể tích không
đổi.
BÀI 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
Đặc điểm:

Trong hệ tọa độ (p, T) đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa
độ.

Ứng với các thể tích khác nhau của cùng một lượng khí thì ta có những đường đẳng
tích khác nhau.
QUAN SÁT HÌNH 30.3
QUAN SÁT HÌNH 30.3
HÌNH 30.3
HÌNH 30.3

Đường đẳng tích ở trên ứng với thể tích nhỏ hơn đường đẳng tích ở dưới. (V
1
< V
2
)
Chứng minh
Chứng minh
p
T(K)

V
1
V
2
V
1
< V
2
O
Chứng minh
Chứng minh
p
T(K)
V
1
V
2
V
1
< V
2
O
p
2
p
1
T
Vì T không đổi nên p
1
> p

2
=> V
1
< V
2

Vì áp suất khí khi đi qua O bằng 0, điều này mâu thuẩn với thuyết động học
phân tử.
Tại sao đường biểu diễn đẳng tích
lại có chỗ đứt nét?
Tại sao đường biểu diễn đẳng tích
lại có chỗ đứt nét?
TÓM TẮT
TÓM TẮT

Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi.

Định luật Sác-lơ: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ
lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

Trong hệ tọa độ (p, T) đường đẳng tích là đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc
tọa độ.
ons
p
p T c t
T
⇒ =:
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở
Câu 3 (PHT): Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác-lơ?
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín

A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.

B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
Đáp ánLàm lại
X
X
X
X
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …!
Hoan hô …! Đúng rồi …!
Bài Tập Củng Cố
Bài Tập Củng Cố
Bài Tập Củng Cố
Bài Tập Củng Cố
Câu 4(PHT): Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu? Biết nếu nung
nóng nó lên thêm 70
0
K thì áp suất tăng lên 1,2 lần.



Tóm tắt
Trạng thái 1: p
1
Trạng thái 2:
T
2
= T
1
+ 70K

p
2
= 1,2 p
1

T
1
? (
0
C)
Giải
Vì V=const nên:
1 2
1 2
p p
T T
=
2 1 1 1
2 1
1 1
1,2
1,2
p T p T
T T
p p
⇒ = = =
1 1
0
1
1,2 70

350 77
T T K
T K C
⇔ = +
⇒ = =
-
Học bài cũ.
-
Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK/ 162
-
Ôn lại các bài 29 và 30 để chuẩn bị cho bài tiếp theo “Bài 31.
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng”
_ Hết_
Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô và các em HS!

×