Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 29 thuật ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.82 KB, 4 trang )

Ngy son 26 / 09/ 2011 Ngy dy 9A: 29 / 09 / 2011
9B: 30 / 09 / 2011
Tit 29
Ting Vit
THUT NG

1. Mc tiờu
a. Kin thc
- Khỏi nim thut ng.
- Nhng c im ca thut ng.
b. K nng
- Tỡm hiu ý ngha ca thut ng trong t in.
- S dng thut ng trong quỏ trỡnh c hiu v to lp vn bn khoa hc cụng
ngh.
- GD k nng sng:
+ Giao tip: trỡnh by, trao i v c im vai trũ, cỏch s dng thut ng trong
to lp vn bn.
+ Ra quyt nh: la chn v s dng thut ng phự hp vi mc ớch giao tip.
c. Thỏi
- Giỏo dc ý thc s dng v tỡm hiu v thut ng.
2. Chun b ca GV v HS
a. Chun b ca GV: N/c son bi.
b. Chun b ca HS: Chun b bi theo cõu hi sgk.
3. Tin trỡnh bi dy.
a. Kim tra bi c (5)
* Cõu hi
Trỡnh by cỏc cỏch phỏt trin t vng ca ting vit ? cho vớ d.
* ỏp ỏn:
- Phỏt trin ngha ca t trờn c s ngha gc ca chỳng.
+ PT n d
+ PT hoỏn d


- Phỏt trin ngha ca t ng trờn c s to t ng mi.
- Mn t ng nc ngoi (ch yu l ting Hỏn).
* Gii thiu bi (1)
Trong các ngành khoa học và công nghệ có những từ ngữ thờng dùng để nêu
ịnh nghĩa biểu thị khái niệm giúp ngời làm khoa học nắm đợc bản chất của sự vật
hiện tợng mà ngời ta nghiên cứu tìm hiểu những từ ngữ đó gọi là thuật ngữ, vậy thuật
ngữ là gì ?
b. Dy ni dung bi mi
Hot ng ca Giỏo viờn Hc sinh Ni dung ghi bng
I. Thut ng l gỡ ? (11)
1. Vớ d
126
H
?
?
?
?
H
?
H
G
H
?
?
G
§äc hai cách giải thích về nghĩa của từ
nước và từ muối. (sgk)
So sánh hai cách giải thích về nghĩa của
từ muối và từ nước ?
Cách giải thích thứ nhất dừng lại ở đặc

tính nào của sự vật ? Dạng lỏng hay rắn?
Màu sắc mùi vị như thế nào ? Có ở đâu
hay từ đâu mà có ?
Cách giải thích thứ hai cho ta biết gì về sự
vật ? Được cấu tạo từ những yếu tố nào?
Quan hệ giữa các yếu tố đó như thế nào?
Những đặc tính này có thể nhận biết qua
kinh nghiệm và cảm tính được không ?
Không, phải qua nghiên cứu bằng lí
thuyết và phương pháp KH, qua việc tác
động vào sự vật để sự vật bộc lộ những
đặc tính của nó.
Theo em, người tiếp nhận những khái
niệm theo cách thứ 2 cần phải có điều
kiện gì mới hiểu được nó ?
Phải có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực
có liên quan ( hoá học)
KQ: Cách giải thích thứ 2 là cách giải
thích nghĩa của thuật ngữ.
Đọc VD SGKT88.
Đọc những định nghĩa sau và trả lời câu
hỏi ?
Em đã học các định nghĩa này ở những bộ
môn nào ?
Những từ ngữ này chủ yếu được dùng
trong các loại văn bản nào?
Lưu ý: Chủ yếu: vì thuật ngữ đôi khi
được dùng trong các văn bản khác: bản
tin, phóng sự, một bài bình luận trên báo
chí cũng có thể sử dụng thuật ngữ khi đề

cập tới vấn đề có liên quan.
* VD1
a.Cách 1
- Những đặc tính bên ngoài của sự
vật.
b. Cách 2.
- Những đặc tính bên trong của sự
vật.
* VD 2.
- Thạch nhũ: địa lí.
- Ba-dơ: hoá học.
- Ẩn dụ: ngữ văn.
- Phân số thập phân: toán học.
-> Chủ yếu được dùng trong các
văn bản khoa học công nghệ.
127
G
?
H
?
H
?
G

?
H
?
H
H
?

?
H
G
?
H
H
KQ: Gi cỏc t c dựng nh trờn l
thut ng.
Th no l thut ng ?
c ghi nh.
Cho vớ d v cỏc thut ng trong vn
hc?
Phộp tu t, so sỏnh, nhõn hoỏ, n d, i
ng, lit kờ
Th tỡm xem nhng thut ng mc I.2
cũn cú ngha no khỏc khụng ?
Cho HS liờn h vi nhng t khụng phi
l thut ng tỡm s khỏc bit. Cỏc t
khụng phi l thut ng thng cú nhiu
ngha.
Ví dụ: Chân là bộ phận của con ngời dùng
để đi đứng
Chân có phải là thuật ngữ ko ? Vì sao?
Chân ko phải là thuật ngữ. Chân còn có
nghĩa nh: Chân trời, chân mây, chân
kiềng
Thụât ngữ có đặc điểm gì ?
Mọi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm
và ngợc lại mọi khái niệm chỉ biểu một
thuật ngữ

c VD2
VD no t mui cú sc thỏi biu cm ?
Thuật ngữ còn có đặc điểm nào khác ?
Thuật ngữ ko có sắc thái biểu cảm
KQ
Nờu c im ca thut ng?
c ghi nh SGK.
c yờu cu bi tp 1.
Trao i tho lun nhúm
2. Bi hc
Ghi nh - sgk
II. c im ca thut ng. (11)
1. Vớ d.
* VD 1
-> Khụng cú ngha no khỏc.

* VD 2
a. Mui l
b. Gng cay mui mn.
a. Khụng cú sc thỏi biu cm ->
thut ng.
b. Ch tỡnh cm sõu m ca con
ngi -> t thụng thng.
2. Bi hc
Ghi nh - sgk
III. Luyn tp (15)
1. Bi tp 1.
- Lc, xõm thc (a), hin tng
hoỏ hc, trng t vng, di ch
( lch s), th phn, lu lng,

trng lc, khớ ỏp, n cht, th tc
ph h, ng trung trc.
2. Bi tp 2
128
H
H
H
G
Đọc yêu cầu bài tập 2
Đọc yêu cầu bài tập 3.
đặt câu:
+ Thức ăn hỗn hợp.
+ Đội quân hỗn hợp.
Đọc yêu cầu bài tập 4
Đọc yêu cầu bài tập 5.
- “điểm tựa” ( một thuật ngữ vật lí)
điểm cố định của một đòn bẩy,
thông qua đó lực tác động được
truyền tới lực cản.
- Trong đoạn trích “điểm tựa”
không được dùng như một thuật
ngữ, ở đây chỉ nơi làm chỗ dựa
chính.
3. Bài tập 3
a. Được dùng như một thuật ngữ.
b. Được dùng như một từ ngữ
thông thường.
4. Bài tập 4
- Định nghĩa “cá”: động vật có
xương sống, bơi bằng vây thở bằng

mang.
- Cách hiểu thông thường của
người Việt ( cá voi, cá heo, cá sấu)
không nhất thiết phải thở bằng
mang.
5. Bài tập 5.
- Không vi phạm nguyên tắc một
thuật ngữ một khái niệm.
- Vì hai thuật ngữ này được dùng
trong hai lĩnh vực khoa học riêng
biệt chứ không phải cùng trong một
lĩnh vực.
c. Củng cố, luyện tập (3’)
- Thuật ngữ là gì ?
- Thuật ngữ có đặc điểm ?
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
- Nắm chắc thuật ngữ và đặc điểm của thuật ngữ.
- Hoàn thiện các bài tập.
- Tìm và sửa lỗi do sử dụng thuật ngữ không đúng trong một văn bản cụ thể.
- Đặt câu có sử dụng thuật ngữ.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau:
129

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×