TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÌNH HỌC 8
Tµi liÖu båi dìng
MÔN HÌNH HỌC 8
( TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI )
1
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÌNH HỌC 8
Để có thể sử dụng bồi dưỡng ở cấp trường, tài liệu không chia thành
các chuyên đề mà được phân bố theo chương trình của sách giáo khoa . Tuy
vậy, để khỏi manh mún, các nội dung được trình bày theo chủ đề kiến thức
chứ không theo từng bài . Nội dung hình học 8 được tài liệu phân thành sáu
chủ đề sau :
I. Tứ giác, hình thang.
II. Hình bình hành .
III. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông .
IV. Đối xứng trục, đối xứng tâm .
V. Định lý Thalet và tam giác đồng dạng .
VI. Hệ thức lượng trong tam giác - Định lý Pitago.
Với mỗi chủ đề kiến thức bài tập được phân thành sáu loại cơ bản :
1. Bài tập về vị trí tương đối của điểm, đường thẳng .
- Chứng minh thẳng hàng .
- Chứng minh song song, vuông góc . . .
- Chứng minh đồng quy.
2. Bài tập về chứng minh bằng nhau .
- Chứng minh sự bằng nhau của góc, đoạn thẳng .
- Chứng minh một tam giác là cân, đều. Một tứ giác là hình thang cân
,hình bình hành, hình thoi, hình vuông . . . .
3. Bài tập tính toán .
- Tính số đo góc, độ dài đoạn thẳng, các bài toán về diện tích .
4. Bài tập về quỹ tích , dựng hình .
5. Bài toán cực trị hình học .
- Bài toán về bất đẳng thức, Xác định hình hình học để một đại lượng
nào đó đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất .
6. Các bài toán tổng hợp .
2
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÌNH HỌC 8
Có lẽ tập tài liệu chưa đáp ứng một cách đầy đủ những yêu cầu của
quí thầy giáo, cô giáo. Bộ phận chuyên môn Phòng GD&ĐT Quế Sơn rất
mong nhận được những ý kiến đóng góp chân thành để có thể sửa chữa bổ
sung những gì còn thiếu sót.
Hy vọng tập tài liệu giúp ích phần nào đó trong công tác bồi dưỡng
học sinh giỏi bộ môn Toán của quý thầy cô.
Bộ phận chuyên môn THCS.
I. Tø gi¸c, h×nh thang :
3
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
1. Bài tập về vị trí tơng đối của điểm, đờng thẳng .
Bài toán 1a :
Cho hình thang ABCD (AB//CD) trong đó đáy CD bằng tổng hai cạnh
bên BC và AD . Hai đờng phân giác của hai góc A ,B cắt nhau tại K. Chứng
minh C,D,K thẳng hàng .
HD :
Gọi K là giao điểm của phân giác góc A với DC .Dễ dàng chứng minh
đợc DAK cân tại D.
Từ AD + BC = DC => CK = CB => CBK = CKB => CKB = KBA
BK là phân giác của góc B .
Đpcm.
TIP : Bài này có thể c/m theo hớng : - Gọi K là giao điểm của hai phân giác
các góc A và B . C/m KC + KD = DC => K thuộc DC => đpcm .
Bài toán 1b :
Cho tứ giác ABCD. Gọi ABCD theo thứ tự là trọng tâm của các tam
giác BCD, ACD, ABD, ABC . Chứng minh rằng các đờng thẳng AA, BB,
CC,DD đồng quy .
4
A
B
KD C
D
C
A
B
F
A
J
E
I
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
HD : Gọi E,F lần lợt là trung điểm của AC, BD ; I là trung điểm của EF ; J là
trung điểm của AC .
- Tam giác CAA có EJ là đờng trung bình nên EJ//AA.
- Tam giác FEJ có AA qua trung điểm A của FJ và // với EJ nên AA qua
trung điểm I của FE.
- Hoàn toàn tơng tự chứng minh đợc BB, CC,DD qua I
- Các đờng thẳng trên đồng quy tại I .
2. Bài tập về chứng minh bằng nhau .
Bài toán 2a :
Cho tam giác ABC trong đó AB < AC. Gọi H là chân đờng cao kẻ từ
đỉnh A. M,N,P lần lợt là trung điểm của các cạnh AB,AC,BC . Chứng minh
rằng tứ giác NMPH là hình thang cân .
HD : - MNHP là hình thang
- MP = AC/2 ( Đờng TB )
- HN = AC/2 ( Đờng TT )
đpcm
Bài toán 2b :
5
B C
A
H P
M
N
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
Cho tứ giác ABCD có AD=BC. M,N lần lợt là trung điểm của AB và
DC. Đờng thẳng AD cắt đờng thẳng MN tại E. Đờng thẳng BC cắt đờng
thẳng MN tại F. Chứng minh AEM = BFM .
HD :
- Gọi I là trung điểm của BD.
- Chứng minh tam giác IMN cân tại I ( IM = IN = AD/2=BC/2).
- IM // DE và IN //CF
đpcm .
3. Bài tập tính toán .
Bài toán 3a :
Cho tứ giác lồi ABCD, hai cạnh AD và BC kéo dài cắt nhau tại E. Hai
cạnh AB và DC kéo dài cắt nhau tại M. Hai phân giác của hai góc CED và
BMC cắt nhau tại K . Tính góc EKM theo các góc trong của tứ giác .
6
D
N C
A
B
E
F
M
I
M
K
A
EB C
D
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÌNH HỌC 8
HD :
Trong tam gi¸c MKE ®îc MKE = 180
0
- (KMD +KED+DME+DEM)
DME+DEM = 180
0
- D .
KMD = (180
0
- C - B)/2
KED = (180
0
-A-B)/2
Thay vµo ta ®îc : MKE = 180
0
-((180
0
-C-B +180
0
-A-B )/2 +180
0
-D)
= (360
0
-360
0
+A+C+2B - 360
0
+2D)/2
= (A+B+C+D+B+D-360
0
)/2= (B+D)/2
Bµi to¸n 3b :
Cho h×nh thang ABCD. M,N lÇn lît lµ trung ®iÓm cña hai ®¸y AD vµ
BC. O lµ ®iÓm thuéc MN. Qua O kÎ ®êng th¼ng song song víi ®¸y h×nh
thang . §êng th¼ng nµy c¾t AB,CD lÇn lît t¹i E,F. Chøng minh r»ng
OE=OF .
7
B
C
A
D
E
F
N
M
O
H
I
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
HD : Chứng minh S
BNMA
= S
NCDM
(Do có tổng hai đáy và chiều cao bằng
nhau ).
Chứng minh S
BEN
=S
NFC
và S
EAM
= S
FMD
để đợc S
EMN
=S
FMN
Từ đó có EH = FI ( với EH, FI lần lợt là hai đờng cao của hai tam
giác
OE =OF
4. Bài tập về quỹ tích , dựng hình .
Bài toán 4a :
Cho tứ giác lồi ABCD . Hãy dựng đờng thẳng qua đỉnh A chia tứ giác
thành hai phần có diện tích bằng nhau .
Phân tích :
Giả sử AM là đờng thẳng cần dựng . Lấy điểm E đối xứng với D qua
M. AE cắt BC tại I .
Có : S
ADM
= S
ABCM
= S
AME
=> S
ABI
= S
CEI
S
ABC
= S
EBC
=> BE// AC.
Cách dựng :
- Dựng đờng chéo AC.
- Từ B dựng đờng thẳng song song với AC cắt AC tại E.
- Lấy M là trung điểm của DE.
8
A
B
C
D
M
E
I
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
- AM là đờng thẳng cần dựng .
TIP : Thực chất của phép dựng trên là biến đổi hình thang về một tam giác t-
ơng đơng ( có diện tích bằng diện tích hình thang ). Để chuyển bài toán về
bài tập dựng trung tuyến của tam giác . Sau đây là bài tập áp dụng việc biến
đổi trên .
Bài toán 4b : Cho tứ giác ABCD . I là điểm bất kỳ của AB . Qua I hãy dựng
đờng thẳng chia tứ giác làm hai phần có diện tích bằng nhau .
Phân tích :
Giả sử đã dựng đợc IJ . Sử dụng phơng pháp biến đổi về tam giác tơng
đơng .Ta có các bớc phân tích :
Xác định điểm F trên tia DC sao cho S
IJCB
= S
IJF
. Lúc đó S
BIC
= S
FIC
.Suy ra BF//IC .
Xác định điểm E trên tia CD sao cho S
IJAD
= S
IJE
. Lúc đó S
AID
= S
EID
.Suy ra AE//ID .
Rõ ràng J là trung điểm của đoạn thẳng EF .
Cách dựng :
9
A
D
E
B
C
F
I
J
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
- Qua A dựng đờng thẳng song song với ID cắt DC tại E. Qua B dựng
đờng thẳng song song với IC cắt DC tại F.
- Dựng J là trung điểm của EF . IJ là đờng thẳng cần dựng .
5. Bài toán cực trị hình học .
Bài toán 5a :
Cho tứ giác lồi ABCD . Tìm điểm M trong tứ giác đó sao cho MA +
MB + MC +MD đạt giá trị nhỏ nhất .
Giải :
Cách 1: Gọi O là giao điểm hai đờng chéo . M O thì MA +MB +MC+MD
đạt giá trị nhỏ nhất .
Thật vậy, M O ta có :
MA +MB +MC +MD = OA + OB + OC + OD = AC + BD .
Với M bất kỳ trong tứ giác ta có :
MA +MC AC
MB + MD BD
MA +MB +MC +MD AC + BD.
MA +MB +MC +MD nhỏ nhất lúc M O D
Cách 2 : Với ba điểm M; A; C ta có : MA +MC AC .
C
Dấu = xảy ra lúc M[AC] M O
Với ba điểm M; B; D có MB + MD BD .
Dấu = xảy ra lúc M [BD]
MA + MB +MC +MD AC + BD A B
Dấu = xảy ra lúc M[AC] và M[BD]
M O ( Với O là giao điểm hai đờng chéo ) .
10
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
Bài toán 5b :
Chứng minh rằng đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối diện của
một tứ giác lồi không lớn hơn nửa tổng hai cạnh còn lại .
Giải :
Gọi I là trung điểm của AC ta có :
C
MI = BC / 2 B
IN = AD / 2 I
MI + IN = ( BC +AD)/ 2 M N
Lại có với ba điểm M,I,N thì MI + IN MN
MN (BC + AD) / 2 =>đpcm . A
D
II. Hình bình hành :
1. Các bài toán về vị trí tơng đối :
Bài toán 1a :
Cho tam giác ABC . O là một điểm thuộc miền trong của tam giác .
Gọi D,E,F lần lợt là trung điểm các cạnh AB,BC,CA và L,M,N lần lợc là
trung điểm của OA,OB,OC .
Chứng minh EL, FM, DN đồng quy .
Giải :
Dựa vào tính chất của đờng trung
bình chứng minh các tứ giác LFEM ,
NEDL là hình bình hành .
đpcm
11
A
B C
D
E
F
L
N
O
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
Bài toán 1b :
Chứng minh rằng : trong một tam giác ba đờng cao đồng quy .
HD : - Dễ dàng chứng minh ba đờng trung trực trong một tam giác đồng
quy bằng cách dựa vào tính chất đờng trung trực của đoạn thẳng .
- Từ ba đỉnh của tam giác ABC đựng các đờng thẳng song song
với cạnh đối diện . Các đờng thẳng này đôi một cắt nhau tại MNP .
- Các tứ giác BCNA và BCAM là các hình bình hành nên HA là đờng
trung trực của MN .
- Tam giác MNP nhận các đờng cao của tam giác ABC làm các đờng
trung trực .
12
A
B
C
M
N
P
H
M
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
- Các đờng trung trực của tam giác MNP đồng quy hay các đờng cao
của tam giác ABC đồng quy .
2. Các bài toán chứng minh sự bằng nhau :
Bài toán 2a:
Cho tứ giác ABCD. E,F lần lợt là trung điểm của AB, CD. M,N,P,Q
lần lợt là trung điểm của AF, CE, BF, DE. Chứng minh rằng MN = PQ .
HD :
Chứng minh tứ giác MNPQ có hai đờng chéo giao nhau tại trung điểm
của mỗi đờng ( Chính là trung điểm của EF ).
Bài toán 2b :
Cho tứ giác ABCD .Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của
BC ; G là đỉnh thứ t của hình bình hành CADG ; H là đỉnh thứ t của hình
bình hành CABH .
13
A
B
C
D
E
F
MN
P
Q
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
a. Chứng minh BD // GH .
b. Chứng minh HD = 2EF .
HD :
a. BDGH là hình bình hành do BH và DG cùng song song và bằng AC
=>đpcm .
b. Gọi I,J lần lợt là trung điểm của CD và CH . Chứng minh EIJF là hình
bình hành => đpcm.
3. Các bài tập tính toán :
Bài toán 3a :
Cho hình bình hành ABCD có ADC = 75
0
và O là giao đIểm hai đờng
chéo . Từ D hạ DE và DF lần lợt vuông góc với AB và BC . (E thuộc AB, F
thuộc BC ) . Tính góc EOF .
14
A
B
C
D
E
F
D
A
E
F
C
H
G
B
J
I
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
Có O là trung điểm của DB .
Từ đó có đợc OE =OD=OB=OF (Quan hệ trung tuyến ,cạnh huyền ).
EOD = 2EBO ( Vì EOB cân tại O ).
DOF = 2FBO ( Vì FOB cân tại O )
Cộng hai đẳng thức trên để đợc : EOF = 2( EBO + OBF ) = EBF .
Do EBF = ADC nên EOF = 2ADC = 2.75
0
= 150
0
.
Bài toán 3b :
Cho tam giác đều ABC. Một đờng thẳng song song với BC cắt AB,AC
lần lợt tại D và E . Gọi G là trọng tâm của tam giác ADE, I là trung điểm của
CD. Tính số đo các góc của tam giác GIB .
15
O
B
C
A
K
I
G
D
E
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
HD : Qua C kẻ đờng thẳng song song với AB , đờng này cắt DE tại K.
- Tứ giác DBCK là hình bình hành nên BK cắt DC tại trung điểm I của DC .
- Chứng minh hai tam giác DBG và EKG bằng nhau .
- Từ đó có đợc GIB =90
0
và BGI = BGK/2 = DGE/2
- Có DGE = 120
0
( Do ADE đều ) nên BGI = 60
0
và GBI = 30
0
.
4. Các bài toán quỹ tích, dựng hình
Bài toán 4a :
Cho tam giác cân ABC (AB=AC). Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh
AC lấy điểm E sao cho DA=CE. Tìm quỹ tích trung điểm I của DE khi D di
động trên cạnh AB .
Bài toán 4b :
Cho góc nhọn xAy và O là điểm thuộc miền trong của góc . Dựng trên
Ax điểm M và trên Ay điểm N để :
a. O là trung điểm của MN .
b. OM =2ON.
Giải :
16
O
A
B
C
E
D
I
x
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
a. C
1
:( Dựa vào kiến thức về hình bình hành )
Phân tích :
Gọi O là điểm đối xứng của A qua O . Khi O là trung điểm của MN
thì tứ giác AMON là hình bình hành .
Cách dựng :
- Dựng O đối xứng với A qua O.
- Dựng đờng thẳng qua O song song với Ay cắt Ax tại M
- Dựng đờng thẳng qua O song song với Ax cắt Ay tại N
C
2
:( Dựa vào kiến thức về đờng trung bình )
Phân tích :
Khi O là trung điểm của MN thì đờng thẳng qua O song song với Ay
sẽ cắt Ax tại trung điểm của AN .
Cách dựng :
- Dựng đờng thẳng qua O song song với Ay cắt Ax tại O
1
. Trên tia Ax
dựng M sao cho O
1
là trung điểm của AM.
- Tơng tự trong cách dựng N .
b.
(x)
17
M
A
O
M
N
y
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
N
1
(y)
HD : Xem O là trọng tâm của tam giác => xác định đợc D là chân đờng
trung tuyến xuất phát từ A => Quy về bài toán 3a để giải .
5. Các bài toán cực trị :
Bài toán 5a :
Cho tam giác ABC có AM là đờng trung tuyến . Chứng minh rằng :
AB + AC 2AM .
Giải : Lấy A
1
là điểm đối xứng của A qua M ta có : A
ABA
1
C là hình bình hành .
BA
1
= AC và AA
1
= 2AM
AB +AC = AB + BA
1
. B C
Lại có : AB + BA
1
> AA
1
M
AB + AC > AA
1
=2AM => đpcm A
1
Bài toán 5b :
Chứng minh rằng, trong một tam giác trung tuyến ứng với cạnh nhỏ
hơn thì lớn hơn .
A
18
A
O
N
D
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
M N
B I H C D
Kẻ ND //MC (DBC) ; NI //AB (IBC)
Dễ dàng chứng minh đợc : MC = ND.
MN = BI =CD .
Giả sử AB <AC => NI <NC => HI <HC ( Quan hệ hình chiếu đờng
xiên )
HI + IB < HC + CD => HB < HD
NB < ND => NB < MC .
Bài toán 5c :
Một con kênh có hai bờ song song. P,Q là hai điểm cố định nằm ở hai
phía con kênh. Xác định cầu MN vuông góc với kênh để đoạn đờng đi từ P
đến Q nhỏ nhất .
19
P
Q
N
M
P
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
HD : Dựng hình bình hành NMPP ta đợc :
PM + MN + NQ = PP + PN + NQ
Do PP = const . Để PM + MN + NQ nhỏ nhất thì PN +NQ nhỏ
nhất .
P,N,Q thẳng hàng .
Dễ dàng suy ra cách dựng .
II . Hình chữ nhật, hình thoi , hình vuông :
1. Bài tập về vị trí tơng đối của điểm, đờng thẳng .
Bài toán 1a :
Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ BH vuông góc với AC. Gọi M là trung
điểm của AH, K là trung điểm của CD. Chứng minh BM vuông góc với MK .
HD : - Kẻ MI // AB ( I thuộc BH )
- Chứng minh ICKM là hình bình hành => IC//MK
20
A D
C
B
H
M
K
I
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÌNH HỌC 8
- Chøng minh I lµ trùc t©m cña tam gi¸c CBM => CI vu«ng gãc víi
BM
MK vu«ng gãc víi BM.
Bµi to¸n 1b :
Cho tam gi¸c ABC cã AD lµ ®êng cao . VÒ phÝa ngoµi cña tam gi¸c
dùng c¸c h×nh vu«ng ABEF vµ ACGH . Chøng minh r»ng AD,BG,CE ®ång
quy .
HD: Dùng h×nh b×nh hµnh FAHI .Chøng minh hai tam gi¸c ABC vµ HIA
b»ng nhau ®Ó ®îc :
IAH = BCA .
IA = BC
Tõ IAH = BCA chøng minh IAD th¼ng hµng .Hay ID lµ ®êng cao cña
tam gi¸c IBC .
21
A
B D
C
G
E
F
I
H
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
Từ IA = BC cùng với IAH = BCA chứng minh hai tam giác IAC và
BCG bằng nhau . Đợc CBG = AIC cùng với IA vuông góc với BC đợc BG
vuông góc với IC
Tơng tự chứng minh đợc CE vuông góc với IB .
đpcm ( Tính chất ba đờng cao trong tam giác )
2. Bài tập về chứng minh bằng nhau .
Bài toán 2a :
Cho hình vuông ABCD . Gọi M,N lần lợt là trung điểm của AB,AD .
BN, CM cắt nhau tại P. Chứng minh rằng DP =AB .
HD : Gọi I là giao điểm của hai đờng thẳng BN và CD . Dễ dàng chứng
minh đợc IC = 2AB.
Hai tam giác MCB và NBA bằng nhau đồng thời AB vuông góc với
BC nên CM vuông góc với NB .
Tam giác vuông PIC có PD là trung tuyến nên PD = IC/2 = AB ( đpcm
)
Bài toán 2b:
Cho hình vuông ABCD . Về phía trong của hình vuông dựng tam giác
cân FAB (FA=FB) sao cho FAB = 15
0
. Chứng minh tam giác FDC là tam
giác đều .
22
A
B
D
C
P
M
N
I
D
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
HD :
C
1
:
Dựng về phía ngoài của tam giác
tam giác đều ABF. Các tam giác FAF và
FBF bằng nhau từ đó chứng minh đợc
tam giác FAF cân tại F (Hai góc đáy
bằng 75
0
) => FF = FA = AB.
Tứ giác ADFF có DA song song
và bằng FF nên nó là hình bình hành .
DF = FA = AB
Tơng tự cũng có CF = FB = AB
Tam giác FDC đều
C
2
: Dựng I phía trong tam giác sao cho IBC =ICB =15
0
. CI cắt FB tại J.
Có : BI = BF (Do cách dựng ) và FBI = 90
0
-(15
0
+15
0
) = 60
0
. nên
tam giác FBI đều .
IJB = 15
0
+ 15
0
= 30
0
nên CJ là trung trực của FB => CF = CB.
Tơng tự ta cũng có DF = DA =>đpcm .
3. Bài tập tính toán .
Bài toán 3a :
Cho hình vuông ABCD . E là điểm bất kỳ trên AB. Phân giác của góc
CDE cắt BC tại K . Chứng minh rằng CK + EA = DE
Giải :
23
B C
K
E
A B
C
F
F
I
J
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÌNH HỌC 8
HD : Trªn tia ®èi cña tia CB lÊy ®iÓm E’ sao cho CE’ = AE .
Chøng minh ®îc hai tam gi¸c ADE vµ CDE’ b»ng nhau ®Ó ®îc :
- DE’ = DE (1)
- EDA = E’DC (2)
Cã DK lµ ph©n gi¸c gãc EDC vµ (2) . Chøng minh ®îc KDE’ = KDA
L¹i cã : KDA = E’KD
Tam gi¸c E’DK c©n t¹i E’
E’D = E’K
DE = E’K = AE + KC ®pcm )
Bµi to¸n 3b :
Cho h×nh vu«ng ABCD . LÊy c¸c ®iÓm E,F thø tù thuéc c¸c c¹nh
AD,AB sao cho AE=AF . Gäi H lµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña A lªn BE . TÝnh
gãc CHF
24
A
D
E
A
D
E
K
C
H
O
F
B
TI LIU BI DNG HC SINH GII HèNH HC 8
HD : Gọi K là giao điểm của AH với DC . O là giao điểm của BK và FC .
- Chứng minh đợc FBCK là hình chữ nhật .
- Tam giác vuông BHK có HO là trung tuyến nên HO = BK/2 = FC/2
- Tam giác FHC có trung tuyến HO bằng nửa FC nên nó vuông tại H. Hay
góc FHC = 90
0
.
4. Bài tập về quỹ tích , dựng hình .
Bài tập 4a :
Dựng hình vuông ABCD biết tâm O của hình vuông, điểm M thuộc
cạnh AD và điểm N thuộc cạnh BC .
HD :
Phân tích : Giả sử hình đã dựng đợc ta có :
- Điểm đối xứng của M qua O thuộc cạnh BC (M) .
- Điểm đối xứng của N qua O thuộc cạnh AD (N).
25
A
-
B
D
C
M
O
N
N
M
F
-
E
-