Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Luận văn tốt nghiệp kế toán đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc An Khánh_Hà Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 60 trang )

LI M U
Ngy nay, trong quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, nn
kinh t nc ta vi chớnh sỏch m ca ó thu hỳt c cỏc ngun vn u t
trong v ngoi nc to ra ng lc thỳc y s tng trng khụng ngng ca
nn kinh t. Nh vy mt doanh nghip mun tn ti v ng vng phi t ch
trong mi hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh t vic u t vn, t chc
sn xut n vic tiờu th sn phm. cnh tranh trờn th trng, cỏc doanh
nghip phi khụng ngng nõng cao cht lng sn phm, thay i mu mó sao
cho phự hp vi th hiu ca ngi tiờu dựng. Mt trong nhng bin phỏp hu
hiu nht m cỏc doanh nghip cú th cnh tranh trờn th trng ú l bin phỏp
h giỏ thnh sn phm. Do ú vic nghiờn cu tỡm tũi v t chc h giỏ thnh
sn phm l rt quan trng i vi cỏc doanh nghip sn xut.
t c mc tiờu ú, cỏc doanh nghip phi qun lý cht ch chi phớ
sn xut, ng thi tỡm ra cỏc bin phỏp tt nht gim chi phớ khụng cn thit,
trỏnh lóng phớ. Mt trong nhng bin phỏp hu hiu qun lý chi phớ, h giỏ
thnh sn phm v nõng cao cht lng sn phm ú l k toỏn m trong ú k
toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm luụn c xỏc nh l
khõu quan trng v l trng tõm ca ton b cụng tỏc k toỏn trong cỏc doanh
nghip sn xut. Vỡ vy hon thin k chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm l vic lm rt cn thit v cú ý ngha quan trng trong quỏ trỡnh hon
thin k toỏn ca doanh nghip.
Cng nh nhiu doanh nghip khỏc, Xớ nghip chn nuụi v ch bin thc
n gia sỳc An Khỏnh ó khụng ngng i mi, hon thin ng vng, tn
ti trờn th trng. c bit cụng tỏc k toỏn núi chung, k toỏn chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh núi riờng ngy cng c coi trng.
Trong thi gian thc tp ti Xớ nghip chn nuụi v ch bin thc n gia
sỳc An Khỏnh, xut phỏt t nhng lý do trờn, em ó i sõu nghiờn cu tỡm hiu
v la chn ti: "Kế toán chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti X
ớ nghip chn nuụi v ch bin thc n gia sỳc An Khỏnh_H Tõy
Ni dung ca lun vn ngo i li m u v k t lun gm 3 chng:
Chơng 1: Cơ sở lý luận kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản


phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
Ch¬ng 2: Thực trạng công tác kÕ toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Xí nghiệp chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc An
Khánh_Hà Tây
Ch¬ng 3: Hoàn thiện kÕ toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Xí nghiệp chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc An Khánh
Trong quá trình nghiên cứu, tìm hiểu về lý luận và thực tiễn để thực hiện
 này, mặc dù đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của PGS.TS-Hà Đức Trụ
và các anh chị phòng Tài chính -  song do kinh nghiệm và khả năng còn
hạn chế nên lu của em không tránh khỏi những khỏi những khuyết điểm
thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo,
các cô chú trong phòng k của Xí nghiệp để l được hoàn thiện hơn
nữa, đồng thời giúp em nâng cao kiến thức để phục vụ tốt hơn cho quá trình học
tập và công tác thực tế sau này.
CHƯƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN vÒ kÕ to¸n
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÌNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
2. NHŨNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1.1. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất
1.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất
CPSX biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống, lao động vật
hoá và các chi phí khác mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành các hoạt động sản xuất
trong một thời kỳ nhất định. Trong đó hao phí về lao động sống là các khoản tiền công
mà doanh nghiệp phải trả cho cán bộ công nhân viên. Còn hao phí về lao động vật hoá
là những khoản hao phí về nguyên vật liệu, nhiên liệu, hao mòn máy móc, thiết bị,
công cụ, dụng cụ Các chi phí này phát sinh có tính chất thường xuyên và gắn liền với
quá trình sản xuất.
1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất
1.1.2.1.Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố chi phí


Đặc điểm phát sinh của chi phí, CPSX được phân thành các yếu tố sau:
- Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu: Bao gồm toàn bộ giá trị nguyên, vật liệu chính,
vật liệu phụ, phụ tùng thay thế, công cụ, dụng cụ sử dụng SXKD ( loại trừ giá trị vật
liệu dùng không hết nhập lại kho và phế liệu thu hồi).
- Yếu tố chi phí nhiên liệu, động lực sử dụng vào quá trình SXKD trong kỳ
- Yếu tố chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương: Phản ánh tổng số tiền lương
và phụ cấp mang tính chất lương phải trả cho toàn bộ công nhân, viên chức.
- Yếu tố chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ: Phản ánh phần BHXH, BHYT, KPCĐ trích
theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương và phụ cấp lương phải trả công nhân viên.
- Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh tổng số khấu hao TSCĐ phải trích trong
kỳ của tất cả TSCĐ sử dụng cho sản xuất kinh doanh trong kỳ.
- Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh toàn bộ chi phí dịch vụ mua ngoài dùng
cho SXKD.
- Yếu tố chi phí khác bằng tiền: Phản ánh toàn bộ chi phí khác bằng tiền chưa phản
ánh ở các yếu tố trên dùng vào hoạt động SXKD trong kỳ.
1.1.2.2. Phân loại CPSX theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm.

Giá thành sản phẩm ở Việt Nam bao gồm 5 khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp: Phản ánh toàn bộ chi phí về nguyên, vật liệu chính,
phụ, nhiên liệu tham gia trực tiếp vào việc sản xuất, chế tạo sản phẩm hay thực hiện
lao vụ, dịch vụ.
- Chi phí nhân công trực tiếp: Gồm tiền lương, phụ cấp lương và các khoản trích cho
các quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ với tiền lương phát sinh.
- Chi phí sản xuất chung: Là những chi phí phát sinh trong phạm vi phân xưởng sản
xuất.
- Chi phí bán hàng: Bao gồm toàn bộ những chi phí phát sinh liên quan đến tiêu thụ
sản phẩm, hàng hoá, lao vụ.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: Bao gồm những chi phí phát sinh liên quan đến quản
trị kinh doanh và quản lý hành chính trong doanh nghiệp.

1.1.2.3. P h©n lo¹i CPSX theo c¸c tiªu thøc kh¸c nh :

- Phân loại CPSX theo cách ứng xử của chi phí: Chi phí của doanh nghiệp được chia
thành bi
Phân loại CPSX theo mối quan hệ giữa chi phí và đối tượng chịu chi phí: Chi phí
được chia thành 2 loại: chi ph
- Theo thẩm quyền của các nhà quản trị các cấp đối với từng loại chi phí: CPSX được
phân thành chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được.
- Theo cách tập hợp, phản ánh trên sổ kế toán, chi phí sản xuất có thể được phân thành
chi phí được phản ánh trên sổ kế toán và chi phí không được phản ánh trên sổ kế toán.
Tuy nhiên những chi phí này lại rất quan trọng và các doanh nghiệp cần lưu ý, xem xét
khi đưa ra những quyết định kinh doanh- đó là chi phí cơ hội. Chi phí cơ hội là lợi
nhuận tiềm tàng bị mất đi khi chọn phương án hành động này để thay thế một phương
án hành động khác. Hành động ở đây là phương án tối ưu nhất có sẵn so với phương
án được chọn.
1.1.3. Đối tượng kÕ toán chi phí sản xuất
Đối tượng  toán CPSX chính là việc xác định giới hạn tập hợp chi phí mà thực
chất là xác định nơi phát sinh chi phí và nơi chịu chi phí. Nơi phát sinh chi phí như:
phân xưởng, đội sản xuất, bộ phận sản xuất, giai đoạn công nghệ, còn nơi gánh chịu
chi phí là sản phẩm, công vụ hoặc một loại lao vụ nào đó, hoặc các bộ phận chi tiết
của sản phẩm.
1.2. Khái niệm và phân loại giá thành sản phẩm
1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm
GTSP là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh chất lượng hoạt động sản xuất, phản
ánh kết quả sử dụng các loại tài sản, vật tư, lao động, tiền vốn trong quá trình sản xuất
cũng như các giải pháp kinh tế kỹ thuật mà doanh nghiệp đã thực hiện nhằm đạt được
những mục đích sản xuất được khối lượng sản phẩm nhiều nhất với chi phí sản xuất
tiết kiệm hạ giá thành sản phẩm. GTSP còn là căn cứ để tính toán hiệu quả kinh tế các
hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu GTSP luôn chứa đựng hai mặt khác nhau vốn có bên trong, nó là

CPSX đã chi ra và lượng giá trị sử dụng thu được cấu thành trong khối lượng sản
phẩm, công việc lao vụ đã hoàn thành. Như vậy bản chất của GTSP là sự chuyển dịch
giá trị các yếu tố chi phí vào những sản phẩm, công việc, lao vụ đã hoàn thành.
1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm
1.2.2.1.Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành :

- Giá thành kế hoạch: được xác định trước khi bước vào kinh doanh trên cơ sở
giá thành thực tế kỳ trước và các định mức, dự toán chi phí của kỳ kế hoạch.
- Giá thành định mức: được xác định trước khi bắt đầu sản xuất sản phẩm v
 !"#$%&'()*%+,
(!%&-./01#./2.%&
(34'#5+#56%
- Giá thành thực tế: được xác định sau khi kết thúc quá trình sản xuất sản phẩm
trên cơ sở các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm.
1.2.2.2 Theo phạm vi phát sinh chi phí :

- Giá thành sản xuất ( giá thành công xưởng) là chỉ tiêu phản ánh tất cả những chi phí
phát sinh liên quan đến việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong phạm vi phân xưởng, bộ
phận sản xuất, bao gồm chi phí vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và CPSXC
- Giá thành tiêu thụ ( giá thành toàn bộ) là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ các khoản chi phí
phát sinh liên quan đến việc sản xuất, tiêu thụ sản phẩm ( chi phí sản xuất, quản lý và
bán hàng). Do vậy, giá thành tiêu thụ còn gọi là giá thành đầy đủ hay giá thành toàn
bộ và được tính theo công thức:
1.2.3. Đối tượng tính giá thành sản phẩm
78(#56%-'.9  .'#5
+.:/"
;#5+"54<#56%-'%=8

;/&#5+(4%(#56%.8


C¨n cø vµo quy tr×nh c«ng nghÖ:
;34-'#5+5"8>?*#5
6%$834-'
;34-'&(*@!948?
*6%$.(80?*(A.6%
$<.(#5+

;34-'#5+*##48?*
#56%B>C?*<@=2.#56%
1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.
GTSP và CPSX là hai chỉ tiêu có mối liên quan chặt chẽ với nhau trong quá
trình sản xuất tạo ra sản phẩm. Chi phí biểu hiện hao phí, còn giá thành biểu hiện kết
quả.
Đây là hai mặt thống nhất của một quá trình. Vì vậy chúng giống nhau về chất.
Tuy nhiên, do bộ phận chi phí sản xuất giữa các kỳ không đồng đều nhau nên giá
thành và chi phí sản xuất khác nhau về lượng.
Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm thể hiện qua sơ đồ

D@=
2.#56%!
9
E
D
#56%
#5+
F
G35
H .
'
F

G!
9#5
6%
G#5+ $ .G#5+#,
:,
G#5+ $
I/#56% .8,
J
K G L
Qua sơ đồ ta thấy: AC = AB + BD - CD hay:
Mỗi một loại hình doanh nghiệp với một lĩnh vực kinh doanh khác nhau thì sẽ
lựa chọn phương pháp xác định sản phẩm dở dang cũng như phương pháp tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành khác nhau.
2. K Ế TOÁN CHI PH Í SẢN XUẤT
2.1. Phương pháp kÕ toán chi phí sản xuất
- KÕ toán CPSX theo công việc: Đối tượng tập hợp CPSX được xác định theo
từng loại sản phẩm, từng loại công việc, từng đơn đặt hàng. Trên cơ sở đó, kế toán mở
sổ hoặc thẻ kế toán CPSX theo từng đối tượng. CPSX không kể phát sinh ở đâu, ở bộ
phận nào đều được phân loại theo sản phẩm, công việc, đơn đặt hàng.
- KÕ toán CPSX theo quá trình sản xuất: Không xác định chi phí hoặc từng công
việc cụ thể nào mà thay vào đó, CPSX được tập hợp theo từng công đoạn hoặc từng
bộ phận, từng phân xưởng sản xuất khác nhau của doanh nghiệp.
-Phương pháp liên hợp: Đối với doanh nghiệp có quy trình công nghệ sản xuất
phức tạp vừa có điều kiện vận dụng phương pháp  toán CPSX theo sản phẩm vừa
có điều kiện vận dụng phương pháp  toán theo công nghệ chế biến thì có thể sử
dụng cả hai phương pháp này để  toán CPSX sản phẩm.
2.2. Trình tự kÕ toán chi phí sản xuất
2.2.1. KÕ toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên
2.2.1.1. KÕ toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


CPNVLTT là toàn bộ chi phí về nguyên vật liệu chính, nửa thành phẩm mua
ngoài, vật liệu phụ, nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chế tạo sản phẩm
hoặc thực hiện lao vụ, dịch vụ.
Đối với những vật liệu khi xuất dùng có liên quan trực tiếp đến từng đối tượng
tập hợp chi phí riêng biệt (phân xưởng, bộ phận sản xuất hoặc sản phẩm, loại sản
phẩm, lao vụ ) thì hạch toán trực tiếp cho đối tượng đó. Trường hợp vật liệu xuất
dùng có liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí, không thể tổ chức hạch toán
riêng được thì phải áp dụng phương pháp phân bổ gián tiếp để phân bổ chi phí cho các
đối tượng có liên quan. Tiêu thức phân bổ thường được sử dụng là phân bổ theo định
I/
#56%

E
G#5
+ $ .
:,
F
G#5+#
,MN<5
O5%P

G#5
+ $ .
8,
mức tiêu hao, theo hệ số, theo trọng lượng, số lượng sản phẩm Công thức phân bổ
như sau:
Tỷ lệ
 bổ =
Tổng chi phí vật liệu cần phân bổ
Tiêu thức phân bổ của tất cả các đối tượng

* Tài khoản sử dụng: TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Kết cấu cơ bản của TK này như sau:
Bên Nợ: Tập hợp chi phí NVL xuất dùng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm hay
thực hiện các lao vụ dịch vụ.
Bên Có: + Giá trị vật liệu xuất dùng không hết.
+ Kết chuyển chi phí vật liệu trực tiếp.
TK 621 cuối kỳ không có số dư.
* Trình tự kÕ toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Q toán chi phí NVL trực tiếp được thể hiện qua sơ đồ 1.1_phụ lục.
2.2.1.2. KÕ toán chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản tiền phải trả cho công nhân trực
tiếp sản xuất sản phẩm hoặc trực tiếp thực hiện các loại lao vụ, dịch vụ gồm: tiền
lương chính, tiền lương phụ, các khoản phụ cấp, tiền trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo
số tiền lương của công nhân sản xuất.
* Tài khoản sử dụng: TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp.
Kết cấu của TK:
Bên Nợ: +Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm,
+Thực hiện lao vụ, dịch vụ.
Bên Có: Kết chuyển CPNCTT vào tài khoản tính giá thành.
TK 622 cuối kỳ không có số dư.
* Trình tự hạch toán:
Q toán chi phí nhân công được thể hiện qua sơ đồ: 1.2_phụ lục
2.2.1.3. KÕ toán chi phí sản xuất chung

CPSXC là những chi phí cần thiết còn lại để sản xuất sản phẩm sau
CPNVLTT và chi phí nhân công trực tiếp. Đây là những chi phí phát sinh trong phạm
vi các phân xưởng, bộ phận sản xuất của doanh nghiệp.
G'@/
<8RMS

#56%P
E
I/!&@/
2.<8R
MS#56%P

IT'
@/
CPSXC bao gồm: Chi phí nhân viên phân xưởng, Chi phí vật liệu, Chi phí
dụng cụ sản xuất, Chi phí khấu hao TSCĐ, Chi phí dịch vụ mua ngoài, Chi phí khác
bằng tiền
* Tài khoản sử dụng: TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Kết cấu TK:
Bên Nợ: Tập hợp chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh
Bên Có: +Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung,
+Kết chuyển chi phí sản xuất chung
TK 627 cuối kỳ không có số dư.
TK 627 được chi tiết thành 6 tiểu khoản:
+TK 6271 (Chi phí nhân viên phân xưởng).
+TK 6272 (Chi phí vật liệu),
+TK 6273 (Chi phí dụng cụ sản xuất),
+TK 6274 (Chi phí khấu hao TSCĐ),
+TK 6277 (Chi phí dịch vụ mua ngoài),
+TK 6278 (Chi phí khác bằng tiền).
* Trình tự hạch toán
Toàn bộ quy trình  toán chi phí sản xuất chung được khái quát qua sơ đồ
1.3_phụ lục
2.2.1.4. Tổng hợp chi phí sản xuất

* Tài khoản sử dụng: TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Kết cấu của TK:
Bên Nợ: Tổng hợp các chi phí sản xuất trong kỳ
Bên Có: Các khoản ghi giảm chi phí sản phẩm, Tổng giá thành sản xuất thực tế
hay chi phí thực tế của sản phẩm lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành.
Dư Nợ: Chi phí thực tế của sản phẩm, lao vụ, dịch vụ dở dang, chưa hoàn
thành.
* Trình tự hạch toán:
Quy trình tổng hợp chi phí sản xuất được khái quát qua sơ đồ 1.4_phụ lục
2.2.2. KÕ toán chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
2.2.2.1. KÕ toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Việc xác định chi phí nguyên vật liệu xuất dùng trên tài khoản tổng hợp theo
phương pháp KKĐK không phải căn cứ vào số liệu tổng hợp từ các chứng từ xuất kho
mà căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh giá trị hàng tồn kho cuối kỳ trên sổ
kế toán tổng hợp, từ đó tính ra giá trị vật liệu đã xuất dùng trong kỳ được xác định như
sau:
* Trình tự hạch toán:
Qtoán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được khái quát qua sơ đồ: 1.5_phụ lục
2.2.2.2. KÕ toán chi phí nhân công trực tiếp

Về chi phí nhân công trực tiếp, tài khoản sử dụng và cách tập hợp chi phí trong
kỳ giống như phương pháp kê khai thường xuyên. Cuối kỳ, để tính giá thành sản
phẩm, lao vụ, dịch vụ, kế toán tiến hành kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào
TK 631 theo từng đối tượng:
Nợ TK 631 - Tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp theo từng đối tượng
Có TK 622 - K/c chi phí nhân công trực tiếp theo từng đối tượng
2.2.2.3. KÕ toán chi phí sản xuất chung

Toàn bộ chi phí sản xuất chung được tập hợp vào TK 627 và được chi tiết theo
các tiểu khoản tương ứng và tương tự như doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai

thường xuyên. Sau đó sẽ được  bổ vào TK 631 - Giá thành sản xuất.
Nợ TK 631 - Tổng hợp chi phí sản xuất chung theo từng đối tượng
Có TK 627 - Kết chuyển (hoặc phân bổ) CPSXC theo từng đối tượng.
2.2.2.4. Tổng hợp chi phí sản xuất

* Tài khoản sử dụng: TK 631 - Giá thành sản xuất
Kết cấu của TK:
Bên Nợ: Phản ánh giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và các chi phí sản xuất phát
sinh trong kỳ liên quan tới chế tạo sản phẩm hay thực hiện lao vụ, dịch vụ.
Bên Có: + Kết chuyển giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ.
+ Tổng giá thành sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành.
TK 631 cuối kỳ không có số dư.
* Trình tự hạch toán:
Quy trình  toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
được khái quát qua sơ đồ 1.6_phụ lục
3. KIỂM KÊ ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG CUỐI KỲ VÀ T ÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
3.1. Kiểm kê đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
D;UV
+ 0,
E
D;UV
O,
F
D;UV
,

D;UV
O,
Sản phẩm dở dang là khối lượng sản phẩm, công việc còn đang trong quá trình
sản xuất, chế biến, đang nằm trên dây chuyền công nghệ hoặc đã hoàn thành ở một vài

quy trình chế biến nhưng vẫn phải gia công chế biến tiếp mới thành sản phẩm.
Khi tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang, kế toán phải dựa vào đặc điểm,
tình hình cụ thể về tổ chức sản xuất, về quy trình công nghệ, về tính chất cấu thành của
chi phí sản xuất và yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp để vận dụng phương pháp
đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ cho thích hợp.
3.1.1. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính
Theo phương pháp này, toàn bộ chi phí chế biến được tính hết cho thành
phẩm. Do vậy, trong sản phẩm $dang chỉ bao gồm giá trị vật liệu chính.
3.1.2. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo sản lượng ước tính tương
đương
Dựa theo mức độ hoàn thành và số lượng sản phẩm dở dang để quy sản phẩm
dở dang thành sản phẩm hoàn thành. Tiêu chuẩn quy đổi thường dựa vào giờ công
hoặc tiền lương định mức. Để bảo đảm tính chính xác của việc đánh giá, phương pháp
này chỉ nên áp dụng để tính các chi phí chế biến, còn các chi phí nguyên vật liệu chính
phải xác định theo số thực tế đã dùng.
3.1.3. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo 50% chi phí chế biến
D'
W%#56%
$ .
E
X8R#56% $ .,
M-3/P
X8R
6%
F
X8R# 
-3/

I@=
'

+ 0
G@W%
# MY
<(P
E
X8R#56% $ .,
3/.6%
X8R
6%
F
X8R# 3
/.6%

I/
@<
(
D'
W%#56%
$ .
E
X8R#56% $ .,
X8R
6%
F
X8R#
$ .

I@=
'
+ 0

Để đơn giản việc tính toán, đối với những loại sản phẩm mà chi phí chế biến
chiếm tỷ trọng thấp trong tổng chi phí, kế toán thường sử dụng phương pháp này.
Thực chất đây là một dạng c2. phương pháp ước tính theo sản lượng tương đương,
trong đó giả định sản phẩm dở dang đã hoàn thành ở mức độ 50% so với thành phẩm.
3.1.4. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
hoặc theo chi phí trực tiếp
Theo phương pháp này, trong giá trị sản phẩm dở dang chỉ bao gồm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp hoặc chi phí trực tiếp (nguyên vật liệu và nhân công trực tiếp)
mà không tính đến các chi phí khác.
3.1.5. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí định mức hoặc kế hoạch
Đối với các doanh nghiệp đã xây dựng được hệ thống định mức và dự toán chi
phí cho từng loại sản phẩm thì doanh nghiệp có thể áp dụng phương pháp đánh giá sản
phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức.
Theo phương pháp này, kế toán căn cứ vào khối lượng sản phẩm dở dang, mức
độ hoàn thành của sản phẩm dở dang ở từng công đoạn sản xuất và định mức từng
khoản mục chi phí ở từng công đoạn sản xuất để tính ra giá trị sản phẩm dở dang theo
chi phí định mức.
Ngoài ra trên thực tế, người ta còn áp dụng các phương pháp khác để xác định giá
trị sản phẩm dở dang như phương pháp thống kê kinh nghiệm, phương pháp tính theo
chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ nằm trong sản phẩm dở dang
3.2. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm
3.2.1. Phương pháp tính giá thành giản đơn
Theo phương pháp này giá thành sản phẩm tính bằng cách căn cứ trực tiếp vào
chi phí sản xuất đã tập hợp (theo từng đối tượng tập hợp chi phí) trong kỳ và giá trị sản
phẩm dở dang đầu kỳ và sản phẩm dở dang cuối kỳ để tính ra giá thành theo công
thức:
D#56% $ .R.

E
D;UVW%

#56% $ .
F
Z[\
@

3.2.2. Phương pháp tổng cộng chi phí
Phương pháp tính giá thành này được áp dụng đối với các doanh nghiệp mà
quá trình sản xuất sản phẩm được thực hiện ở nhiều bộ phận sản xuất, nhiều giai đoạn
công nghệ, đối tượng hạch toán chi phí sản xuất là các bộ phận, chi tiết sản phẩm hoặc
giai đoạn công nghệ hay bộ phận sản xuất. Giá thành sản phẩm được xác định bằng
cách cộng chi phí sản xuất của các bộ phận, chi tiết sản phẩm hay tổng chi phí sản xuất
của các giai đoạn, bộ phận sản xuất tạo nên thành phẩm.
Giá thành thành phẩm = Z1 + Z2 + + Zn
Phương pháp tổng cộng chi phí được áp dụng phổ biến trong các doanh nghiệp
khai thác, dệt, nhuộm
3.2.3. Phương pháp tính giá thành theo hệ số
Phương pháp hệ số được áp dụng trong những doanh nghiệp mà trong cùng
một quá trình sản xuất cùng sử dụng một thứ nguyên liệu và một lượng lao động
nhưng thu được đồng thời nhiều sản phẩm khác nhau và chi phí không hạch toán riêng
cho từng loại sản phẩm được mà phải hạch toán chung cho cả quá trình sản xuất. Theo
phương pháp này, trước hết, kế toán căn cứ vào hệ số quy đổi để quy các loại sản
phẩm về sản phẩm tiêu chuẩn (sản phẩm gốc).
Từ đó, dựa vào tổng chi phí liên quan đến giá thành các loại sản phẩm đã tập hợp để
tính ra giá thành sản phẩm gốc và giá thành từng loại sản phẩm.
I/
#56%
E
D#5
6% ,
F

G
#,

D#5
6% ,
D"#56%
E
I/#56%
Q8R#56%
D"#8
E
D# 
,2.?%
#
F
I/   #
 #  ,
2.?%#

D# 
,2.
?%#
X8R#56%8
D"
<(#
E
D"
#8

]'#8

2.<(
D
<(#
E
D"
2.<(#

X8R##
2.<(#
X8R#!
6M8P
E
X8R##
2.<(

]'#8
2.<(
3.2.4. Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ
Trong các doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm có quy cách, phẩm chất
khác nhau như may mặc, dệt kim, đóng giầy, cơ khí chế tạo để giảm bớt khối lượng
hạch toán, kế toán thường tiến hành tập hợ chi phí sản xuất theo nhóm sản phẩm cùng
loại. Căn cứ vào tỷ lệ chi phí giữa chi phí sản xuất thực tế với chi phí sản xuất kế
hoạch (hoặc định mức), kế toán sẽ tính ra giá thành đơn vị và tổng giá thành sản phẩm
từng loại.
3.2.5. Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
Phương án này sử dụng trong các doanh nghiệp mà trong cùng một quy trình
công nghệ nhưng kết quả thu được gồm sản phẩm chính và sản phẩm phụ. Trong đó
sản phẩm phụ không phải là mục đích kinh doanh của doanh nghiệp, do đó để tính giá
thành sản phẩm chính thì phải loại trừ giá trị sản phẩm phụ.
D

"#56%
<(
E
D(
S%&"
#<(

IT'^.#
1(S
%&2.+5(#
IT'^.#
1(S
%&2.+5(#
E
D
# ,
?%#
F
I/#
,2.
?%#

D# 
,2.
?%#
I/(S%&
2.?%#
_[[
Trong doanh nghip ny i tng hch toỏn chi phớ l chi pớ sn xut c tp
hp theo phõn xng hoc a im phỏt sinh chi phớ hoc theo giai on cụng ngh,

i tng tớnh giỏ thnh l sn phm chớnh.
3.3. Vận dụng các phơng pháp tính giá thành sản phẩm trong một số loại hình
doanh nghiệp chủ yếu
3.3.1. Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng
Vic tớnh giỏ thnh trong cỏc doanh nghip ny ch tin hnh khi n t
hng hon thnh nờn k tớnh giỏ thnh khụng nht trớ vi k bỏo cỏo. i vi nhng
n t hng n k bỏo cỏo cha hon thnh thỡ ton b chi phớ tp hp c theo
n ú u coi l sn phm d dang cui k chuyn k sau. i vi nhng n t
hng ó hon thnh thỡ tng chi phớ ó tp hp c theo n ú chớnh l tng giỏ
thnh sn phm ca n v v giỏ thnh n v s tớnh bng cỏch ly tng giỏ thnh
sn phm ca n chia cho s lng sn phm trong n.
3.3.2. Doanh nghiệp sản xuất phức tạp theo kiểu chế biến liên tục
3.3.2.1.Phng phỏp tớnh giỏ thnh phõn bc cú tớnh giỏ thnh bỏn thnh
phm

Phng ỏn ny thng c ỏp dng cỏc doanh nghip cú yờu cu hch toỏn
kinh t ni b cao hoc bỏn thnh phm sn xut cỏc bc cú th dựng lm thnh
phm bỏn ra ngoi. c im ca phng ỏn ny l khi tp hp chi phớ sn xut ca
cỏc giai on cụng ngh, giỏ tr bỏn thnh phm ca cỏc bc trc chuyn sang bc
sau c tớnh theo giỏ thnh thc t v c phn ỏnh theo tng khon mc chi phớ v
gi l kt chuyn tun t.
Trỡnh t tng hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh phõn bc cú tớnh giỏ thnh bỏn
thnh phm (s 1.7_ph lc)
3.3.3.2.Phng phỏp tớnh giỏ thnh phõn bc khụng tớnh giỏ thnh bỏn thnh
phm

Trong nhng doanh nghip m yờu cu hch toỏn kinh t ni b khụng cao
hoc bỏn thnh phm ch bin tng bc khụng bỏn ra ngoi chi phớ ch bin phỏt
sinh trong cỏc giai on cụng ngh c tớnh nhp vo giỏ thnh thnh phm mt cỏch
I/

#5
6%
E
D#5
6%
,
F
I/
#5+
#,

D#

,

D
#56%
9
đồng thời, song song nên còn gọi là kết chuyển song song. Theo phương án này, kế
toán không cần tính giá thành bán thành phẩm hoàn thành trong từng giai đoạn mà chỉ
tính giá thành thành phẩm hoàn thành bằng cách tổng hợp chi phí nguyên vật liệu
chính và các chi phí chế biến khác trong các giai đoạn công nghệ.
Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành phân bước không tính giá thành bán
thành phẩ%Ysơ đồ:1.8_phụ lục
4. TỔ CHỨC HỆ THỐNG CHỨNG TỪ , SỔ KẾ TOÁN CHI PH Í SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM.
Q#5+#56%)#A 9#/
#.`
FX/IQab_IQabbIQabcIQ_ZdMae_P
FX/5!

FG@5@/
FK5
I4#/!,=4&%" dung. Theo
chế độ kế toán hiện hành có 4 hình thức tổ chức sổ kế toán là: Nhật ký chung, Nhật ký
chứng từ, Chứng từ ghi sổ, Nhật ký sổ cái.

Chơng 2
Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại xí nghiêp chăn nuôi và chế biến
thức ăn gia súc An khánh
1.Tổng quan về XN chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc an
khánh
1.1.Sự ra đời và phát triển của Xí nghiệp chăn nuôi và chế biến thức ăn
gia súc An Khánh
G01#*2.+1f]G;&.#gJQ
%="W%.@JQ]7&]I?
hh.-)@= -g/f'
Y3i7eab;;IIGji7e[k__k_ll_2.@=
;;G;IjM;.@=;;jI;IP%= .';1=
-8%hKBI!"#$#.";-)i8
.JQf'@#5+&.#gJQ
f'@&.#gJQ.)%_ll_"
#5+ .==-&I";'%9
2.f'!#5+#56%h&.#g.:%I5
3._Z% $f'-&.#gJ
QN-<1%((^@1
Q*<(=f'N?^8B-<
5'+#56%.'35 .7O)f
'Ngm:.mn.%%?@'(
#5+W%#+.=?:'

o.9811.)#8@=-!f
'Nh"Y$2.1#56%
2.f'N+ ++&.#g.:%
V%="#5+ .$ho-Om
@&.#g ?@h h8#56%2.f'<
N$!:C1@- $h"7%b[[e *
/"+ .f'N@p%5-:
%=o#5+%]'.%(1!9#56%2.f'
?$h4`;.%7I;!]I];.%KB
; U1"#$+'?*@=-'%
?4="#$#*2.f'
1.2- Cơ cấu tổ chức, quản lí và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh
của Xí nghiệp chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc An Khánh.
1.2.1- Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí tại Xí nghiệp:
G"+/&@=%35H2.f'/@=.
=35H!%-1'%@8+
..?%83.'9=.*0.%.35Hf
'f'/&@=%35HY"+&
;!%92.q@./&>!n.=
(#5+7O)q@.4%.@'
8h+?%8W%53?(-
#5+ .Y%('35.f'
S*%@=%35H2.f'"*'3.#"O#.`
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý của Xí nghiệp chăn nuôi và chế biến
thức ăn gia súc An Khánh
7*35h(=#5+ .2.f'
4'/&@=%35#.`
- Giám đốc`V)?3h(.+?3h3'h
(=$f'W%@55%#5+ .>
!2#2.;1D%8O)C

Giám đốc
jq
IG]G
jq
R
jq
I

jq
Q .
jR$
#5+
jq
Qn
jq
ng

)'%1"3.2.;1h(=
#5+ .2.f'
Gq@.2.f'?&'%9#.`
FG+*%.>!(=#
2.1=32.f'>%''2.%8
Fj99B'#5+ .2.f'Y
&2.%4
F7h+1%8^2"@'53?
S534#5+ .)-35H
2.f'
FG&9*2.<q@.`
* Phßng tæ chøc hµnh chÝnh`G?&35H.=h"
/&"4#8@=-!/&( =h

'(=h35Hf'
* Phßng tµi chÝnh kÕ to¸n`G?&35Hh%Sg
%8'-?+35H#5@
.%%%8h(=#5+ .2.
f;
* Phßng kü thuËt`G?'%9Y r%#-n)
!5 9@=.mH#5+35H
W%.#+.=+#56%
* Phßng kinh doanh`.b@=`
K=`?'%94%*O!'99
#5+K=O%?`@=%.!'@=2
K=)`@=22.f'?'%94%
%)*5%@5:.#56%O)@=/
&%(1!98#56%
G$#5+%4#5+.#56%f
'
1.2.2. Quy tr×nh s¶n xuÊt vµ tæ chøc s¶n xuÊt kinh doanh cña XÝ nghiÖp
1.2.2.1 Quy tr×nh s¶n xuÊt cña XÝ nghiÖp ® îc thÓ hiÖn qua s¬ ®å sau :
BiÓu h×nh 2- S¬ ®å quy tr×nh s¶n xuÊt cña XÝ nghiÖp
i4#5+2.f'"5`;!'-`;-
(#B" … .%b(
FV(&+Y%hOY%%=5#56%
%SY%?@.O
FV(.-Y%h%.%=5#5
6%YY%s!Xj!Y%?@.O
1.2.2.2 Tæ chøc s¶n xuÊt kinh doanh
](=#5+ .2.-3#.`
t=#8#56%2.f'MbiÓu h×nh 2.1 P
L+S02.#5+&.#g?#56%
.?)(#A 9B4!:2.#56%-"*

3X56%%.5!9+*5%@5
+#56%U4^S*% %(=#5+
.2.f;-5&82#.*!
(#5+
FG&#8@@432.<(#56%
FG&"S2.(H
Q
!'
;!'
-3.h
;!'
3.h
i.%=5
!'
i.%=5
!'
7?@.
X56%!
Ð!
;
I<^8!qQn..'#5+&'
#5+$$@8B-*#5+#.
&2!6%'#5+N..I.?*35(
= .2.f'%b[[db[[Z(Biểu hình_2.2 ).i.
@5(= .2.f;.?*+f;N?^@
1*^Bt=^-12.f;N'%
"35H .'78%f;:5

1.3.Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán.
1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán

f+<S*%#5+35HCh'4=35H
%@=%2.f'/&Y4&
f'?%=q$$=(%#5+>@8
!8!jq?'%9/&'@=
-8!f'G+-
%8q;.qq
(=1 u>(*%.@=f'
':2s@.:s=35H

L#8!q(!%)5!%h
-'4@=%/&'Y#"O#.`
Biểu hình3: Sơ đồ bộ máy tổ chức kế toán tại Xí nghiệp chăn nuôi và chế biến
thức ăn gia súc An Khánh
* Chức năng nhiệm vụ cụ thể của từng nhân viên kế toán:
Kế toán trởng
Q/
hR"
Q;UVGGLG

Q!
9#56%
I23n
- Kế toán trởng`G?'%99h%m(=
2.q/@35(=#5+ .2.
f'G'%1%8;1h@=-
2.f'
- Kế toán tổng hợpM!%..h
"P`?'%9/#8' !+*@
Y r%#'-'>!Y r-
hO'?2.f'

Q;UVGGLGUIIXG7`G?'%9Y r44
+O;UVGGLGI+.445%IXG7
G8@/#5+<#5+Y r
-1)@
Q!9#56%`G?'%9Y r-?(H
Y r .=@#5@
I23n`'%'5
#8'?445%3nh%S3.-
1.3.2. Tổ chức công tác kế toán
1.3.2.1. Chế độ và phơng pháp kế toán.
f'-@&..#gJQ 9
G6%G=U';.%
;!=`KB:<[_[_ge__b
7"h'*s#/`U';.%O
f'#A 94&H
G(#/#A 9*5#5+
#56%@. O%`IQ ab_ Mab__ ab_bP IQ abb IQabc IQ_ZdM_Zd_
_ZdbPIQ_ZZM_ZZ__ZZbPIQad_IQadb
U'#5+2."Y
<<#56%
j"IXG7`;!B#58Y
!"+.IXG7Y)v
j"O`
F](OY"!.)!
Fj"O8,`D@43
f'=DIDIY"+<
ChÕ ®é chøng tõ:]'.f'NH#A 9:
&< K=L.%9&<@.O%`
FG&<.=h"O%`K5+%->$
K]f]

F]O`j'#5+!%+
FG&<@`O.MO@
P
FG&<IXG7`K!@5.H@IXG7@!@5%$:
+@IXG7wIXG7@!@5(IXG7…
Sæ kÕ to¸n vµ tr×nh tù ghi sæ kÕ to¸n
f'-@&..#gJQ(4
.'<.p8'9#-h
 S02.#5+&.#g!!. (
g#56%:5!9. !qp5?#/&35H… 
.mH%1?*<.2!B6%
<.5%@18-'Lf'Nm4&
x#/Hy
I4#/2.f'*'3.#"O#.`
G&<8
X/H
X/
K58#8#
G&<8
X/HS@'
K5/
X/w
D
D8S,
i.'8
Ghi chó:
Biểu hình 4: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung
]&&<88:Y r
#/w!3.O)#/H
#.?*#/?!3.G883H8

%=#8'!#/@58#8#O)@5
/#.8#8'/!#/#8'
#z@
2. Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại Xí nghiệp chăn nuôi và chế biến thức an gia súc An Khánh .
2.1. Kế toán chi phí sản xuất
2.1.1. Đặc điểm chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất.
I(f'-@&..#gJQ#56%
@Y_34@!9#56%80(
&- 18 #8{.t
(#56%h?!:hn.U4#5+
2.f'@.O%h(.#%=)!
!9$$.#5+7*&!:35H#5+
99#56%#5+2.f'
(Y%9- 95%9#.`

×