Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Đồ án Kết cấu thép II Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.07 KB, 43 trang )

đồ án kết cấu thép II
đồ án k tế c uấ thép ii
thi tế kế khung ngang nhà công nghi pệ
******************
nhi mệ vụ thi tế kế
Thi tế kế khung ngang nhà x ngưở m tộ t ngầ m tộ nh pị có c aử mái và c uầ
tr cụ iđ d cọ bên trong x ngưở v íơ các số li u:ệ
- Chi uề d ià nh :à 123 m
- Nh pị khung: L = 27m
- B cướ khung: B = 6m
- Số c uầ tr cụ trong x ng:ưở 2
- S cứ nâng c aủ c uầ tr c:ụ Q = 30T
- Cao trình m tặ ray c uầ tr c:ụ h
1
= 13m
- Mái l pợ b ngằ panel BTCT có s nườ v iớ các l pớ cách n cướ cách nhi tệ
c nầ thi t.ế
- T ngườ g chạ tự mang.
- aĐị i mđ ể xây d ng:ự Hu .ế
- V tậ li u:ệ Thép BCT3CΠ6 có R = 2300 daN/cm
2
.
- Bê tông móng c tộ mác 150.
I - Ch nọ sơ đồ k tế c uấ .
1- Sơ đồ khung ngang và k tế c uấ nhà công nghi p.ệ (hình v 1)ẽ
0.00
A
b
Q = 30/5
Hình vẽ 1: Sơ đồ khung ngang nhà
Trang 1


đồ án kết cấu thép II
Do s cứ tr cụ c aủ c nầ tr cụ là 30/5 T nên ch nọ kho ngả cách từ mép ngo ià c tộ nđế
tr cụ nhđị vị là a = 250mm và λ = 750mm. Từ óđ ta có sơ đồ khung ngang như
hình vẽ 1.
2- Xác nhđị các kích th cướ chính c aủ khung.
2.1- Nh pị c uầ tr c.ụ
L
K
= L – 2.λ = 27000 – 2 × 750 = 25500 (mm)
D aự v oà s cứ tr cụ Q = 30/5T và nh pị c uầ tr cụ L
K
= 25,5m ta có b ngả thông số c uầ
tr cụ l yấ theo phụ l cụ VI ( Sách thi tế kế k tế c uấ thép nhà công nghi p):ệ
S cứ tr cụ Nh pị
L
K
Kích th cướ Gabarit chính Bánh
xe
con
L
t
Lo iạ
ray
áp l cự
bánh
xe
lên ray
Tr ngọ l ngượ
Chín
h

Ph

B K H B
1
F
Xe
con
To nà
CT
T m mm Mm Mm Mm mm mm T T
30 5 25,5 6300 510
0
2750 300 500 2500 KP-70 33 12 56,5
B ngả 1 – Số li uệ c uầ tr cụ
2.2- Kích th cướ c t.ộ
- Chi uề cao H
2
từ nhđỉ ray c uầ tr cụ nđế cao trình cánh d iướ vì kèo:
H
2
= H
C
+ 100mm + f
Trong ó:đ
H
K
: Chi uề cao Gabarit c uầ tr cụ H
C
= 2750mm
100 mm: Khe hở an to nà gi aữ xe con và k tế c uấ

f: Khe hở phụ xét nđế độ võng c aủ vì kèo và vi cệ bố trí hệ thanh gi ngằ
l yấ b ngằ f = 350 mm
⇒ H
2
= 2750 + 100 + 350 = 3200 (mm)
- Chi uề cao từ cao trình m tặ n nề nđế cao trình áyđ d n:à
H = H
1
+ H
2
Trong ó:đ
H
1
: Chi uề cao từ m tặ n nề nđế cao độ m tặ ray
H = 13000 + 3200 = 16200 (mm)
- Chi uề cao ph nầ c tộ trên:
H
tr
= H
2
+ H
dcc
+ H
r

Trong ó:đ
H
dcc
: Chi uề cao c aủ d mầ c uầ tr cụ l yấ sơ bộ l :à H
dcc

= 1/6 B =
6
1
× 6 = 1
(m)
Trang 2
đồ án kết cấu thép II
H
r
: Chi uề cao t ngổ c ngộ c aủ ray và mđệ ray, tra b ngả 120 (mm)
H
tr
= 3200

+ 1000 + 120 = 4320 (mm)
- Chi uề cao ph nầ c tộ d i:ướ
H
d
= H

- H
tr
+ H
3

Trong ó:đ
H
3
: Ph nầ c tộ chôn d iướ m tặ n n,ề l yấ H
3

= 800 (mm)
H
d
= 16200

- 4320 + 800 = 12680 (mm)
- Chi uề cao ti tế di nệ ph nầ c tộ trên ch n:ọ
h
t
= 500 mm thoả mãn i uđ ề ki nệ không nhỏ h nơ 1/12 chi uề cao H
tr
h
t
> 1/12 H
tr
=
12
1
× 4320 = 360 (mm)
- Chi uề cao ph nầ c tộ d iướ ch n:ọ
h
d
= a + λ = 250 + 750 = 1000 (mm)
Trong ó:đ
a: Kho ngả cách từ tr cụ nhđị vị nđế mép ngo ià c aủ c tộ a = 250 mm
λ = 750 mm
+ Bề r ngộ c tộ d iướ ph iả thoả mãn i uđ ề ki n:ệ
h
d
> 1/20 H để mđả b oả độ c ngứ

h
d
> 1/20 ( 12680 + 4320 ) = 850 (mm)
+ Ki mể tra c uầ tr cụ không v ngướ v oà ph nầ c tộ trên:
h
d
- h
tr
≥ B
1
+ C
Trong ó:đ
B
1
= 300 mm - Kho ngả cách từ tr cụ ray c uầ ch yạ nđế uđầ mút c uầ ch yạ
C - Khe hở t iố thi uể l yấ b ngằ 60 mm .
1000 - 500 = 500 > 300 + 60 = 360 mm
2.3 - Kích th cướ d nà + c aử tr i:ờ (hình vẽ 2)
Hình vẽ 2: Sơ đồ kích th cướ d nà
Độ d cố cánh trên trên i = 1/10 ⇒ Chi uề cao gi aữ d nà là
Trang 3
đồ án kết cấu thép II
=×+
2
2700
10
1
2200
3550 (mm)
3- Hệ gi ngằ

a) Hệ gi ngằ ở mái.
Hệ gi ngằ ở mái bao g mồ các thanh gi ngằ bố trí trong ph mạ vi tư cánh
d iướ d nà trở lên. Chúng cđượ bố trí n mằ trong m tặ ph ngẳ cánh trên d n,à m tặ
ph ngẳ cánh d iướ d nà và m tặ ph ngẳ ngđứ gi aữ các d n.à
+ Gi ngằ trong m tặ ph ngẳ cánh trên: G mồ các thanh chéo chữ th pậ trong
m tặ ph ngẳ cánh trên và các thanh ch ngố d cọ nh .à
+ Gi ngằ trong m tặ ph ngẳ cánh d i:ướ cĐượ tđặ t iạ các vị trí có gi ngằ
cánh trên.
b) Hệ gi ngằ ng.đứ
cĐượ tđặ trong m tặ ph ngẳ các thanh ng.đứ
K tế c uấ c aử tr iờ c ngũ có các hệ gi ngằ cánh trên, hệ gi ngằ ngđứ như iđố v iớ
d nà mái.
c) Hệ gi ngằ c t.ộ
Hình vẽ hệ gi ngằ xem trang sau.
Trang 4
đồ án kết cấu thép II
II- Tính t iả tr ngọ tác d ngụ lên khung
1- T iả tr ngọ tác d ngụ lên d nà
1.1- T iả tr ngọ tác d ngụ th ngườ xuyên
a) T iả tr ngọ các l pớ mái tính toán theo c uấ t oạ c aủ l pớ mái l pậ theo b ngả sau:
C uấ t oạ c aủ l pớ mái T iả tr ngọ tiêu
chu nẩ
Kg/m
2
mái
Hệ số
v tượ t iả
T iả tr ngọ tính
toán
Kg/m

2
mái
- T mấ Panel 1,5 × 6 m
- L pớ cách nhi tệ d yà 12 cm
b ngằ BT xỉ γ = 800 Kg/m
3
- L pớ BT ch ngố th mấ d yà 4 cm
- Hai l pớ v aữ lót d yà 3 cm
- Hai l pớ g chạ lá nem
C ngộ
150
96
100
54
80
1,1
1,2
1,1
1,3
1,1
165
115,2
110
70,2
88
480 548,4
B ngả 2- T iả tr ngọ các l pớ mái
T iả tr ngọ các l pớ mái cđượ iđổ ra phân bố trên m tặ b ngằ v iớ độ d cố i =
1/10 có cos α = 0,995
==

0,995
480
tc
m
g
482,4 (Kg/m
2
)
==
0,995
548,4
m
g
tt
551,2 (Kg/m
2
)
b- Tr ngọ l ngượ b nả thân d nà và hệ gi ng.ằ
Tính sơ bộ theo công th cứ th cự nghi m:ệ
g
tc
d
= 1,2 × α
d
× L
Trong ó:đ 1,2 - Hệ số v tượ t iả
α
d
- Hệ số tr ngọ l ngượ d nà l yấ b ngằ 0,6
g

tc
d
= 1,2 × 0,6 × 27 = 19,4 (kg/m
2
)
g
tt
d
= n × g
tc
d
= 1,1 × 19,4 = 21,3 (kg/m
2
)
c- Tr ngọ l ngượ k tế c uấ c aử tr iờ
cĐượ tính theo công th cứ kinh nghi m:ệ
g
tc
ct
= α
ct
× L
ct

Ho cặ l yấ theo kinh nghi mệ g
tc
ct
= 12 (kg/m
2
)

Trang 5
đồ án kết cấu thép II
g
tt
ct
= 1,1 × 12 = 13,2 (kg/m
2
)
d- Tr ngọ l ngượ cánh c aử tr iờ và b uậ c aử tr iờ
- Tr ngọ l ngượ cánh c aử (Kính + khung)
g
tc
K
= 35 Kg/ m
2
- Tr ngọ l ngượ b uậ trên và b uậ d iướ
g
tc
b
= 100 Kg/m
V yậ l cự t pậ trung ở chân c aử tr iờ do cánh c aử và b uậ c aử l :à
G
Kb
= (1,1 × 35 × 2,5 × 6) + (1,1 × 100 × 6) = 1237,5 (Kg)
T iả tr ngọ g
ct
và g
Kb
chỉ t pậ trung ở nh ngữ chân c aử tr i.ờ
Để ti nệ tính toán khung, ta thay chúng b ngằ l cự t ngươ ngđươ phân bố

uđề trên m tặ b ngằ nhà g
ct

627
5,123726122,13
BL
g2Blg
g'
Kb
ctct
ct
×
×+××
=
×
×+××
=
= 21,1 (Kg/ m
2
)
V yậ t iả tr ngọ tính toán t ngổ c ngộ phân bố uđề trên xà ngang l :à
q = (g
m
+ g
d
+ g’
ct
) × B = (551,2 + 21,3 + 21,1) × 6 = 3561,6 (Kg/m) = 3,56 (T/m)
1.2- T iả tr ngọ t mạ th iờ
Theo TCVN 2737 - 95, t iả tr ngọ t mạ th iờ trên mái khi không có ng iườ lên

l :à
p
tc
= 75 Kg/m
2
m tặ b ngằ v iớ hệ số v tượ t iả n
p
= 1,3
T iả tr ngọ tính toán phân bố uđề trên xà ngang:
p
tt
= n
p
× p
tc
× B = 1,3 × 75 × 6 = 585 (Kg/m) = 0,59 (T/m)
2- T iả tr ngọ tác d ngụ lên c tộ
a- Do ph nả l cự c aủ d nà
T iả tr ngọ th ngườ xuyên
=
×
=
×
=
2
273561,6
2
L
tt
q

A
48081,6 (Kg) = 40,8 (T)
T iả tr ngọ t mạ th iờ
=
×
=
×
=
2
27585
2
Lp
A'
tt
7897,5 (Kg) = 7,9 (T)
b- Do tr ngọ l ngượ d mầ c uầ tr c+ụ ray.
Tr ngọ l ngượ d mầ c uầ tr cụ tính sơ bộ theo công th cứ kinh nghi m:ệ
G
dct
= α
dct
× L
2
dct

Trong ó:đ
L
ct
- Nh pị c uầ tr c,ụ tính b ngằ m (B ngằ b cướ c tộ B)
α

dct
- Là hệ số tr ngọ l ngượ d mầ c uầ tr c,ụ ở âyđ l yấ α
dct
= 24
G
dct
= 24 × 6
2
= 864 (Kg) = 0,86 (T)
Trang 6
đồ án kết cấu thép II
Theo b ngả IV- 7 v iớ lo iạ ray KP – 70 có kh iố l ngượ 52,83 Kg/m, t iả
tr ngọ truy nề lên c t:ộ
G
r
= 52,83 × 6 = 316,98 (Kg) = 0,3 (T)
G
ct
tđặ ở vai đỡ d mầ c uầ tr cụ là t iả tr ngọ th ngườ xuyên
c- Do áp l cự ngđứ c aủ bánh xe c uầ tr cụ
T iả tr ngọ áp l cự th ngẳ ngđứ c aủ bánh xe c uầ tr cụ tác d ngụ lên c tộ thông
qua DCT cđượ xác nhđị b ngằ cách dùng ngđườ nhả h ngưở c aủ ph nả l cự g iố t aự
c aủ d mầ và x pế các bánh xe c aủ 2 c uầ tr cụ sát nhau ở v oà vị trí b tấ l iợ nh tấ
(Hình 3).
C uầ tr cụ có Q = 30 T có áp th ngẳ ngđứ tiêu chu nẩ l nớ nh tấ c aủ m tộ bánh xe l :à
P
tc
max
= 33 T
áp l cự th ngẳ ngđứ tiêu chu nẩ nhỏ nh tấ c aủ m tộ bánh xe tính theo công

th c:ứ
P
tc
min
=
max
tc
P
o
n
GQ

+

Trong ó:đ Q- S cứ tr cụ c aủ c uầ tr cụ
G = 56,5 (T) - Tr ngọ l ngượ to nà bộ c aủ c uầ tr cụ
n
o
= 2- Số bánh xe ở m tộ bên c uầ tr cụ
⇒ P
tc
min
=
=−
+
33
2
56,530
10,25 (T)
áp l cự th ngẳ ngđứ tính toán

P
tt
max
= 1,1 × 33 = 36,3 (T)
P
tt
min
= 1,1 × 10,25 = 11,3 (T)
Hình 3
Trang 7
P P P P
6000 6000
600 6005100 51001200
đồ án kết cấu thép II
C uầ tr cụ có bề r ngộ B
ct
= 6300 mm và kho ngả cách gi aữ 2 bánh xe k =
5100 mm. tĐặ bánh xe ở vị trí như ở hình 3 tính cđượ tung độ như ở y
i
c aủ
ngđườ nhả h ngưở và tính áp l cự th ngẳ ngđứ l nớ nh t,ấ nhỏ nh tấ c aủ các bánh
xe c uầ tr cụ lên c tộ theo công th c:ứ
15,0
6
9,0
y
1
==
8,0
6

8,4
y
2
==
D
max
= n
c
× P
max
× ∑y
i
= (T)
D
min
= n
c
× P
min
× ∑y
i
= (T)
Trong ó:đ
n
c
- Hệ số tổ h p,ợ n
c
= 0,85
D
max

= 0,85 × 36,3

× (1 + 0,15 + 0,8) = 60,2 (T)
D
min
= 0,85 × 11,3

× (1 + 0,15 + 0,8) = 18,7 (T)
Các l cự D
max
, D
min
tđặ v oà tr cụ nhánh đỡ d mầ c uầ tr cụ c aủ c t,ộ nên l chệ
tâm iđố v iớ tr cụ c tộ d iướ m tộ o nđ ạ e l yấ x pấ xỉ m tộ o nđ ạ b ngằ h
d
/2. Do óđ t iạ
vai c tộ có sinh ra mô men l chệ tâm:
M
max
= D
max
× e = 60,2 × 0,5 = 30,1 (Tm)
M
min
= D
min
× e = 18,7 × 0,5 = 9,4 (Tm)
d- Do l cự hãm c aủ xe con
Khi xe con hãm, phát sinh l cự quán tính tác d ngụ ngang nhà theo ph ngươ
chuy nể ng.độ L cự hãm xe con, qua các bánh xe c uầ tr cụ truy nề lên d mầ v oà

c t.ộ
L cự hãm ngang tiêu chu nẩ c aủ m tộ bánh xe tính:
=

=

=
2
12)(300,05
o
n
)
xc
G(Q0,05
tc
1
T
1,05 (T)
Trong ó:đ
G
xc
= 18 - Tr ngọ l ngượ xe con
n
o
=2- Số bánh xe ở m tộ bên c uầ tr cụ
L cự hãm ngang T
tc
1
truy nề lên c tộ th nhà l cự T tđặ v oà cao trình d mầ
hãm; giá trị T c ngũ xác nhđị b ngằ cách x pế bánh xe trên ngđườ nhả h ngưở như

khi xác nhđị D
max
và D
min
.
T = n
c
× n × T
tc
1
× ∑y
i
= 0,85 × 1,1 × 1,05(1 + 0,15 + 0,8) = 1,9 (T)
3- T iả tr ngọ gió tác d ngụ lên khung
T iả tr ngọ gió cđượ tính theo TCVN 2737 - 95. Nhà công nghi pệ m tộ
t ng,ầ m tộ nh pị chi uề cao nhỏ h nơ 40m nên chỉ tính th nhà ph nầ t nhĩ c aủ gió. áp
Trang 8
đồ án kết cấu thép II
l cự gió tiêu chu nẩ ở độ cao 10m trở xu ngố thu cộ khu v cự IIB (có kể nđế nhả
h ngưở c aủ gió bão): q
tc
o
= 95 Kg/m
2
.
0.00
Q = 30/5
A
-0.8
13

16.2
18.945
22.145
b
19.645
22.795
Hình vẽ 4: Sơ đồ tính t iả tr ngọ gió
T iả tr ngọ gió phân bố uđề tác d ngụ lên c tộ tính:
Phía ónđ gió: q
đ
= n × q
o
× K × C × B
Phía hút gió: q
h
= n × q
o
× K × C’ × B
Trong ó:đ n = 1,2- Hệ số v tượ t iả
B = 6m- B cướ c tộ
C- Hệ số khí ng,độ l yấ theo b ngả phụ l c.ụ
K- Hệ số kể nđế sự thay iđổ áp l cự gió theo chi uề cao l yấ theo ađị
hình lo iạ B.
Chi uề cao ónđ gió c aủ nhà có kể nđế chi uề d yà l pớ mái: t = 0,545m. Các
hệ số khí ngđộ trong hình vẽ có:
C
e1
, C
e2
tra theo TCVN 2737 – 95:

Trang 9
W W
q

h
h
q
h
đồ án kết cấu thép II
Tỉ s :ố



−=
−=







==
5,0C
7,0C
7,5
84,0
27
795,22
L

h
2e
1e
o
1
C
e4
: Tỉ s :ố
{
675,0C
7,5
73,0
27
645,19
L
h
4e
o
1
−=⇒






==
Do c tộ có chi uề cao ónđ gió H = 17m < 20m nên l yấ hệ số quy iđổ t iả gió
về d ngạ phân bố uđề trên to nà c tộ v iớ H = 17m tra b ngả ta cđượ k = 1,1
q

đ
= 1,2 × 95 × 1,1 × 0,8 × 6 × 1,1 = 662,1 (Kg/m)
q
h
= 1,2 × 95 × 1,1 × 0,6 × 6 × 1,1 = 496,6 (Kg/m)
T iả tr ngọ gió trong ph mạ vi mái từ nhđỉ c tộ nđế nóc mái ađư về t pậ trung
tđặ ở cao trình cánh d iướ d nà mái.
W = n × q
o
× K × B × ∑C
i
× h
i
Trong ó:đ h- Là chi uề cao t ngừ o nđ ạ có ghi hệ số khí ngđộ C
i

K =
2
KK
dinhday
+
ở áyđ d n:à H = 16,2m ⇒ K
áyđ
= 1,1
ở nhđỉ d n:à H = 22,795m ⇒ K
nhđỉ
= 1,162
K =
131,1
2

162,11,1
=
+
V y:ậ
W = 1,2 × 95 × 1,131 × 6 × [2,745 × 0,8 – 0,7 × 0,675 + 0,7 × 2,5 – 0,7 ×
0,65 + 0,5 × 0,65 + 0,6 × 2,5 + 0,5 × 0,7 + 0,6 × 2,475] = 5291,8 (Kg) = 5,3 (T)
III- Tính n iộ l cự khung
1- Sơ bộ ch nọ tỷ số độ c ngứ gi aữ các bộ ph nậ khung
Theo các công th cứ kinh nghi mệ ta ch nọ sơ bộ độ c ngứ gi aữ các bộ ph nậ
khung như sau:
Trang 10
đồ án kết cấu thép II
63
J
J
4025
J
J
107
J
J
1
d
2
d
2
1
÷=
÷=
÷=

Ch nọ J
1
, J
2
, J
d
sao cho thoả mãn i uđ ề ki n:ệ
η×+
=
1,11
6
v
Ch nọ







=
=
5,3
J
J
7
J
J
1
d

2
1
Khi óđ ta có:
6171
J
J
2,2
27
17
5,3
L
H
J
J
:
L
J
v
2
1
1
dd
=−=−=η
==×=
V y:ậ
62,1
61,11
6
1,11
6

=
×+
=
η×+
< v = 2,2
Khi óđ tính khung v iớ các t iả tr ngọ không ph iả là t iả tr ngọ th ngẳ ngđứ
tđặ tr cự ti pế lên d m,ầ có thể coi d nà là c ngứ vô cùng (J = ∞)
Hình 5: Sơ đồ tính khung
2- Tính khung v iớ t iả tr ngọ phân bố uđề trên xà ngang (Hình 6)
Dùng ph ngươ pháp chuy nể v ,ị nẩ số là góc xoay ϕ
1,
ϕ
2
và m tộ chuy nể vị
ngang ∆ ở nhđỉ c t.ộ Tr ngườ h pợ ở ây,đ khung iđố x ngứ và t iả tr ngọ iđố x ngứ
nên ∆ = 0 và ϕ
1
= ϕ
2
= ϕ. nẩ số là hai góc xoay b ngằ nhau c aủ nút khung.
Trang 11
J
1
J
2
V V
J
d
H
H

d
H
tr
L
q
B
C
A
ϕ
1
ϕ
2
đồ án kết cấu thép II
Sơ đồ tính toán cho trên hình vẽ 6.
Ph ngươ trình chính t c:ắ
r
11
ϕ + R
1p
= 0
Trong ó:đ
r
11
- T ngổ ph nả l cự mômen ở các nút trên c aủ khung khi góc xoay ϕ = 1
R
1p
- T ngổ ph nả l cự mômen ở các nút do t iả tr ngọ ngo i.à
Quy cướ d uấ n iộ l c:ự
Mômen d ngươ khi l mà c ngă thớ bên trong c aủ c tộ và d n,à ph nả l cự
ngang là d ngươ khi có chi uề h ngướ từ bên trong ra ngo i.à T cứ là iđố v iớ c tộ trái

thì h ngướ từ ph iả sang trái.
Cho nút B quay m tộ góc ϕ = 1. Ta có mô men ở nút B l :à
xa
B
M
=
1
1
d
EJ259,0
27
J5,3E2
L
EJ2
=
×
=
Mô men ở các uđầ c tộ do ϕ = 1 cđượ xác nhđị như sau:
H
J.E
K
C4
M
1
cot
B
×
×
−=
Để tính

cot
B
M
c aủ thanh có ti tế di nệ thay i,đổ có thể dùng các công th cứ
ở b ngả III - 1 phụ l cụ III.
Tính các trị s :ố
α =
=
H
H
tr
17
32,4
= 0,25
µ=
=−
1
J
J
2
1
7 -1 = 6
Hình 6:
A = 1 + α × µ = 1 + 0,25 × 6 = 2,5
B = 1 + α
2
× µ = 1 + 0,25
2
× 6 = 1,375
C = 1 + α

2
× µ = 1 + 0,25
3
× 6 = 1,094
F = 1 + α
2
× µ = 1 + 0,25
4
× 6 = 1,023
K = 4.A.C – 3.B
2
= 4 × 0,25 × 1,094 – 3 × 1,375
2
= 5,26


×

×
−=
17
J.E
26,5
094,14
H
J.E
K
C4
M
1

cot
B
- 0,049 E.J
1
Ph nả l cự ở nhđỉ c tộ do ϕ = 1 gây ra l :à
B
R
=
J.E0054,0
17
J.E
26,5
375,16
H
J.E
K
B6
22

×

×
Trang 12
đồ án kết cấu thép II
Hệ số ph ngươ trình chính t c:ắ
r
11
=
M


B
+
M
c tộ
B
= 0,259E.J
1
+ 0,049E.J
1
= 0,308E.J
1
T ngổ ph nả l cự mômen ở nút B do t iả tr ngọ ngo ià gây ra l :à
R
1p
= M
q
B
= -
=
×
−=
×
12
2756,3
12
Lq
22
- 216,3 (Tm)
Gi iả ph ngươ trình chính t c:ắ
1111

P1
J.E
3,702
J.E308,0
3,216
r
R
==−=ϕ
Mômen cu iố cùng ở nhđỉ c t:ộ
)Tm(4,343,216
J.E
3,702
J.E259,0MMM
)Tm(4,34
J.E
3,702
J.E049,0MM
1
1
P
B
xa
B
xa
B
1
1
C
B
C

B
−=−×=+ϕ×=
−=×−=ϕ×=
ở ti tế di nệ khác thì tính b ngằ cách dùng trị số ph nả l c:ự
)T(79,3
J.E
3,702
J.E0054,0RR
1
1BB
=×=ϕ×=
V yậ mômen ở vai c tộ l :à
M
C
= M
B
+ R
B
× H
t
= -34,4 + 3,79 × 4,32 = - 18,03 (Tm)
Mômen ở chân c tộ l :à
M
A
= M
B
+ R
B
× H = - 34,4 + 3,79 × 17 = 30,03 (Tm)
Bi uể đồ mômen cho trên hình 7a

Mômen phụ sinh ra ở vai c tộ do sự chênh l chệ c aủ tr cụ c tộ trên v iớ tr cụ
c tộ d iướ b ng:ằ
M
e
= V × e =
2
hh
2
Lq
td

×
×
M
e
=
2
5,01
2
2756,3

×
×
= 12,01 (Tm)
D iướ tác d ngụ c aủ M
e
, trong khung phát sinh n iộ l c.ự Coi J
d
= ∞, theo b ngả
III – 1 phụ l cụ III có:

D uấ M
e
ng cượ chi uề kim ngđồ hồ ⇒ M
e
= -12,01 (Tm)
)tm(34,1)01,12(
26,5
]094,14)25,01(375,13)[25,01(
M
K
]C4)1(B3)[1(
M
eB
=−×
×−+×−
−=

−α+α−
−=

)T(06,1
17
01,12
26,5
)]25,01(5,2375,1)[25,01(6
H
M
K
)]1(AB)[1(6
R

e
B
−=






−×
+−−
−=

α+−α−
−=
Mô men t iạ các ti tế di nệ khác:
Trang 13
đồ án kết cấu thép II
M
tr
C
= M
B
+ R
B
× H
tr
= 1,34 + (-1,06) × 4,32 = - 3,2 (Tm)
M
d

C
= M
B
tr
+ M
e
= -3,2 + 12,01 = 8,81 (Tm)
M
A
= M
B
+ R
B
× H + M
e
= 1,34 + (-1,06).17 + 12,01 = -4,67 (Tm)
Bi uể đồ mômen cho trên hình 7b
C ngộ bi uể đồ 7a v iớ 7b ta cđượ bi uể đồ mômen cu iố cùng do t iả tr ngọ
th ngườ xuyên gây ra trên to nà mái.
M
B
= -34,4 + 1,34 = - 33,06 (Tm)
M
tr
C
= -18,03 - 3,2 = - 21,23 (Tm)
M
d
C
= -18,03 + 8,81 = - 9,22 (Tm)

M
A
= 30,03 - 4,67 = 25,36 (Tm)
L cự c tắ t iạ chân c t:ộ
)T(7,2
68,12
36,2522,9
Q
A
−=
−−
=
Hình 7: Bi uể đồ mômen do tai tr ngọ th ngườ xuyên
3- Tính khung v iớ t iả tr ngọ t mạ th iờ trên mái.
Do d ngạ t iả tr ngọ và i mđ ể tđặ c aủ ho tạ t iả mái gi ngố như t hĩ t iả mái ⇒
bi uể đồ n iộ l cự do ho tạ t iả gây ra b ngằ cách nhân các trị số c aủ mômen do t iả
tr ngọ th ngườ xuyên v iớ tỉ s :ố
16,0
56,3
59,0
q
p
tt
==
Các trị số n iộ l cự trong khung l :à
M
B
= 0,16 × (-33,06) = -5,29 (Tm)
M
tr

C
= 0,16 × (-21,23) = -3,39 (Tm)
Trang 14
34,4 34,4
18,03
1,34
30,03
18,03
30,03
3,2
8,81
4,67
1,34
3,2
4,67
33,06
22,23
9,2
25,36
22,23
25,36
9,2
33,06
đồ án kết cấu thép II
M
d
C
= 0,16 × (-9,22) = -1,47 (Tm)
M
A

= 0,16 × 25,36 = 4,06 (Tm)
L cự c t:ắ
)T(43,0
68,12
06,447,1
H
MM
Q
d
A
tr
C
A
−=
−−
=

=
Bi uể đồ n iộ l cự cho trên hình 8
Hình 8: Bi uể đồ mômen do ho tạ t iả mái
4- Tính khung v iớ tr ngọ l ngượ d mầ c uầ tr cụ và ray.
T ngổ tr ngọ l ngượ ray và d mầ c uầ tr cụ truy nề lên vai c tộ l :à
G
d
= G
dcc
+ G
r
= 0,86 + 0,3 = 1,16 (T)
D mầ c uầ ch yạ tđặ ở vai c tộ gây ra mô men l chệ tâm M

dcc
tđặ ở vai c tộ và
có chi uề ng cượ v iớ chi uề c aủ M
e
.
)m(5,0
2
1
2
h
e
d
===
M
dcc
= G
d
× e = 1,16 × 0,5 = 0,58 (Tm)
N iộ l cự khung tìm cđượ b ngằ cách nhân bi uể đồ M
e
v iớ tỉ số
e
dcc
M
M


048,0
01,12
58,0

M
M
e
dcc
−=−=−
Mô men t iạ các ti tế di nệ l :à
M
B
= -0,048 × 1,34 = -0,064 (Tm)
M
tr
C
= -0,048 × (-3,2) = 0,15 (Tm)
M
d
C
= -0,048 × 8,81 = -0,42 (Tm)
M
A
= -0,048 × (-4,67) = 0,22 (Tm)
Bi uể đồ mômen vẽ ở hình 9.
Trang 15
4,06 4,06
5,29
3,39
1,47
5,29
3,39
1,47
0,064

0,42
0,15
0,22
0,064
0,42
đồ án kết cấu thép II
Tr ngọ l ngượ d mầ c uầ tr cụ và ray là t iả tr ngọ th ngườ xuyên nên c ngộ
bi uể đồ mô men do G
d
v iớ bi uể đồ n iộ l cự do t nhĩ t iả để có bi uể đồ mô men do
to nà bộ t iả tr ngọ th ngườ xuyên lên d nà và c t.ộ
(M) = (M
m
) + (M
dcc
)
M
B
= -33,06 + -0,064 = -33,12 (Tm)
M
tr
C
= -21,23 + 0,15 = -21,08 (Tm)
M
d
C
= -9,22 - 0,42 = -9,64 (Tm)
M
A
= 25,36 + 0,22 = 25,58 (Tm)

Bi uể đồ mô men cho trên hình 10.
Hình 10
5- Tính khung v iớ t iả tr ngọ c uầ tr cụ
- áp l cự c aủ c uầ tr cụ D
max
, D
min
sinh ra ngđồ th iờ mô men M
max
, M
min
ở hai
c t.ộ
- Tính khung khi coi D
max
tđặ ở bên trái.
Hình 11:
- Gi iả khung b ngằ ph ngươ pháp chuy nể vị v iớ sơ đồ xà ngang c ngứ vô
cùng. nẩ số chỉ còn là chuy nể vị ngang c aủ nút.
Ph ngươ trình chính t c:ắ
Trang 16
B
A
33,12
21,08
9,64
9,64
25,58 25,58
21,08
33,12

đồ án kết cấu thép II
r
11
.∆ + R
1P
= 0
Dùng b ngả phụ l cụ tính cđượ mô men và ph nả l cự ngang ở uđầ B c aủ
c t.ộ
3
1
3
1
3
1
2
B
2
1
2
1
2
1
2
B
H
J.E
7,5
H
J.E
26,5

5,212
H
J.E
B3C.A.4
A.12
R
H
J.E
57,1
H
J.E
26,5
375,16
H
J.E
B3C.A.4
B.6
M
−=×
×−



=

×


=
Mô men ở các ti tế di nệ khác:

+ Ti tế di nệ vai c t:ộ
2
1
3
1
2
1
trBBC
H
J.E
12,032,4
H
J.E
7,5
H
J.E
57,1H.RMM
=×−=+=
+ Ti tế di nệ chân c t:ộ
2
1
3
1
2
1
BBA
H
J.E
13,4H
H

J.E
7,5
H
J.E
57,1H.RMM
−=×−=+=
ở c tộ bên ph i,ả các trị số mômen có cùng trị số nh ngư khác d u.ấ
Bi uể đồ mômen vẽ ở hình 12.a
Ph nả l cự trong liên k tế thêm v oà theo ph ngươ pháp chuy nể vị l :à
3
1
3
1
'BB11
H
J.E
4,11
H
J.E
7,52RRr
−=×−=+=
Mô men l chệ tâm do c uầ tr c:ụ
)
2
h
e(
d

M
max

= D
max
× e = 60,2 × 0,5 = 30,1 (Tm)
M
min
= D
min
× e = 18,7 × 0,5 = 9,35 (Tm)
Bi uể đồ mômen do M
max
, M
min
gây ra trong khung cđượ xác nhđị b ngằ
cách nhân bi uể đồ M
e
v iớ các tỉ s :ố
5,2
01,12
1,30
M
M
e
max
−=−=−
78,0
01,12
35,9
M
M
e

min
−=−=−
Từ óđ ta có mômen ở c tộ trái:
M
B
= -2,5 × 1,34 = -3,35 (Tm)
M
tr
C
= -2,5 × (-3,2) = 8 (Tm)
M
d
C
= -2,5 × 8,81 = -22,03 (Tm)
M
A
= -2,5 × (-4,67) = 11,68 (Tm)
Ph nả l cự ở uđầ c t:ộ
R
B
= (-2,5) × (-1,06) = 2,65 (T)
Trang 17
đồ án kết cấu thép II
Mômen ở c tộ ph i:ả
M
B’
= -0,78 × 1,34 = -1,05 (Tm)
M
tr
C’

= -0,78 × (-3,2) = 2,49 (Tm)
M
d
C’
= -0,78 × 8,81 = -6,87 (Tm)
M
A’
= -0,78 × (-4,67) = 3,64 (Tm)
Ph nả l cự ở uđầ c t:ộ
R
B’
= (-0,78) × (-1,06) = 0,83 (T)
Ph nả l cự trong liên k tế thêm:
R
1P
= R
B’
- R
B
= 0,83 – 2,65 = -1,82 (T)
Gi iả ph ngươ trình chính t c:ắ
1
2
1
3
11
P1
J.E
H
72,2

EJ4,11
H82,1
r
R
−=


−=−=∆
Nhân bi uể đồ mômen nđơ vị v iớ ∆ và c ngộ v iớ mômen ngo iạ l cự trong
hệ cơ b nả (Hình 12.b) ta cđượ bi uể đồ mômen cu iố cùng.
)M()M()M(
P
+∆×=
ở c tộ trái:
)Tm(91,2268,11
J.E
H
)72,2()
H
J.E
13,4M
)Tm(35,2203,22
J.E
H
)72,2()
H
J.E
12,0M
)Tm(67,78
J.E

H
)72,2(
H
J.E
12,0M
)Tm(62,735,3
J.E
H
)72,2(
H
J.E
57,1M
1
2
2
1
A
1
2
2
1
d
C
1
2
2
1
tr
C
1

2
2
1
B
=+−×−=
−=−−×=
=+−×=
−=−−×=
L cự c tắ ở chân c t:ộ
)T(56,3
68,12
91,2235,22
Q
A
−=

=
L cự d c:ọ N
B
= N
t
C
= 0
N
A
= N
d
C
= D
max

= 60,2 (T)
C tộ bên ph i:ả
Trang 18
đồ án kết cấu thép II
)Tm(87,1464,3
J.E
H
)72,2()
H
J.E
13,4M
)Tm(54,687,6
J.E
H
)72,2()
H
J.E
12,0M
)Tm(82,249,2
J.E
H
)72,2()
H
J.E
12,0M
)Tm(22,305,1
J.E
H
)72,2(
H

J.E
57,1M
1
2
2
1
A
1
2
2
1
d
C
1
2
2
1
t
C
1
2
2
1
B
=+−×=
−=−−×−=
=+−×−=
=−−×−=
L cự c tắ ở chân c t:ộ
)T(69,1

68,12
87,1454,6
Q
A
−=
−−
=
L cự d c:ọ N
B’
= N
tr
C’
= 0
N
A’
= N
d
C’
= D
min
= 18,7 (T)
Bi uể đồ mômen cu iố cùng cho trên hình 12.c
Hình 12:
6- Tính khung v iớ l cự hãm ngang T
L cự T tđặ ở cao trình d mầ hãm. Xét tr ngườ h pợ l cự T tđặ v oà c tộ trái
h ngướ từ trái sang ph i.ả
Vẽ bi uể đồ (
M
) do ∆ gây ra trong hệ cơ b nả và ãđ tính c:đượ
3

1
11
H
J.E
4,11r
−=
Kho ngả cách từ l cự T nđế vai c tộ l :à H
dcc
= 1,12 m
Xác nhđị các hệ s :ố
19,0
17
12,132,4
H
HH
dcctr
=

=


Trang 19
2
H
1
EJ
57,1
2
H
1

EJ
12,0
2
H
1
EJ
13,4
3,35 1,05
22,03
6,87
8
11,68 3,64
2,49
7,62
7,67
22,35
22,91
3,22
6,54
2,82
14,87
đồ án kết cấu thép II
25,0
17
32,4
H
H
tr
===α
Có λ < α; Theo các tính toán ở ph nầ trên có:

A = 2,5 B = 1,375
C = 1,094 F = 1,023
K = 5,26
Ph ngươ trình chính t cắ c aủ h :ệ
r
11
.∆ + R
1p
= 0
Theo b ngả III.2 – phụ l cụ III, mô men t iạ các ti tế di nệ do l cự hãm T gây ra l :à
)Tm(04,3179,1
26,5
]094,12375,1)19,025,02[(
26,5
)19,025,0(6]094,12375,1)19,02[()19,01(
H.T
B3C.A.4
]C2B)2[()(]C2B)2[()1(
M
22
2
22
P
B
−=××
×−×+×
×
×
−+×−×+−



−λ+αλ−αµ+−λ+λ−
=
)T(62,19,1
26,5
)]19,025,02(5,22375,13[
26,5
)19,025,0(6)]19,02(5,22375,13[)19,01(
T
B3C.A.4
)2(A2B3[)a()]2(A2B3[)1(
R
22
2
22
B

+××−××
×
−++×−×−
−=


λ+α−λ−µ+λ+−λ−
−=
Tính mômen t iạ ti tế di nệ khác:
+ Mô men t iạ cao trình d mầ hãm:
M
D
T

= M
B
+ R
B
(H
tr
- H
dcc
) = -3,04 + 1,62(4,32 – 1,12) = 2,15 (Tm)
M
T
C
= M
B
+ R
B
× H
tr
- T× H
dcc
= -3,04 + 1,62 × 4,32 – 1,9 × 1,12 = 1,84 (Tm)
M
T
A
= M
B
+ R
B
.H -T(H
d

+ H
dcc
) = -3,04+1,62 × 17 – 1,9(12,68 + 1,12) = -1,72
(Tm)
C tộ bên ph iả không có ngo iạ l cự nên mômen và ph nả l cự trong hệ cơ b nả
b ngằ không.
V y:ậ
R
1P
= R
B
= 1,62 (T)
Giả ph ngươ trình chính t cắ ta c:đượ
1
2
1
3
11
P1
J.E
H
42,2
J.E4,11
H62,1
r
R
==−=∆
Mômen cu iố cùng t iạ ti tế di nệ c tộ khung (M) =
∆×
)M(

+ (M
T
)
+ C tộ trái:
Trang 20
đồ án kết cấu thép II
)Tm(76,004,3
EJ
H
42,2
H
EJ
57,1M
1
2
2
1
B
=−×=
M
D
=
T
D
d
M.M
+∆
Trong ó:đ M
D
=

)HH(RMM
dcctr
BBd
−+=
)Tm(71,1172,1
J.E
H
42,2
H
J.E
13,4M
)Tm(13,284,1
J.E
H
42,2
H
J.E
12,0M
)Tm(2,315,2
EJ
H
42,2
H
J.E
43,0M
H
J.E
43,0)12,132,4()
H
J.E

7,5(
H
J.E
5,1M
1
2
2
1
A
1
2
2
1
C
1
2
2
1
D
2
1
3
1
2
1
D
−=−×−=
=+×=
=+×=⇒
=−×−+=

Hình 13: Bi uể đồ mômen do l cự hãm ngang T gây ra
iĐố v iớ c tộ bên ph iả ta có:
)Tm(10
J.E
H
42,2
H
J.E
13,4M
)Tm(3,0
J.E
H
42,2
H
J.E
12,0M
)Tm(04,1
J.E
H
42,2
H
J.E
43,0M
)Tm(8,3
J.E
H
42,2
H
J.E
57,1M

1
2
2
1
'A
1
2
2
1
'C
1
2
2
1
'D
1
2
2
1
'B
=×=
−=×−=
−=×−=
−=×−=
L cự c tắ ở chân c t:ộ
)T(8,0
68,12
103,0
Q
)T(09,1

68,12
71,1113,2
Q
'A
A
−=
−−
=
=
+
=
Bi uể đồ mômen cho trên hình 13
7- Tính khung v iớ t iả tr ngọ gió.
Trang 21
3,04
2,15
1,82
1,72
0,76
3,2
2,13
11,71
3,8
1,04
0,3
10
đồ án kết cấu thép II
ở âyđ tính v iớ tr ngườ h pợ gió th iổ từ trái qua ph i.ả V iớ gió từ ph iả qua
trái chỉ c nầ l yấ iđố x ngứ bi uể đồ n iộ l cự qua tr cụ ngđứ
Dùng ph ngươ pháp chuy nể v ,ị ph ngươ trình chính t cắ trong tr ngườ h pợ

t iả tr ngọ gió l :à
r
11
.∆ + R
1P
= 0
ãĐ có bi uể đồ
M
do ∆ = 1 trong hệ cơ b nả như ở ph nầ tính khung ch uị M
max,
M
min
, T và có:
3
1
11
H
J.E
4,11r
−=
Sơ đồ tính t iả tr ngọ gió như sau: (Hình 14)
Hình 14
+ Tính toán n iộ l cự cho c tộ trái:
áp d ngụ sơ đồ và công th cứ tính n iộ l cự cho c tộ theo b ngả III – 2 phụ
l cụ III ta có:
)Tm(9,65
2
17
6621,0173,24,9
2

H.q
HH(RMM
)Tm(6,5
2
32,4
6621,032,43,24,9
2
H.q
HRMM
)T(3,2176621,0
26,52
023,15,22094,1375,12
H.q
)B.3C.A.4(2
)F.A.2C.B.2(
R
)Tm(4,9176621,0
26,512
094,18023,1375,19
H.q
)B.3C.A.4(12
)C.8F.B.9(
M
2
2
d
dtr
q
B
q

B
q
A
2
2
trd
tr
q
B
q
B
q
C
d
2
q
B
2
2
2
d
2
2
q
B
−=×−×+−=−+×+=
−=×−×+−=−×+=
=××
×
××−××

−=×


−=
−=××
×
×−××
−=×


−=
+ N iộ l cự trong c tộ ph i:ả
Các trị số n iộ l cự c tộ ph iả cđượ suy ra từ c tộ trái b ngằ cách nhân v iớ hệ
s :ố
75,0
6621,0
4966,0
q
q
d
h
−=−=−
M
q
B’
= -0,75 × (-9,4) = 7,05 (Tm)
M
q
C’
= -0,75 × (-5,6) = 4,2 (Tm)

Trang 22
27000
q
đ
q
h
R
1P
W
q
đ
R
P
A
B
C
đồ án kết cấu thép II
M
q
A’
= -0,75 × (-65,9) = 49,4 (Tm)
R
q
B’
= -0,75 × 2,3 = -1,73 (T)
Từ các giá trị tính toán ta vẽ cđượ bi uể đồ n iộ l cự c aủ hệ cơ b nả ch uị
t iả tr ngọ gió như hình 15.
Từ bi uể đồ (M
o
q

) suy ra:
R
1P
= -R
B
- R
B’
- W = -2,3 –1,73 – 5,3 = -9,33 (T)

1
2
3
111
P1
J.E
H
9,13H
J.E.4,11
33,9
r
R
==−=∆
Bi uể đồ mômen cu iố cùng c aủ khung ch uị t iả tr ngọ gió l :à
(M
q
) = (
)M(.M
o
q
1

+∆
+ C tộ trái:
)T(6,13
2
68,126621,0
68,12
3,1239,3
2
Hq
H
MM
Q
)Tm(3,1239,65
J.E
H
9,13
H
J.E
13,4M
)Tm(9,36,5
J.E
H
9,13
H
J.E
12,0M
)Tm(4,124,9
J.E
H
9,13

H
J.E
57,1M
dd
d
AC
A
1
2
2
1
A
1
2
2
1
C
1
2
2
1
B
=
×
+
+−
=
×
+


−=
−=−×−=
−=−×=
=−×=
Hình 15: Bi uể đồ mômen do t iả tr ngọ gió
+ C tộ ph i:ả
)T(08,5
2
68,124966,0
68,12
5,28,106
2
Hq
H
MM
Q
)Tm(8,1064,49
J.E
H
9,13
H
J.E
13,4M
)Tm(5,22,4
J.E
H
9,13
H
J.E
12,0M

)Tm(8,1405,7
J.E
H
9,13
H
J.E
57,1M
dh
d
'C'A
'A
1
2
2
1
'A
1
2
2
1
'C
1
2
2
1
'B
=
×
+


=
×


−=
=+×=
=+×=
−=+×−=
Bi uể đồ mô men cu iố cùng cho trên hình 15
Trang 23
9,4
5,6
65,9
7,05
4,2
49,4
12,4
3,9
123,3
14,8
2,5
106,8
đồ án kết cấu thép II
IV- tính c tộ
+ Ch nọ c pặ n iộ l cự tính toán
Từ b ngả tổ h pợ n iộ l cự ch nọ các c pặ n iộ l cự nguy hi mể để ch nọ ti tế
di nệ c tộ l :à
M = - 57,5 (Tm); N = 55,19 (T)
C pặ n iộ l cự tính toán cho c tộ d iướ l :à
M = 156,51 (Tm); N = 110,55 (T)

2- Xác nhđị các thông số tính toán:
- Tỉ số độ c ngứ gi aữ hai ph nầ c tộ
42,0
32,4
68,12
7
1
H
H
J
J
i
i
K
tr
d
1
2
1
2
1
=×=×==
- Tỉ số nén tính toán l nớ nh tấ c aủ hai ph nầ c t:ộ
m =
2
19,55
55,110
N
N
tr

d
==
- Hệ số C
1
:
64,0
2
7
68,12
32,4
mJ
J
H
H
C
2
1
d
tr
1
==
×
=
V iớ







=
=
64,0C
42,0
i
i
2
1
tra b ngả III.6.b ⇒ µ
1
= 1,837
Khi óđ µ
2
=
387,2
64,0
837,1
C
1
1
<==
µ
V yậ chi uề d ià tính toán c aủ các ph nầ c tộ trong m tặ ph ngẳ khung l :à
+ C tộ trên: l
2x
= µ
2
× H
tr
= 2,87 × 4,32 = 12,4 (m)

+ C tộ d i:ướ l
1x
= µ
1
× H
d
= 1,837 × 12,68 = 23,3 (m)
Chi uề d ià tính toán ngo ià m tặ ph ngẳ khung b ng:ằ
+ C tộ trên: l
2y
= H
tr
– H
dct
= 4,32 - 1 = 3,32 (m)
+ C tộ d i:ướ l
1y
= H
d
= 12,68 (m)
2- Thi tế kế c tộ trên.
- Tr ngọ l ngượ b nả thân c tộ trên l yấ theo công th c:ứ
Trang 24
đồ án kết cấu thép II
G
tr
C
= g
C
× h

C
Trong ó:đ
)m/Kg(8078507,1
1023004,0
10.19,55
Rk
N
g
4
3
thepC
=××
××
=γ×ψ×








×
=

h
C
= H
tr
+ h

dd
= 4,32 + 2,2 = 6,52 (m)
⇒ G
tr
C
= 80 × 6,52 = 521,6 (Kg) = 0,52 (T)
L cự d cọ ađư v oà tính toán c tộ trên l :à
N
tt
= N + G
tr
C
= 55,19 + 0,52 = 55,71 (T)
C tộ trên c,đặ ch nọ ti tế di nệ chữ I iđố x ng,ứ chi uề cao ti tế di nệ c tộ ãđ
ch nọ từ tr c:ướ h
tr
= 500 (mm)
Độ l chệ tâm:
)cm(103)m(03,1
71,55
5,57
N
M
e
====
Sơ bộ l yấ hệ số nhả h ngưở hình d ngạ ti tế di nệ η = 1,25
Di nệ tích c nầ thi tế c aủ ti tế di nệ c t:ộ
)cm(2,142]
50
103

2,225,1[
23001
10.71,55
]
h
e
)8,22,2([
R
N
A
2
3
tr
tt
yc
=+
×
=÷+η
×γ
=
Ch nọ ti tế di nệ sơ bộ theo i uđ ề ki nệ c uấ t o:ạ
δ
b
= 12 mm
δ
c
= 15 mm
b
c
= 320 mm

- Di nệ tích c tộ l :à
A = 2.A
c
+ A
b
V i:ớ
B nả b ng:ụ (50 – 3) × 1,2 = 56,4 (cm
2
)
B nả cánh: 1,5 × 32 = 48 (cm
2
)
⇒ A = 2 × 48 + 56,4 = 152,4 (cm
2
)
+ Ki mể tra ti tế di nệ ãđ ch n:ọ
Trang 25
500
472
15
15
320
x
x

×