Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Trác nghiệm môn kinh doanh quốc tế có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.92 KB, 43 trang )

1
Điểm : 1
Chủ thể tham gia kinh doanh quốc tế là:
Chọn một câu trả lời
a. Chính phủ
b. Chính phủ và
doanh nghiệp
c. Khách hàng
và doanh
nghiệp
d. Các doanh
nghiệp nhỏ và
các công ty đa
quốc gia
Đúng. Đáp án đúng là: Các doanh nghiệp nhỏ và các công ty đa quốc gia
Vì: Các chủ thể khác thuộc môi trường quốc tế vận động trong đó. Chỉ có doanh nghiệp mới là chủ
thể kinh doanh và tham gia KDQT
Tham khảo: Mục 1.1.2. Các chủ thế tham gia vào kinh doanh quốc tế (BG,tr.6-9) và Giáo trình
Chương 1, mục I, tiểu mục 4, tr.16 - 25
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question2
Điểm : 1
Xuất khẩu là:
Chọn một câu trả lời
a. Gửi hàng
qua biên
giới
b. Toàn bộ
hàng hóa và


dịch vụ bán
sang quốc gia
khác
c. Gửi dịch vụ
qua biên
giới
d. Cung cấp
dịch vụ tại
chỗ
Đúng. Đáp án đúng là: Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác
Vì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tố
quốc tế
Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG, tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,
mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 26
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question3
Điểm : 1
Xuất khẩu hàng hóa là:
Chọn một câu trả lời
a. Toàn bộ
hàng hóa bán
sang quốc gia
khác
b. Gửi dịch vụ
qua biên
giới
c. Cung cấp
dịch vụ tại

chỗ
d. Toàn bộ
dịch vụ vận
chuyển hàng
hóa.
Đúng. Đáp án đúng là: Toàn bộ hàng hóa bán sang quốc gia khác
Vì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tố
quốc tế và hoặc dịch vụ cũng không liên quan tới quốc tế
Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG, tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,
mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 26
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question4
Điểm : 1
Động lực nào sau đây không thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa:
Chọn một câu trả lời
a. Giảm bớt trở
ngại đối với
thương mại
quốc tế
b. Giảm bớt trở
ngại đối với đầu
tư quốc tế
c. Giảm bớt vốn
đầu tư quốc
tế
d. Sự đổi mới
và phát triển
không ngừng

của ngành
hàng không
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế
Vì: Giảm đầu tư quốc tế là giảm nhân tố tạo nên môi trường quốc tế, giảm động lực thúc đẩy toàn
cầu hóa
Tham khảo: Mục 1.2.2. Các động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa (BG, tr.12-15) và Giáo trình
Chương 1, mục II, tiểu mục 1,2, tr.28 - 38
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question5
Điểm : 1
Hình thức đầu tư quốc tế là:
Chọn một câu trả lời
a. Đầu tư doanh
nghiệp 100% vốn
quốc tế
b. Nhượng quyền
kinh doanh quốc
tế
c. Dịch vụ quá
cảnh quốc tế
d. Xuất khẩu hàng
hóa
Đúng. Đáp án đúng là: Đầu tư doanh nghiệp 100% vốn quốc tế
Vì: Là hình thức hình thành và tham gia điều hành quốc tế
Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG, tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,
mục I, tiểu mục 5, tr.27 - 28
Đúng
Điểm: 1/1.

Góp ý
Question6
Điểm : 1
Các nhân tố nào sau đây là môi trường quốc gia?
Chọn một câu trả lời
a. Văn hóa quốc
tế
b. Văn hóa quốc
gia
c. Trách nhiệm xã
hội quốc tế
d. GATT
Sai. Đáp án đúng là: Văn hóa quốc gia
Vì: Các câu khác là môi trường quốc tế.
Tham khảo: Mục 1.3.1. Môi trường kinh doanh quốc gia (BG, tr.16-17) và Giáo trình Chương 1,
mục III, tiểu mục 1, tr.40 - 42
Không đúng
Điểm: 0/1.
Góp ý
Question7
Điểm : 1
Các động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:
Chọn một câu trả lời
a. Giảm bớt
các rào cản
thuế quan
trên thị trường
thế giới
b. Các quốc
gia ngày càng

tạo điều kiện
thuận lợi cho
dòng vận
động của vốn
FDI
c. Sự đổi mới
và phát triển
không ngừng
của các lĩnh
vực khoa học
công nghệ
như viễn
thông, vận
tải…
d. Giảm bớt
các rào cản
thuế quan; tạo
điều kiện
thuận lợi cho
dòng vận
động của vốn
FDI; Sự đổi
mới và phát
triển khoa học
công nghệ
như viễn
thông, vận
tải
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt các rào cản thuế quan; tạo điều kiện thuận lợi cho dòng vận động
của vốn FDI; Sự đổi mới và phát triển khoa học công nghệ như viễn thông, vận tải

Vì: Tất cả các ý trên là nhân tố thúc đẩy các giao dịch kinh doanh toàn cầu. Giúp 5 nhóm nhân tố
vốn, thông tin, vận động nhanh hơn. Các nhân tố của môi trường quốc tế tăng nhanh sẽ thức đẩy
toàn cầu hóa
Tham khảo: Mục 1.2.2. Các động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa (BG, tr.12-15) và Giáo trình
Chương 1, mục II, tiểu mục 1,2, tr.28 - 38
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question8
Điểm : 1
Hình thức nào sau đây không phải là thương mại trong kinh doanh quốc tế?
Chọn một câu trả lời
a. Xuất khẩu
hàng hóa
b. Gia công
xuất khẩu
c. Hợp đồng
nhượng
quyền quốc
tế
d. Tái xuất và
chuyển
khẩu
Đúng. Đáp án đúng là: Hợp đồng nhượng quyền quốc tế
Vì: Gia công quốc tế là hoạt động có liên quan sản xuất chế biến
Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG, tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,
mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 28
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý

Question9
Điểm : 1
Kinh doanh quốc tế bao gồm:
Chọn một câu trả lời
a. Các hoạt
động xuất
khẩu hàng
hóa hữu
hình
b. Tất cả
các giao
dịch vượt
qua biên
giới các
quốc gia
c. Tất cả
các giao
dịch kinh
doanh vượt
qua biên
giới các
quốc gia
d. Các hoạt
động đầu tư
quốc tế
Đúng. Đáp án đúng là: Tất cả các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia
Vì: Kinh doanh quốc tế bao gồm hình thức xuất khẩu (hàng hóa hữu hình), hợp đồng (hàng hóa vô
hình) và đầu tư quốc tế. Tuy nhiên, không phải tất cả các giao dịch quốc tế. Nếu không có mục đích
sinh lời (kinh doanh) sẽ không được coi là kinh doanh quốc tế
Tham khảo: Mục 1.1.1. Kinh doanh quốc tế là gì? (BG tr.3–5) và Giáo trình Chương 1, mục I, tiểu

mục 1,2, tr.9 - 12
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question10
Điểm : 1
Môi trường quốc tế không bao gồm:
Chọn một câu trả lời
a. Các môi
trường quốc
gia
b. Các môi
trường liên
kết quốc
tế
c. Các môi
trường
thương mại
quốc tế
d. Các công
ty quốc tế
Sai. Đáp án đúng là: Các công ty quốc tế
Vì: Đó là chủ thể tham gia chứ không phải môi trường
Tham khảo: Mục 1.3.2. Môi trường kinh doanh quốc tế (BG, tr.17-18) và Giáo trình Chương 1, mục
III, tiểu mục 2, tr.42 - 44
Không đúng
Điểm: 0/1.
Góp ý
Question11
Điểm : 1

Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoài
không nhằm:
Chọn một câu trả lời
a. Kéo dài
vòng đời sản
phẩm
b. Khai thác
những điều
kiện kinh
doanh thuận
lợi ở thị trường
nước ngoài
c. Từ bỏ kinh
doanh nội
địa
d. Khai thác
năng lực sản
xuất dư
thừa
Đúng. Đáp án đúng là: Từ bỏ kinh doanh nội địa
Vì: Tham gia kinh doanh quốc tế không khẳng định từ bỏ kinh doanh nội địa. Thậm chí, có thể bổ
sung cho nhau làm tăng sức cạnh tranh.
Tham khảo: Mục 1.1.1. Kinh doanh quốc tế là gì? (BG tr.4–5) và Giáo trình Chương 1, mục I, tiểu
mục 3, tr.13 - 16.
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question12
Điểm : 1
Hình thức đầu tư trực tiếp là:

Chọn một câu trả lời
a. Liên doanh
b. Mua cổ phiếu
quốc tế
c. Mua trái
phiếu quốc tế
d. Cho vay quốc
tế
Đúng. Đáp án đúng là: Liên doanh
Vì: Các hình thức khác là đầu tư gián tiếp, không có sự tham gia quản lý điều hành và hình thành
pháp nhân mới
Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG, tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,
mục I, tiểu mục 5, tr.27 - 28
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question13
Điểm : 1
Hình thức hợp đồng sau đây không phải là hợp đồng kinh doanh quốc tế?
Chọn một câu trả lời
a. Hợp đồng
cấp phép quốc
tế
b. Hợp đồng
xây dựng
chuyển giao
quốc tế
c. Hợp đồng
nhượng quyền
quốc tế

d. Hợp đồng
bán hàng
Đúng. Đáp án đúng là: Hợp đồng bán hàng
Vì: Không khẳng định có bán hàng quốc tế và có thể kinh doanh nội địa
Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG, tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,
mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 28
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question14
Điểm : 1
Động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:
Chọn một câu trả lời
a. Tăng rào
cản kỹ thuật
với dòng hàng
hóa trên thị
trường thế
giới
b. Giảm bớt
rào cản đối
với dòng vận
động của vốn
FDI
c. Giảm áp
lực cải tiến
khoa học
công nghệ
d. Tăn rào cản
kỹ thuật với

dòng, Giảm
áp lực cải tiến
khoa học
công nghệ
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDI
Vì: Giảm rào cản đối với dọng vận động FDI là tăng tính linh hoạt của môi trường quốc tế. Các câu
khác là hạn chế sự phát triển của môi trường quốc tế
Tham khảo: Mục 1.2.2. Các động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa (BG, tr.12-15) và Giáo trình
Chương 1, mục II, tiểu mục 1,2, tr.28 - 38
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question15
Điểm : 1
Nhập khẩu hàng hóa hữu hình là:
Chọn một câu trả lời
a. Hàng hóa
và dịch vụ đặt
mua từ nước
khác
b. Hàng hóa
đặt mua từ
nước khác
c. Dịch vụ đặt
mua từ nước
khác
d. Dịch vụ tiêu
dùng ở nước
khác
Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của kinh doanh quốc tế?

Chọn một câu trả lời
a. Tăng doanh số
bán
b. Giành nguồn
tài nguyên
c. Tăng sức cạnh
tranh
d. Tận dụng năng
lực dư thừa
Các nhân tố nào sau đây là môi trường kinh doanh quốc tế?
Chọn một câu trả lời
a. Thông tin,
vốn, con người,
sản phẩm
b. Thông tin và
văn hóa
c. Sản phẩm và
tính kinh tế
d. Con người
và luật pháp
Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường là:
Chọn một câu trả lời
a. Quyết định
việc phân bổ các
nguồn lực: vốn,
lao động…
b. Thiết lập và ấn
định mức giá
hàng hóa
c. Bảo vệ quyền

sở hữu tài sản
d. Xác định chỉ
tiêu sản xuất cho
các đơn vị
Đúng. Đáp án đúng là: Bảo vệ quyền sở hữu tài sản
Vì: Xác định chỉ tiêu sản xuất, thiết lập và ấn định mức giá, cùng việc quyết định phân bổ các nguồn lực là vai trò
của chính phủ trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
Tham khảo: Tiểu mục 2.2.1.3. Hệ thống kinh tế thị trường, phần Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường
(BG, tr.35-37) và Giáo trình mục 2.1 và 2.3(c)/2/I/chương IV, tr.158 - 166
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question2
Điểm : 1
Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường không phải là:
Chọn một câu trả lời
a. Bảo đảm
sự ổn định về
chính trị
b. Thiết lập và
ấn định mức
giá cho hàng
hóa
c. Bảo vệ
quyền sở hữu
tài sản
d. Thực thi
chính sách tài
khóa và tiền
tệ ổn định

Đúng. Đáp án đúng là: Thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóa
Vì: Chính phủ trong nền kinh tế tập trung bao cấp có quyền thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóa
Tham khảo: Tiểu mục 2.2.1.3. Hệ thống kinh tế thị trường, phần Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường
(BG, tr.35-37) và Giáo trình tiểu mục c/2.3/2/I chương 4, tr.166
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question3
Điểm : 1
Trong hệ thống pháp luật nào, tòa án giải quyết vụ việc dựa trên việc làm sáng tỏ các yếu
tố lịch sử, tiền lệ và cách sử dụng?
Chọn một câu trả lời
a. Dân luật
b. Thần luật
c. Thông luật
và thần luật
d. Thông
luật
Đúng. Đáp án đúng là: Thông luật
Vì: Thông luật là hệ thống pháp luật dựa trên yếu tố lịch sử của pháp luật.
Tham khảo: Mục 2.1.2. Hệ thống pháp luật, tiểu mục 2.1.2.1. Các hệ thống pháp luật trên thế giới (BG,tr.32) và
Giáo trình mục 1.1/1/II chương 3, tr.135
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question4
Điểm : 1
Hệ thống pháp luật dựa trên nền tảng tôn giáo là hệ thống pháp luật nào?
Chọn một câu trả lời
a. Thông

luật
b. Dân luật
c. Thần luật
d. Thông luật
và thần luật
Đúng. Đáp án đúng là: Thần luật
Vì: Thần luật hay còn gọi là luật thần quyền là bộ luật được dựa trên nền tảng tôn giáo. Thông luật dựa trên yếu tố
lịch sử còn dân luật dựa trên các quy tắc, quy định bằng văn bản.
Tham khảo: Mục 2.1.2. Hệ thống pháp luật, tiểu mục 2.1.2.1. Các hệ thống pháp luật trên thế giới (BG,tr.32) và
Giáo trinh mục 1.3/1/II chương 3, tr.137
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question5
Điểm : 1
Cấu trúc xã hội bao gồm:
Chọn một câu trả lời
a. Các thể
chế
b. Hệ thống
địa vị xã
hội
c. Các nhóm
xã hội
d. Các nhóm
xã hội, hệ
thống địa vị
xã hội, các
thể chế và
các yếu tố

khác
Đúng. Đáp án đúng là: Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khác
Vì: Cấu trúc xã hội thể hiện cấu tạo nền tảng của một nền văn hóa, nó bao gồm: các nhóm xã hội, các thể chế, hệ
thống địa vị xã hội, mối quan hệ giữa các địa vị này và quá trình qua đó các nguồn lực
Tham khảo: Mục 2.3.2. Các thành tố cấu thành văn hóa, tiểu mục 2.3.2.4. Cấu trúc xã hội (BG,tr.42-43) và Giáo
trình mục 4/II/chương 2, tr.80
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question6
Điểm : 1
Nhược điểm của chỉ số GNP hoặc GDP không bao gồm nhược điểm nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
a. Không đo
được những
công việc mang
tính chất tình
nguyện
b. Phản ánh mức
độ tăng
trưởng
c. Không thuận
lợi cho việc so
sánh
d. Chỉ phản ánh
mức trung
bình
Đúng. Đáp án đúng là: Phản ánh mức độ tăng trưởng
Vì: GNP và GDP đều không phản ánh được mức độ tăng trưởng
Tham khảo: Mục 2.2.2. Các chỉ tiêu đo lường trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia (BG, tr.37-39) và Giáo

trình mục 1/II/chương 4, tr.170
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question7
Điểm : 1
Đại diện tiêu biểu cho nền văn hóa nhóm là:
Chọn một câu trả lời
a. Úc
b. Nhật Bản
c. Mỹ
d. Anh
Đúng. Đáp án đúng là: Nhật Bản
Vì: Mỹ, Úc, Anh là các đại diện tiêu biểu của nền văn hóa định hướng cá nhân
Tham khảo: Mục 2.3.3. Phân loại các nền văn hóa (BG, tr.45-46) và Giáo trình mục 3.2/3/III/chương 2, tr.109
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question8
Điểm : 1
Doanh nghiệp có thể làm gì để giảm thiểu nguy cơ xảy ra rủi ro chính trị?
Chọn một câu trả lời
a. Tìm cách loại
bỏ quan chức
trong chính
quyền nước sở
tại.
b. Thu thập
thông tin để dự
đoán trước

những sự kiện
chính trị sẽ đe
dọa đến hoạt
động của doanh
nghiệp
c. Tiếp tục đầu
tư vào những
ngành trọng yếu
có khả năng bị
quốc hữu hóa
d. Thực hiện
chính sách lao
động hà khắc tại
nước sở tại
Đúng. Đáp án đúng là: Thu thập thông tin để dự đoán trước những sự kiện chính trị sẽ đe dọa đến hoạt động của
doanh nghiệp
Vì: Thu thập thông tin là một trong năm phương pháp quản lý rủi ro chính trị
Tham khảo: Mục 2.1.1. Các hệ thống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Rủi ro chính trị (BG, tr.30-31) và
Giáo trình mục 4.2/4/I/chương 3, tr.129
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question9
Điểm : 1
Biện pháp ngăn chặn rủi ro chính trị không bao gồm biện pháp nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
a. Thu thập
thông tin
b. Né tránh rủi
ro

c. Tìm cách lật
đổ chính quyền
nước sở tại
d. Vận động hậu
trường
Đúng. Đáp án đúng là: Tìm cách lật đổ chính quyền nước sở tại
Vì: Né tránh rủi ro, thu thập thông tin, vận động hậu trường (chính sách địa phương) là 3 trong 5 biện pháp ngăn
ngừa rủi ro chính trị
Tham khảo: Mục 2.1.1. Các hệ thống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Rủi ro chính trị (BG, tr.30-31) và
Giáo trình mục 4.2/I/chương 3, tr.129
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question10
Điểm : 1
Trường hợp chuyển tài sản của 1 công ty vào tay chính phủ mà không có sự đền bù nào
được gọi là:
Chọn một câu trả lời
a. Sung
công
b. Tịch thu và
quốc hữu
hóa
c. Tịch thu
d. Quốc hữu
hóa
Đúng. Đáp án đúng là: Tịch thu
Vì: Trong sung công chính phủ phải đền bù, còn quốc hữu hóa xảy ra đối với cả 1 ngành.
Tham khảo: Mục 2.1.1. Các hệ thống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Rủi ro chính trị (BG, tr.30-31) và
Giáo trình mục 4.1/4/I/ chương 3, tr.126

Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question11
Điểm : 1
Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung suy thoái không do nguyên nhân nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
a. Không tạo
lập được giá trị
kinh tế
b. Không tạo
động lực thúc
đẩy phát
triển
c. Sự phân phối
công bằng
d. Không thỏa
mãn nhu cầu
người tiêu
dùng
Đúng. Đáp án đúng là: Sự phân phối công bằng
Vì: Sự phân phối công bằng là một trong các mục tiêu của hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung và kinh tế hỗn
hợp
Tham khảo: Mục 2.2.1.1. Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung (BG, tr.34) và Giáo trình mục b/2.1/2/I/chương
4, tr. 159
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question12
Điểm : 1

Để hạn chế rủi ro chính trị, doanh nghiệp không sử dụng biện pháp sau nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
a. Liên doanh,
liên kết với các
đối tác nước sở
tại
b. Tìm cách loại
bỏ những quan
chức không thân
thiện trong chính
quyền nước sở
tại
c. Tuyên truyền,
quảng bá về vai
trò của doanh
nghiệp
d. Tài trợ cho
các dự án phát
triển cơ sở hạ
tầng ở địa
phương nơi
doanh nghiệp
hoạt động
Đúng. Đáp án đúng là: Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tại
Vì: Loại bỏ quan chức không thân thiện sẽ đem lại nguy cơ rủi ro chính trị cao hơn cho doanh nghiệp
Tham khảo: Mục 2.1.1. Các hệt hống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Ruit ro chính trị (BG, tr.30-31)
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question13

Điểm : 1
Yếu tố nào dưới đây không phải là rủi ro chính trị đối với doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời
a. Xung đột và
bạo lực
b. Chiếm đoạt
tài sản
c. Khủng bố và
bắt cóc
d. Sự khác biệt
về văn hóa giữa
các quốc gia
Đúng. Đáp án đúng là: Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
Vì: Sự khác biệt văn hóa thuộc về môi trường văn hóa. Xung đột- bạo lực, khủng bố - bắt cóc, chiếm đoạt tài sản là
các hình thức khác nhau của rủi ro chính trị.
Tham khảo: Mục 2.1.1. Các hệ thống chính trị trên thế giới, tiểu mục 2.1.1.3. Rủi ro chính trị (BG, tr.30-31) và
Giáo trình mục 4: rủi ro chính trị - chương 3, tr.124
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question14
Điểm : 1
Nền kinh tế thị trường không được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
a. Tự do kinh
doanh
b. Tự do lựa
chọn
c. Giá cả linh
hoạt

d. Sự sở hữu
hỗn hợp tư
nhân và chính
phủ
Đúng. Đáp án đúng là: Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủ
Vì: Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủ là đặc trưng của nền kinh tế hỗn hợp
Tham khảo: Mục 2.2.1.3. Hệ thống kinh tế thị trường, phần Đặc điểm của hệ thống kinh tế thị trường (BG, tr.35-
37) và Giáo trình mục 2.2 và 2.3/I/chương 4, tr. 161-165
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question15
Điểm : 1
Chỉ số HDI được xây dựng không dựa trên các khía cạnh nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
a. Giới tính
b. Thu
nhập
c. Tuổi thọ
d. Giáo dục
Điểm : 1
Nội dung nào sau đây không thuộc lý do của liên kết kinh tế khu vực?
Chọn một câu trả lời
a. Cho phép
các quốc gia
chuyên môn
hóa sản xuất
hàng hóa và
dịch vụ để đạt
hiệu quả nhất

b. Thuận lợi
hóa chuyển
giao công nghệ,
bí quyết quản
trị
c. Giảm nguy
cơ xung đột vũ
trang
d. Chiếm lĩnh
các nguồn tài
nguyên chiến
lược
Đúng. Đáp án đúng là: Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lược
Vì: Lý do của liên kết kinh tế khu vực là: Cho phép các quốc gia chuyên môn hóa sản xuất hàng
hóa và dịch vụ để đạt hiệu quả nhất; Thuận lợi hóa chuyển giao công nghệ, bí quyết quản trị; Giảm
nguy cơ xung đột vũ trang; Tăng cường sức mạnh kinh tế và chính trị của khối; Gia tăng sự lệ thuộc
lẫn nhau
Tham khảo: Mục 3.4.1. Khái niệm vầ các cấp độ hội nhập kinh tế (BG, tr.64-65)
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question2
Điểm : 1
Doanh nghiệp có thể tham gia kinh doanh quốc tế dưới các hình thức:
Chọn một câu trả lời
a. Bán hàng
đa cấp
b. Tham gia
hiệp hội doanh
nghiệp xuất

khẩu
c. Xuất khẩu
hàng hóa
d. Thu mua
xuất khẩu
Đúng. Đáp án đúng là: Xuất khẩu hàng hóa
Vì: Đó là hoạt động kinh doanh có liên quan tới nước ngoài. Các hình thức thác không liên quan tới
kinh doanh hoặc kinh doanh không có yêu tố quốc tế
Tham khảo: Mục 1.1.3. Các hình thức kinh doanh quốc tế (BG tr.9-11) và Giáo trình Chương 1,
mục I, tiểu mục 5, tr.25 - 28
Đúng
Điểm: 1/1.
Góp ý
Question3
Điểm : 1
Hệ thống pháp luật dựa trên nền tảng tôn giáo là hệ thống pháp luật nào?
Chọn một câu trả lời
a. Thông luật
và thần luật
b. Dân luật
c. Thần luật
d. Thông
luật

×