Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

đồ án chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động băng tải 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.76 KB, 48 trang )

Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
Đồ án chi tiết máy
Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Số liệu cho trước:
1.Lực kéo băng tải : F = 9500 N
2. Vận tốc băng tải : v = 0,6 m/s
3. Đường kính tang : D = 350 mm
4. Thời hạn phục vụ : l
h
=17000 giờ
5.Số ca làm việc : soca = 2
6.Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài : 30
o
7. Đặc tính làm việc: êm
I.Tính động học hệ dẫn động
1.Chọn động cơ :
Công suất động cơ : P
dc
> P
yc
mặt khác
P
yc
= P
td
=
.
ct
P
β
η


Với công suất công tác :
P
ct
=
. 9500.0,6
5,7
1000 1000
F v
= =
(kw)
hệ số tải trọng tương đương :
2 2 2 2 2
1 1 2 2
1 1
1 1 1 1
4 4
( ) . ( ) . ( ) . ( ). 1 . 0,8 . 0,91
8 8
n n
i i i i
i i
ck ck ck ck
P t T t
T t T t
P t T t T t T t
β
= =
= = = + = + =
∑ ∑


2
14,81
3,51
1,2 1,2
h
u
u = = =

hiệu suất bộ truyền :

3 3
1
. . . .
n
i ot ol br k d
i
η η η η η η η
=
= =


Theo bảng 2.3 [TL1] chọn :

ot
η
= 0,98 (một cặp ổ trượt được che kín)

ol
η
= 0,99 (một cặp ổ lăn được che kín)


br
η
= 0,96 (bộ truyền bánh răng trụ được che kín)

k
η
= 1

d
η
= 0,95 (bộ truyền đai để hở)

η
3 3
0,98.0,99 .0,96 .1.0,95 0,8= =
1
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
5,7.0,91
6,48
0,8
dc
P→ = =
(kw)
Tốc độ đồng bộ của động cơ :
n
sb
= n
ct
.u

sb
với
60000. 60000.0,6
32,74
. .350
ct
v
n
D
π π
= = =
(vg/ph)
u
sb
= u
sbh
.u
sb.btngoài

chọn u
sbh
= 15
u
sb.btngoài
= 3


u
sb
= 15 . 3 =45


n
sb
=32,74 . 45 = 1473,3 (vg/ph)
Chọn động cơ điện với điều kiện :
P
đc
> P
yc
= 6,48 (kw)
n
đb

n
sb
= 1473,3 (vg/ph)

1
1,5
k mm
dn
T T
k
T T
> = =
Theo bảng P1.3 [TL1] ta chọn động cơ có kí hiệu 4A132S4Y3
với P
đc
= 7,5 (kw)
n

đc
= 1455 (vg/ph)

2
k
dn
T
T
=

ax
2,2
m
dn
T
T
=
khối lượng 104 (kg)
2.Phân phối tỉ số truyền :
_Xác định tỉ số truyền chung :

.
dc
ch h ng
ct
n
u u u
n
= =
với u

ng
=3 (như đã chọn)
n
đc
= 1455 (vg/ph)


1455
44,44
32,74
ch
u = =


44,44
14,81
3
h
u = =
= u
1
. u
2
Với hộp giảm tốc bánh răng trụ kiểu khai triển kích thước phân đôi phân cấp
nhanh ,theo kinh nghiệm :
u
1
= (1,2
÷
1,3).u

2

chọn u
1
= 1,2 . u
2
2
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49



2
14,81
3,51
1,2 1,2
h
u
u = = =



u
1
=1,2 . 3,51 = 4,21
Tính lại bộ truyền ngoài
1 2
44,44
3,00
. 4,21.3,51
ch

ng
u
u
u u
= = =
(thỏa mãn)
_Tính toán các thông số động học :
+ Công suất :

3
5,7
5,82
. 1.0,98
ct
k ot
P
P
η η
= = =
(kw)

3
2
5,82
6,12
. 0,99.0,96
ol br
P
P
η η

= = =
(kw)

2
1
2 2
6,12
6,71
. 0,99.0,96
ol br
P
P
η η
= = =
(kw)

'
1
6,71
7,13
. 0,95.0,99
dc
d ol
P
P
η η
= = =
(kw)
+Tốc độ :


1
1455
485
3
dc
d
n
n
u
= = =
(vg/ph)

1
2
1
485
115,20
4,21
n
n
u
= = =
(vg/ph)

2
3
2
115,20
32,82
3,51

n
n
u
= = =
(vg/ph)
+Mô men xoắn :

6 6
5,7
9,55.10 . 9,55.10 . 1662645,08
32,74
ct
ct
ct
P
T
n
= = =
(N.mm)

6 6
3
3
3
5,82
9,55.10 . 9,55.10 . 1693510,06
32,82
P
T
n

= = =
(N.mm)

6 6
2
2
2
6,12
9,55.10 . 9,55.10 . 507343,75
115,20
P
T
n
= = =
(N.mm)

6 6
1
1
1
6,71
9,55.10 . 9,55.10 . 132124,74
485
P
T
n
= = =
(N.mm)

'

' 6 6
7,13
9,55.10 . 9,55.10 . 46798,28
1455
dc
dc
dc
P
T
n
= = =
(N.mm)
Kết quả tính toán được ghi trong bảng:
3
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Trụcct
u u
1
u
2
u
3
u
ct
P (kw) 7,13 3,36 6,12 5,82 5,7
n(vg/ph) 1455 485 115,2 32,82 32,74
T (N) 46798,2
8
66062,37 507343,75 1693510,06 1662645,08
II.Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài :


Điều kiện làm việc :
P
1
= P’
đc
=7,13 (kw)
n
1
= n
đc
= 1455 (vg/ph)
u = u
đ
= 3
T
1
= T’
dc
= 46798,28 (N.mm)
1.Chọn loại đai :
Điều kiện làm việc : tải trọng êm

2 1
. .(1 )d u d
ε
= −


chọn loại đai vải cao su

2.Các thông số bộ truyền :
a, Đường kính bánh dẫn :
Theo CT4.1 [TL1]
3
1 1
(5,2 6,4).d T= ÷
3
(5,2 6,4). 46798,28 187,39 230,63= ÷ = ÷
(mm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn : d
1
= 200 (mm)
b,Vận tốc đai :

1 1
. . .200.1455
15,24
60000 60000
d
d n
v
π π
= = =
(m/s)
c,Đường kính bánh đai bị dẫn :

2 1
. .(1 )d u d
ε
= −

trong đó
ε
là hệ số trượt
0,01 0,02
ε
= ÷
chọn
ε
= 0,01


d
2
= 3.200.(1

0,01) = 594 (mm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn : d
2
= 630 (mm)

tỉ số truyền thực tế
4
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49

2
1
630
3,18
.(1 ) 200.(1 0,01)
t

d
u
d
ε
= = =
− −

Sai lệch tỉ số truyền

0
0
0
0
3,18 3
0,06 6
3
4
t
u u
u
u
u
− −
∆ = = = =
→ ∆ >

Xác định lại tỉ số truyền
Chọn u
đ
= 3,18


44,44
13,97
3,18
ch
h
d
u
u
u
→ = = =


2
13,97
3,4
1,2 1,2
h
u
u = = =

u
1
=1,2 . 3,4 = 4,08
2 1
. .(1 ) 3,18.200.(1 0,01) 629,64
d
d u d
ε
→ = − = − =

(mm)
Theo tiêu chuẩn lấy d
2
= 630 (mm)
Khoảng cách trục :

1 2
(1,5 2)( ) (1,5 2)(200 630) 1245 1660a d d≥ + = + =
(mm)
Chọn a = 1500 (mm)

chiều dài đai :
2
1 2 2 1
2
.( ) ( )
2.
2 4.
.(200 630) (630 200)
2.1500
2 4.1500
4334,58( )
d d d d
l a
a
mm
π
π
+ −
= + +

+ −
= + +
=
Số vòng chạy của đai :

1 1
ax
3
15,24
3,52( ) 3 5( )
4334,58.10
m
v
i s i s
l
− −

= = = ≤ = ÷
Góc ôm của đai :
0
2 1
1
630 200
180 57. 180 57. 163,66
1500
d d
a
α
− −
= − = − =

0
1 min
150
α α
→ > =

thỏa mãn
Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai :
1
7,13
1000. 1000. 467,85( )
15,24
t
P
F N
v
= = =
Đối với đai vải cao su :
ax
1
1
( )
40
m
d
δ
=
5
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49


1
200
5
40 40
d
δ
→ = = =
(mm)
Theo bảng 4.1 [TL1] ta chọn loại đai
65ΒΚΗΠ −
không có lớp lót
trị số
δ
tiêu chuẩn (số lớp = 5)
Ứng suất có ích cho phép :
0 0
[ ]=[ ] . . .
F F v
C C C
α
σ σ
Chọn
0
1,8MPa
σ
=
(góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài = 30
0
)
Theo bảng 4.9 [TL1]

1
2
2,5
10
k
k
=


=

0 1 2
1
5
[ ] . 2,5 10. 2,25( )
200
F
k k MPa
d
δ
σ
→ = − = − =
Theo bảng 4.10 [TL1] :
0,95C
α
=
Theo bảng 4.11 [TL1] :
0,95
v
C =

Theo bảng 4.12 [TL1] :
0
1C =
F
[ ]=2,25.0,95.0,95.1=2,03(MPa)
σ

Hệ số tải trọng động :
Theo bảng 4.7 [TL1] : k
đ
= 1,1 (dẫn động bằng động cơ nhóm 1)
Chiều rộng đai :
0
lim
1,8( )
F
HB
σ
=
theo tiêu chuẩn chọn : b = 50 (mm)
Chiều rộng bánh đai :
Theo bảng 21.16 [TL2] : B = 63 mm
Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng trên trục :
0 0
. . 1,8.50.5 450( )F b N
σ δ
= = =
0
1
2.

2.450
909( )
163,66
sin( )sin( )
22
r
F
F N
α
= = =
III.Thiết kế hộp giảm tốc :
Cấp nhanh : Cấp chậm :
P
1
= 3,36 (kw) P
2
= 6,12 (kw)
n
1
= 485 (vg/ph) n
2
= 115,20 (vg/ph)
T
1
= 66062,37 (N.mm) T
2
= 507343,75 (N.mm)
u
1
= 4,08 u

2
= 3,4
thời gian phục vụ :17000 (h)
số ca làm việc : 2 ca
đặc tính làm việc : êm
1.Tính toán cấp nhanh (bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng) :
6
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49

Chọn vật liệu :
+Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện
HB : = 241
÷
285 (HB)
850( )
580( )
b
ch
MPa
MPa
σ
σ
=


=

+Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện
HB : =192
÷

240 (HB)
750( )
450( )
b
ch
MPa
MPa
σ
σ
=


=


Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng 6.2 [TL1] đối với thép 45 tôi cải thiện :
giới hạn mỏi tiếp xúc :
0
lim
2. 70
H
HB
σ
= +
hệ số an toàn tiếp xúc :
S
H
= 1,1
giới hạn bền uốn :

0
lim
1,8( )
F
HB
σ
=
hệ số an toàn uốn :
S
F
= 1,75

chọn độ rắn bánh nhỏ : HB
1
= 245HB
bánh lớn : HB
2
= 230HB

0
lim1
0
lim1
2.245 70 560
1,8.245 441
H
F
MPa
MPa
σ

σ

= + =



= =



0
lim2
0
lim2
2.230 70 530
1,8.230 414
H
F
MPa
MPa
σ
σ

= + =



= =




Theo CT6.5 [TL1] :
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc :

0
2,4
30.
H
N HB=
01
2,4 7
30.245 1,6.10
H
N→ = =
02
2,4 7
30.230 1,39.10
H
N→ = =
Theo CT6.7 [TL1] :
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương :
3
max
60. . ( ) . .
i
HE i i
T
N c n t
T
=


7
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
3
1
2
1 ax
60. . . .( ) .
i i
HE i
m i
T t
n
N c t
u T t
=



3 3 7
485
60.1. .17000.(1 .0,5 0,8 .0,5) 9,17.10
4,08
= + =

2 02HE H
N N→ >

2
1

HL
K→ =
Suy ra
1 01
HE H
N N>
do đó
1
1
HL
K =
theo CT6.1a [TL1] :
0
H Hlim
[ ]= .
HL
H
K
S
σ σ

H 1
1
[ ] =560. 509,1( )
1,1
MPa
σ
→ =

H 2

1
[ ] =530. 481,8( )
1,1
MPa
σ
→ =
Với bánh răng nghiêng :
H H 1 H 2
1
[ ]=([ ] +[ ] )
2
σ σ σ
1
(509,1 481,8) 495,45( )
2
MPa= + =
H H 2
[ ]<1,25.[ ]
σ σ


thỏa mãn điều kiện bánh răng trụ (
min 2
[ ] [ ]
H H
σ σ
=
)
Theo CT6.8 [TL1] :
Số thay đổi chu kì ứng suất tương đương :

6
ax
60. . ( ) . .
i
FE i i
m
T
N c n T
T
=

2
6 6 7
485
60.1. .17000.(1 .0,5 0,8 .0,5) 7,65.10
4,08
FE
N→ = + =
2
6
4.10
FE FO
N N→ > =

do đó : K
FL2
= 1
tương tự : K
FL1
= 1

Theo CT6.2a [TL1] với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
= 1,ta được :

0
lim
F
. .
[ ]=
S
F FC FL
F
K K
σ
σ

1
441.1.1
[ ] 252( )
1,75
F
MPa
σ
→ = =

2
414.1.1
[ ] 236,5( )
1,75
F

MPa
σ
→ = =
Ứng suất quá tải cho phép :
Theo CT6.13 và CT6.14 [TL1] :
max 2
[ ] 2,8. 2,8.450 1260( )
H ch
MPa
σ σ
= = =
8
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
F1 max 1
[ ] 0,8. 0,8.580 464( )
ch
MPa
σ σ
= = =
F2 max 2
[ ] 0,8. 0,8.450 360( )
ch
MPa
σ σ
= = =
a, Xác định sơ bộ khoảng cách trục :
Theo CT6.15a [TL1] :
1
3
w1 1

2
H 1
.
.( 1)
[ ] .u .
H
a
ba
T K
a K u
β
σ ψ
= +

theo bảng 6.6 [TL1] chọn :
0,3
ba
ψ
=
theo bảng 6.5 [TL1] với răng nghiêng chọn : K
a
= 43
theo CT6.16 [TL1] :
1
0,5. .( 1) 0,5.0,3.(4,08 1) 0,762
bd ba
u
ψ ψ
= + = + =
do đó theo bảng 6.7 [TL1] dùng nội suy ta tính được:


1,12
H
K
β
=
(sơ đồ 3)

3
w1
2
66062,37.1,12
43.(4,08 1) 136,93
495,4 .4,08.0,3
a→ = + =
(mm)
Lấy a
w1
= 150 (mm)
b, Xác định các thông số ăn khớp :
Theo CT6.17 [TL1] :
w1
(0,01 0,02). (0,01 0,02).150 1,5 3,0m a= ÷ = ÷ = ÷
(mm)
Theo bảng 6.8 [TL1] chọn môđun pháp : m = 2,5 (mm)
Chọn sơ bộ
0
35 os =0,82c
β β
= →

Theo CT6.31 [TL1] :
Số răng bánh nhỏ :
w
1
1
2. . os
2.150.0,82
19,37
.( 1) 2,5.(4,08 1)
a c
z
m u
β
= = =
+ +
lấy z
1
= 19
Số răng bánh lớn :
z
2
= u
1
.z
1
= 4,08.19 = 77,52
lấy z
2
= 78



tỉ số truyền thực :
2
1
78
4,11
19
m
z
u
z
= = =

1 2
w
m.(z +z ) 2,5.(19 78)
os = 0,81
2.a 2.150
c
β
+
→ = =



Góc nghiêng của răng
0
36,07
β
=

c, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :
Theo CT6.33 [TL1] :
9
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc :
2
1 1
w
1 w1
2. . .( 1)
. . .
. .
H
H M H
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Theo bảng 6.5 [TL1] : Z
M
= 274 (MPa
1/3
)
Theo CT6.35 [TL1] :
cos .
t
b

tg tg
β α β
=
Với
0
0
w
tg tg20
arctg( ) arctg( ) 24,2
os os36,07
t
t
c c
α
α α
β
= = = =


0 0
cos24,2 . 36,07 0,66
b
tg tg
β
→ = =

0
33,6
b
β

→ =
Theo CT6.34 [TL1] :
0
0
w
2. os
2. os(33,6 )
1,49
sin(2. ) sin(2.24,2 )
b
H
t
c
c
Z
β
α
= = =
Theo CT6.37 [TL1] :
Hệ số trùng khớp dọc :
0
w
.sin
45.sin36,07
3,38
. .2,5
b
m
β
β

ε
π π
= = =
trong đó :
w w
. 0,3.150 45
ba
b a
ψ
= = =
(mm)
Theo CT6.38b [TL1] :
Hệ số trùng khớp ngang:
0
1 2
1 1 1 1
[1,88-3,2.( + )].cos [1,88-3,2.( + )].cos36,07 1,35
z z 19 78
α
ε β
= = =
Theo CT6.36c [TL1] :

1
β
ε

1 1
0,86
1,35

Z
α
ε
ε
→ = = =
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
w
w1
2.
2.150
58,71
1 4,11 1
m
a
d
u
= = =
+ +
(mm)
Theo CT6.40 [TL1] :
w1 1
. .
.58,71.485
1,49
60000 60000
d n
v
π
π
= = =

(m/s)
Theo bảng 6.13 [TL1] với v = 1,49 (m/s) chọn cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 [TL1] với cấp chính xác 9 và v < 2,5 (m/s) chọn
1,13
H
K
α
=
Theo CT6.42 [TL1] :
10
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
w
150
. . . 0,002.73.1,49. 1,31
u 4,11
o
H H
a
g v
ν δ
= = =
trong đó : theo bảng 6.15 [TL1] :
0,002
H
δ
=
theo bảng 6.16 [TL1] :
0
73g =
Do đó theo CT6.41 [TL1] :

w
w1
1
. .
1,31.45.58,71
1 1 1,02
2. . . 2.66062,37.1,12.1,13
H
Hv
H
H
b d
K
T K K
α
β
ν
= + = + =
Theo CT6.39 [TL1] :
. . 1,12.1,13.1,02 1,29
H H Hv
H
K K K K
α
β
= = =
2
2.66062,37.1,29.(4,11 1)
274.1,49.0,86. 410,39( )
45.4,11.58,71

H
MPa
σ
+
⇒ = =

Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép :
Theo CT6.1 [TL1] : với v = 1,41 (m/s) < 5 (m/s) , Z
v
= 1
với cấp chính xác động học là 9
chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8
khi đó cần gia công đạt độ nhám
2,5 1,25( )
a
R m
µ
=
do đó
0,95
R
Z =
với d
a
< 700 (mm) , K
xH
= 1
Theo CT6.1 và CT6.1a :
'
H V

[ ] [ ].Z . . 495,4.1.0,95.1 470,63( )
H R xH
Z K MPa
σ σ
= = =
'
H
0 0
0 0
H
[ ] 410,39 470,63
14,68 10
410,39
H
σ σ
σ
− −
→ = = >


thừa bền

giảm b
w
= 40 (mm)


Hệ số trùng khớp dọc :
0
w

.sin
40.sin36,07
3,00
. .2,5
b
m
β
β
ε
π π
= = =
1 1
0,86
1,35
Z
α
ε
ε
→ = = =
w
w1
1
. .
1,31.40.58,71
1 1 1,02
2. . . 2.66062,37.1,12.1,13
H
Hv
H
H

b d
K
T K K
α
β
ν
= + = + =

2
2.66062,37.1,29.(4,11 1)
274.1,49.0,86. 435,28( )
40.4,11.58,71
H
MPa
σ
+
⇒ = =
'
H
0 0
0 0
H
[ ] 435,28 470,63
8,12 10
435,28
H
σ σ
σ
− −
→ = = <

11
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49


thỏa mãn điều kiện bền

Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :

1 1
1
w
w1
2. . . . .
. .
F
F
F
T K Y Y Y
b d m
ε
β
σ
=
Theo bảng 6.7 [TL1] :
1,23
F
K
β
=
Theo bảng 6.14 [TL1] : với v < 2,5 (m/s) và cấp chính xác 9 ta chọn


1,37
F
K
α
=
Theo CT6.47 [TL1] :

w
0
150
. . . 0,006.73.1,49. 3,94
u 4,11
F F
a
g v
ν δ
= = =
Trong đó theo bảng 6.15 [TL1] :
0,006
F
δ
=
bảng 6.15 [TL1] :
0
73g =
Theo CT6.46 [TL1] :

w
w1

1
. .
3,94.40.58,71
1 1 1,04
2. . . 2.66062,37.1,23.1,37
F
Fv
F
F
b d
K
T K K
α
β
υ
= + = + =
Do đó
. . 1, 23.1,37.1,04 1,75
F F F F
K K K K
β α ν
= = =
Với
1
1,35 0,74
1,35
Y
α ε
ε
= → = =

Với
0
36,07
36,07 1 1 0,74
140 140
Y
β
β
β
= → = − = − =
Số răng tương đương :
0
1
1
3 3
19
36
os os 36,07
Z
Z
c c
ν
β
= = =
0
2
2
3 3
78
148

os os 36,07
Z
Z
c c
ν
β
= = =
Theo bảng 6.18 [TL1] dùng nội suy ta được :
Y
F1
= 3,75
Y
F2
= 3,58
Với m = 2,5 (mm)
Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất :
1,08 0,0695.ln. 1,08 0,0695.ln 2,5 1,02
S
Y m= − = − =
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng :
1
R
Y =
(bánh răng phay)
Với d
a
< 400 (mm) chọn K
xF
= 1
Theo CT6.2 [TL1] và CT6.2a [TL1] :

12
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
'
R
1 1
[ ] [ ].Y . . 252.1.1,02.1 257,04( )
xF
F F S
Y K MPa
σ σ
= = =

'
2
R
2
[ ] [ ].Y . . 236,5.1.1,02.1 241,23( )
F
xF
F S
Y K MPa
σ σ
= = =


1 1
'
1 F1
w w1
2. . . . .

2.66062,37.1,75.0,74.0,74.3,75
80,87( ) [ ]
. . 40.58,71.2,5
F F
F
T K Y Y Y
MPa
b d m
ε β
σ σ
= = = <

'
2
2 1 F2
1
3,58
. 80,87. 77,20( ) [ ]
3,75
F
F F
F
Y
MPa
Y
σ σ σ
= = = <

thỏa mãn điều kiện bền uốn
Kiểm nghiệm răng về quá tải :

Theo CT6.48 [TL1] : với
max
1,5
T
qt
T
K = =
max
qt
H
1 ax
[ ]. K 470,63. 1,5 576,40 [ ] 1260( )
H
H m
MPa
σ σ σ
= = = < =
Theo CT6.49 [TL1] :
max
1 ax 1 F1
. 81.1,5 121,5( ) [ ] 464( )
qt
F m F
K MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
max
2 ax 2 F1
. 77.1,5 115,5( ) [ ] 360( )
qt

F m F
K MPa MPa
σ σ σ
= = = < =

Các thông số kích thước bộ truyền cấp nhanh :
Khoảng cách trục a
w
=150 mm
Mô đun pháp m = 2,5 mm
Chiều rộng vành răng b
w
= 40 mm
Tỉ số truyền u
m
= 4,11
Góc nghiêng của răng

0
36,07
β
=
Số răng bánh răng Z
1
= 19
Z
2
= 78
Hệ số dịch chỉnh x
1

= 0
x
2
= 0
Đường kính vòng chia

1
1
0
. 2,5.19
58,77
os os36,07
m z
d
c c
β
= = =
mm

2
2
0
. 2,5.78
241,25
os os36,07
m z
d
c c
β
= = =

mm
Đường kính đỉnh răng
1 1 1
2.(1 ). 58,77 2.2,5 63,77
a
d d x y m= + + −∆ = + =
mm
2 2 2
2.(1 ). 241, 25 2.2,5 246,25
a
d d x y m= + + −∆ = + =
mm
Đường kính đáy răng
1 1 1
(2,5 2. ). 58,77 2,5.2,5 52,52
f
d d x m= − − = − =
mm

2 2 2
(2,5 2. ). 241,25 2,5.2,5 235
f
d d x m= − − = − =
mm
13
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49


Cấp chậm :
P

2
= 6,12 (kw)
n
2
=
1
1
485
118
4,11
n
u
= =
(vg/ph)
T
2
=
6 6
2
2
6,12
9,55.10 . 9,55.10 . 495305,08
118
P
n
= =
(N.mm)
u
2
=

1
13,97
3,4
4,11
h
u
u
= =

thời gian phục vụ :17000 (h)
số ca làm việc : 2 ca
đặc tính làm việc : êm
2.Tính toán bộ truyền cấp chậm :(bộ truyền bánh răng trụ răng
thẳng)

Chọn vật liệu :
Bánh nhỏ : thép 40XH tôi cải thiện :
HB = 230
÷
300 (HB)
850( )
600( )
b
ch
MPa
MPa
σ
σ
=



=

+Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện
HB : =241
÷
285 (HB)
850( )
580( )
b
ch
MPa
MPa
σ
σ
=


=


Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng 6.2 [TL1] đối với thép 45 tôi cải thiện :
giới hạn mỏi tiếp xúc :
0
lim
2. 70
H
HB
σ

= +
hệ số an toàn tiếp xúc :
S
H
= 1,1
giới hạn bền uốn :
0
lim
1,8( )
F
HB
σ
=
hệ số an toàn uốn :
S
F
= 1,75

chọn độ rắn bánh nhỏ : HB
1
= 300HB
bánh lớn : HB
2
= 285HB
14
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49

0
lim1
0

lim1
2.300 70 670
1,8.300 540
H
F
MPa
MPa
σ
σ

= + =



= =



0
lim2
0
lim2
2.285 70 640
1,8.285 513
H
F
MPa
MPa
σ
σ


= + =



= =



Theo CT6.5 [TL1] :
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc :

2,4
0
30.
H
N HB=
2,4 7
01
30.280 2,24.10
H
N→ = =
2,4 7
02
30.265 1,96.10
H
N→ = =
Theo CT6.7 [TL1] :
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương :
3

max
60. . ( ) . .
i
HE i i
T
N c n t
T
=

3
1
2
1 ax
60. . . .( ) .
i i
HE i
m i
T t
n
N c t
u T t
=



3 3 7
118
60.1. .17000.(1 .0,5 0,8 .0,5) 2,68.10
3,4
= + =


2 02HE H
N N→ >

2
1
HL
K→ =
Suy ra
1 01HE H
N N>
do đó
1
1
HL
K =
theo CT6.1a [TL1] :
0
H Hlim
[ ]= .
HL
H
K
S
σ σ

H 1
1
[ ] =670. 609,09( )
1,1

MPa
σ
→ =

H 2
1
[ ] =640. 581,82( )
1,1
MPa
σ
→ =
Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng :
H 2
[ ]=[ ] 581,82( )
H
MPa
σ σ
=
Theo CT6.8 [TL1] :
Số thay đổi chu kì ứng suất tương đương :
6
ax
60. . ( ) . .
i
FE i i
m
T
N c n T
T
=


6 6 7
2
118
60.1. .17000.(1 .0,5 0,8 .0,5) 2,23.10
3,4
FE
N→ = + =
15
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
2
6
4.10
FE FO
N N→ > =

do đó : K
FL2
= 1
tương tự : K
FL1
= 1
Theo CT6.2a [TL1] với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
= 1,ta được :

0
lim
F
. .

[ ]=
S
F FC FL
F
K K
σ
σ

1
540.1.1
[ ] 308,57( )
1,75
F
MPa
σ
→ = =

2
513.1.1
[ ] 293,14( )
1,75
F
MPa
σ
→ = =
Ứng suất quá tải cho phép :
Theo CT6.13 và CT6.14 [TL1] :
max 2
[ ] 2,8. 2,8.580 1624( )
H ch

MPa
σ σ
= = =
F1 max 1
[ ] 0,8. 0,8.600 480( )
ch
MPa
σ σ
= = =
F2 max 2
[ ] 0,8. 0,8.580 464( )
ch
MPa
σ σ
= = =
a, Xác định sơ bộ khoảng cách trục :
Theo CT6.15a [TL1] :
1
3
w2 1
2
H 1
.
.( 1)
[ ] .u .
H
a
ba
T K
a K u

β
σ ψ
= +
theo bảng 6.6 [TL1] chọn :
0,5
ba
ψ
=
(vị trí bánh răng đối xứng đối với các
ổ trong hộp giảm tốc)
theo bảng 6.5 [TL1] với răng thẳng chọn : K
a
=49,5
theo CT6.16 [TL1] :
1
0,5. .( 1) 0,5.0,5.(3,4 1) 1,1
bd ba
u
ψ ψ
= + = + =
do đó theo bảng 6.7 [TL1] dùng nội suy ta tính được:

1,04
1,06
H
F
K
K
β
β

=



=


(sơ đồ 3)

3
w2
495305,08.1,04
49,5.(3,4 1) 209,9
581,82.3,4.0,5
a→ = + =
(mm)
Lấy a
w2
= 210 (mm)
b, Xác định các thông số ăn khớp :
Theo CT6.17 [TL1] :
w2
(0,01 0,02). (0,01 0,02).210 2,1 4,2m a= ÷ = ÷ = ÷
(mm)
Theo bảng 6.8 [TL1] chọn môđun pháp : m = 2,5 (mm)
Theo CT6.31 [TL1] :
Số răng bánh nhỏ :
w2
1
2

2.
2.210
38,18
.( 1) 2,5.(3,4 1)
a
z
m u
= = =
+ +
16
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
lấy z
1
= 38
Số răng bánh lớn :
z
2
= u
1
.z
1
= 3,4.38 = 129,2
lấy z
2
= 128

tỉ số truyền thực :
2
1
128

3,37
38
m
z
u
z
= = =
Tính lại a
w
:

1 2
w2
.( ) 2,5.(38 128)
207,5( )
2 2
m z z
a mm
+ +
= = =
Do đó cần dịch chỉnh để tăng khoảng cách trục từ 207,5 (mm) lên 210 (mm)

Tính hệ số dịch tâm :
Theo CT6.22 [TL1] :
w2
1 2
210
0,5.( ) 0,5.(38 128) 1
m 2,5
a

y z z= − + = − + =
Theo CT6.23 [TL1] :
1000. 1000.1
6,02
38 128
y
t
y
K
z
= = =
+
Theo CT6.10a [TL1] : K
x
= 0,266
Do đó theo CT6.24 [TL1] : hệ số giảm đỉnh răng :
.
0,266.(38 128)
0,04
1000 1000
x t
K z
y
+
∆ = = =
Theo CT6.25 [TL1] : tổng hệ số dịch chỉnh :
1 0,04 1,04
t
x y y= + ∆ = + =
Theo CT6.26 [TL1] : hệ số dịch chỉnh bánh nhỏ :

2 1
1 t
t
(z -z ).y (128-38).1
0,5.[x - ]=0,5.[1,04- ]=0,25
z 128+38
x =
Hệ số dịch chỉnh bánh răng lớn :
2 1
1,04 0,25 0,79
t
x x x= − = − =
Theo CT6.27 [TL1] : góc ăn khớp :
0
w
t
w2
. . os
(38 128).2,5. os20
os 0,93
2. 2.210
t
z m c
c
c
a
α
α
+
= = =

0
w
21,57
t
α
→ =

Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :
Theo CT6.33 [TL1] :
2
2
w w1
2. . .( 1)
. . .
. .
H m
H M H
m
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Theo bảng 6.5 [TL1] : Z
m
= 274 Mpa
1/3
Theo CT6.34 [TL1] :

b
0
w
2. os
2.1
1,71
sin(2. ) sin(2.21,57 )
H
t
c
Z
β
α
= = =
Với bánh răng thẳng : theo CT6.36a [TL1] :
17
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
4
4 1,77
0,86
3 3
Z
α
ε
ε


= = =
Với
1 2

1 1 1 1
[1,88-3,2.( + )].cos [1,88-3,2.( + )].1 1,77
z z 38 128
α
ε β
= = =
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
w2
w1
2.
2.210
96,14( )
128
1
1
38
m
a
d mm
u
= = =
+
+
Theo CT6.40 [TL1] :
w1 1
. .
.96,14.118
0,59( / )
60000 60000
d n

v m s
π
π
= = =
Theo bảng 6.13 [TL1] : chọn cấp chính xác 9
Do đó theo bảng 6.16 [TL1] : chọn g
0
= 73
Theo CT6.42 [TL1] :
w2
0
m
210
. . . 0,006.73.0,59. 2,04
u 3,37
H H
a
g v
ν δ
= = =
Với
0,006
H
δ
=
(theo bảng 6.15 [TL1])
Do đó
w
w1
1

. .
1
2. . .
H
H
H
H
b d
K
T K K
α
α
β
ν
= +
Với
w w
. 0,5.210 105
ba
b a
ψ
= = =
(mm)
Theo bảng 6.14 [TL1] với cấp chính xác 9 và v < 2,5 mm :
1,13
H
K
α
=
2,04.105.96,14

1 1,02
2.495305,08.1,04.1,13
Hv
K→ = + =

. . 1,04.1,02.1,13 1,2
H H Hv H
K K K K
β α
→ = = =
2
2.495305,08.1, 2.(3,37 1)
274.1,71.0,86. 507,83
105.3,37.96,14
H
σ
+
→ = =
MPa
Theo CT6.1 [TL1] với v = 0,59 m/s ; Z
v
= 1
với cấp chính xác động học là 9
chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9
khi đó cần gia công đạt độ nhám R
a
= 1,25 . . . 0,63
m
µ
do đó Z

R
= 1
với d
a
< 700 mm ; K
xH
= 1
do đó theo CT6.1 và CT6.1a [TL1] :
'
H H v
[ ] [ ].Z . . 581,82.1.1.1 581,82
R xH
Z K
σ σ
= = =
MPa
'
H H
[ ]<[ ]
σ σ
→ →
thừa bền
Giảm a
w2
= 190 mm
vẫn lấy m = 2,5
1
2.190
34,7
2,5.(3,4 1)

z→ = =
+
18
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
Lấy z
1
= 34
2 1
. 34.3,4 115,6z z u→ = = =
Lấy z
2
=115

Tỉ số truyền thực :
2
1
115
3,38
34
m
z
u
z
= = =
w2
2,5.(115 34)
186,25
2
a
+

→ = =
mm
Do đó cần dịch chỉnh bánh răng để tăng khoảng cách từ 186,25

190 mm

Tính hệ số dịch tâm :
Theo CT6.22 [TL1] :
w2
1 2
190
0,5.( ) 0,5.(34 115) 1,5
m 2,5
a
y z z= − + = − + =
Theo CT6.23 [TL1] :
1000. 1000.1,5
10,07
34 115
y
t
y
K
z
= = =
+
Theo bảng 6.10b [TL1] dùng nội suy : K
x
= 0,7
Do đó theo CT6.24 [TL1] : hệ số giảm đỉnh răng :

.
0,7.(34 115)
0,1
1000 1000
x t
K z
y
+
∆ = = =
Theo CT6.25 [TL1] : tổng hệ số dịch chỉnh :
1,5 0,1 1,6
t
x y y= + ∆ = + =
Theo CT6.26 [TL1] : hệ số dịch chỉnh bánh nhỏ :
2 1
1 t
t
(z -z ).y (115-34).1,5
0,5.[x - ]=0,5.[1,6- ]=0,39
z 115+34
x =
Hệ số dịch chỉnh bánh răng lớn :
2 1
1,6 0,39 1,21
t
x x x= − = − =
Theo CT6.27 [TL1] : góc ăn khớp :
0
w
t

w2
. . os
(34 115).2,5. os20
os 0,92
2. 2.190
t
z m c
c
c
a
α
α
+
= = =
0
w
22,9
t
α
→ =

Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :
Theo CT6.33 [TL1] :
2
2
w w1
2. . .( 1)
. . .
. .
H m

H M H
m
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Theo bảng 6.5 [TL1] : Z
m
= 274 Mpa
1/3
Theo CT6.34 [TL1] :
b
0
w
2. os
2.1
1,67
sin(2. ) sin(2.22,9 )
H
t
c
Z
β
α
= = =
Với bánh răng thẳng : theo CT6.36a [TL1] :
4

4 1,76
0,87
3 3
Z
α
ε
ε


= = =
19
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
Với
1 2
1 1 1 1
[1,88-3,2.( + )].cos [1,88-3,2.( + )].1 1,76
z z 36 122
α
ε β
= = =
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
w2
w1
2.
2.190
86,76( )
1 3,38 1
m
a
d mm

u
= = =
+ +
Theo CT6.40 [TL1] :
w1 1
. .
.86,76.118
0,54( / )
60000 60000
d n
v m s
π
π
= = =
Theo bảng 6.13 [TL1] : chọn cấp chính xác 9
Do đó theo bảng 6.16 [TL1] : chọn g
0
= 73
Theo CT6.42 [TL1] :
w2
0
m
190
. . . 0,006.73.0,54. 1,77
u 3,38
H H
a
g v
ν δ
= = =

Với
0,006
H
δ
=
(theo bảng 6.15 [TL1])
Do đó
w
w1
1
. .
1
2. . .
H
H
H
H
b d
K
T K K
α
α
β
ν
= +
Với
w w
. 0,5.190 95
ba
b a

ψ
= = =
(mm)
Theo bảng 6.14 [TL1] với cấp chính xác 9 và v < 2,5 mm :
1,13
H
K
α
=
1,77.95.86,76
1 1,01
2.495305,08.1,04.1,13
Hv
K→ = + =

. . 1,04.1,01.1,13 1,18
H H Hv H
K K K K
β α
→ = = =
2
2.495305,08.1,18.(3,38 1)
274.1,67.0,87. 579,4
95.3,38.86,76
H
σ
+
→ = =
MPa
'

H
[ ] 579,4 581,82
0,42% 10%
579,4
H
H
σ σ
σ
− −
→ = = <

thỏa mãn điều kiện bền

Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
1 1
1
w
w1
2. . . . .
. .
F
F
F
T K Y Y Y
b d m
ε
β
σ
=
Theo bảng 6.7 [TL1] :

1,06
F
K
β
=
Theo bảng 6.14 [TL1] : với v < 2,5 m/s và cấp chính xác 9 :
1,37
F
K
α
=
Theo CT6.47 [TL1] :
w
0
190
. . . 0,016.73.0,54. 4,73
u 3,38
F F
a
g v
ν δ
= = =
Trong đó theo bảng 6.15 [TL1] :
0,016
F
δ
=
theo bảng 6.16 [TL1] :
0
73g =

Do đó theo CT6.46 [TL1] :
20
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
w
w1
1
. .
4,73.95.86,76
1 1 1,03
2. . . 2.495305,08.1,06.1,37
F
Fv
F
F
b d
K
T K K
α
β
ν
= + = + =
Do đó :
. . 1,06.1,37.1,03 1,5
F F Fv
F
K K K K
α
β
= = =
Với :

1 1
1,76 0,57
1,76
Y
α ε
α
ε
ε
= → = = =
Với bánh răng thẳng :
0 1Y
β
β
= → =
Số răng tương đương :
1 1
34
v
z z= =
2 2
115
v
z z= =
Theo bảng 6.18 [TL1] dùng nội suy ta được :
1
3,48
F
Y =
2
3,47

F
Y =
Với m = 2,5 mm
1,08 0,0695.ln 2,5 1,02
S
Y→ = − =
1
R
Y =
(bánh răng phay)
1
xF
K =
(
400
a
d <
mm)
Do đó theo CT6.2 [TL1] và CT6.2a [TL1] :
'
F1 F1 R
[ ] [ ].Y . . 308,57.1.1,02.1 314,74
S xF
Y K
σ σ
= = =
MPa
'
F2 F2 R
[ ] [ ].Y . . 293,14.1.1,02.1 299

S xF
Y K
σ σ
= = =
MPa
Thay các giá trị vừa tính được vào công thức trên :
1
2.495305,08.1,5.0,57.1.3, 48
143,04
95.86,76.2,5
F
σ
= =
MPa
2
2 1
1
3,47
. 143,04. 142,63
3,48
F
F F
F
Y
Y
σ σ
= = =
MPa
'
'

1 F1
2 F2
[ ]
[ ]
F
F
σ σ
σ σ

<



<



thỏa mãn điều kiện bền uốn

Kiểm nghiệm răng về quá tải :
Theo CT6.48 [TL1] : với
ax
1,5
T
m
qt
T
K = =

1 ax

. 581,82. 1,5 712,58
qt
H
H m
K
σ σ
= = =
MPa <
max
H
[ ] 1624
σ
=
MPa
Theo CT6.49 [TL1] :
1 ax 1
. 143,04.1,5 214,56
qt
F m F
K
σ σ
= = =
MPa <
max
F1
[ ] 480
σ
=
MPa
F2max 2

. 142,63.1,5 213,95
F
qt
K
σ σ
= = =
MPa <
max
2
[ ] 464
F
σ
=
MPa

thỏa mãn điều kiện quá tải
21
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49

Các thông số kích thước bộ truyền cấp chậm:
Khoảng cách
trục
a
w
=190 mm
Mô đun pháp m = 2,5 mm
Chiều rộng
vành răng
b
w

= 95 mm
Tỉ số truyền u
m
= 3,38
Góc nghiêng
của răng

0
0
β
=
Số răng bánh
răng
Z
1
= 34
Z
2
= 115
Hệ số dịch
chỉnh
x
1
= 0,39
x
2
= 0,21
Đường kính
vòng chia


1 1
. 2,5.34 85d m z= = =
mm

2 2
. 2,5.115 287,5d m z= = =
mm
Đường kính
đỉnh răng
1 1 1
2.(1 ). 85 2.(1 0,39 0,1).2,5 91,45
a
d d x y m= + + − ∆ = + + − =
mm
2 2 2
2.(1 ). 287,5 2.(1 1,21 0,1).2,5 298,05
a
d d x y m= + + − ∆ = + + − =
mm
Đường kính
đáy răng
1 1 1
(2,5 2. ). 85 (2,5 2.0,39).2,5 80,7
f
d d x m= − − = − − =
mm

2 2 2
(2,5 2. ). 287,5 (2,5 2.1,21).2,5 284,28
f

d d x m= − − = − − =
mm

Kiểm tra điều kiện bôi trơn :
2
2
287,5
1,19
241,25
c
n
d
d
= =

thỏa mãn điều kiện bôi trơn
IV.Thiết kế trục :
1.Chọn vật liệu :
22
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có
600
b
σ
=
MPa , ứng suất xoắn
cho phép
[ ]=15
τ
MPa

2.Xác định sơ bộ đường kính trục :

3
0,2.[ ]
k
k
T
d
τ
=
Với k = 1,2,3
Theo phần 1 ta có :
T
1
= 66062,37 Nmm
3
1
66062,37
28
0,2.15
d→ = =
mm
T
2
= 495305,08 Nmm
3
2
495305,08
55
0,2.15

d→ = =
mm
n
2
= 118 vg/ph
2
3
2
118
35
3,38
n
n
u
→ = = =
vg/ph
6 6
3
3
3
5,82
9,55.10 . 9,55.10 . 1588029
35
P
T
n
→ = = =
Nmm
3
3

1588029
81
0,2.15
d→ = =
mm
Ở đây lắp bánh đai lên đầu vào của trục, do đó không cần quan tâm đến
đường kính trục động cơ điện.
3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực :
Theo bảng 10.2 [TL1] :
d
1
= 28 mm

b
1
= 18 mm
d
2
= 55 mm

b
2
= 29 mm
d
3
=81 mm

b
3
= 39 mm

Theo bảng 10.3 [TL1] : chọn
k
1
= 10 ()
k
2
= 10 ()
k
3
= 20 ()
h
n
= 20 ()


Xét trục 2:
22 22 0 1 2
0,5.( )
m
l l b k k= + + +
Với
22 2
(1, 2 1,5). (1,2 1,5).55 66 82,5
m
l d= ÷ = ÷ = ÷
mm
chọn
22
71
m

l =
mm
tương tự chọn
23
79
m
l =
mm

23
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49
l
31
l
32
l
21
l
m23
l
24
l
22
l
m24
l
23
l
m22
b

23
l
m13
l
11
l
13
l
12
l
m12
l
1d

22
0,5.(71 29) 10 10 70l→ = + + + =
mm
24
Hà Quốc Vinh Lớp Cơ điện tử 2-K49

23 22 22 23 1
0,5.( )
70 0,5.(71 79) 10
155
m m
l l l l k
mm
→ = + + +
= + + +
=

24 23 22
2. 2.155 70 240l l l→ = − = − =
mm
21 23
2. 2.155 310l l→ = = =
mm

Xét trục 3 :
32 23
155l l= =
mm
31 21
310l l= =
mm
33 32 33
2. 2.155 109 419
c
l l l= + = + =
mm
Với
33 33 0 3
0,5.( )
c m n
l l b k h= + + +
33 3
(1,2 1,5). (1, 2 1,5).81 97,2 121,5
m
l d= ÷ = ÷ = ÷
mm
lấy

33
99
m
l =
mm
33
0,5.(99 39) 20 20 109
c
l→ = + + + =
mm

Xét trục 1 :
12 22
70l l= =
mm
13 24
240l l= =
mm
11 21
310l l= =
mm
Với
1 1 1 0 3
0,5.( )
d c d m d n
l l l b k h= = + + +

1 1
(1,2 1,5). (1,2 1,5).28 33,6 42
m d

l d= ÷ = ÷ = ÷
mm
lấy
1
42
m d
l =
1
0,5.(42 18) 20 20 70
d
l→ = + + + =
mm
4.Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên
trục :
_ Lực tác dụng lên trục do đai gây nên :
909
r
F =
N
0
.sin 909.sin 30 454,5
dx r
F F
α
= = =
N
0
. os 909. os30 787,2
dy r
F F c c

α
= = =
N
_ Với bánh răng 1 :
1
1
w1
2. 2.66062,37
2250,5
58,71
t
T
F
d
= = =
N
1 w
1
0
.
2250,5. 24,2
1251,3
os os36,07
t t
r
F tg
tg
F
c c
α

β
= = =
N
0
1 1
. 2250,5. 36,07 1639,3
a t
F F tg tg
β
= = =
N
_ Với bánh răng 2,3,4 :
2 3 4 1
2250,5
t t t t
F F F F= = = =
N
25

×