Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

47 đề thi cuối kì 1 lớp 3 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.24 KB, 76 trang )

Đề 1a
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Mơn Tốn lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)
Đề:
1.Tính nhẩm (1đ)
7 x 8 = …..
6 x 9 = …..
81 : 9 = ….
2. Đặt tính rồi tính (2đ):
271 x 2
372 x 4
847 : 7
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ):
a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .
b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.
c/ Chu vi hình vng có cạnh 6cm là 24cm.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).
a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:
A . 4105
B . 400105
C . 415
b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 .
* Số bé bằng 1 phần mấy số lớn :
A.

1
5

B.

1


7

C.

63 : 7 = …..
836 : 2

D . 4015

1
8

D.

1
9

*Số lớn gấp mấy lần số bé:
A.6
B.8
C.9
D.7
5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ).
28 ; 35 ; 42 ; ….. ; …… ; …… ; …….
6 . Tìm X (1đ) :
a/ X + 1243 = 2662
b/ X × 4 = 864
……………………….
……………………
……………………….

…………………….
……………………….
…………………….
7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán

1
số xe đó. Hỏi cửa hàng cịn lại
3

bao nhiêu xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………….
……………………………………………..

Đề 1b
Thứ……. ngày….. tháng……năm 20
Họ tên: ..................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 3
Lớp: ......................................
MƠN: TỐN
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm

Nhận xét của Giáo viên

Chữ kí của Giáo viên
1-



2-

1/ Đặt tính rồi tính :
367+125

(1điểm)
542 - 318

184 x 3

189:7

2/ Tính giá trị biểu thức: (2điểm)
123 + 7 x 8

3/ Tìm x (2điểm )
X : 123 = 3

4/ Điền vào chổ trống (2đ )

32:4+106

42 : x = 7


7dam4m = … ……….. m

3m30cm =……………cm
1
giờ =………….. phút

2

1giờ 30 phút = …………… phút

5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1đ)
Hình bên có:
a. 3 hình chữ nhật

b. 4 hình chữ nhật
c. 5 hình chữ nhật

6/ Bài tốn (2đ)

Một cửa hàng có 72 kg táo và đã bán được

Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg táo?
Bài làm:

Hết

1
số táo đó.
6


Đề 1c
Phần I : Hãy khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng : (2.5 đ)
1) Số điền vào chỗ chấm của 5m6cm = …...cm
a. 50
b. 56

c. 506
2) của 35m là …..m. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 5
b. 7
c. 6
3) Đồng hồ chỉ :
a. 8 giờ 29 phút
b. 9 giờ 29 phút
c. 6 giờ kém 17 phút

c. 3
4/ Hình bên có số góc khơng vng là :
a. 1
b. 2

c. 3


5/ Đơn vị đo độ dài là : m – hm – dam – mm – dm
Như vậy còn thiếu mấy đơn vị đo độ dài mà em đã hoc?
a. 0
b. 1
c. 2
Phần II : (7.5đ)
Bài 1 : 2.5đ
a) Tính nhẩm :
8 x 7 = ….
45 : 9 = ….
6 x 8 = …..
27 : 9 =….

56 : 7 = ….
5 x 9 = ….
48 : 6 =…..
9 x 3 =…..
b) Đếm thêm rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm :
9 ; 18 ; 27 ; …….; ………
9 ; 12 ; 15 ;…….;……
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2đ)
84 x 3
205 x 5
724 : 4
948 : 4
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức (1đ)
253 + 10 x 4
(43 + 57 )x3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4 : Một đàn trâu bò đang ăn cỏ người ta đếm được 48 con .Trong đó
Số đó là trâu , cịn lại là bị. Hỏi bị có bao nhiêu con ? ( 2 đ )
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Đề 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG: ................................................
NĂM
HỌC: .................................................
MƠN TỐN - LỚP 3
Điểm
Chữ kí của GK
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)


Số phách:
Phần I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. (4 điểm)
Câu 1. a)

1
của 8 m là:
2

A. 16 m
b)

(1đ)
B. 10 m


D. 6m

1
của 30 kg là:
5

(1đ)

A. 6kg
B. 150 kg
Câu 2. Có 4 con trâu và 20 con bị.
a. Số bị gấp mấy lần số trâu ?
A. 3
B. 4
b. Số trâu bằng một phần mấy số bò ?
A.

C. 4 m

1
6

B.

1
5

C. 25 kg

D. 35 kg

(0,5đ)

C. 5

D. 6
(0,5đ)

C.

1
4

D.

1
3

Câu 3. Số góc vng trong hình vẽ bên là:
(1đ)
A. 1
C. 3

B. 2
D. 4

Phần II. Làm các bài tập sau: (6 điểm)
Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính.
a) 306 x 2
..............................
..............................

..............................

b) 856 : 4
................................
................................

..............................

................................

Bài 2 (2đ). Tính giá trị biểu thức.
a) 14 x 2 : 7
……………………….
………………………..
b) 42 + 18 : 6 =..............................
...........................
...

Đề 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MƠN : TỐN – LỚP 3
Thời gian làm bài 45 phút (khơng kể
thời gian giao đề)
Họ và tên :…………………………..
Lớp 3/…

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái

trước câu trả lời đúng:
1 Số “Năm trăm
A. 5004
linh tư” viết là:
B. 50004
C. 54
D. 504
2 7 m 8 cm = ….
A. 78 cm
cm
B. 780 cm
C. 708
cm
D. 7008
cm
3 Hình vẽ bên có
A. 5 hình
mấy hình chữ
B. 7 hình
nhật?
C. 8 hình
D. 9 hình


4 Năm nay con 9
tuổi, tuổi mẹ gấp
4 lần tuổi con.
Hỏi năm nay mẹ
bao nhiêu tuổi?
5 của một giờ là:


A. 63 tuổi
B. 36 tuổi
C. 31 tuổi
D. 13 tuổi

A. 10
phút
B. 12 phút
C. 15
phút
D. 20 phút
6 Một đàn gà có 6
A. 3 lần
gà trống và 18 gà B. 12 lần
mái. Số gà mái
C. 24 lần
gấp số gà trống số D. 108 lần
lần là:


Trang 8
Bài 3 (2đ). Một cửa hàng có 96 kg đường. Đã bán được

1
số đường đó. Hỏi cửa hàng
4

cịn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
.............................................................................................................. ................................

.............................................................................. .......................................................

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
217 x 3
148 x 6
272 : 8
914 : 7
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
517 – 78 x 5 = …………….
…………………………….

(138 + 286) : 8 = …………..
…………………………….

Bài 3: Điền dấu >, <, = (2 điểm)
5 m 6 dm … 65 dm
3 m 7 cm … 37 cm

846 g + 60 g …. 1 kg
506 g – 129 g … 377 g

Bài 4: Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 45 quả cam. Số cam của mẹ và chị hái được
xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam? (2 điểm)
Giải:
………………………………………

………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………

Đề 4
PHỊNG GD&ĐT….
TRƯỜNG TH…….
KHỐI 3

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
MƠN : TOÁN
Thời gian : 40 phút

I. Phần trắc nghiệm :
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số 907 đọc là:
A. Chín trăm bảy mươi
B. Chín trăm linh bảy
C. Chín bảy mươi
Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy?


Trang 9
A. 64
Câu 3. . 6m 8cm = ? cm

B. 20

C. 4


A. 68cm
B. 608cm
C. 520cm
Câu 4. Hình vng là hình :
A. Hình có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình có bốn góc vng và bốn cạnh.
C. Hình có bốn góc vng và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là :
A. 12m

B. 24cm

C. 35cm

B. 12 phút

C. 20 phút

1
Câu 6. giờ =......phút ?
3

A. 30 phút
II. Tự luận :
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a) 709 + 195
c) 165 x 4

Câu 8. Tính giá thị biểu thức:

a) (23 + 46) x 7

b) 659 – 92
d) 285 : 7
b) 90 + 172 : 2

Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra

1
số dầu ở trong thùng ra bán.
3

Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu?
Câu 10. a)Hãy viết một phép tính có thương bằng 0
b)Hãy viết một phép tính có tích bằng thừa số thứ nhất.

Đề 5
Trường : TH ……………
Họ và tên : …………………….
Lớp
: …………………….

Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2012

BÀI KIEÅM TRA HỌC K Ỳ I NĂM HỌC 2008 - 2009
MƠN : TOÁN LỚP 3
Điểm

Lời phê của giáo viên


Bài 1 :
a. Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
30; 36; 42; . . .; . . .; . . .;
14; 21; 28; . . .; . . .; . . .
16; 24; 32; . . .; . . .; . . .;
36; 45; 54; . . .; . . .; . . .


Trang 10
b. Điền số thích hợp vào ơ trống :
6× 6=

24 : 6 =

7 × 8=

72 : 9 =

8× 5=

56 : 7 =

6 × 9=

48 : 8 =

7× 4=

63 : 9 =


9 × 9=

49 : 7 =

6× 7=

81 : 9 =

5 × 7=

36 : 6 =

217

976 4
….. ……….
…..

823 5
….. ………
…..

Bài 2 : Tính
65
×

×

4


3

………..

…………

….

Bài 3 : Tìm x
a) x + 12 = 36

….

b) 80 - x = 30

……………………..

……………………..

……………………..

……………………..

c) x × 9 = 54

d) 42 : x = 7

……………………..

……………………..


……………………..

……………………..

Bài 4 : Hình tứ giác ABCD, góc nào là góc vng ?
Góc nào là góc khơng vng ?

A

D
Bài 5 : Đồng hồ chỉ . . . giờ . . . phút

12
9
3
6

B


Trang 11
Bài 6 : Giải toán :
Một bao gạo cân nặng 25 kg. Một bao ngô cân nặng gấp đôi bao gạo. Hỏi bao gạo
và bao ngô cân nặng bao nhiêu ki lô gam ?

Đề 6
Họ và tên: .................................

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013


Lớp: ..........................................

Mơn Tốn lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
319 x 3

205 x 4

99 : 4

630 : 9

.......................

.......................

................................

................................

.......................

.......................

.................................

................................


.......................

.......................

.................................

................................

.......................

.......................

....................... ........

................................

Bài 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
15 +7 x 8 ;
3)

81 : 9 + 10 ;

......................

56 x (17 - 12) ;

.......................

46 : (6 :


.......................

.....................

..
. ......................

.......................

.......................

.......................

Bài 3: (1,5đ) Có 35m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là
mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
.
Bài 4: (1đ)
>
<
=

6m 3cm ...... 7m;


5m 6cm ..... 5m;

5m 6cm ... 6m


Trang 12
400g + 8g ..... 480g;

450g ....500g - 40g;

Bài 5: (1,5đ) Tính chu vi một sân bóng đá mini có chiều dài 42 m và chiều rộng là 25m.
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 6: (1đ) Viết vào ô trống:
Số lớn Số bé
Số lớn gấp mấy lần số bé?

Số bé bằng một phần mấy số lớn?

9

3

..............................

............................................


16

4

...............................

......................................

Đề 7
TRƯỜNG TH ………
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Mơn: TỐN - KHỐI: 3
Phần 1: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
a. 328
b. 382
c. 238
d.832
2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là:
a. 16
b. 26

c.30

d. 40

3/ Tìm X biết: 132 : X = 6
a. X = 20
b. X = 22


c. X = 792

d. X = 791

c. 304

d. 314

4/

3m 4cm = ...................cm
a. 34
b. 340

5/ Cho hình vẽ sau:
A
24cm

B

18cm
D

M
13cm
Q

C


32cm

N
P


Trang 13
Phần 2: Làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
231 - 79
107 + 123
.......................
......................
.......................
......................
.......................
......................

312 x 3
..................
..................
..................

624 : 2
...................
...................
...................

Bài 2:
Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và

Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)

Đề 8
Tr

Trường TH …………… ..

Thứ

ngày

tháng

năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC:2012 - 2013
MÔN: TOÁN ( thời gian 40 phút)

Họ tên HS :……………………………
Lớp 3……….
Điểm

Lời phê của giáo viên

1. Đánh dấu X vào

đặt sau kết quả đúng (1điểm)

a) 4m 7dm = ............... dm

b) 500 cm


= ..................m

A. 470 dm

A. 500 cm

B. 47 dm

B. 50 cm

C. 407 dm

C.

5 cm

2. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 đ)

6

x5

:6

3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: (1.5 đ)
48 - 6

6x9


16+16

6x7

8x4

9x6


Trang 14
4. Hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh tròn chữ trước ý đúng : ( 0.5đ)
A. 5 hình tam giác
B. 6 hình tam giác
C. 7 hình tam giác
D. 8 hình tam giác
5. Tính nhẩm: ( 1đ)
9 x 8 =

30 : 6 =

6 x 3 =

8 x 7 =

25 : 5 =

28 : 4 =

6. Đặt tính rồi tính ( 2ñ)
91 : 7


213 x 4

374 + 203

475 - 236

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
7. Tính giá trị biểu thức: (1 đ )
9 x 6 + 17

9 x 7 - 25

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
8. Một thùng dầu có 284 lít dầu, đã bán đi
nhiêu lít dầu? (2đ)

1
số lít dầu. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao
4

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


Đề 9
Họ và tên: ................................................
Ngày.....tháng.....năm .....
Lớp: .......... Trường: ................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3
Mơn : Tốn - Năm học: 2012 – 2013
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)


Trang 15
1/ Tính nhẩm (1đ):
a) 5 x 6 = .......................

7 x 8 = ......................

b) 48 : 6 = ......................
35 : 7 = .....................
2/ Đặt tính rồi tính (2đ):
a) 124 x 4
b)
684 : 6
.............................
...............................
.............................
...............................
.............................
...............................
.............................
...............................
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1đ) :

a) Giá trị của biểu thức: 150: 5 x 3
là 90
b) Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8
là 70
4/ Tìm X (2đ):
a) X : 3 = 213
b) X + 236 = 442
.............................
...............................
.............................
...............................
.............................
...............................
5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1đ):
a) 4 kg bằng:
A. 40 g
B. 400 g
b) Đồng hồ chỉ:
12

C. 4000 g

1

11

2

10
9


3
8

4
7

6

5

A. 9 giờ 6 phút
B. 9 giờ 25 phút
C. 9 giờ 15 phút
D. 9 giờ 30 phút
6/ Mảnh vải đỏ dài 14m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh vải đó
dài bao nhiêu mét ? (2đ)
Bài làm
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
7/ Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?(1đ)
................................................................................
...............................................................................
...............................................................................

Đề 10

Họ tên:..................................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC: 2012 - 2013


Trang 16
Lớp:...........Trường:........................................ MƠN: TỐN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút)
.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm
Bài 1:Tính nhẩm: (2đ)
9 × 3 =............ 42 : 6 = ............
7 × 8 =.............
81 : 9 =............
× 6 =............ 45 : 5 = ............
7
64 : 8 =............
35: 7 =............


ĐIỂM

MẬT MÃ

SỐ THỨ TỰ
Trang 17

PHẦN I:
Mỗi bài tập dưới đâycó nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, kết
quả tính ) Hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng :

…./1 đ

1.Gấp 14 lên 5 lần ,rồi bớt 42 thì được:
A.38
B. 32
2. Số góc vng ở hình bên là:

C. 8

D. 28

…../0,5đ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

…../0,5
đ

…../1 đ
…../2 đ

3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
5m 6 cm =………cm là:
A. 56
B. 560
C. 506
D. 5060
PHẦN II

1 Tính nhẩm :
7 x 6 =……
32 : 8 = ……
9 x 8 =…….
49 : 7 = …..
2. Đặt tính rồi tình :
189 + 408
666 – 240
104 x 7
426 : 3
…………
…………
……….
…………
…………
…………
……….
…………
…………
…………
……….
…………
3. Tính giá trị biểu thức và tìm y:
a. 369 – 48 : 2
b. 24 : y = 8
………………………
………………………..
……………………….
………………………..
……………………….

……………………….

……/2 đ
4. Bác Nam nuôi 48 con gà , bác đã bán đi 1 số gà đó . Hỏi bác Nam còn lại bao
3
nhiêu con gà ?
Bài giải
…../ 2 đ

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

5. Điền số thích hợp vào ( ? )


10

6
14
? Trang 18

30

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ)
10
54 × 4
205 × 3

872 : 4
905 : 5
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
Bài 3: Tìm X
(2đ)
a) X : 8 = 7
b) X × 9 = 63

.................................................
.............................................
.................................................
.............................................
.................................................
.............................................
.................................................
.............................................
.................................................
.............................................
Bài 4: (1đ) Số?
9hm = .......m ; 5m3cm= ..........cm ; 8dam= .......m ; 1000g = ..........kg
Bài 5: (2đ)
Anh có 50 bưu ảnh, em có 35 bưu ảnh. Số bưu ảnh của anh và của
em được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bưu ảnh?
Bài giải:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 6 (1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1
số ô vng của hình bên là:
3

A . 6 ơ vng
B . 7 ơ vng
C . 8 ơ vng


Đề 11

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 - 2013
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17 hm = … m là :
a. 17
b. 107
c. 1700
d. 170
2. Bình có 6 con tem, An có 30 con tem. Số tem của An gấp số tem của Bình số lần là :
a. 7 lần
b. 4 lần
c.6 lần
d. 5 lần
3. Nếu gấp một số lên 7 lần thì được 63. Số đó là :


Trang 19
a. 5
b. 9
c. 3
d. 7
4. Bạn Lan có 8 quyển vở, bạn Trang có số vở gấp đôi bạn Lan. Số vở cả hai bạn có
tất cả là :
a. 24 quyển b. 18 quyển

c. 16 quyển
d. 30 quyển
5 Số dư của phép chia 346 chia cho 5 là :
a. 0
b. 5
c. 1
d. 2
6. Một thửa ruộâng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Chu vi của thửa
ruộâng là :
a. 87m
b. 96m
c. 90m
d. 104m
7. Giá trị của biểu thức 524 + 80 x 5 là :
a. 724
b. 400
c. 824
d. 924
8. Có 87 viên bi,
a. 29 viên

B.

1
số bi đó là :
3

b. 25 viên

c. 39 viên


Phần tự luận :

1. Tính :
7

×

69

×

129

714

6

554

6

4

2. Tìm y :
y : 7 = 26 x 4
…………………………………….
……………………………………
……………………………………
3. Tính :

205 – 216 : 3 = ………………………………
=……………………………....
4.

d. 30 vieân

96 : y = 27 : 9
………… ………………………….
… ………………………………….
……………………………………..
287 + 37 x 2 = ………………………………………
= ………………………………………

Tấm vải hoa dài 48m, cô thợ may cắt ra

1
số vải để may áo cho khách. Hỏi
4

tấm vải còn lại bao nhiêu mét vải ?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải


Trang 20
…………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề 12

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 - 2013

A.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

1. Chín trăm linh sáu được viết là : 9006
a. Đúng
b. Sai
2. 7cm 5 mm = 75 mm
a. Đúng
b. Sai
3.

1
ngày là : 6 giờ
2

a. Đúng
b. Sai
4. Số dư trong phép chia 38 :5 là 4 :

a. Đúng
b. Sai
5 1 kg = 1000 g
a. Đúng
b. Sai
6. Có 8 con gà, vịt nhiều hơn gà 32 con. Số gà bằng một phần mấy số vịt ?
a.

1
4

b.

1
5

c.

1
6

7. Bình 9 tuổi, mẹ Bình gấp 3 lần tuổi Bình và thêm 5. Hỏi mẹ Bình bao nhiêu tuổi?
a. 27
b. 32
c. 35
8. Cho các số 101, 202, 303, 404, 505, 606, 707, 808, 909. Dãy số trên có tất cả là :
a. 9 số
b. 27 số
c. 25 số
9. Trong các số sau, số lớn nhất có 3 chữ số là :

a. 789
b. 798
c. 799
10. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
a. 10 cm
b. 10 m
c. 10 dm
d. 10 km
11. Tính chu vi hình chữ nhật :
a. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi chia 2.
b. Chiều dài nhân với chiều rộng.


Trang 21
c. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2.
d. Chiều dài trừ chiều rộng rồi nhân 2.
10. Số tam giác trong hình vẽ bên là :
a. 4
b. 6
c. 8
B. Phần tự luận :
1. Tính :
83

+

109
×

196


308

d. 7

725

6

7

2. Tính giá trị biểu thức
70 + 30 : 3 = ………………………………
=……………………………....

96

123 x ( 42 – 40 ) = ………………………………………
= ………………………………………

3. Cô giáo có 37 quyển vở, cô lấy ra 36 quyển để dùng, số vở còn lại cô chia
đều cho 3 em học sinh nghèo. Hỏi mỗi em đó được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề 13

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 - 2013

A.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất


Trang 22
1. Kết quả của phép nhân : 318 x 3 =
a. 954
b. 934
c. 955
2. Kết quả của phép chia 723 : 4 =
a. 180
b. 180 ( dö 3 ) c.180 ( dư 2 )
3. Tính 675 : 5 : 9
a. 135
b. 25
c. 75
4. 3 hm 5 m = … m
a. 305 m
b. 35 m

c. 350 m
5 Coù 42 con gà và 6 con vịt. Hỏi số con vịt bằng một phần mấy số gà ? :
a.

1
8

b.

1
5

c.

1
7

6. 1 giờ – 10 phút = ….
a. 50 giờ
b. 50 phút
c. Không trừ được
7. Nam nói : “ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng
( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2” :
a. Đúng
b. Sai
8. Hoài nói rằng : “ Trong biểu thức có cộng, trừ, nhân , chia ta thực hiện từ trái sang
phải” :
a. Đúng
b. Sai
9. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật?

a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
10. Tìm x
x : 8 = 390 - 267
a. 884
b. 964
c. 984

B. Phaàn tự luận :
×

1. Tính :
109

+

6

268
127

-

508

966

7


365

2. Tìm x :
( 234 + 117 ) : x = 9
……………………………………………..
…………………………………… ……….
……………………………………………..
3. Lớp 3B có 45 học sinh. Tháng thứ tư có

1
số học sinh của lớp đạt học sinh
3

giỏi. Hỏi tháng đó lớp 3B có bao nhiêu học sinh chưa đạt học sinh giỏi ?
Tóm taét
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….


Trang 23
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………


Đề 14

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC : 2012 - 2013

A.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
1. Các đơn vị đo độ dài được sắp xếp từ lớn đến bé nhö sau :
a. km, hm, m, dam, dm, cm, mm.
b. hm, km, dam, m, dm, cm, mm.
c. km, hm, dam, m, dm, cm, mm
2. 12 được gấp lên 6 lần rồi bớt đi 22 thì bằng :
a. 50
b. 30
c. 25
3. 45 được giảm đi 5 lần rồi cộng thêm 15 là :
a. 21
b. 24
c. 34
4. Tích của 253 và 3 là :
a. 759
b. 579
c. 795
5 1 g = … kg. Số cần điền là :
a. 100
b. 1000
c. 10 kg
d. 1000 kg

6. Thương của 480 và 4 là :
a. 120
b. 100
c. 220
7. 432 m giảm đi 8 lần thì được :
a. 64 m
b. 54 m
c. 44 m
8. Có 28 bông hoa, cắm vào lọ
a. 3 bông

b. 4 bông

1
số hoa đó.Như vậy đã cắm là :
7

c. 6 bông

B. Phần tự luận :
1. Tính :
77
2

×

319

578


3

872

4


Trang 24
3

2. Tìm x :
x + 285 = 549
…………………………………….
……………………………………
……………………………………

x x 6 = 390
………… …………….
… ……………………
………………………..
905 : x = 15 - 10
……………………………………
…………………………………….
…………………………………….

3. Tính :
( 421 – 200 ) x 2 = ………………………………
=……………………………....

193 + 28 : 2 = ………………………………………

= ………………………………………

123 x ( 42 - 40 ) =………………………………….
=………………………………….

4. Mẹ đi chợ mua về 25 quả cam, 65 quả quýt. Mẹ xếp đều số cam vquýt vào 5 túi.
Hỏi có mấy quả trong mỗi túi ?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề 15
Giám thị

HỌ VÀ TÊN:…………………………….LỚP 3………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Mơn: TỐN (Thời gian làm bài 40 phút)
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo



Trang 25

PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
a. 15 lít

b. 49 lít

c. 56 lít

d. 65 lít

2. 7m 4cm = …….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 74cm

b. 740cm

c. 407cm

d. 704cm

3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30

b. 34

c. 72

d. 120


4. Một cái ao hình vng có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vng đó là:
a. 4m

b. 6m

c. 8m

d. 12cm

5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
x6

:8

4
a. 24 và 3
6.

là:
b. 24 và 4

c. 24 và 6

d. 24 và 8

1
của 24 kg là:
3
a. 1kg


b. 3 kg

c. 6 kg

d. 12 kg

7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
a. 300

b. 30

c. 3

d. Cả a, b, c đều sai

8. Hình bên có góc :
a. Vng.
b. Khơng vng.
9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là :
a. 1

b. 2

PHẦN II : TÍNH
1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
576 + 185
720 – 342

c. 3


75 x 7

d. 4

783 : 6

……………

……………

.…………..

…………….

……………

……………

.…………..

…………….

……………

……………

.…………..

…………….


……………

……………

.…………..

…………….


×