Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

bí kíp hóa học ôn tập những kiến thức hóa học quan trọng dễ quên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.31 MB, 84 trang )

[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 1 of 84| Kin thc b lãng quên




Bi Kip
Chemistry



Bí kíp hóa học
Kiến thức bị lãng quên

B y K a i t o r k i d

V e r s i o n 2.0
U p l o a d 23/6/2013

[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 2 of 84| Kin thc b lãng quên
MỤC LỤC
Lời nói đầu 4
Sơ đồ tổng quát 5
Hóa học đại cƣơng & phân tích 6
[CÁc khái niệm & định lí,…] 6
Part I. Nguyên tử 6
Part II. LKHH 8
Part III. Tốc độ PƯ & cân bằng hh 9
[Nguyên tử] 10
Part I: … 10


[các vấn đề về bảng tuần hoàn ] 12
Part I: Bảng tuần hoàn 12
Part II: Quy luật tuần hoàn tổng quát 12
Part III: Quy luật khác trong từng nhóm 13
[So sánh bán kính nguyên tử, bán kính ion] 14
Part I: Method 14
Part II: Ex 14
[Liên kết hóa học] 15
Part I: Liên kết 15
Part II: Lai hóa 15
Part III: Tinh thể 17
[So sánh lk hidro, nhiệt độ sôi, tính axit, bazo, tính tan… ] 19
Part I: 1 số yếu tố ảnh hưởng sự so sánh 19
Part II: so sánh liên kết hidro 20
Part III: so sánh nhiệt độ sôi 20
Chủ đề [1]: [Các nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi] 21
Chủ đề [2]: [Các chú ý khi làm bài tập so sánh nhiệt độ sôi] 22
Chủ đề [3]: [Nhiệt độ sôi & nc 1 số chất](tham khảo) 23
Part IV: so sánh nhiệt độ nóng chảy 23
Part V: so sánh tính axit, bazo 23
Hóa học vô cơ 25
[CÁC khái niệm vô cơ khó nhớ ] 25
Part I 25
[CÁC tên gọi vô cơ khó nhớ ] 27
Part I: Nhóm Halogen 27
Part II: Nhóm oxi 27
Part III: Nitơ - Photpho 28
Part IV: Nhóm cacbon 29
Part V: KL 30
[PHÂN BÓN HH, CN SILICAT & GANG THÉP ] 32

Part I: PHÂN BÓN HH 32
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 3 of 84| Kin thc b lãng quên
Part II: CN SILICAT
(nâng cao)
34
Part III: GANG THÉP 37
[Đại cƣơng KL] 40
Part I: KL & Hợp kim 40
Part II: Dãy điện hóa KL & pin điện hóa 41
Part III: Sự điện phân 42
Part IV: Sự ăn mòn KL 43
Part V: Điều chế KL 43
Hóa học hữu cơ 44
[CÁC khái niệm Hữu cơ khó nhớ ] 44
Part I: 44
[CÁC tên gọi hữu cơ khó nhớ ] 49
Part I: HCB, RX, ancol-phenol, andehit,axit HC & anhiđrit 49
Part II: Este-lipit, cacbohidrat, amin axit-pr & polime 51
Part III: Bổ sung (lấp đầy kiến thức) 55
[Nguồn HCB thiên nhiên] (Nâng cao) 57
Part I: DẦU MỎ 57
Part II: KHÍ MỎ DẦU & KHÍ TN 60
Part III: THAN MỎ 61
[Danh pháp hữu cơ] 62
Part I: Điều cần biết 62
Part II: Danh pháp IUPAC & gốc chức từng loại HCHC 63
Part III: Tạp chức (All) 65
[Các loai chỉ số của chất béo] (nâng cao) 68
MORE 69

[Quy luật tan ] 69
[Quy luật phân tích\nhiệt phân ] 72
Part I: Vô cơ 72
Phần [1]: Pư nhiệt phân 72
Phần [2]: Pư tự phân tích 73
Part II: hữu cơ 74
[Làm khô khí ẩm ] 74
[màu sắc Khó Nhớ] 75
Part I: Vô cơ 75
Part II: Hữu cơ 77
[Nhận biết & phân biệt khó nhớ] 78
Part I: Phân biệt & nhận biết vô cơ 78
Part II: Phân biệt & nhận biết hữu cơ 80
Kết 84

[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 4 of 84| Kin thc b lãng quên
Lời nói đầu
Các bm trong tay 1 cun bí kíp hóa hc vit v phn lý thuyt ca 3 quyn
SGK hóa hc 10,11,12. Hu ht tt c nhng kin thu có trong SGK, ngoi tr các mo
 trí nh   mình tng hp t các tài
liu khác. Mình son ra cun bí kíp này nhm giúp các bn d ghi nh nhng th ri rc nh l
trong sgk tr nên có h thng bng cách sp xp & tng hp li chúng theo dng Mindmap (bn
 c dng Table (bng). Bên cng bài lý thuyt ln & khó nh mình
tách riêng ra làm 1 ch . Vì mn nó tr thành 1 cun bí kíp lý thuyt  ôn tp
thay cho 3 quyn SGK nên mình c gng tng h nht có th.
Cun bí kíp gm 4 phn chính:
 hóa hc phân tích
 hóa h
 hóa hc h

  b sung (More)
Tuy nhiên vì b thi  vit tt c các ch  c.
hóa h& phân tích : 
hóa hc hn tính cht vt lí , tính cht hóa hc,
u ch ng dng các cht. My cái này ch nh ^^
hóa hc KT, XH, MT: mình ko vit c ^^).
Nhng phn thiu này s c vit  cun bí kíp hóa hc th 2 hoc bn Full update.
  giúp phn nào cho các bn ôn tp trong nhng ngày cui
c bit là 
Mình dùng phn m v  n Google search s có ^^.
Các bn in ra s d M yu ca bí kíp này là tìm li kin thc ca các
bn, hu ích khi các b ôn tp, các bn phc nó.
 gc chn vn còn nhiu sai sót , nu các bn phát hin ra li sai
hoc thin pm cho mình nha.^^ Mi ý kin thc mc xin gi v
hoc www.facebook.com/kaitorkid hoc 12a1prô.vn
Mình là Kaitorkid (Mr.K) hi vòng cun bí kíp này s giúp ích cho các bn ^^.

[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 5 of 84| Kin thc b lãng quên
 tng quát




 Mình tm thi tp trung nhiu vào nhng th khó nh (vì th
làm tt c)
 Có 1 s phn thuc chm ti 2012-2013, tt nhiên ch áp dng cho
phn t chn, còn nu bn chn phn t chn nâng cao thì ko có gim ti gì
nha.
 Cái này các bn google search s a

 Nhng phn này mình s ghi rõ là thutrình nâng cao (NC)










[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 6 of 84| Kin thc b lãng quên


Hóa học đại cương & phân tích



[C c kh i niệm & định l


 nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK
Part I. Nguyên tử

STT
Tên
Nội dung



Lịch sử tìm ra hn ngt, p, n, e
0
Sự tìm
ra e
1987, Tôm-xơn nhà bác học người Anh phát hiện ra tia âm cực, bản chất : dòng e
 nhờ hiện tượng phóng điện trong chân không: ông cho phóng điện với V=15 000 V qua
2 điện cực gắn vào đầu 1 ống kín đã rut gần hết kk  thấy màn huỳnh quang trong ống
thủy tinh phát sáng

0
Sự tìm
ra hạt
nhân ng
tử
1911, Rơ-đơ-pho & các cộng sự đã cho các hạt  bắn phá 1 lá vàng mỏng & dùng màn
huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của 1 hạt 
kết quả: hầu kết các hạt  đều xuyên qua lá vàng, 1 số ít lệch hướng, 1 số ít bật lại
phía sau khi gặp lá vàng
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 7 of 84| Kin thc b lãng quên

0
Sự tìm
ra p
 1918, Rơ đơ pho bắn phá hn ng tử N bằng hạt   thấy 1 hn O & 1 hạt có khối lượng


 & q=1+ ”proton”
0
Sự tìm

ra n
1932, Chat-uých (cộng tác viên của Rơ đơ pho): dùng hạt  bắn phá hn Be  thấy xuất
hiện 1 loại hạt mới có khối lượng ~m
p
& q=0  “nơtron”


Cấu tạo ngt, đồng vị, AO
1
Hạt
nhân
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, các e chuyển động xung quanh 1 hạt mang điện tích dương
có kích thước rất nhỏ so với nhuyên tử, nằm ở tâm nguyên tử. Đó là hn nguyên tử.
2
e hóa trị
Là những e có khả năng tham gia hình thành kiên kết hóa học. Chúng thường nằm ở lớp
ngoài cùng \ ở cả phân lớp sát lớp ngoài cùng nếu phân lớp đó chưa bão hòa
3
Đồng vị
Đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số p nhưng khác
nhau về số n
Hidro có 3 đồng vị: H,D,T

4
AO
Obitan nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suát có mặt
(xác suất tìm thấy ) e khoảng 90%
Trong nguyên tử , các e chuyển động rất nhanh quanh hn ko theo 1 quỹ đạo xđ nào



Lớp & phân lớp e
5
Lớp
Các e trên cùng 1 lớp có năng lượng gần bằng nhau

Phân lớp
Các e trên cùng 1 phân lớp có năng lượng bằng nhau

Cấu hình e
6
Nguyên
lí Pau-li
Trên 1 AO chỉ có thể có nhiều nhất là 2 e & 2 e này chuyển động tự quay khác chiều
nhau xung quanh trục riêng của mỗi e
7
Nguyên
lí vững
bền
Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các e chiếm lần lượt những AO có mức năng lượng
từ thấp đến cao
8
Quy tắc
Hun
Trong cùng 1 phân lớp, các e sẽ phân bố trên các AO: số e độc thân là max & các e này
phải có chiều tự quay giống nhau


Bảng tuần hoàn
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 8 of 84| Kin thc b lãng quên

9
Chu kì
Là dãy các ng tố mà ng tử của chúng có cùng số lớp e được xếp theo chiều Z tăng dần
10
Nhóm
nguyên
tố
Là tập hợp các ng tố mà ng tử có cấu hình e tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học
gần giống nhau & được xếp thành 1 cột
11
Nguyên
tố s,p,d,f
e cuối cùng xếp vào phân lớp s,p,d,f
12
I
1

Là nl min cần để tách e thứ 1 ra khỏi ng tử ở trạng thái cơ bản
13

Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút e của ng tử đí khi tạo thành lk hh
14
Tính KL
Là tc của 1 ng tố mà ng tử của nó dễ nhường e để trở thành ion (+)
15
Tính PK
Là tc của 1 ng tố mà ng tử của nó dễ nhận e để trở thành ion (-)
16
Định
luật

tuần
hoàn
Tính chất của các ng tố & đơn chất cũng nhe thành phần & tc của hợp chất tạo nên từ
các ng tố đo biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của Z

Part II. LKHH

STT
Tên
Nội dung


LKHH
1
LKHH
Là sự kết hợp giữa các ng tử tạo pt \ tinh thể bền vững hơn
2
Quy tắc
bát tử
Các ng tố có khuynh hướng lk với các ng tử khác để đạt đưuọc cấu hình e vững bền cỉa
khí hiếm vớ 8 e (hoặc đối 2 e với He) ở lớp ngoài cùng
3
Ion
Ng tử \ nhóm ng tử mang điện
4
LK ion
Là LK được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion kang điện tích trái dấu. Được hình
thành giữa KL điển hình & PK điển hình
5
LK CHT

Là LK hình thành giữa 2 ng tử = 1 \ nhiều cặp e chung
6
LK cho
nhận
Trong 1 số trường hợp, cặp e chung chỉ do 1 cặp ng tử đóng góp  lk giữa 2 ng tử là lk
cho-nhận. Ví dụ : O=SO


Lai hóa
7
Thuyết
lai hóa
Sự lai hóa AO là sự tổ hợp (“trộn lẫn”) một số AO trong 1 ng tử để đưuọc từng ấy AO lai
hóa giống nhau nhưng định hướng khác nhau trong không gian
8
Sự xen
phủ trục
Trục các AO tham gia liên kết trùng đường nối tâm 2 ng tử lk .
9
Sự xem
phủ bên
Trục các AO tham gia liên kết song song với nhau & vuông góc với đường nối tâm 2 ng tử
lk


Hóa trị & số oxi hóa
11
Hóa trị
 trong hc ion: là điện hóa trị & bằng điện tích của ion đó
 trong hc CHT: gọi là CHT & bằng số lk CHT mà ngt ng tố đó tạo ra đưuọc với các ng tử

khác trong pt
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 9 of 84| Kin thc b lãng quên
12
Số OXH
Là điện tích của ng tử ng tố đó nếu giả định LK giữa các ng tử trong pt là lk ion


LK kim loại
13
LK KL
Là lk được hình thành giữa các ng tử & ion KL trong mạng tt do sự tham gia của các e tự
do



Part III. Tốc độ PƯ & cân bằng hh

STT
Tên
Nội dung


Cân bằng hh
1
Tốc độ

 là độ biến thiên nồng độ 1 trong các chất pư \ sp trong 1 đơn vị time
ảnh hưởng bơi 5 yếu tố chính: C chất pư, áp suất (với ơ có chất khí), 


,diện tích bề
mặt & chất xúc tác
 ngoài ra, môi trường xảy ra PƯ, tốc độ khuất trộn, tác dụng của các tia bức xạ,… cũng
có ảnh hưởng
2
CBHH
Là tt của pư thuận nghịch khi tốc độ pư thuận = pư nghịch
3
K
Chỉ phụ thuộc nhiệt độ
4
Hệ đồng
thể
 Là hệ ko có bề mặt phân chia trong hệ. Ví dụ : hệ gồm các chất khí,…
5
Hệ dị thể
 là hệ có bề mặt phân chia trong hệ , qua bề mặt này có sự thay đổi đột ngột tính chất.
Ví dụ: hệ gồm chất rắn & chất khí, hệ gồm chất rắn & chất tan trong dd
6
Nguyên lí
LơSatơliê
Một pư thuận nghịch đang ở tranh thái Cb khi chịu 1 tác động từ bên ngoài như biến đổi
C, p, 

, thì Cb sẽ chuyển dịch theo chiều là giảm tác động bên ngoài đó























[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 10 of 84| Kin thc b lãng quên
[ ử


 nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK
Part I: …

1. Cấu tạo ng tử
 mọi hạt nhân nguyên tử của mọi nguyên tố đều có p & n ?
Sai. Riêng hidro (ko tính đồng vị D & T) hạt nhân chỉ có 1 p & ko có n
 Mọi ngt đều có số p số n?
Sai . Ngoại trừ H

 Điện tích, khối lượng

e
p
n
q




 




 



m
















khối lượng ko cần nhớ vì trong máy tính có sẵn rồi
 Nguyên tử có cấu tạo rỗng các e chuyển động xung quanh 1 hạt mang điện tích đương có kích thước rất
nhỏ so với kích thước của ngt, nằm ở trung tâm ngt-“hạt nhân nt”.
(trích sgk10-tr.5)
 số p  số n < 1,52 số p (trừ H)
2. Lớp & phân lớp
Lớp e
Lớp (n)
1
2
3
4
5
6
7

n
Tên lớp
K
L
M
N
O
P
Q



Số phân lớp
1
2
3
4
5
6
7

n
Số AO



























Phân lớp

s
p
d
f
Số AO
1
3
5
7

3. Thứ tự viết cấu hình e
 Cách nhớ
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 11 of 84| Kin thc b lãng quên
1s







2s
2p





3s
3p
3d




4s
4p
4d
4f



5s
5p
5d
5f
5g



6s
6p
6d
6f
6g
6h

7s
7p
7d
7f
7g
7h


 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s…
 Điểm đặc biệt với Cu,Cr,…
Để đạt cấu hình bền thì những ng tố có cấu hình e: 

 







  







sẽ tự biến đổi :



  







  







  








  






Có ? ngt có e ngoài cùng là 

?
3.Đó là: 
























Có ? ngt có e ngoài cùng là 

?


























[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 12 of 84| Kin thc b lãng quên
[các vấn đề về bảng tuần hoàn
]

 nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK, Lamsao.vn,go.vn

Part I: Bảng tuần hoàn

1. Cách nhớ bảng tuần hoàn
 mặt trước


IA
IIA
IIIB

IIB
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
VIIIA
1
H










Hằng(He)
2
Lính(Li)
Bé(Be)



Bố (B)
Cô(C)
Nhớ(N)
Ông(O)
Fải(F)
Nga(Ne)
3
Nào(Na)
Mang(Mg)



Ăn (Al)
Sinh(Si)

Pạn(P)
Say(S)
Chăng(Cl)
Ăn(Ar)
4
Không(K)
Cá(Ca)



Gà (Ga)
Gé(Ge)
Ắt(As)
Sẽ(Se)
Bé(Br)
Khúc(Kr)
5
Rượu(Rb)
Sang(Sr)



Trong(In)
Sang(Sn)
Sẽ(Sb)
Té(Te)
Iu(I)
Xương(Xe)
6
Cà(Cs)

Bà(Ba)



Tủlạnh(Tl)
Phố(Pb)
Puồn(Pb)
Pò(Po)
Anh(At)
Rỗng(Rn)
7
Fé(Fr)
Rán(Ra)









 Dãy điện hóa cuả KL
Li
2+

K
+

Ba

2+
Ca
2+
Na
+

Mg
2+
Al
3+

Mn
2+

Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+

Fe
3+
2H

+
Cu
2+
Fe
3+
Hg
+
Ag
+
Pt
2+
Au
3+
Li
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Mn
Zn
Cr
Fe
Ni
Sn
Pb
Fe
H
2


Cu
Fe
2+

Hg
Ag
Pt
Au

Khi
Bạn
Cần
Nhà
May
Áo
Mỏng
Záp
Cr
Sắt
Nên
Sang
Phố
Sắt
Hỏi
Cụ
Già
Hàng
Bạc
Pha

Vàng
Tính khử giảm, tính OXH tăng

Part II: Quy luật tuần hoàn tổng quát
Chiều mũi tên là chiều tăng dần
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 13 of 84| Kin thc b lãng quên


 R (*)

 I
1
(nl ion hóa thứ nhất) (**)
 độ âm điện (***)
 tính KL
 tính bazơ của oxit & hidroxit
tính phi kim
tính axit của oxit & hidroxit
hóa trị cao nhất với H (chỉ tính chiều ngang)
hóa trị cao nhất với O (chỉ tính chiều ngang)
(*) ngoại lệ: H là nguyên tử có bán kính nhỏ nhất (~0,053 nm) chứ ko phải He
(**) NHÓM IVA: thứ tự BTH (từ trên xuống): C, Si, Ge, Sn, Pb nhưng thứ tự I
1
: C>Si>Ge>Pb>Sn
(***) NHÓM IVA: thứ tự BTH (từ trên xuống): C, Si, Ge, Sn, Pb nhưng thứ tự : C>Si>Ge>Pb>Sn
(giống quy luật I
1
)
CHU KÌ 6: thứ tự BTH (trái phải): Cs, Ba, Tl, Pb, Bi, Po, At nhưng thứ tự :Cs<Ba<Tl<Po<Bi<At<Pb

Part III: Quy luật khác trong từng nhóm
 Nhóm Halogen

E
lk
X-X
(đkc)
(kJ/mol)
Trạng
thái X
2
Màu sắc












Màu AgX
Axit
HX
Tính
OXH
X

2
Tính
khử
X
-

F
159
Khí
Lục nhạt
Tăng dần
Giảm dần

Độ
mạnh
tăng
dần
Giảm
dần
Tăng
dần
Cl
243
Khí
Vàng lục
AgCl Trắng
Br
192
Lỏng
Nâu đỏ

AgBr Vàng nhạt
I
151
Rắn
Đen tím
AgI vàng
 KLK













D (g/cm
3
)
Độ cứng
Li
Giảm dần
1330 
0,53 
0,6 
Na

892 
0,97 
0,4 
K
760 
0,86 
0,5 
Rb
688 
1,53 
0,3 
Cs
690 
1,90 
0,2 
 KLKT













D (g/cm

3
)
Độ cứng
Be
1280 
2770 
1,85 

Mg
650 
1110 
1,74 
2,0
Ca
838 
1440 
1,55 
1,5
Sr
768 
1380 
2,6 
1,8
Ba
714 
1640 
3,5 


[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^

Page 14 of 84| Kin thc b lãng quên
[So sánh bán kính nguyên tử,bán
kính ion ]


 nguồn tổng hợp & tham khảo :
Part I: Method

Thứ tự so sánh:

 số lớp càng lớn  bán kính càng lớn
 cùng số e, Z càng lớn  bán kính càng nhỏ

Part II: Ex

EX1: Sắp xếp bán kinh giảm dần: 








A. B. C. D.


Số lớp
Z


2
10



3
11



3
12



2
9



2
8
 















số lớp e Z
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 15 of 84| Kin thc b lãng quên
[ ê ế ó ọ



 nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK

Part I: Liên kết

Liên kết
CHT
Ion
CHT ko cực
CHT có cực




Bản chất lk
Sự dùng chung các e
Lực hút tĩnh điện giữa các ion

mang điện tích trái dấu
Đk lk
Xảy ra giữa những ng tố khác hẳn nhau về bản chất hh
( thường với Kl điển hình & PK điển hình)
Giữa các ng tố giống nhau \
gần giống nhau về bản chất
hh ( thường với ng tố PK
nhóm IVA, VA, VIA, VIIA)
 Ngoại lệ:
 HF có =1,78 nhưng lk CHT có cực

(đang cập nhật)

Part II: Lai hóa
1. Cách xác định lai hóa:
 Lai hóa 








 a+b+c+d = số LK + số cặp e không liên kết
với







Thứ tự: lấy giá trị lớn nhất của a rồi mới đến bck
 Ví dụ:
 



 có 2 Lk + 1 cặp e ko lk  




2. Bảng lai hóa
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 16 of 84| Kin thc b lãng quên
Lai
hóa
Phân loại
Hình vẽ
Dạng hình
học
Góc
Ví dụ
LK
E
sp
2
0


Thẳng












,…
sp
2

3
0

Tam giác đều




















,…
2
1

Gấp khúc
Gần 







,…
sp
3

4
0


Tứ diện đều













,…

3
1

Chóp đáy 














2
2

Gấp khúc
Gần 




,



1
3

Thẳng




sp
3
d
1

5

0

Lưỡng chóp 





4
1





3
2





2
3




sp
3

d
2

6
0

Bát diện đều













5
1





4
2













[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 17 of 84| Kin thc b lãng quên
Part III: Tinh thể
Chú ý: Tinh th ion, tinh th nguyên t, phân t thu
1 Các loại tt

TT ion
TT NGUYÊN TỬ
TT PHÂN TỬ
TT KL
Khai niệm
Được hình thành
từ những ion mang
điện tích trái dấu
Được hình thành từ các
ng tử
Hình thành từ các
phân tử
Hình thành từ

những ion , ng tử
KL & e tự do
Liên kết
Bản chất tĩnh điện
Các ng tử nằm ở nút
mạng, lk với nhau bằng
lk CHT
Lực tương tác phân tử
(yếu)
Bản chất tĩnh điện
Tính chất
chung
Bền
Khó nc, khó bay
hơi
Độ cứng lớn




 cao
Ít bền, mềm


 thấp, dễ bay hơi
Ánh kim, dẻo
Dẫn diện, nhiệt
good
Ví dụ
NaCl

Kim cƣơng:
 tạo bởi C lai hóa sp
3
lk
CHT 4 nguyên tử C gần
nhất nằm ở 4 đỉnh 1 tứ
diện đều ằng 4 cặp e
chung
 cứng nhất
 Phân tử iot:
Là phân tử 2
nguyên tử , các phân
tử iot nằm trên các
đỉnh & tâm các mặt
của hlp (“tt lập
phƣơng tâm diện”)
Ko bền, có sự thăng
hoa
 phân tử nƣớc đá
Mỗi phân tử H
2
O lk
4 phân tử gần nó nhất
nằm trên 4 đỉnh 1 tứ
diện đều  thuộc cấu
trúc tứ diện
 so với nước lỏng: D
nhỏ hơn, V lớn hơn
KL
2. Chi tiết Tinh thể KL


Lập phƣơng tâm khối
Lập phƣơng tâm diện
Lục phƣơng
Hình vẽ



Số đơn vị
cấu trúc



[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 18 of 84| Kin thc b lãng quên
Liên hệ R &
a,h






 & 





p

68%
74%
74%
Gồm
KLK (thuộc IA)
Cr,Mo,W (thuộc VIB)
Fe (thuộc VIIIB)

Ca, Sr (thuộc IIA)
Ni,Pd,Pt (thuộc VIIIB)
Cu, Ag, Au (thuộc VIIIB)
Al (thuộc IIIA)
Pb (thuộc IVA)
Be,Mg (thuộc IIA)
Zn,Cd (thuộc IIB)
V,Nb,Ta (thuộc VB)
Eu
Rh, Ir
Ce,Yb
Th

Sc,Y,La
Ti,Zr,…
























[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 19 of 84| Kin thc b lãng quên
[So sánh hidro, nhiệt độ sôi, tính
axit, bazo, tính tan… ]

 nguồn tổng hợp & tham khảo : Trithucbonphuong.com, violet, ,
tài liệu của ThS. Nguyễn Ái Nhân, của thầy Vũ Khắc Ngọc

Part I: 1 số yếu tố ảnh hưởng sự so sánh

1.Nhóm hút e & đẩy e
 nhóm hút e :
 gồm 




Độ mạnh gốc hút e:
 -NO2 > -COOH > -CHO > -CR> -C6H5
(trong vai trò nhóm hút e)
> -C=R >-R (no)
 -F> -Cl > -Br > -I
 làm tăng độ mạnh lk H, tăng nhiệt độ sôi, tăng tính axit, giảm tính bazo
 cùng 1 gốc thì càng gần
nguyên tử H linh động,
số lượng càng nhiều thì càng có tác dụng mạnh
 Nhóm đẩy e:
 làm giảm lk hidro, giảm nhiệt độ sôi, giảm tính axit, tăng tính bazo
 gốc HCB càng phân nhánh, càng dài  đẩy e càng mạnh
 cùng 1 gốc thì càng gần
nguyên tử H linh động,
số lượng càng nhiều thì càng có tác dụng mạnh
Độ đẩy e:
 -OH > -NH2 > -R (no)
 (CH
3
)
3
C- > (CH
3
)
2
CH- > CH3CH2CH2- > C
2
H

5
- > CH
3
- > H-
 điểm đặc biệt của gốc phenyl C6H5-: sẽ là gốc đẩy e nếu nó lk với 1 gốc hút e & sẽ là gốc hút e nếu
nó lk với 1 gốc đẩy e
2.Độ phân cực
Thứ tự độ phân cực của các chức\chất không có lk hidro (cùng M):
-COO- >-CO- > -CHO > R-X > -0- > R-H
3.Cis & trans
 cis









 trans












[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 20 of 84| Kin thc b lãng quên
Part II: so sánh liên kết hidro

1.Liên kết hidro là gì?
Là lk tương tác tĩnh điện yếu giữa phần tử hidro mang điện tích dương với phần tử mang điện âm
2. Điều kiện có lk hidro là gì?
 Trong hợp chất phải chứa H
 H phải lk trực tiếp với nguyên tố: có độ âm điện lớn & có cặp e tự do
Ví dụ: F,Cl,N,O,…
3. Có những loại lk H nào & tác dụng của nó?
 Lk H nội phân tử:
 là lk hidro ngay trong pt đó
 đk:  đk cần: hợp chất có 2 nhóm chức trở lên
 đk đủ: khi tạo lk hidro phải tạo được vòng 5\6 cạnh
Ví dụ 1 :

Ví dụ 2 : Chất nào có lk H?

Chỉ có (2) thỏa mãn đk:


 Tác dụng: giảm nhiệt độ sôi
 Lk H ngoại pt
 là lk H giữa các pt cùng loại\khác loại với nhau
 tác dụng: tăng nhiệt độ sôi, tăng độ tan/H2O (nếu có lk H với H2O)
4. So sánh độ mạnh lk H
 theo nhóm chức: -COOH > phenol > -OH> -NH2

 theo gốc hút e & đẩy e :
(xem part I)
Part III: so sánh nhiệt độ sôi

 Tổng quát Quy luật chung phổ biến:
t
0
s
HCB <R-X, andehit, xeton < amin <ancol < axit cacboxylic < aminoaxit < muối ancolat , muốicacboxylat
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 21 of 84| Kin thc b lãng quên
Chủ đề [1]: [Các nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi]
(ưu tiên)
lk ion 
lk H 
khối lượng 
độ phân cực 
mạch cacbon 
cis & trans 
 Nguyên tắc 1: nếu có lk ion
hợp chất liên kết ion sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn.
Ví dụ :
So sánh nhiệt độ sôi của CH3COONa và CH3COOH.
-CH3COONa không có liên kết hiđro nhưng có liên kết ion giữa Na-O; CH3COOH có liên kết hiđro. Nhưng
nhiệt độ sôi của CH3COONa cao hơn.
 Nguyên tắc 2: lk hidro
Hai hợp chất có cùng khối lượng hoặc khối lượng xấp xỉ nhau thì hợp chất nào có liên kết hiđro bền hơn sẽ
có nhiệt độ sôi cao hơn.
Ví dụ 1:
So sánh nhiệt độ sôi của CH3COOH và C3H7OH.

- Cả hai đều có khối lượng phân tử bằng 60. Nhưng CH3COOH có liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro trong
C3H7OH. Nên nhiệt độ sôi của CH3COOH cao hơn nhiệt độ sôi của C3H7OH.
Ví dụ 2 :
So sánh nhiệt độ sôi của CH3OH và CH3CHO.
- CH3OH có M=32. CH3CHO có M=44.
CH3OH có liên kết hiđro, CH3CHO không có liên kết hiđro, nên CH3OH có nhiệt độ sôi cao hơn CH3CHO.
 Nguyên tắc 3: khối lƣợng
Hai hợp chất cùng kiểu liên kết hiđro hoặc là đồng đẳng, hợp chất nào có khối lượng lớn hơn sẽ có nhiệt độ
sôi cao hơn.
Ví dụ 1:
So sánh nhiệt độ sôi của CH3OH và C2H5OH.
- Cả hai đều có cùng kiểu liên kết hidro, nhưng m C2H5OH=46> m CH3OH=32  C2H5OH có nhiệt độ sôi
cao hơn CH3OH.
Ví dụ 2:
So sánh nhiệt độ sôi của C2H6 và C3H8.
- Cả hai đều không có liên kết hiđro, khối lượng của C3H8 lớn hơn khối lượng của C2H6 nên C3H8 có nhiệt độ
sôi lớn hơn.
 Nguyên tắc 4: độ phân cực
Hai hợp chất hữu cơ đều không có liên kết hiđro, có khối lượng xấp xỉ nhau thì hợp chất nào có tính phân
cực hơn sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn

Chú ý: thứ tự độ phân cực của các chức\chất không có lk hidro (cùng M):
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 22 of 84| Kin thc b lãng quên
-COO- >-CO- > -CHO > R-X > -0- > R-H
Ví dụ:
So sánh nhiệt độ sôi của HCHO và C2H6.
- Hai hợp chất trên đều không có liên kết hiddro và khối lượng bằng nhau, nhưng HCHO có tính phân cực hơn
nên có nhiệt độ sôi cao hơn.
 Nguyên tắc 5: diện tích tiếp xúc (mạch cacbon)

Hai hợp chất là đồng phân của nhau thì hợp chất nào có diện tích tiếp xúc phân tử lớn hơn sẽ có nhiệt độ
cao hơn hơn  bậc càng cao, càng nhiều nhánh, nhánh càng gần nhóm chức  nhiệt độ sôi càng
thấp
Ví dụ: So sánh nhiệt độ sôi:

- Cả hai đều có khối lượng bằng nhau, đều không có liên kết hiđro. B có diện tích tiếp xúc lớn hơn nên có
nhiệt độ sôi cao hơn A.
6 Nguyên tắc 6: cis > trans
Hai đồng phân hình học, nhiệt độ sôi
cis>trans
(do momen lưỡng cực cis>trans)
Ví dụ:
So sánh nhiệt độ sôi của cis but-2-en và trans but-2-en: cis>trans
Chủ đề [2]: [Các chú ý khi làm bài tập so sánh nhiệt độ sôi]
 Bài tập thường gặp:
sắp xếp nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần \ giảm dần,…

 Với hidrocacbon
 Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng ( ankan ,anken ,ankin , aren ) thì nhiệt độ sôi tăng dần vì
khối lượng phân tử tăng .
 Cùng khối lượng phân tử nhưng: ankan < anken < ankin < aren do tăng về số liên kết pi  mất thêm
năng lượng để phá vỡ liên kết pi  nhiệt độ sôi cao hơn.
 Đồng phân nào có mạnh dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn
 Với các dẫn xuất R-X
( R: hidrocabon như anken ,ankan …X : thường là halogen……)
 Dẫn xuất halogen của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ sôi thấp hơn dẫn xuất của ankan tương ứng .
 Dẫn xuất của benzen : đưa 1 nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng nhiệt độ sôi .
 Với hợp chất chứa nhóm chức
 2 chất cùng dãy đồng đẳng chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi lớn hơn
 Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau, nhiệt độ sôi :


axit >ancol >amin >

-COO- >-CO- > -CHO > R-X > -0- > R-H

 Chú ý với Ancol và Axit :
-Các gốc dẩy e
(không có lk pi: CH3,C2H5….)
sẽ làm tăng nhiệt độ sôi do liên kết H bền hơn
-Các gốc hút e
(có liên kết pi: Phenyl,…; halogenua: F-,Cl-,Br-,I-)
sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H
kém bền hơn, gốc hút càng mạnh càng làm giảm nhiệt độ sôi và càng xa nhóm chức thì lực tương tác lại
càng yếu đi .
-Với ancol:  đồng phân

tert<sec<iso<n-ancol
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 23 of 84| Kin thc b lãng quên
 nếu có H2O: t
0
s
ancol có 4 C trở lên > H2O (100
0
C) > ancol có 3 C

 Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức –OH ,-COOH ,-NH2
- Nhóm thế loại 1 ( không chứa lk pi :CH3 , C3H7 …) có tác dụng đẩy e vào nhân thơm làm liên kết H
trong nhóm chức kém bền hơn nên làm tăng nhiệt độ sôi .
- Nhóm thế loại 2 ( chứa liên kết pi : NO2 ,C2H4 …) có tác dụng hút e của nhân thơm làm liên kết H

trong chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi .
- Nhóm thế loại 3 ( các halogen : -F ,-Cl ,-Br ,-I ) có tác dụng đẩy e tương tự như nhóm thế loại 1.
* Với phenol: t
0
s
phenol > ancol có 7 C trở xuống & axit có 4 C trở xuống

Chủ đề [3]: [Nhiệt độ sôi & nc 1 số chất](tham khảo)
Chất








Chất








K
a

CH

3
OH
- 97
64,5
HCOOH
8,4
101
3,77
C
2
H
5
OH
- 115
78,3
CH
3
COOH
17
118
4,76
C
3
H
7
OH
- 126
97
C
2

H
5
COOH
- 22
141
4,88
C
4
H
9
OH
- 90
118
n - C
3
H
7
COOH
- 5
163
4,82
C
5
H
11
OH
- 78,5
138
i – C
3

H
7
COOH
- 47
154
4,85
C
6
H
13
OH
- 52
156,5
n – C
4
H
9
COOH
- 35
187
4,86
C
7
H
15
OH
- 34,6
176
n- C
5

H
11
COOH
- 2
205
4,85
H
2
O
0
100
CH
2
=CH- COOH
13
141
4,26
C
6
H
5
OH
43
182
(COOH)
2

180
-
1,27

C
6
H
5
NH
2
-6
184
C
6
H
5
COOH
122
249
4,2
CH
3
Cl
-97
-24
CH
3
OCH
3

-
-24

C

2
H
5
Cl
-139
12
CH
3
OC
2
H
5
-
11

C
3
H
7
Cl
-123
47
C
2
H
5
OC
2
H
5

-
35

C
4
H
9
Cl
-123
78
CH
3
OC
4
H
9
-
71

CH
3
Br
-93
4
HCHO
-92
-21

C
2

H
5
Br
-119
38
CH
3
CHO
-123,5
21

C
3
H
7
Br
-110
70,9
C
2
H
5
CHO
-31
48,8

CH
3
COC
3

H
7
-77,8
101,7
CH
3
COCH
3
-95
56,5

C
2
H
5
COC
2
H
5
-42
102,7
CH
3
COC
2
H
5
-86,4
79,6



Part IV: so sánh nhiệt độ nóng chảy

 cis









 trans










Part V: so sánh tính axit, bazo

1 Cùng loại nhóm chức:
[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 24 of 84| Kin thc b lãng quên
 Theo gốc hút e, đẩy e (xem part I)

2 So sánh các chức khác nhau
 tính axit:
Độ mạnh của các axit :
AXIT mạnh











AXIT trung bình











AXIT yếu




AXIT rất yếu

























(bảng này mình tham khảo trên mạng và ko chắc chắn độ chính xác ^^ )
Cái này chắc chắn đúng:
 Ancol < H2O < phenol <H2SiO3<H2CO3< RCOOH< axit vô cơ mạnh hơn H2CO3

 






 
 tính bazo
 Amin bậc III < amin bậc I < amin bậc II
Giải thích: do hiệu ứng chắn của amin bậc III: tuy có nhiều nhóm đẩy e nhưng do chúng án ngữ không gian
lớn làm không fian quay của đôi e ít đi  tính bazo giảm , đến mức < amin bậc I
 amin thơm < NH3 < amin không thơm
Chú ý: bazo càng mạnh  axit liên hợp càng yếu & ngược lại
 Để so sánh các bazo\axit mà không có quy luật ở trên thì ta so sánh axit liên hợp\bazo
liên hợp của chúng rồi suy ra thứ tự cần tìm


















[text]bi kip Chemistry focus  by Mr.K^^
Page 25 of 84| Kin thc b lãng quên


Hóa học vô cơ


[CÁC khái niệm vô cơ
kh nhớ ]


nguồn tổng hợp & tham khảo:

ghi chú: ở phần này, những khái niêm về CN Silicat, Phân bón, gang thép được viết chi tiết ở phần ”PHân
bón HH, CN SILICAT & GANG THÉP”

Part I
Chú ý: phần này những khái niệm cần nhớ chỉ có ở phần đại cương KL, vì vậy mình tách
riêng ra chủ đề Đại cương KL. Các bạn đọc chủ đề đó sẽ đầy đủ hơn (mình vẫn giữ lại
phần này mà ko xóa đi để các bạn chắc chắn là ko còn khái niệm nào nữa. Thứ 2 là cách
kẻ bảng ngắn gọn hơn , bạn nào phù hợp cách học nào thì xem phần đó ^^ )

Tên
Khái niệm


Nhóm halogen






Nhóm oxi





Nhóm Cacbon





Đại cƣơng KL
KL &
hợp
kim
Hợp kim
Là vật liệu kim loại có chứa 1 kim lại cơ bản & 1 số KL\PK khác

Hợp kim: là
vật liệu KL
chứa
1 kl cơ
bản
1 số

kl\pk
#

×