Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đồ Án Nền Móng Công Trình Cầu Đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.44 KB, 12 trang )

Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG
Số liệu tính toán:
Số liệu địa chất:
Bảng 1 : Bề dày các lớp trong cột địa tầng
Bề dày(m)
Loại địa chất công trình
5
OH 1.5
CH 8.5
ML 25
CL 10
S-CL 5.0
S 3.0
Bảng 2: Chỉ tiêu cơ lí đất
Tên chỉ tiêu
Loại đất
OH CH ML CL S-CL S
Trọng lượng riêng,γ,g/cm
3
- 1.82 1.73 1.65 1.92 1.95
Tỷ trọng,∆ - 2.69 2.68 2.67 2.65 2.66
Độ ẩm,W,% - 39 61 58 18 25
Giới hạn chảy,W
c
,% - 50 38 55 - -
Giới hạn dẻo,W
d
,% - 30 24 33 - -
Góc ma sát trong,ф
o


- 15 8 6 20 30
Lực dính, C,kg/cm
2
- 0.35 0.08 0.10 0.01 -
Hệ số nén lún,a
1-2
,cm
2
/kg - 0.12 0.062 0.098 0.15 0.18
Modul biến dạng,E
o,
kg/cm
2
- 85 35 20 140 400
Đất đắp có
tc
γ
= 1.8 g/cm
3

ϕ
= 35
0
Mực nước ngầm cách mặt đất tự nhiên là 0.5 m
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
Cao trình đỉnh móng mố là + 1.8m
Cao trình đáy móng mố là - 0.2m

Số liệu về cọc
- Sử dụng cọc có tiết diện 35x35cm, chiều dài chịu lực là 40m
Kích thước bệ cọc: 12 x 6 x 2 m
- Theo phương dọc cầu ( phương X ) 6 m
- Theo phương ngang cầu ( phương Y ) 12 m
- Chiều cao bệ móng : 2 m
- Nội lực tại mặt cắt đáy bệ móng mố
TTGH

V
(kN)
Theo phương dọc cầu X Theo phương ngang cầu Y

My
(kN.m)

Hx
(kN)

Mx
(kN.m)

Hy
(kN)
Cường độ I 17628 -8979.82 3813.7 0 0
Cường độ II 15172 -7141.38 3376.6 705.1 130.48
Cường độ III 17030 -8541.50 3713.8 240.3 40.89
Sử dụng 13213 -7216.46 2814.6 304.2 52.71
a/. Tính sức chịu tải của đất nền:
R

tc
= m [ (Ab + BD
f
)
1
γ
+ Dc ]
Với m = 1 ( đất sét ) ; c = 0.35 kg/cm
2
= 3.5 T/m
2
b = 12 m ;
1
γ
= 1.82 g/cm
3
=>
đn
γ
=0.82 T/m
3
; D
f
= 2m
Với
ϕ
= 15 tra bảng ta được A = 0.33 ; B = 2.3 ; D = 4.85
Vậy R
tc
=1x[(0.33x12x0.82+2.3x0.5x1.8+2.3x1x0.8+2.3x0.5x0.82+4.85x3.5]=25.07T

Ta thấy R
tc
< 1321.3 T => Thiết kế phương án móng cọc
b/. Kiểm tra độ sâu chôn bệ :
Tổ hợp tính toán : Cường độ I ;

Hx
= 3813.7 kN
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
D
fmin
= tan ( 45-
2
ϕ
)
b
H
x
γ

2
Với
ϕ
=25 ;
3
/1.18 mkN=
γ

; b=12
D
fmin
= 10m => 0.7D
fmin
= 7m
Ta có D
f
= 2m < 0.7D
fmin
=> Tính toán theo móng cọc đài cao
b/. Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền :
u = 0.35x4 = 1.4m ; A
p
= 0.35x0.35 = 0.1225 m
2
Qa =
p
p
s
s
FS
Q
FS
Q
+
với FS
s
= 2 ; FS
p

= 3
- Xác định thành phần ma sát :
Q
s
= u

=
n
i
isi
xlf
1

ivosi
Kcf
ϕσ
tan.'.+=
+ Lớp 1 : Ko = 1- sin
1
ϕ
= 1 – sin15
0
=0.741
L
1
= 8m =>
2
8
)102.18(5.0)102.18(1)1018(5.018' −+−+−+= xxx
v

σ
=53.9 kN.m
3
7.4515tan9.53741.035
0
1
=+= xxf
s
kN/m
2
+ Lớp 2 : Ko = 1- sin
2
ϕ
= 1 – sin8
0
=0.861
L
2
=25m=>
2
25
)103.17(5.8)102.18(1)1018(5.018' xxxx
v
−+−+−+=
σ
= 177.95 kN.m
3
53.298tan95.177861.08
0
2

=+= xxf
s
kN/m
2
+ Lớp 3: Ko = 1- sin
3
ϕ
= 1 – sin
0
=0.895
L
3
=7m=>
2
7
5.6253.75.8)102.18(1)1018(5.018' xxxxx
v
++−+−+=
σ
=291.95 kN.m
3
46.376tan95.291895.010
0
3
=+= xxf
s
kN/m
2
=> Q
s

= 1.4 ( 45.7x8 + 29.53x25 + 37.46x7 ) =1912.5 kN
- Xác định thành phần kháng mũi : Q
p
= A
p
q
p
Theo TCVN 205 :1998
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
q
p
=
cqvpp
NcNNd ' ++
σγ
γ
với
813.6
716.1
264.0
6
0
=
=
=
=>=
c

q
N
N
N
γ
ϕ
7.31475.625)103.17(5.8)102.18(1)1018(5.018' =+−+−+−+= xxxxx
vp
σ
kN/m
2
=>q
p
= 609.68 kN/m
2
=> Q
p
= 0.1225x609.68 =74.69 kN
Sức chịu tải cho phép Qa =
2
69.74
5.1
5.1912
+
=1299.9 kN
c/. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu: Q
vl
=
vlp
RA

φ
Với thép CII tra bảng ta có R
vl
= 270000 kN/m
2
;
φ
tra bảng theo độ mảnh = 0.68
phụ thuộc vào Lo và b
=> Q
vl
= 0.68 x 0.1225 x 270000 = 22491 kN
=> Sức chịu tải của cọc = min ( đất nền ; vật liệu ) = 1299.9 kN
d/. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc:
Tổ hợp cường độ I: N = 17628 kN
Số lượng cọc
99.18
9.1299
17628
4.1 ===
a
c
Q
N
N
β
Chọn 24 cọc , bố trí theo phương ngang cầu 6@2m hàng, mỗi hàng 4x1.6m cọc
( theo dọc cầu ), cự ly bố trí cọc theo phương dọc cầu là 1.6m
e/. Tải trọng công trình tác dụng lên cọc, chuyển vị bệ cọc:
Nội lực tính toán:

Cường độ I

mkNM
kNH
kNN
y
x
.82.8979
7.3813
17628
−=
=
=
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
Việc tính toán được tiến hành đối với 1 hàng cọc ( 6 cọc ) chịu tải theo phương
dọc cầu. Trong tính toán hệ thống phẳng ta có:
Số lượng cọc: N
c
= 4 cọc
Lực đứng: P =
6
17628
= 2938 kN
Lực ngang: H =
6
7.3813
= 635.62 kN

Moment uốn: M =
6
82.8979−
= -1496.64 kN.m
Moment uốn được tính bằng cách chuyển dời lực ngang đến khoảng cách q, cánh
tay đòn lực ngang tương ứng bằng:
q =
H
M
=
62.635
64.1496−
= -2.36 m
1/. Xác định các đặc trưng hình học và chiều dài tính toán của cọc:
- Diện tích tiết diện ngang cọc: F = 0.35x0.35= 0.1225 m
2
- Moment quán tính của tiết diện cọc: I =
12
35.035.0
3
x
= 0.001251 m
4
- Chiều dài chịu nén tính toán của cọc: L
N
= L
1
= L = 40 m
- Chiều dài chịu uốn của cọc: L
M


Với L
o
chiều dài tự do của cọc tính từ đáy bệ đến mặt đất: L
o
= 0
Ta có 2.n.d = 2x6x0.35 = 4.2 m
Ta có L
1
> 2.n.d => L
M
= L
0
+ n.d = 6x0.35= 2.1m
2/. Xác định các đặc trưng đàn hồi của cọc :
M
1
=
N
IL
F
=
40001251.0
1225.0
x
= 2.448 m
-3
M
2
=

3
12
m
L
=
3
1.2
12
= 1.3 m
-3
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
M
3
=
2
6
m
L
=
2
1.2
6
= 1.36 m
-3
M
4
=

m
L
4
= 1.9 m
-3
3/. Xác định các phản lực đơn vị :
r
uu
’ = n
c
.m
2
= 4x1.3= 5.2 m
-3
r
uw
’ = n
c
.m
3
= 4x1.36= 5.44 m
-3
r
ww
’ = n
c
.m
4
+ m
1


n
i
x
1
2
Với

2
i
X
= ( 1.6 +
2
6.1
)
2
+ (
2
6.1
)
2
+ ( 1.6 +
2
6.1
)
2
+ (
2
6.1
)

2
= 12.8
r
ww
’= 1.9x4 + 2.448x12.8 = 38.93 m
-3
r
vv
’ = n
c
.m
1
= 4x2.448= 9.79 m
-3
4/. Xác định khoảng cách đến tâm đặc tính
Tâm đàn hồi : C =
'
'
uu
uw
R
R
= 1.05 m
Điểm chuyển vị không :
'
'
uw
ww
R
R

=
θ
= 7.16 m
5/. Xác định chuyển vị của đáy bệ :
- Chuyển vị đứng : V’ =
'
vv
R
P
=
79.9
2938
= 300.1 kN/ m
-3
- Góc xoay : W’ =
)05.116.7(44.5
62.635)05.136.2(
)(
)(
3

−−
=


cnm
Hcq
θ
= -65.21 kN/ m
-3

- Chuyển vị ngang: U’ =
)05.116.7(2.5
62.635)16.736.2(
)(
)(
2

−−−
=

−−
cnm
Hq
θ
θ
= 190.46 kN/ m
-3
BẢNG TÍNH NỘI LỰC CÁC CỌC TRONG BỆ
Cọc
số Xn M1 M2 M3 M4 V' W' U' Nn Mb Mh Qn Nn.Xn
1 -2,4 2,448 1,3 1,36 1,9 300,1 -65,21 190,46 351,52 135,13 - 158,91 -843,65
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
197,08
2 -0,8 2,448 1,3 1,36 1,9 300,1 -65,21 190,46 606,94 135,13
-
197,08 158,91 -485,55
3 0,8 2,448 1,3 1,36 1,9 300,1 -65,21 190,46 862,35 135,13

-
197,08 158,91 689,88
4 2,4 2,448 1,3 1,36 1,9 300,1 -65,21 190,46 1117,77 135,13
-
197,08 158,91 2682,65
Tổng cộng 2938,58 540,52
-
788,32 635,64
2043,3
3
Kiểm toán bảng tính
P -

n
N
= 2938 – 2938.58

0
H
x
- n.Q
n
= 635.62 – 635.64

0
M
y
–n.M
Bn
+


n
nn
XN
1
.
= -1496.6–540.52+2043.33=6.17 ( trong giới hạn cho phép )
Xác định chuyển vị ngang bệ mố:
Chuyển vị ngang của đỉnh mố: z = -6.6m ; E
c
= 28561x10
3
kN.m
-2
U
x
=
)'.'(
1
zwu
EI
+
= 0.017m
Chuyển vị ngang cho phép của đỉnh mố:
U
gh
= 0.5
L
với L Chiều dài nhịp ngắn gác lên mố


25cm , ở đây vì không có số
liệu nên ta lấy L = 25cm
=> U
gh
= 0.25m => U
x <
U
gh
Đạt
Kiểm tra tải trọng công trình tác dụng lên cọc:
- Trọng lượng bản thân cọc: Q
c
=
FnL
cb
γ
= 132.06 kN
Theo bảng tính nội lực cọc số 4 chịu tải đứng lớn nhất N
n
= 1117.77 kN
- Tổng tải trọng đứng lớn nhất tác dụng lên cọc :
N
max
= N
n
+ Q
c
= 1249.83 kN Q
a
= 1299.9 kN

=> N
max
< Q
a
Đạt
- Sức chịu tải ngang của cọc: Q
ng
=
3
1000
o
ng
L
EI∆
β
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
Với
1=
β
;
1=∆
ng
; E = 285610 kg.cm
2
; I = 125052.05 cm
4
; L

o
= 6d = (6x35)cm
=> Q
ng

= 38.57 kN
Theo bảng tính nội lực tải trọng ngang tác dụng lên 1 cọc là Q
n
=
49.26
6
91.158
=
kN
Vậy Q
n
< Q
ng
Đạt
6/. Kiểm tra cường độ đất nền dưới mũi cọc:
A
qu
=
)2)(2(
αα
LtgBLtgA
pp
++
Với A
p

= 12m ; B
p
= 4.8m
=
++
=
40
)76()825()815( xxx
tb
φ
9.05
Góc mở
α
=
4
tb
ϕ
= 2
0
16’
Diện tích khối móng quy ước: F = 120.82 m
2
W
qu
=
4.1382
6
128.4
3
=

x
m
3
Chuyển hệ tải trọng về trọng tâm của móng khối quy ước
a. Tính toán trọng lượng thể tích của móng khối quy ước
. . .
c c c tb
qu tb
qu
n F L
V
γ
γ γ
= +
V
qu
= 120.82 x 2 = 241.62m
3
: Thể tích móng khối quy ước.
3
25 /
tb
kN m
γ
=
=>
282.120
40.35.0.24
25


2
xV
FLn
qu
tbccc
tbqu
+=+=
γ
γγ
= 25.49 kN/m
2
- Trọng lượng thể tích trung bình của các lớp đất
40
65.172573.182.18 xxx
tbd
++
=
γ
= 1.734 g/cm
3
=>
34.71034.17 =−=
dn
γ
kN/m
3
b. Chuyển hệ tải trọng về trọng tâm đáy móng khối quy ước
- Tải trọng thẳng đứng tính toán:
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847

Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
V’
tt
= V
tt
+ n.
qutb
V.
'
γ
= 17628 + 1.1x16.42x120.82x2 = 21992.5 kN
- Tải trọng ngang tính toán:
H’
tt
= H
tt
= 3813.7 kN
- Momen tính toán theo phương dọc cầu:
M’
tt
= M
tt
+ H’
tt
.L
M
= 8979.82 + 3813.7x2.1 = 16988.59 kN.m
Tính ứng suất dưới đáy móng khối quy ước
- Ứng suất nén lớn nhất

32.194
4.1382
59.16988
82.120
5.21992
''
max
=+=+=
qu
tt
qu
tt
W
yM
F
V
σ
kN/m
2
- Ứng suất nén nhỏ nhất
74.169
4.1382
59.16988
82.120
5.21992
''
min
=−=−=
qu
tt

qu
tt
W
yM
F
V
σ
kN/m
2
Kiểm toán ứng suất dưới đáy móng
R
tc
= m [ (Ab + BD
f
)
1
γ
+ Dc ]
Với m = 1 ( đất sét ) ; c = 0.1 kg/cm
2
= 1 T/m
2
b = 12 m ;
tb
γ
= 1.642 g/cm
3
=>
đn
γ

=0.642 T/m
3
; D
f
= 42m
Với
ϕ
= 6 tra bảng ta được A = 0.1 ; B = 1.39 ; D = 3.71
Vậy R
tc
=( 0.1x12 + 1.39x42)0.642 + 1x3.71 = 41.96 T = 419.6 kN
Ta có
max
σ
= 194.32 kN < 1.2x491.6 = 503.52 kN => Đạt
min
σ
= 169.74 > 0 => Đạt
7./ Xác định độ lún của móng cọc
- Xác định tải trọng tính lún:
N
tc
= 13213 kN
- Tải trọng do trọng lượng bản thân của cọc:
P
cọc
= n
c
c
γ

L
c
F
c
= 24x25x40x0.35x0.35 = 2940 kN
Áp lực gây lún :
qu
coctc
F
PN +
=
ρ
=133.7 kN
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
Chia vùng chịu nén ở dưới đáy móng quy ước thành các lớp đất nhỏ có chiều dày
h
i
. Dựa vào quy phạm h < 0.4 b nên ta chọn h = 1m
- Xác định trị số ứng suất nén phụ thêm
zi
σ
ở các độ sâu khác nhau. Vì diện chịu
tải là chữ nhật nên ta có
zi
σ
= k
o

ρ
Ta lập thành bảng tính sau :
Lớp đất Zi (m) Zi/b a/b Ko σzi (kN/m2)
σ
bt zi (kN/m2)
Eo(kN/m2) Si
0 0 2.5 1 133.7 314.7
CL 1 0.21 2.5 0.977 130.62 321.2 2000 0.0776
2 0.42 2.5 0.865 115.65 327.7
3 0.63 2.5 0.72 96.26 334.2
4 0.83 2.5 0.594 79.42 352.6 14000 0.0131
S-CL 5 1.04 2.5 0.489 65.38 361.8

Tổng
cộng 0.0907
Ta có độ lún giới hạn S
gh
= 1.5
40
= 9.49 (cm)
Ta có S < S
gh
Đạt
f/. Tính toán kết cấu bệ cọc:
1/. Số liệu tính toán:
-Bề rộng mặt cắt: b = 12m
- Chiều cao làm việc của mặt cắt h
o
= 2 – 0.2 = 1.8m
- Cường độ tính toán của thép: f

y
= 420 MPa
- Cường độ tính toán của bê tong: f
c
’ = 30 MPa
- Modun đàn hồi của thép: E
s
= 200000 MPa
- Trọng lượng riêng của bê tông:
5.24=
c
γ
kN.m
-3
- Modun đàn hồi của bê tong: E
c
= 28561 MPa
Nội lực tại mặt cắt 4-4
Chiều dài chịu tải: L = 6 – (2.45+1.55)=2m
Phản lực đầu cọc N
4
= 1117.77 kN ; d
4
= 2 – 0.6 = 1.4 m
Moment tại mặt cắt : M
u
= 1117.77 x 1.4 = 1564.88 kN.m
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33

Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
Lực cắt tại mặt cắt: Q
u
= 1117.77 kN
2/. Chọn thép và bố trí thép:
Hàm lượng tối thiểu: p
min
> 0.03
002.0
'
=
fy
cf

Chọn hàm lượng thép p = 0.005
As = 0.005x12000x1800 = 108000 mm
2
=> Chọn
mm36
φ
Chọn khoảng cách các thanh thép là 100mm
Số thanh: n =
119
100
10012000
=

= A
s
= 121127.25 mm

2
3/. Kiểm tra khả năng chịu uốn của bệ móng:
Nội lực để kiểm tra: M
u
1564.88 kN.m
Điều kiện : M
u

n
M
φ

Với
φ
theo 22TCN-05 = 0.9
a =
mm
xx
x
bf
fA
c
ys
25.166
120003085.0
42025.121127
'85.0
==
Kiểm tra hàm lượng max:
d

c
< 0.42 với c=
1
β
a
= 195.59 với
1
β
=0.85
=>
d
c
=
42.011.0
1800
59.195
<=
Thỏa
Điều kiện chịu uốn: M
n
= 0.85f’c.a.b(
)
2
a
d −
.10
-6
= 87341.72 kN.m
M
u

= 1564.88 kN.m < 0.9x87341.72 = 78607.55 kN.m Thỏa
4/. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Tổ hợp kiểm tra là cường độ I Q
u
= 1117.77 kN
Điều kiện Q
u
<
n
Q
φ
với
9.0=
φ
Q
n
= Min
VsVcQu
dbcfQu
v
+=
=
2
'25.01
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33
Đồ án Nền Móng Công Trình Cầu Đường GVHD: Msc Nguyễn Văn Liêm
Sức kháng cắt của bê tông: Q
c

= 0.083x
v
dbcf '
β
= 18724.56 kN
Khả năng chịu cắt : V
u
= 1117.77 < 0.5 x 0.9 x 18724.56 = 8426.05 kN => Thỏa
Sinh Viên Thực Hiện : Bùi Phương Nam
MSSV : 1076847
Lớp : Cầu Đường 2 K33

×