Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

SỰ PHÁT TRIỂN của WIFI TRONG TƯƠNG LAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.58 KB, 20 trang )

1
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.Hồ Chí Minh
(Cơ Sở Thanh Hóa)
Đề Tài:
Tìm Hiểu WiFi(Wireless Fidelity)

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Mai Xuân Phú

Thực hiện : Nhóm I
2
Các nội dung chính:
1.Giới thiệu công nghệ Wi-Fi
2.Kỹ thuật Wi-Fi 802.11b
3. Bảo mật trong Wi-Fi
4.S phự át triển WI-FI trong tương lai
5. Kết luận.
3
Giôùi thieäu coâng ngheä Wi-Fi
Wi-Fi hay mạng 802.11 là hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống như điện thoại di động, truyền
hình và radio.
Hot Spot
Hot Spot
Hot Spot
INTERNET
4
Giôùi thieäu coâng ngheä Wi-Fi
5
Giới thiệu công nghệ Wi-Fi

IEEE 802.11a: Hoạt động ở tần số 5 Ghz và đạt tốc độ 54 Mbps


IEEE 802.11b:Hoạt động ở tần số 2,4 Ghz và đạt tốc độ 11Mbps

IEEE 802.11g:Hoạt động ở tần số 2,4 Ghz và đạt tốc độ 54Mbps, tương thích với
chuẩn IEEE 802.11b
Các chuẩn mạng không dây hiện nay gồm có:
Mạng WiFi sử dụng các kỹ thuật truyền sóng vô tuyến IEEE 802.11b để cung
cấp các kết nối không dây an toàn
6

Không cần tới bất kỳ một dây dẫn nào

Dễ dàng thiết lập hệ thống mạng trong thời gian nhanh nhất

Cho phép di chuyển dễ dàng hệ thống mạng từ nơi này sang nơi khác

Dễ thực hiện việc thêm vào kết nối mới

Cho phép triển khai tất cả các ứng dụng với tốc độ kết nối cao

Đảm bảo tính an toàn và bảo mật cho dữ liệu, cho hệ thống mạng
Lợi ích của khách hàng khi dùng dòch vụ WiFi
7
Physical
Network
Data Link
Transport
Session
Presentation
Application
OSI 7 - layer Model

Direct Sequence Spread Spectrum
Distributed Coordination Function
Point Coordination Function
Logical Link Control
Contention Free Service
Contention Service
IEEE 802.11b Standards
WiFi 802.11b
8
Physical
Layer
L
L
C
M
A
C
Data
Link
Layer
L
L
C
PC
F
DC
F
PL
CP
PM

D
PLCP Preamble PLCP Header MPDU
Data Unit
Point Coordination Function( infrastructure)
MAC Header
Frame Body ( 0~2312 bytes)
FCS
DSSS (2.4GHz)
802.11b Frame Format
FCS : frame check sequence
Lớp MAC cho phép nhiều user chia sẽ 1 đường truyềnvà sử dụng giao thức CSMA/CA (Carrier Sense
Multiple Access with Collision Avoidance). Có 2 phương thức:
9
1. Physical channel sensing
Data
ACK
busy
Src.
Des.
DIFS
SIFS
Other
busy
DIFS
Data
Lớp MAC
10
2. Virtual channel sensing
Data
ACK

busy
Src.
Des.
DIFS
SIFS
Other
NAV ( Network Allocation Vector)
RTS
CTS
SIFS SIFS
Defer Access
Lôùp MAC
11
Lớp MAC còn có thêm một chức năng tự chọn dùng cho các dữ liệu thời gian
thực( thoại, video, )là PCF (Point Coordination Function)
Khi kích hoạt chức năng này, AP sẽ điều khiển tất cả mọi hoạt động, xem xét tất cả
các client và chọn ra client có dữ liệu ưu tiên để truyền trước
Point Coordination Function

Protocol Version

Frame Type and Sub Type

To DS and From DS

More Fragments

Retry

Power Management


More Data

WEP

Order
12
FC
Duration
/ID
Address
1
Address
2
Address
3
Sequence
Control
Address
4
DATA FCS
2 2 6 6 6 2 6 0-2312 4 bytes

BSSID –BSS Identifier

TA - Transmitter

RA - Receiver

SA - Source


DA - Destination

IEEE 48 bit address

Individual/Group

Universal/Local

46 bit address

Sequence Number

Fragment Number

NAV information
Or

Short Id for PS-Poll
Frame format
13
Lớp vật lý
1.PLCP (Physical Layer Convergence Procedure):
Nhận gói dữ liệu từ lớp MAC sau đó chuẩn bò frame để truyền đi
SYNC SFD Signal Service Length CRC
PLCP Preamble
PLCP Header
14
Sync: Từ đồng bộ
SFD( Start Frame Delimiter): Từ bắt đầu frame

Signal: Cho biết tốc độ truyền frame
Service: Chưa dùng, để sử dụng sau này
Length: Độ dài frame
Frame Check Sequence: Mã phát hiện lỗi, dùng CRC 16
Lớp vật lý
15
2.PMD(Physical Medium Dependent)
+ Trãi phổ/ giải mã
+ Điều chề/ giải điều chế số
+ Khuyếch đại, truyền sóng
Trãi phổ
Data
Điều chế
2.4GHz
Nhiễu trắng
Lớp vật lý
16
Trãi phổ Điều chế
1Mbps
11 Chip barker sequence
2Mbps
5.5Mbps &
11Mbps
11 Chip barker sequence
Complementary Code Keying
DBPSK
DQBSK
DQBSK
Lớp vật lý
17

Gate way
Internet
Saigon net LAN
RADIUS Server
Billing System
switch
Acccess Point
SST
Saigon Net
Customer
Moâ hình trieån khai dòch vuï
18
Cấu hình tham khảo
-
Kích thước phủ sóng của Hotspot <300m
-
Tần số phát: 2.4GHz, công suất phát: 100mW, độ rộng băng thông: 22MHz, trãi
phổ DSSS, FHSS
-
Tốc độ:1Mbps, 2Mbps, 5.5Mbps, 11Mbps
-
Bảo mật: WEP, Khống chế tốc độ:MIR (Maximum)
-
Hệ quản lý: RADIUS( AAA)
-
Tính cước:thời gian, volume
-
Đăng ký: theo account
-
Số người truy cập đồng thời: max 1024

19
Kết luận
-
Công nghệ WIFI cung cấp các kết nối không dây tốc dộ cao, bảo mật
-
Bên cạnh WiFi, công nghệ 802.11g cũng rất phát triển
-
Có thể kết hợp với nhiều dòch vụ mới như VoIP, VPN,
-
Thiết bò mạng càng đa dạng, càng rẻ và phát triển nhiều kỹ thuật bảo mật mới
-
Chòu ảnh hường nhiều bởi môi trường xung quanh
-
Phạm vi cung cấp chưa rộng, đắt tiền
20
Xin caûm ôn !
Keát thuùc

×