BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
SVTH: PHAN PHÚ QUỐC
MSSV: 07150111
LỚP: DH07TM
1
Chính phủ
đang áp dụng
Nghị quyết
11/NQ-CP
ngày 24/02/11
và chỉ thị
01/CT-NHNN
ngày 01/03/11,
NHTM tăng
trưởng tín
dụng dưới
20%
ĐẶT VẤN ĐỀ
Việt Nam đã
và đang gia
nhập tổ chức
thương mại
thế giới
số lượng và
chất lượng
DN tăng lên
nhu cầu
vốn đối với
DNNVV
ngày càng
gia tăng.
Lạm phát tăng
cao, giá xăng
và điện tăng
làm DNNVV
hạn chế mở
rộng hđ KD
làm một số
DNNVV hạn
chế đi vay
Chi nhánh
NHTMCP
Công Thương
Thủ Thiêm
mới thành lập
từ 6/2010 có
thị phần thấp,
dư nợ đối với
DNNVV khá
nhỏ
2
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP CÔNG TÁC
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG THỦ THIÊM
GVHD: Th.S LÊ THÀNH HƯNG
SVTH: PHAN PHÚ QUỐC
3
MỞ ĐẦU
TỔNG QUAN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG BÁO CÁO
4
1. MỞ ĐẦU
Mục tiêu cụ thể
•
Tìm hiểu thực trạng hoạt động mở rộng tín dụng đối với
DNNVV tại Chi nhánh quý 3-4/2010
•
Đề xuất một số giải pháp nhằm đẩy mạnh công tác mở rộng
cho vay tại Chi nhánh
5
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
•
Giới thiệu chung về ngân hàng
Thành lập : 03/07/2009
Tên ngân hàng: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẨN CÔNG
THƯƠNG VIỆT NAM
Tên Tiếng Anh: VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
FOR INDUSTRY AND TRADE
Địa chỉ: Số 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: 84.4.3942.1032 Fax: 84.4.3942.1032
Website: Http://www.vietinbank.vn.
6
Ngày khai trương: 21/06/2010
Địa chỉ: 208 Trần Não, phường Bình An, Q.2 TP.HCM
Hoạt động chính:
- Nhận tiền gửi bằng VNĐ, ngoại tệ, vàng.
- Cho vay phục vụ sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng.
- Tài trợ xuất, nhập khẩu; chiết khấu bộ chứng từ.
- Thanh toán và tài trợ thương mại
- Bảo lãnh và tái bảo lãnh.
- Ngân quỹ (mua bán ngoại tệ và các giấy tờ có giá v.v).
- Hoạt động khác
Giới thiệu Chi nhánh NHTMCP Công
Thương Thủ Thiêm
7
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thu thập số liệu
Xử lý số liệu
Phân tích số liệu
PHƯƠNG
PHƯƠNG
PHÁP
PHÁP
8
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
9
Các chỉ tiêu đánh giá mở rộng tín dụng
C
h
ỉ
t
i
ê
u
v
ề
t
ă
n
g
q
u
y
m
ô
t
í
n
d
ụ
n
g
D
N
N
V
V
.
2
C
h
ỉ
t
i
ê
u
v
ề
m
ở
r
ộ
n
g
h
ì
n
h
t
h
ứ
c
t
í
n
d
ụ
n
g
D
N
N
V
V
3
1
C
h
ỉ
t
i
ê
u
v
ề
t
ă
n
g
n
g
u
ồ
n
v
ố
n
c
h
o
v
a
y
C
h
ỉ
t
i
ê
u
v
ề
m
ở
r
ộ
n
g
đ
ố
i
t
ư
ợ
n
g
c
h
o
v
a
y
4
C
h
ỉ
t
i
ê
u
v
ề
n
â
n
g
c
a
o
c
h
ấ
t
l
ư
ợ
n
g
t
í
n
d
ụ
n
g
(
g
i
ả
m
t
ỷ
l
ệ
n
ợ
x
ấ
u
t
r
o
n
g
t
ổ
n
g
d
ư
n
ợ
)
5
10
5
Qui mô nguồn vốn
Bảng 4.4: Tổng Hợp Nguồn Vốn Tại Chi nhánh quý 3-4/2010
Đvt: triệu đồng
Nguồn: P. Kế toán
Chỉ tiêu
Quí 3/2010 Quí 4/2010 Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
±∆ %
1. Tổng nguồn vốn huy
động
395.560 100 533.900 99,78 138.340 34,97
Trong đó:
-Huy động vốn từ các tổ
chức kinh tế
61.082 15,44 112.900 21,1 51.818 84,83
-Huy động vốn từ dân cư 334.478 84,56 421.000 78,68 86.522 25,86
2. Vốn khác - - 1.170 0,22 1.170 -
Tổng nguồn vốn 395.560 100 535.070 100 139.510 35,26
11
A) Cơ cấu dư nợ đối với DNNVV tại Chi nhánh
Chỉ tiêu
Quí 3/2010 Quí 4/2010 Chênh lệch
Số DN Tỷ trọng (%) Số DN
Tỷ trọng
(%)
±∆ %
-CT TNHH Tư nhân 7 58,33 14 63,6 7 100
-CT cổ phần khác 3 25 5 22,72 2 67
-DN Tư nhân 1 8,33 1 4,54 0 0
-DN có vốn đầu tư
nước ngoài
- 0 1 4,54 1 -
Tổng số DNNVV 12 100 22 100 10 83,33
Bảng 4.13: Số Lượng Khách Hàng DNNVV Phân Theo Thành Phần Kinh Tế Tham Gia Vay
Tại Chi Nhánh
Đơn vị: Doanh nghiệp
Nguồn: Phòng Tín dụng & TTTH
a) Tăng trưởng số lượng khách hàng
12
Thực Trạng Hoạt Động Mở Rộng Tín Dụng Đối
Với DNNVV Tại Chi nhánh
Chỉ tiêu
Quí 3/2010 Quí 4/2010 Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
±∆ %
-CT Tư nhân 31.918,2 42,84 75.633,1 63,93 43,714,9 136,9
-CT TNHH Nhà
nước
3.573,4 4,8 6.000 5,07 2.426,6 67,9
-DN tư nhân 354 0,47 633 0,54 279 78,8
-DN có vốn đầu tư
nước ngoài
- 0 3.779,5 3,19 3.779,5 -
-CT cổ phần khác 38.665,2 51,89 32.265,3 27,27 (-6.399,9) -
Tổng 74.510,8 100 118.310,9 100 43.800,1 58,78
Bảng 4.14: Dư Nợ DNNVV Phân Theo Thành Phần Kinh Tế Tại Chi Nhánh
Đơn vị tính: triệu đồng
Nguồn: Phòng tín dụng & TTTH
b) Dư nợ DNNVV phân theo thành phần kinh tế
13
Chỉ tiêu
Quí 3/2010 Quí 4/2010 Chênh lệch
Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền
Tỷ trọng
(%)
±∆ %
-Ngành công nghiệp chế biến 22.193,6 29,79 37.834,5 31,9 15.640,9 70,47
-Ngành xây dựng 16.252,4 21,81 26.000 21,99 9.747,6 59,97
-Vận tải, kho bãi, thông tin, liên
lạc
15.952 21,4 25.476 21,53 9.524 59,7
-Ngành thương mại dịch vụ 6.221,4 8,35 8.202,6 6,93 1.981,2 31,84
-Hoạt động văn hóa và thể thao. 4.530,9 6,08 6.482,8 5,47 1.951,9 43,08
-Y tế cứu trợ xã hội 3.000 4,03 4.961,2 4,2 1.961,2 65,37
-Hoạt động phục vụ cá nhân và
công cộng.
2.500 3,36 6.216,5 5,25 3.716,5
148,6
6
-Hoạt động khác 3.860,5 5,18 3.137,3 2,65 - -
Tổng dư nợ 74.510,8 100 118.310,9 100 43.800,1 58,78
Bảng 4.15: Dư Nợ Đối Với DNNVV Theo Ngành Nghề Kinh Doanh Tại Chi Nhánh
Đơn vị: triệu đồng
Nguồn: Phòng Tín dụng & TTTH
c) Dư nợ đối với DNNVV theo đối tượng khách hàng
14
Chỉ tiêu
Quí 3/2010 Quí 4/2010 Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
±∆ %
Ngắn hạn 65.819,3 88,33 100.696,8 85,11 34.877,5 52,99
Trung và dài
hạn
8.691,5 11,67 17.614,1 14,89 8.922,6 102,65
Tổng 74.510,8 100 118.310,9 100 43.800,1 58,78
Bảng 4.17: Dư Nợ Đối Với DNNVV Theo Thời Hạn Tín Dụng Tại Chi Nhánh
Đơn vị: triệu đồng
Nguồn: Phòng Tín Dụng & TTTH
d) Dư nợ đối với DNNVV theo thời hạn tín dụng
15
e) Dư nợ DNNVV theo hình thức cấp tín dụng
16
Hình thức cấp tín dụng cho vay chiếm 100%, còn hình thức cấp tín
dụng còn lại như: Chiết khấu, Bão lãnh ngân hàng, cho thuê tài chính
chiếm 0%. Cụ thể, Dư nợ cho vay đối với DNNVV ở quý 3 là 74.510,8
triệu đồng, còn quý 4 là 118.310,9 triệu đồng
Vì:
•
Chi nhánh bắt đầu thành lập và đi vào hoạt động từ tháng 6/2010, là
khoảng thời gian hoạt động tương đối ngắn, DN tham gia vay tại Chi
nhánh còn thấp.
•
Nhu cầu của khách hàng về hình thức hoạt động cho vay là chủ yếu.
Chỉ tiêu.
Quý 3/2010 Quý 4/2010 Chênh lệch
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
±Δ %
-Tín dụng có đảm
bảo
74.510,8 100 112.993,5 95,5 38.482,7 51,65
-Tín dụng không
có đảm bảo
0 0 5.317,4 4,5 5.317,4 -
Tổng 74.510,8 100 118.310,9 100 43.800,1 58,78
Bảng 4.18: Dư Nợ Tín Dụng Theo Mức Độ Tín Nhiệm Đối Với DNNVV Tại
Chi Nhánh
Nguồn: Phòng Kế toán & TTTH
Đơn vị: triệu đồng
f) Dư nợ DNNVV theo mức độ tín nhiệm
17
B) Nợ quá hạn và nợ xấu của Chi nhánh đối với DNNVV
18
Thực Trạng Hoạt Động Mở Rộng Tín Dụng Đối
Với DNNVV Tại Chi nhánh (tt)
Quý 3 không thấy có xuất hiện nợ quá hạn, sang quý 4 có dấu hiệu xuất hiện nợ
quá hạn. Cụ thể, nợ quá hạn dưới 90 ngày của 2 DNNVV, nhưng đến cuối kỳ
thì các DN này trã hết nợ.
Tóm lại
19
Tóm lại, Dư nợ đối với DNNVV trên các thành phần
kinh tế, ngành nghề, dư nợ theo thời hạn tín dụng và số
lượng khách hàng DNNVV tham gia vay điều tăng. Đa
dạng về ngành nghề vay tại CN. Nhưng dư nợ đối với
DNNVV tại Chi nhánh còn khá thấp. Chất lượng tín
dụng của Chi nhánh đối với DNNVV chưa thể đánh giá
được qua 2 quý.
GIẢI PHÁP
Tăng trưởng nguồn vốn, đặc biệt nguồn vốn trung
và dài hạn
Hợp tác toàn diện với DNNVV
Hợp tác với Quỹ Bảo Lãnh Tín dụng TP.HCM
Nâng cao chất lượng thẩm định
20
Giải pháp 1:Tăng trưởng nguồn vốn, đặc biệt nguồn vốn
trung và dài hạn
21
•
Thứ nhất: năm 2010, Chi nhánh chưa đạt kế hoạch nguồn vốn huy động,
•
Thứ hai: NHTM muốn phát triển hoạt động cho vay thì công tác huy động vốn
phải được tiến hành có hiệu quả. Đặc biệt là nguồn vốn trung và dài hạn
a) Cơ sở Giải Pháp
Buớc 1: Đẩy mạnh công tác Tiếp
thị.
•
Cách thực hiện
Bảng 4.19 : Dự Kiến Tiếp Thị Tại Chi Nhánh Theo Các Giai Đoạn Đến Năm 2015
Nguồn: tính toán
tổng hợp
ĐVT: triệu đồng
Buớc 2: Chính sách chăm sóc khách
hàng.
Chỉ tiêu ĐVT đến cuối năm 2012 Từ năm 2013 -2015
Phòng giao dịch Phòng 2 3
Máy ATM Máy 4 6
Nhân viên tư vấn KH tại quầy Người 4 3
Nguồn: Tính toán
tổng hợp
Chỉ tiêu Đến cuối năm 2012 Từ năm 2013 -2015
Quà cho KH có tiền gửi lớn/ lâu dài ( > 1 tỷ,>=
năm)
300-400 450 -550
Quà sinh nhật dành cho KH
-Trên 1 tỷ tới 3 tỷ 150 250
-Trên 3 tỷ đến 6 tỷ 350 450
-Trên 6 tỷ 600 650
Bảng 4.22 : Dự Kiến Số Tiền Tặng KH Gửi Tiền Tại Chi Nhánh Theo Các Giai Đoạn Đến
Năm 2015
Đơn vị tính: ngàn đồng/ lần
Nguồn: Tính toán
tổng hợp
Bảng 4.21: Dự Kiến Số Phòng Giao Dịch, Máy ATM, Nhân Viên Tư Vấn Tại Quầy Tăng Thêm Theo
Các Giai Đoạn Đến 2015
22
Buớc 3: Phát triển sản phẩm
Chi nhánh thực hiện tốt các sản phẩm mới do hệ
thống NHTMCP Công Thương đề ra cũng như
các sản phẩm đã và đang thực hiện, nhằm đa dạng
sản phẩm để huy động nguồn vốn tốt hơn. Đặc
biệt, những sản phẩm có khả năng thu hút khách
hàng gửi tiền tiết kiệm lớn và có kỳ hạn lâu dài.
23
24
Kết quả dự kiến giải pháp 1
Chỉ tiêu Đến cuối năm 2012 Từ năm 2013 -2015
Nguồn vốn huy động 1.960 – 2.540 3.715 – 4.750
Nguồn: tính toán
tổng hợp
Dự kiến tăng trưởng nguồn vốn huy động :
-Đến năm 2012 : 110% - 180% so với năm 2010.
-Từ năm 2013 – 2015 : 20% - 25%/năm.
Bảng 4.23: Dự Kiến Nguồn Vốn Huy Động Được Tại Chi Nhánh Theo Các Giai
Đoạn Đến Năm 2015
Đơn vị: tỷ
đồng
Giải pháp 2: Đẩy mạnh hợp tác toàn diện giữa
ngân hàng và DNNVV
25
•
Số lượng và dư nợ đối với DNNVV tại Chi nhánh còn thấp. Mức độ các mối quan
hệ hợp tác lâu dài giữa DNNVV với ngân hàng còn khá mỏng.
•
Đẩy mạnh hợp tác toàn diện giữa ngân hàng và DN, giúp cho NH có thể tăng
trưởng tín dụng ổn định, chất lượng tín dụng được đảm bảo hơn
a) Cơ sở giải pháp
Bước 1: Đẩy mạnh tiếp thị tới DN về lợi ích của chương trình hợp tác toàn diện
Bảng 4.24: Dự Kiến Số Lần Tiếp Xúc Của Chi Nhánh Với DNNVV, Tổ Chức Kinh Tế,
Hiệp Hội DNNVV Trên Địa Bàn Quận 2
Đơn
vị: lần
Chỉ tiêu Đến cuối năm 2012 Từ năm 2013 -2015
-Với hiệp hội DNNVV
3 6
-DN, tổ chức kinh tế
200 - 250 250 – 300
Nguồn: Tính toán
tổng hợp
b) Cách thực hiện