ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA KINH TẾ
ĐỀ TÀI:
LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG
MẦM NON CHẤT LƯỢNG CAO TƯƠNG LAI
GVHD: Th.s TRẦN MINH TRÍ
SVTH : ĐỖ NGUYỄN YẾN NHI
LỚP : DH07TM
MSSV : 07150089
GDMN là
cấp học đầu
tiên của hệ
thống GD,
đặt nền móng
phát triển của
trẻ em VN
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hiện tượng bạo
hành trẻ em ở
một số cơ sở
ngày càng nhiều
Công tác quản lý của
nhà nước đối với hoạt
Động nuôi dạy trẻ chưa
được chặt chẽ
Xây dựng trường MN
Tương Lai là tiềm năng lớn
ĐỀ TÀI
LẬP & THẨM ĐỊNH DỰ ÁN XÂY
DỰNG TRƯỜNG MẦM NON CHẤT
LƯỢNG CAO TƯƠNG LAI
GVHD: Th.s TRẦN MINH TRÍ
SVTH : ĐỖ NGUYỄN YẾN NHI
NỘI DUNG BÁO CÁO
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN 2: MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: TÌNH HÌNH GDMN
PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHẦN 5: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
PHẦN 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Tầm quan trọng và thực trạng của GDMN
Phân tích thị trường mầm non hiện nay
Điều kiện, quy trình thành lập trường MN
Lập & Thẩm định dự án XD trường MNCLC
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
2.1 Sơ lược về GDMN
Tình hình GDMN tại VN
- VN xếp 70 trong số 125 nước có số liệu báo cáo giám
sát toàn cầu về GDMN.
- Nhu cầu của người dân quá cao
các cơ sở chưa đáp
ứng được.
- PGD&ĐT khuyến khích thành lập các cơ sở MN, ưu tiên
lớp học cho trẻ 5 tuổi.
Tình hình GDMN tại TPHCM
- TPHCM có 639 trường MN, trong đó 385 cơng lập, ngồi
ra có 815 nhóm lớp nhà trẻ, mẫu giáo tư thục.
- Chất lượng các nhóm trẻ chưa thật sự làm phụ huynh
yên tâm.
2.2. Tình hình khó khăn & khắc phục
trong GDMN
Khó khăn:
- Thiếu cơ sở vật chất
- Thiếu giáo viên
Khắc phục
- Đảm bảo trẻ 5 tuổi học 2 buổi/1 ngày
- Đào tạo giáo viên
- Xây dựng thêm trường
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thu thập số liệu
PHƯƠNG
PHÁP
Phân tích số liệu
Xử lý số liệu
KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
Bảng 4.1. Thống Kê GDP theo Tỉ Giá từ Năm 2007 đến 2010
Năm
GDP theo tỷ giá
(tỷ USD)
GDP tỷ giá theo đầu người
(USD)
Tốc độ
tăng trưởng
(%)
2007
71,4
823
8,5
2008
89,83
1024
6,2
2009
92,84
1040
5,3
2010
104,6
1168
6,78
Nguồn: Wikipedia
Sinh hoạt
GDP theo
đầu người
Mức sống
Ăn uống
Học tập
Vì vậy nên việc thành lập trường MNCLC là loại hình đầu tư rất có tiềm năng.
Theo số liệu thống kê năm 2009 về dân số
nước ta:
Dân số: 85.789.573
- Cơ cấu độ tuổi:
+ 0-14 tuổi: 29,4%
+ 15-64 tuổi: 65%
+ Trên 65 tuổi: 5,6%
- Tỷ lệ sinh: 19,58 sinh/1,000 dân
Nguồn: Wikipedia
Hình 4.2. Biểu Đồ Cơ
Cấu Thể Hiện Nhu Cầu
Chăm Sóc Trẻ
Hình 4.3. Biểu Đồ Thể
Hiện Tiêu Chí Chọn
Trường MN của Phụ
Huynh
Hình 4.5. Biểu Đồ Cơ Cấu
Thể Hiện Thời Gian Phụ
Huynh Dành Cho Bé
Hình 4.6. Biểu Đồ Mối
Liên Hệ Giữa Thời
Gian và Thu Nhập
Hình 4.8. Biểu Đồ Thể Hiện Việc Cho
Con Học Trường MNCLC với Giá 2,2tr
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn
trường MNCLC
Tuổi
Học vấn
Quyết định
Gởi con vào
Trường MN
Thu nhập
Nghề nghiệp
a) Độ tuổi
b) Trình độ học vấn
c) Thu nhập
d) Nghề nghiệp
Hình 4.16. Sơ Đồ Tổ Chức Quản Lý
Theo Nhiệm Vụ.
Hiệu
trưởng
Giáo
Bảo
viên
mẫu
Bác
sĩ
Lao
cơng
Bảo Kế
vệ toán
Bảng 4.9. Mức Lạm Phát của Nước
Ta trong Giai Đoạn 2007 - 2010
2007
2008
2009
2010
7,3%
8,6%
6,88%
11,75%
(Nguồn: www.vietbao.vn)
Như vậy, mức lạm phát trung bình dự
tính là:
(7,3+8,6+6,88+11,75)/4 ≈ 8,7%
Bảng 4.10. Ước Lượng Mức Đầu Tư
Cố Định
Năm
Đơn vị tính: Triệu đồng
Loại chi phí
Xây dựng
0
1
3.340
Tổng Cộng
Trang thiết bị
317
0
3.657
0
2
0
0
3
0
0
4
132
132
5
0
0
6
244
244
7
170
170
8
0
0
9
0
0
10
219
219
Nguồn: Tính tốn tổng hợp
Bảng 4.11. Ước Lượng Mức Đầu Tư
Lưu Động.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Khoảng mục chi phí
Năm
Thuê đất
Thực phẩm
Tiền lương
Tổng Cộng
Khác
1
156
1.110
840
68
2.138
2
156
1.451
874
74
2.555
3
169
1.577
950
80
2.777
4
169
1.715
1.033
87
3.004
5
184
1.864
1.122
95
3.265
6
184
2.026
1.220
103
3.533
7
200
2.202
1.326
112
3.840
8
200
2.394
1.442
122
4.158
9
217
2.602
1.567
133
4.519
10
217
2.828
1.703
144
4.893
Nguồn: Tính toán tổng hợp
Bảng 4.12. Ước Lượng Tổng Mức
Đầu Tư
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm
Vốn cố định
Vốn lưu động
Tổng Cộng
0
3.657
0
3.657
1
0
2.138
2.138
2
0
2.555
2.555
3
0
2.777
2.777
4
132
3.004
3.136
5
0
3.265
3.265
6
244
3.533
3.777
7
170
3.840
4.011
8
0
4.158
4.158
9
0
4.519
4.519
219
4.893
5.111
10
Nguồn: Tính tốn tổng hợp
Bảng 4.14. Lịch Trả Nợ
Đơn vị tính: 1000 VND
Năm
Vốn
Lãi
1
3.000.000
480.000
2
2.700.000
432.000
3
2.400.000
384.000
4
2.100.000
336.000
5
1.800.000
288.000
6
1.500.000
240.000
7
1.200.000
192.000
8
900.000
144.000
9
600.000
96.000
10
300.000
48.000
Nguồn: Tính toán tổng hợp
Bảng 4.16. Mức Doanh Thu Hằng Năm
của Dự Án
Đơn vị: triệu đồng
Năm
Từ 24 - 36 tháng
Từ 3 - 6 tuổi
Thanh lý
Tổng Cộng
1
576
2.640
3.216
2
783
3.444
4.226
3
851
3.743
4.594
4
925
4.069
5
1.005
4.423
6
1.093
4.808
16
5.916
7
1.188
5.226
13
6.427
8
1.291
5.681
6.972
9
1.403
6.175
7.578
10
1.525
6.712
10
5.004
5.428
372
8.609
Nguồn: Tính tốn tổng hợp