Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

VỊ TRÍ VÀ CHUYỂN VỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.95 KB, 4 trang )

Bộ môn Thiết kế Cơ khí Bài tập học phần “Nguyên lý máy”
BI TP
HỌC PHẦN “NGUYÊN LÝ MÁY”
(Da theo ti liu - John Joseph Uicker, G. R. Pennock, Joseph Edward Shigley, “Theory of
Machines and Mechanisms”, 3rd, Oxford University Press, 2003 v ti liu - Myszka, David
H, “Machines and mechanisms : applied kinematic analysis”, 4th, Prentice Hall, 2012”)
CHƯƠNG 2. VỊ TRÍ V CHUYỂN VỊ
Để giải quết được các bài toán trong chương 2 SV cần nắm được
các kiến thức quan trọng sau đây:
Về kiến thức:
1. Giới thiệu
2. Vị trí
3. Phương trình chuỗi động kín
4. Các phương pháp giải bài toán
5. Xác định vị trí của cơ cấu phẳng
6. Phương pháp đại số
7. Chuyển vị
8. Xác định chuyển vị của cơ cấu phẳng
9. Xác định chuyển vị của cơ cấu bằng đồ thị
10. Xác định chuyển vị của cơ cấu bằng giải tích
Số lượng bài tập
Số lượng (bài) Tỉ lệ tối thiểu bài tập SV
phải hoàn thành
Bài tập cơ bản
16 100%
Bài tập luyện tập
0 0%
Tổng
16
Chương 1, Trang số 1/4
Bộ môn Thiết kế Cơ khí Bài tập học phần “Nguyên lý máy”


BI TP
HỌC PHẦN “NGUYÊN LÝ MÁY”
(Da theo ti liu - John Joseph Uicker, G. R. Pennock, Joseph Edward Shigley, “Theory of
Machines and Mechanisms”, 3rd, Oxford University Press, 2003 v ti liu - Myszka, David
H, “Machines and mechanisms : applied kinematic analysis”, 4th, Prentice Hall, 2012”)
BI TP NGUYÊN LÝ MÁY
CHƯƠNG 2
2.1. Mô tả và vẽ quỹ tích của điểm A chuyển động theo phương trình
cos2
x
A
R at t
π
=
,
sin 2
y
A
R at t
π
=
,
0
z
A
R
=
2.2. Xác định vị trí tương đối của điểm P so với Q
QP
R

uuur
; 2 điểm P,Q trên
đường cong y=x
2
+x-16, với
2, 4
x x
P Q
R R
= =
2.3. Quỹ đạo dịch chuyển của 1 điểm được xác định theo phương trình :
y=2x
2
-28, xác định vecto
QP
R
uuur
; biết
4, 3
x x
P Q
R R
= = −
2.4. Quỹ đạo dịch chuyển của điểm P xác định theo phương trình : y=60-
x
3
/3, xác định chuyển vị của điểm P từ
0
x
P

R
=
đến
3
x
P
R
=
2.5. Nếu điểm A trong bài 2.1 dịch chuyển từ vị trí tương ứng với t = 2 đến t
= 2.5, Xác định chuyển vị của điểm A.
2.6. Vị trí của 1 điểm cho bởi phương trình R=100e
2πt
. Xác định chuyển vị
của điểm đó từ t=0.1 đến t=0.4
2.7. Vị trí 1 điểm xác định theo phương trình R=(t
2
+4)e
-jπt/100
.vecto vận tốc sẽ
quay theo phương nào, xác định vị trí điểm đó khi t=0, ở thời điểm tiếp theo t
bằng bao nhiêu để véc tơ vị trí của nó lại cùng chiều với véc tơ vị trí của
điểm tại t =0, Tìm chuyển vị của điểm từ vị trí đầu tới vị trí thứ 2.
2.8. Vị trí của một chất điểm xác định theo phương trình R=(4t
2
+2)e
-jπt*t/30
.
Điểm bắt đầu chuyển động tại t=0, trong 3s đầu, tìm chuyển vị của chất điểm
đó? khi thời gian biến đổi đều, tìm chuyển vị góc của các vecto vị trí.
Chương 1, Trang số 2/4

Bộ môn Thiết kế Cơ khí Bài tập học phần “Nguyên lý máy”
2.9. Khâu 2 trong hình vẽ quay theo phương trình
/ 4t
θ π
=
, khâu 3 trượt trên
khâu 2 theo phương trình
2
2r t
= +
, Tìm chuyển vị
3
P
R


3/2
P
R

trong khoảng
t=1 đến t=2 ?
2.10. 1 bánh quay có khối tâm tại O lăn không trượt một đoạn 10 in, viết
phương trình chuyển vị của điểm P nằm trên chu vi bánh.
2.11. Xác chuyển vị của điểm Q, Biết rằng khi Q di chuyển từ A đến B dọc
khâu 3 thì khâu 2 quay từ
'
2 2
30 120
o o

θ θ
= → =
2.12. Cơ cấu trong hình vẽ được dẫn động nhờ khâu 2. Viết phương trình
chuỗi động kín. Giải bằng phương pháp số cho vị trí của con trượt 4, kiểm tra
bằng họa đồ vị trí khi
45
o
φ
= −
.
Biết: R
AB
=200mm,
15
o
ψ
=
Chương 1, Trang số 3/4
Bộ môn Thiết kế Cơ khí Bài tập học phần “Nguyên lý máy”
2.13. Cơ cấu như hình vẽ có khâu 2 là khâu dẫn động. viết phương trình chuỗi
động kín. Giải bài toán vị trí khâu 4 theo hàm của
2
θ
. Biết: R
AO
= 1 in; R
BA
=2.5
in; R
CB

=7 in
2.16. Xác định quỹ tích điểm P trong 4 dạng cơ cấu như hình vẽ.
Chương 1, Trang số 4/4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×