Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 4 trường tiểu học toàn thắng năm 2013 - 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.82 KB, 16 trang )

Trờng Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:.................................

Điểm

Bài kiểm tra định kì CUốI Kì I
Năm học: 2013-2014
Môn: Lịch sử - Địa lí
Lớp 4
Thời gian: 60 phút
Giáo viên chấm

A. PHN LCH S:
Cõu 1/(4điểm)Em hãy khoanh tròn chữ cái trước những ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:

1. Nguyên nhân Hai Bà Trưng phất cờ khơi nghĩa là:
a. Vì Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại.
b. Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để đền nợ nước, trả thù nhà.
c. Hai Bà Trưng căm thù giặc.
d. Vì nhân dân u cầu.
2. Khi Ngơ Quyền mất thế lực cát cứ địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước ta thành
các vùng, thành lập chính quyền riêng, khơng phục triều đình, đánh chiếm lẫn nhau, sử cũ
gọi là :
a. 12 vùng nguy hiểm.

b. Loạn 10 sứ quân.

c. Loạn 12 sứ quân.

d. 12 cát cứ địa phương.



3. Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh:
a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngơi cho Trần Thủ Độ.
b. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Cảnh.
c. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Toản.
4. Đến thành cổ Đại La , vua Lý Thái Tổ thấy đây là vùng đất như thế nào ?
a. Vùng này là vùng đất có nhiều núi non hiểm trở, ít người sinh sống và qua lại.
b. Vùng đất trung tâm của đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú tốt tươi.
c. Vùng đất này chật hẹp, hay bị ngập lụt, cây cối kém phát triển.


Câu 2: (1đ) Điền những từ còn thiếu sau (Trần Cảnh, nơng nghiệp, Lý Chiêu Hồng,
phịng thủ.) vào chỗ chấm cho thích hợp.
Đầu năm 1226, … … … … … … … nhường ngôi cho chồng là … … … … … , nhà
Trần được thành lập.
Nhà Trần rất quan tâm đến việc phát triển … … … … … và … … … … … đất nước.

Câu 3: (2đ) Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1/ (2đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước những ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:


1. Đất ở Tây Nguyên thuận lợi cho việc trồng cây nào sau đây:
a. lúa, rau cải.

b. cà phê, tiêu.

c. xoài, đu đủ, dứa.

d. mía, mì (sắn).

2. Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở Đồng Bằng Bắc Bộ.
a. Nhờ người dân cần cù, siêng năng.
b. Khí hậu tốt, đất đai nhiều.
c. Đất đai nhiều, người dân đơng đúc.
d. Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có kinh nghiệm.

3. Đồng Bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của:


a. Sông Hồng và sông Cả.

b. Sông Hồng và sông Thái Bình.

c. Sơng Thái Bình và sơng Cả.

d. Sơng Cửu Long và sông Đồng Nai.

4. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là :
a. Người Mông.


b. Người Thái.

c. Người Kinh.

d. Người Tày.

Câu 2: (1đ) Điền vào chỗ trống những từ sau (Trâu, bò, cà phê, ba dan, cao su) vào chỗ
chấm trong đoạn văn bên dưới.
Trên các cao nguyên ở Tây Nguyên có những vùng đất … … … … … rộng lớn, được
khai thác để trồng cây công nghiệp lâu năm như … … … … … , hồ tiêu , … … … … …, chè
và có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho việc chăn nuôi … … … , … ….

Câu 3 : (2đ) Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu ở
nước ta ?.
..................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................………….…
............................................................................................................................................…………….
............................................................................................................................................…………….
............................................................................................................................................…………….
............................................................................................................................................…………….
............................................................................................................................................…………….
............................................................................................................................................……………
..................................................................................................................................................................

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phịng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Tồn Thắng


Số phách:………..

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014

Mơn: Tiếng Việt –Lớp 4
Đọc

Thời gian: 90 phút

Viết

Điểm chung

GV chấm

ĐỀ LẺ

A.KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng: (5 điểm) Có đề kèm theo.
II.Đọc thầm và làm bài tập: (5điểm)

BÀI ĐỌC: NHỮNG CÁNH BƯỚM BÊN BỜ SƠNG
Ngồi giờ học, chúng tơi tha thẩn ở bờ sơng bắt bướm. Chao ơi, những con bướm đủ
hình dáng, đủ sắc màu. Con xanh biết pha đen như nhung bay nhanh loang lống. Con
vàng sẫm, nhiều hình mặt nguyệt, ven cánh có răng cưa, lượn lờ đờ như trôi trong nắng.
Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn, màu nâu xỉn, có hình đơi mắt trịn, vẽ dữ
tợn. Bướm trắng bay theo đàn líu ríu như hoa nắng. Loại bướm nhỏ đen kịt, là là theo
chiều gió, hệt như tàn than của những đám đốt nương. Còn lũ bướm vàng tươi xinh xinh
của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát, chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sông. Chúng

cứ quấn quýt quanh màu vàng hoa cải và quanh những con đông tây xanh mọng nằm chờ
đến lượt mình được hố bướm vàng.
Đọc thầm bài đọc trên và làm bài tập.
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
a. Ngoài giờ học, các bạn nhỏ trong bài bắt bướm ở đâu?
A. Bờ sông
B. Vườn rau
C. Trên nương
b. Để tả màu sắc của các con bướm, tác giả đã dùng:
A. Trắng, xanh, vàng, đen.
B. Trắng, vàng, nâu, xanh, đen.
C. Trắng, xanh, đỏ, vàng, đen, nâu.


c. Dáng bay của loại bướm nhỏ đen kịt được tác giả so sánh với hình ảnh gì?
A. Màu nhung lụa.
B. Đơi mắt to trịn, dữ tợn.
C. Tàn than của những đám đốt nương.
d. Loại bướm nào bay theo đàn líu ríu như hoa nắng?
A. Con bướm quạ.
B. Con xanh biết.
C. Bướm trắng.

Câu 2: Đặt một câu kể theo mẫu :Ai làm gì? rồi xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu em vừa
đặt.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………
Câu 3: Tìm một từ trái nghĩa với từ “Trung thực” rồi đặt câu với từ đó.

………………………………………………………………………………..
…………………….
………………………………………………………………………………..
…………………….
………………………………………………………………………..
…………………………….
Câu 4: Em hãy đặt một câu hỏi để thể hiện thái độ khen hoặc chê.


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
………………….
…………………………………………………………………………..
………………………….

B.KIỂM TRA VIẾT:
I. Chính tả : (5 điểm) Văn hay chữ tốt (Nghe viết) (Tiếng Việt 4 - tập 1 - trang 129).
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn:
“ Sáng sáng, ông cầm que ... là người văn hay chữ tốt”.

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
II. Tập làm văn (5 điểm )
Đề bài: Em hãy tả một đồ chơi hoặc một đồ dùng học tập của em mà em yêu thích.


ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ


ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng

Số phách:………..

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014


Mơn: Tiếng Việt –Lớp 4
Đọc

Thời gian: 90 phút

Viết

Điểm chung

GV chấm

ĐỀ CHẴN

A.KIỂM TRA ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng: (5 điểm) Có đề kèm theo.
II.Đọc thầm và làm bài tập: (5điểm)

BÀI ĐỌC: NHỮNG CÁNH BƯỚM BÊN BỜ SƠNG
Ngồi giờ học, chúng tơi tha thẩn ở bờ sơng bắt bướm. Chao ơi, những con bướm đủ
hình dáng, đủ sắc màu. Con xanh biết pha đen như nhung bay nhanh loang lống. Con
vàng sẫm, nhiều hình mặt nguyệt, ven cánh có răng cưa, lượn lờ đờ như trơi trong nắng.
Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn, màu nâu xỉn, có hình đơi mắt trịn, vẽ dữ
tợn. Bướm trắng bay theo đàn líu ríu như hoa nắng. Loại bướm nhỏ đen kịt, là là theo
chiều gió, hệt như tàn than của những đám đốt nương. Còn lũ bướm vàng tươi xinh xinh
của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát, chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sông. Chúng
cứ quấn quýt quanh màu vàng hoa cải và quanh những con đông tây xanh mọng nằm chờ
đến lượt mình được hố bướm vàng.
Đọc thầm bài đọc trên và làm bài tập.
Câu 1: Đặt một câu kể theo mẫu :Ai làm gì? rồi xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu em vừa
đặt.

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
………
Câu 2: Tìm một từ trái nghĩa với từ “Trung thực” rồi đặt câu với từ đó.
………………………………………………………………………………..
…………………….
………………………………………………………………………………..
…………………….
………………………………………………………………………..
…………………………….

Câu 3: Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng:
a. Ngoài giờ học, các bạn nhỏ trong bài bắt bướm ở đâu?
A. Trên nương
B. Bờ sông
C. Vườn rau
b. Để tả màu sắc của các con bướm, tác giả đã dùng:
A. Trắng, xanh, đỏ, vàng, đen, nâu.
B. Trắng, xanh, vàng, đen.
C. Trắng, vàng, nâu, xanh, đen.
c. Dáng bay của loại bướm nhỏ đen kịt được tác giả so sánh với hình ảnh gì?
A. Tàn than của những đám đốt nương.
B. Màu nhung lụa.
C. Đôi mắt to tròn, dữ tợn.
d. Loại bướm nào bay theo đàn líu ríu như hoa nắng?



A. Bướm trắng.
B. Con bướm quạ.
C. Con xanh biết.

Câu 4: Em hãy đặt một câu hỏi để thể hiện thái độ khen hoặc chê.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
………………….
…………………………………………………………………………..
………………………….

B.KIỂM TRA VIẾT:
I. Chính tả : (5 điểm) Văn hay chữ tốt (Nghe viết) (Tiếng Việt 4 - tập 1 - trang 129).
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn:
“ Sáng sáng, ông cầm que ... là người văn hay chữ tốt”.

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
II. Tập làm văn (5 điểm )
Đề bài: Em hãy tả một đồ chơi hoặc một đồ dùng học tập của em mà em yêu thích.

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

ǯǯǯǯ


ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯ
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
LỚP 4
A. Bài đọc:
- Yêu cầu học sinh đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời một câu hỏi nội dung
bài do giáo viên nêu: (có thể câu hỏi khác phù hợp nội dung đoạn vừa đọc)
1. Thưa chuyện với mẹ (TV 4 tập 1 trang 85)
- HS đọc từ “ Mẹ Cương như đã hiểu lòng con.” ... cho đến hết.
- Hỏi: Cương đã thuyết phục mẹ cho đi làm bằng cách nào?
- Gợi ý trả lời: Cương nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời tha thiết: nghề nào cũng đáng trọng,
chỉ những ai trộm cắp hay ăn bám mới đáng bị coi thường.
2- Ông Trạng thả diều ( TV 4- tập 1 trang 104)
- HS đọc từ: “Sau vì nhà nghèo quá .... đến hết.”
- Hỏi : Nguyễn Hiền ham học và chịu khó học như thế nào?

- Gợi ý trả lời: Ban ngày đi chăn trâu, Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, đợi bạn
học thuộc bài rồi mượn vở của bạn. Sách của Hiền là lưng trâu, nền cát; bút là ngón tay, mảnh
gạch vỡ; đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong. Mỗi lần có kì thi, Hiền làm bài vào lá chuối
khô rồi nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
3- Người tìm đường lên các vì sao ( TV 4- tập 1 trang 125)
- HS đọc từ đầu ......đến chỉ tiết kiệm thôi.
- Hỏi : Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? (mơ ước được bay lên bầu trời)
+ Xi-ơn-cốp-xki đã kiên trì thực hiện ước mơ của mình như thế nào?


- Gợi ý trả lời: Ông sống kham khổ để dành dụm tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Sa
hồng khơng ủng hộ phát minh của ơng nhưng ơng khơng nản chí. Ơng đã kiên trì n/c và thiết
kế thành công tên lửa nhiều tầng ...
4- Văn hay chữ tốt ( TV 4- tập 1 trang 129)
- HS đọc từ đầu ..... đến viết chữ sao cho đẹp.
- Hỏi : Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
- Gợi ý trả lời: Vì chữ ơng viết xấu quá nên dù bài văn của ông hay đến đâu vẫn bị điểm kém.
5- Tuổi ngựa

(TV 4- tập 1 trang 149)

- HS đọc cả bài.
- Hỏi : + Bạn nhỏ tuổi gì? Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào?
- Gợi ý : Bạn nhỏ tuổi ngựa. Tuổi ấy khơng chịu ở n một chỗ, là tuổi thích đi.
+ “Ngựa con” theo ngọn gió rong chơi những đâu?
- Gợi ý trả lời: Qua miền trung du xanh ngắt, qua những cao nguyên đất đỏ, những rừng đại
ngàn đen triền núi đá ...

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phịng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Tồn Thắng

Số phách:………..

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014

Mơn: Tốn

–Lớp 4

Điểm

I.

Thời gian: 90 phút

GV chấm

ĐỀ LẺ

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9

B. 0

C.5


Câu 2: Tìm số trịn chục x biết: 27 < x < 55
A. 30, 40, 50

B. 50, 60, 70

C. 20, 30, 40

D. 40, 50, 60,

Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

D. 4


A. 34

B. 54

C. 27

D. 36

Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 98; 100

B. 365; 565

C. 98; 100; 365


D. 98; 100; 752

Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54

B. 35

C. 46

D. 23

C. 2050

D. 2000

Câu 6: 2tấn 5yến=………... kg
A. 250

B. 2500

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính.(2 điểm)
a) 37 052 + 28 456
b/ 596 178 - 44 695
c/ 487 x 215
d/ 14790 : 34
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..............................
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
a) 42 x x = 15 792

b) x : 255 = 203

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........
Câu 9: (3 điểm) Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn
ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?


Bài giải
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..............................
Câu 10: (1điểm) Tính nhanh
a/ 2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010
b/ 2011 x 89 + 10 x 2011 + 2011
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

....................
.....................................................................................................................................................

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phịng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Tồn Thắng

Số phách:………..

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014

Mơn: Tốn

–Lớp 4

Điểm

I.

Thời gian: 90 phút

GV chấm

ĐỀ CHẴN

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:

A. 4

B. 9

Câu 2: Tìm số trịn chục x biết: 27 < x < 55

C. 0

D.5


A. 50, 60, 70

B. 30, 40, 50

C. 40, 50, 60,

D. 20, 30, 40

Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 36

B. 34

C. 54

D. 27

Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 98; 100; 752


B. 98; 100

C. 365; 565

D. 98; 100; 365

Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 23

B. 54

C. 35

D. 46

D. 2500

D. 2050

Câu 6: 2tấn 5yến=………... kg
A. 2000

B. 250

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính.(2 điểm)
a) 37 062 + 29 454
b/ 596 158 - 45 495
c/ 487 x 314

d/ 14868 : 42
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..............................
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
a) 38 x x = 12 958

b) x : 255 = 105


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........
Câu 9: (3 điểm) Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 480m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn
ngày thứ hai là 160m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..............................
Câu 10: (1điểm) Tính nhanh
a/ 2011 x 3+ 2011 x 6 + 2011
b/ 2010 x 89 + 10 x 2010 + 2010

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
....................
..........................................................................................................................................................
.....
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MƠN TỐN LỚP 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: đáp án B
Câu 2: đáp án D
Câu 3: đáp án C
Câu 4: đáp án D
Câu 5: đáp án B
Câu 6: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Biểu điểm
Nội dung cần đạt


Câu 7: 2 điểm
-Mỗi phép tính đúng cho
0,5 điểm

37052
+
28456
65508


596178
-

x
344695
251483

Câu 8: 1điểm
A, 42 x X = 15792
X = 15792 : 42
X = 376
Câu 9: 3điểm
- Trả lời đúng 0,5đ
+ Phép tính đúng 0,75đ
- Trả lời đúng 0,5đ
+ Phép tính đúng 0,75đ
Đáp số: 0,5 đ

487

14790 34
119
435
170
00

215
2435
487
974

104705
X : 255 = 203
X=
203 x 255
X = 5176

Bài giải
Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được số mét đường là:
( 3450 – 170) : 2 = 1640 (m)
Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đường là :
3450 – 1640 = 1810 (m)
Đáp số : - 1640 mét đường
-1810 mét đường.

Câu 10: 1điểm
a/ 2010 x3 + 2010 x 6 + 2010
= 2010 x 3 + 2010 x 6 + 2010 x1

b/ 2011x 89 + 11 x 2011
= 2011 x ( 89 + 11 )

= 2010 x (3 +6+1)

= 2011 x 100

= 2010 x 10

= 201100

= 20100




×