Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
ĐỀ SỐ 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2010
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1 : Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao
nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
Câu 2 : Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x
1
= 2
3
cos (2πt +
3
π
) cm, x
2
= 4cos
(2πt +
6
π
) cm và x
3
= 8cos(2πt -
2
π
) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. 12πcm/s và
6
π
−
rad . B. 12πcm/s và
3
π
rad.
C. 16πcm/s và
6
π
rad. D. 16πcm/s và
6
π
−
rad.
Câu 3 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, tốc độ truyền sóng là v=60cm/s. Khoảng cách
giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 4 : Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam
He
4
2
thành các proton và nơtron tự do? Cho biết m
He
=
4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.1C
2
=931MeV.
A. 5,36.10
11
J. B. 4,54.10
11
J. C. 6,83.10
11
J. D. 8,27.10
11
J.
Câu 5 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 6 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt -
2
π
)cm. B. x = 4cos(πt -
2
π
)cm.
C. x = 4cos(2πt +
2
π
)cm. D. x = 4cos(πt +
2
π
)cm.
Câu 7: Để phản ứng
)He(3C
4
2
12
6
→γ+
có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết m
C
=
11,9967u; m
α
= 4,0015u; 1u.1C
2
= 931MeV.
A. 7,50MeV. B. 7,44MeV. C. 7,26MeV . D. 8,26MeV.
Câu 8: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc 1200
vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay và B=0,05T. Giá trị hiệu dụng của suất điện
động xoay chiều là:
A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 53,2V.
Câu 9 : Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế pha U
p
= 220V. Động
cơ có công suất P = 5 kW với hệ số công suất cosϕ =0,85. Hiệu điện thế đặt vào mỗi cuộn dây và cường độ dòng điện qua nó là:
A. 220V và 61,5A. B. 380V và 6,15A. C. 380V và 5,16A. D. 220V và 5,16A.
Câu 10 : Hạt nhân Hêli gồm có 2 proton và 2 nơtron, proton có khối lượng m
p
, nơtron có khối lượng m
n
, hạt nhân Hêli có khối
lượng m
α
. Khi đó ta có:
A. m
p
+ m
n
>
2
1
m
α
. B. m
p
+ m
n
> m
α
. C. 2(m
p
+ m
n
) < m
α
. D. 2(m
p
+ m
n
) = m
α
.
Câu 11 : Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.10
14
Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của thuỷ tinh
đối với bức xạ trên là 1,5.
A. 0,64μm. B. 0,50μm . C. 0,55μm. D. 0,75μm.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
Câu 12: Chọn câu SAI:
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định .
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc truyền ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng màu tím.
Câu 13 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng
cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm,
cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. 6 vân. B. 7 vân . C. 9 vân. D. 13 vân.
Câu 14 : Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng
vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 15 : Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt cường độ
chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi .
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
Câu 16 : Lúc đầu, một nguồn phóng xạ Côban có 10
14
hạt nhân phân rã trong ngày đầu tiên. Sau 12 năm, số hạt nhân của nguồn
này phân rã trong hai ngày là bao nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của Côban là T = 4 năm.
A. xấp xỉ 2,5.10
13
hạt nhân . B. xấp xỉ 3,3.10
13
hạt nhân.
C. xấp xỉ 5,0.10
13
hạt nhân. D. xấp xỉ 6,6.10
13
hạt nhân.
Câu 17 : Ánh sáng KHÔNG có tính chất sau đây:
A. Luôn truyền với vận tốc 3.10
8
m/s . B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có thể truyền trong chân không. D. Có mang năng lượng.
Câu 18: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%.
Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV.
Câu 19 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng
k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho
g = 10m/s
2
. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật
và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 20 : Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α
0
. Khi vật đi qua
vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A.
2
2 2
0
v
=α -α
gl
. B. α
2
=
2
0
α
- glv
2.
C.
2
0
α
= α
2
+
2
2
v
ω
. D. α
2
=
2
0
α
-
l
gv
2
.
Câu 21 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó
Câu 22 : Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quỹ đạo tăng lên gấp 9 lần. Các chuyển dời quỹ đạo
có thể xảy ra là
A. từ M về K B. từ M về L C. từ L về K D. cả a,b và c đều đúng
Câu 23 : Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần số sóng thì năng
lượng sóng tăng lên gấp
A. 36 lần . B. 6 lần. C. 12 lần. D. 18 lần.
Câu 24 : Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu chính xác là:
A. Cơ sở thực nghiệm của thuyết Bo là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α.
B. Tính chất của tia âm cực là cơ sở thực nghiệm của thuyết cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
C. Cơ sở thực nghiệm của sự phát hiện ra proton là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α .
D. Cơ sở thực nghiệm của sự phát hiện ra hiện tượng phóng xạ là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α.
Câu 25 : Vận tốc của các electron quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ có hướng:
A. Ngược hướng với hướng ánh sáng chiếu tới.
B. Theo mọi hướng .
C. Đối xứng với hướng của ánh sáng chiếu tới qua pháp tuyến tại điểm tới.
D. Song song với tấm kim loại.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
Câu 26 : Một hệ gồm 2 lò xo L
1
, L
2
có độ cứng k
1
= 60N/m, k
2
= 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể
dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L
1
bị nén 2cm. Lực đàn hồi tác dụng vào m
khi vật có li độ 1cm là
x
L
2
L
1
m
A. 1,0N . B. 2,2N. C. 0,6N. D. 3,4N.
Câu 27 : Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó :
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Câu 28 : Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch .
B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
C. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
D. Dòng điện dịch sinh ra từ trường xoáy.
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V, U
L
=
3
8
U
R
= 2U
C
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A
C
A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
Câu 30 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời
gian là lúc vật qua vị trí x = 3
2
cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 6
2
cos (10t +
4
3π
) cm. B. x = 6cos(10t +
4
π
)cm.
C. x = 6 cos (10t +
4
3π
)cm D. x = 6
2
cos(10t +
4
π
)cm.
Câu 31: Một mạch dao động điện từ LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q
0
= 10
-8
C. Thời gian để tụ phóng hết
điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85mA. B. 15,72mA. C. 78,52mA. D. 5,55mA .
Câu 32 : Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và
cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
6
sin (100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X,
Y đo được lần lượt là U
X
=
2
U, U
Y
= U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
Câu 33 : Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn
không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần. B. 2 lần . C.
2
lần. D.
3
lần.
Câu 34: Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500A
0
lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực
đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10
-
5
T. Công thoát của kim loại có giá
trị là bao nhiêu? Biết khối lượng của electron là m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,50eV. B. 4,00eV. C. 3,38eV D. 2,90eV.
Câu 35: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 36 : Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m; khi mắc tụ
điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc C
1
nối tiếp C
2
và nối tiếp với
cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là:
A. λ =100m. B. λ = 140m. C. λ = 70m. D. λ = 48m .
Câu 37 : Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
Câu 38 : Từ trường do dòng điện xoay chiều ba pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là f '. Ta có hệ thức:
L R
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
A. f
'
< f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' =
3
1
f.
Câu 39 : Mạch dao động của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
µ
H
đến100
µ
H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng trong
dải bước sóng :
A22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m
C.18,8 m đến 421m D. 18,8 m đến 625 m
Câu 40 : Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng u
AB
= 100
2
cos 100 πt (V) và
cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos(10πt -
3
π
)(A). Giá trị của R và L là:
A. R = 25
Ω2
, L =
π
61,0
H. B. R = 25
Ω2
, L =
π
22,0
H.
C. R = 25
Ω2
, L =
π
1
H. D. R = 50Ω, L =
π
75,0
H.
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41 : Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt
nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 42 : Trong thí nghiệm giao thao I âng nếu tiến hành trong không khí sau đó làm trong nước chiết suất 4/3 thì hệ vân trên
màn sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Khoảng vân giảm 2/3 lần so với trong không khí
B. Khoản vân tăng 4/3 lần so với trong không khí
C. Khoảng vân tăng 3/2 lần so với trong không khí
D. Khoảng vân giảm 4/3 lần so với trong không khí
Câu 43 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L =
π
1
H, C=
π
−
6
10
3
F. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu
điện thế xoay chiều u = 200
2
cos (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch có giá trị là:
A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 20 Ω hoặc 80Ω .
Câu 44 : Một proton có vận tốc
v
bắn vào nhân bia đứng yên
7
3
Li
. Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau m
X
bay ra với vận tốc
có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 60
0
. Giá trị v’ là
A.
.
'
X
p
m v
v
m
=
B.
3 .
'
p
X
m v
v
m
=
C.
.
'
p
X
m v
v
m
=
D.
3 .
'
X
p
m v
v
m
=
Câu 45 : Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động.
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
Câu 46 : Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu 47 : Chọn câu có nội dung SAI:
A. Chiếu ánh sáng Mặt trời vào máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được quang phổ liên tục .
B. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị phân tích khi qua máy quang phổ.
D. Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 48 : Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được
2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời
điểm 2s là:
A. x
M
= -3cm. B. x
M
= 0 C. x
M
= 1,5cm. D. x
M
= 3cm.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
Câu 49 : Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s
2
; bỏ qua ma sát. Kéo con
lắc để dây treo lệch góc α
0
= 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả
vật là:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
Câu 50 :
Chỉ ra câu khẳng định sai?
A. Phô tôn có năng lượng B. Phô tôn có động lượng
C. Phô tôn cò khối lượng D. Phô tôn có kích thước xác định
B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51 :
Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước
mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao
động là
A: 32 B: 30 C. 16 D. 15
Câu 52 :
Gọi ∆t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết ∆t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là:
A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h
Câu 53 :
Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng:
A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm
Câu 54 :
Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R
đến khi P
max
, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
A:
6
π
B:
3
π
C.
4
π
D.
2
π
Câu 55 :
Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy
chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống
C. Chậm dần đều đi lên D. Thẳng đều
Câu 56 :
Một vật có khối lượng nghỉ là m
0
chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là
A.
2
0
1
m v
2
B.
2
0
1
m c
2
C.
2
0
2
2
m c 1
v
1
c
−
−
D.
2
2
0
0
2
2
m c
m c
v
1
c
−
−
Câu 57 :
Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một
điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.
Câu 58 :
Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm
2
quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe
là
A. E
đ
= 360,0J. B. E
đ
= 236,8J. C. E
đ
= 180,0J. D. E
đ
= 59,20J.
Câu 59 :
Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu
tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm
2
/s. B. 4 kgm
2
/s. C. 6 kgm
2
/s. D. 7 kgm
2
/s.
Câu 60 :
Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối lượng
của đĩa là
A. m = 960 kg. B. m = 240 kg. C. m = 160 kg. D. m = 80 kg.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
ĐỀ SỐ 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2010
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ 2
Câu 1: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch
có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là:
A. R ≤ 6,4Ω. B. R ≤ 4,6Ω. C. R ≤ 3,2Ω. D. R ≤ 6,5Ω.
Câu 2: Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
B. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C. Tần số âm càng thấp âm càng trầm.
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức
O
I
I
dbL lg10)( =
.
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng
giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung
tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 9 vân. B. 6 vân. C. 5 vân. D. 7 vân.
Câu 4: Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là λ
O
= 0,6µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng
λ
= 0,2µm vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.
A. 4,1V. B. 2,07 V. C. 4,14V. D. – 4,14V.
Câu 5: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
2
> n
3
. B. n
3
> n
2
> n
1
. C. n
1
> n
3
> n
2
. D. n
3
> n
1
> n
2
.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì cơ năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. Tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc
khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 8: Mạch dao động (L, C
1
) có tần số riêng f
1
= 7,5MHz và mạch dao động (L, C
2
) có tần số riêng f
2
= 10MHz. Tìm tần số
riêng của mạch mắc L với C
1
ghép nối tiếp C
2
.
A. 12,5MHz. B. 15MHz. C. 8MHz. D. 9MHz.
Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường
độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 1 A. B. 2,4 V và 10 A. C. 240 V và 1 A. D. 240 V và 10 A.
Câu 10: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C .
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30µm. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10
– 34
J.s và vận tốc truyền sáng trong
chân không là c = 3.10
8
m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là:
A. 8,625.10
– 19
J. B. 8,526.10
– 19
J. C. 6,665.10
– 19
J. D. 6,625.10
– 19
J.
Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f
2
π
2
. Khi thay đổi R thì:
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
Câu 13: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng nào:
A. Toả nhiệt Jun – Lenxơ. B. Truyền sóng điện từ.
C. Cộng hưởng điện. D. Tự cảm.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x
1
= - A đến vị trí
có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Câu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là
6V.
A. 137mW. B. 137µW. C. 2,15mW. D. 513µW.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm. D. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm.
Câu 17: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm
2
, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quay
quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc pháp tuyến n của khung
dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây
là:
A. e = 157cos(314t - π/2) (V). B. e = 157cos(314t) (V).
C. e = 15,7cos(314t - π/2) (V). D. e = 15,7cos(314t) (V).
Câu 18: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37
oC
phát ra tia hồng ngoại.
D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0
O
K đều phát ra tia hồng ngoại.
Câu 19: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha.
B. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.10
8
m/s.
D. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000
2
cos(100πt) (V). Nếu roto quay với vận tốc
600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 4. B. 5. C. 10. D. 8.
Câu 21: Một chùm sáng đơn sắc được chiếu vào kathode của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế giữa anode và kathode là
U
AK
= 2V, nhận thấy không có dòng quang điện. Để có dòng quang điện chạy trong mạch cần chọn phương án đúng nào trong
các cách sau:
A. Giảm bước sóng chiếu vào. B. Tăng U
AK
.
C. Làm cho anode gần kathode hơn. D. Tăng cường độ chùm sáng chiếu vào.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
Câu 22: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R
= 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng
là 2A và lệch pha 45
O
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:
A. 10Ω và 0,159H. B. 25Ω và 0,159H. C. 10Ω và 0,25H. D. 25Ω và 0,25H.
Câu 23: Giá trị nào là hiệu điện thế hãm của tế bào quang điện khi trong thí nghiệm với một tế bào quang điện, dòng quang
điện bằng O khi hiệu điện thế có giá trị:
A. U
AK
= - 2,5V. B. U
AK
= - 3,2V. C. U
KA
= + 1,4V. D. U
AK
= - 2,3V.
Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm
trên đường trung trực của AB sẽ:
A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 25: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u = 100
2
sin(ωt + π/3)(V) và i = 4
2
cos(100πt - π/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200
3
W. B. 0 C. 400W. D. 200W.
Câu 26: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H.
Tính điện dung C của tụ điện.
A. 5.10
– 4
(F). B. 0,001 (F). C. 5.10
– 5
(F). D. 4.10
– 4
(F)
Câu 27: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
o
cos(ωt + ϕ
1
) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
) đều cùng có giá trị
tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.
A.
6
5
π
. B.
3
4
π
. C.
6
π
D.
3
2
π
.
Câu 28: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc
nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R.
D. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác.
B. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau.
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong
suốt.
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau.
Câu 30: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng. B. Cùng tần số. C. Cùng vận tốc truyền. D. Cùng biên độ.
Câu 31: Với ε
1
, ε
2
,ε
3
,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại
thì:
A. ε
2
> ε
1
> ε
3
B. ε
1
> ε
2
> ε
3
. C. ε
2
> ε
3
> ε
1
. D. ε
3
> ε
1
> ε
2
.
Câu 32: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời
gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm:
A.
s
200
1
và
s
200
3
. B.
s
400
1
và
s
400
3
. C.
s
600
1
và
s
600
3
. D.
s
600
1
và
s
600
5
.
Câu 33: Với f
1
, f
2
,f
3
,lần lượt là tần số của các bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại và tia gamma thì:
A. f
1
> f
2
> f
3
. B. f
2
> f
1
> f
3
. C. f
2
> f
3
> f
1
. D. f
3
> f
2
> f
1
.
Câu 34: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động
vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
Câu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u
1
= acos(40πt) cm và u
2
= bcos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn
AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên EF.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 36: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
O
. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ
có bước sóng λ = λ
O
/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. A. B. 3A/4. C. A/2. D. 2A.
Câu 37: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực
đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
= 4cm là:
A.
s
120
1
B.
s
60
1
. C.
s
80
1
. D.
s
100
1
.
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m. B. 2,5m. C. 1,2m. D. 0,9m.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π
(cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 12cm, f = 12Hz. B. A = 5cm, f = 5Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz.
Câu 41: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình sóng
tại O là u
o
= 5cos(5πt - π/6) (cm) và tại M là: u
M
= 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5m. B. truyền từ M đến O, OM = 0,25m.
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25m. D. truyền từ M đến O, OM = 0,5m.
Câu 42: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:
A. Biên độ. B. Pha ban đầu. C. Chu kì. D. Năng lượng.
Câu 43: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 200V. Biết rằng công suất của động cơ
5,61kW và hệ số công suất bằng 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 42,4A. B. 30A. C. 10A. D. 14
2
A.
Câu 44: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A.
3
cm. B. 3
3
cm. C. 2
3
cm. D. 4
3
cm.
Câu 45: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Cứ sau những khoảng thời gian bằng
nhau và bằng π/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng:
A. 20 rad.s
– 1
. B. 40 rad.s
– 1
. C. 80 rad.s
– 1
. D. 10 rad.s
– 1
.
Câu 46: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 48cm. B. 4cm. C. 3 cm. D. 9,05 cm.
Câu 47: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 48: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 (V) và tần số f = 50 (Hz). Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn 110
2
(V). Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kì của
dòng điện là:
A. 2:1. B. 1: 2. C. 2: 5. D. 1:1.
Câu 49: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch
đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho
nguyên tố đó.
Câu 50: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm kathode có bước sóng giới hạn là λ
O
. Khi chiếu
lần lượt các bức xạ có bước sóng λ
1
< λ
2
< λ
3
< λ
O
đo được hiệu điện thế hãm tương ứng là U
h1
, U
h2
và U
h3
. Nếu chiếu đồng thời
cả ba bức xạ nói trên thì hiệu điện thế hãm của tế bào quang điện là:
A. U
h1
+ U
h2
+ U
h3
B. U
h1
. C. U
h2
. D. U
h3
.
HẾT
cauhoi dapan
1 A
2 B
3 B
4 C
5 C
6 C
7 D
8 A
9 C
10 A
11 D
12 C
13 D
14 D
15 B
16 A
17 A
18 D
19 B
20 B
21 A
22 A
23 C
24 B
25 C
26 C
27 D
28 B
29 C
30 B
31 A
32 B
33 D
34 A
35 B
36 D
37 C
38 B
39 D
40 B
41 D
Tuyn tp 20 luyn thi i hc mụn Vt Lý (Kốm theo ỏp ỏn)
42 A
43 C
44 D
45 A
46 D
47 C
48 A
49 C
50 B
S 3:
B GIO DC V O TO
THI TH I HC CAO NG NM 2010
MễN VT Lí
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
(50 cõu trc nghim)
Đề Số 3
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (8 điểm)
Câu 1. Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha /2 so với li độ.
Câu 2. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phơng trình nào dới đây là ph-
ơng trình dao động của vật
A. x = Acos(
2
2
+t
T
) B. x = Asin(
2
2
+t
T
)
C. x = Acos
t
T
2
D. x = Asin
t
T
2
Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình:
cmtx )
2
cos(3
+=
, pha dao động của chất điểm tại thời
điểm t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lợng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trờng
Câu 7. Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s
2
. Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ
thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,63s B. 0,87s C. 1,28s D. 2,12s
Câu 8. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình lần lợt là
x
1
= 5sin(10t + /6) và x
2
= 5cos(10t). Phơng trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3)
C. x = 5
3
sin(10t - /6) D. x = 5
3
sin(10t + /3)
x
A
t
0
Tuyn tp 20 luyn thi i hc mụn Vt Lý (Kốm theo ỏp ỏn)
Câu 9. Hai lò xo L
1
và L
2
có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L
1
thì chu kỳ dao động của vật là T
1
= 0,3s, khi treo
vật vào lò xo L
2
thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để đợc một lò xo cùng độ dài
rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
Câu 10. Treo một vật nhỏ có khối lợng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ có
phơng thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dơng hớng lên. Vật đợc kích thích dao động tự do với
biên độ 5cm. Động năng E
đ1
và E
đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
= - 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1
= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 11. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s
2
, chiều dài của dây treo con lắc
là:
A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m.
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lợng 10g, điện tích q = 2.10
-7
C treo vào sợi dây
mảnh cách điện không dãn có khối lợng không đáng kể (Gia tốc trọng trờng g = 10m/s
2
). Khi không có điện trờng chu
kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trờng đều E = 10
4
V/m có phơng thẳng đứng hớng
xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trờng là
A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D. 1,98s
Câu 13. Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng nối hai
nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bớc sóng. B. Bằng một bớc sóng.
C. Bằng một nửa bớc sóng. D. Bằng một phần t bớc sóng.
Câu 14. Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì
A. năng lợng sóng tại điểm đó không thay đổi. B. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần.
C. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. D. năng lợng sóng tại điểm đó tăng lên 8 lần.
Câu 15. Một sợi dây đàn dài 1,2m đợc giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàn dao động gây ra một sóng
dừng lan truyền trên dây có bớc sóng dài nhất là
A. 0,3m B. 0,6m C. 1,2m D. 2,4m
Câu 16. Một dây AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung với tần số 100Hz.
Khi bản rung hoạt động trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng, với A xem nh một nút. Bớc sóng và vận tốc truyền sóng
trên dây lần lợt là
A. = 0,30m; v = 30m/s B. = 0,30m; v = 60m/s
C. = 0,60m; v = 60m/s D. = 0,80m; v = 80m/s
Câu 17. Trên mặt chất lỏng yên lặng ngời ta gây ra một dao động điều hòa tại 0 với tần số 60Hz. Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách 0 30cm có phơng trình dao động là u
M
= 2sin(t -15)cm, Điểm N cách 0
120cm nằm trên cùng một phơng truyền từ 0 đến M có phơng trình dao động là
A. u
N
= sin(60t + 45)cm B. u
N
=
2
sin(60t - 45)cm
C. u
N
= 2sin(120t + 60)cm D. u
N
= sin(120t - 60)cm
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S
2
cách nhau 8cm đ ợc gắn v o đầu của một cần rung dao
động điều hòa theo phơng thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt nớc, khi đó trên mặt
n ớc quan sát đ ợc một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát đợc trong
khoảng S
1
S
2
là:
A. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn
Câu 19. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U
0
công suất tiêu thụ trên
R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U
0
thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P B. 2P C.
2
P D. 4P
Câu 20. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R không đổi, C =
F
à
10
. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì độ tự cảm L của
mạch là
A.
H
10
B.
H
5
C.
H
1
D.
H50
Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cờng độ hiệu
dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác của
mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W B. 100W C. 100
2
W D. 400W
Tuyn tp 20 luyn thi i hc mụn Vt Lý (Kốm theo ỏp ỏn)
Câu 22. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn dây và cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
Vtu )
6
1000sin(2100
+=
và
Ati )
6
1000sin(2
=
. Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây là
A. R = 50; L = 50
H3
B. R = 25; L =
H087,0
C. R =
250
; L =
H650
D. R =
225
; L =
H195,0
Câu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất
cos
của mạch là
A.
4
1
B.
2
1
C.
2
2
D.
2
3
Câu 24. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ
B
vuông
góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức = 2.10
-2
cos(720t +
6
)Wb. Biểu thức của
suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 14,4sin(720t -
3
)V B. e = -14,4sin(720t +
3
)V
C. e = 144sin(720t -
6
)V D. e = 14,4sin(720t +
6
)V
Câu 25. Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I
0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng và c-
ờng độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lợng toả ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri
2
t B. Q = RI
0
2
t C. Q = RI
2
t D. Q = R
2
It
Câu 26. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220
2
sin(100t)V. Đèn chỉ phát sáng
khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ
220
2
3
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là
A.
t =
300
2
s B.
t =
300
1
s C.
t =
150
1
s D.
t =
200
1
s
Câu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =
1
(H), tụ điện có điện dung C =
4
10.2
(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cờng độ dòng điện trong mạch lệch pha
6
so với
hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A.
3
100
B. 100
3
C. 50
3
D.
3
50
Câu 28. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
H. Tụ điện có điện dung C
=
4
10
F, điện trở R thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100t (V). Điều chỉnh R
sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
A. R = 100, P = 200W B. R = 200, P =
3
400
W
C. R = 100, P = 100W D. R = 200, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW đợc truyền bằng đờng dây dẫn có điện trở tổng cộng là
4. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đờng dây tải là cos = 0,8. Có bao nhiêu
phần trăm công suất bị mất mát trên đờng dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%
Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi đợc từ 20pF đến 400pF
và cuộn dây có độ tự cảm L = 8àH. Lấy
2
= 10. Máy có thể thu đợc sóng điện từ có tần số trong khoảng nào sau đây?
A. 88kHz
f
100kHz B. 88kHz
f
2,8MHz
C. 100kHz
f
12,5MHz D. 2,8MHz
f
12,5MHz
Tuyn tp 20 luyn thi i hc mụn Vt Lý (Kốm theo ỏp ỏn)
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
= 0,48àm và
2
= 0,64àm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Câu 33. Phát biểu nào dới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 34. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện thì
cờng độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích.
B. không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích.
D. tăng tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ chùm sáng kích thích.
Câu 35. Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đờng đi từ hai
khe sáng đó đến điểm sáng đợc xác định bằng công thức nào?
A.
d
=
D
xa.
B.
d
= 2
D
xa.
C.
d
=
D
xa
2
.
D.
d
=
x
Da.
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song và
cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 0,48àm. Trên màn E quan sát
đợc các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát đợc là
A. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân
Câu 37. Chiếu lần lợt hai bức xạ
1
= 0,555àm và
2
= 0,377àm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy xảy ra
hiện tợng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế hãm
đối với bức xạ
2
là
A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V
Câu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có vận tốc
ban đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10
-9
m B. 7,13.10
-9
m C. 2,87.10
-10
m D. 8,28.10
-11
m
Câu 39. Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức
eV
n
E
2
6,13
=
(n = 1,2,3 ). Nguyên
tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lợng bằng
A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.
Câu 40. Chọn câu phát biểu không đúng
Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A. Vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau B. Năng lợng của các tia màu khác nhau
C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau D. Bớc sóng của các tia màu khác nhau
Ii. Phần dành cho mỗi loại thí sinh (2 điểm)
(Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Phần dành cho thí sinh ban khtn
Câu 41. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi có độ lớn 3 rad/s
2
.
Góc mà bánh xe quay đợc kể từ lúc hãm đến lúc dừng là
A. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad
Câu 42. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay
C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 43. Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc đợc treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc với trục
quay) thì đại lợng nào của ròng rọc thay đổi?
Tuyn tp 20 luyn thi i hc mụn Vt Lý (Kốm theo ỏp ỏn)
A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. mômen quán tính D. khối lợng
Câu 44. Một vận động viên trợt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, khi ngời ấy dang hai tay ra
thì
A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômen động lợng tăng
B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lợng không đổi
C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lợng giảm
D. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lợng không đổi
Câu 45. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác
dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s.
Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm
2
B. 3,75 kgm
2
C. 7,50 kgm
2
D. 9,60 kgm
2
Câu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lợng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh đợc đỡ nằm ngang trên 2 điểm
tựa A,B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. áp lực của thanh lên điểm tựa A là
A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N
Câu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 60N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm
ngang đi qua O gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào t-
ờng. Cả thanh và dây đều hợp với tờng góc = 60
0
. Lực căng của sợi dây là
A. 10
3
N B. 30N C. 25
3
N D. 45N
Câu 48. Một vật rắn có khối lợng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dới tác dụng của trọng lực. Vật
dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s
2
. Mômen
quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05kgm
2
B. 0,25kgm
2
C. 0,50kgm
2
D. 1,25kgm
2
Câu 49. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía ngời quan sát. Tiếng còi xe có tần số 1000Hz,
vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì ngời quan sát nghe đợc âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1064,50Hz.
Câu 50. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bớc sóng 0,49àm và phát ra ánh sáng có bớc sóng 0,52àm. ngời ta
gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lợng ánh sáng phát quang và năng lợng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu
suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát
quang của dung dịch là
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
S 4:
B GIO DC V O TO
THI TH I HC CAO NG NM 2010
MễN VT Lí
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
(50 cõu trc nghim)
Đề Số 4
Câu 1.on mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dõy thun cm (cm thun) L v t
in C mc ni tip. Kớ hiu u
R
, u
L
, u
C
tng ng l hiu in th tc thi hai u cỏc phn t R, L
v C. Quan h v pha ca cỏc hiu in th ny l
A. u
R
sm pha /2 so vi u
L
B. u
L
sm pha /2 so vi u
C
C. u
R
tr pha /2 so vi u
C
D. u
C
tr pha so vi u
L
2
2
L
C
u
HD :
u
Câu 2.Dũng in xoay chiu trong on mch ch cú in tr thun
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
A. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
HD :
C©u 3.Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc
tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
cos(ωt - π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có
biểu thức i = I
0
cos(ωt + π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) D. tụ điện
2
u i
HD :
π
ϕ ϕ ϕ
= − = −
C©u 4.Tất cả các hành tinh đều quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều được giải thích như sau :
Trong quá trình hình thành hệ Mặt Trời có:
A. sự bảo toàn vận tốc (Định luật 1 Newton) B. Sự bảo toàn động lượng
C. Sự bảo toàn momen động lượng D. Sự bảo toàn năng lượng
!"#$%%%&'()HD :
C©u 5.Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói
về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
(*+(*#,-%&%*./HD :
C©u 6.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt.
Kí hiệu U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U
R
= 0,5U
L
= U
C
thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
4
L C
R
U U
HD : tan
U
π
ϕ
−
= =
C©u 7.Hạt nhân U235 có
A. 235 prôtôn và 92 nơtrôn (nơtron) B. 235 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn (nơtron)
C. 92 nơtrôn (nơtron) và 235 prôtôn D. 235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
01234%556033HD :
C©u 8.Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn B. số nuclôn càng nhỏ
C. số nuclôn càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
7#8.9()-.,-HD :
C©u 9.Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
:;'<.=>$?;'<.=
>($?/@%54;.()(8/
HD :
C©u 10. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà
của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
.3;.A%'8%=.3<'%B(*/HD :
C©u 11. Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có
chu kì T, đồng hồ chạy sai có chu kì T’ thì:
A. T’ > T
B. T’ < T
C. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h).
D. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h).
CDDEF0GHI4DDE0G/:J:HIHD :
C©u 12. Chọn phương án SAI.
A. Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hoàn gây cảm giác dễ chịu cho người nghe
B. Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là các dây đàn, loại
khác là các cột khí của sáo và kèn.
C. Mỗi loại đàn đều có một bầu đàn có hình dạng nhất định, đóng vai trò của hộp cộng hưởng.
D. Khi người ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số âm cơ bản
hình sin.
K;).3$HD :
C©u 13. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi B. chu kì của nó tăng
C. bước sóng của nó không thay đổi D. bước sóng của nó giảm
.3E;HD :
C©u 14. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/π
2
(pF) và cuộn
cảm có độ tự cảm 1 (µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến
nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
8
6 10 6HD : . LC m
λ π
= =
C©u 15. Chọn câu SAI. Theo thuyết Big Bang
A. Vũ trụ đang giãn nở, tốc độ lùi xa của một thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa thiên hà đó và
chúng ta.
B. Bức xạ nền của vũ trụ, phát ra từ mọi phía trong không trung, tương ứng với bức xạ nhiệt của vật
ở 5K.
C. Sau thời điểm Plăng vũ trụ giãn nở rất nhanh, nhiệt độ giảm dần.
D. Vũ trụ hiện nay có tuổi khoảng 14 tỉ năm.
L?M8(?#?M="N04OC/HD :
C©u 16. Chọn phương án SAI.
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
A. Các nhóm thiên hà tập hợp thành Siêu nhóm thiên hà hay Đại thiên hà.
B. Siêu nhóm thiên hà địa phương có tâm nằm ở nhóm Trinh Nữ.
C. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta là Nhóm lớn nhất trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
D. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta nằm trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
C3$5P%Q-5-!(/HD :
C©u 17. Chọn phương án SAI khi nói về các thiên thạch.
A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo
các quỹ đạo rất giống nhau.
B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm của
thiên thạch với hành tinh.
C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc
cháy.
:-R.>ES'TU:*'<.J
&%>TV%P.>/
HD :
C©u 18. Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó
bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.
B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc
A.
C. Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.
D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A
W55S#?M8%%?.3$X%%/HD :
C©u 19. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết
vận tốc ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện
từ?
A. Vùng tia tử ngoại B. Vùng tia hồng
ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn
thấy
D. Vùng tia
Rơnghen
0 4 0 75HD : , m , m
µ λ µ
≤ ≤
C©u 20. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn
khác nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
.$9YME-.>/HD :
C©u 21. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
U:*#?M9()P.3$N>>PE/HD :
C©u 22. Trong thí nghiệm tế bào quang điện, khi có dòng quang điện nếu thiết lập hiệu điện thế
để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
A. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về.
C. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.
D. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị
hút trở về catốt.
&&%T.#?.Z3E"?#!FN8/HD :
C©u 23. Chọn phương án đúng. Phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. không thể tạo ra các nguyên tố phóng xạ B. không thể tạo ra đồng vị tham gia phản ứng
phân hạch
C. rất khó thực hiện nếu bia là Pb206 D. không thể là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
7[#0\]P#8HD :
C©u 24. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?
A. MeV/s B. kgm/s C. MeV/c D. (kg.MeV)
1/2
!3P/HD : MeV / s
C©u 25. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự
do) của mạch LC có chu kì 200 µs. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì
là
A. 400 µs B. 500 µs C. 100 µs D. 200 µs
2 100HD :T' T / s
µ
= =
C©u 26. Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển động
đều trên đường ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. Tàu đi với
vận tốc bao nhiêu thi con lắc lò xo dao động mạnh nhất?
A. 20m/s B. 36 km/h C. 60 km/h D. 54 km/h
1 15CM$E'(N:^:
cb
S
HD : v m / s
v
∆
⇒ = ⇒ =
C©u 27. Chọn phương án SAI khi nói về hệ Mặt Trời.
A. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng.
B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.
C. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó.
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.
U*'3%%9%%:-=FHD :
C©u 28. Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500 kV, khi truyền đi một công
suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu ?
A. 1736 kW B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W
2
2
5760
P R
HD : P W
U
∆ = =
C©u 29. Một hạt chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ ánh sáng trong hệ quy chiếu phòng thí
nghiệm và bị phân rã sau khi đi được 3m. Thời gian sống của hạt trong hệ quy chiếu phòng thí
nghiệm và hệ quy chiếu gắn với hạt lần lượt là
A. 12,3 ns và 8,52 ns B. 2,2 ns và 1,25 ns C. 12,5 ns và 7,5 ns D. 14,2 ns và 8,52 ns
0
0
2
2
: . ? ?
1
t
HD l v t t t t
v
c
∆
= ∆ ⇒ ∆ = ∆ = ⇒ ∆ =
−
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
C©u 30. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều
dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con
lắc này là
A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm
2 2 1
l l l
HD :T ;T ' l m
g g
π π
+ ∆
= = ⇒ =
C©u 31. Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng
10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -√3 m/s
2
. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 2
2 2
50
2
m A W a v a W a
HD :W A ; A A v v k m N / m
m m
ω
ω ω ω
ω ω ω ω
= ⇒ = = + ⇒ = + ⇒ = + ⇒ = =
C©u 32. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
(m/s). Để động năng của hạt bằng một nửa
năng lượng nghỉ của nó thì vận tốc của hạt phải bằng bao nhiêu?
A. 2,54.10
8
m/s B. 2,23.10
8
m/s C. 2,22.10
8
m/s D. 2,985.10
8
m/s
2 2
0 0
2
2
1 1
HD: W 1
2
1
d
m c m c
v
c
÷
÷
= − =
÷
−
÷
C©u 33. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10
-11
m. Biết độ lớn
điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C; 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và
catốt của ống là
A. 2 kV B. 2,15 kV C. 20 kV D. 21,15 kV
20000
min
hc
HD : e U U V
λ
= ⇒ ≈
C©u 34. Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển
động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s
2
. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là:
A. I = 160 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 320 kgm
2
2
320
M
HD : I kgm
γ
= =
C©u 35. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10
-4
/π F mắc nối tiếp với điện trở 125 Ω,
mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện
lệch pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch.
A. f = 50√3 Hz
B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
1
2
2
1 40
fL
fC
HD : tan f Hz
R
π
π
ϕ
−
= = ⇒ =
C©u 36. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo
bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s
2
). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng
lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
( )
2
0 1
3 2 0 1 1 01
3 2
M
M
max max
m
c
c m
S S
, rad
F
l g
HD : cos , ,
mg
F mg cos cos
ω
α
α α
= = =
⇒ = − ≈
= −
C©u 37. Đặt hiệu điện thế u = 125√2cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc
nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A B. 2,0 A C. 2,5 A D. 1,8 A
( )
2
2
2 5
U
HD : I , A
R L
ω
= =
+
C©u 38. Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt với U
0
, ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này
bằng
A. 260 V B. 220 V C. 100 V D. 140 V
( )
2
2 2
100
R L C
HD :U U U U U V= + − ⇒ =
C©u 39. Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là 0,50 μm. Biết
vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Chiếu
vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại
của êlectrôn quang điện là
A. 1,70.10
-19
J B. 17,00. 10
-19
J C. 0,70. 10
-19
J D. 70,00. 10
-19
J
19
0
0
1 7 10_
hc hc
HD : , . J
λ λ
−
= − ≈
C©u 40. Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40 cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta
quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể 2 nguồn). Biết vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 60 cm/s. Tần số dao động của nguồn là:
A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz
2 2
3 3
7`^]abZ ·
AB AB AB.f AB.f f f
HD : k k k
v v
λ λ
− < < ⇒ − < < ⇒ − < < ⇒
C©u 41. Một đĩa tròn đồng chất đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm
của đĩa với tốc độ góc ω
1
. Tác dụng lên đĩa 1 momen lực hãm. Đĩa quay chậm dần đều và có tốc độ
góc ω
2
sau khi đã quay được 1 góc Δϕ. Tính thời gian từ lúc chịu tác dụng của momen hãm đến khi
có tốc độ góc ω
2
.
A. 4Δϕ/(ω
1
+ ω
2
) B. 2Δϕ/(ω
1
+ ω
2
) C. Δϕ/(ω
1
+ ω
2
) D. 0,5Δϕ/(ω
1
+ ω
2
)
( ) ( ) ( )
2 1
2 2
2 12 1 2 1 2 1
2
2
t
HD : t
ω ω γ
ϕ
ω ωω ω ω ω ω ω γ ϕ
− = ∆
∆
⇒ ∆ =
+− = + − = ∆
C©u 42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng
bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc (thứ)
6
B. vân sáng bậc (thứ)
3
C. vân sáng bậc (thứ)
2
D. vân tối thứ 3
1 8 3
M
xD
HD : i , mm k
a i
λ
= = ⇒ = =
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
C©u 43. Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất
trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217
µm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0,6563 µm. Bước sóng của vạch
quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890 µm B. 0,1027 µm C. 0,5346 µm D. 0,7780 µm
2 1 3 2 3 1 31
21 32 31 31 21 32
0 1027
hc hc hc hc hc hc
HD : E E ; E E ; E E , m
λ µ
λ λ λ λ λ λ
= − = − = − ⇒ = + ⇒ =
C©u 44. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn
song cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng
pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8 B. 11 C. 5 D. 9
4 1 4 1 56>!E-=.
AB AB AB.f AB.f
HD : k k , k ,
v v
λ λ
− < < ⇒ − < < ⇒ − < < ⇒
C©u 45. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 μF.
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V.
Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,5 µJ B. 0,1 µJ C. 0,4 µJ D. 0,9 µJ
2
2
6
0
0 5 10
2 2
L C
CU
Cu
HD :W W W , . J
−
= − = − =
C©u 46. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc
ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A. 3 B. 4
C.√5 D. √7
2 2 2
2
2 4 3 7
2 2 2
mv mv mv
HD : hf A ; hf A . ; hf A k k= + = + = + ⇒ =
C©u 47. Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T
là ε
T
= 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là ε
α
= 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là
0,0024u. Lấy 1uc
2
= 931 (MeV). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,4 (MeV) B. 17,5 (MeV) C. 17,6 (MeV) D. 17,7 (MeV)
2
0 17 6
n n T T D D T T D
HD : E A . A . A . A . A . A . m .c , MeV
α α α α
ε ε ε ε ε ε
∆ = + − − = + − −∆ =
C©u 48. Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh
có góc chiết quang 5,73
0
, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang.
Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của
quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia
tím là 1,54.
A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm
( )
6
t d t d
HD : D D n n A DT l.tan mm
δ δ
= − = − ⇒ = ≈
C©u 49. Một bánh xe chịu tác dụng của mômen lực M
1
không đổi. Trong 5 s đầu tốc độ góc biến
đổi từ 0 đến 10 rad/s. Ngay sau đó M
1
ngừng tác dụng bánh xe ngừng hẳn sau 50 s. Giả sử mômen
của lực ma sát không đổi trong suốt quá trình quay. Số vòng quay tổng cộng là
A. 50,6 vòng B. 29,5 vòng C. 45 vòng D. 43,8 vòng
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học môn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 0 1 1 1
10 0
2 0 5 25
250 25
5
43 8
0 10
2
0 2 0 5 250
50
:;TEc
rad / s , . .t rad
HD : ,
, rad / s t , . .t rad
γ ϕ γ
π
γ ϕ ω γ
−
= = ⇒ ∆ = =
+
⇒ ≈
−
= = − ⇒ ∆ = + =
C©u 50. Khối lượng của hạt electrôn chuyển động lớn gấp hai lần khối lượng của
nó khi đứng yên. Tìm động năng của hạt. Biết khối lượng của electron 9,1.10
-31
(kg) và tốc độ ánh
sáng trong chân không 3.10
8
(m/s).
A. 8,2.10
-14
J B. 8,7.10
-14
J C. 8,2.10
-16
J D. 8,7.10
-16
J
2 2
2 14
0
0
0
W
W 8 2 10
2
d
d
mc m c
HD : m c , . J
m m
−
= +
⇒ = =
=
Hết
ĐỀ SỐ 5:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2010
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
§Ò Sè 5
PhÇn I : PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh
Câu 1: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong
khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những
thời điểm:
A.
s
400
1
và
s
400
3
B.
s
600
1
và
s
600
3
C.
s
600
1
và
s
600
5
D.
s
200
1
và
s
200
3
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo
khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên
so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vân
Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của
các vạch đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc
trưng cho nguyên tố đó.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s). A. 4
3
cm B. 3
3
cm C.
3
cm D. 2
3
cm
Câu 5: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây
là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện. A. 5.10
– 5
(F) B. 4.10
– 4
(F) C. 0,001 (F) D. 5.10
– 4
(F)
Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức
u = 100
2
sin(ωt + π/3)(V) và i = 4
2
cos(100πt - π/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 400W B. 200
3
W C. 200W D. 0
Câu 7: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới
và sóng phản xạ tại B sẽ : A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc
4
π
Tuyn tp 20 luyn thi i hc mụn Vt Lý (Kốm theo ỏp ỏn)
Cõu 8: Mt on mch gm mt cun dõy khụng thun cm cú t cm L, in tr thun r mc ni tip vi mt
in tr R = 40. Hiu in th gia hai u on mch cú biu thc u = 200cos100t (V). Dũng in trong mch cú
cng hiu dng l 2A v lch pha 45
O
so vi hiu in th gia hai u on mch. Giỏ tr ca r v L l: A.
25 v 0,159H. B. 25 v 0,25H. C. 10 v 0,159H. D. 10 v 0,25H.
Cõu 9: Cho on mch xoay chiu gm cun dõy thun cm L, t in C v bin tr R mc ni tip. Khi t vo hai
u mch mt hiu in th xoay chiu n nh cú tn s f thỡ thy LC = 1/ 4f
2
2
. Khi thay i R thỡ:
A. Cụng sut tiờu th trờn mch khụng i B. lch pha gia u v i thay i
C. H s cụng sut trờn mch thay i. D. Hiu in th gia hai u bin tr khụng i.
Cõu 10: Chn ỏp ỏn ỳng v tia hng ngoi:
A. B lch trong in trng v trong t trng C. Ch cỏc vt cú nhit cao hn 37
o
C phỏt ra tia hng ngoi
B. Tia hng ngoi khụng cú cỏc tớnh cht giao thoa, nhiu x, phn x
D. Cỏc vt cú nhit ln hn 0
O
K u phỏt ra tia hng ngoi
Cõu 11: Tỡm phỏt biu sai v súng in t
A. Mch LC h v s phúng in l cỏc ngun phỏt súng in t
C. Cỏc vect
E
v
B
cựng tn s v cựng pha
B. Súng in t truyn c trong chõn khụng vi vn tc truyn v 3.10
8
m/s
D. Cỏc vect
E
v
B
cựng phng, cựng tn s
Cõu 12: Trong dao ng iu ho, gia tc bin i
A. ngc pha vi vn tc B. sm pha /2 so vi vn tc C. cựng pha vi vn tc D. tr pha /2 so vi vn
tc
Cõu 13: Con lc lũ xo dao ng theo phng ngang vi phng trỡnh x = Acos(t + ). C sau nhng khong thi
gian bng nhau v bng /40 (s) thỡ ng nng ca vt bng th nng ca lũ xo. Con lc dao ng iu ho vi tn s
gúc bng: A. 20 rad.s
1
B. 80 rad.s
1
C. 40 rad.s
1
D. 10 rad.s
1
Cõu 14: Mt con lc lũ xo dao ng vi biờn A, thi gian ngn nht con lc di chuyn t v trớ cú li x
1
= - A
n v trớ cú li x
2
= A/2 l 1s. Chu kỡ dao ng ca con lc l:
A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s).
Cõu 15: Mt vt dao ng theo phng trỡnh x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giõy u tiờn k t lỳc vt bt u dao
ng vt i qua v trớ cú li x = 2cm theo chiu dng c my ln?
A. 2 ln B. 4 ln C. 3 ln D. 5 ln
Cõu 16: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là
A. t = 1,0s B. t = 0,5s C. t = 1,5s D. t = 2,0s
Cõu 17: Khi xy ra hin tng giao thoa súng nc vi hai ngun kt hp ngc pha A, B. Nhng im trờn mt nc
nm trờn ng trung trc ca AB s:
A. ng yờn khụng dao ng. B. Dao ng vi biờn cú giỏ tr trung bỡnh.
C. Dao ng vi biờn ln nht. D. Dao ng vi biờn bộ nht.
Cõu 18: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng trng cú bc súng 0,38àm 0,76àm, hai khe cỏch nhau 0,8mm;
khong cỏch t mt phng cha hai khe ti mn l 2m. Ti v trớ cỏch võn trung tõm 3mm cú nhng võn sỏng ca bc x:
A.
1
= 0,45àm v
2
= 0,62àm B.
1
= 0,40àm v
2
= 0,60àm
C.
1
= 0,48àm v
2
= 0,56àm D.
1
= 0,47àm v
2
= 0,64àm
Cõu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực căng của dây treo B. do lực cản của môi trờng
C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối lợng đáng kể
Cõu 20: Khi trong on mch xoay chiu gm in tr R, cun dõy thun cm cú t cm L v t in cú in dung C,
mc ni tip m h s cụng sut ca mch l 0,5. Phỏt biu no sau õy l ỳng
A. on mch phi cú tớnh cm khỏng
B. Liờn h gia tng tr on mch v in tr R l Z = 4R
C. Cng dũng in trong mch lch pha /6 so vi hiu in th hai u on mch
D. Hiu in th hai u in tr R lch pha /3 so vi hiu in th hai u on mch
Tuyển tập 20 đề luyện thi đại học mơn Vật Lý (Kèm theo đáp án)
Câu 21: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
o
cos(ωt + ϕ
1
) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
) đều cùng có giá
trị tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một
góc bằng. A.
6
5
π
B.
3
2
π
C.
6
π
D.
3
4
π
Câu 22: Ta cần truyền một cơng suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha.
Mạch có hệ số cơng suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây khơng q 10% thì điện trở của đường dây phải
có giá trị là: A. R ≤ 6,4Ω B. R ≤ 3,2Ω C. R ≤ 4,6Ω D. R ≤ 6,5Ω
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 40(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F
O
và tần số f
1
= 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn đònh của hệ là A
1
. Nếu giữ
nguyên biên độ F
O
và tăng tần số ngoại lực đến giá trò f
2
= 5 (Hz) thì biên độ dao động ổn đònh của hệ
là A
2
. So sánh A
1
và A
2
ta có
A. A
2
= A
1
B. A
2
< A
1
C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận D. A
2
> A
1
Câu 24: Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ B. Tần số âm càng thấp âm càng trầm
C. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo cơng thức
O
I
I
dbL lg10)(
=
.
Câu 25: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm
Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một cơng suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên
tụ là 6V. A. 2,15mW B. 137µW C. 513µW D. 137mW
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m B. 0,9m C. 1,2m D. 2,5m
Câu 28: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ,
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vng pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn
sắc khác nhau.
Câu 30: Trong dao động điều hồ, đại lượng khơng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:
A. Biên độ B. Chu kì C. Năng lượng D. Pha ban đầu
Câu 31: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
3
> n
2
B. n
3
> n
2
> n
1
C. n
1
> n
2
> n
3
D. n
3
> n
1
> n
2
Câu 32: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân
bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >∆l). Trong q trình dao động lực
cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A. F = K(A – ∆l ) B. F = K. ∆l + A C. F = K(∆l + A) D. F = K.A +∆l
Câu 33: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
= 4cm là:
A.
s
120
1
B.
s
80
1
C.
s
100
1
D.
s
60
1
Câu 34: Mạch dao động (L, C
1
) có tần số riêng f
1
= 7,5MHz và mạch dao động (L, C
2
) có tần số riêng f
2
= 10MHz. Tìm tần
số riêng của mạch mắc L với C
1
ghép nối tiếp C
2
.
A. 15MHz B. 8MHz C. 12,5MHz D. 9MHz