Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài giảng trạm biến áp và phân phối điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.31 KB, 19 trang )

BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 1 of 19


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN – BỘ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN







SÁCH BÀI TẬP
HỌC PHẦN TRẠM BIẾN ÁP VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN
ELE422 (02TC)



Mã số học phần: ELE422
Số tín chỉ: 02
Dạy cho ngành: Kỹ thuật điện-Điện tử
Chuyên ngành: Hệ thống điện
Lớp: 47
Học kỳ I năm học 2014-2015
Giảng viên: ThS. Lê Tiên Phong






THÁI NGUYÊN - NĂM 2014
BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 2 of 19

QUY ĐỊNH CHUNG
- Nhiệm vụ về nhà của sinh viên đã được phân chia cụ thể theo tiết học (theo phân phối
chương trình).
- Sinh viên trả lời các câu hỏi vào vở bài tập. Giảng viên sẽ kiểm tra xác suất vở bài tập và
chấm, chữa bài cho SV. Mỗi SV ít nhất được một lần chữa bài tập tương đương với bài kiểm tra
thường xuyên.
- SV có thể trao đổi với giảng viên tại phòng làm việc các câu hỏi, bài tập chưa nắm được
cách làm.


























BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 3 of 19

PHẦN I. NHIỆM VỤ CHƯƠNG 1, CHƯƠNG 2, CHƯƠNG 3
Tiết Phân bố chương trình Nội dung câu hỏi
SL
CH
1
Chương 1: KHÁI
NIỆM CHUNG
1.1. Đặt vấn đề
1.2. Phân loại trạm
điện

1. Vẽ sơ đồ khối của một hệ thống điện và cho biết vai trò của
các phần tử trong sơ đồ khối đó?
2. Cho biết vai trò của trạm điện và phương pháp phân loại trạm
điện theo cấp điện áp?
3. Cho biết phương pháp phân loại trạm điện theo cấp địa dư và
theo nhiệm vụ?
5
2

1.3. Các khí cụ điện
chính trong trạm
điện
1.4. Quá trình phân
phối điện năng trong
trạm điện theo đồ
thị phụ tải
1. Cho biết tên và tác dụng của các loại khí cụ điện chính
thường được sử dụng trong các trạm điện?
2. Cho biết nguyên tắc phân phối tải cho các nhà máy điện khi
vận hành hệ thống điện?
2
3
Chương 2: SƠ ĐỒ
NỐI ĐIỆN
2.1. Các yêu cầu của
sơ đồ nối điện
2.2. Các sơ đồ nối
điện cơ bản
1. Cho biết các yêu cầu của sơ đồ nối điện?
2. Khi thành lập sơ đồ nối điện chính của một nhà máy điện, cần
chú ý những đặc điểm gì?
3. Khi thành lập sơ đồ nối điện chính của một trạm biến áp, cần
chú ý những đặc điểm gì?
4. Cho biết các yếu tố quyết định loại sơ đồ thanh góp?
5. Vẽ và cho biết ưu, nhược điểm của sơ đồ một thanh góp không
phân đoạn?
6. Vẽ và cho biết ưu, nhược điểm của sơ đồ một thanh góp có phân
đoạn bằng 2 DCL?
6

4
2.2. Các sơ đồ nối
điện cơ bản (tiếp)
1. Vẽ và cho biết ưu, nhược điểm của sơ đồ một thanh góp có phân
đoạn bằng MC?
2. Cho sơ đồ của một nhà máy điện như hình vẽ
a. Đánh tên các thiết bị trên sơ đồ?
b. Cho biết các phương án vận hành hệ thống thanh góp 110 kV?







6
BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 4 of 19



T3

110 kV
Đường dây 2
T1

Đường dây 1

T2






S
td1
S
đp1
S
td2
S
đp2
10 kV

F1

F2

F3

10 kV

110 kV
110 kV




















3. Cho sơ đồ điện nguyên lý của một nhà máy điện như hình vẽ.














a. Vẽ sơ đồ nối điện hoàn chỉnh của nhà máy (đánh số thiết bị theo

quy chuẩn) biết:
- Phía 110 kV sử dụng sơ đồ 1 thanh góp có phân đoạn và thanh
góp vòng.
- Phía 35 kV và 10 kV sử dụng sơ đồ 1 thanh góp có phân đoạn.
b. Cho biết ưu nhược điểm của hệ thống thanh góp 110kV?
c. Cho biết ưu nhược điểm của hệ thống thanh góp 35kV và 10kV?
5
2.2. Các sơ đồ nối
điện cơ bản (tiếp)
1. Cho sơ đồ một nhà máy điện sau





6
Hệ thống điện

~

F4
F3
Phụ tải
T4

T2
T3

~


~

P
1
P
2
F2
~

F1
T1
110kV 35kV
10kV


TC
3
TC
2

BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 5 of 19














a. Đánh tên các thiết bị trên sơ đồ?
b. Cho biết các phương án vận hành hệ thống thanh góp 220 kV?
3. Cho sơ đồ nguyên lý của một NMĐ như hình vẽ









a. Vẽ sơ đồ nối điện hoàn chỉnh của nhà máy (đánh số thiết bị theo
quy chuẩn) biết:
- Phía 220 kV sử dụng sơ đồ 2 thanh góp có thanh góp vòng
- Phía 110 kV sử dụng sơ đồ 2 thanh góp.
- Phía 10 kV sử dụng sơ đồ 1 thanh góp.
b. Cho biết ưu nhược điểm của sơ đồ thanh góp phía 220kV?
c. Cho biết ưu nhược điểm của sơ đồ thanh góp phía 110kV?
d. Cho biết ưu nhược điểm của sơ đồ thanh góp phía 10kV?
6
2.2. Các sơ đồ nối
điện cơ bản (tiếp)
1. Vẽ và nêu ưu, nhược điểm của sơ đồ có hai MC trên một mạch?
2. Vẽ và nêu ưu, nhược điểm của sơ đồ có 3 MC trên hai mạch?

3. Vẽ và nêu ưu, nhược điểm của sơ đồ đa giác?
4. Vẽ và nêu ưu, nhược điểm, phạm vi áp dụng của sơ đồ cầu
trong?
5. Vẽ và nêu ưu, nhược điểm, phạm vi áp dụng của sơ đồ cầu
6
K

110kV

B1

B3

B4

B2

HTĐ
S
T
220kV

F1

F2

F3

F4


S
td+đp
S
td+đp

S
td
S
td
10kV

~
~
~
~
T3

T4

220 kV

T2

Lộ 2
T1

Lộ 1 Lộ 3
Lộ 4
BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 6 of 19


ngoài?
7
2.3. Sơ đồ nối điện
của nhà máy điện

Cho sơ đồ nhà máy điện như hình vẽ











a. Cho biết vai trò của F1, F2, F3, F4 trong sơ đồ?
a. Cho biết vai trò của T1, T2, AT1, AT2?
2
8
2.4. Sơ đồ nối điện
của trạm biến áp
1. Phân biệt trạm cụt, trạm rẽ nhánh, trạm xuyên, trạm nút?
2. Cho sơ đồ trạm biến áp như hình vẽ:









a. Cho biết vai trò của CL3, CL4 trong sơ đồ?
b. Khi CL1, CL2, cho biết vai trò của trạm biến áp trên?
3
9
2.5. Sơ đồ điện tự
dùng và phân phối
điện hạ áp
1. Cho biết tỷ trọng và vai trò của điện tự dùng trong NMNĐ?
2. Cho biết tỷ trọng và vai trò của điện tự dùng trong NMTĐ?
3. Tại sao điện tự dùng trong NMĐ đều được lấy từ các máy phát
chính?
4. Cho biết các cấp điện áp thường được sử dụng cho điện tự dùng
trong trạm điện?
5. Phân loại có cấu tự dùng theo mức độ quan trọng?
5
10
2.5. Sơ đồ điện tự
dùng và phân phối
1. Cho cấu điện tự dùng 6kV của một NMĐ như hình vẽ

6
K

110kV
T1
AT2


T1
AT1

HTĐ
S
T
220kV
F1
F2
F3
F4
S
td+đp
S
td+đp
S
td
S
td
10kV
~
~
~
~
CL1

CL2

CL3


CL4

BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 7 of 19

điện hạ áp (tiếp)
2.6. Phương pháp
tính toán kinh tế - kỹ
thuật








a. Cho biết các phương án cấp điện cho phân đoạn I-6kV
b. Cho biết các phương án cấp điện cho phân đoạn II-6kV
c. Cho biết các phương án cấp điện cho phân đoạn III-6kV
d. Cho biết các phương án cấp điện cho phân đoạn I-6kV
2. Cho biết nội dung phương pháp thời gian thu hồi vốn đầu
tư chênh lệch để so sánh hai phương án?
3. Cho biết nội dung phương pháp so sánh các phương án
dùng hàm chi phí tính toán?
11
Chương 3: CHỌN
VÀ KIỂM TRA
CÁC THIẾT BỊ

ĐIỆN
3.1. Tác dụng nhiệt
và lực điện động
1. Tại sao phải quy định nhiệt độ cho phép với các phần tử dẫn
điện?
2. Phân biệt phát nóng lâu dài và phát nóng ngắn hạn?
3. Cho biết cách xác định xung lượng nhiệt tác dụng lên dây
dẫn khi có dòng điện ngắn mạch chạy qua?
4. Tại sao phải xác định lực điện động tác dụng tương hỗ giữa
các phần tử mang điện? Cho biết cách xác định lực điện động
lớn nhất tác động lên hệ thống thanh dẫn 3 pha khi có ngắn
mạch?
4
12
3.2. Dòng điện làm
việc tính toán
Cho sơ đồ nối điện của NMĐ như hình vẽ.












6

~
621

610

~
622

~
623

~
624

T60

601

611

F1
601-1

611-1

600-0

600-12
600-34
620


630

640

602-1

612-1

603-1

613-1

604-1

614-1

K1 K2 K3 K4
F3
F4
F2
612

613

604

614

Đoạn I-6 kV


Đoạn II-6 kV Đoạn III-6 kV

Đoạn IV-6 kV
Hệ thống điện

~
B
1
B
2
110kV
~
B
3
35kV

Phụ tải 2
Phụ tải 1
F
1
F
2
F
3
(1)
(2)
(3)
~
S

đp1
+S
td1
S
đp2
+S
td2


S
td3
(3)
(4)
(5)
BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 8 of 19

Chế độ phát công suất của nhà máy: Các máy phát phát công
suất ở chế độ định mức để đáp ứng cho các phụ tải trung áp, phụ
tải địa phương và tự dùng, còn thừa công suất sẽ phát về hệ thống
điện.
- Các máy phát (F
1
F
3
) giống nhau có S
đm
= 30MVA, điện tự
dùng  = 6%.
- Phụ tải phía 35kV:

+ Phụ tải 1: được cấp bằng đường dây kép (có phụ tải loại 3
chiếm 30%)
+ Phụ tải 2: được cấp bằng đường dây đơn.
Số liệu phụ tải 1, 2 được cho trên mỗi đồ thị phụ tải như hình vẽ.



















- Phụ tải địa phương: S
đp1
= S
đp2
= 3 MVA
a. Tính dòng điện làm việc bình thường và cưỡng bức tại vị trí (1)
b. Tính dòng điện làm việc bình thường và cưỡng bức tại vị trí (2)

c. Tính dòng điện làm việc bình thường và cưỡng bức tại vị trí (3)
d. Tính dòng điện làm việc bình thường và cưỡng bức tại vị trí (4)
e. Tính dòng điện làm việc bình thường và cưỡng bức tại vị trí (5)
13

Cho sơ đồ nối điện của nhà máy điện như hình vẽ. 5
S
k
, MVA

t, h

10

20

14
16

21

24

0

Đồ thị phụ tải đường dây kép (phụ tải 1)

S
đ
, MVA


t, h

8

15

11
15

20

24

0

Đồ thị phụ tải đường dây đơn (phụ tải 2)

BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 9 of 19

+ Các máy phát từ (F
1
F
4
): S
đm
= 30MVA, điện tự dùng  =
12%.
+ Các máy biến áp B

1
và B
2
: S
đm
= 40,5 MVA, còn B
3
có S
đm

= 31,5MVA.
+ Hệ số quá tải của máy biến áp khi sự cố: K
qt
= 1,4.
Phía 35kV có một đường dây kép 20MVA và một
đường dây đơn 15MVA. Phụ tải cấp điện áp máy phát gồm 4
đường kép 6MVA và 3 đường đơn 4MVA.
a. Tính dòng điện làm việc tại vị trí (8)
b. Tính dòng điện tại vị trí (9)
c. Tính dòng điện bình thường và cưỡng bức tại vị trí (5)
d. Tính dòng điện bình thường và cưỡng bức tại vị trí (4)
e. Tính dòng điện bình thường và cưỡng bức tại vị trí (6)
14

Cho sơ đồ nối điện của nhà máy điện như hình vẽ.














4
4

Hệ thống điện

~

~

~

6

6

6

6

4

6


11

10

9

B
1

B
2

2

1

3

110kV

8

7

~

6

B

3

5

4

35kV

Sơ đồ nối điện của nhà máy điện
15MVA
Dây đơn

20MVA
Dây kép

F
1
F
2
F
3
F
4
4

Hệ thống điện

~

~


~

6

6

6

6

4

6

11

10

9

B
1

B
2

2

1


3

110kV

8

7

~

6

B
3

5

4

35kV

Sơ đồ nối điện của nhà máy điện
15MVA
Dây đơn

20MVA
Dây kép

F

1
F
2
F
3
F
4
12
BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 10 of 19


Số liệu cho trước:
+ Các máy phát từ (F
1
F
4
): S
đm
= 30MVA, điện tự
dùng  = 12%.
+ Các máy biến áp B
1
và B
2
: S
đm
= 40,5 MVA, còn B
3


có S
đm
= 31,5MVA.
+ Hệ số quá tải của máy biến áp khi sự cố: K
qt
= 1,4.
Nhà máy nối với hệ thống bằng đường dây kép công
suất phát về hệ thống cực đại S
HT.max
= 35MVA. Phía 35kV
có một đường dây kép 20MVA và một đường dây đơn
15MVA. Phụ tải cấp điện áp máy phát gồm 4 đường kép
6MVA và 3 đường đơn 4MVA. Công suất cực tiểu S
min
=
60%S
max
.
a. Tính dòng điện làm việc bình thường tại vị trí (11)?
a. Tính dòng điện cưỡng bức tại vị trí (11)
c. Tính dòng điện làm việc bình thường tại vị trí (12)?
d. Tính dòng điện cưỡng bức tại vị trí (12)







Tổng số câu hỏi 66


BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 11 of 19

PHẦN II. NHIỆM VỤ CHƯƠNG 3, CHƯƠNG 4, CHƯƠNG 5
Tiết Phân bố chương trình Nội dung câu hỏi
SL
CH
15
3.3. Máy biến áp
điện lực
1. Cho biết ý nghĩa các tham số của máy biến áp dùng trong hệ
thống điện?
2. Cho biết nghĩa của tổ nối dây MBA?
3. Cho trạm biến áp như hình vẽ













a. Lựa chọn công suất cho các máy biến áp trong trạm?
b. Kiểm tra khả năng tải cho các MBA đã chọn?

4. Cho trạm biến áp có sơ đồ như hình vẽ:








- Phụ tải cực đại của các cấp điện áp như sau:
Cấp điện áp
Phụ tải
35 kV
Cực đại 37,5
Quan trọng (loại I và II) 12,3
a. Lựa chọn công suất cho các máy biến áp trong trạm?
b. Kiểm tra khả năng tải cho các MBA đã chọn?

6
Công suất phụ tải cực đại,
MVA
pt
S

=40 + 24j
Phần trăm phụ tải loại 3
trong phụ tải cực đại, %
30

110 kV

35 kV
Phụ tải
Ngu
ồn
Ngu
ồn
MBA1 MBA2
110 kV
Phụ tải
35 kV
Phụ tải 22kV
Ngu
ồn
Ngu
ồn
BA1

BA2
BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 12 of 19

16
3.3. Máy biến áp
điện lực (tiếp)
1. Cho trạm biến áp có sơ đồ như hình vẽ:









- Phụ tải cực đại của các cấp điện áp như sau:
Cấp điện áp
Phụ tải
220 kV
Cực đại 457,5
Quan trọng (loại I và II) 350,3
a. Lựa chọn công suất cho các máy biến áp trong trạm?
b. Kiểm tra khả năng tải cho các MBA đã chọn?
2. Cho sơ đồ nối điện của nhà máy điện như hình vẽ.









Số liệu các phần tử trong sơ đồ cho trong bảng:
Máy phát Fi (i=14)
S
đmFi
=

S
tdFimax
=


58,8
5,3
MVA
MVA
Máy biến áp B2, B3
S
đm
=

60 MVA
Tỷ số truyền công suất 100/66,7/100
Phụ tải trung áp S
T
=

80 MVA
Phần trăm ph
ụ tải loại 3 của
phụ tải trung áp
26

%
Phụ tải địa phương S
đpmax
=

12 MVA
Hệ số quá tải MBA K
qtsc

=

1,4
5
Hệ thống điện

~

F3

F2

Phụ tải
trung áp

B3

B1

B2

~

~

S
td
+0,5S
đp


S
td
+0,5S
đp
F1

S
td

110kV

35kV

10,5kV

500 kV
Phụ tải
220 kV
Phụ tải 35kV
Ngu
ồn
Ngu
ồn
BA1

BA2 BA3
BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 13 of 19

a. Kiểm tra khả năng tải cuộn hạ của máy biến áp B2 tại thời điểm

đang xét?
b. Kiểm tra khả năng tải cuộn trung của máy biến áp B2 trong
trường hợp B3-F3 bị sự cố khi:
- Chưa loại đi phụ tải loại 3
- Đã loại đi phụ tải loại 3
c. Kiểm tra khả năng tải cuộn trung của máy biến áp B2 trong
trường hợp máy biến áp B1 bị sự cố khi đã loại đi phụ tải 3
17
3.3. Máy biến áp
điện lực (tiếp)
Cho sơ đồ nối điện của nhà máy điện như hình vẽ.









Số liệu vận hành của các phần tử trong sơ đồ:
Kiểm tra khả năng tải cuộn trung áp của máy biến áp B2 tại thời
điểm đang xét trong các trường hợp sau:
a. Nhà máy làm việc bình thường
b. Máy biến áp B3 sự cố?
c. Máy biến áp B4 sự cố?


Máy phát Fi (i=14)
S

đmFi
=

S
tdFimax
=

62,5
5
MVA
MVA
Máy biến áp B2, B3
S
đm
=

60 MVA
Tỷ số truyền công suất 100/66,7/100
Đường dây lộ kép S
k
=

50 MVA
Đường dây đơn S
đ
=

12 MVA
Phụ tải địa phương S
đp

=

10 MVA
H
ệ số quá tải MBA
K
qtsc
=

1,4
3
Hệ thống

~

F4

F3

Lộ
kép

Lộ
đơn
B4

B2

B3


~

~

S
td
+0,5S
đp

S
td
+0,5S
đp
F2

~

F1

B1

S
td
S
td

110kV

35kV


10,5kV

BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 14 of 19

18
3.3. Máy biến áp
điện lực (tiếp)
Cho sơ đồ nối điện của nhà máy điện như hình vẽ.










Số liệu các phần tử trong sơ đồ:












1. Cho biết tác dụng của MBA T2 và T3?
2. Khi phụ tải phía trung áp của nhà máy cực đại thì phụ tải
địa phương tương ứng cũng cực đại. Anh (Chị) hãy kiểm tra
khả năng tải của các máy biến áp T2 trong các trường hợp
sau:
a. Nhà máy làm việc bình thường
b. Máy biến áp T3 sự cố?
c. Máy biến áp T4 sự cố?
3. Khi phụ tải phía trung áp của nhà máy cực tiểu thì phụ tải
địa phương tương ứng cũng cực tiểu. Anh (Chị) hãy kiểm tra
khả năng tải của các máy biến áp T2 trong các trường hợp
sau:
a. Nhà máy làm việc bình thường
Máy phát Fi (i=14)

S
đmFi
=

S
tdFimax
=

68,75

2,75
MVA
MVA


Máy biến áp T2, T3
S
đm
=

63 MVA

Tỷ số truyền công suất
100/66,7/100
Đường dây lộ kép S
kmax
=

92 MVA

Đường dây đơn S
đmax
=

15 MVA

Phụ tải địa phương
S
đpmax
=

S
đpmin
=


25
14
MVA
MVA

H
ệ số quá tải MBA
K
qtsc
=

1,4
7
Hệ thống

~

F4

F3

Lộ
kép

Lộ
đơn

T4

T2


T3

~

~

S
td
+0,5S
đ
K

S
td
+0,5S
đp
F2

~

F1

T1

S
td
S
td


110kV

35kV

10,5kV

BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 15 of 19

b. Máy biến áp T3 sự cố?
c. Máy biến áp T4 sự cố?
19
3.3. Máy biến áp
điện lực (tiếp)
Cho sơ đồ nối điện của nhà máy như hình vẽ:








Số liệu các phần tử cho trong bảng:











1. Cho biết tác dụng của MBA B2 và B3?
2. Giả thiết khi phụ tải phía trung áp của nhà máy cực đại thì
phụ tải địa phương tương ứng cũng cực đại. Anh (Chị) hãy
xác định khả năng tải của các máy biến áp B2 khi:
b. Nhà máy làm việc bình thường
c. Máy biến áp B3 sự cố?
d. Máy biến áp B4 sự cố?



Máy phát Fi (i=14)
S
đmFi
=
S
tdFimax
=

118,75

6,25
MVA
MVA
Máy biến áp B1, B4 S
đm
= 125 MVA

Máy biến áp B2, B3 S
đm
= 250 MVA
Phụ tải trung áp
S
Tmax
= 215 MVA
S
Tmin
= 140 MVA
Phụ tải địa phương
S
đpmax
= 18 MVA
S
đpmin
= 12 MVA
H
ệ số quá tải MBA
K
qtsc
= 1,4
4
110kV

B1

B3

B4


B2

~
~
~
~
HTĐ
S
T
220kV

F1

F2

F3

F4

S
td+đp
S
td+đp
S
td
S
td
10kV


BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 16 of 19

20
3.3. Máy biến áp
điện lực (tiếp)
Cho sơ đồ nối điện của nhà máy như hình vẽ:








Số liệu các phần tử cho trong bảng:











Giả thiết khi phụ tải phía trung áp của nhà máy cực tiểu thì
phụ tải địa phương tương ứng cũng cực tiểu. Anh (Chị) hãy
xác định khả năng tải của các máy biến áp B2 khi:

a. Cho biết tác dụng của MBA B2 và B3?
b. Nhà máy làm việc bình thường
c. Máy biến áp B3 sự cố?
d. Máy biến áp B4 sự cố?
Máy phát Fi (i=14)
S
đmFi
=
S
tdFimax
=

118,75

6,25
MVA
MVA
Máy biến áp B1, B4 S
đm
= 125 MVA
Máy biến áp B2, B3 S
đm
= 250 MVA
Phụ tải trung áp
S
Tmax
= 215 MVA
S
Tmin
= 140 MVA

Phụ tải địa phương
S
đpmax
= 18 MVA
S
đpmin
= 12 MVA
H
ệ số quá tải MBA
K
qtsc
= 1,4
4
21
3.4. Các khí cụ điện
cao áp
1. Cho biết tác dụng và các điều kiện chọn, kiểm tra máy cắt?
2. Cho biết tác dụng và các điều kiện chọn, kiểm tra dao cách
ly?
3. Phân biệt máy cắt và dao cách ly? Có thể dùng dao cách ly
thay cho máy cắt và ngược lại được không? Giải thích
3
110kV

B1

B3

B4


B2

~
~
~
~
HTĐ
S
T
220kV

F1

F2

F3

F4

S
td+đp
S
td+đp
S
td
S
td
10kV

BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P

Page 17 of 19

22
3.4. Các khí cụ điện
cao áp
1. Cho biết cấu tạo và tác dụng của kháng điện?
2. Nêu ưu, nhược điểm của kháng điện đơn và kháng điện
kép?
3. Cho biết các điều kiện chọn và kiểm tra kháng điện?
3
23
3.5. Thanh góp, sứ
và cáp điện lực
1. Cho biết vai trò và cấu tạo của thanh cái cứng?
2. Cho biết vai trò và cấu tạo của thanh cái mềm?
3. Cho biết các điều kiện chọn và kiểm tra cáp điện lực?
4. Cho hệ thống thanh dẫn bố trí như hình vẽ (các thanh dẫn
trong cùng 1 pha được hàn với nhau):






Số liệu của thanh dẫn: b=80 mm, h=100 mm, h
1
=175
mm, 
cp Cu
=1400 kG/cm

2

W
x-x
= 122 cm
3
, W
y-y
= 25
cm
3
, W
yo-yo
= 250 cm
3

Khoảng cách giữa 2 sứ đỡ liền nhau của 1 pha l=180 cm,
giữa các pha là a=60 cm
Dòng điện làm việc cực đại trên thanh góp là 8 kA
Dòng điện ngắn mạch xung kích khi có ngắn mạch trên
thanh góp là 116 kA
a. Xác định lực điện động tác dụng giữa các pha do dòng
ngắn mạch gây nên?
b. Kiểm tra ổn định động của hệ thống thanh dẫn trên?
5. Cho biết các điều kiện chọn sứ đỡ và sứ xuyên?
6
24
3.6. Khí cụ điện hạ
áp
1. Cho biết tác dụng và các điều kiện chọn, kiểm tra cầu chì?

2. Cho biết tác dụng và các điều kiện chọn, kiểm tra áp tô mát?
3. Cho biết cách chọn tiết diện cho cáp hạ áp?
3
25
Chương 4:
1. Nguồn thao tác trong NMĐ&TBA được dùng để làm gì?
3
y
o
y
o
a

a

b

h
h
1
x
x
y
o

y
yo

yo


BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 18 of 19

NGU
ỒN THAO
TÁC VÀ MẠCH
THỨ CẤP
4.1. Nguồn thao tác
Cho biết các cấp điện áp thường sử dụng cho nguồn thao tác?
2. Nêu các yêu cầu khi thiết kế nguồn thao tác?
3. Cho biết nguyên lý cấp điện với nguồn thao tác một chiều?
4. Cho biết nguyên lý cấp điện với nguồn thao tác xoay
chiều?
26
4.2. Mạch thứ cấp
1. Vẽ và nêu nguyên lý hoạt động của sơ đồ dùng khóa điều
khiển để thực hiện đóng cắt máy cắt?
2. Nêu các phương pháp điều khiển các thiết bị đóng cắt
trong NMĐ và TBA?
3. Nêu tác dụng và các yêu cầu cơ bản của mạch thứ cấp
trong NMĐ và TBA?
4. Vẽ và nêu nguyên lý hoạt động của sơ đồ dùng khóa điều
khiển để chống đóng cắt máy cắt nhiều lần liên tục?
5. Khóa điều khiển trong nhà máy điện và trạm biến áp dùng
để làm gì? Nêu các thao tác đóng cắt bằng khóa điều khiển?
6. Nêu các yêu cầu của sơ đồ điều khiển trong nhà máy điện
và trạm biến áp? Tại sao trong sơ đồ phải có tín hiệu chỉ vị
trí?
6
27

Chương 5: THIẾT
BỊ PHÂN PHỐI
ĐIỆN
5.1. Yêu cầu của
thiết bị phân phối
điện
5.2. Thiết bị phân
phối điện trong nhà
1. Cho biết cấu trúc của TBPP trong nhà? Ưu, nhược điểm
của dạng TBPP trong nhà?
2. Cho biết cấu trúc của TBPP ngoài trời? Ưu, nhược điểm
của dạng TBPP ngoài trời?
3. Cho biết các yêu cầu với TBPP?

3
28
5.3. Thiết bị phân
phối điện ngoài trời.
5.4. Một số cấu trúc
của TBPP
1. Cho biết yêu cầu về khoảng cách giữa các bộ phận trong TBPP
ngoài trời?

1
BM HTĐ-TBA&PPĐ 2014P
Page 19 of 19

Tổng số câu hỏi
57






×