Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

thảo luận môn kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.54 KB, 63 trang )

Trường ĐHKT Kỹ Thuật Công Nghiệp
BÀI THẢO LUẬN LẦN I
MÔN : KIỂM TOÁN BCTC
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Thu Hà
Tổ 5 – nhóm II
Thành viên tổ :
Trần Thị Yến (Nt )
Cao Thị Thiên Trang
Nguyễn Thị Trà
Nguyễn Văn Triển
Nguyễn Hữu Thanh
Phạm Thị Nhuyện
Trần Thị Ly
Phạm Thi Phương Thảo
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


TỔNG QUAN VỀ KTBCTC
TỔNG QUAN VỀ KTBCTC


1. Đối tượng kiểm toán Báo cáo tài chính là:
1. Đối tượng kiểm toán Báo cáo tài chính là:
A. Bảng khai tài chính
A. Bảng khai tài chính
B. Cơ cấu tổ chức của đơn vị được kiểm toán.
B. Cơ cấu tổ chức của đơn vị được kiểm toán.
C. Thực trạng hoạt động tài chính
C. Thực trạng hoạt động tài chính
D. Cả 3 câu trên đều sai.


D. Cả 3 câu trên đều sai.
=> Đáp án: A
=> Đáp án: A
2. Trình tự rà soát các thông tin về giá trị trong hành tự kế toán là trắc nghiệm:
2. Trình tự rà soát các thông tin về giá trị trong hành tự kế toán là trắc nghiệm:
A. Trắc nghiệm trực tiếp số dư
A. Trắc nghiệm trực tiếp số dư
B. Trắc nghiệm độ vững trãi của công viêc
B. Trắc nghiệm độ vững trãi của công viêc
C. Trắc nghiệm đạt yêu cầu của công viêc
C. Trắc nghiệm đạt yêu cầu của công viêc
D. Trắc nghiệm công viêc
D. Trắc nghiệm công viêc
=> Đáp án: B
=> Đáp án: B
3. Quá trình sử dụng các trắc nghiệm vào việc xác minh các thông tin hình thành
3. Quá trình sử dụng các trắc nghiệm vào việc xác minh các thông tin hình thành
và phản ánh trên bảng khai tài chính nằm trong công việc:
và phản ánh trên bảng khai tài chính nằm trong công việc:
A. Chuẩn bị kiểm toán
A. Chuẩn bị kiểm toán
B. Thực hiện kiểm toán
B. Thực hiện kiểm toán
C. Hoàn tất kiểm toán
C. Hoàn tất kiểm toán
D. Đánh giá hệ thống kiểm toán nội bộ
D. Đánh giá hệ thống kiểm toán nội bộ
=> Đáp án: B
=> Đáp án: B
4 Trách nhiệm của nhà quản lý trong việc giải thích đúng đắn các BCTC thuộc loại cam kết:

4 Trách nhiệm của nhà quản lý trong việc giải thích đúng đắn các BCTC thuộc loại cam kết:
A. Cam kết chung
A. Cam kết chung
B. Cam kết về từng mặt, từng yếu tố thành sự trung thực và hợp lý
B. Cam kết về từng mặt, từng yếu tố thành sự trung thực và hợp lý
C. Những cam kết( giải trình) về mối quan hệ
C. Những cam kết( giải trình) về mối quan hệ
D. Bản giải trình của Giám đốc
D. Bản giải trình của Giám đốc
=> Đáp án: A
=> Đáp án: A
5 Các giải trình bằng văn bản được thể hiện dưới các hình thức
5 Các giải trình bằng văn bản được thể hiện dưới các hình thức
A. Bản giải trình của Giám đốc.
A. Bản giải trình của Giám đốc.
B. Thư của kiểm toán viên liệt kê ra tất cả nhưngc hiểu biết của mình về các giải trình của
B. Thư của kiểm toán viên liệt kê ra tất cả nhưngc hiểu biết của mình về các giải trình của
Giám đốc và được Giám đốc xác nhận là đúng.
Giám đốc và được Giám đốc xác nhận là đúng.
C. Biên bản họp hội đồng quản trị hay Báo cáo tài chính đã được Giám đốc ký duyệt.
C. Biên bản họp hội đồng quản trị hay Báo cáo tài chính đã được Giám đốc ký duyệt.
D. Cả 3 đáp án trên.
D. Cả 3 đáp án trên.
Đáp án : D
Đáp án : D
6 Điều nào say đây không phải là lý do chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính:
6 Điều nào say đây không phải là lý do chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính:
A .Do mâu thuẫn quyền lợi giữa nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán với kiểm toán viên
A .Do mâu thuẫn quyền lợi giữa nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán với kiểm toán viên
độc lập.

độc lập.
B . Sự phức tạp của các vấn đề liên quan đến kế toán và trình bày báo cáo tài chính.
B . Sự phức tạp của các vấn đề liên quan đến kế toán và trình bày báo cáo tài chính.
C .Người sử dụng BCTC khó khăn trong việc tiếp cận các thông tin tại đơn vị được kiểm
C .Người sử dụng BCTC khó khăn trong việc tiếp cận các thông tin tại đơn vị được kiểm
toán.
toán.
D .Tác động của báo cáo tài chính đến quá trình ra quyết định của người sử dụng .
D .Tác động của báo cáo tài chính đến quá trình ra quyết định của người sử dụng .
Đáp án :A
Đáp án :A
7 Lý do chính của kiểm toán báo cáo tài chính là:
7 Lý do chính của kiểm toán báo cáo tài chính là:
A. Nhằm đáp ứng yêu cầu của luật pháp.
A. Nhằm đáp ứng yêu cầu của luật pháp.
B .Để đảm bảo rằng không có những sai lệch trong báo cáo tài chính.
B .Để đảm bảo rằng không có những sai lệch trong báo cáo tài chính.
C .Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý
C .Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý
của BCTC
của BCTC
D .Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đối với báo cáo tài chính.
D .Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đối với báo cáo tài chính.
Đáp án: C
Đáp án: C
8 Trước khi phát hành báo cáo kiểm toán, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét:
8 Trước khi phát hành báo cáo kiểm toán, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét:
A. Hoạt động liên tục và nhất quán.
A. Hoạt động liên tục và nhất quán.
B .Dồn tích và thận trọng.

B .Dồn tích và thận trọng.
C .Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu.
C .Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu.
D .Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích.
D .Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích.
Đáp án: C
Đáp án: C
9 Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
9 Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
A. Cơ quan nhà nước.
A. Cơ quan nhà nước.
B. Công ty cổ phần.
B. Công ty cổ phần.
C. Các bên thức ba.
C. Các bên thức ba.
D. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba.
D. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba.
Đáp án: D
Đáp án: D
10 KTV độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm:
10 KTV độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm:
A. Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của công việc kiểm toán.
A. Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của công việc kiểm toán.
B. Đánh giá kết quả của công việc quản lý.
B. Đánh giá kết quả của công việc quản lý.
C. Duy trì một thái độ độc lập đối với vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán.
C. Duy trì một thái độ độc lập đối với vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán.
D. 3 câu trên đúng.
D. 3 câu trên đúng.
Đáp án: A

Đáp án: A

Câu
Câu
11.
11.


KTV sẽ thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:
KTV sẽ thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:

A. Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém.
A. Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém.

B. Cần thu thập bằng chứng về sự hiện hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ.
B. Cần thu thập bằng chứng về sự hiện hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ.

C. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao.
C. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao.

D. 3 câu trên đúng.
D. 3 câu trên đúng.



>>>>>>. Đáp án :B
>>>>>>. Đáp án :B
Câu 12.Mục đích chính của thư giải trình của giám đốc là:
A. Giới thiệu tổng quát về tổ chức nhân sự, quyền lợi và trách nhiệm
trong đơn vị.

B. Giúp KTV tránh khỏi các trách nhiệm pháp lý đối với các cuộc kiểm
toán.
C. Nhắc nhở nhà quản lý đơn vị về trách nhiệm của họ đối với BCTC.
D. Xác nhận bằng văn bản sự chấp nhận của nhà quản lý về giới hạn của
phạm vi kiểm toán.:
>>>>> đáp án : C
câu 13.Trong một cuộc kiểm toán, KTV có được thư giải trình của nhà
quản lý, điều này dưới đây không phải là mục đích của thư giải trình:
A. Tiết kiệm chi phí kiểm toán bằng cách giảm bớt một số thủ tục kiểm
toán như: quan sát, kiểm tra, xác nhận.
B. Nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm của họ.
C. Lưu trữ trong hồ sơ kiểm toán về những giải trình miệng của đơn vị
trong quá trình kiểm toán.
D. Cung cấp thêm bằng chứng về những dự tính trong tương lai của đơn
vị.
>>>>>>>>. Đáp án : A
câu 14.Khi thu thập bằng chứng từ hai nguồn khác nhau mà cho kết quả khác biệt
trọng yếu, KTV sẽ:
A. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc đa số thắng thiểu
số.
B. Dựa trên bằng chứng có độ tin cậy cao nhất.
C. Tìm hiểu và giải thích nguyên nhân trước khi đưa đến kết luận.
D. Cả 3 câu trên đúng.
>>>>>>>>>>>. Đáp án : C
câu 15.Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là
một thủ tục cần thiết nhằm:
A. Xem xét việc nó nên sử dụng kết quả công việc của KTV tiền nhiệm hay không.
B. Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi KTV hay không.
C. Thu thập ý kiến của KTV tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách
hàng.

D. Đánh giá về khả năng nhận lời mời kiểm toán.
>>>>>>>>. Đáp án : D
câu 16.Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch
kiểm toán là nhận diện sự tồn tại của:
A. Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường.
B. Các hành vi không tuân thủ được phát hiện do KTV nội bộ yếu kém.
C. Các nghiệp vụ với những bên liên quan.
D. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt.
>>>>>>> đáp án : A
câu 17. Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
A. Phân tích số dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu với sổ chi tiết.
B. Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo tuổi nợ để kiểm tra việc
lập dự phòng nợ khó đòi.
C. Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu với tỷ số này của năm
trước.
D. Phân tích tài khoản thành số dư đầu kỳ, các nghiệp vụ tăng giảm trong kỳ để
kiểm tra chứng từ gốc
>>>>>>>>>>>> đáp án : C
Câu 18. Kiểm toán viên độc lập phát hành BCKT loại ý kiến không chấp nhận khi:
A. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng.
B. Có vi phạm rất nghiêm trọng về tính trung thực trong BCTC, không thể BCKT chấp nhận
từng phần dạng ngoại trừ.
C. KTV không thể thực hiện đầy đủ các thủ tục kiểm toán để đánh giá toàn bộ tổng thể BCTC.
D. Có các vấn đề không rõ ràng liên quan đến tương lai của đơn vị, và báo cáo chấp nhận từng
phần dạng ngoại trừ không phù hợp.
đáp án: B
Câu 19. Một cuộc kiểm toán cần được tiến hành theo một quy trình chung với ba bước cơ
bản: chuẩn bị, thực hành và kết thúc. Việc thu thập những thông tin cơ bản nằm trong bước:
A. Chuẩn bị. B. Thực hành.
C. Kết thúc. D . Không nằm trong bước nào

. Đáp án : A
KIỂM TOÁN CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN, NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG
1 Một số thủ tục phân tích thường được sử dụng trong kiểm toán nợ phải thu là:
A .Tính tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu và tính tỷ số chi phí dự phòng trên số dư nợ phải
thu khách hàng.
B. Tính số vòng quay nợ phải thu khách hàng
C. So sánh số dư quá hạn năm nay so với năm trước
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án: D
2 Đối với nợ phải thu khách hàng quá hạn thanh toán mức trích lập dự phòng với
2 Đối với nợ phải thu khách hàng quá hạn thanh toán mức trích lập dự phòng với
tỷ lệ như thế nào
tỷ lệ như thế nào
A.
A.
30% giá trị đối với khoản quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm
30% giá trị đối với khoản quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm
B.
B.
50% giá trị đối với khoản quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
50% giá trị đối với khoản quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
C.
C.
giá trị đối với khoản quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
giá trị đối với khoản quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
D.
D.
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Đáp án: D
3 Nợ phải thu của khách hàng là khoản mục có liên quan mật thiết đến:
3 Nợ phải thu của khách hàng là khoản mục có liên quan mật thiết đến:
A.
A.
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất
B.
B.
Kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh
C.
C.
Nợ phải trả
Nợ phải trả
D.
D.
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Đáp án: D
4 Các mục tiêu kiểm toán nợ phải thu
4 Các mục tiêu kiểm toán nợ phải thu
A.
A.
Hiện hữu và đầy đủ
Hiện hữu và đầy đủ
B.
B.
Quyền và đánh giá

Quyền và đánh giá
C.
C.
Trình bày và công bố
Trình bày và công bố
D.
D.


Tất cả điều đúng
Tất cả điều đúng
Đáp án: D
Đáp án: D
5 Thư xác nhận đóng (dạng phủ định ) là:
5 Thư xác nhận đóng (dạng phủ định ) là:
A.
A.
Thư đề nghị người phúc đáp chỉ hồi âm khi họ không đồng ý với thông tin
Thư đề nghị người phúc đáp chỉ hồi âm khi họ không đồng ý với thông tin
được yêu cầu xác nhận, còn khi đồng ý họ không cần trả lời
được yêu cầu xác nhận, còn khi đồng ý họ không cần trả lời
B.
B.
Thư đề nghị người phúc đáp chỉ hồi âm khi họ đồng ý với thông tin được yêu
Thư đề nghị người phúc đáp chỉ hồi âm khi họ đồng ý với thông tin được yêu
cầu xác nhận, còn khi không đồng ý họ không cần trả lời
cầu xác nhận, còn khi không đồng ý họ không cần trả lời
C.
C.
Thư đề nghị người phúc đáp phải hồi âm khi họ đồng ý và kể cả khi không

Thư đề nghị người phúc đáp phải hồi âm khi họ đồng ý và kể cả khi không
đồng ý với thông tin được yêu cầu xác nhận
đồng ý với thông tin được yêu cầu xác nhận
D.
D.
Cả 3 câu trên đều sai
Cả 3 câu trên đều sai
Đáp án: A
Đáp án: A
6 Nếu rủi ro phát hiện có thể chấp nhận được là thấp, kiểm toán viên nên xác
6 Nếu rủi ro phát hiện có thể chấp nhận được là thấp, kiểm toán viên nên xác
nhận vào thời điểm nào?
nhận vào thời điểm nào?
A.
A.
Tại ngày kết thúc niên độ
Tại ngày kết thúc niên độ
B.
B.
Một hay hai tháng trước ngày kết thúc niên độ
Một hay hai tháng trước ngày kết thúc niên độ
C.
C.
Sau ngày kết thúc niên độ
Sau ngày kết thúc niên độ
D.
D.


Cả 3 câu trên đều sai

Cả 3 câu trên đều sai
Đáp án: C
Đáp án: C
7 Chức năng đầu tiên trong chu trình bán hàng của doanh nghiệp là:
7 Chức năng đầu tiên trong chu trình bán hàng của doanh nghiệp là:
A.
A.
Lập lệnh bán hàng ( Phiếu xuất kho)
Lập lệnh bán hàng ( Phiếu xuất kho)
B.
B.
Gửi hàng đi
Gửi hàng đi
C.
C.
Xuất kho
Xuất kho
D.
D.
Thanh toán
Thanh toán
Đáp án : A
Đáp án : A
8 Nợ phải thu là một khoản mục được trình bày theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
8 Nợ phải thu là một khoản mục được trình bày theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Tuy nhiên, do việc lập dự phòng phải thu khó đòi thường dựa vào ước tính của các nhà
Tuy nhiên, do việc lập dự phòng phải thu khó đòi thường dựa vào ước tính của các nhà
quản lý nên:
quản lý nên:
A.

A.
Có nhiều khả năng sai sót và khó kiểm tra
Có nhiều khả năng sai sót và khó kiểm tra
B.
B.
Không thể sai sót
Không thể sai sót
C.
C.
Có thể kiểm tra dễ dàng.
Có thể kiểm tra dễ dàng.
D.
D.
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Đáp án: A
Đáp án: A
9 Đối với nợ phải thu khách hàng quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm, mức trích lập dự
9 Đối với nợ phải thu khách hàng quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm, mức trích lập dự
phòng là:
phòng là:
A.
A.
20%
20%
B.
B.
30%
30%
C.

C.
40%
40%
D.
D.
50%
50%
Đáp án: B
Đáp án: B
10 Mức độ phân chia trách nhiệm càng cao thì :
10 Mức độ phân chia trách nhiệm càng cao thì :
A.
A.
Các sai phạm càng khó bị phát hiện
Các sai phạm càng khó bị phát hiện
B.
B.
Các sai phạm càng dễ bị phát hiện
Các sai phạm càng dễ bị phát hiện
C.
C.
Các sai phạm không thể phát hiện
Các sai phạm không thể phát hiện
D.
D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án: B
Đáp án: B
11 Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:

11 Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:
A.
A.
Các khoản nợ phải thu khó đòi lớn hơn nợ phải trả
Các khoản nợ phải thu khó đòi lớn hơn nợ phải trả
B.
B.
Các khoản nợ phỏi thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản
Các khoản nợ phỏi thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản
C.
C.
Có bằng chứng và căn cứ xác định có những khoản thu khó đòi
Có bằng chứng và căn cứ xác định có những khoản thu khó đòi
D.
D.
Không có câu trả lời đúng
Không có câu trả lời đúng
Đáp án: C
Đáp án: C
12 Mức độ phân chia trách nhiệm càng cao thì các sai phạm càng dễ bị phát hiện,
12 Mức độ phân chia trách nhiệm càng cao thì các sai phạm càng dễ bị phát hiện,
vì:
vì:
A.
A.
Được hưởng lợi ít hơn
Được hưởng lợi ít hơn
B.
B.
Công việc ít hơn

Công việc ít hơn
C.
C.
Tránh được sự thông đồng
Tránh được sự thông đồng
D.
D.
Nhờ sự kiểm tra lẫn nhau hay việc đối chiếu số liệu
Nhờ sự kiểm tra lẫn nhau hay việc đối chiếu số liệu
Đáp án: D
Đáp án: D
13 Nếu đơn vị không xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với chu trình bán
13 Nếu đơn vị không xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với chu trình bán
hàng thì:
hàng thì:
A.
A.
Việc không thu hồi được các khoản nợ của khách hàng là điều khó tránh khỏi.
Việc không thu hồi được các khoản nợ của khách hàng là điều khó tránh khỏi.
B.
B.
Việc không thu hồi được các khoản nợ của khách hàng là điều không thể xảy ra.
Việc không thu hồi được các khoản nợ của khách hàng là điều không thể xảy ra.
C.
C.
Việc thu hồi được các khoản nợ của khách hàng là điều không thể xảy ra.
Việc thu hồi được các khoản nợ của khách hàng là điều không thể xảy ra.
D.
D.
Cả 3 câu trên đều sai

Cả 3 câu trên đều sai
Đáp án : A
Đáp án : A
14 Thư đề nghị người được yêu cầu trong mọi trường hợp đều trả lời cho kiểm toán viên là
14 Thư đề nghị người được yêu cầu trong mọi trường hợp đều trả lời cho kiểm toán viên là
đồng ý hay không đồng ý với thông tin xác nhận là thư xác nhận thuộc loại:
đồng ý hay không đồng ý với thông tin xác nhận là thư xác nhận thuộc loại:
A.
A.
Thư xác nhận mở dạng khẳng định
Thư xác nhận mở dạng khẳng định
B.
B.
Thư xác nhận đóng dạng phủ định
Thư xác nhận đóng dạng phủ định
C.
C.
Thư xác nhận mở dạng phủ định
Thư xác nhận mở dạng phủ định
D.
D.
Thư xác nhận đóng dạng khẳng định
Thư xác nhận đóng dạng khẳng định
Đáp án : A
Đáp án : A
15 Thư đề nghị người phúc đáp chỉ hồi âm khi họ không đồng ý với thông tin được yêu cầu
15 Thư đề nghị người phúc đáp chỉ hồi âm khi họ không đồng ý với thông tin được yêu cầu
xác nhận, còn khi đồng ý họ không cần trả lời đó là thư xác nhận thuộc dạng nào sau
xác nhận, còn khi đồng ý họ không cần trả lời đó là thư xác nhận thuộc dạng nào sau
đây:

đây:
A.
A.
Thư xác nhận mở dạng khẳng định
Thư xác nhận mở dạng khẳng định
B.
B.
Thư xác nhận đóng dạng phủ định
Thư xác nhận đóng dạng phủ định
C.
C.
Thư xác nhận mở dạng phủ định
Thư xác nhận mở dạng phủ định
D.
D.
Thư xác nhận đóng dạng khẳng định
Thư xác nhận đóng dạng khẳng định
Đáp án: B
Đáp án: B
16 Nội dung nào không nằm trong quy định về các bước công việc trong kiểm soát nội bộ đối
16 Nội dung nào không nằm trong quy định về các bước công việc trong kiểm soát nội bộ đối
với chu trình bán hàng, đặc biệt là bán chịu
với chu trình bán hàng, đặc biệt là bán chịu
A.
A.
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho
B.
B.
Xét duyệt hàng bán bị trả lại, hay giảm giá

Xét duyệt hàng bán bị trả lại, hay giảm giá
C.
C.
Lập và kiểm tra phiếu thu
Lập và kiểm tra phiếu thu
D.
D.
Cho phép xóa sổ các khoản nợ không thu hồi được
Cho phép xóa sổ các khoản nợ không thu hồi được
Đáp án : C
Đáp án : C
17 Kiểm toán viên nên kiểm soát như thế nào khi doanh thu bị tăng lên giả tạo:
17 Kiểm toán viên nên kiểm soát như thế nào khi doanh thu bị tăng lên giả tạo:
A.
A.
Lập bảng kê các nghiệp vụ bán hàng, lâp hóa đơn nghiệp vụ bán hàng
Lập bảng kê các nghiệp vụ bán hàng, lâp hóa đơn nghiệp vụ bán hàng
B.
B.
Nên xem xét cẩn thận tất cả các khoản hàng trả lại sau ngày kết thúc niên độ
Nên xem xét cẩn thận tất cả các khoản hàng trả lại sau ngày kết thúc niên độ
C.
C.
So sánh giữa ngày ghi trên chứng từ vận chuyển hàng với ngày ghi trên hóa đơn bán
So sánh giữa ngày ghi trên chứng từ vận chuyển hàng với ngày ghi trên hóa đơn bán
hàng với sổ kế toán
hàng với sổ kế toán
D.
D.
Tất cả đều đúng

Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Đáp án: D
18 Sự khác biệt giữa dự phòng nợ phải thu khó đòi theo kế toán và theo quy định của thuế sẽ
18 Sự khác biệt giữa dự phòng nợ phải thu khó đòi theo kế toán và theo quy định của thuế sẽ
được phản ánh vào:
được phản ánh vào:
A.
A.
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
B.
B.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.
C.
Chi phí khác
Chi phí khác
D.
D.
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Đáp án: A
Đáp án: A
19 Một trong những phương pháp là tăng giả tạo doanh thu là:
19 Một trong những phương pháp là tăng giả tạo doanh thu là:
A.
A.
Ghi vào nhật ký và sổ cái về các nghiệp vụ bán hàng xảy ra trước ngày kết thúc niên độ

Ghi vào nhật ký và sổ cái về các nghiệp vụ bán hàng xảy ra trước ngày kết thúc niên độ
kế toán
kế toán
B.
B.
Ghi vào báo cáo kết quả kinh doanh về các nghiệp vụ bán hàng xảy ra sau ngày kết thúc
Ghi vào báo cáo kết quả kinh doanh về các nghiệp vụ bán hàng xảy ra sau ngày kết thúc
niên độ kế toán
niên độ kế toán
C.
C.


Ghi vào nhật ký và sổ cái về các nghiệp vụ bán hàng xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế
Ghi vào nhật ký và sổ cái về các nghiệp vụ bán hàng xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế
toán.
toán.
D.
D.
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Đáp án: C
Đáp án: C
20 Nêu các loại mẫu thư yêu cầu xác nhận nợ phải thu của khách hàng
20 Nêu các loại mẫu thư yêu cầu xác nhận nợ phải thu của khách hàng
A.
A.
Thư xác nhận dạng đóng
Thư xác nhận dạng đóng
B.

B.
Thư xác nhận dạng mở
Thư xác nhận dạng mở
C.
C.
Cả hai câu đều đúng
Cả hai câu đều đúng
D.
D.
Cả hai câu đều sai
Cả hai câu đều sai
Đáp án: C
Đáp án: C
21 Để xác nhận tính có thực của nợ phải thu của khách hàng thử nghiệm phổ biến nhất là:
21 Để xác nhận tính có thực của nợ phải thu của khách hàng thử nghiệm phổ biến nhất là:
A.
A.
Gửi thư xác nhận đến khách hàng
Gửi thư xác nhận đến khách hàng
B.
B.
Kiểm tra bảng chi tiết phân tích theo tuổi nợ đối chiếu sổ chi tiết với sổ cái
Kiểm tra bảng chi tiết phân tích theo tuổi nợ đối chiếu sổ chi tiết với sổ cái
C.
C.
So sánh nợ quá hạn năm nay so với năm trước
So sánh nợ quá hạn năm nay so với năm trước
D.
D.
Tất cả đều sai

Tất cả đều sai
Đáp án: A
Đáp án: A
22 Không phát hiện được sai sót trọng yếu về khoản mục phải thu của khách hàng
22 Không phát hiện được sai sót trọng yếu về khoản mục phải thu của khách hàng
trên BCTC, đó là rủi ro mà kiểm toán viên có thể giảm bớt bằng cách thực
trên BCTC, đó là rủi ro mà kiểm toán viên có thể giảm bớt bằng cách thực
hiện:
hiện:
A.
A.
Nhiều hơn các thử nghiệm cơ bản
Nhiều hơn các thử nghiệm cơ bản
B.
B.
Nhiều hơn các thử nghiệm kiểm soát
Nhiều hơn các thử nghiệm kiểm soát
C.
C.
Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
D.
D.
Yêu cầu đơn vị cung cấp thư giải trình
Yêu cầu đơn vị cung cấp thư giải trình
Đáp án: A
Đáp án: A
23 Đặc điểm của khoản mục nợ phải thu của khách hàng là:
23 Đặc điểm của khoản mục nợ phải thu của khách hàng là:
A.

A.
Là một tài sản khá nhạy cảm với những gian lận như bị nhân viên chiếm dụng
Là một tài sản khá nhạy cảm với những gian lận như bị nhân viên chiếm dụng
hoặc tham ô
hoặc tham ô
B.
B.
Là khoản mục có liên quan mật thiết đến kết quả kinh doanh, do đó là đối
Là khoản mục có liên quan mật thiết đến kết quả kinh doanh, do đó là đối
tượng được sử dụng các thủ thuật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận của đơn
tượng được sử dụng các thủ thuật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận của đơn
vị
vị
C.
C.
Là một khoản mục được trình bày theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Là một khoản mục được trình bày theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Tuy nhiên, do việc lập dự phòng phải thu khó đòi thường dựa vào ước tính của
Tuy nhiên, do việc lập dự phòng phải thu khó đòi thường dựa vào ước tính của
các nhà quản lý nên có nhiều khả năng sai sót và khó kiểm tra.
các nhà quản lý nên có nhiều khả năng sai sót và khó kiểm tra.
D.
D.
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Đáp án: D
24 Nợ phải thu là khoản mục có liên quan mật thiết đến kết quả kinh doanh, do đó là:
24 Nợ phải thu là khoản mục có liên quan mật thiết đến kết quả kinh doanh, do đó là:
A.

A.
Đối tượng sử dụng các thủ thật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận của đơn vị
Đối tượng sử dụng các thủ thật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận của đơn vị
B.
B.
Đối tượng được sử dụng các thủ thuật thổi phồng chi phí
Đối tượng được sử dụng các thủ thuật thổi phồng chi phí
C.
C.
Đối tượngđược sử dụng các thủ thuật làm giảm doanh thu và lợi nhuận của đơn
Đối tượngđược sử dụng các thủ thuật làm giảm doanh thu và lợi nhuận của đơn
vị
vị
D.
D.
Tất cả đều sai
Tất cả đều sai
Đáp án: A
Đáp án: A
25 Các khoản dự phòng phải thu khó đòi được tính toán hợp lý để giá trị thuần của
25 Các khoản dự phòng phải thu khó đòi được tính toán hợp lý để giá trị thuần của
nợ phải thu khách hàng gần đúng với giá trị thuần có thể thực hiện được. Việc
nợ phải thu khách hàng gần đúng với giá trị thuần có thể thực hiện được. Việc
tính toán này nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm toán
tính toán này nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm toán
A.
A.
Hiện hữu
Hiện hữu
B.

B.
Đầy đủ
Đầy đủ
C. Đánh giá
C. Đánh giá
D,.
D,.
Ghi chép chính xác
Ghi chép chính xác
Đáp án: C
Đáp án: C
26 Kiểm toán viên cần lập một bảng tóm tắt để liệt kê các thư đã nhận được, và tổng
26 Kiểm toán viên cần lập một bảng tóm tắt để liệt kê các thư đã nhận được, và tổng
hơp kết quả chung. Đây là nội dung quan trọng trong hồ sơ kiểm toán. Hồ sơ
hơp kết quả chung. Đây là nội dung quan trọng trong hồ sơ kiểm toán. Hồ sơ
kiểm toán tối thiểu phải chứa đựng một số thông tin như:
kiểm toán tối thiểu phải chứa đựng một số thông tin như:
A.
A.
Số tiền và số lượng của các thư hồi âm
Số tiền và số lượng của các thư hồi âm
B.
B.
Tỷ lệ mẫu chọn so với tổng thể
Tỷ lệ mẫu chọn so với tổng thể
C.Mối quan hệ giữa số liệu kiểm toán với số liệu trên sổ sách
C.Mối quan hệ giữa số liệu kiểm toán với số liệu trên sổ sách
D.
D.
Tất cả đúng

Tất cả đúng
Đáp án: D
Đáp án: D
27. Các khoản nợ phải thu khách hàng đã ghi chép đều có thực tại thời điểm lập
27. Các khoản nợ phải thu khách hàng đã ghi chép đều có thực tại thời điểm lập
báo cáo. Việc ghi chép này nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm toán:
báo cáo. Việc ghi chép này nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm toán:
A.
A.
Hiện hữu
Hiện hữu
B.
B.
Đầy đủ
Đầy đủ
B.
B.
Đánh giá
Đánh giá
D.
D.
Ghi chép chính xác
Ghi chép chính xác
Đáp án: A
Đáp án: A
28.
28.
Phương pháp lựa chọn khách hàng để gửi thư xác nhận trong phần lớn các
Phương pháp lựa chọn khách hàng để gửi thư xác nhận trong phần lớn các
cuộc kiểm toán nợ phỉ thu, kiểm toán viên thường:

cuộc kiểm toán nợ phỉ thu, kiểm toán viên thường:
A
A
Chọn mẫu để gửi thư xác nhận
Chọn mẫu để gửi thư xác nhận
B
B
Gửi thư xác nhận đến toàn bộ khách hàng
Gửi thư xác nhận đến toàn bộ khách hàng
C
C
Gửi thư xác nhận đến trên 50% khách hàng
Gửi thư xác nhận đến trên 50% khách hàng
D
D
Tất cả sai
Tất cả sai
Đáp án : A
Đáp án : A
29.
29.
Thử nghiệm chi tiết về nợ phải thu khách hàng và dự phòng nợ khó đòi chủ
Thử nghiệm chi tiết về nợ phải thu khách hàng và dự phòng nợ khó đòi chủ
yếu sựa vào bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ. Bảng này thường
yếu sựa vào bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ. Bảng này thường
được đơn vị lập:
được đơn vị lập:


A

A
Ngay khi kết thúc niên độ
Ngay khi kết thúc niên độ
B
B
Vào cuối mỗi tháng
Vào cuối mỗi tháng


C
C
Vào cuối mỗi quý
Vào cuối mỗi quý
D
D
Khi bắt đầu kiểm toán
Khi bắt đầu kiểm toán
Đáp án : A
Đáp án : A
30
30
Khi đánh giá rủi ro kiểm soát thấp hơn mức tối đa, kiểm soát viên phải
Khi đánh giá rủi ro kiểm soát thấp hơn mức tối đa, kiểm soát viên phải


chứng minh điều này bằng các thử nghiệm:
chứng minh điều này bằng các thử nghiệm:


A

A
Cơ bản
Cơ bản
B
B
Kiểm soá
Kiểm soá
t
t
C
C
Cơ bản và kiểm soát
Cơ bản và kiểm soát
D
D
Cả 3 đều sai
Cả 3 đều sai
Đáp án : B
Đáp án : B
31.
31.
Những thử nghiệm cơ bản tiêu biểu để đáp ứng các mục tiêu kiểm toán nợ phải
Những thử nghiệm cơ bản tiêu biểu để đáp ứng các mục tiêu kiểm toán nợ phải
thu gồm:
thu gồm:
A
A
Thủ tục phân tích đối với nợ phải thu khách hàng
Thủ tục phân tích đối với nợ phải thu khách hàng
B

B
Thử nghiệm chi tiết
Thử nghiệm chi tiết
C
C
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều đúng
D
D
Cả 2 đều sai
Cả 2 đều sai


Đáp án : C
Đáp án : C
32.
32.
Kiểm tra chữ ký xét duyệt bán chịu và cơ sở xét duyệt để xem có tuân thủ vấn
Kiểm tra chữ ký xét duyệt bán chịu và cơ sở xét duyệt để xem có tuân thủ vấn
đề gì:
đề gì:
A
A
Quy trình bán hàng
Quy trình bán hàng
B
B
Chuẩn mực kiểm toán
Chuẩn mực kiểm toán
C

C
Các thủ tục xét duyệt bán chịu
Các thủ tục xét duyệt bán chịu
D
D
Tất cả đều đúng
Tất cả đều đúng


Đáp án : D
Đáp án : D
33.
33.
Kiểm soát nội bộ đối với nợ phải thu khách hàng được xem là hữu hiệu khi
Kiểm soát nội bộ đối với nợ phải thu khách hàng được xem là hữu hiệu khi
nhân viên kế toán giữ sổ chi tiết các khoản phải thu không được kiêm nhiệm
nhân viên kế toán giữ sổ chi tiết các khoản phải thu không được kiêm nhiệm
việc:
việc:
A Phê chuẩn việc bán chịu cho khách hàng
B Xóa sổ nợ phải thu khách hàng
C Thực hiện thu tiền D Cả 3 câu trên đều đúng.
Đáp án : D
34.
34.
Kiểm toán viên chọn mẫu để kiểm tra việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng
Kiểm toán viên chọn mẫu để kiểm tra việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng
từ các chứng từ gửi hàng lần theo đến các hóa đơn bán hàng và đến sổ kế
từ các chứng từ gửi hàng lần theo đến các hóa đơn bán hàng và đến sổ kế
toán. Thử nghiệm này được thực hiện nhằm thỏa mãn cơ sở dẫn liệu nào

toán. Thử nghiệm này được thực hiện nhằm thỏa mãn cơ sở dẫn liệu nào
của khoản mục Nợ phải thu/ Doanh thu:
của khoản mục Nợ phải thu/ Doanh thu:
A Chính xác
B Phát sinh
C Đầy đủ
D Câu a và c đúng.
Đáp án : D
35 .
35 .
Thủ tục kiểm soát nào sau đây nhằm đảm bảo hợp ly nhất rằng mọi nghiệp
Thủ tục kiểm soát nào sau đây nhằm đảm bảo hợp ly nhất rằng mọi nghiệp
vụ bán chịu trong kỳ của đơn vị đều được ghi nhận:
vụ bán chịu trong kỳ của đơn vị đều được ghi nhận:
A .
A .
Nhân viên phụ trách bán hàng gửi một liên của các đơn đặt hàng đến bộ
Nhân viên phụ trách bán hàng gửi một liên của các đơn đặt hàng đến bộ
phận bán chịu để so sánh hạn mức bán chịu dành cho khách hàng và số
phận bán chịu để so sánh hạn mức bán chịu dành cho khách hàng và số
dư nợ phải thu của khách hàng.
dư nợ phải thu của khách hàng.
B
B
Các chứng từ gửi hàng, hóa đơn bán hàng được đánh số liên tục trước khi
Các chứng từ gửi hàng, hóa đơn bán hàng được đánh số liên tục trước khi
sử dụng.
sử dụng.
C
C

Kế toán trưởng kiểm tra độc lập sổ chi tiết và sổ cái tài khoản Phải thu
Kế toán trưởng kiểm tra độc lập sổ chi tiết và sổ cái tài khoản Phải thu
khách hàng hàng tháng.
khách hàng hàng tháng.
D
D
Kế toán trưởng kiểm tra danh mục đơn đặt hàng, phiếu giao hàng mỗi
Kế toán trưởng kiểm tra danh mục đơn đặt hàng, phiếu giao hàng mỗi
tháng và điều tra khi có sự khác biệt giữa số lượng hàng trên đơn đặt
tháng và điều tra khi có sự khác biệt giữa số lượng hàng trên đơn đặt
hàng và số lượng hàng xuất giao.
hàng và số lượng hàng xuất giao.
Đáp án : B
Đáp án : B
36.
36.
Để đáp ứng mục tiêu phát sinh của doanh thu bán chịu, kiểm toán viên cần
Để đáp ứng mục tiêu phát sinh của doanh thu bán chịu, kiểm toán viên cần
chọn mẫu kiểm tra từ:
chọn mẫu kiểm tra từ:
A . Hồ sơ các đơn đặt hàng B. Hồ sơ các lệnh giao hàng
C . Sổ chi tiết các khoản phải thu D. Tài khoản doanh thu.
Đáp án : D
37 .
37 .
Khi kiểm tra khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, kiểm toán viên thường
Khi kiểm tra khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, kiểm toán viên thường
xem xét thời gian đến hạn của các khoản phải thu. Việc kiểm tra này nhằm
xem xét thời gian đến hạn của các khoản phải thu. Việc kiểm tra này nhằm
đáp ứng mục tiêu kiểm toán:

đáp ứng mục tiêu kiểm toán:
A . Hiện hữu và phát sinh B. Đánh giá
C . Đầy đủ D . Quyền và nghĩa vụ
Đáp án : B
38. Hoạt động kiểm soát nào dưới đây có thể thích hợp nhất để đảm bảo các
nghiệp vụ bán hàng chưa thu tiền đã được ghi nhận?
A .Nhân viên giám sát bộ phận phát hành hóa đơn đối chiếu chứng từ vận chuyển
được đánh số trước với nghiệp vụ được ghi nhận trên nhật ký bán hàng
B . Nhân viên giám sát ở bộ phận kế toán kiểm soát báo cáo hàng tháng gửi cho
khách hàng và thực hiện điều tra bất cứ sự khác biệt nào xuất phát từ khách
hàng
C. Nhân viên giám sát ở bộ phận kế toán chỉnh hợp độc lập số chi tiết khoản phải
thu khách hàng tới sổ tổng hợp khoản phải thu khách hàng hàng tháng
D. Nhân viên giám sát bộ phận phát hành hóa đơn gửi bản sao đơn đặt hàng đã
được phê chuẩn tới bộ phận tín dụng để so sánh với chính sách tính dụng
được phê chuẩn và số dư hiện tại khoản phải thu khách hàng
Đáp án : C
39.
39.
Nếu kiểm toán viên cho rằng rủi ro về khả năng gian lận trong chu kỳ doanh
Nếu kiểm toán viên cho rằng rủi ro về khả năng gian lận trong chu kỳ doanh
thu, thông tin nào dưới đây là phù hợp nhất với việc mô tả những gì mà
thu, thông tin nào dưới đây là phù hợp nhất với việc mô tả những gì mà
kiểm toán viên quan tâm về khả năng gian lận tiềm tàng trong bán chịu?
kiểm toán viên quan tâm về khả năng gian lận tiềm tàng trong bán chịu?
A .
A .
Gian lận quản lý- rủi ro cao; Gian lận của nhân viên – rủi ro cao
Gian lận quản lý- rủi ro cao; Gian lận của nhân viên – rủi ro cao
B.

B.
Gian lận quản lý- rủi ro cao; Gian lận của nhân viên – rủi ro thấp
Gian lận quản lý- rủi ro cao; Gian lận của nhân viên – rủi ro thấp
C .
C .
Gian lận quản lý- rủi ro thấp; Gian lận của nhân viên – rủi ro cao
Gian lận quản lý- rủi ro thấp; Gian lận của nhân viên – rủi ro cao
D.
D.
Gian lận quản lý- rủi ro thấp; Gian lận của nhân viên – rủi ro thấp
Gian lận quản lý- rủi ro thấp; Gian lận của nhân viên – rủi ro thấp
E.
E.
Đáp án : A
Đáp án : A
40.
40.
Hoạt động kiểm soát nội bộ nào dưới đây có thể đạt được hiệu lực cao nhất
Hoạt động kiểm soát nội bộ nào dưới đây có thể đạt được hiệu lực cao nhất
trong việc ngăn chặn khả năng người bán cố tình tăng sản lượng bán làm
trong việc ngăn chặn khả năng người bán cố tình tăng sản lượng bán làm
tăng khả năng không thu được tiền?
tăng khả năng không thu được tiền?
A.
A.
Nhân viên có trách nhiệm phê chuẩn bán hàng và xóa nợ tách biệt với chức
Nhân viên có trách nhiệm phê chuẩn bán hàng và xóa nợ tách biệt với chức
năng quản lý tiền
năng quản lý tiền
B.

B.
Nhân viên thực hiện rà soát báo cáo ngoại trừ dựa trên cơ sở đối chiếu thông
Nhân viên thực hiện rà soát báo cáo ngoại trừ dựa trên cơ sở đối chiếu thông
tin vận chuyển hàng với dữ liệu bán hàng từ hóa đơn hàng không được
tin vận chuyển hàng với dữ liệu bán hàng từ hóa đơn hàng không được
quyền xóa nợ
quyền xóa nợ
C
C
Nhân viên phê chuẩn hạn mức tín dụng độc lập với chức năng bán hàng
Nhân viên phê chuẩn hạn mức tín dụng độc lập với chức năng bán hàng
D
D
Sổ cái chi tiết phải thu khách hàng được đối chiếu và điều chỉnh so với sổ cái
Sổ cái chi tiết phải thu khách hàng được đối chiếu và điều chỉnh so với sổ cái
tổng hợp do một nhân viên độc lập được ủy quyền thực hiện
tổng hợp do một nhân viên độc lập được ủy quyền thực hiện
Đáp án : D
Đáp án : D
41.
41.
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây là thích hợp nhất để đảm bảo các nghiệp vụ
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây là thích hợp nhất để đảm bảo các nghiệp vụ
bán chịu đã được ghi nhận
bán chịu đã được ghi nhận
A.
A.
Máy tính so sánh đơn đặt hàng với hạn mức nợ của khách hàng và số dư tài
Máy tính so sánh đơn đặt hàng với hạn mức nợ của khách hàng và số dư tài
khoản phải thu

khoản phải thu
B.
B.
Thực hiện chỉnh hợp từ số dư tài khoản sổ cái chi tiết với sổ cái tổng hợp khoản
Thực hiện chỉnh hợp từ số dư tài khoản sổ cái chi tiết với sổ cái tổng hợp khoản
phải thu khách hàng
phải thu khách hàng
C.
C.
Nhân viên giám sát tiến hành kiểm soát việc gửi báo cáo đối chiếu định kỳ
Nhân viên giám sát tiến hành kiểm soát việc gửi báo cáo đối chiếu định kỳ
hàng tháng cho khách hàng và điều tra bất cứ sự khác biệt nào đã được phát
hàng tháng cho khách hàng và điều tra bất cứ sự khác biệt nào đã được phát
hiện
hiện
D.
D.
Máy tính in báo cáo về các hoạt động chuyển giao sản phẩm nhưng không phù
Máy tính in báo cáo về các hoạt động chuyển giao sản phẩm nhưng không phù
hơp với hóa đơn bán
hơp với hóa đơn bán
Đáp án : D
Đáp án : D
42.
42.
Thủ tục kiểm soát nội bộ nào dưới đây có thể đảm bảo không thể có những
Thủ tục kiểm soát nội bộ nào dưới đây có thể đảm bảo không thể có những
hóa đơn khống đã đươc ghi nhận vào sổ cái tài khoản phải thu
hóa đơn khống đã đươc ghi nhận vào sổ cái tài khoản phải thu
A.

A.
Máy tính có thể so sánh tổng cộng doanh thu theo ngày với tổng cộng số phát
Máy tính có thể so sánh tổng cộng doanh thu theo ngày với tổng cộng số phát
sinh nợ trên sổ cái chi tiết tài khoản phải thu khách hàng
sinh nợ trên sổ cái chi tiết tài khoản phải thu khách hàng
B.
B.
Máy tính so sánh mỗi hóa đơn bán hàng với những thông tin chuyển hàng
Máy tính so sánh mỗi hóa đơn bán hàng với những thông tin chuyển hàng
tương ứng
tương ứng
C .
C .
Chỉnh hợp số dư từ sổ cái chi tiết tài khoản phải thu với sổ cái tổng hợp tài
Chỉnh hợp số dư từ sổ cái chi tiết tài khoản phải thu với sổ cái tổng hợp tài
khoản phải thu khách hàng
khoản phải thu khách hàng
D.
D.
Đánh số trước đối với hóa đơn bán hàng
Đánh số trước đối với hóa đơn bán hàng
Đáp án : A
Đáp án : A
43.
43.
Một kiểm toán viên có thể đánh giá phương pháp kế toán kiểm kê định kỳ đối
Một kiểm toán viên có thể đánh giá phương pháp kế toán kiểm kê định kỳ đối
với số hiệu của các hóa đơn vận chuyển và hóa đơn bán hàng để cung cấp
với số hiệu của các hóa đơn vận chuyển và hóa đơn bán hàng để cung cấp
bằng chứng cho cơ sở dẫn liệu nào dưới đây?

bằng chứng cho cơ sở dẫn liệu nào dưới đây?
A.
A.
Tồn tại và phát sinh
Tồn tại và phát sinh
B.
B.
Quyền và nghĩa vụ
Quyền và nghĩa vụ
C.
C.
Đánh giá
Đánh giá
D.
D.
Trọn vẹn
Trọn vẹn
Đáp án : A
Đáp án : A
44.
44.
Mục đích của kiểm toán viên trong đánh giá tỷ lệ phải thu có nhiều rủi ro là thu
Mục đích của kiểm toán viên trong đánh giá tỷ lệ phải thu có nhiều rủi ro là thu
thập bằng chứng liên quan tới cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
thập bằng chứng liên quan tới cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A .
A .
Trình bày và công bố
Trình bày và công bố
B.

B.
Tồn tại và phát sinh
Tồn tại và phát sinh
C.
C.
Quyền và nghĩa vụ
Quyền và nghĩa vụ
D.
D.
Đánh giá
Đánh giá
Đáp án : A
Đáp án : A
45.
45.
Thư xác nhận phủ định thường được sử dụng hữu ích khi nào?
Thư xác nhận phủ định thường được sử dụng hữu ích khi nào?
A
A
Đánh giá mức rủi ro kiểm soát đối với khoản phải thu là cao, số lượng các khoản
Đánh giá mức rủi ro kiểm soát đối với khoản phải thu là cao, số lượng các khoản
phải thu có số dư nhỏ là nhiều và xem xét khả năng trả lời của người nhận
phải thu có số dư nhỏ là nhiều và xem xét khả năng trả lời của người nhận
B.
B.
Đánh giá mức rủi ro kiểm soát đối với khoản phải thu là cao, số lượng các khoản
Đánh giá mức rủi ro kiểm soát đối với khoản phải thu là cao, số lượng các khoản
phải thu có số dư nhỏ là ít và xem xét khả năng trả lời của người nhận
phải thu có số dư nhỏ là ít và xem xét khả năng trả lời của người nhận
C.

C.
Đánh giá mức rủi ro kiểm soát đối với khoản phải thu là thấp, số lượng các
Đánh giá mức rủi ro kiểm soát đối với khoản phải thu là thấp, số lượng các
khoản phải thu có số dư nhỏ là nhiều và xem xét khả năng trả lời của người
khoản phải thu có số dư nhỏ là nhiều và xem xét khả năng trả lời của người
nhận
nhận
D.
D.
Đánh giá mức rủi ro kiểm soát đối với khoản phải thu là thấp, số lượng các
Đánh giá mức rủi ro kiểm soát đối với khoản phải thu là thấp, số lượng các
khoản phải thu có số dư nhỏ là nhiều và xem xét khả năng không trả lời của
khoản phải thu có số dư nhỏ là nhiều và xem xét khả năng không trả lời của
người nhận.
người nhận.
Đáp án : C
Đáp án : C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×