Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Đồ án Thiết kế máy nghiền bi hai ngăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.93 KB, 67 trang )

 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
LÅÌI NỌI ÂÁƯU.
Trong cäng cüc cäng nghiãûp họa v hiãûn âải họa âáút nỉåïc ,ngnh xáy dỉûng
âọng vai tr hãút sỉïc quan trng .Nãúu mún cọ âỉåüc nhỉỵng sn pháøm xáy dỉûng âảt hiãûu
qu kimh tãú cao ,cháút lỉåüng täút thç váût liãûu xáy dỉûng âọng vai tr táút úu .
Ngy nay ngnh sn xút ximàng åí nỉåïc ta â cọ nhiãưu tiãún bäü r rãût ,våïi sỉû
gọp màût ca nhiãưu nh mạy xi màng låïn khàõp c nỉåïc : Xi màng Hong Thảch, xi
màng Bèm Sån ,xi màng Hong Mai ,xi màng Hi Ván,xi màng COSVCO,xi màng H
Tiãn Vç váûy cäng viãûc váûn hnh ,sỉía chỉía ,phủc häưi v bo dỉåỵng cạc mạy ,cạc bäü
pháûn ,cạc chi tiãút trong dáy chuưn sn xút xi màng l hãút sỉïc quan trng v cáưn thiãút.
Trong thåìi gian vãư thỉûc táûp tải nh mạy xi màng COSVCO em â ráút quan tám tåïi
nhỉỵng váún âãư ny v âàûc biãût l mạy nghiãưn bi sỉỵ dủng âãø nghiãưn xi màng l mäüt bäü
pháûn cọ tênh quút âënh âäúi våïi ton bäü dáy chuưn sn xút .
Trong khong thåìi gian em âỉåüc hc tải trỉåìng Âải Hc K Thût  Nàơng
âỉåüc sỉû náng âåỵ v chè bo táûn tçnh ca cạc tháưy cä giạo ,em â tiãúp thu âỉåüc nhỉỵng
kiãún thỉïc m tháưy cä truưn thủ .Trỉåïc khi ra trỉåìng cáưn phi qua mäüt âåüt tçm hiãøu
thỉûc tãú v kiãøm tra kh nàng nàõm bàõt ,sạng tảo ca sinh viãn .Do âọ thỉûc táûp täút nghiãûp
v lm âäư ạn täút nghiãûp l mäüt cäng viẻc ráút cáưn thiãút .Nhiãûm vủ ca em l thiãút kãú
mạy nghiãưn bi sỉí dủng âãø nghiãưn xi màng em xin hỉïa lm täút nhiãûm vủ ca mçnh ,chè
tham kho âäüc láûp gii quút váún âãư âỉûåc giao dỉåïi sỉû chè dáøn ca tháưy cä.
Tuy nhiãn våïi kiãún thỉïc v kh nàng cọ hản nãn em khäng thãø trạnh khi
nhỉỵng thiãúu sọt em kênh mong tháưy cä thäng cm v chè bo cho em nhiãưu hån .Em
xin gỉíi chán thnh cm ån tåïi cạc tháưy cä ,âàûc biãût l tháưy giạo Cháu Mảnh Lỉûc â hãút
sỉïc táûn tçnhì chè bo cho em âãø em hon thnh täút âäư ạn täút nghiãûp ny.
 Nàơng,ngy10 thạng 02 nàm 2003.
Sinh viãn thỉûc hiãûn
Nguùn Âỉïc Ngc.
PHÁƯN I :
TỌM LỈÅÜC DÁY CHUƯN SN XÚT XI MÀNG V CẠC
TÊNH CHÁÚT CA VÁÛT LIÃÛU NGHIÃƯN.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 1


 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
I >. Tọm lỉåüc dáy chuưn sn xút xi màng.
I.1 > Quy trçnh sn xút xi:
Quy trçnh sn xút xi màng qua tham kho åí nh mạy xi màng COSEVCO
cng nhỉ nh mạy ca cäng ty xi màng Hi Ván. Ty thüc vo tỉìng âiãưu kiãûn sn
xút ca mäùi nh mạy khạc nhau, nãn cọ dáy chuưn cäng nghãû sn xút xi màng khạc
nhau. Nhỉng åí cạc nh mạy sn xút xi màng khạc nhau váùn phi âm bo quy trçnh
sn xút:
Silä Clinker Silä Phủ gia Silä Thảch cao
Phäúi liãûu
Nghiãưn
Bäü pháûn phán ly
Silä chỉïa xi màng
Mạy âọng bao v thiãút bë xút xi màng råìi (nãúu cọ)
Kho chỉïa v xe ti, xe tec (nãúu cọ)
I.2 > Giåïi thiãûu chung vãư xi màng:
Xi màng l mäüt cháút kãút dênh thy lỉûc.
Cháút kãút dênh l nhỉỵng loải khoạng khi nghiãưn mën, âem träün våïi nỉåïc, tråí nãn
do v sau mäüt thåìi gian thç kãút lải thnh mäüt khäúi ràõn chàõc. Cháút kãút dênh âáưu tiãn
âỉåüc dng : väi, thảch cao, âáút sẹt. Nhỉng cạc cháút ny chè cọ thãø dng âỉåüc trãn cản,
khäng thãø dng âỉåüc cho cạc cäng trçnh åí dỉåïi nỉåïc.
Mi âãún thãú k 18, ngỉåìi ta måïi tçm âỉåüc väi thy v sn xút ra xi màng La
M. Âãún nàm 1824 åí nỉåïc Anh, nỉåïc Nga, ngỉåìi ta nghiãn cỉïu ra mäüt loải cháút kãút
dênh måïi gi l Portland Cement (xi màng pooclàng), nọ cọ kh nàng chëu nỉåïc täút v
cọ tênh cháút giäúng loải âạ åí vng Portland thüc âo i Nhé Lan (Anh).
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 2
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Dỉûa trãn cå såí xi màng pooclàng, ngỉåìi ta â nghiãn cỉïu v tçm thãm nhiãưu
loải xi màng cọ tênh cháút khạc nhau: Cement Portland Pouseland, xi màng xè, xi màng
chëu axit

Xi màng pooclàng l cháút kãút dênh thy lỉûc thäng dủng nháút nhåì cạc âàûc tênh k
thût ỉu viãût ca nọ. Cháút kãút dênh ny âỉåüc sn xút bàòng cạch nghiãưn mën clinker cọ
cho thãm mäüt lỉåüng thảch cao, phủ gia theo mäüt t lãû nháút âënh. Khi âỉåüc nho träün
våïi nỉåïc, xi màng pooclàng cho ta mäüt loải häư (vỉỵa) do cọ kh nàng liãn kãút cạc váût
liãûu khạc thnh mäüt kãút cáúu ràõn chàïc hay âãø chãú tảo cạc cáúu kiãûn âục sàơn. Loải váût liãûu
ny bàõt âáưu âäng kãút (thy họa) sau mäüt vi giåì v ràõn chàïc theo thåìi gian, âảt âỉåüc
cỉåìng âäü chëu nẹn ráút cao, cọ thãø trãn 1000 [daN/cm2] âäúi våïi nhỉỵng loải xi màng âàûc
biãût.
Ρ Clinker: l ngun liãûu chênh âãø sn xút xi màng. Nhçn tỉì bãn ngoi clinker cọ mu
âen xạm khäng láùn mu vng, thnh pháưn hảt chiãúm t lãû låïn, cåỵ hảt tỉì 0÷30[mm]
trong âọ cåỵ hảt tỉì 5 ÷20[mm] chiãúm hån 80%, lỉåüng bäüt chiãúm 15%. Clinker khäng bë
mäúc, khäng nhiãùm màûn, nhiãùm kiãưm do nỉåìc mang vo. Clinker chụa âỉûng trong kho
phi khä rạo, âãø âụng nåi qui âënh, khäng âãø láùn våïi cạc váût liãûu khạc.
Ti liãûu tham kho:
-Váût liãûu v sn pháøm trong xáy dỉûng .Tạc gi:GS.TS Phng Vàn Låüi .Nh xút
bn xáy dỉûng H Näüi 2002,trang 97-119.
-Giạo trçnh thiãút bë silicat ,Nh xút bn Khoa Hc v K Thût.
-Xi màng(Cement),Nh xút bn BANPHERLAG-VISBADEN -Cäüng ha Liãn
bang Âỉïc.
Thnh pháưn họa hc ca xi màng pooclàng hiãøn thë qua hm lỉåüng cạc äxyt cọ trong
clinker (theo % khäúi lỉåüng) ghi åí bng sau:
Tãn
äxyt
% Tãn äxyt %
CaO
60−67
MgO
4−5
SiO
2

19−24
SO
3
0,3−1,0
Al
2
O
3
4−7
Na
2
O+K
2
O
0,4−1,0
Fe
2
O
3
2−6
P
2
O
5
0,1−0,3
Âãø thu âỉåc clinker cọ thnh pháưn họa hc trãn, häùn håüp váût liãûu cáưn:
75−80%CaCO
3
, 20−25% SiO
2

v mäüt lỉåüng Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, v nung luûn åí nhiãût âäü
1400−1600
°
C (räưi vã viãn).
Thnh pháưn khoạng ca xi màng pooclàng ,cạc khoạng cháút ca klinke khäng
phi l cạc håüp cháút ngun cháút m l häùn håüp cọ chỉïa mäüt pháưn nh cạc cáúu tỉí ca
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 3
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
cạc khoạng khạc åỵ dảng håüp cháút tinh thãø häøn håüp .Âiãưu ny liãn quan âãún tảp cháút
họa hc cn lải ca clinke l cạc cháút khäng thãø tảo ra âỉåüc cạc pha âäüc láûp .Båíi váûy
âãø phán biãût r cạc håüp cháút ngun cháút våïi cạc khoạng cháút ca klinke ,nàm1897
Tiornhebom â âàût cho cạc khoạng cháút chênh ca clinke bao gäưm: Alit(C
3
S);
Belit(C
2
S); Aluminat(C
3
A); Alumoferit(C
4
AF).
Khoạng Cäng thỉïc K hiãûu rụt gn

Silicạt 3 canxi(alit) 3CaOSiO
2
C
3
S
Siliccạt 2 canxi(belit) CaOSiO
2
C
2
S
Aluminạt 3 canxi CaO.Al
2
O
3
C
3
A
Nhämferit 1 canxi 4CaO.Al
2
O
3
.Fe
2
O
3
C
1
AF
Nhäm feritcanxi(pha tinh thãø häøn
håüp)

2CaO.Al
2
O
3
.Fe
2
O
2
C
2
(A,F)
Väi tỉû do CaO -
Äxit Manhã tỉû do(periclazå) MgO -
Aluminạt chỉïa kiãưm (K,Na)
2
O8CaOx3Al
3
O
3
(K,Na) C
2
A
2
Sunphạt ca kim loải kiãưm (K,Na)
2
SO
4
-
Sunphạt canxi CaSO
4

-
Khi lm ngüi clinker âäüt ngäüt, mäüt pháưn Celit täưn tảo åí trảng thại thy tinh.
Khong träúng giỉỵa cạc khoạng Alit v Belit, bãn cảnh Celit chỉïa cạc pháưn cn lải ca
pha lng khäng thãø kãút tinh. Lỉåüng cạc khoạng täưn tải dỉåïi dảng thy tinh ty thüc
vo thnh pháưn ca häùn håüp, nhiãût âäü tảo vng clinker v täúc âäü lm ngüi. Hm
lỉåüng cạc khoạng xi màng pooclàng thäng thỉåìng (theo % khäúi lỉåüng):
Tãn khoạng % Tãn khoạng %
C
3
S
37,5− 60
C
3
A
7−5
C
2
S
15−37,5
Thãø thu tinh
4−15
C
4
AF
10−18
CaO tỉû do
1−2
Ρ Thảch cao: cọ âäü áøm W < 5%. Âãø âiãưu chènh thåìi gian âäng kãút ca xi
màng.
Ρ Phủ gia: âạ Bazan, khäng nhiãùm kiãưm do nỉåïc biãøn, cọ mu xạm âen, xanh

âen, xạm xanh, khäng láùn mu vng, gin, dãù âáûp våỵ, âäü áøm < 6%. Phủ gia giụp ci
thiãûn tênh cháút ca xi màng: mu sàõc, tênh chäïng gin nåỵ, chäúng co ngọt v.v
Mạc xi màng âỉåüc biãøu thë bàòng cỉåìng âäü ún gy máùu cọ kêch thỉåïc (40 x40
x160 mm) âỉåüc âục bàòng vỉỵa xi màng - cạt t lãû 1:3 (theo khäúi lỉåüng) v âỉåüc bo
dỉåỵng 28 ngy âãm trong nỉåïc åí nhiãût âäü 27 ±2
°
C. Máùu thỉí ún xong thç âem nẹn hai
nỉía máùu vỉìa thỉí (TCVN 4032:1985 - ISO 6016 : 1995) [1].
Hiãûn nay åí nỉåïc ta, xi màng pooclàng thỉåìng chia lm 3 mạc : PC30, PC40,
PC50. Xi màng pooclàng häùn håüp (PCB) âỉåüc chia lm 2 mạc: PCB30 v PCB40.
Âån vë âo cỉåìng âäü l [N/mm
2
] (trỉåïc âáy l [daN/cmm
2
]). u cáưu cháút lỉåüng ca
âỉåüc ghi åí bng(1.3) :
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 4
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
u cáưu cháút lỉåüng ca xi màng pooclàng Viãût Nam :
II>.Phán loải xi màng : ngỉåìi ta cọ thãø phán loải xi màng theo nhiãưu tiãu chê khạc
nhau. Phán loải theo thnh pháưn khoạng, cọ :
II.1.Xi màng thäng thỉåìng :
- Xi màng pooclàng thỉåìng.
- Xi màng pooclàng âàûc biãût :
+ Xi màng cọ cỉåìng âäü ban âáưu cao (C
3
S : 50÷60%, C
3
A : 8÷14%).
+ Xi màng cho bã täng màût âỉåìng (C

3
A<8%).
+ Xi màng chëu bàng giạ.
+ Xi màng cho bã täng khäúi låïn (C
3
A<8%, C
4
A F>15%).
+ Xi màng bãưn sunfat.
+ Xi màng tràõng, Xi màng mu (Fe
2
O
3
<1%).
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 5
TT Tãn chè tiãu PCB (TCVN6260-1997) PC (TCVN 2682-1999)
PCB30 PCB40 PC30 PC40 PC50
1 Cỉåìng âäü nẹn,
N/mm
2
, ≥
- 3 ngy + 45ph
- 28 ngy ±8
h
(nãúu
PCB ±2
h
)
14
30

18
40
16
30
21
40
31
50
2 Thåìi gian ninh kãút,
ph :
- Bàõt âáưu khäng
såïm hån
- Kãút thục khäng
mün hån
45
600
45

600
45
375
45
375
45
375
3 Âäü nghiãưn mën:
- Pháưn trãn sng, 8
mm, %, khäng
låïn hån
- Bãư màût riãng

(phỉång phạp
Blaine), cm
2
/g,
khäng nh hån
12
2700
12

2700
15
2700
15
2700
12
2800
4 Âäü äøn âënh thãø têch
theo phỉång phạp Lå
Statålie, mm, khäng
nh hån
10 10 10 10 10
5 Hm lỉåüng SO
3
, %,
khäng låïn hån
3,5 3,5 3,5 3,5 3,5
6 Hm lỉåüng MgO, %,
khäng låïn hån
- - 5 5 5
7 Hm lỉåüng càûn

khäng tan, %, khäng
låïn hån
- - 1,5 1,5 1,5
8 Hm lỉåüng máút khi
nung, %, khäng låïn
hån
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
+ Xi màng cho bã täng båm.
+ Xi màng giãúng dáưu (% C
2
S, C
3
A cao).
+ Xi màng k nỉåïc(cọ phủ gia hoảt tênh bãư màût).
- Xi màng Aluminat.
II.2.Xi màng häùn håüp:
- Xi màng xè l cao (30-70% xè l cao).
- Xi màng tro bay.
- Xi màng nåí,
- Xi màng puzolan (20-45% puzolan).
- Xi màng họa do v k nỉåïc.
Cåỵ hảt ca ngun liãûu âáưu vo v âáưu ra ca mạy nghiãưn
Âáưu vo Cåí hảt Âáưu ra Cåí hảt
Clinker
0 ÷30mm
Xi màng
0÷0.08mm
Phủ gia
40÷60mm

Thảch cao
0.15÷2mm
III > Cạc tênh cháút ca váût liãûu nghiãưn:
Nghiãưn l quạ trçnh phạ hy váût thãø ràõn bàòng lỉûc cå hc thnh cạc pháưn tỉí,
nghéa l bàòng cạch âàût vo váût thãø ràõn cạc ngoải lỉûc m cạc lỉûc ny låïn hån lỉûc hụt
phán tỉí ca váût thãø ràõn âọ. Kãút qu ca quạ trçnh nghiãưn l tảo nãn nhiãưu pháưn tỉí cng
nhỉ hçnh thnh nhiãưu bãư màût måïi.
Hay nghiãưn l quạ trçnh lm gim kêch thỉåïc ca hảt tỉì kêch thỉåïc ban âáưu âãún
kêch thỉåïc sỉí dủng.
Ty theo âäü låïn ca sn pháøm nghiãưn, ngỉåìi ta phán biãût: nghiãưn hảt v
nghiãưn bäüt.
Nghiãưn hảt Nghiãưn bäüt
Nghiãưn thä
Nghiãưn vỉìa
Nghiãưn nh
100÷350mm
40÷100mm
54÷40mm
Bäüt thä
Bäüt mën
Siãu mën
5÷0,1mm
0,1÷0,05mm
< 0,05mm
Khi sỉí dủng mạy nghiãưn cáưn quan tám âãún cạc tênh cháút ca váût liãûu âem
nghiãưn âọ l: âäü bãưn,âäü gin, tênh mi v âäü låïn ca hảt váût liãûu nghiãưn.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 6
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
- Âäü bãưn: âäü bãưn ca váût liãûu âàûc trỉng cho kh nàng chäúng phạ hy ca
chụng dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc. Âäü bãưn âỉåüc âàûc trỉng bàòng giåïi hản bãưn nẹn(δ

n
)
v giåïi hản bãưn kẹo(δ
k
). ty thüc âäü bãưn δ
n
, ngỉåìi ta phán thnh cạc loải(âạ)
Loải
δ
n
[MN/mm
2
]
Siãu bãưn > 250
Bãưn 150-250
Bãưn trung bçnh 80-150
Kẹm bãưn < 80
- Âäü gin: âàûc trỉng cho kh nàng bë phạ hy ca váût liãûu dỉåïi tạc âäüng ca
lỉûc va âáûp. Váût liãûu gin cọ sỉû sai khạc ráút låïn giỉỵa (âäü bãưn kẹo) giåïi hản bãưn nẹn v
bãưn kẹo. Dỉûa vo säú láưn va âáûp cáưn thiãút âãø lm våỵ váût liãûu, ngỉåìi ta phán thnh cạc
loải sau:

Loải Säú láưn va âáûp
Ráút gin < 2
Gin 2-5
Dai 5-10
Ráút dai > 10
- Tçnh mi: âàûc trỉng cho kh nàng ca váût liãûu lm mn bäü pháûn cäng tạc khi
lm viãûc.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 7

 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
PHÁƯN II:
GIÅÏI THIÃÛU CẠC L THUÚT ÂÁÛP NGHIÃƯN.
I > Cå såí váût l ca quạ trçnh nghiãưn våỵ váût thãø ràõn :
Xút phạt tỉì cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu ca cạc Viãûn sé A.Ph.Iophphe,
P.A.Rebinder v I.A.Phrenkel, xạc nháûn : âàûc âiãøm cáúu trục ca báút k váût thãø ràõn no
cng âãưu täưn tải cạc khuút táût nh. Cạc khuút táût ny cọ phán bäú thäúng kã theo chiãưu
dy ca váût thãø. Âäưng thåìi chụng thãø hiãûn củc bäü ra bãư màût ngoi. Chênh vç cọ âàûc
âiãøm nhỉ váûy m âäü bãưn (kh nàng chäúng lải sỉû phạ våỵ ) bë gim tỉì 100÷1000 láưn so
våïi âäü bãưn ca váût ràõn thỉûc cọ cáúu trục bë phạ hy. Do âọ cọ hai khại niãûm âäü bãưn
cng täưn tải: âäü bãưn phán hy v âäü bãn k thût. Trong k thût, ngỉåìi thiãút kãú âàût ra
u cáưu âáưu tiãn cho cạc nh luûn kim l chãú tảo kim loải thưn khiãút. Quạ trçnh biãún
dảng ca váût ràõn âỉåüc xy ra våïi sỉû gia tàng cạc pháưn tỉí hiãûn cọ v säú lỉåüng cạc
khuút táût. Khi qui mä cạc khuút táût âỉåüc gia tàng vỉåüt quạ giåïi hản, cng våïi âiãưu
âọ, l sỉû phạt triãøn nhanh theo chiãưu di vãút nỉït lm váût thãø bë phạ våỵ. R rng l cọ
hai dảng nàng lỉåüng âọng vai tr trong quạ trçnh phạ hy váût thãø ràõn : nàng lỉåüng têch
tủ ca cạc biãún dảng ân häưi v nàng lỉåüng tỉû do. Tuy nhiãn cọ nhiãưu cäng trçnh
nghiãn cỉïu â chỉïng t vai tr ca nàng lỉåüng bãư màût trong quạ trçnh nghiãưn thỉûc ra
khäng âạng kãø, âiãưu âọ cọ nghéa l phỉång phạp xạc âënh giạ trë nàng lỉåüng cho váût
thãø cỉïng âãún báy giåì chỉa tçm ra âỉåüc.
Khi cọ ti trng tưn hon våïi mäùi chu k tiãúp theo thç säú lỉåüng cạc vãút nỉït trong
váût thãø gia tàng v âäü bãưn ca váût thãø gim xúng. Sỉû xút hiãûn cạc vãút nỉït tãú vi trong
cáúu trục váût thãø s lm gim lỉûc liãn kãút phán tỉí, lm gim âäü bãưn mäüt cạch âäüt ngäüt.
Hiãûn tỉåüng ny â âỉåüc Viãûn sé P.A.Rebider phạt hiãûn v âàût tãn l “ hiãûu ỉïng
Rebider”, hiãûu ỉïng ny âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong k thût.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 8
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Khại niãûm chung vãư cå hc phạ hy ngun liãûu hảt âỉåüc gi l cå såí quạ trçnh
âäüng lỉûc hc nghiãưn. Cå chãú phạ våỵ hảt cọ dảng cå chãú phạ hy bàòng nẹn ẹp v quạ
trçnh diãùn ra theo så âäư phạ hy gin, nghéa l khäng cọ quạ trçnh biãún dảng do r

rãût . Cng våïi quy lût phán bäú cạc pháưn tỉí sn pháøm nghiãưn theo cạc kêch thỉåïc
ca chụng thç l thuút nghiãưn cn nghiãn cỉïu sỉû phủ thüc hm säú giỉỵa chi phê nàng
lỉåüng âãún quạ trçnh nghiãưn våỵ váût liãûu v mỉïc âäü nghiãưn.
Nàng lỉåüng cáưn âãø nghiãưn våỵ âạ phủ thüc vo nhiãưu úu täú : kêch thỉåïc, hçnh
dảng hảt, sỉû phán xãúp âàût ca hảt, âäü bãưn ,âäü gin, sỉû âäưng nháút ca âạ, âäü áøm hçnh
dảng v trảng thại bãư màût lm viãûc ca mạy nghiãưn v.v Do váûy viãûc xạc láûp quan hãû
giỉỵa nàng lỉåüng âãø nghiãưn v cạc têch cháút cå l ca váût nghiãưn ráút khọ khàn. Hiãûn nay
täưn tải cạc gi thuút nghiãưn sau (âỉåüc coi l cạc âënh lût nghiãưn)
II> Cạc âënh lût nghiãưn.
II.1.Thuút bãư màût: Thuút ny do giạo sỉ P.Ritinger ngỉåìi Âỉïc nãu ra nàm 1867
âỉåüc phạt triãøn nhỉ sau: “ cäng tiãu hao âãø nghiãưn váût liãûu t lãû våïi diãûn têch bãư màût
måïi tảo ra trong quạ trçnh nghiãưn “.
A
s
= f(∆S) = K.∆S [J].
Trong âọ : A
s
:cäng chi phê âãø nghiãưn våỵ váût thãø, tảo thnh bãư màût måïi [J].
K : Hãû säú tè lã.û
∆S : diãûn têch bãư màût måïi âỉåüc tảo thnh(sỉû gia tàng diãûn têch riãng bãư
màût).
II.2.Thuút thãø têch:
Thuút thãø têch âỉåüc nh cå hc ngỉåìi Nga V.L.Kirpitrev âãư xút nàm 1874
v âỉåüc giạo sỉ ngỉåìi Âỉïc Ph.Kik kiãøm tra bàòng thỉûc nghiãûm trãn mạy nghiãưn kiãøu
bụa vo nàm 1885. Näüi dung cå bn ca thuút thãø têch :”cäng cáưn thiãút âãí nghiãưn váût
liãûu t lãû thủán våïi mỉïc âäü biãún thiãn thãø têch ca váût liãûu .
A
v
=f(∆V)=
E

V
.2
.
σ
=K
2
.V [J]
Trong âọ :
A
v
: cäng gáy biãún dảng
K
2
=
E
V
.2
.
σ
:Hãû säú t lãû
V : thãø têch váût biãún dảng
∆V: pháưn thãø têch váût thãø bë biãún dảng
σ: ỉïng sút lục biãún dảng
E : môun ân häưi
II.3.Thuút dung ha:
ÅÍ thuút bãưư màût, khọ xạc âënh âỉåüc hãû säú k nãn nghéa thỉûc tãú ca cäng thỉïc bë
gim tháúp.ÅÍ thuút thãø têch, do thiãúu hãû säú t lãû cho cạc trỉåìng håüp củ thãø nãn cäng
thỉï trãn khäng âỉåüc sỉí dủng räüng ri .
Thuút dung ha ny âỉåüc Ph.C .Bon âãư xút âãø dung ha hai thuút trãn vo
nàm 1952. Näüi dung ca thuút dung ha: ” cäng nghiãưn t lãû våïi trung bçnh nhán

giỉỵa thãø têch (V) v bãư màût (S) ca váût liãûu âem nghiãưn “.
A
dh
=
23
DKDKKSVK
SV
=
[J]
=K.D
2,5
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 9
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Sau khi biãún âäøi: A
dh
=K
dh
.(
Dd
11

)
Trong âọ:
A
dh
: Cäng dng âãø nghiãưn
K
dh
: Hãû säú t lãû
d: âỉåìng kênh ca sn pháøm.

D: Âỉåìng kênh ca váût liãûu nghiãưn.
II.4.Thuút täøng håüp :
Do cọ chäø thiãúu sọt ca c hai thuút bãư màût v thãø têch .Khi dỉûa vo cạc thãø
têch,cạc tênh cháút cå l ca váût liãûu nghiãưn trong biãún dảng, viãûn sé ngỉåìi Nga
P.A.Rebinder láưn âáưu tiãn vo nàm1928 â âỉa ra thuút nghiãưn täøng håüp cn gi l
thuút nghiãưn cå bn våïi näüi dung :” cäng nghiãưn váût liãûu bao gäưm cäng tiãu hao âãø
tảo ra bãư màût måïi v cäng âãø lm biãún dảng váût liãûu ”, v âỉåüc thãø hiãûn:
A
th
= f(∆V) + f(∆S) = A
v
+ A
S
= K.∆V + α.∆S
Trong âọ:
A
th
: Cäng âãø nghiãưn váût liãûu
A
v
: Cäng chi phê cho sỉû biãún dảng ca váût liãûu.
A
s
: Cäng chi phê cho sỉû tảo thnh cạc bãư màût måïi.
K : Hãû säú t lãû.
α : Hãû säú cọ tênh âãún nàng lỉåüng sỉïc càng bãư màût ca váût thãø cỉïng.
Quạ trçnh nghiãưn l quạ trçnh phỉïc tảp bao gäưm nhiãưu biãún âäøi cå l ca váût
liãûu khi nghiãưn. Hai âënh lût bãư màût v thãø têch chè måïi quan tám âån thưn âãún tỉìng
giai âoản riãng r ca quạ trçnh phỉïc tảp âọ. Âënh lût thãø têch chè xạc âënh nàng lỉåüng
cho quạ trçnh biãún dảng ân häưi ca váût liãûu m khäng kãø tåïi säú bãư màût måïi âỉåüc tảo

thnh do miãút våỵ gáy ra. Âënh lût màût phàóng khäng tênh âãún nàng lỉåüng biãún dảng m
chè kãø âãún nàng lỉåüng cáưn tảo ra cạc bãư màût måïi do miãút våỵ. Nhiãưu nghiãn cỉïu chỉïng
t ràòng: khi nghiãưn våïi mỉïc âäü nghiãưn låïn (nghiãưn bäüt) , âënh lût màût phàóng cho kãút
qu gáưn sạt våïi thỉûc tãú; cn åí mỉïc âäü nghiãưn nh(nghiãưn hảt) thç âënh lût thãø têch
âụng hån.
Cạc thuút nghiãưn nãu trãn chè l gáưn âụng âãø nghiãn cỉïu v âüc hiãûu chènh
vãư màût thỉûc nghiãûm.
III.Cạc phỉång phạp nghiãưn cå bn:
Phỉång phạp tạc dủng lỉûc cå bn trong cạc mạy âáûp nghiãưn l:Ẹp våỵ(nẹn), Tạch våỵ,
ún våỵ, Miãút våỵ, Âáûp våỵ,Näø våỵ.
III.1.Ẹp våỵ :
Váût liãûu bë phạ våỵ khi hai bãư màût nghiãưn tiãún sạt vo nhau do ỉïng sút vỉåüt
quạ giåïi hản bãưn nẹn.
III.2.Tạch våỵ :
Xy ra khi trãn màût nghiãưn cọ cạc gán nhn , váût liãûu bë tạch ra do ỉïng sút
tiãúp quạ giåïi hản bãưn.
III.3.ún våỵ :
Váût liãûu lm viãûc nhỉ mäüt dáưm kã trãn hai gäúi âåỵ v bë ún båíi lỉûc táûp trung åí
giỉỵa.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 10
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
III.4.Miãút våỵ :
Xy ra khi hai màût nghiãưn trỉåüt tỉång âäúi våïi nhau, låïp màût ngoi ca (âạ) váût
liãûu bë biãún dảng v bë tạch ra do ỉïng sút tiãúp vỉåüt quạ giåïi hản bãưn.
III.5.Âáûp våỵ:
Váût liãûu bë ti trng va âáûp tạc âäüng .Trong váût liãûu âäưng thåìi xút hiãûn cạc biãún dảng
khạc nhau nhỉng åí trong trảng thại âäüng
Cọ nhiãưu phỉång phạp âãø tảo nãn quạ trçnh âáûp våỵ :
-Båíi váût âáûp ,khi váût liãûu nàòm trãn mäüt màût phàơng no âọ
-Do chi tiãút âáûp chuøn âäüng nhanh (bụa âáûp ,thanh âáûp)âáûp vo củc váût liãûu

chuøn âäüng tỉû do
-Do củc váût liãûu råi nhanh vo táúm kim loải âỉïng n
-Do cạc củc váût liãûu tỉû va âáûp vo nhau
III.6.Näø våỵ:
Do ỉïng lỉûc xút hiãûn bãn trong củc váût liãûu vỉåüt quạ giåïi hản bãưn ca nọ khi cọ
sỉû gim ạp âäüt ngäüt trong bưng lm viãûc(tỉì 15-40Kg/cm
2
Xúng ạp sút khê quøn)
Thäng thỉåìng trong mạy nghiãưn ngỉåìi ta sỉí dủng täø håüp cạc phỉång phạp trãn
ty thüc tênh cháút cå l v âäü låïn ca váût liãûu. Âäúi våïi váût liãûu (âạ) siãu bãưn, sỉí dủng
phỉång phạp ẹp våỵ v âáûp våỵ ;váût liãûu gin: dng phỉång phạp tạch våỵ hay âáûp våỵ
;vát liãûu do: dng cạc dảng nghiãưn trãn kãút håüp våïi miãút; våïi váût liãûu áøm cáưn cọ miãút
våỵ âãø trạnh lm bët tàõc bưng nghiãưn .

SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 11
Ẹp våỵ
Tạch våỵ ún våỵ
Miãút våỵ
Âáûp våỵ v
Ẹp våỵ
åỵ
ệ AẽN TT NGHIP KHOA C KHấ
PHệN III:
PHN TấCH CAẽC PHặNG AẽN NGHIệN
VAè CHOĩN PHặNG AẽN TI ặU.
I > Caùc loaỷi maùy nghióửn. Theo kờch thổồùc saớn phỏứm, maùy nghióửn phỏn thaỡnh maùy
nghióửn vồợ ( nghióửn haỷt ) vaỡ maùy nghióửn bọỹt.
I.1.Maùy nghióửn haỷt:
- Maùy nghióửn maù
- Maùy nghióửn noùn

SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 12
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
- Mạy nghiãưn trủc
- Mạy nghiãưn va âáûp:
+ Mạy nghiãưn bụa
+ Mạy nghiãưn räto
I.1.1.Mạy nghiãưn mạ (mạy âáûp hm):
Phán loải theo chuøn âäüng cọ hai loải :
+ Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng âån gin.
+ Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng phỉïc tảp.
- Cäng dủng: ch úu dng âãø âáûp thä v âáûp trung bçnh cạc loải váût liãûu cọ âäü
bãưn nẹn trãn 2000 KG/cm
2
.
- Ỉu âiãøm: Nàng sút cao, kãút cáúu âån gin, giạ thnh hả v khäng
u cáưu cäng nhán phủc vủ cọ tay nghãư cao, kêch thỉåïc mạy gn. Cọ thãø âáûp
nghiãưn âỉåüc cạc váût liãûu cọ âäü cỉïng cao.
- Nhỉåüc âiãøm: Mạy chè lm viãûc nỉía chu k, rung v làõc do váût liãûu di chuøn
khäng cán bàòng, vç thãú mọng mạy cáưn phi xáy chàõc chàõn. Tiãu hao nàng lỉåüng låïn
Ngun l lm viãûc:
Phỉång phạp tạc dủng lỉûc ca mạy nghiãưn mạ l: váût liãûu bë ẹp giỉỵa hai mạ
mạy ( thỉåìng thç mäüt mạ cäú âënh v mäüt mạ di âäüng). Ngoi ra, ty theo kãút cáúu tỉìng
loải mạy m cọ kãút håüp thãm lỉûc ún v mi.
I.1.1.1 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng âån gin:
Hçnh :1 Så âäư ngun l mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng âån gin.
Mạy gäưm giạ (1) làõp m ténh (2). Trủc treo (4) treo mạ âäüng (3). Trãn
mạ âäüng v mạ ténh âãưu bàõt cạc táúm lọt . Khi trủc lãûch tám (5) quay, nọ
s lm cho tay biãn (6) chuøn âäüng lãn trãn, cạc cạnh tay ân (7) v (8)
s âáøy mạ âäüng quanh trủc (4) ẹp váût liãûu vo mạ ténh, lục ny váût liãûu bë
âáûp. Khi tay biãn (6) chuøn âäüng xúng, tám chäúng khäng tạc dủng vo

mạ âäüng.Trủc càng (10) nhåì l xo (11) kẹo mạ âäüng (3) vãư vë trê c. Khi
âọ váût liãûu â bë âáûp råi khi hai mạ ca mạy.
Phêa sau mạy cn cọ bäü pháûn chãm (9) âãø âiãưu chènh gọc kẻp (khe håí
giỉỵa hai mạ ca mạy).
Trong quạ trçnh lm viãûc nhỉ váûy, váût liãûu bë ẹp theo chu k (1/2
vng ca trủc lãûch tám. Vç váûy cọ sỉû quạ ti tỉïc thåìi ca âäüng cå ẹp váût
Liãûu. Sỉû quạ ti ny âỉåüc triãût tiãu trỉåïc båíi vä làng vỉåüt ti bàõt vo trủc
(5). Vä làng têch lu nàng lỉåüng khi mạ âäüng chuøn âäüng khäng ti v
tr lải nàng lỉåüng âọ khi mạ âäüng ẹp váût liãûu, nhåì âọ mạy lm viãûc cán
bàòng.
Qu âảo chuøn âäüng ca tỉìng âiãøm trãn mạ âäüng l mäüt cung trn. Táûp håüp lải
c mạy s chuøn âäüng tënh tiãún âån gin
I.1.1.2 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng phỉïc tảp:
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 13
1
4 5
2
3
6
7
8
9
10
11
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Mạy gäưm mạ tènh 2 gàõn vo âãú mạy 1 v mạ âäüng 3 treo trỉûc tiãúp vo trủc
lãûch tám 4,nãn chè cọ mäüt táúm chäúng 7 . Tạc dủng ca bäü chãm 8,thanh càng 5 v l
xo 6 giäúng loải âån gin .Do âọ cạc âiãøm pháưn trãn mạ âäüng chuøn âäüng theo qu
âảo trn , cạc âiãøm giỉỵa chuøn âäüng theo qu âảo ãlip v pháưn dỉåïi hçnh cung . C
mạ âäüng chuøn âäüng theo mäüt qu âảo song phàơng loải mạy ny cọ nàng sút 18-

20[T/h].
I.1.2.Mạy nghiãưn nọn:
Theo âäü däúc ca nọn ta phán loải:
*Nọn däúc
+ Mạy nghiãưn nọn trủc treo.
+ Mạy nghiãưn nọn lãûch tám.
*Nọn thoi
+ Mạy nghiãưn nọn trủc console.
- Cäng dủng: âỉåüc sỉí dủng âãø âáûp thä, âáûp trung bçnh v âáûp nh, cạc loải váût
liãûu ràõn.
- Ỉu âiãøm: Nàng lỉåüng tiãu hao riãng cho mäüt táún sn pháøm nh hån mạy
nghiãưn mạ, vç trong mạy ny váût liãûu khäng chè bë ẹp m cn bë ún. Nàng sút cao,
chuøn âäüng ãm vç khäng cọ ti trng âäüng v quạ trçnh lm viãûc liãn tủc trong c
vng quay nãn khäng cáưn sỉí dủng tåïi vä làng vỉåüt ti. Kêch thỉåïc sn pháøm âäưng âãưu
hån. Cọ thãø quạ ti 15-20 %, vç thãú váût liãûu nảp vo mạy cọ thãø qua tiãúp liãûu hồûc
khäng.
- Nhỉåüc âiãøm: Kãút cáúu mạy phỉïc tảp, nàûng nãư, giạ thnh cao v sỉỵa chỉỵa mạy
phỉïc tảp. Chiãưu cao ca mạy låïn. Khäng âáûp âỉåüc váût liãûu quạnh vç cọ thãø bë nghn
khong khäng gian lm viãûc giỉỵa hai nọn. Våïi cng nàng sút, mạy âáûp hm cọ thãø
âáûp âỉåüc váût liãûu to hån.
- Ngun l lm viãûc : váût liãûu bë ẹp kãút håüp våïi ún v mi giỉỵa màût trong ca
nọn ngoi cäú âënh v màût ngoi ca nọn trong quay liãn tủc. Váût liãûu våỵ âi dáưn xúng
dỉåïi v ra ngoi. Khi nọn trong chuøn âäüng, ty theo tỉìng loải mạy m trủc ca nọn
trong s quay quanh mäüt âiãøm cäú âënh vảch ra màût nọn; hồûc quay quanh trủc nọn
ngoi ( trủc mạy), vảch ra mäüt màût trủ.
Quạ trçnh lm viãûc ca mạy âáûp nọn gáưn giäúng mạy âáûp hm. Sau nỉía dao âäüng
âáưu ca nọn trong, bãư màût ca nọn trong gáưn bãư màût ca nọn ngoi v váût liãûu bë âáûp
våỵ. Sang nỉía dao âäüng sau, bãư màût nọn trong chuøn ra xa bãư màût nọn ngoi, khi ny
váût liãûu â âáûp xong råi xúng, cng lục, váût liãûu nàòm åí phêa bãn kia khong khäng
giỉỵa hai màût nọn s bë âáûp.

SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 14
1 2
3 4
5
6
7
8
Hçnh :2 Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng phỉïc tảp
Hçnh :4 Mạy nghiãưn nọn trủc
console
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
I.1.2.1 Så âäư ngun l lm viãûc Mạy nghiãưn nọn trủc treo:
Hçnh:3 Så âäư ngun l mạy nghiãưn nọn trủc treo.
Cáúu tảo mạy âáûp nọn trủc treo: giạ mạy 5 làõp chàût nọn ngoi 4 bàòng bu läng.
Nọn trong 3 bàõt våïi trủc chênh 2, trủc ny treo vo äø hçnh cáưu hồûc hçnh cän 1. Cúi
trủc bàõt vo äúng lãûch tám 6. ÄÚng ny gàõn chàût vo càûp bạnh ràng hçnh nọn 8 quay båíi
trủc 9 tỉì âäüng cå qua häüp gim täúc.
ÄÚng lãûch tám quay lm trủc chênh 2 mang nọn trong 3 quay quanh 1 âiãøm cäú
âënh v màût ngoi nọn trong khi gáưn khi xa màût trong ca nọn ngoi. Khi bãư màût hai
nọn gáưn nhau, váût liãûu bë âáûp; khi xa nhau, váût liãûu â âỉåüc âáûp thạo ra khi mạy theo
mạng nghiãng 7 v cỉía 10. V 11 trạnh bủi v váût liãûu mën råi vo äúng lãûch tám mang
trủc chênh 2.
I.1.2.1 Så âäư ngun l lm viãûc Mạy nghiãưn nọn trủc consonle:

SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 15
3
1
2
4
5

11
7
8
9
6
10
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Trủc consonle 10 mang nọn trong 2 làõp vo äúng lãûch tám 11 .ÄÚng ny khåïp våïi
càûp bạnh ràng trãn trủc 7 âỉåüc truưn chuøn âäüng tỉì âäüng qua häüp gim täúc .Khi trủc
7 quay äúng lãûch tám s quay cng våïi trủc 10 v nọn 2 .Nọn quay quanh mäüt âiãøm 0
cäú âënh .ÄÚng lãûch tám âỉåüc âàût trãn mäüt äø chàûn ,äø ny chè âåỵ äúng lãûch tám v b ạnh
ràng , cn ton bäü trng lỉåüng ca nọn trong v lỉûc âáûp theo phỉång thàơng âỉïng âỉåüc
âåỵ bàòng vng âåỵ hçnh chm cáưu lm âäưng 5 .Nọn ngoi 1 vàûn chàût vo vng ngoi
ca thán mạy 3 nhåì cạc ren , do âọ cọ thãø náng hả nọn ngoidãø âiãưu chènh khe h ca
läø thạo sn pháøm (âiãưu chènh mỉïc âäü âáûp nghiãưn )
Vng ngoi liãn kãút våïi thán mạy 3 nhåì hãû thäúng l xo âãûm cho bu läng 4 .Khi
gàûp dë váût cỉïng ,l xo bë ẹp lải ,vng cung nọn ngoi náng lãn bo âm an ton cho
mạy ,váût liãûu âỉåüc nảp vo âéa quay 6 âãø phán phäúi âãưu vo khu vỉûc âáûp ,sau âọ sn
pháøm thạo qua cỉía 9.
I.1.3.Mạy nghiãưn trủc:
- Cäng dủng: Mạy âáûp trủc cå bn dng âãø âáûp láưn 2 (âáûp trung bçnh v âáûp
nh) cạc loải váût liãûu nhỉ: âạ väi, âạ väi sẹt ( Mạc nå), âạ pháún, than, diãûp thảch sẹt,
xè, samäút, manhã zêt v âälämêt â nung (kêch thỉåïc < 20 mm), qõc zêt v crämêt sau
mạy nghiãưn bạnh xe ( kêch thỉåïc < 15 - 20 mm). Mạy ny cng âỉåüc sỉí dủng räüng ri
âãø nghiãưn (v ẹp âäưng thåìi) cạc váût liãûu mãưm hồûc do nhåït nhỉ âáút sẹt, cao lanh.
- Ỉu âiãøm: Cáúu tảo âån gin, lm viãûc tin cáûy, äøn âënh, tiãu hao nàng lỉåüng êt
so våïi mạy nghiãưn nọn.
- Nhỉåüc âiãøm: Nghiãưn âáûp váût liãûu kẹm hiãûu qu. Khi âáûp trủc nhàơn, sn pháøm
cọ khi ra åí dảng táúm phàóng khäng mong mún. Nàng sút tháúp, mỉïc âäü nghiãưn v cháút
lỉåüng sn pháøm khäng cao, do chỉïa nhiãưu hảt dẻt v hảt thanh, nháút l khi nảp liãûu

khäng âãưu; âäü bãưn ca âạ âem nghiãưn bë hản chãú.
+Phán loải theo cạch bäú trê trủc :
-Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng
-Mạy âáûp hai trủc di âäüng
-Mạy âảp hai trủc cäú âënh.
I.1.3.1 Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng v ngun l lm viãûc mạy âáûp mäüt trủc di
âäüng : váût liãûu bë ẹp ( cọ thãø kãút håüp våïi mi, ún, bäø ty cáúu tảo tỉìng mạy) giỉỵa hai
trủc song song quay ngỉåüc chiãưu; hồûc giỉỵa 1 trủc v táúm lọt.
- Så âäư ngun l:
Hçnh:5 Så âäư ngun l mạy nghiãưn trủc 1 trủc di âäüng
Trủc cäú âënh 1 âỉåüc truưn chuøn âäüng tỉì âäüng cå nhåì càûp bạnh ràng. Trủc 2
l trủc bë âäüng quay ngỉåüc chiãưu våïi trủc 1 v chuøn âäüng nhåì trủc 1 qua bạnh ràng.
Càûp bạnh ràng ny phi chãú tảo sáu v ràng låïn âãø khi l xo nẹn lải, hai trủc âáûp tạch
xa nhau thç càûp bạnh ràng khäng bë råìi m váùn àn khåïp vo nhau. Váût liãûu nghiãưn âi
vo phãùu nảp 4 s bë hai trủc 1, 2 cún vo v âáûp, ch miãút räưi råi ra ngoi.
I.1.3.2 Mạy âáûp trủc 1 trủc v ngun l lm viãûc mạy âáûp mäüt trủc :Ch úu
sỉí dủng trong cạc nh mạy xi màng âáûp váût liãûu nhåït v quạnh cọ âäü ràõn trung bçnh v
nh nhỉ âạ väi âáút sẹt .Mạy gäưm trủc 2 trãn bãư màût lm viãûc cọ cạc táúm lọt 3 cọ ràng
bàõt chàût vo trủc nhåì cạc bu läng.Mạ âáûp 4 treo vo trủc 6 ,phêa trong cọ táúm lọt 5 ,hai
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 16
Hçnh :6 Mạy âáûp trủc 1 trủc
7
8
3
2
1
5
4
6
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ

trủc càng 7 v l xo 8 åỵ hai bãn giỉỵ cho mạ åỵ vë trê thêch håüp v bo âm an ton cho
mạy.Mỉïc âäü nghiãưn âáûp ca mạy nghiãưn mäüt trủc khạ cao(i>=15)
-Så âäư ngun l:
I.1.3.3 Mạy âáûp trủc tạch li âạ v ngun l lm viãûc:Sỉỵ dủng nhiãưu âãø âảp âáút sẹt v
tạch âạ âäưng thåìi :ỉu âiãøm l song song våïi viãûc âáûp ,ẹp v xẹ âáút sẹt ,nọ cn tạch cạc
loặ âạ v dë váût ì kêch thỉåïc 55-180[mm]
- Ngun l lm viãûc: Mạy gäưm trủc nhàơn 5 di âäüng ,âỉåìng kênh låïn v quay
cháûm (50-60v/ph) ;trủc âáûp âỉåìng kênh nh cọ gåì dc cao tỉì 8-10[mm] hồûc gåì näøi
chảy hçnh xồõn äúc v quay nhanh (500-600v/ph) .Váût liãûu sẹt láøn âạ råi vo phãøu 2
,âỉåüc táúm hỉåïng liãûu 3 hỉåïng vo trủc cọ gåì quay nhanh .Do tạc dủng ca gåì ,âáút sẹt
(mãưm v do ) bë biãún dảng ,háúp thủ pháưn låïn nàng lỉåüng va âáûp v vàng lãn màût trủc
âáûp 5 våïi täúc âäü nh räưi cún vo khe håỵ giỉỵa hai trủc âáûp ,cn âạ hồûc dë váût ràõn êt bë
biãún dảng thç gåì s va âáûp vo våïi pháưn låïn nàng lỉåüng biãún thnh chuøn âäüng cọ gia
täúc ,âáûp vo trủc 5 vàng lãn nạp 1 räưi råi vo mạng dáøn riãng.Nàng sút mạy (20-
40m
3
/h).
I.1.4.Mạy nghiãưn va âáûp:
- Cäng dủng: ch úu dng âãø nghiãưn váût liãûu cọ âäü bãưn vỉìa, êt mi mn ( nhỉ
âạ väi, than âạ, múi m ). Trong thỉûc tãú sn xút do u cáưu ca cäng nghãû, mạy
cn cọ thãø dng âãø nghiãưn váût liãûu cọ âäü bãưn cao v sàõc nhỉ amiàng, xè l
- Ỉu âiãøm : Cọ âäü nghiãưn låïn (tåïi 50). Cọ t trng nàng sút riãng cao (l t säú
nàng sút våïi trng lỉåüng mạy). Kãút cáúu âån gin, thûn tiãûn trong khai thạc, lm viãûc
chàõc chàõn, tin cáûy v liãn tủc. Nàng sút cao.
- Nhỉåüc âiãøm: Mn bụa v âáưu bụa nhanh, khi âäü áøm váût liãûu > 15 % thç bụa
bë dênh, khi nghiãưn váût liãûu quạ cỉïng s khäng mang lải hiãûu qu. Mạy khäng sỉí dủng
âãø âáûp váût liãûu do v mi mn mảnh.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 17

Hçnh :7 Mạy nghiãưn trủc tạcli âạ

5
2
1
3
4
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
- Ngun l lm viãûc: Khi mạy nghiãưn lm viãûc, váût liãûu âỉåüc nghiãưn bë tạc
âäüng cå hc bàòng va âáûp ca âáưu bụa. Lục va âáûp, mäüt pháưn hồûc ton bäü cå nàng ca
bụa chuøn thnh nàng lỉåüng lm biãún dảng v phạ hy váût liãûu.
-Så âäư ngun l lm viãûc:
Hçnh :8 Så âäư ngun l lm viãûc ca mạy 1 räto 1 dy bụa
1: Thán mạy. 2: Khoang mạy
3: Táúm lọt 4: Qu bụa
5: Âéa treo bụa 6: L xo gim cháún
7: Ghi 8: Lỉåïi ghi
9:Trủc mạy 10: Trủc treo dáưm ghi
Váût liãûu råi vo khoang mạy 2 âỉåüc bụa âáûp nh vàng vo táúm lọt våïi täúc âäü
låïn. Khi va âáûp vo âọ, váût liãûu s bë âáûp nh hån, sau âọ cn bë âáûp giỉỵa bụa v táúm
lọt räưi måïi råi xúng lỉåïi ghi. Váût liãûu nàòm trãn lỉåïi ghi âỉåüc bụa ch sạt cho tåïi khi
âảt kêch thỉåïc nh hån khe ghi thç lt ra khi mạy.
I.1.5. Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi räto:
+Phán loải theo cáúu tảo v ngun l tạc dủng ca Räto gäưm cọ:
* Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi 1 räto.
* Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi 2 räto.
1) Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi 1 räto.
- Cäng dủng: dng âãø âáûp cạc khoạng êt mi mn cọ âäü bãưn tåïi 1500 KG/cm
2
v kêch thỉåïc cọ thãø låïn trãn 1 m
3
.

- Ỉu âiãøm: Cọ thãø âáûp âỉåüc nhỉỵng củc váût liãûu ráút to trong khi kêch thỉåïc räto
lải tỉång âäúi nh. Mạy cọ kãút cáúu âån gin, cạc chè tiãu kinh tãú k thût tỉång âäúi cao.
Nàng sút mạy cao.
- Nhỉåüc âiãøm: cạc máúu âáûp ráút mau mn, bủi nhiãưu v cáưn phi cán chènh chênh
xạc räto âãø trạnh máút cán bàòng âäüng.
I.1.5.1 Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi 1 räto.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 18
1
2
4
5
7
8
3
9
10
6
1
1
2 8 7
3
4
5
6
ệ AẽN TT NGHIP KHOA C KHấ
- Nguyón lyù laỡm vióỷc: Bọỹ phỏỷn laỡm vióỷc cồ baớn cuớa maùy laỡ rọto coù caùc mỏỳu
õỏỷp quay vồùi tọỳc õọỹ 12 - 70 m/s. Vỏỷt lióỷu nghióửn vaỡo khoang laỡm vióỷc seợ bở caùc mỏỳu
õỏỷp õaùnh lón õỏỷp vaỡo caùc tỏỳm loùt vồợ ra cho õóỳn khi naỡo rồi xuọỳng õổồỹc cổớa ra.
- Sồ õọử nguyón lyù laỡm vióỷc:
Vỏỷt lióỷu cỏửn õỏỷp rồi vaỡo khoang laỡm vióỷc tổỡ lổồùi ghi 7. Khi rọto quay nhanh

vồùi vỏỷn tọỳc bión 12 - 70 m/s (tuyỡ kờch thổồùc cuỷc vỏỷt lióỷu naỷp vaỡo maùy vaỡ õọỹ mởn cuớa
saớn phỏứm yóu cỏửu) cuỷc vỏỷt lióỷu bở caùc mỏỳu õỏỷp õaùnh vng theo chióửu quay cuớa rọto,
õỏỷp vaỡo tỏỳm phaớn họửi 2 trổồùc vaỡ bở vồợ ra. Caùc haỷt vồợ laỷi rồi xuọỳng vaỡ laỷi bở mỏỳu õỏỷp
õaùnh vng lón caớ hai tỏỳm phaớn họửi 1, 2. ọửng thồỡi caùc cuỷc vỏỷt lióỷu vng ngổồỹc tổỡ caùc
tỏỳm phaớn họửi õoù vồùi tọỳc õọỹ cao laỷi va õỏỷp vồùi caùc cuỷc vỏỷt lióỷu õi tổỡ dổồùi lón tổỷ vồợ vuỷn
ra. Ngoaỡi ra, vỏỷt lióỷu coỡn bở vồợ bồới lổỷc va õỏỷp vồùi caùc tỏỳm loùt 3 trong khoang maùy. Saớn
phỏứm õỏỷp rồi xuọỳng cổớa thaùo 6.
Hỗnh : 9 Sồ õọử nguyón lyù maùy nghióửn va õỏỷp phaớn họửi 1 rọto.
I.1.5.2 Maùy nghióửn va õỏỷp phaớn họửi 2 rọto.
-Cuợng tổồng tổỷ nhổ maùy maùy nghióửn va õỏỷp phaớn họửi 1 rọto ,nhổng loaỷi
maùy naỡy chuớ yóỳu duỡng õóứ õỏỷp lióỷu tióu chuỏứn trổồùc khi õổa vaỡo maùy nghióửn .
- Sồ õọử nguyón lyù laỡm vióỷc:
Vỏỷt lióỷu õổỷồc naỷp qua phóứu 1,dổồùi taùc duỷng cuớa hai rọto 4 va ỡ5 vỏỷt lióỷu
seớ vng vaỡo caùc tỏỳm loùt cuớa caùc tỏỳm phaớn họửi hai bón ,caùc tỏỳm phaớn họửi õổồỹc
lión kóỳt vồùi thỏn maùy nhồỡ hóỷ thọỳng loỡ xo õóỷm cho bu lọng 3 õóứ baớo õaớm an toaỡn
cho maùy khi gỷp phaới dở vỏỷt vaỡ õióửu chốnh mổùc õọỹ õỏỷp nghióửn.
I.2.Maùy nghióửn bọỹt: - Maùy nghióửn õộa
SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 19
Hỗnh 10 Maùy va õỏỷp phaớn họửi 2 rọto
1
2
3
4 5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
- Mạy nghiãưn bi
- Mạy nghiãưn bạnh xe
I.2.1.Mạy nghiãưn âéa:
- Cäng dủng: Mạy nghiãưn âéa âỉåüc sỉí dủng trong ngnh chãú biãún lỉång thỉûc, thỉûc
pháøm, sn xút tinh bäüt.
- Ỉu âiãøm: Kêch thỉåïc sn pháøm ráút nh, âäü mën cao.

- Nhỉåüc âiãøm: cäng sút nghiãưn ráút tháúp, nàng lỉåüng tiãu hao riãng låïn so våïi cạc loải
mạy nghiãưn khạc nãn kh nàng v phảm vi sỉí dủng ngy cng hản chãú. Chè sỉí dủng
âãø nghiãưn cạc loải váût liãûu khä.
- Så âäư ngun l :
Âéa (1) làõp cäú âënh våïi v mạy, âéa (2) quay nhåì trủc dáùn âäüng (4), váût
liãûu nghiãưn âỉåüc âỉa vo cỉía cáúp liãûu (7) v âi vo vng nghiãưn l khe håí
giỉỵa 2 âéa nghiãưn v âỉåüc nghiãưn nh nhåì lỉûc ch xạt. Âãù dãù thay thãú khi
âéa mn ngỉåìi ta chãú tảo cạc âéa nghiãưn thnh hai pháưn v ghẹp lải våïi
nhau.
Pháưn thán (1) v (2) âỉåüc lm bàòng gang cn pháưn âạ nghiãưn (5) âỉåüc
lm bàòng âạ nhán tảo, thẹp âục hồûc gang. Bãư màût ca âạ cọ cạc rnh âãø
tàng kh nàng nghiãưn v chuøn dáưn váût liãûu ra khi bäưn nghiãưn. Váût liãûu
sau khi nghiãưn xong âỉåüc âỉa âãún bäü pháûn thạo sn pháøm (6).
Hçnh :11 Så âäư mạy nghiãưn âéa
1. Âéa cäú âënh. 5.Âạ nghiãưn.
2. Âéa chuøn âäüng. 6. Cỉía thạo sn pháøm.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 20
2
3
4
5
6
7
1
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
3. V mạy. 7. Cỉía nảp.
4. Trủc.
I.2.2.Mạy nghiãưn bi:
- Cäng dủng: Mạy cọ thãø dng âãø nghiãưn thä, nghiãưn mën hồûc ráút mën. Trong
lénh vỉûc cäng nghiãûp sn xút váût liãûu xáy dỉûng, mạy nghiãưn bi l mạy ch âảo âãø

nghiãưn bäüt váût liãûu.
- Ỉu âiãøm: Cọ thãø sáúy nghiãưn âäưng thåìi trong cng mäüt mạy. Cáúu tảo tỉång
âäúi âån gin, lm viãûc äøn âënh v tin cáûy. Sỉí dủng dãù dng v mỉïc âäüü âáûp nghiãưn cao,
äøn âënh. Váût liãûu nghiãưn âỉåüc träün khạ âäưng nháút.
- Nhỉåüc âiãøm: Täúc âäü chuøn âäüng ca bi âản nh, lm hản chãú säú vng quay
ca mạy nghiãưn (20 ÷ 40 vng/phụt). Táút c bi âản trong mạy nghiãưn khäng âäưng thåìi
tham gia lm viãûc. Thãø têch sỉí dủng ca thng nghiãưn chè chiãúm tỉì 30 ÷ 45 %. Kêch
thỉåïc låïn, mạy nàûng v lm viãûc äưn. Tiãu hao nàng lỉåüng âiãûn riãng låïn, momen måí
mạy låïn.
- Ngun l lm viãûc: Nhçn chung cạc mạy nghiãưn bi lm viãûc nhỉ sau: Bãn
trong thng nghiãưn chỉïa bi âản v váût liãûu nghiãưn .Khi v mạy quay trn, bi âản chëu
lỉûc ly tám v lỉûc ma sạt (giỉỵa bi våïi táúm lọt, giỉỵa bi v váût liãûu, bi v bi) nãn bi âỉåüc
náng lãn mäüt chiãưu cao no âọ räưi råi xúng theo qu âảo parabon, mäüt säú khạc làn
trỉåüt lãn nhau. Khi bi âản råi, nhåì âäüng nàng ca nọ m váût liãûu bë âáûp nh, ngoi ra
váût liãûu cn bë ch xạt giỉỵa bi âản v táúm lọt, giỉỵa bi v bi nãn âỉåüc mi nh ra. Nhỉ
váûy, ngun tàõc tạc dủng lỉûc ca mạy nghiãưn bi l âáûp v mi.
- Så âäư ngun l :
Hçnh: 12 Så âäư ngun l mạy nghiãưn bi.
1: Gäúi âåỵ 2: ÄÚng nghiãưn
3: Vnh ràng 4: Bạnh ràng
5: Gäúi âåỵ 6: Khåïp näúi
7: Häüp gim täúc 8: Âäüng cå
Ngoi ra cn cọ mạy nghiãưn xa ln (mạy nghiãưn bạnh xe), mạy xay cọ thãø dng âãø
nghiãưn hảt hồûc nghiãưn bäüt.
I.2.3. Mạy nghiãưn bạnh xe:
- Cäng dủng: dng âãø nghiãưn nh (kêch thỉåïc hảt sn pháøm d = 3 - 8
mm) v nghiãưn bäüt thä ( kêch thỉåïc sn pháøm d = 0,2 - 0,5 mm); cạc loải váût liãûu khạc
nhau nhỉ âáút sẹt, âạ väi, cạt v.v
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 21
1

2 3 4 5 6 7 8
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
- Ỉu âiãøm:lm viãûc tin cáûy, thay thãú cạc chi tiãút bë hng nhanh. Cọ thãø
nghiãưn váût liãûu kêch thỉåïc khạ låïn. Mỉïc âäü âáûp nghiãưn låïn, dãù âiãưu chènh âäü mën trong
khong tỉång âäúi räüng. Cọ thãø nghiãưn váût liãûu do áøm âỉåüc, âäưng thåìi ci thiãûn tênh
cháút ca chụng khi nghiãưn träün.
- Nhỉåüc âiãøm: Cáúu tảo mạy cäưng kãưnh, nàûng nãư. Sỉỵa chỉỵa mạy phỉïc
tảp. Nàng lỉåüng tiãu hao låïn. Nàng sút tháúp so våïi trng lỉåüng mạy v giạ thnh.
I.2.3.1 Mạy nghiãưn bạnh xe cọ nhiãưu kiãøu v cọ nhiãưu cạch phán loải:
* Theo cáúu tảo ca mạy:
-Mạy nghiãưn bạnh xe âéa cäú âënh.
- Mạy nghiãưn bạnh xe âéa quay.
- Mạy nghiãưn bạnh xe truưn âäüng trãn.
- Mạy nghiãưn bạnh xe truưn âäüng dỉåïi.
*Theo phỉång phạp lm viãûc :
-Loải liãn tủc.
-Loải giạn âoản.
*Theo âàûc trỉng k thût:
- Mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït.
- Mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn khä hồûc bạn khä
- Mạy nghiãưn bạnh xe träün phäúi liãûu âäưng thåìi.
I.2.3.2 Trong khn khäø âäư ạn ny em xin âỉåüc trçnh by hai phỉång
ạn ca mạy nghiãưn bạnh xe l mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït v mạy nghiãưn bạnh xe
nghiãưn khä .
+ Så âäư v ngun l lm viãûc: (mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït)
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 22
r
1
r
2

1
1
3
4
5
6
7
8
9
10
14
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
Hçnh :13 Så âäư ngun l mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït.
Loải mạy ny lm viãûc liãn tủc, âéa cäú âënh, truưn âäüng dỉåïi v
dng âãø nghiãưn âáút sẹt cọ âäü áøm ≥ 15÷16% v träün âäưng nháút hoạ chụng.
Cáúu tảo mạy gäưm: Giạ mạy (âãú mạy) (10) gàõn chàût våïi âéa (3). Phêa
dỉåïi cọ dáưm (8) âãø âåỵ äø chàûn (9), trong cọ trủc âỉïng (5). Bạnh ràng (4) gàõn
liãưn våïi trủc âỉïng (5), màût trãn ca bạnh ràng ny cọ thãø chãú tảo åí dảng âéa
hỉïng sn pháøm nghiãưn. Bạnh ràng (4) àn khåïp våïi bạnh ràng hçnh nọn (6)
làõp trãn trủc (7) âỉåüc quay båíi âäüng cå qua häüp gim täúc. Pháưn trãn ca trủc
(5) cọ cạc äø trủc khuu (2). Bạnh xe (1) treo vo äø trủc ny vç váûy chụng cọ
thãø náng lãn hay hả xúng khi bãư dy låïp váût liãûu nghiãưn thay âäøi hồûc khi
gàûp dë váût cỉïng råi vo. Kiãøu liãn kãút âọ chäúng âỉåüc sỉû hỉ hải cạc chi tiãút
mạy, âm bo trủc âỉåüc an ton khäng bë ún.
Mạy cn cọ 4 cạnh gảt: 2 cạnh gảt (11) âãø gảt váût liãûu nghiãưn vo
âỉåìng làn ca bạnh xe v thạo liãûu ra ngoi. Cạnh gảt (11) cọ thãø náng, hả
v quay âỉåüc. Cạnh gảt (12) âãø lm sảch thnh âéa,1 cạnh gảt nỉỵa âãø lm
sảch pháưn läưi giỉỵa âéa âãø trạnh âáút sẹt bạm dênh vo nhỉỵng chäø ny. Váût
liãûu nghiãưn xong lt qua läù thng ca táúm lọt âéa råi xúng âéa hỉïng (14) v
âỉåüc cạnh gảt (13) gảt xúng mạng thạo.

Cạc bạnh xe (1) thỉåìng âỉåüc bäú trê trãn nhỉỵng khong cạch khạc nhau r
1
v r
2
kãø tỉì trủc âỉïng âãø cọ thãø nghiãưn âỉåüc mäüt diãûn têch låïn hån trãn màût âéa. Bạnh xe
quay tỉì 10÷20 vng/phụt.
+ Så âäư ngun l mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn khä.
Mạy gäưm hai bạnh xe 5 làõp vo trủc ngang .Âéa 10 làõp cỉïng våïi trủc âỉïng 4 v âỉåüc
quay våïi âäüng cå qua häüp gim täúc v trủc 3 .Bạnh ràng hçnh nọn 2 àn khåïp våïi bạnh
ràng 1 ca trủc âỉïng .Khi âéa 10 quay nọ s ma sạt våïi cạc bạnh xe 5 qua låïp váût liãûu
nghiãưn lm bạnh xe quay quanh trủc ngang.Âãø âm bo an ton cho mạy ,trủc ngang
làõp trỉåüt trãn trủc âỉïng 4 vo cạc äø âënh hỉåïng 8.Nhỉ váûy hai bạnh xe näúi våïi nhau
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 23
Hçnh :14 Mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn khä.
1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ

båíi khåïp näúi trỉåüt làõp tỉìng pháưn ,trủc 4 cọ thãø di chuøn qua tỉû do giỉỵa khåïp näúi .Âáưu
kia trủc ngang cọ cạc con trỉåüt làõp vo giỉỵa cạc äø âënh hỉåïng .Hai bạnh xe ngang
nàòm tỉû do trãn trủc ngang .Khi bãư dy ca låïp váût liãûu trãn âéa thay âäøi hồûc cọ dë váût
cỉïng råi vo thç ton bäü hãû thäúng bạnh xe 5 v trủc ngang âỉåüc náng lãn cng våïi
khåïp näúi v con trỉåüt ,bo âm an ton cho mạy .Trãn âéa cn cọ cạc dao gảt cäú âënh
âãø gảt váût liãûu vo âỉåìng làn ca bạnh xe .
Sn pháøm âỉåüc thạo qua vng ghi âäưng tám bãn rça âéa 9 ,bàõt âáưu tỉì mẹp bạnh
xe phêa ngoi 30-40[mm].Sn pháøm (cåỵ hảt ty thüc vo kêch thỉåïc ghi,cọ thãø tỉì
2-10mm) råi xúng vnh hỉïng 12 chảy vng quanh mạy ,âỉåüc âåỵ båỵi giạ d
âåỵ 14 hn trãn âãú mạy 15 räưi âỉåüc cạc giao gảt âäüng 11 làõp dỉåïi âéa quay 10
gảt xúng cỉỵa thạo .
Säú vng quay ca âéa tỉì 20-40v/ph nãúu quạ låïn thç hiãûu qu lm viãûc ca mạy
kẹm vç lỉûc li tám lm vàng váût liãûu ra thnh mạy ,khong cạch tỉì trủc âỉïng 4 tåïi hai
trủc ca hai bạnh xe bàòng nhau.
II > Lỉûa Chn Phỉång n Nghiãưn
Trong lénh vỉûc cäng nghãû sn xút váût liãûu xáy dỉûng, nghiãưn bäüt váût liãûu tåïi
kêch thỉåïc dỉåïi 1/100 [mm]l bàõt büc v täún ráút nhiãưu nàng lỉåüng. Sỉí dủng håüp l
cạc thiãút bë sàón cọ, hon thiãûn v ci tiãún chụng s mang lải hiãûu qu kinh tãú låïn.Trong
lénh vỉûc xáy dỉûng, mạy nghiãưn bi l mạy ch âảo âãø nghiãưn bäüt váût liãûu.
II.1.Phán loải mạy nghiãưn bi:
Cạc mạy nghiãưn bi âỉåüc phán loải theo dáúu hiãûu sau:
- Dỉûa vo t säú chiãưu di v âỉåìng kênh v mạy nghiãưn m mạy nghiãưn bi chia
lm hai loải:
32 −=
D
L
: nghiãưn bi dảng tang.
63 −=
D
L

: nghiãưn bi dảng äúng.
Trong âọ: L: chiãưu di mạy nghiãưn
D: Âỉåìng kênh mạy nghiãưn
- Dỉûa vo chãú âäü lm viãûc cọ hai loải:loải lm viãûc theo chu k v loải lm viãûc liãn
tủc (loải chu k:hçnh a;loải liãn tủc:hinh b,c,d,e,f,g)
Hçnh :15 Så âäư ngun l cạc loải mạy nghiãưn bi
- Dỉûa vo phỉång phạp nghiãưn cọ hai loải:nghiãưn ỉåït v nghiãưn khä.
- Dỉûa vo kãút cáúu mạy nghiãưn cọ:loải hçnh trủ 1 bưng nghiãưn, loải 2 bưng
nghiãưn (hçnh a,b,c,d); loải hçnh trủ nhiãưu bưng nghiãưn (hçnh f,g), loải hçnh nọn (hçnh
e).
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 24
a)
b)
c)
d)
g)
e)
f)
Hçnh cáưu thẹp
Tru ngàõn
Cáưu lm Láûp phỉång Nọn củt
Ãlêp
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP KHOA CÅ KHÊ
- Dỉûa vo phỉång phạp x liãûu v nảp liãûu cọ :loải nảp v x qua 1 cỉía(hçnh
a); loải nảp vo 1 cỉía x ra theo chu k (hçnh c); loải nảp qua tám trủc chênh x qua cäø
räùng (hçnh d,e,f,g).
-Dỉûa vo kãút cáúu truửn âäüng cọ :truưn âäüng tám v truưn âäüng chu vi

Hçnh :16 Truưn âäüng chu vi
Hçnh :17 Truưn âäüng tám

- Dỉûa vo så âäư váûn chuøn ca váût liãûu bi nghiãưn cọ :mạy nghiãưn lm viãûc
theo chu trçnh håí v mạy lm viãûc theo chu trçnh kên.
-Dỉûa vo hçnh dảng ca váût nghiãưn cọ: mạy nghiãưn bi (trong mạy chỉïa bi âản
cáưu, trủ hồûc làng trủ ) v mạy nghiãưn thanh (trong mạy chỉïa cạc thanh âãø nghiãưn).
Mäüt säú dảng váût nghiãưn hiãûn nay:
-Dỉûa vo phỉång phạp thạo sn pháøm cọ: mạy nghiãưn bi thạo sn pháøm bàòng
cå giåïi v mạy nghiãưn bi thạo sn pháøm bàòng khê nẹn.
II.2.Lỉûa chn mạy thiãút kãú:
Vãư âãư ti täút nghiãûp, em âỉåüc nháûn âãư ti: Thiãút kãú mạy nghiãưn bi, cạc säú liãûu
ban âáưu dỉûa trãn säú liãûu ca mạy nghiãưn bi hai ngàn ca mạy nghiãưn bi
2,2m x 7m SJ412.00 LSM
Cäüng ha nhán dán Trung Hoa-Nh mạy cäng nghiãûp nàûng

CHAOYANG.
II.2.1. Kêch thỉåïc bao
-Di ton bäü : 12780 mm
-Räüng ton bäü : 5365 mm
-Cao : ü 4210 mm
II.2.2.Âàûc tênh k thût :
-Chiãưu di mạy nghiãưn : 7240 mm
-Âỉåìng kênh trong mạy : 2200 mm
-Âỉåìng kênh trong hiãûu qu : 2100 mm
-Chiãưu di hiãûu qu : 6848 mm
-Chiãưu di bưng thä : 2300 mm
-Chiãưu di bưng tinh : 4338 mm
-Chiãưu di bưng thoạt : 210 mm
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 25

×