Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Thiết kế máy nghiền bi sử dụng để nghiền xi măng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.26 KB, 94 trang )

 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
LÅÌI NỌI ÂÁƯU.
Trong cäng cüc cäng nghiãûp họa v hiãûn âải họa âáút
nỉåïc ,ngnh xáy dỉûng âọng vai tr hãút sỉïc quan trng
.Nãúu mún cọ âỉåüc nhỉỵng sn pháøm xáy dỉûng âảt hiãûu
qu kimh tãú cao ,cháút lỉåüng täút thç váût liãûu xáy dỉûng
âọng vai tr táút úu .
Ngy nay ngnh sn xút ximàng åí nỉåïc ta â cọ nhiãưu
tiãún bäü r rãût ,våïi sỉû gọp màût ca nhiãưu nh mạy xi
màng låïn khàõp c nỉåïc : Xi màng Hong Thảch, xi màng Bèm
Sån ,xi màng Hong Mai ,xi màng Hi Ván,xi màng COSVCO,xi
màng H Tiãn...Vç váûy cäng viãûc váûn hnh ,sỉía chỉía ,phủc
häưi v bo dỉåỵng cạc mạy ,cạc bäü pháûn ,cạc chi tiãút trong
dáy chuưn sn xút xi màng l hãút sỉïc quan trng v cáưn
thiãút. Trong thåìi gian vãư thỉûc táûp tải nh mạy xi màng
COSVCO em â ráút quan tám tåïi nhỉỵng váún âãư ny v âàûc
biãût l mạy nghiãưn bi sỉỵ dủng âãø nghiãưn xi màng l mäüt
bäü pháûn cọ tênh quút âënh âäúi våïi ton bäü dáy chuưn
sn xút .
Trong khong thåìi gian em âỉåüc hc tải trỉåìng Âải
Hc K Thût  Nàơng âỉåüc sỉû náng âåỵ v chè bo táûn
tçnh ca cạc tháưy cä giạo ,em â tiãúp thu âỉåüc nhỉỵng kiãún
thỉïc m tháưy cä truưn thủ .Trỉåïc khi ra trỉåìng cáưn phi
qua mäüt âåüt tçm hiãøu thỉûc tãú v kiãøm tra kh nàng nàõm
bàõt ,sạng tảo ca sinh viãn .Do âọ thỉûc táûp täút nghiãûp v
lm âäư ạn täút nghiãûp l mäüt cäng viẻc ráút cáưn thiãút
.Nhiãûm vủ ca em l thiãút kãú mạy nghiãưn bi sỉí dủng âãø
nghiãưn xi màng em xin hỉïa lm täút nhiãûm vủ ca mçnh ,chè
tham kho âäüc láûp gii quút váún âãư âỉûåc giao dỉåïi sỉû
chè dáøn ca tháưy cä.


Tuy nhiãn våïi kiãún thỉïc v kh nàng cọ hản nãn em
khäng thãø trạnh khi nhỉỵng thiãúu sọt em kênh mong tháưy cä
thäng cm v chè bo cho em nhiãưu hån .Em xin gỉíi chán thnh
cm ån tåïi cạc tháưy cä ,âàûc biãût l tháưy giạo Cháu Mảnh
Lỉûc â hãút sỉïc táûn tçnhì chè bo cho em âãø em hon thnh
täút âäư ạn täút nghiãûp ny.
 Nàơng,ngy10 thạng 02 nàm 2003.
Sinh viãn thỉûc hiãûn
Nguùn Âỉïc Ngc.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 1
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ
PHệN I :
TOẽM LặĩC DY CHUYệN SAN XUT XI MNG VAè
CAẽC TấNH CHT CUA VT LIU NGHIệN.
I >. Toùm lổồỹc dỏy chuyóửn saớn xuỏỳt xi mng.
SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 2
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
I.1 > Quy trçnh sn xút xi:
Quy trçnh sn xút xi màng qua tham kho åí nh mạy xi
màng COSEVCO cng nhỉ nh mạy ca cäng ty xi màng Hi Ván.
Ty thüc vo tỉìng âiãưu kiãûn sn xút ca mäùi nh mạy
khạc nhau, nãn cọ dáy chuưn cäng nghãû sn xút xi màng
khạc nhau. Nhỉng åí cạc nh mạy sn xút xi màng khạc nhau
váùn phi âm bo quy trçnh sn xút:
Silä Clinker Silä Phủ
gia
Silä Thảch
cao

Phäúi liãûu
Nghiãưn
Bäü pháûn phán ly
Silä chỉïa xi màng
Mạy âọng bao v thiãút bë xút xi
màng råìi (nãúu cọ)
Kho chỉïa v xe ti, xe tec
(nãúu cọ)
I.2 > Giåïi thiãûu chung vãư xi màng:
Xi màng l mäüt cháút kãút dênh thy lỉûc.
Cháút kãút dênh l nhỉỵng loải khoạng khi nghiãưn mën,
âem träün våïi nỉåïc, tråí nãn do v sau mäüt thåìi gian thç kãút
lải thnh mäüt khäúi ràõn chàõc. Cháút kãút dênh âáưu tiãn
âỉåüc dng : väi, thảch cao, âáút sẹt. Nhỉng cạc cháút ny chè
cọ thãø dng âỉåüc trãn cản, khäng thãø dng âỉåüc cho cạc
cäng trçnh åí dỉåïi nỉåïc.
Mi âãún thãú k 18, ngỉåìi ta måïi tçm âỉåüc väi thy v
sn xút ra xi màng La M. Âãún nàm 1824 åí nỉåïc Anh, nỉåïc
Nga, ngỉåìi ta nghiãn cỉïu ra mäüt loải cháút kãút dênh måïi gi
l Portland Cement (xi màng pooclàng), nọ cọ kh nàng chëu
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 3
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
nỉåïc täút v cọ tênh cháút giäúng loải âạ åí vng Portland
thüc âo i Nhé Lan (Anh).
Dỉûa trãn cå såí xi màng pooclàng, ngỉåìi ta â nghiãn cỉïu
v tçm thãm nhiãưu loải xi màng cọ tênh cháút khạc nhau:
Cement Portland Pouseland, xi màng xè, xi màng chëu axit...
Xi màng pooclàng l cháút kãút dênh thy lỉûc thäng
dủng nháút nhåì cạc âàûc tênh k thût ỉu viãût ca nọ. Cháút

kãút dênh ny âỉåüc sn xút bàòng cạch nghiãưn mën clinker
cọ cho thãm mäüt lỉåüng thảch cao, phủ gia theo mäüt t lãû
nháút âënh. Khi âỉåüc nho träün våïi nỉåïc, xi màng pooclàng
cho ta mäüt loải häư (vỉỵa) do cọ kh nàng liãn kãút cạc váût
liãûu khạc thnh mäüt kãút cáúu ràõn chàïc hay âãø chãú tảo cạc
cáúu kiãûn âục sàơn. Loải váût liãûu ny bàõt âáưu âäng kãút
(thy họa) sau mäüt vi giåì v ràõn chàïc theo thåìi gian, âảt
âỉåüc cỉåìng âäü chëu nẹn ráút cao, cọ thãø trãn 1000 [daN/cm2]
âäúi våïi nhỉỵng loải xi màng âàûc biãût.
Ρ Clinker: l ngun liãûu chênh âãø sn xút xi màng. Nhçn tỉì
bãn ngoi clinker cọ mu âen xạm khäng láùn mu vng, thnh
pháưn hảt chiãúm t lãû låïn, cåỵ hảt tỉì 0÷30[mm] trong âọ cåỵ
hảt tỉì 5 ÷20[mm] chiãúm hån 80%, lỉåüng bäüt chiãúm 15%.
Clinker khäng bë mäúc, khäng nhiãùm màûn, nhiãùm kiãưm do
nỉåìc mang vo. Clinker chụa âỉûng trong kho phi khä rạo, âãø
âụng nåi qui âënh, khäng âãø láùn våïi cạc váût liãûu khạc.
Ti liãûu tham kho:
-Váût liãûu v sn pháøm trong xáy dỉûng .Tạc gi:GS.TS
Phng Vàn Låüi .Nh xút bn xáy dỉûng H Näüi 2002,trang
97-119.
-Giạo trçnh thiãút bë silicat ,Nh xút bn Khoa Hc v K
Thût.
-Xi màng(Cement),Nh xút bn BANPHERLAG-VISBADEN
-Cäüng ha Liãn bang Âỉïc.
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 4
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ
Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa xi mng pooclng hióứn thở qua haỡm
lổồỹng caùc ọxyt coù trong clinker (theo % khọỳi lổồỹng) ghi ồớ
baớng sau:

Tón
ọxyt
% Tón ọxyt %
CaO
6067
MgO
45
SiO
2
1924
SO
3
0,31,0
Al
2
O
3
47
Na
2
O+K
2
O
0,41,0
Fe
2
O
3
26
P

2
O
5
0,10,3
óứ thu õổồc clinker coù thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc trón, họựn
hồỹp vỏỷt lióỷu cỏửn: 7580%CaCO
3
, 2025% SiO
2
vaỡ mọỹt lổồỹng
Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, ... vaỡ nung luyóỷn ồớ nhióỷt õọỹ 14001600

C (rọửi vó
vión).
Thaỡnh phỏửn khoaùng cuớa xi mng pooclng ,caùc khoaùng
chỏỳt cuớa klinke khọng phaới laỡ caùc hồỹp chỏỳt nguyón chỏỳt maỡ
laỡ họựn hồỹp coù chổùa mọỹt phỏửn nhoớ caùc cỏỳu tổớ cuớa caùc
khoaùng khaùc ồợ daỷng hồỹp chỏỳt tinh thóứ họứn hồỹp .ióửu naỡy
lión quan õóỳn taỷp chỏỳt hoùa hoỹc coỡn laỷi cuớa clinke laỡ caùc
chỏỳt khọng thóứ taỷo ra õổồỹc caùc pha õọỹc lỏỷp .Bồới vỏỷy õóứ
phỏn bióỷt roợ caùc hồỹp chỏỳt nguyón chỏỳt vồùi caùc khoaùng chỏỳt
cuớa klinke ,nm1897 Tiornhebom õaợ õỷt cho caùc khoaùng chỏỳt

chờnh cuớa clinke bao gọửm: Alit(C
3
S); Belit(C
2
S); Aluminat(C
3
A);
Alumoferit(C
4
AF).
Khoaùng Cọng thổùc Kyù hióỷu ruùt
goỹn
Silicaùt 3 canxi(alit) 3CaOSiO
2
C
3
S
Siliccaùt 2 canxi(belit) CaOSiO
2
C
2
S
Aluminaùt 3 canxi CaO.Al
2
O
3
C
3
A
Nhọmferit 1 canxi 4CaO.Al

2
O
3
.Fe
2
O
3
C
1
AF
Nhọm feritcanxi(pha tinh
thóứ họứn hồỹp)
2CaO.Al
2
O
3
.Fe
2
O
2
C
2
(A,F)
Vọi tổỷ do CaO -
xit Manhó tổỷ
do(periclazồ)
MgO -
SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ

Khoạng Cäng thỉïc K hiãûu rụt
gn
Aluminạt chỉïa kiãưm (K,Na)
2
O8CaOx3Al
3
O
3
(K,Na) C
2
A
2
Sunphạt ca kim loải
kiãưm
(K,Na)
2
SO
4
-
Sunphạt canxi CaSO
4
-
Khi lm ngüi clinker âäüt ngäüt, mäüt pháưn Celit täưn tảo
åí trảng thại thy tinh. Khong träúng giỉỵa cạc khoạng Alit v
Belit, bãn cảnh Celit chỉïa cạc pháưn cn lải ca pha lng
khäng thãø kãút tinh. Lỉåüng cạc khoạng täưn tải dỉåïi dảng
thy tinh ty thüc vo thnh pháưn ca häùn håüp, nhiãût âäü
tảo vng clinker v täúc âäü lm ngüi. Hm lỉåüng cạc
khoạng xi màng pooclàng thäng thỉåìng (theo % khäúi lỉåüng):
Tãn khoạng % Tãn khoạng %

C
3
S
37,5− 60
C
3
A
7−5
C
2
S
15−37,5
Thãø thu tinh
4−15
C
4
AF
10−18
CaO tỉû do
1−2
Ρ Thảch cao: cọ âäü áøm W < 5%. Âãø âiãưu chènh thåìi
gian âäng kãút ca xi màng.
Ρ Phủ gia: âạ Bazan, khäng nhiãùm kiãưm do nỉåïc biãøn,
cọ mu xạm âen, xanh âen, xạm xanh, khäng láùn mu vng,
gin, dãù âáûp våỵ, âäü áøm < 6%. Phủ gia giụp ci thiãûn tênh
cháút ca xi màng: mu sàõc, tênh chäïng gin nåỵ, chäúng co
ngọt v.v...
Mạc xi màng âỉåüc biãøu thë bàòng cỉåìng âäü ún gy
máùu cọ kêch thỉåïc (40 x40 x160 mm) âỉåüc âục bàòng vỉỵa xi
màng - cạt t lãû 1:3 (theo khäúi lỉåüng) v âỉåüc bo dỉåỵng

28 ngy âãm trong nỉåïc åí nhiãût âäü 27 ±2
°
C. Máùu thỉí ún
xong thç âem nẹn hai nỉía máùu vỉìa thỉí (TCVN 4032:1985 - ISO
6016 : 1995) [1].
Hiãûn nay åí nỉåïc ta, xi màng pooclàng thỉåìng chia lm 3
mạc : PC30, PC40, PC50. Xi màng pooclàng häùn håüp (PCB) âỉåüc
chia lm 2 mạc: PCB30 v PCB40. Âån vë âo cỉåìng âäü l
[N/mm
2
] (trỉåïc âáy l [daN/cmm
2
]). u cáưu cháút lỉåüng ca
âỉåüc ghi åí bng(1.3) :
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 6
 ÂÄÖ AÏN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
SVTH: NGUYÃÙN ÂÆÏC NGOÜC Trang: 7
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ
SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 8
TT Tón chố tióu PCB (TCVN6260-
1997)
PC (TCVN 2682-
1999)
PCB30 PCB40 PC30 PC40 PC5
0
1 Cổồỡng õọỹ
neùn, N/mm
2

,
- 3 ngaỡy +
45ph
- 28 ngaỡy
8
h
(nóỳu PCB
2
h
)
14
30
18
40
16
30
21
40
31
50
2 Thồỡi gian ninh
kóỳt, ph :
- Bừt õỏửu
khọng sồùm
hồn
- Kóỳt thuùc
khọng muọỹn
hồn
45
600

45

600
45
375
45
375
45
375
3 ọỹ nghióửn
mởn:
- Phỏửn trón
saỡng, 8 mm,
%, khọng lồùn
hồn
- Bóử mỷt
rióng
(phổồng
phaùp Blaine),
cm
2
/g, khọng
nhoớ hồn
12
2700
12

2700
15
2700

15
2700
12
280
0
4 ọỹ ọứn õởnh
thóứ tờch theo
phổồng phaùp
Lồ Statồlie, mm,
khọng nhoớ hồn
10 10 10 10 10
5 Haỡm lổồỹng
SO
3
, %, khọng
lồùn hồn
3,5 3,5 3,5 3,5 3,5
6 Haỡm lổồỹng
MgO, %, khọng
lồùn hồn
- - 5 5 5
7 Haỡm lổồỹng
cỷn khọng tan,
%, khọng lồùn
hồn
- - 1,5 1,5 1,5
8 Haỡm lổồỹng
mỏỳt khi nung,
%, khọng lồùn
hồn

1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ
Yóu cỏửu chỏỳt lổồỹng cuớa xi mng pooclng Vióỷt Nam :
II>.Phỏn loaỷi xi mng : ngổồỡi ta coù thóứ phỏn loaỷi xi mng theo
nhióửu tióu chờ khaùc nhau. Phỏn loaỷi theo thaỡnh phỏửn khoaùng,
coù :
II.1.Xi mng thọng thổồỡng :
- Xi mng pooclng thổồỡng.
- Xi mng pooclng õỷc bióỷt :
+ Xi mng coù cổồỡng õọỹ ban õỏửu cao (C
3
S : 50ữ60%,
C
3
A : 8ữ14%).
+ Xi mng cho bó tọng mỷt õổồỡng (C
3
A<8%).
+ Xi mng chởu bng giaù.
+ Xi mng cho bó tọng khọỳi lồùn (C
3
A<8%, C
4
A
F>15%).
+ Xi mng bóửn sunfat.
+ Xi mng trừng, Xi mng maỡu (Fe
2
O

3
<1%).
+ Xi mng cho bó tọng bồm.
+ Xi mng gióỳng dỏửu (% C
2
S, C
3
A cao).
+ Xi mng kyủ nổồùc(coù phuỷ gia hoaỷt tờnh bóử
mỷt).
- Xi mng Aluminat.
II.2.Xi mng họựn hồỹp:
- Xi mng xố loỡ cao (30-70% xố loỡ cao).
- Xi mng tro bay.
- Xi mng nồớ,...
- Xi mng puzolan (20-45% puzolan).
- Xi mng hoùa deớo vaỡ kyủ nổồùc.
SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 9
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Cåỵ hảt ca ngun liãûu âáưu vo v âáưu ra ca mạy nghiãưn
Âáưu vo Cåí hảt Âáưu ra Cåí hảt
Clinker 0 ÷30mm Xi màng 0÷0.08mm
Phủ gia 40÷60mm
Thảch cao 0.15÷2mm
III > Cạc tênh cháút ca váût liãûu nghiãưn:
Nghiãưn l quạ trçnh phạ hy váût thãø ràõn bàòng lỉûc cå
hc thnh cạc pháưn tỉí, nghéa l bàòng cạch âàût vo váût
thãø ràõn cạc ngoải lỉûc m cạc lỉûc ny låïn hån lỉûc hụt
phán tỉí ca váût thãø ràõn âọ. Kãút qu ca quạ trçnh nghiãưn

l tảo nãn nhiãưu pháưn tỉí cng nhỉ hçnh thnh nhiãưu bãư
màût måïi.
Hay nghiãưn l quạ trçnh lm gim kêch thỉåïc ca hảt
tỉì kêch thỉåïc ban âáưu âãún kêch thỉåïc sỉí dủng.
Ty theo âäü låïn ca sn pháøm nghiãưn, ngỉåìi ta phán
biãût: nghiãưn hảt v nghiãưn bäüt.
Nghiãưn hảt Nghiãưn bäüt
Nghiãưn thä
Nghiãưn
vỉìa
Nghiãưn
nh
100÷350mm
40÷100mm
54÷40mm
Bäüt thä
Bäüt mën
Siãu mën
5÷0,1mm
0,1÷0,05mm
< 0,05mm
Khi sỉí dủng mạy nghiãưn cáưn quan tám âãún cạc tênh
cháút ca váût liãûu âem nghiãưn âọ l: âäü bãưn,âäü gin, tênh
mi v âäü låïn ca hảt váût liãûu nghiãưn.
- Âäü bãưn: âäü bãưn ca váût liãûu âàûc trỉng cho kh
nàng chäúng phạ hy ca chụng dỉåïi tạc dủng ca ngoải
lỉûc. Âäü bãưn âỉåüc âàûc trỉng bàòng giåïi hản bãưn nẹn(δ
n
)
v giåïi hản bãưn kẹo(δ

k
). ty thüc âäü bãưn δ
n
, ngỉåìi ta phán
thnh cạc loải(âạ)
Loải
δ
n
[MN/mm
2
]
Siãu bãưn > 250
Bãưn 150-250
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 10
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ
Bóửn trung bỗnh 80-150
Keùm bóửn < 80
- ọỹ gioỡn: õỷc trổng cho khaớ nng bở phaù huớy cuớa vỏỷt
lióỷu dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc va õỏỷp. Vỏỷt lióỷu gioỡn coù sổỷ
sai khaùc rỏỳt lồùn giổợa (õọỹ bóửn keùo) giồùi haỷn bóửn neùn vaỡ
bóửn keùo. Dổỷa vaỡo sọỳ lỏửn va õỏỷp cỏửn thióỳt õóứ laỡm vồợ vỏỷt
lióỷu, ngổồỡi ta phỏn thaỡnh caùc loaỷi sau:

Loaỷi Sọỳ lỏửn va õỏỷp
Rỏỳt gioỡn < 2
Gioỡn 2-5
Dai 5-10
Rỏỳt dai > 10
- Tỗnh maỡi: õỷc trổng cho khaớ nng cuớa vỏỷt lióỷu laỡm

moỡn bọỹ phỏỷn cọng taùc khi laỡm vióỷc.
SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 11
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ
PHệN II:
GIẽI THIU CAẽC LYẽ THUYT P NGHIệN.
I > Cồ sồớ vỏỷt lyù cuớa quaù trỗnh nghióửn vồợ vỏỷt thóứ rừn :
Xuỏỳt phaùt tổỡ caùc cọng trỗnh nghión cổùu cuớa caùc Vióỷn
sộ A.Ph.Iophphe, P.A.Rebinder vaỡ I.A.Phrenkel, xaùc nhỏỷn : õỷc
õióứm cỏỳu truùc cuớa bỏỳt kyỡ vỏỷt thóứ rừn naỡo cuợng õóửu tọửn
taỷi caùc khuyóỳt tỏỷt nhoớ. Caùc khuyóỳt tỏỷt naỡy coù phỏn bọỳ
thọỳng kó theo chióửu daỡy cuớa vỏỷt thóứ. ọửng thồỡi chuùng thóứ
SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 12
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
hiãûn củc bäü ra bãư màût ngoi. Chênh vç cọ âàûc âiãøm nhỉ
váûy m âäü bãưn (kh nàng chäúng lải sỉû phạ våỵ ) bë gim
tỉì 100÷1000 láưn so våïi âäü bãưn ca váût ràõn thỉûc cọ cáúu
trục bë phạ hy. Do âọ cọ hai khại niãûm âäü bãưn cng täưn
tải: âäü bãưn phán hy v âäü bãn k thût. Trong k thût,
ngỉåìi thiãút kãú âàût ra u cáưu âáưu tiãn cho cạc nh luûn
kim l chãú tảo kim loải thưn khiãút. Quạ trçnh biãún dảng
ca váût ràõn âỉåüc xy ra våïi sỉû gia tàng cạc pháưn tỉí hiãûn
cọ v säú lỉåüng cạc khuút táût. Khi qui mä cạc khuút táût
âỉåüc gia tàng vỉåüt quạ giåïi hản, cng våïi âiãưu âọ, l sỉû
phạt triãøn nhanh theo chiãưu di vãút nỉït lm váût thãø bë phạ
våỵ. R rng l cọ hai dảng nàng lỉåüng âọng vai tr trong quạ
trçnh phạ hy váût thãø ràõn : nàng lỉåüng têch tủ ca cạc
biãún dảng ân häưi v nàng lỉåüng tỉû do. Tuy nhiãn cọ nhiãưu
cäng trçnh nghiãn cỉïu â chỉïng t vai tr ca nàng lỉåüng bãư

màût trong quạ trçnh nghiãưn thỉûc ra khäng âạng kãø, âiãưu âọ
cọ nghéa l phỉång phạp xạc âënh giạ trë nàng lỉåüng cho váût
thãø cỉïng âãún báy giåì chỉa tçm ra âỉåüc.
Khi cọ ti trng tưn hon våïi mäùi chu k tiãúp theo thç
säú lỉåüng cạc vãút nỉït trong váût thãø gia tàng v âäü bãưn
ca váût thãø gim xúng. Sỉû xút hiãûn cạc vãút nỉït tãú vi
trong cáúu trục váût thãø s lm gim lỉûc liãn kãút phán tỉí,
lm gim âäü bãưn mäüt cạch âäüt ngäüt. Hiãûn tỉåüng ny â
âỉåüc Viãûn sé P.A.Rebider phạt hiãûn v âàût tãn l “ hiãûu ỉïng
Rebider”, hiãûu ỉïng ny âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong k
thût.
Khại niãûm chung vãư cå hc phạ hy ngun liãûu hảt
âỉåüc gi l cå såí quạ trçnh âäüng lỉûc hc nghiãưn. Cå chãú
phạ våỵ hảt cọ dảng cå chãú phạ hy bàòng nẹn ẹp v quạ
trçnh diãùn ra theo så âäư phạ hy gin, nghéa l khäng cọ quạ
trçnh biãún dảng do r rãût . Cng våïi quy lût phán bäú
cạc pháưn tỉí sn pháøm nghiãưn theo cạc kêch thỉåïc ca
chụng thç l thuút nghiãưn cn nghiãn cỉïu sỉû phủ thüc
hm säú giỉỵa chi phê nàng lỉåüng âãún quạ trçnh nghiãưn våỵ
váût liãûu v mỉïc âäü nghiãưn.
Nàng lỉåüng cáưn âãø nghiãưn våỵ âạ phủ thüc vo
nhiãưu úu täú : kêch thỉåïc, hçnh dảng hảt, sỉû phán xãúp
âàût ca hảt, âäü bãưn ,âäü gin, sỉû âäưng nháút ca âạ, âäü
áøm hçnh dảng v trảng thại bãư màût lm viãûc ca mạy
nghiãưn v.v... Do váûy viãûc xạc láûp quan hãû giỉỵa nàng lỉåüng
âãø nghiãưn v cạc têch cháút cå l ca váût nghiãưn ráút khọ
khàn. Hiãûn nay täưn tải cạc gi thuút nghiãưn sau (âỉåüc coi
l cạc âënh lût nghiãưn)
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 13
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP

KHOA CÅ KHÊ
II> Cạc âënh lût nghiãưn.
II.1.Thuút bãư màût: Thuút ny do giạo sỉ P.Ritinger ngỉåìi
Âỉïc nãu ra nàm 1867 âỉåüc phạt triãøn nhỉ sau: “ cäng tiãu hao
âãø nghiãưn váût liãûu t lãû våïi diãûn têch bãư màût måïi tảo ra
trong quạ trçnh nghiãưn “.
A
s
= f(∆S) = K.∆S [J].
Trong âọ : A
s
:cäng chi phê âãø nghiãưn våỵ váût thãø, tảo thnh
bãư màût måïi [J].
K : Hãû säú tè lã.û
∆S : diãûn têch bãư màût måïi âỉåüc tảo thnh(sỉû
gia tàng diãûn têch riãng bãư màût).
II.2.Thuút thãø têch:
Thuút thãø têch âỉåüc nh cå hc ngỉåìi Nga
V.L.Kirpitrev âãư xút nàm 1874 v âỉåüc giạo sỉ ngỉåìi Âỉïc
Ph.Kik kiãøm tra bàòng thỉûc nghiãûm trãn mạy nghiãưn kiãøu
bụa vo nàm 1885. Näüi dung cå bn ca thuút thãø
têch :”cäng cáưn thiãút âãí nghiãưn váût liãûu t lãû thủán våïi
mỉïc âäü biãún thiãn thãø têch ca váût liãûu .
A
v
=f(∆V)=
E
V
.2
.

σ
=K
2
.V [J]
Trong âọ :
A
v
: cäng gáy biãún dảng
K
2
=
E
V
.2
.
σ
:Hãû säú t lãû
V : thãø têch váût biãún dảng
∆V: pháưn thãø têch váût thãø bë biãún dảng
σ: ỉïng sút lục biãún dảng
E : môun ân häưi
II.3.Thuút dung ha:
ÅÍ thuút bãưư màût, khọ xạc âënh âỉåüc hãû säú k nãn
nghéa thỉûc tãú ca cäng thỉïc bë gim tháúp.ÅÍ thuút thãø
têch, do thiãúu hãû säú t lãû cho cạc trỉåìng håüp củ thãø nãn
cäng thỉï trãn khäng âỉåüc sỉí dủng räüng ri .
Thuút dung ha ny âỉåüc Ph.C .Bon âãư xút âãø dung
ha hai thuút trãn vo nàm 1952. Näüi dung ca thuút dung
ha: ” cäng nghiãưn t lãû våïi trung bçnh nhán giỉỵa thãø têch (V)
v bãư màût (S) ca váût liãûu âem nghiãưn “.

SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 14
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ
A
dh
=
23
........ DKDKKSVK
SV
=
[J]
=K.D
2,5
Sau khi bióỳn õọứi: A
dh
=K
dh
.(
Dd
11

)
Trong õoù:
A
dh
: Cọng duỡng õóứ nghióửn
K
dh
: Hóỷ sọỳ tyớ lóỷ
d: õổồỡng kờnh cuớa saớn phỏứm.

D: ổồỡng kờnh cuớa vỏỷt lióỷu nghióửn.
II.4.Thuyóỳt tọứng hồỹp :
Do coù chọứ thióỳu soùt cuớa caớ hai thuyóỳt bóử mỷt vaỡ thóứ
tờch .Khi dổỷa vaỡo caùc thóứ tờch,caùc tờnh chỏỳt cồ lyù cuớa vỏỷt
lióỷu nghióửn trong bióỳn daỷng, vióỷn sộ ngổồỡi Nga P.A.Rebinder
lỏửn õỏửu tión vaỡo nm1928 õaợ õổa ra thuyóỳt nghióửn tọứng
hồỹp coỡn goỹi laỡ thuyóỳt nghióửn cồ baớn vồùi nọỹi dung : cọng
nghióửn vỏỷt lióỷu bao gọửm cọng tióu hao õóứ taỷo ra bóử mỷt
mồùi vaỡ cọng õóứ laỡm bióỳn daỷng vỏỷt lióỷu , vaỡ õổồỹc thóứ
hióỷn:
A
th
= f(V) + f(S) = A
v
+ A
S
= K.V + .S
Trong õoù:
A
th
: Cọng õóứ nghióửn vỏỷt lióỷu
A
v
: Cọng chi phờ cho sổỷ bióỳn daỷng cuớa vỏỷt lióỷu.
A
s
: Cọng chi phờ cho sổỷ taỷo thaỡnh caùc bóử mỷt mồùi.
K : Hóỷ sọỳ tyớ lóỷ.
: Hóỷ sọỳ coù tờnh õóỳn nng lổồỹng sổùc cng bóử mỷt
cuớa vỏỷt thóứ cổùng.

Quaù trỗnh nghióửn laỡ quaù trỗnh phổùc taỷp bao gọửm
nhióửu bióỳn õọứi cồ lyù cuớa vỏỷt lióỷu khi nghióửn. Hai õởnh luỏỷt
bóử mỷt vaỡ thóứ tờch chố mồùi quan tỏm õồn thuỏửn õóỳn tổỡng
giai õoaỷn rióng reợ cuớa quaù trỗnh phổùc taỷp õoù. ởnh luỏỷt thóứ
tờch chố xaùc õởnh nng lổồỹng cho quaù trỗnh bióỳn daỷng õaỡn
họửi cuớa vỏỷt lióỷu maỡ khọng kóứ tồùi sọỳ bóử mỷt mồùi õổồỹc
taỷo thaỡnh do mióỳt vồợ gỏy ra. ởnh luỏỷt mỷt phúng khọng
tờnh õóỳn nng lổồỹng bióỳn daỷng maỡ chố kóứ õóỳn nng lổồỹng
cỏửn taỷo ra caùc bóử mỷt mồùi do mióỳt vồợ. Nhióửu nghión cổùu
chổùng toớ rũng: khi nghióửn vồùi mổùc õọỹ nghióửn lồùn (nghióửn
bọỹt) , õởnh luỏỷt mỷt phúng cho kóỳt quaớ gỏửn saùt vồùi thổỷc
SVTH: NGUYN ặẽC NGOĩC Trang: 15
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
tãú; cn åí mỉïc âäü nghiãưn nh(nghiãưn hảt) thç âënh lût
thãø têch âụng hån.
Cạc thuút nghiãưn nãu trãn chè l gáưn âụng âãø nghiãn
cỉïu v âüc hiãûu chènh vãư màût thỉûc nghiãûm.
III.Cạc phỉång phạp nghiãưn cå bn:
Phỉång phạp tạc dủng lỉûc cå bn trong cạc mạy âáûp nghiãưn
l:Ẹp våỵ(nẹn), Tạch våỵ, ún våỵ, Miãút våỵ, Âáûp våỵ,Näø våỵ.
III.1.Ẹp våỵ :
Váût liãûu bë phạ våỵ khi hai bãư màût nghiãưn tiãún sạt vo
nhau do ỉïng sút vỉåüt quạ giåïi hản bãưn nẹn.
III.2.Tạch våỵ :
Xy ra khi trãn màût nghiãưn cọ cạc gán nhn , váût liãûu
bë tạch ra do ỉïng sút tiãúp quạ giåïi hản bãưn.
III.3.ún våỵ :
Váût liãûu lm viãûc nhỉ mäüt dáưm kã trãn hai gäúi âåỵ v
bë ún båíi lỉûc táûp trung åí giỉỵa.

III.4.Miãút våỵ :
Xy ra khi hai màût nghiãưn trỉåüt tỉång âäúi våïi nhau,
låïp màût ngoi ca (âạ) váût liãûu bë biãún dảng v bë tạch ra
do ỉïng sút tiãúp vỉåüt quạ giåïi hản bãưn.
III.5.Âáûp våỵ:
Váût liãûu bë ti trng va âáûp tạc âäüng .Trong váût liãûu âäưng
thåìi xút hiãûn cạc biãún dảng khạc nhau nhỉng åí trong
trảng thại âäüng
Cọ nhiãưu phỉång phạp âãø tảo nãn quạ trçnh âáûp våỵ :
-Båíi váût âáûp ,khi váût liãûu nàòm trãn mäüt màût phàơng
no âọ
-Do chi tiãút âáûp chuøn âäüng nhanh (bụa âáûp ,thanh
âáûp)âáûp vo củc váût liãûu chuøn âäüng tỉû do
-Do củc váût liãûu råi nhanh vo táúm kim loải âỉïng n
-Do cạc củc váût liãûu tỉû va âáûp vo nhau
III.6.Näø våỵ:
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 16
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Do ỉïng lỉûc xút hiãûn bãn trong củc váût liãûu vỉåüt
quạ giåïi hản bãưn ca nọ khi cọ sỉû gim ạp âäüt ngäüt trong
bưng lm viãûc(tỉì 15-40Kg/cm
2
Xúng ạp sút khê quøn)
Thäng thỉåìng trong mạy nghiãưn ngỉåìi ta sỉí dủng täø
håüp cạc phỉång phạp trãn ty thüc tênh cháút cå l v âäü
låïn ca váût liãûu. Âäúi våïi váût liãûu (âạ) siãu bãưn, sỉí dủng
phỉång phạp ẹp våỵ v âáûp våỵ ;váût liãûu gin: dng phỉång
phạp tạch våỵ hay âáûp våỵ ;vát liãûu do: dng cạc dảng
nghiãưn trãn kãút håüp våïi miãút; våïi váût liãûu áøm cáưn cọ

miãút våỵ âãø trạnh lm bët tàõc bưng nghiãưn .

SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 17
Ẹp våỵ
Tạch våỵ ún våỵ
Miãút våỵ
Âáûp
våỵ v
 ÂÄÖ AÏN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
PHÁÖN III:
PHÁN TÊCH CAÏC PHÆÅNG AÏN NGHIÃÖN
VAÌ CHOÜN PHÆÅNG AÏN TÄÚI ÆU.
SVTH: NGUYÃÙN ÂÆÏC NGOÜC Trang: 18
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
I > Cạc loải mạy nghiãưn. Theo kêch thỉåïc sn pháøm, mạy
nghiãưn phán thnh mạy nghiãưn våỵ ( nghiãưn hảt ) v mạy
nghiãưn bäüt.
I.1.Mạy nghiãưn hảt:
- Mạy nghiãưn mạ
- Mạy nghiãưn nọn
- Mạy nghiãưn trủc
- Mạy nghiãưn va âáûp:
+ Mạy nghiãưn bụa
+ Mạy nghiãưn räto
I.1.1.Mạy nghiãưn mạ (mạy âáûp hm):
Phán loải theo chuøn âäüng cọ hai loải :
+ Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng âån gin.
+ Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng phỉïc tảp.

- Cäng dủng: ch úu dng âãø âáûp thä v âáûp trung
bçnh cạc loải váût liãûu cọ âäü bãưn nẹn trãn 2000 KG/cm
2
.
- Ỉu âiãøm: Nàng sút cao, kãút cáúu âån gin, giạ
thnh hả v khäng u cáưu cäng nhán phủc vủ cọ tay
nghãư cao, kêch thỉåïc mạy gn. Cọ thãø âáûp nghiãưn
âỉåüc cạc váût liãûu cọ âäü cỉïng cao.
- Nhỉåüc âiãøm: Mạy chè lm viãûc nỉía chu k, rung v
làõc do váût liãûu di chuøn khäng cán bàòng, vç thãú mọng mạy
cáưn phi xáy chàõc chàõn. Tiãu hao nàng lỉåüng låïn.- Ngun l
lm viãûc:
Phỉång phạp tạc dủng lỉûc ca mạy nghiãưn mạ l:
váût liãûu bë ẹp giỉỵa hai mạ mạy ( thỉåìng thç mäüt mạ cäú
âënh v mäüt mạ di âäüng). Ngoi ra, ty theo kãút cáúu tỉìng
loải mạy m cọ kãút håüp thãm lỉûc ún v mi.
I.1.1.1 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn mạ
chuøn âäüng âån gin:
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 19
1
4 5
2
3
6
7
8
9
10
11
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP

KHOA CÅ KHÊ
Hçnh :1 Så âäư ngun l mạy nghiãưn mạ chuøn
âäüng âån gin.
Mạy gäưm giạ (1) làõp m ténh (2). Trủc treo (4) treo
mạ âäüng (3). Trãn mạ âäüng v mạ ténh âãưu bàõt cạc
táúm lọt . Khi trủc lãûch tám (5) quay, nọ s lm cho
tay biãn (6) chuøn âäüng lãn trãn, cạc cạnh tay ân (7)
v (8) s âáøy mạ âäüng quanh trủc (4) ẹp váût liãûu
vo mạ ténh, lục ny váût liãûu bë âáûp. Khi tay biãn (6)
chuøn âäüng xúng, tám chäúng khäng tạc dủng vo
mạ âäüng.Trủc càng (10) nhåì l xo (11) kẹo mạ âäüng
(3) vãư vë trê c. Khi âọ váût liãûu â bë âáûp råi khi
hai mạ ca mạy.
Phêa sau mạy cn cọ bäü pháûn chãm (9) âãø âiãưu
chènh gọc kẻp (khe håí giỉỵa hai mạ ca mạy).
Trong quạ trçnh lm viãûc nhỉ váûy, váût liãûu bë ẹp
theo chu k (1/2 vng ca trủc lãûch tám. Vç váûy cọ
sỉû quạ ti tỉïc thåìi ca âäüng cå ẹp váût Liãûu. Sỉû
quạ ti ny âỉåüc triãût tiãu trỉåïc båíi vä làng vỉåüt
ti bàõt vo trủc (5). Vä làng têch lu nàng lỉåüng khi
mạ âäüng chuøn âäüng khäng ti v tr lải nàng
lỉåüng âọ khi mạ âäüng ẹp váût liãûu, nhåì âọ mạy lm
viãûc cán bàòng.
Qu âảo chuøn âäüng ca tỉìng âiãøm trãn mạ âäüng l
mäüt cung trn. Táûp håüp lải c mạy s chuøn âäüng tënh
tiãún âån gin
I.1.1.2 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn mạ
chuøn âäüng phỉïc tảp:
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 20
1 2

3 4
5
6
7
8
Hçnh :2 Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng
phỉïc tảp
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Mạy gäưm mạ tènh 2 gàõn vo âãú mạy 1 v mạ âäüng 3
treo trỉûc tiãúp vo trủc lãûch tám 4,nãn chè cọ mäüt táúm
chäúng 7 . Tạc dủng ca bäü chãm 8,thanh càng 5 v l xo 6
giäúng loải âån gin .Do âọ cạc âiãøm pháưn trãn mạ âäüng
chuøn âäüng theo qu âảo trn , cạc âiãøm giỉỵa chuøn
âäüng theo qu âảo ãlip v pháưn dỉåïi hçnh cung . C mạ
âäüng chuøn âäüng theo mäüt qu âảo song phàơng loải mạy
ny cọ nàng sút 18-20[T/h].
I.1.2.Mạy nghiãưn nọn:
Theo âäü däúc ca nọn ta phán loải:
*Nọn däúc
+ Mạy nghiãưn nọn trủc treo.
+ Mạy nghiãưn nọn lãûch tám.
*Nọn thoi
+ Mạy nghiãưn nọn trủc console.
- Cäng dủng: âỉåüc sỉí dủng âãø âáûp thä, âáûp trung
bçnh v âáûp nh, cạc loải váût liãûu ràõn.
- Ỉu âiãøm: Nàng lỉåüng tiãu hao riãng cho mäüt táún sn
pháøm nh hån mạy nghiãưn mạ, vç trong mạy ny váût liãûu
khäng chè bë ẹp m cn bë ún. Nàng sút cao, chuøn âäüng
ãm vç khäng cọ ti trng âäüng v quạ trçnh lm viãûc liãn tủc

trong c vng quay nãn khäng cáưn sỉí dủng tåïi vä làng vỉåüt
ti. Kêch thỉåïc sn pháøm âäưng âãưu hån. Cọ thãø quạ ti 15-
20 %, vç thãú váût liãûu nảp vo mạy cọ thãø qua tiãúp liãûu
hồûc khäng.
- Nhỉåüc âiãøm: Kãút cáúu mạy phỉïc tảp, nàûng nãư, giạ
thnh cao v sỉỵa chỉỵa mạy phỉïc tảp. Chiãưu cao ca mạy
låïn. Khäng âáûp âỉåüc váût liãûu quạnh vç cọ thãø bë nghn
khong khäng gian lm viãûc giỉỵa hai nọn. Våïi cng nàng sút,
mạy âáûp hm cọ thãø âáûp âỉåüc váût liãûu to hån.
- Ngun l lm viãûc : váût liãûu bë ẹp kãút håüp våïi ún
v mi giỉỵa màût trong ca nọn ngoi cäú âënh v màût ngoi
ca nọn trong quay liãn tủc. Váût liãûu våỵ âi dáưn xúng dỉåïi
v ra ngoi. Khi nọn trong chuøn âäüng, ty theo tỉìng loải
mạy m trủc ca nọn trong s quay quanh mäüt âiãøm cäú âënh
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 21
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
vảch ra màût nọn; hồûc quay quanh trủc nọn ngoi ( trủc
mạy), vảch ra mäüt màût trủ.
Quạ trçnh lm viãûc ca mạy âáûp nọn gáưn giäúng mạy
âáûp hm. Sau nỉía dao âäüng âáưu ca nọn trong, bãư màût ca
nọn trong gáưn bãư màût ca nọn ngoi v váût liãûu bë âáûp
våỵ. Sang nỉía dao âäüng sau, bãư màût nọn trong chuøn ra xa
bãư màût nọn ngoi, khi ny váût liãûu â âáûp xong råi xúng,
cng lục, váût liãûu nàòm åí phêa bãn kia khong khäng giỉỵa hai
màût nọn s bë âáûp.
I.1.2.1 Så âäư ngun l lm viãûc Mạy nghiãưn nọn trủc
treo:
Hçnh:3 Så âäư ngun l mạy nghiãưn nọn trủc
treo.

Cáúu tảo mạy âáûp nọn trủc treo: giạ mạy 5 làõp chàût
nọn ngoi 4 bàòng bu läng. Nọn trong 3 bàõt våïi trủc chênh 2,
trủc ny treo vo äø hçnh cáưu hồûc hçnh cän 1. Cúi trủc
bàõt vo äúng lãûch tám 6. ÄÚng ny gàõn chàût vo càûp bạnh
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 22
3
1
2
4
5
1
1
7
8
9
6
10
Hçnh :4 Mạy nghiãưn nọn
trủc console
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
ràng hçnh nọn 8 quay båíi trủc 9 tỉì âäüng cå qua häüp gim
täúc.
ÄÚng lãûch tám quay lm trủc chênh 2 mang nọn trong 3
quay quanh 1 âiãøm cäú âënh v màût ngoi nọn trong khi gáưn
khi xa màût trong ca nọn ngoi. Khi bãư màût hai nọn gáưn nhau,
váût liãûu bë âáûp; khi xa nhau, váût liãûu â âỉåüc âáûp thạo ra
khi mạy theo mạng nghiãng 7 v cỉía 10. V 11 trạnh bủi v
váût liãûu mën råi vo äúng lãûch tám mang trủc chênh 2.
I.1.2.1 Så âäư ngun l lm viãûc Mạy nghiãưn nọn trủc

consonle:

Trủc consonle 10 mang nọn trong 2 làõp vo äúng lãûch tám
11 .ÄÚng ny khåïp våïi càûp bạnh ràng trãn trủc 7 âỉåüc truưn
chuøn âäüng tỉì âäüng qua häüp gim täúc .Khi trủc 7 quay
äúng lãûch tám s quay cng våïi trủc 10 v nọn 2 .Nọn quay
quanh mäüt âiãøm 0 cäú âënh .ÄÚng lãûch tám âỉåüc âàût trãn
mäüt äø chàûn ,äø ny chè âåỵ äúng lãûch tám v b ạnh ràng , cn
ton bäü trng lỉåüng ca nọn trong v lỉûc âáûp theo phỉång
thàơng âỉïng âỉåüc âåỵ bàòng vng âåỵ hçnh chm cáưu lm
âäưng 5 .Nọn ngoi 1 vàûn chàût vo vng ngoi ca thán mạy
3 nhåì cạc ren , do âọ cọ thãø náng hả nọn ngoidãø âiãưu
chènh khe h ca läø thạo sn pháøm (âiãưu chènh mỉïc âäü
âáûp nghiãưn )
Vng ngoi liãn kãút våïi thán mạy 3 nhåì hãû thäúng l xo
âãûm cho bu läng 4 .Khi gàûp dë váût cỉïng ,l xo bë ẹp lải ,vng
cung nọn ngoi náng lãn bo âm an ton cho mạy ,váût liãûu
âỉåüc nảp vo âéa quay 6 âãø phán phäúi âãưu vo khu vỉûc
âáûp ,sau âọ sn pháøm thạo qua cỉía 9.
I.1.3.Mạy nghiãưn trủc:
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 23
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
- Cäng dủng: Mạy âáûp trủc cå bn dng âãø âáûp láưn 2
(âáûp trung bçnh v âáûp nh) cạc loải váût liãûu nhỉ: âạ väi,
âạ väi sẹt ( Mạc nå), âạ pháún, than, diãûp thảch sẹt, xè,
samäút, manhã zêt v âälämêt â nung (kêch thỉåïc < 20 mm),
qõc zêt v crämêt sau mạy nghiãưn bạnh xe ( kêch thỉåïc < 15
- 20 mm). Mạy ny cng âỉåüc sỉí dủng räüng ri âãø nghiãưn
(v ẹp âäưng thåìi) cạc váût liãûu mãưm hồûc do nhåït nhỉ

âáút sẹt, cao lanh.
- Ỉu âiãøm: Cáúu tảo âån gin, lm viãûc tin cáûy, äøn
âënh, tiãu hao nàng lỉåüng êt so våïi mạy nghiãưn nọn.
- Nhỉåüc âiãøm: Nghiãưn âáûp váût liãûu kẹm hiãûu qu.
Khi âáûp trủc nhàơn, sn pháøm cọ khi ra åí dảng táúm phàóng
khäng mong mún. Nàng sút tháúp, mỉïc âäü nghiãưn v cháút
lỉåüng sn pháøm khäng cao, do chỉïa nhiãưu hảt dẻt v hảt
thanh, nháút l khi nảp liãûu khäng âãưu; âäü bãưn ca âạ âem
nghiãưn bë hản chãú.
+Phán loải theo cạch bäú trê trủc :
-Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng
-Mạy âáûp hai trủc di âäüng
-Mạy âảp hai trủc cäú âënh.
I.1.3.1 Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng v ngun l lm
viãûc mạy âáûp mäüt trủc di âäüng : váût liãûu bë ẹp ( cọ thãø
kãút håüp våïi mi, ún, bäø ty cáúu tảo tỉìng mạy) giỉỵa hai
trủc song song quay ngỉåüc chiãưu; hồûc giỉỵa 1 trủc v táúm
lọt.
- Så âäư ngun l:
Hçnh:5 Så âäư ngun l mạy nghiãưn trủc 1 trủc di âäüng
Trủc cäú âënh 1 âỉåüc truưn chuøn âäüng tỉì âäüng cå
nhåì càûp bạnh ràng. Trủc 2 l trủc bë âäüng quay ngỉåüc
chiãưu våïi trủc 1 v chuøn âäüng nhåì trủc 1 qua bạnh ràng.
Càûp bạnh ràng ny phi chãú tảo sáu v ràng låïn âãø khi l xo
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 24
Hçnh :6 Mạy âáûp trủc 1 trủc
7
8
3
2

1
5
4
6
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
nẹn lải, hai trủc âáûp tạch xa nhau thç càûp bạnh ràng khäng bë
råìi m váùn àn khåïp vo nhau. Váût liãûu nghiãưn âi vo phãùu
nảp 4 s bë hai trủc 1, 2 cún vo v âáûp, ch miãút räưi råi
ra ngoi.
I.1.3.2 Mạy âáûp trủc 1 trủc v ngun l lm viãûc mạy
âáûp mäüt trủc :Ch úu sỉí dủng trong cạc nh mạy xi màng
âáûp váût liãûu nhåït v quạnh cọ âäü ràõn trung bçnh v nh
nhỉ âạ väi âáút sẹt .Mạy gäưm trủc 2 trãn bãư màût lm viãûc
cọ cạc táúm lọt 3 cọ ràng bàõt chàût vo trủc nhåì cạc bu
läng.Mạ âáûp 4 treo vo trủc 6 ,phêa trong cọ táúm lọt 5 ,hai
trủc càng 7 v l xo 8 åỵ hai bãn giỉỵ cho mạ åỵ vë trê thêch håüp
v bo âm an ton cho mạy.Mỉïc âäü nghiãưn âáûp ca mạy
nghiãưn mäüt trủc khạ cao(i>=15)
-Så âäư ngun l:
I.1.3.3 Mạy âáûp trủc tạch li âạ v ngun l lm viãûc:Sỉỵ
dủng nhiãưu âãø âảp âáút sẹt v tạch âạ âäưng thåìi :ỉu âiãøm
l song song våïi viãûc âáûp ,ẹp v xẹ âáút sẹt ,nọ cn tạch cạc
loặ âạ v dë váût ì kêch thỉåïc 55-180[mm]
- Ngun l lm viãûc: Mạy gäưm trủc nhàơn 5 di âäüng
,âỉåìng kênh låïn v quay cháûm (50-60v/ph) ;trủc âáûp âỉåìng
kênh nh cọ gåì dc cao tỉì 8-10[mm] hồûc gåì näøi chảy hçnh
xồõn äúc v quay nhanh (500-600v/ph) .Váût liãûu sẹt láøn âạ råi
vo phãøu 2 ,âỉåüc táúm hỉåïng liãûu 3 hỉåïng vo trủc cọ gåì
quay nhanh .Do tạc dủng ca gåì ,âáút sẹt (mãưm v do ) bë

biãún dảng ,háúp thủ pháưn låïn nàng lỉåüng va âáûp v vàng
lãn màût trủc âáûp 5 våïi täúc âäü nh räưi cún vo khe håỵ
giỉỵa hai trủc âáûp ,cn âạ hồûc dë váût ràõn êt bë biãún dảng
thç gåì s va âáûp vo våïi pháưn låïn nàng lỉåüng biãún thnh
SVTH: NGUÙN ÂỈÏC NGC Trang: 25

Hçnh :7 Mạy nghiãưn trủc
tạcli âạ
5
2
1
3
4

×