DẠNG BÀI TẬP
•
Bài tập chọn đáp án đúng (A, B, C, hay D) –
khoảng 20 câu
•
Bài tập điền từ vào chỗ trống – từ 10 đến 15 chỗ
trống
•
Bài đọc hiểu – có 3 dang: trả lời câu hỏi; chọn
đúng/sai; chọn A, B,C hay D
•
Viết câu – có hai dang: viết thành câu đầy đủ với
từ cho sẵn; viết lại câu
•
Dich: Việt – Anh; Anh – Việt
•
Viết luận
KIẾN THỨC ÔN TẬP
•
Kiến thức từ vựng:
- loại từ: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,
giới từ, mạo từ, từ chỉ lượng, v.v
- cụm từ, tạo từ mới,
- vị trí của loại từ đó trong câu
•
Kiến thức ngữ pháp
- thời
- câu theo chức năng ngôn ngữ
- cấu trúc câu
BÀI TẬP CHON TỪ ĐÚNG
Quan hệ giữa 4 từ cho sẵn:
- cùng loại từ nhưng khác nghĩa
A: surprise B: current C: charge D: shock
- cùng loại từ, cùng nghĩa, khác cấu trúc:
let sb do = allow sb to do
- cùng gốc từ, khác dạng
(dạng động từ theo thời, phân từ (V-ing) hoặc
(V-ed); dạng theo loại từ)
LOẠI TỪ
Động từ:
- chỉ hành động
- luôn biến dạng theo chủ ngữ và theo thời
- vị trí: sau chủ ngữ
- loại động từ
ĐỘNG TỪ
Loại động từ
•
Trợ động từ: be, have, do,.
•
Động từ khuyết thiếu: can, could, may, might,
must, ought, shall, should, will, would.
•
Động từ thường: to work, to learn, to sing…
ĐỘNG TỪ
•
Động từ chỉ hành động (action verbs) - dùng ở
dạng đơn và tiếp diễn
- he works in a company in Hanoi.
- he is typing a letter now.
•
Động từ chỉ tình thái (state verbs) – chỉ dùng ở
dạng đơn, thường k dùng ở dạng tiếp diễn
- This song sounds interesting.
ĐỘNG TỪ
•
V + to + V
-
I want to watch TV now.
-
He decides to buy a new car.
-
They managed to finish their work on time.
agree, appear, arrange, attempt, claim, decide,
deserve, desire, expect, fail, hope, intend, learn
(how), manage, mean, offer, prepare, pretend,
promise, refuse, seem, tend, threaten, want, wish,
wait…
ĐỘNG TỪ
V + sbd + to + V
-
I want you to do it.
-
He advised me to apply for a job as a tax
officer.
advise, allow, ask, cause, convince, challenge,
enable, encourage, expect, force, hire,
instruct, invite, need, order, permit, persuade,
remind, require, teach, tell, want, warn…
ĐỘNG TỪ
V + V
1. after modals or equivalent: can, may, must,
will, shall, should, would, need, had better,
would rather.
2. after verbs of sense perception: see, hear,
feel, smell, watch.
3. after make, let:
make sbd DO sth, let sbd DO sth
ĐỘNG TỪ
Verb + V-ing
She loves cooking.
-
like, love, enjoy, don’t mind, dislike, hate,
loathe, detest
-
begin, start, go on, continue, finish, stop*
-
admit, appreciate, avoid, can’t help, deny,
delay, keep, imagine, mind, miss, need,
postpone, quit, recommend, regret*, resist,
risk, suggest, try*
DANH TỪ
Cấu trúc cơ bản : S (chủ ngữ) + V + O (tân ngữ)
•
Loại danh từ:
- danh từ chung: dog, man, table
- danh từ riêng: France, Madrid, Mrs Smith
- danh từ trừu tượng: beauty, charity,
courage, fear, joy
- danh từ chỉ nhóm: crowd, group, swarm,
team, flock
DANH TỪ
•
ĐẾM ĐƯỢC
- We could see a ship in
the distance.
- Claire has only got one
sister.
- I've got a problem with
the car.
- Do you like these
photos?
•
KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
- Can I have some water?
- Shall we sit on the grass?
- The money is quite safe.
- I love music.
- Would you like some
butter?
DANH TỪ
CHỨC NĂNG
•
Chủ ngữ: Tom arrived
•
Bổ tố sau động từ be, become, seem: Tom is an
actor.
•
Tân ngữ: I saw Tom.
•
Tân ngữ sau giới từ: I spoke to Tom.
•
Sau sở hữu cách: Tom's books.
TÍNH TỪ
Loại tính từ
(a) Demonstrative: this, that, these, those
(b) Distributive: each, every, either, neither
(c) Quantitative: some, any, no; little/few; many,
much; one, twenty
(d) Interrogative: which, what, whose
(e) Possessive: my, your, his,
Vị trí - đi trước danh từ: this book, which boy, my
dog
TÍNH TỪ
Loại tính từ
(f) Of quality: clever, dry, fat, golden, good, heavy,
square
(g) Participles: V-ing or V-ed:
Chủ động: amusing, boring, tiring etc.,
Bị động: amused, bored, tired etc., .
Ví dụ:
The play was boring.
I was bored with the film.
TRẠNG TỪ
DẠNG CỦA TRẠNG TỪ
•
Adj + ly/y/ally/ily → Adv
expensive/ expensively full/fully
dramatic/dramatically day/daily
•
Dạng adj và adv giống nhau:
hard early fast late
daily weekly monthly quarterly
far
•
Dạng đặc biệt: good → well
TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ
•
Adj + N
There has been a significant improvement in the
economy.
•
V + adv
The economy has improved significantly.
Note – viết lại câu
sth + V(tăng/giảm) + adv
= there + be + a/an + adj + N(tăng/giảm) + in +
sth
Động từ Danh từ
Increase Increase
Rise/ raise/ go up Rise
Boom Boom
Develop Development
Grow Growth
Improve Improvement
Recover Recovery
Động từ Danh từ
Decrease Dcrease
Reduce Reduction
Fall Fall
Drop Drop
Collapse Collapse
Go down Decrease
TỪ MANG NGHĨA NGỮ PHÁP
•
Mạo từ: a/ an; the; ‘zero’ article
•
Giới từ: to, from, in, on, at,
•
Từ nối: but, and, or, so, because,
•
Liên từ: moreover, however, though, although,
•
Từ định lượng: some, many, much, a bit, little,
(xem cụ thể trong sách ngữ pháp)
BÀI TẬP ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG
•
Xác định loại từ căn cứ vào vị trí chỗ trống
trong câu: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,
giới từ, từ nối, phân từ, etc.
•
Xác định từ phù hợp dựa vào cấu trúc, cụm từ
hay cách diễn đạt cố định
•
Xác định từ phù hợp dựa vào quan hệ với từ
đứng trước hay sau.
BÀI TẬP ĐỌC HIỂU
•
Đọc và chọn đáp án đúng dựa vào nội dung
bài đọc:
- Đọc câu hỏi,
- xác định vị trí có thông tin trả lời
- chọn đáp án dựa trên từ đồng nghĩa, trái
nghĩa, nghĩa hàm ngôn
BÀI TẬP ĐỌC HIỂU
•
Đọc và trả lời câu hỏi: chú ý tới từ để hỏi để
xác định loại thông tin cần trả lời. Ví dụ:
- where: nơi chốn
- when: hỏi thời gian
- who: là ai
- why: hỏi lý do hay mục đích
- what happen: điều gì xảy ra
- etc (xem chi tiết trong sách ngữ pháp)
BÀI TẬP VIẾT CÂU DỰA VÀO TỪ CHO
SẴN
•
Dựa vào kiến thức về thời để xác định dạng
theo thời của động từ
•
Dựa vào cấu trúc câu
•
Cách hình thành cụm từ
•
Một số cụm từ cố đinh hay thành ngữ
•
Xác định từ mang nghĩa ngữ pháp cần thêm
như: mạo từ, giới từ, từ nối, …
MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN
•
“S + Be + Adj + to do sth”: Ai đó làm gì như
thế nào/ Ai đó như thế nào khi làm gì
Ví dụ: I am happy to get your letter
•
“It + Be + Adj + (for sbd) + to do sth”
Ví dụ: It is difficult for me to learn English