Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Hệ thống phát triển sản phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.64 KB, 16 trang )

© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 1
Phạm vi của
đội phát
triển sản
phẩm
Hệ thống phát triển
Hệ thống phát triển
sản phẩm
sản phẩm
Phạm vi
của đội
thiết kế và
kĩ thuật
Đánh giá
Giới thiệu
Thử thị trường
Đặc điểm chức năng
Xem xét thiết kế
Đặc tính sản phẩm
Yêu cầu của khách hàng
Khả năng
Ý tưởng
Hình 5.3
Hình 5.3
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 2
Quality Function Deployment
Quality Function Deployment
(Triển khai chức năng chất lượng)
(Triển khai chức năng chất lượng)

Xác định nhu cầu của khách hàng


Xác định nhu cầu của khách hàng

Xác định làm cách nào để sản phẩm/dịch vụ thỏa
Xác định làm cách nào để sản phẩm/dịch vụ thỏa
mãn nhu cầu đó
mãn nhu cầu đó

Liên kết nhu cầu của khách hàng với các tính
Liên kết nhu cầu của khách hàng với các tính
năng của sản phẩm
năng của sản phẩm

Xác định mối quan hệ với khả năng của công ty
Xác định mối quan hệ với khả năng của công ty

Đánh giá mức độ quan trọng
Đánh giá mức độ quan trọng

Đánh giá sản phẩm cạnh tranh
Đánh giá sản phẩm cạnh tranh

So sánh hiệu quả làm việc thực tế với thuộc tính
So sánh hiệu quả làm việc thực tế với thuộc tính
kĩ thuật tiêu chuẩn
kĩ thuật tiêu chuẩn
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 3
QFD Ngôi nhà chất lượng
QFD Ngôi nhà chất lượng
Ma trận liên kết
Các tính năng thỏa

mãn yêu cầu của
khách hàng
Mối tương quan
Đánh giá
cạnh tranh
Đánh giá kĩ
thuật
Mục tiêu giá trị
Yêu cầu của
khách hàng
Đánh giá mức
Đánh giá mức
độ quan trọng
độ quan trọng
của khách hàng
của khách hàng
Tổng điểm
Tổng điểm
đánh giá
đánh giá
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 4
Ví dụ về Ngôi nhà chất lượng
Ví dụ về Ngôi nhà chất lượng
Đội bạn được giao nhiệm vụ thiết kế
Đội bạn được giao nhiệm vụ thiết kế
một chiếc camera mới cho công ty
một chiếc camera mới cho công ty
Great Cameras
Great Cameras
Việc đầu tiên cần làm

Việc đầu tiên cần làm
là xây dựng một
là xây dựng một
Ngôi nhà chất lượng
Ngôi nhà chất lượng
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 5
Ví dụ
Ví dụ
Đánh giá mức
Đánh giá mức
độ qua trọng
độ qua trọng
của khách hàng
của khách hàng
(5 = cao nhất)
(5 = cao nhất)
Nhẹ 3
Dễ dàng sử dụng 4
Mức độ tin cậy 5
Dễ dàng mang theo 2
Chỉnh sửa màu sắc 1
Các yêu cầu
Các yêu cầu
của khách
của khách
hàng
hàng
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 6
Ví dụ
Ví dụ

Yêu cầu điện năng tấp
Các bộ phận bằng nhôm
Lấy nét tự động
Độ phơi sáng tự động
Bảng màu
Thiết kế thân thiện dễ sử dụng
Các tính năng để
thỏa mãn yêu cầu
của khách hàng
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 7
Nhẹ 3
Dễ dàng sử dụng 4
Mức độ tin cậy 5
Dễ dàng mang theo 2
Chỉnh sửa màu sắc 1
Ví dụ
Ví dụ
Mức độ liên quan cao
Mức độ liên quan cao
Mức độ liên quan trung bình
Mức độ liên quan trung bình
Mức độ liên quan thấp
Mức độ liên quan thấp
Ma trận liên kết
Ma trận liên kết
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 8
Ví dụ
Ví dụ
Yêu cầu điện năng tấp
Các bộ phận bằng nhôm

Lấy nét tự động
Độ phơi sáng tự động
Bảng màu
Thiết kế thân thiện dễ sử dụng
Mối quan hệ
Mối quan hệ
giữa các khả
giữa các khả
năng công ty có
năng công ty có
thể làm
thể làm
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 9
Ví dụ
Ví dụ
Tổng điểm
Tổng điểm
đánh giá
đánh giá
Nhẹ 3
Dễ dàng sử dụng 4
Mức độ tin cậy 5
Dễ dàng mang theo 2
Chỉnh sửa màu sắc 1
Mức độ quan trọng 22 9 27 27 32 25
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 10
Ví dụ
Ví dụ
Công ty A
Công ty B

G P
G P
F G
G P
P P
Nhẹ 3
Dễ dàng sử dụng 4
Mức độ tin cậy 5
Dễ dàng mang theo 2
Chỉnh sửa màu sắc 1
Mức độ quan trọng 22 5
Các sản phẩm cạnh
Các sản phẩm cạnh
tranh thỏa mãn yêu cầu
tranh thỏa mãn yêu cầu
khách hàng đến đâu
khách hàng đến đâu
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 11
Ví dụ
Ví dụ
Mục tiêu giá trị
(Thuộc tính kĩ thuật)
Đánh giá
kĩ thuật
Công ty A 0.7 60% yes 1 ok G
Công ty B 0.6 50% yes 2 ok F
Chúng ta 0.5 75% yes 2 ok G
0.5 A
75%
2’ to ∞

2 circuits
Failure 1 per 10,000
Panel ranking
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 12
Ví dụ
Ví dụ
Hoàn thành
Hoàn thành
Ngôi nhà
Ngôi nhà
chất lượng
chất lượng
Nhẹ
3
Dễ dàng sử dụng
4
Mức độ tin cậy
5
Dế dàng mang theo
2
Chỉnh sửa màu sắc
1
Mức độ quan trọng
Yêu cầu điện năng tấp
Các bộ phận bằng nhôm
Lấy nét tự động
Độ phơi sáng tự động
Bảng màu
Thiết kế thân thiện dễ sử dụng
G

P
G
P
F
G
G
P
P
P
Mục tiêu giá trị
(Thuộc tính kĩ
thuật)
Đánh giá
kĩ thuật
Company A 0.7 60%yes 1 ok G
Company B 0.6 50%yes 2 ok F
Us 0.5 75%yes 2 ok G
0.5 A
75%
2’ to ∞
2 circuits
Failure 1 per 10,000
Panel ranking
22 9 27 27 32 25
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 13
Chuỗi Nhà chất lượng
Chuỗi Nhà chất lượng
Thiết kế
Các bộ phận
đặc trưng

Nhà 2
Yêu cầu khách
hàng
Thiết kế
Nhà 1
Các bộ phận
đặc trưng
Quá trình
sản xuất
Nhà 3
Quá trình sản
xuất
Kế hoạch
chất lượng
Nhà 4
Figure 5.4
Figure 5.4
Triển khai nguồn lực trong toàn
Triển khai nguồn lực trong toàn
tổ chức để đáp ứng yêu cầu của
tổ chức để đáp ứng yêu cầu của
khách hàng
khách hàng
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 14
Bài tập
Bài tập

Áo T-shirt ngắn tay dùng cho mùa đông
Áo T-shirt ngắn tay dùng cho mùa đông


Phở sạch phục vụ tại các trung tâm thương
Phở sạch phục vụ tại các trung tâm thương
mại, cao ốc văn phòng
mại, cao ốc văn phòng

Bút bi dùng 1 lần cho doanh nhân
Bút bi dùng 1 lần cho doanh nhân

Điện thoại đa năng dùng cho sinh viên
Điện thoại đa năng dùng cho sinh viên
nghèo
nghèo

Ô che nắng mùa hè dành cho nam giới
Ô che nắng mùa hè dành cho nam giới

Kính mắt đổi mầu dành cho doanh nhân
Kính mắt đổi mầu dành cho doanh nhân
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 15
Hướng dẫn
Hướng dẫn

Chia nhóm thành 2 tổ: 1) khách hàng-thị trường và 2)
Chia nhóm thành 2 tổ: 1) khách hàng-thị trường và 2)
thiết kế sản phẩm
thiết kế sản phẩm

Tổ 1 tập trung xác định các mong đợi và yêu cầu của
Tổ 1 tập trung xác định các mong đợi và yêu cầu của
khách hàng đối với các theo chức năng, đặc tính sản

khách hàng đối với các theo chức năng, đặc tính sản
phẩm, mẫu mã, mỹ thuật, giá cả, dịch vụ, tiện lợi….
phẩm, mẫu mã, mỹ thuật, giá cả, dịch vụ, tiện lợi….

Tổ 2 tập trung xác định các yếu tố liên quan đến chức
Tổ 2 tập trung xác định các yếu tố liên quan đến chức
năng sản phẩm, qui cách và đặc tính kỹ thuật…Phân tích
năng sản phẩm, qui cách và đặc tính kỹ thuật…Phân tích
mối liên hệ giữa các yếu tố đó
mối liên hệ giữa các yếu tố đó

Tổ 1&2 làm việc với nhau, phân tích mối tương quan giữa
Tổ 1&2 làm việc với nhau, phân tích mối tương quan giữa
các yếu tố. Xác định mức độ các quan hệ giữa các yếu tố,
các yếu tố. Xác định mức độ các quan hệ giữa các yếu tố,
cho điểm
cho điểm

Xác định các ưu tiên về
Xác định các ưu tiên về
chức năng sản phẩm, qui cách và
chức năng sản phẩm, qui cách và
đặc tính kỹ thuật Nhằm đáp ứng yêu cầu của khách
đặc tính kỹ thuật Nhằm đáp ứng yêu cầu của khách
hàng
hàng
© 2008 Prentice Hall, Inc. 5 – 16
8 dimensions of Quality
1. Primary product performance characteristics
2. Secondary options or features; characteristics that supplement the

basic functioning of the product
3. Reliability of the product; probability of failure in a specified time
4. Conformance to established standards
5. Durability; amount of use before the product deteriorates or needs
to be replaced
6. Serviceability; ease of repair
7. Aesthetics; how the product looks, feels, sounds, tastes or smells
8. Overall product quality perceived by customers

×