Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

tài liệu ôn thi kinh tế chính trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.05 KB, 20 trang )


Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX


Tài li u ôn thi môn: Kinh t chính trệ ế ị
Câu 1: Đ i t ng nghiên c u c a KTCT Mác-Lênin là gì? Vì sao môn h c này l iố ượ ứ ủ ọ ạ
nghiên c u QHSX trong s v n đ ng qua l i c a LLSX v i "Ki n Trúc Th ngứ ự ậ ộ ạ ủ ớ ế ượ
T ng"?ầ
Tr l i:ả ờ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
1

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

Đ i t ng nghiên c u c a KTCT:ố ượ ứ ủ
Có 2 h ng tr l i cho câu h i này: ướ ả ờ ỏ
H ng 1:ướ ( theo vi.wikipedia.org )
"Kinh t chính tr " ch ngh thu t qu n lý kinh t c a m t qu c gia đ phân bi tế ị ỉ ệ ậ ả ế ủ ộ ố ể ệ
v i "kinh t ” là vi c qu n lý gia đình (t ti ng Anh "political" có ngu n g c t politikeớ ế ệ ả ừ ế ồ ố ừ
trong ti ng Hy L p nghĩa là lo vi c n c; còn "economy" có ngu n g c t ch oikonomiaế ạ ệ ướ ồ ố ừ ữ
trong ti ng Hy L p nghĩa là qu n lý gia đình; political economy đ c d ch ra ti ng Vi t làế ạ ả ượ ị ế ệ
"kinh t chính tr "). Có th nói, kinh t chính tr là kinh t h c d i con m t c a chínhế ị ể ế ị ế ọ ướ ắ ủ
khách. H c thuy t kinh t chính tr có tính h th ng đ u tiên là h c thuy t c a Adamọ ế ế ị ệ ố ầ ọ ế ủ
Smith trong th k 18. ế ỷ
H ng 2:ướ (theo giáo trình KTCT dùng cho kh i QTKD) ố
"Đ i t ng nghiên c u c a KTCT là ph ng t c s n xu t hay nói cách khác là nóố ượ ứ ủ ươ ứ ả ấ
nghiên c u các quan h s n xu t trong m i liên h và s tác đ ng l n nhau gi a l cứ ệ ả ấ ố ệ ự ộ ẫ ữ ự
l ng s n xu t và ki n trúc th ng t ng". ượ ả ấ ế ượ ầ
Trong m i quan h v i l c l ng s n xu t (LLSX) không đi sâu vào nghiên c uố ệ ớ ự ượ ả ấ ứ
LLSX mà ch nghiên c u tính ch t c a nó. Ví d : nghiên c u LLSX đang trình đ nàoỉ ứ ấ ủ ụ ứ ở ộ
đ xác l p quan h s n xu t (QHSX) đ đ t phù h p gi a LLSX và QHSX. N u QHSXể ậ ệ ả ấ ể ặ ợ ữ ế


phù h p thì s thúc đ y và m đ ng cho LLSX phát tri n, còn n u không phù h p thì nóợ ẽ ẩ ở ườ ể ế ợ
s kìm hãm s phát tri n c a LLSX. ẽ ự ể ủ
Trong m i liên h v i ki n trúc th ng t ng (K.Trúc Th.T ng), không đi sâu vàoố ệ ớ ế ượ ầ ầ
nghiên c u toàn b v K.Trúc Th.T ng mà cũng ch nghiên c u m t ph m vi nh t đ nh.ứ ộ ề ầ ỉ ứ ộ ạ ấ ị
Ví d : nghiên c u v nhà n c (là m t b ph n c a ki n trúc th ng t ng): nhà n cụ ứ ề ướ ộ ộ ậ ủ ế ượ ầ ướ
c a ch đ XHCN nh th nào, lu t pháp, chính sách c a nhà n c ra sao? ủ ế ộ ư ế ậ ủ ướ
Đ i t ng nghiên c u c a môn h c này là QHSX nh ng môn h c này không ng ngố ượ ứ ủ ọ ư ọ ừ
l i vi c nghiên c u nh ng hi n t ng bên ngoài mà còn đi sâu vào nghiên c u b nạ ở ệ ứ ữ ệ ượ ứ ả
ch t, ph m trù kinh t , quy lu t kinh t . ấ ạ ế ậ ế
Ph m trù kinh t là nh ng khái ni m ph n ánh b n ch t c a nh ng hi n t ngạ ế ữ ệ ả ả ấ ủ ữ ệ ượ
kinh t nh : l i nhu n, ế ư ợ ậ Quy lu t kinh t ph n ánh m i liên h , b n ch t t t y u th ngậ ế ả ố ệ ả ấ ấ ế ườ
xuên l p đi l p l i bên trong c a các hi n t ng kinh t nh : qu lu t c nh tranh, quyậ ậ ạ ở ủ ệ ượ ế ư ậ ạ
lu t l u thông ti n t , ậ ư ề ệ
H th ng quy lu t: g m 3 h th ng. ệ ố ậ ồ ệ ố
H th ng các Q.Lu t t n t i và ho t đ ng trong m i ph ng th c SXXH. ệ ố ậ ồ ạ ạ ộ ọ ươ ứ
H th ng các Q.Lu t t n t i và ho t đ ng trong m t s ph ng th c SXXH.ệ ố ậ ồ ạ ạ ộ ộ ố ươ ứ
H th ng nh ng Q.Lu t ho t đ ng và t n t i trong m t ph ng th c SXXH. ệ ố ữ ậ ạ ộ ồ ạ ở ộ ươ ứ
H ng 3:ướ
Đ i t ng nghiên c u c a KTCT Mác - Lê đ c xác đ nh d a trên quy lu t l ch s .ố ượ ứ ủ ượ ị ự ậ ị ử
S n xu t v t ch t là c s c a đ i s ng xã h i . Nh ng b t c n n s n xu t nào cũngả ấ ậ ấ ơ ở ủ ờ ố ộ ư ấ ứ ề ả ấ
di n ra trong m t ph ng th c s n xu t nh t đ nh t c là trong s th ng nh t gi a quanễ ộ ươ ứ ả ấ ấ ị ứ ự ố ấ ữ
h s n xu t và l c l ng s n xu t . KTCT là khoa h c xã h i , đ i t ng nghiên c u c aệ ả ấ ự ượ ả ấ ọ ộ ố ượ ứ ủ
nó là m t xã h i c a s n xu t , t c là quan h s n xu t hay quan h gi a ng i v iặ ộ ủ ả ấ ứ ệ ả ấ ệ ữ ườ ớ
ng i trong quá trình s n xu t , phân ph i , trao đ i và tiêu dùng c a c i v t ch t.ườ ả ấ ố ổ ủ ả ậ ấ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
2

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

Đ i t ng nghiên c u c a KTCT là quan h s n xu t , nh ng quan h s n xu t l iố ượ ứ ủ ệ ả ấ ư ệ ả ấ ạ

t n t i và v n đ ng trong s tác đ ng qua l i v i l c l ng s n xu t . M t khác, quan hồ ạ ậ ộ ự ộ ạ ớ ự ượ ả ấ ặ ệ
s n xu t t c là c s h t ng xã h i cũng tác đ ng qua l i v i ki n trúc th ng t ng .ả ấ ứ ơ ở ạ ầ ộ ộ ạ ớ ế ượ ầ
Nh t là các qua h v chính tr , pháp lý … có tác đ ng tr l i m nh m đ i v i quan hấ ệ ề ị ộ ở ạ ạ ẽ ố ớ ệ
s n xu t . V y đ i t ng nghiên c u c a KTCT là quan h s n xu t trong s tác đ ngả ấ ậ ố ượ ứ ủ ệ ả ấ ự ộ
qua l i v i l c l ng s n xu t và ki n trúc th ng t ng . ạ ớ ự ượ ả ấ ế ượ ầ
KTCT là khoa h c nghiên c u quan h s n xu t nh m tìm ra b n ch t c a các hi nọ ứ ệ ả ấ ằ ả ấ ủ ệ
t ng và các quá trình kinh t , phát hi n ra các ph m trù quy lu t kinh t các giai đo nượ ế ệ ạ ậ ế ở ạ
phát tri n nh t đ nh c a xã h i loài ng i . ể ấ ị ủ ộ ườ
Các ph m trù kinh t là các khái ni m ph n ánh b n ch t c a nh ng hi n t ngạ ế ệ ả ả ấ ủ ữ ệ ượ
kinh t nh : hàng hóa , ti n t , giá tr , giá c … Còn các qui lu t kinh t ph n ánhế ư ề ệ ị ả ậ ế ả
nh ng m i liên h t t y u , b n ch t , th ng xuyên l p đi l p l i c a các hi n t ng vàữ ố ệ ấ ế ả ấ ườ ậ ậ ạ ủ ệ ượ
quá trình kinh t .ế
Lý Do môn h c này l i nghiên c u QHSX trong s v n đ ng qua l i c aọ ạ ứ ự ậ ộ ạ ủ
LLSX v i "Ki n Trúc Th ng T ng"ớ ế ượ ầ Vì các QHSX là c s c a K.Trúc Th.T ng vàơ ở ủ ầ
K.Trúc Th.T ng , nh t là các quan h chính tr , pháp lu t, tác đ ng qua l i QHSX vàầ ấ ệ ị ậ ộ ạ
đóng vai trò quan tr ng trong phát tri n kinh t , bi u hi n rõ nh t là vai trò kinh t c aọ ể ế ể ệ ấ ế ủ
nhà n c trong xã h i hi n đ i. ướ ộ ệ ạ
Câu 2: các y u t c a quá trình LĐSX? Trong các y u t đó thì y u t nào là có vaiế ố ủ ế ố ế ố
trò quan tr ng nh t, t i sao?ọ ấ ạ
Tr l i:ả ờ
LĐSX là quá trình con ng i s d ng công c lao đ ng vào t nhiên nh m bi n đ iườ ử ụ ụ ộ ự ằ ế ổ
các d ng v t ch t c a t nhiên thành s n ph m tho mãn các nhu c u c a mình.ạ ậ ấ ủ ự ả ẩ ả ầ ủ
Các y u t : y u t lao đ ng con ng i và y u t t li u s n xu t.ế ố ế ố ộ ườ ế ố ư ệ ả ấ
Y u t lao đ ng con ng i:ế ố ộ ườ
S c lao đ ngứ ộ : là toàn b nh ng năng l c th ch t, tinh th n t n t i trong c thộ ữ ự ể ấ ầ ồ ạ ơ ể
c a m i con ng i đang s ng và đ c đem ra s d ng khi s n xu t ra m t giá tr s d ngủ ổ ườ ố ượ ử ụ ả ấ ộ ị ử ụ
nào đó.
Y u t t li u s n xu tế ố ư ệ ả ấ : g m đ i t ng lao đ ng và t li u lao đ ng. ồ ố ượ ộ ư ệ ộ
Đ i t ng lao đ ng là t t c nh ng v t mà lao đ ng c a con ng i tác đ ng vào,ố ượ ộ ấ ả ữ ậ ộ ủ ườ ộ
nh m bi n đ i chúng cho phù h p v i nhu c u c a mình, g m hai lo i: ằ ế ổ ợ ớ ầ ủ ồ ạ

Lo i có s n trong t nhiênạ ẵ ự : ví d nh các khoáng s n, đ t, đá, th y s n lo i nàyụ ư ả ấ ủ ả ạ
th ng là đ i t ng c a ngành công nghi p khai thác ườ ố ượ ủ ệ
Lo i đã qua ch bi nạ ế ế : nghĩa là đã có s tác đ ng c a lao đ ng tr c đó: ví d nhự ộ ủ ộ ướ ụ ư
thép phôi, s i d t, bông lo i này là đ i t ng c a ngành công nghi p ch bi n. ợ ệ ạ ố ượ ủ ệ ế ế
T li u lao đ ng:ư ệ ộ là m t v t hay h th ng nh ng v t làm nhi m v truy n d nộ ậ ệ ố ữ ậ ệ ụ ề ẫ
s tác đ ng c a con ng i vào đ i t ng lao đ ng nh m bi n đ i chúng thành s n ph mự ộ ủ ườ ố ượ ộ ằ ế ổ ả ẩ
đ tho mãn các nhu c u c a con ng i. ể ả ầ ủ ườ
T li u lao đ ng bao g m:ư ệ ộ ồ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
3

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

Công c lao đ ngụ ộ : là b ph n tr c ti p tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng theo m cộ ậ ự ế ộ ố ượ ộ ụ
đích c a con ng i nh : các máy móc đ s n xu t Công c lao đ ng gi v trí là hủ ườ ư ể ả ấ ụ ộ ữ ị ệ
th ng "x ng c t và b p th t" c a s n xu t. Trình đ phát tri n c a chúng là nh ng d uố ươ ố ắ ị ủ ả ấ ộ ể ủ ữ ấ
hi u đ c tr ng tiêu bi u cho m t th i đ i s n xu t nh t đ nh, Các Mác vi t: " Nh ng th iệ ặ ư ể ộ ờ ạ ả ấ ấ ị ế ữ ờ
đ i kinh t khác nhau không ph i là ch chúng s n xu t ra cái gì, mà là ch chúngạ ế ả ở ỗ ả ấ ở ỗ
s n xu t b ng cách nào, v i t li u lao đ ng nào" ả ấ ằ ớ ư ệ ộ
T li u lao đ ng dùng đ b o qu nư ệ ộ ể ả ả nh ng đ i t ng lao đ ng g i chung là " hữ ố ượ ộ ọ ệ
th ng bình ch a c a s n xu t " nh ng, thùng, v i, gi Lo i t li u LĐ này đóng vaiố ứ ủ ả ấ ư ố ạ ỏ ạ ư ệ
trò quan tr ng trong ngành SX hóa ch t. ọ ấ
T li u lao đ ng, v i t cách là k t c u h t ng s n xu tư ệ ộ ớ ư ế ấ ạ ầ ả ấ nh đ ng xá, b nư ườ ế
c ng, sân bay, thông tin liên l c ả ạ
Đ i t ng lao đ ng và t li u lao đ ng k t h p l i thành t li u s n xu t. K t quố ượ ộ ư ệ ộ ế ợ ạ ư ệ ả ấ ế ả
c a s k t h p s c lao đ ng v i t li u s n xu t là s n ph m lao đ ng. Còn lao đ ngủ ự ế ợ ứ ộ ớ ư ệ ả ấ ả ẩ ộ ộ
t o ra s n ph m g i là lao đ ng s n xu t.ạ ả ẩ ọ ộ ả ấ
Trong các y u t trên thì y u t lao đ ng con ng i là y u t c b n nh t và quy tế ố ế ố ộ ườ ế ố ơ ả ấ ế
đ nh nh t. Vì là lao đ ng có m c đích, ý th c đ c di n ra gi a con ng i v i t nhiênị ấ ộ ụ ứ ượ ễ ữ ườ ớ ự
đ ph c v nhu c u c a con ng i. Con ng i có th ý th c đ c công vi c đó di n raể ụ ụ ầ ủ ườ ườ ể ứ ượ ệ ễ

nh th nào và ho t đ ng đó di n ra nh th nào. ư ế ạ ộ ễ ư ế
Câu 3 : Các khâu c a quá trình tái SX-XH , v trí và quan h c a các khâu ?ủ ị ệ ủ
Tr l iả ờ :
Tái SX-XH bao g m các khâu : s n xu t , phân ph i , trao đ i , tiêu dùng.ồ ả ấ ố ổ
M i khâu có 1 v trí nh t đ nh , song gi a chúng có m i quan h h u c v i nhau ,ỗ ị ấ ị ữ ố ệ ữ ơ ớ
trong đó khâu s n xu t là đi m xu t phát và có vai trò quy t đ nh đ i v i các khâu ti pả ấ ể ấ ế ị ố ớ ế
theo . Tiêu dùng là m c đích c a s n xu t , là đi m k t thúc . Còn phân ph i , trao đ i làụ ủ ả ấ ể ế ố ổ
khâu trung gian n i li n s n xu t và tiêu dùng . ố ề ả ấ
M i quan h : ố ệ
S n xu t và tiêu dùngả ấ : Có quan h ch t ch , không có s n xu t thì không có tiêuệ ặ ẽ ả ấ
dùng , không có tiêu dùng thì không có s n xu t vì trong tr ng h p đó s n xu t s khôngả ấ ườ ợ ả ấ ẽ
có m c đích . ụ
S n xu t t o ra c a c i v t ch t , s n ph m xã h i ph c v cho tiêu dùng . Có vaiả ấ ạ ủ ả ậ ấ ả ẩ ộ ụ ụ
trò quy t đ nh đ i v i tiêu dùng b i s n xu t t o ra s n ph m cho tiêu dùng . Qui mô vàế ị ố ớ ở ả ấ ạ ả ẩ
c c u s n ph m do s n xu t t o ra quy t đ nh qui mô và c c u tiêu dùng , ch t l ngơ ấ ả ẩ ả ấ ạ ế ị ơ ấ ấ ượ
và tính ch t c a s n ph m quy t đ nh ch t l ng và ph ng th c tiêu dùng . Mác vi t :ấ ủ ả ẩ ế ị ấ ượ ươ ứ ế
“Nh ng không ph i s n xu t ch t o ra v t ph m cho tiêu dùng , nó cũng đem l i cho tiêuư ả ả ấ ỉ ạ ậ ẩ ạ
dùng tính xác đ nh c a nó , tính ch t c a nó , s hoàn thi n c a nó”.ị ủ ấ ủ ự ệ ủ
Tiêu dùng là khâu cu i cùng k t thúc m t quá trình tái s n xu t . Có 2 lo i là tiêuố ế ộ ả ấ ạ
dùng cho s n xu t và tiêu dùng cho cá nhân . Khi nào s n ph m đi vào tiêu dùng , đ cả ấ ả ẩ ượ
tiêu dùng thì nó m i hoàn thành ch c năng là s n ph m . Tiêu dùng t o ra nhu c u và m cớ ứ ả ẩ ạ ầ ụ
đích cho s n xu t , trong n n KTTT ng i tiêu dùng là th ng đ , là m t căn c quanả ấ ề ườ ượ ế ộ ứ
tr ng đ xác đ nh kh i l ng , c c u , ch t l ng s n ph m xh . S phát tri m đa d ngọ ể ị ố ượ ơ ấ ấ ượ ả ẩ ự ể ạ
v nhu c u c a ng i tiêu dùng là đ ng l c c a s phát tri n s n xu t . Nh v y v i tề ầ ủ ườ ộ ự ủ ự ể ả ấ ư ậ ớ ư
cách là m c đích , đ ng l c c a s n xu t thì tiêu dùng có tác đ ng tr l i v i s n xu t .ụ ộ ự ủ ả ấ ộ ở ạ ớ ả ấ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
4

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX


Phân ph i và trao đ i s n xu tố ổ ả ấ : Mác vi t : “Vì trao đ i ch là m t y u t trungế ổ ỉ ộ ế ố
gian , gi a m t bên là s n xu t và phân ph i do s n xu t quy t đ nh , và bên kia là tiêuữ ộ ả ấ ố ả ấ ế ị
dùng , còn b n thân tiêu dùng th hi n ra là 1 y u t c a s n xu t , vì rõ ràng là trao đ iả ể ệ ế ố ủ ả ấ ổ
đã bao hàm trong s n xu t v i t cách là y u t c a s n xu t”.ả ấ ớ ư ế ố ủ ả ấ
Phân ph i bao g m phân ph i các y u t s n xu t và phân ph i các s n ph m ,ố ồ ố ế ố ả ấ ố ả ẩ
phân ph i cho s n xu t và phân ph i cho tiêu dùng cá nhân . ố ả ấ ố
Phân ph i cho s n xu t là s phân chia các y u t s n xu t cho các ngành các đ nố ả ấ ự ế ố ả ấ ơ
v s n xu t khác nhau đ t o ra s n ph m . Ch xét m t chu kì s n xu t riêng bi t , thìị ả ấ ể ạ ả ẩ ỉ ộ ả ấ ệ
d ng nh s phân ph i tr c s n xu t quy t đ nh qui mô và c c u s n xu t . Nh ngườ ư ự ố ướ ả ấ ế ị ơ ấ ả ấ ư
trong tính ch t v n đ ng liên t c c a s n xu t thì nó thu c v quá trình s n xu t , do s nấ ậ ộ ụ ủ ả ấ ộ ề ả ấ ả
xu t quy t đ nh . ấ ế ị
Phân ph i cho tiêu dùng là s phân chia s n ph m cho các cá nhân tiêu dùng theo tố ự ả ẩ ỉ
l đóng góp c a h vào vi c t o ra s n ph m , s phân ph i này là k t qu tr c ti p c aệ ủ ọ ệ ạ ả ẩ ự ố ế ả ự ế ủ
s n xu t do s n xu t quy t đ nh vì ch có th phân ph i nh ng cái đ c s n xu t t o ra . ả ấ ả ấ ế ị ỉ ể ố ữ ượ ả ấ ạ
S n xu t quy t đ nh phân ph i trên các m t : S l ng và Ch t l ng s n ph m ,ả ấ ế ị ố ặ ố ượ ấ ượ ả ẩ
Đ i t ng phân ph i , qui mô và c c u c a s n xu t quy t đ nh qui mô c c u c a phânố ượ ố ơ ấ ủ ả ấ ế ị ơ ấ ủ
ph i . Quan h s n xu t quy t đ nh quan h phân ph i . T cách c a cá nhân tham gia vàoố ệ ả ấ ế ị ệ ố ư ủ
s n xu t quy t đ nh t cách và hình th c c a h trong quan h phân ph i .ả ấ ế ị ư ứ ủ ọ ệ ố
N u quan h phân ph i ti n b , phù h p s t o đ ng l c m nh m thúc đ y s nế ệ ố ế ộ ợ ẽ ạ ộ ự ạ ẽ ẩ ả
xu t phát tri n và ng c l i , quan h phân ph i không phù h p s ki m hãm s phátấ ể ượ ạ ệ ố ợ ẽ ề ự
tri n c a s n xu t .ể ủ ả ấ
S trao đ i là s k ti p c a phân ph i , đem l i cho cá nhân nh ng s n ph m phùự ổ ự ế ế ủ ố ạ ữ ả ẩ
h p v i nhu c u c a mình , “c ng đ trao đ i , tính ch t ph bi n , hình thái trao đ i làợ ớ ầ ủ ườ ộ ổ ấ ổ ế ổ
do s phát tri n và k t c u c a s n xu t quy t đ nh. Song , trao đ i cũng tác đ ng tr l iự ể ế ấ ủ ả ấ ế ị ổ ộ ở ạ
đ i v i s n xu t và tiêu dùng khi nó phân ph i l i , cung c p s n ph m cho s n xu t vàố ớ ả ấ ố ạ ấ ả ẩ ả ấ
tiêu dùng , nó s thúc đ y hay c n tr s n xu t và tiêu dùng .ẽ ẩ ả ở ả ấ
Tóm l i , s n xu t – phân ph i – trao đ i – tiêu dùng thành m t th th ng nh t c aạ ả ấ ố ổ ộ ể ố ấ ủ
quá trình tái s n xu t . Chúng có quan h bi n ch ng v i nhau , trong đó s n xu t là g c ,ả ấ ệ ế ứ ớ ả ấ ố
là c s , là ti n đ đóng vai trò quy t đ nh . Tiêu dùng là đ ng l c là m c đích c a s nơ ở ề ề ế ị ộ ự ụ ủ ả
xu t . Phân ph i và trao đ i là nh ng khâu trung gian tác đ ng m nh m đ n s n xu t vàấ ố ổ ữ ộ ạ ẽ ế ả ấ

tiêu dùng .
Câu 4 : Phân bi t gi a tăng tr ng kinh t và phát tri n kinh t ?ệ ữ ưở ế ể ế
Tr l i : ả ờ
Qui mô c a m t n n kinh t th hi n b ng ủ ộ ề ế ể ệ ằ t ng s n ph m qu c n iổ ả ẩ ố ộ (GDP) ho cặ
t ng s n ph m qu c giaổ ả ẩ ố (GNP), ho c ặ t ng s n ph m bình quân đ u ng iổ ả ẩ ầ ườ ho c ặ thu nh pậ
bình quân đ u ng iầ ườ (Per Capita Income, PCI).
T ng s n ph m qu c n iổ ả ẩ ố ộ (Gross Domestic Products, GDP) hay t ng s n s nổ ả ả
ph m trong n c là giá tr tính b ng ti n c a t t c ẩ ướ ị ằ ề ủ ấ ả s n ph mả ẩ và d ch vị ụ cu i cùng đ cố ượ
s n xu t, t o ra trong ph m vi m t n n kinh t trong m t th i gian nh t đ nh (th ng làả ấ ạ ạ ộ ề ế ộ ờ ấ ị ườ
m t năm tài chính).ộ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
5

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

T ng s n ph m qu c giaổ ả ẩ ố (Gross National Products, GNP) là giá tr tính b ng ti nị ằ ề
c a t t c s n ph m và d ch v cu i cùng đ c t o ra b i công dân m t n c trong m tủ ấ ả ả ẩ ị ụ ố ượ ạ ở ộ ướ ộ
th i gian nh t đ nh (th ng là m t năm). T ng s n ph m qu c dân b ng t ng s n ph mờ ấ ị ườ ộ ổ ả ẩ ố ằ ổ ả ẩ
qu c n i c ng v i ố ộ ộ ớ thu nh p ròngậ .
T ng s n ph m bình quân đ u ng i là t ng s n ph m qu c n i chia cho dân s . T ngổ ả ẩ ầ ườ ổ ả ẩ ố ộ ố ổ
thu nh p bình quân đ u ng i là t ng s n ph m qu c dân chia cho dân s .ậ ầ ườ ổ ả ẩ ố ố
Tăng tr ng kinh tưở ế là s gia tăng c a GDP ho c GNP ho c thu nh p bình quânự ủ ặ ặ ậ
đ u ng i trong m t th i gian nh t đ nh. Tăng tr ng kinh t th hi n s thay đ i vầ ườ ộ ờ ấ ị ưở ế ể ệ ự ổ ề
l ng c a n n kinh t . Tuy v y m t s qu c gia, m c đ ượ ủ ề ế ậ ở ộ ố ố ứ ộ b t bình đ ng kinh tấ ẳ ế t ngươ
đ i cao nên m c dù thu nh p bình quân đ u ng i cao nh ng nhi u ng i dân v n s ngố ặ ậ ầ ườ ư ề ườ ẫ ố
trong tình tr ng nghèo kh .ạ ổ
Phát tri n kinh tể ế mang n i hàm r ng h n tăng tr ng kinh t . Nó bao g m tăngộ ộ ơ ưở ế ồ
tr ng kinh t cùng v i nh ng thay đ i v ch t c a n n kinh t (nh ưở ế ớ ữ ổ ề ấ ủ ề ế ư phúc l i xã h iợ ộ ,
tu i thổ ọ, v.v.) và nh ng thay đ i v ữ ổ ề c c u kinh tơ ấ ế (gi m t tr ng c a ả ỷ ọ ủ khu v c s khaiự ơ ,
tăng t tr ng c a ỷ ọ ủ khu v c ch t oự ế ạ và d ch vị ụ). Phát tri n kinh t là m t quá trình hoànể ế ộ

thi n v m i m t c a n n kinh t bao g m kinh t , xã h i, môi tr ng, th ch trongệ ề ọ ặ ủ ề ế ồ ế ộ ườ ể ế
m t th i gian nh t đ nh nh m đ m b o r ng GDP cao h n đ ng nghĩa v i m c đ h nhộ ờ ấ ị ằ ả ả ằ ơ ồ ớ ứ ộ ạ
phúc h n.ơ
Câu 5 : M i quan h gi a phát tri n kinh t và ti n b xã h i . T i sao n c taố ệ ữ ể ế ế ộ ộ ạ ướ
ph i ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng b c , trong t ng chính sách phátả ế ộ ằ ộ ừ ướ ừ
tri n ?ể
Tr l i :ả ờ
M i quan h gi a phát tri n kinh t và ti n b xã h i :ố ệ ữ ể ế ế ộ ộ
Tăng tr ng và phát tri n kinh t là c s v t ch t cho ti n b xã h i và ng cưở ể ế ơ ở ậ ấ ế ộ ộ ượ
l i , ti n b xã h i thúc đ y tăng tr ng và phát tri n kinh t . Ti n b xã h i là k t quạ ế ộ ộ ẩ ưở ể ế ế ộ ộ ế ả
c a s phát tri n kinh t và m i s phát tri n đ c coi là ti n b , tr c h t ph i là sủ ự ể ế ọ ự ể ượ ế ộ ướ ế ả ự
phát tri n thúc đ y s ti n b xã h i .ể ẩ ự ế ộ ộ
Ti n b xã h i , xét v th c ch t , là gi i phóng và phát tri n con ng i toàn di nế ộ ộ ề ự ấ ả ể ườ ệ
mà nhân t con ng i là ch th , là ngu n l c quy t đ nh s phát tri n kinh t b nố ườ ủ ể ồ ự ế ị ự ể ế ề
v ng . Ti n b xã h i xác đ nh rõ các nhu c u xã h i , nhu c u đ i s ng c n ph i đáp ngữ ế ộ ộ ị ầ ộ ầ ờ ố ầ ả ứ
. Nh ng nhu c u đó là đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t . Đ n l t nó ph i phát tri nữ ầ ộ ự ẩ ể ế ế ượ ả ể
kinh t l i t o ra nh ng nhu c u m i thúc đ y s ti n b xã h i .ế ạ ạ ữ ầ ớ ẩ ự ế ộ ộ
Quan h gi a phát tri n kinh t và ti n b xã h i v th c ch t là m i quan h gi aệ ữ ể ế ế ộ ộ ề ự ấ ố ệ ữ
phát tri n l c l ng s n xu t v i s phát tri n c a quan h s n xu t và c a ki n trúcể ự ượ ả ấ ớ ự ể ủ ệ ả ấ ủ ế
th ng t ng , t c là s phát tri n c a hình thái kinh t - xã h i . Trong đó không ph i chượ ầ ứ ự ể ủ ế ộ ả ỉ
có s tác đ ng m t chi u c a s phát tri n kinh t , s phát tri n c a l c l ng s n xu tự ộ ộ ề ủ ự ể ế ự ể ủ ự ượ ả ấ
đ i v i s phát tri n c a quan h s n xu t và ki n trúc th ng t ng , mà là m i quan hố ớ ự ể ủ ệ ả ấ ế ượ ầ ố ệ
bi n ch ng . Tác đ ng qua l i gi a quan h s n xu t và ki n trúc th ng t ng có th tácệ ứ ộ ạ ữ ệ ả ấ ế ượ ầ ể
đ ng thúc đ y ho c ki m hãm s phát tri n c a l c l ng s n xu t .ộ ẩ ặ ề ự ể ủ ự ượ ả ấ
N c ta ph i ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng b c trong t ngướ ả ế ộ ằ ộ ừ ướ ừ
chính sách phát tri n vì : ể Th c ti n công cu c đ i m i VN h n 20 năm qua đã kh ngự ễ ộ ổ ớ ở ơ ẳ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
6

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX


đ nh vai trò tích c c c a c ch th tr ng và n n kinh t th tr ng , đ nh h ng XHCN .ị ự ủ ơ ế ị ườ ề ế ị ườ ị ướ
Chuy n t c ch t p trung quan liêu , hành chính , bao c p sang c ch th tr ng , tể ừ ơ ế ậ ấ ơ ế ị ườ ừ
n n kinh t bao c p sang n n kinh t th tr ng . Là b c đ t phá quan trong v t duyề ế ấ ề ế ị ườ ướ ộ ề ư
và chính sách kinh t t sau Đ i H i VI và cũng t đó Đ ng và Nhà N c ch tr ngế ừ ạ ộ ừ ả ướ ủ ươ
không ch phát tri n th tr ng trong n c mà còn chú tr ng v n đ u t t n c ngoài ,ỉ ể ị ườ ướ ọ ố ầ ư ừ ướ
m r ng giao th ng v i các n c trên th gi i , tích c c ch đ ng tham gia và h i nh pở ộ ươ ớ ướ ế ớ ự ủ ộ ộ ậ
kinh t qu c t và toàn c u hóa . T 1955 VN đã h ng đ n vi c gia nh p t ch cế ố ế ầ ừ ướ ế ệ ậ ổ ứ
Th ng M i TG , và đã tr thành thành viên th 150 WTO . ươ ạ ở ứ
Khi chuy n sang kinh t th tr ng đòi h i ph i đ i m i k ho ch hóa , phát huyể ế ị ườ ỏ ả ổ ớ ế ạ
tính tích c c c a c ch th tr ng và h n ch m t tiêu c c c a c ch đó . Qua 20 nămự ủ ơ ế ị ườ ạ ế ặ ự ủ ơ ế
đ i m i , đ n Đ i H i X Đ ng đã xác đ nh : Phát tri n đ ng b và qu n lý có hi u quổ ớ ế ạ ộ ả ị ể ồ ộ ả ệ ả
s v n hành c a các lo i th tr ng c b n theo c ch c nh tranh lành m nh . ự ậ ủ ạ ị ườ ơ ả ơ ế ạ ạ
Th m nhu n t t ng quan tr ng c a Mác , trong m i th i đ i l ch s , s n xu tấ ầ ư ưở ọ ủ ỗ ờ ạ ị ử ả ấ
kinh t và c c u xã h i c u thành c s c a l ch s chính tr và l ch s t t ng c a th iế ơ ấ ộ ấ ơ ở ủ ị ử ị ị ử ư ưở ủ ờ
đ i y , trong th i kì quá đ lên CNXH Đ ng ta đang đ t bi t chú tr ng s n xu t , phátạ ấ ờ ộ ả ặ ệ ọ ả ấ
tri n kinh t và xây d ng hoàn thi n c c u xã h i , chăm lo gi i quy t nh ng v n đ vể ế ự ệ ơ ấ ộ ả ế ữ ấ ề ề
chính sách xã h i .ộ
Trong công cu c đ i m i , nh t là trong giai đo n hi n nay , Đ ng và NN l y đ iộ ổ ớ ấ ạ ệ ả ấ ổ
m i kinh t làm nhi m v tr ng tâm , xây d ng Đ ng là nhi m v then ch t , xây d ngớ ế ệ ụ ọ ự ả ệ ụ ố ự
văn hóa là n n t ng tinh thân c a xã h i , đ h ng t i m c tiêu xây d ng n n kinh tề ả ủ ộ ể ướ ớ ụ ự ề ế
phát tri n cao d a trên l c l ng s n xu t hi n đ i và quan h s n xu t phù h p v iể ự ự ượ ả ấ ệ ạ ệ ả ấ ợ ớ
trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t , đ ng th i th c hi n ti n b và c ng b ng xãộ ể ủ ự ượ ả ấ ồ ờ ự ệ ế ộ ộ ằ
h i trong t ng b c , trong t ng chính sách phát tri n . ộ ừ ướ ừ ể
Đ ng và NN khuy n khích m i ng i làm giàu theo lu t pháp , làm sao cho m iả ế ọ ườ ậ ọ
ng i dân h t đói nghèo , đ c m no sung s ng , thu h p kho ng cách giàu nghèo . Đóườ ế ượ ấ ướ ẹ ả
là v n đ hàng đ u nh m th c hi n công b ng trong xã h i dân ch văn minh . T 1993ấ ề ầ ằ ự ệ ằ ộ ủ ừ
đ n nay , n c ta đã liên t c gi m t l đói nghèo , và h ng t i không còn đói nghèo .ế ướ ụ ả ỉ ệ ướ ớ
Các chính sách xã h i khác v phúc l i xã h i , v GD-ĐT t o vi c làm chăm sóc s cộ ề ợ ộ ề ạ ệ ứ
kh e , an sinh xã h i , u đãi xã h i … đã đ c th c hi n t t và ph n đ u th c hi n t tỏ ộ ư ộ ượ ự ệ ố ấ ấ ự ệ ố

h n . Xóa đói cùng phát tri n kinh t cũng vì cu c s ng t t đ p h nh phúc t t đ p c aơ ể ế ộ ố ố ẹ ạ ố ẹ ủ
m i con ng i . ỗ ườ
CNXH trên đ t n c ta , do Đ ng ta lãnh đ o t nhân dân , do nhân dân và vì nhânấ ướ ả ạ ừ
dân đ phát tri n. Con ng i toàn di n . Th c hi n ti n b và công b ng xã h i là m cể ể ườ ệ ự ệ ế ộ ằ ộ ụ
tiêu quan tr ng c a CNXH mà chúng ta đi t i . Đây cũng chính là c t lõi c a di s n Mácọ ủ ớ ố ủ ả
đ l i cho nhân lo i , không ch hôm nay mà ngay c trong t ng lai . ể ạ ạ ỉ ả ươ
Câu 6 : Vì sao hàng hóa có 2 thu c tính ? Phân tích mâu thu n c b n c a s n xu tộ ẫ ơ ả ủ ả ấ
hàng hóa ?
Tr l i :ả ờ
Hàng hoá là s n ph m c a lao đ ng có th tho mãn nhu c u nào đó c a con ng iả ẩ ủ ộ ể ả ầ ủ ườ
và dùng đ trao đ i v i nhau. Trong m i hình thái kinh t - xã h i, s n xu t hàng hoá cóể ổ ớ ỗ ế ộ ả ấ
b n ch t khác nhau, nh ng hàng hoá đ u có hai thu c tính:ả ấ ư ề ộ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
7

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

a) Giá tr s d ngị ử ụ : Giá tr s d ng là công d ng c a s n ph m có th tho mãnị ử ụ ụ ủ ả ẩ ể ả
nhu c u nào đó c a con ng i, ví d : c m đ ăn, xe đ p đ đi, máy móc, nguyên, nhiênầ ủ ườ ụ ơ ể ạ ể
v t li u đ s n xu t V t ph m nào cũng có m t s công d ng nh t đ nh. Công d ngậ ệ ể ả ấ ậ ẩ ộ ố ụ ấ ị ụ
c a v t ph m do thu c tính t nhiên c a v t ch t quy t đ nh. Khoa h c k thu t càngủ ậ ẩ ộ ự ủ ậ ấ ế ị ọ ỹ ậ
phát tri n, ng i ta càng phát hi n thêm nh ng thu c tính m i c a s n ph m và l i d ngể ườ ệ ữ ộ ớ ủ ả ẩ ợ ụ
chúng đ t o ra nh ng giá tr s d ng m i. Giá tr s d ng ch th hi n vi c s d ngể ạ ữ ị ử ụ ớ ị ử ụ ỉ ể ệ ở ệ ử ụ
hay tiêu dùng. Nó là n i dung v t ch t c a c a c i. Giá tr s d ng là ph m trù vĩnh vi n.ộ ậ ấ ủ ủ ả ị ử ụ ạ ễ
Giá tr s d ng nói đây v i t cách là thu c tính c a hàng hoá, nó không ph i làị ử ụ ở ớ ư ộ ủ ả
giá tr s d ng cho b n thân ng i s n xu t hàng hoá, mà là giá tr s d ng cho ng iị ử ụ ả ườ ả ấ ị ử ụ ườ
khác, cho xã h i thông qua trao đ i - mua bán. Trong kinh t hàng hoá, giá tr s d ng làộ ổ ế ị ử ụ
v t mang giá tr trao đ i.ậ ị ổ
b) Giá tr hàng hoáị : Mu n hi u đ c giá tr ph i đi t giá tr trao đ i. Giá tr traoố ể ượ ị ả ừ ị ổ ị
đ i là quan h t l v l ng mà giá tr s d ng này trao đ i v i giá tr s d ng khác.ổ ệ ỷ ệ ề ượ ị ử ụ ổ ớ ị ử ụ

Ví d :ụ 1 m v i = 10 kg thóc. V i và thóc là hai hàng hoá có giá tr s d ng khácả ả ị ử ụ
nhau v ch t, t i sao chúng l i có th trao đ i đ c v i nhau và trao đ i theo t l nàoề ấ ạ ạ ể ổ ượ ớ ổ ỷ ệ
đó. Khi hai s n ph m khác nhau (v i và thóc) có th trao đ i đ c v i nhau thì gi aả ẩ ả ể ổ ượ ớ ữ
chúng ph i có m t c s chung nào đó. Cái chung y không ph i là giá tr s d ng, tuyả ộ ơ ở ấ ả ị ử ụ
nhiên, s khác nhau v giá tr s d ng c a chúng là đi u ki n c n thi t c a s trao đ i.ự ề ị ử ụ ủ ề ệ ầ ế ủ ự ổ
Nh ng cái chung đó ph i n m ngay trong c hai hàng hoá. N u g t giá tr s d ng c aư ả ằ ở ả ế ạ ị ử ụ ủ
s n ph m sang m t bên, thì gi a chúng ch còn m t cái chung làm c s cho quan h traoả ẩ ộ ữ ỉ ộ ơ ở ệ
đ i. Đó là chúng đ u là s n ph m c a lao đ ng. Đ s n xu t ra v i ho c thóc, nh ngổ ề ả ẩ ủ ộ ể ả ấ ả ặ ữ
ng i s n xu t đ u ph i hao phí lao đ ng. Chính hao phí lao đ ng n gi u trong hàng hoáườ ả ấ ề ả ộ ộ ẩ ấ
làm cho chúng có th so sánh đ c v i nhau khi trao đ i. Chúng đ c trao đ i theo m t tể ượ ớ ổ ượ ổ ộ ỷ
l nh t đ nh, m t s l ng v i ít h n đ i l y m t l ng thóc nhi u h n (1 m v i = 10 kgệ ấ ị ộ ố ượ ả ơ ổ ấ ộ ượ ề ơ ả
thóc); nh ng l ng lao đ ng hao phí đ s n xu t ra chúng là ngang b ng nhau. Lao đ ngư ượ ộ ể ả ấ ằ ộ
hao phí đ s n xu t ra hàng hoá n gi u trong hàng hoá chính là c s đ trao đ i.ể ả ấ ẩ ấ ơ ở ể ổ
V y giá tr là lao đ ng xã h i c a ng i s n xu t hàng hoá k t tinh trong hàng hoá.ậ ị ộ ộ ủ ườ ả ấ ế
Ch t c a giá tr là lao đ ng, vì v y s n ph m nào không có lao đ ng c a ng i s n xu tấ ủ ị ộ ậ ả ẩ ộ ủ ườ ả ấ
ch a đ ng trong đó, thì nó không có giá tr . S n ph m nào lao đ ng hao phí đ s n xu t raứ ự ị ả ẩ ộ ể ả ấ
chúng càng nhi u thì giá tr càng cao.ề ị
Phân tích mâu thu n c b n c a s n xu t hàng hóa : ẫ ơ ả ủ ả ấ
Mâu thu n gi a hai thu c tính c a hàng hóa th hi n ch : ẫ ữ ộ ủ ể ệ ở ỗ
Th nh t, v i t cách là giá tr s d ng thì các hàng hóa không đ ng nh t v ch t.ứ ấ ớ ư ị ử ụ ồ ấ ề ấ
Nh ng ng c l i, v i t cách là giá tr thì các hàng hóa l i đ ng nh t v ch t, đ u làư ượ ạ ớ ư ị ạ ồ ấ ề ấ ề
"nh ng c c k t tinh đ ng nh t c a lao đ ng mà thôi", t c đ u là s k t tinh c a laoữ ụ ế ồ ấ ủ ộ ứ ề ự ế ủ
đ ng, hay là lao đ ng đã đ c v t hoá. ộ ộ ượ ậ
Th hai, tuy giá tr s d ng và giá tr cùng t n t i trong m t hàng hóa, nh ng quáứ ị ử ụ ị ồ ạ ộ ư
trình th c hi n chúng l i tách r i nhau v c m t không gian và th i gian: giá tr đ cự ệ ạ ờ ề ả ặ ờ ị ượ
th c hi n tr c trong lĩnh v c l u thông, còn giá tr s d ng đ c th c hi n sau, trongự ệ ướ ự ư ị ử ụ ượ ự ệ
lĩnh v c tiêu dùng. Do đó n u giá tr c a hàng hoá không đ c th c hi n thì s d n đ nự ế ị ủ ượ ự ệ ẽ ẫ ế
kh ng ho ng s n xu t.ủ ả ả ấ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
8


Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

Câu 7 : T i sao l ng giá tr hàng hóa đ c đo b ng l ng th i gian lao đ ng xãạ ượ ị ượ ằ ượ ờ ộ
h i c n thi t ? S gi ng nhau và khác nhau gi a tăng năng su t lao đ ng và tăngộ ầ ế ự ố ữ ấ ộ
c ng đ lao đ ng ?ườ ộ ộ
Tr l i :ả ờ
Ch t c a giá tr là lao đ ng tr u t ng c a ng i s n xu t hàng hóa k t tinh trongấ ủ ị ộ ừ ượ ủ ườ ả ấ ế
hàng hóa . V y l ng giá tr là do l ng lao đ ng hao phí đ s n xu t ra hàng hóa đóậ ượ ị ượ ộ ể ả ấ
quy t đ nh . Do l ng lao đ ng b ng th c đo th i gian nh 1 gi , 1 ngày lao đ ng ,…ế ị ượ ộ ằ ướ ờ ư ờ ộ
Do đó , l ng giá tr c a hàng hóa cũng do th i gian lao đ ng quy t đ nh . Trong th c tượ ị ủ ờ ộ ế ị ự ế
m t lo i hàng hóa đ a ra th tr ng là do r t nhi u ng i s n xu t ra , nh ng m i ng iộ ạ ư ị ườ ấ ề ườ ả ấ ư ỗ ườ
s n xu t do đi u ki n s n xu t , trình đ tay ngh là không gi ng nhau , nên th i gian laoả ấ ề ệ ả ấ ộ ề ố ờ
đ ng cá bi t đ s n xu t ra hàng hóa c a h khác nhau . Th i gian lao đ ng cá bi t quy tộ ệ ể ả ấ ủ ọ ờ ộ ệ ế
đ nh l ng giá tr cá bi t hàng hóa c a t ng ng i s n xu t . Nh ng l ng giá tr xã h iị ượ ị ệ ủ ừ ườ ả ấ ư ượ ị ộ
c a hàng hóa không ph i đ c tính b ng l ng th i gian lao đ ng cá bi t mà b ng th iủ ả ượ ằ ượ ờ ộ ệ ằ ờ
gian lao đ ng xã h i c n thi t . Th i gian lao đ ng xã h i c n thi t là th i gian c n thi tộ ộ ầ ế ờ ộ ộ ầ ế ờ ầ ế
đ s n xu t ra m t hàng hóa trong đi u ki n bình th ng c a xã h i , t c là v i trình để ả ấ ộ ề ệ ườ ủ ộ ứ ớ ộ
k thu t trung bình , trình đ khéo léo trung bình , c ng đ lao đ ng trung bình so v iỹ ậ ộ ườ ộ ộ ớ
hoàn c nh xã h i nh t đ nh . Thông th ng th i gian lao đ ng xã h i c n thi t trùng h pả ộ ấ ị ườ ờ ộ ộ ầ ế ợ
v i th i gian lao đ ng cá bi t c a nh ng ng i cũng c p đ i b ph n lo i hàng hóa nàoớ ờ ộ ệ ủ ữ ườ ấ ạ ộ ậ ạ
đó trên th tr ng .ị ườ
S gi ng và khác nhau :ự ố
Năng su t lao đ ng : ấ ộ Hi u su t c a lao đ ng đ c đo b ng s l ng s n ph mệ ấ ủ ộ ượ ằ ố ượ ả ẩ
t o ra trong m t đ n v th i gian , ho c l ng th i gian lao đ ng hao phí đ t o ra m tạ ộ ơ ị ờ ặ ượ ờ ộ ể ạ ộ
đ n v s n ph m . Năng su t lao đ ng ph thu c vào trình đ k thu t c a ng i laoơ ị ả ẩ ấ ộ ụ ộ ộ ỹ ậ ủ ườ
đ ng , m c trang b k thu t c a lao đ ng , ph ng pháp t ch c , qu n lý và các đi uộ ứ ị ỹ ậ ủ ộ ươ ổ ứ ả ề
ki n t nhiên .ệ ự
Tăng năng su t lao đ ng th hi n ch : Hao phí lao đ ng không tăng , nh ng sấ ộ ể ệ ở ỗ ộ ư ố
l ng s n ph m làm ra trong m t đ n v th i gian tăng lên , do đó giá tr c a m t đ n vượ ả ẩ ộ ơ ị ờ ị ủ ộ ơ ị

hàng hóa gi m xu ng , đi u đó có nghĩa : Giá tr c a hàng hóa bi n đ i , t l ngh ch v iả ố ề ị ủ ế ổ ỉ ệ ị ớ
năng su t lao đ ng . ấ ộ
C ng đ lao đ ng : ườ ộ ộ Là m c đ hao phí lao đ ng trong m t đ n v th i gian .ứ ộ ộ ộ ơ ị ờ
Tăng c ng đ lao đ ng s tăng them hao phí lao đ ng và do đó làm tăng s l ng s nườ ộ ộ ẽ ộ ố ượ ả
ph m m t cách t ng ng , vì v y giá tr m t hàng hóa không thay đ i . ẩ ộ ươ ứ ậ ị ộ ổ
Câu 8 : T i sao đ hi u đ c b n ch t và ngu n g c c a ti n t ph i nghiên c uạ ể ể ượ ả ấ ồ ố ủ ề ệ ả ứ
các hình thái giá tr ?ị
Tr l i : ả ờ
Đ hi u đ c b n ch t và ngu n g c c a ti n t , ph i nghiên c u các hìnhể ể ượ ả ấ ồ ố ủ ề ệ ả ứ
thái giá tr vì : ị l ch s ra đ i và b n ch t c a ti n t g m s phát tri n c a các hình tháiị ử ờ ả ấ ủ ề ệ ồ ự ể ủ
giá tr . Hàng hóa là s th ng nh t c a hai thu c tính giá tr s d ng và giá tr . V m t giáị ự ố ấ ủ ộ ị ử ụ ị ề ặ
tr , t c hình thái xã h i c a hàng hóa nó không có m t nguyên t v t ch t nào nên taị ứ ộ ủ ộ ử ậ ấ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
9

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

không th c m nh n tr c ti p đ c. Nó ch bi u hi n trong quá trình trao đ i thông quaể ả ậ ự ế ượ ỉ ể ệ ổ
các hình thái bi u hi n c a nó . L ch s c a ti n t là l ch s phát tri n các hình thái giáể ệ ủ ị ử ủ ề ệ ị ử ể
tr t th p đ n cao , t hình thái gi n đ n đ n hình thái đ y đ nh t là ti n t . ị ừ ấ ế ừ ả ơ ế ầ ủ ấ ề ệ
Hình thái giá tr gi n đ n là hình thái phôi thai c a giá tr , xu t hi n trong giai đo nị ả ơ ủ ị ấ ệ ạ
đ u trao đ i hàng hóa , trao đ i mang tính ch t ng u nhiên , l y v t này đ i v t khác .ầ ổ ổ ấ ẫ ấ ậ ổ ậ
Nh v y đó là hình thái v t ngang giá . Hình thái này có 3 đ c đi m : giá tr s d ng c aư ậ ậ ặ ể ị ử ụ ủ
nó tr thành hình th c bi u hi n giá tr ; lao đ ng c th tr thành hình th c bi u hi n laoở ứ ể ệ ị ộ ụ ể ở ứ ể ệ
đ ng tr u t ng ; lao đ ng t nhân tr thành hình th c bi u hi n lao đ ng xã h i . Hìnhộ ừ ượ ộ ư ở ứ ể ệ ộ ộ
thái v t ngang giá và hình thái giá tr t ng đ i là 2 m t liên quan nhau , không th táchậ ị ươ ố ặ ể
r i nhau , đ ng th i là 2 m t đ i l p c a m t ph ng trình giá tr . Và trong hình thái giáờ ồ ờ ặ ố ậ ủ ộ ươ ị
tr gi n đ n hay ng u nhiên thì t l trao đ i ch a th c đ nh . ị ả ơ ẫ ỷ ệ ổ ư ể ố ị
Hình thái giá tr đ y đ hay m r ng : Khi l c l ng s n xu t phát tri n h n , sauị ầ ủ ở ộ ự ượ ả ấ ể ơ
phân công lao đ ng xã h i l n th nh t , chăn nuôi tách kh i tr ng tr t , trao đ i tr nênộ ộ ầ ứ ấ ỏ ồ ọ ổ ở

th ng xuyên h n , m t hàng hóa này có th quan h v i nhi u hàng hóa khác . V y hìnhườ ơ ộ ể ệ ớ ề ậ
thái v t ngang giá đ c m r ng ra nhi u hàng hóa khác nhau . Tuy nhiên v n là traoậ ượ ở ộ ở ề ẫ
đ i tr c ti p ch a có t l trao đ i c đ nh.ổ ự ế ư ỷ ệ ổ ố ị
Hình thái chung c a giá tr : v i s phát tri n cao h n n a c a l c l ng s n xu tủ ị ớ ự ể ơ ữ ủ ự ượ ả ấ
và phân công lao đ ng xã h i , hàng hóa đ c đ a ra trao đ i th ng xuyên , đa d ng vàộ ộ ượ ư ổ ườ ạ
và nhi u h n , nhu c u trao đ i do đó tr nên ph c t p h n . Ng i có v i mu n đ i l yề ơ ầ ổ ở ứ ạ ơ ườ ả ố ổ ấ
thóc, nh ng ng i có thóc không c n v i mà c n nh ng th khác. Trong tình hình đóư ườ ầ ả ầ ữ ứ
ng i ta ph i đi con đ ng vòng , mang hàng hóa c a h đ i l y th hàng hóa mà nóườ ả ườ ủ ọ ổ ấ ứ
đ c nhi u ng i a chu ng r i đem đ i l y hàng hóa mình c n . Khi v t trung gianượ ề ườ ư ộ ồ ổ ấ ầ ậ
trong trao đ i đ c c đ nh l i th hàng hóa đ c nhi u ng i a chu ng thì hình tháiổ ượ ố ị ạ ở ứ ượ ề ườ ư ộ
chung c a giá tr xu t hi n . ủ ị ấ ệ
T nh ng cái t t y u trên , ta th y r ng m i th hàng hóa đ u bi u hi n giá trừ ữ ấ ế ấ ằ ở ọ ứ ề ể ệ ị
c a mình m t th hàng hóa đóng vai trò là v t ngang giá chung , tuy nhiên v t ngang giáủ ở ộ ứ ậ ậ
chung ch a n đ nh b t c hàng hóa nào , đ a ph ng khác nhau thì có v t ngang giáư ổ ị ở ấ ứ ị ươ ậ
chung khác nhau . Nghiên c u các hình thái giá tr trên , ta th y đ c l ch s phát tri n c aứ ị ấ ượ ị ử ể ủ
các hình thái giá tr c a ti n t t ng b c phát tri n ngày càng cao h n , t đ n gi n trị ủ ề ệ ừ ướ ể ơ ừ ơ ả ở
nên ph c t p h n … T t c nh ng đi u đó do l c l ng s n xu t và s phân công laoứ ạ ơ ấ ả ữ ề ự ượ ả ấ ự
đ ng trong xã h i ngày càng cao h n . S n xu t hàng hóa thì ngày càng m r ng , càngộ ộ ơ ả ấ ở ộ
xu t hi n nhi u v t ngang giá chung , t ng đ a ph ng và càng nhi u v t ngang giáấ ệ ề ậ ở ừ ị ươ ề ậ
chung khác n a xu t hi n các đ a ph ng khác , d n vi c trao đ i hàng hóa g p khóữ ấ ệ ở ị ươ ầ ệ ổ ặ
khăn h n , ph c t p h n . Do đó ph i có m t lo i hàng hóa làm v t ngang giá chungơ ứ ạ ơ ả ộ ạ ậ
nh t , th ng nh t nh t . Và khi v t ngang giá chung đ c c đ nh l i 1 v t đ c tôn vàấ ố ấ ấ ậ ượ ố ị ạ ở ậ ộ
ph bi n nh t thì hình xu t hi n hình thái ti n t c a giá tr . ổ ế ấ ấ ệ ề ệ ủ ị
Lúc đ u có nhi u kim lo i đóng vai trò là ti n t , nh ng v sau đ c c đ nh l i ầ ề ạ ề ệ ư ề ượ ố ị ạ ở
kim lo i quí vì chúng có nh ng u đi m nh thu n nh t v ch t v ch t , không h h ngạ ữ ư ể ư ầ ấ ề ấ ề ấ ư ỏ
, d chia nh , m t l ng nh nh ng ch a đ ng m t giá tr l n . Ti n t xu t hi n là k tễ ỏ ộ ượ ỏ ư ứ ự ộ ị ớ ề ệ ấ ệ ế
qu phát tri n lâu dài c a s n xu t và trao đ i hàng hóa . Ti n t ra đ i làm cho hàng hóaả ể ủ ả ấ ổ ề ệ ờ
phân làm 2 c c : Hàng hóa thông th ng ; Hàng hóa ti n t ( kim lo i quý ) . T l traoự ườ ề ệ ạ ỷ ệ
đ i đ c c đ nh trong th i kì này .ổ ượ ố ị ờ
S xu t hi n các hình thái giá tr d n đ n s hình thành các lo i v t ngang giáự ấ ệ ị ẫ ế ự ạ ậ

chung khác nhau và chung nh t, cao nh t là ti n t . T đó chung ra có th hi u đ cấ ấ ề ệ ừ ể ể ượ
ngu n g c c a ti n t đ c phát tri n nh th nào , ra sao . ồ ố ủ ề ệ ượ ể ư ế
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
10

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

Và sau phân tích s phát tri n c a các hình thái giá tr chúng ta cũng th y đ c b nự ể ủ ị ấ ượ ả
ch t c a ti n t , b n ch t c a ti n t đ c hi u nh sau :ấ ủ ề ệ ả ấ ủ ề ệ ượ ể ư
Ti n t là m t hàng hóa đ t bi t đ c tách ra t trong th gi i hành hóa làm v tề ệ ộ ặ ệ ượ ừ ế ớ ậ
ngang giá chung cho t t c hàng hóa đem trao đ i . Nó th hi n lao đ ng xã h i và bi uấ ả ổ ể ệ ộ ộ ể
hi n qua h c a ng i lao đ ng s n xu t ra hàng hóa . ệ ệ ủ ườ ộ ả ấ
Tóm l i , nghiên c u các hình thái giá tr c a ti n t đ t đó chúng ta bi t đ c sạ ứ ị ủ ề ệ ể ừ ế ượ ự
hình thành , ra đ i c a các hình thái giá tr , hi u đ c l ch s phát tri n t th p nh t đ nờ ủ ị ể ượ ị ử ể ừ ấ ấ ế
cao nh t là ti n t , nh n th c đ c b n ch t c a ti n t t đó đi đ n k t lu n : mu nấ ề ệ ậ ứ ượ ả ấ ủ ề ệ ừ ế ế ậ ố
hi u đ c b n ch t và ngu n g c c a ti n t ph i nghiên c u các hình thái giá tr . ể ượ ả ấ ố ố ủ ề ệ ả ứ ị
Câu 9 : M i quan h gi a cung c u và giá c ?ố ệ ữ ầ ả
Tr l i :ả ờ
C u : ầ Là nhu c u c a xã h i v hàng hóa đ c bi u hi n trên th tr ng m tầ ủ ộ ề ượ ể ệ ị ườ ở ộ
m c giá nh t đ nh , b gi i h n b i kh năng thanh toán c a ng i dân . ứ ấ ị ị ớ ạ ở ả ủ ườ
Cung : Là toàn b hàng hóa trên th tr ng và có th đ a đ n ngay th tr ng m tộ ị ườ ể ư ế ị ườ ở ộ
m c giá nh t đ nh . ứ ấ ị
Gi a cung và c u t n t i m t m i quan h bi n ch ng, s tác đ ng gi a chúngữ ầ ồ ạ ộ ố ệ ệ ứ ự ộ ữ
hình thành nên giá c cân b ng hay giá c th tr ng , giá c đó không th đ t đ cả ằ ả ị ườ ả ể ặ ượ
ngay , mà ph i tr i qua m t th i gian dao đ ng quanh v trí cân b ng . ả ả ộ ờ ộ ị ằ
T ng quan cung và c u ch rõ s n xu t xã h i đ c phát tri n cân đ i đ n m cươ ầ ỉ ả ấ ộ ượ ể ố ế ứ
nào , b t kì m t s m t cân đ i nào trong s n xu t đ u đ c ph n ánh vào trong t ngấ ộ ự ấ ố ả ấ ề ượ ả ươ
quan gi a cung và c u . ữ ầ
T ng quan cung và c u đi u ch nh giá c th tr ng . Chính xác h n là đi u ch nhươ ầ ề ỉ ả ị ườ ơ ề ỉ
đ chênh l ch gi a giá c th tr ng v i giá tr th tr ng . S bi n đ i t ng quan c aộ ệ ữ ả ị ườ ớ ị ị ườ ự ế ổ ươ ủ

cung và c u s d n đ n s lên xu ng c a giá c th tr ng , ng c l i giá c cũng nhầ ẽ ẫ ế ự ố ủ ả ị ườ ượ ạ ả ả
h ng tr l i đ i v i cung và c u . C u bi n đ i ng c chi u v i giá c th tr ng vàưở ở ạ ố ớ ầ ầ ế ổ ượ ề ớ ả ị ườ
cùng chi u v i m c thu nh p còn cung bi n đ i ng c chi u v i giá c đ u ra , nh ngề ớ ứ ậ ế ổ ượ ề ớ ả ầ ư
cũng bi n đ i ng c chi u v i giá c đ u vào .ế ổ ượ ề ớ ả ầ
Tuy nhiên s c n b ng cung và c u là t m th i , s không cân b ng gi a cung vàự ầ ằ ầ ạ ờ ự ằ ữ
c u là không th ng xuyên vì cung và c u v n ch u nh h ng c a nhi u nhân t , màầ ườ ầ ố ị ả ưở ủ ề ố
các nhân t này luôn bi n đ i , nên cung và c u th ng xuyên không cân b ng . Chínhố ế ổ ầ ườ ằ
đi u này đã hình thành quá trình tác đ ng l n nhau gi a cung , c u , giá c . ề ộ ẫ ữ ầ ả

Câu 10 : Đi u ki n quy t đ nh đ ti n bi n thành t b n là gì? Hàng hóa s cề ệ ế ị ể ề ế ư ả ứ
lao đ ng có đ t đi m gì khác so v i hàng hóa thông th ng ?ộ ặ ể ớ ườ
Tr l i : ả ờ
CNTB ra đ i khi có 2 đi u ki n : Có m t l p ng i đ c t do v thân th nh ngờ ề ệ ộ ớ ườ ượ ư ề ể ư
l i không có t li u s n xu t , và ti n c a ph i đ c t p trung vào m t s ng i v i m tạ ư ệ ả ấ ề ủ ả ượ ậ ộ ố ườ ớ ộ
l ng đ l n đ l p các xí nghi p . ượ ủ ớ ể ậ ệ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
11

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

Ti n ch bi n thành t b n trong nh ng đi u ki n nh t đ nh khi chúng đ c sề ỉ ế ư ả ữ ề ệ ấ ị ượ ử
d ng đ bóc l t lao đ ng c a ng i khác , và mang l i l i nhu n cho ng i s d ng ti nụ ể ộ ộ ủ ườ ạ ợ ậ ườ ử ụ ề
, s c lao đ ng bi n thành hàng hóa là đi u ki n quy t đ nh đ ti n bi n thành t b n . ứ ộ ế ề ệ ế ị ể ề ế ư ả
V i nhà TB n u s ti n thu v b ng s ti n ng ra thì quá trình v n đ ng tr nênớ ế ố ề ề ằ ố ề ứ ậ ộ ở
vô nghĩa . Do đó s ti n thu v ph i l n h n s ti n ng ra , nên công th c v n đ ng đ yố ề ề ả ớ ơ ố ề ứ ứ ậ ộ ầ
đ c a t b n là T- H – T’ . Trong đó : T’ = T + ∆T . S ti n tr i h n s ti n ng raủ ủ ư ả ố ề ộ ơ ố ề ứ
(∆T) , Mác g i là giá tr th ng d , s ti n ng ra ban đ u chuy n hóa thành t b n . ọ ị ặ ư ố ề ứ ầ ể ư ả
Hàng hóa s c lao đ ng : ứ ộ
1. S c lao đ ng là t ng h p toàn b th l c và trí l c t n t i trong m t con ng iứ ộ ổ ợ ộ ể ự ự ồ ạ ộ ườ
và đ c ng i đó s d ng vào s n xu t.ượ ườ ử ụ ả ấ

2. Trong m i xã h i, s c lao đ ng đ u là y u t c a s n xu t nh ng s c lao đ ngọ ộ ứ ộ ề ế ố ủ ả ấ ư ứ ộ
ch tr thành hàng hoá s c lao đ ng khi có hai đi u ki n sau:ỉ ở ứ ộ ề ệ
Th nh t, ng i lao đ ng ph i đ c t do v thân th c a mình, có kh năng chiứ ấ ườ ộ ả ượ ự ề ể ủ ả
ph i s c lao đ ng y và ch bán s c lao đ ng y trong m t th i gian nh t đ nhố ứ ộ ấ ỉ ứ ộ ấ ộ ờ ấ ị
Th hai, ng i lao đ ng không còn có t li u s n xu t c n thi t đ t mình th cứ ườ ộ ư ệ ả ấ ầ ế ể ự ự
hi n lao đ ng và cũng không có c a c i gì khác, mu n s ng ch còn cách bán s c lao đ ngệ ộ ủ ả ố ố ỉ ứ ộ
cho ng i khác s d ng.ườ ử ụ
3. Cũng nh m i lo i hàng hoá khác, hàng hoá s c lao đ ng cũng có hai thu c tínhư ọ ạ ứ ộ ộ
là giá tr s d ng và giá tr .ị ử ụ ị
Giá tr c a hàng hoá s c lao đ ng cũng do s l ng lao đ ng XH c n thi t đ s nị ủ ứ ộ ố ượ ộ ầ ế ể ả
xu t và tái s n xu t ra nó quy t đ nh. Do vi c s n xu t và tái s n xu t s c lao đ ng đ cấ ả ấ ế ị ệ ả ấ ả ấ ứ ộ ượ
di n ra thông qua quá trình tiêu dùng, sinh ho t, giá tr s c lao đ ng đ c quy ra thành giáễ ạ ị ứ ộ ượ
tr c a toàn b các t li u sinh ho t c n thi t đ s n xu t và tái s n xu t ra s c lao đ ng,ị ủ ộ ư ệ ạ ầ ế ể ả ấ ả ấ ứ ộ
đ duy trì đ i s ng công nhân và gia đình h cũng nh chi phí đào t o công nhân có m tể ờ ố ọ ư ạ ộ
trình đ nh t đ nh. Tuy nhiên, giá tr hàng hoá s c lao đ ng khác hàng hoá thông th ng ộ ấ ị ị ứ ộ ườ ở
ch nó bao hàm c y u t tinh th n và l ch s c a t ng n c, t ng th i kỳ ố ả ế ố ầ ị ử ủ ừ ướ ừ ờ
Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng cũng nh m tho mãn nhu c u c a ng iị ử ụ ủ ứ ộ ằ ả ầ ủ ườ
mua đ s d ng trong quá trình s n xu t ra hàng hoá và d ch v . Tuy nhiên, khác v i hàngể ử ụ ả ấ ị ụ ớ
hoá thông th ng, trong quá trình lao đ ng, s c lao đ ng t o ra m t l ng giá tr m i l nườ ộ ứ ộ ạ ộ ượ ị ớ ớ
h n l ng giá tr c a b n thân nó, ph n dôi ra đó chính là giá tr th ng d . Đây là đ cơ ượ ị ủ ả ầ ị ặ ư ặ
đi m riêng c a giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng.S c lao đ ng là y u t c b nể ủ ị ử ụ ủ ứ ộ ứ ộ ế ố ơ ả
c a m i quá trình s n xu t .ủ ọ ả ấ
Hàng hóa thông th ng :ườ
Là s n ph m c a lao đ ng có th th a mãn nhu c u con ng i dùng đ trao đ iả ẩ ủ ộ ể ỏ ầ ườ ể ổ
v i nhau . ớ
Gi ng nhau : ố Hàng hóa thông th ng và hàng hóa s c lao đ ng đ u có 2 thu c tínhườ ứ ộ ề ộ
: Giá tr s d ng nh m th a mãn nhu c u ng i mua và giá tr hàng hóa . ị ử ụ ằ ỏ ầ ườ ị
Khác nhau :
V giá tr s d ng : (hàng hóa thông th ng) là công d ng c a s n ph m nh mề ị ử ụ ườ ụ ủ ả ẩ ằ
th a mãn nhu c u c a con ng i nh ăn , m c , …Đ i v i hàng hóa s c lao đ ng thìỏ ầ ủ ườ ư ặ ở ố ớ ứ ộ

công d ng c a nó là th a mãn nhu c u ng i mua , là s d ng vào quá trình lao đ ngụ ủ ỏ ầ ườ ử ụ ộ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
12

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

V giá tr hàng hóa : Đ i v i hàng hóa thông th ng thì giá tr c a nó là giá tr traoề ị ố ớ ườ ị ủ ị
đ i, là quan h t l v l ng mà giá tr s d ng này trao đ i v i giá tr s d ng khác ,ổ ệ ỉ ệ ề ượ ị ử ụ ổ ớ ị ử ụ
v y giá tr lao đ ng c a ng i s n xu t hàng hóa . Ch t c a giá tr lao đ ng , vì v y s nậ ị ộ ủ ườ ả ấ ấ ủ ị ộ ậ ả
ph m nào không có lao đ ng c a ng i s n xu t ch a trong đó thì không có giá tr . Đ iẩ ộ ủ ườ ả ấ ứ ị ố
v i hàng hóa s c lao đ ng thì giá tr hàng hóa c a nó : b ng l ng lao đ ng xã h i c nớ ứ ộ ị ủ ằ ượ ộ ộ ầ
thi t đ s n xu t và tái s n xu t ra nó . ế ể ả ấ ả ấ
Câu 11 : N i dung: ngu n g c và b n ch t c a giá tr th ng d ? ộ ồ ố ả ấ ủ ị ặ ư
Tr l i :ả ờ
Ngu n G c ồ ố
Nh đã biêt GTTD là giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng c a ng i côngư ị ớ ị ứ ộ ủ ườ
nhân và b nhà t b n chi m ko,nh v y ị ư ả ế ư ậ ngu n g c c a GTTD chính là s c lao đ ngồ ố ủ ứ ộ
c a ng i công nhânủ ườ .GTTD đ c chia thành: ượ
GTTD t ng đ i:ươ ố đ c tao ra do nhà t b n bóc l t s c lao đ ng c a công nhânượ ư ả ộ ứ ộ ủ
băng cách tăng năng su t lao đ ng ấ ộ
GTTD tuy t đ i:ệ ố đ c tao ra do nhà t b n bóc l t s c lao đ ng c a công nhânượ ư ả ộ ứ ộ ủ
b ng cách kéo dài th i gian lao đ ng. ằ ơ ộ
Còn nói v l i nhu n,trong quá trình s n xu t nhà t b n b ra l ng v n là:ề ợ ậ ả ấ ư ả ỏ ượ ố
k=c+v ,g i là chi phí t b n.Và nh bóc l t h t o ra m t giá tr là: w=c+v+m g i là chiọ ư ả ờ ộ ọ ạ ộ ị ọ
phí th c t hay giá tr c a hàng hóa.Khi bán hàng hóa nhà t b n lãi m t l ng là m ,vaưị ế ị ủ ư ả ộ ươ
l i nhu n cũng đ c sinh ra t đây. ọ ậ ượ ừ
L i nhu n (p)chính la ph n chênh l ch gi a chi phí t b n và giá tr hàng hóa,th c ra nóợ ậ ầ ệ ữ ư ả ị ự
chính la s bi n t ng c a GTTD mà thôi.ự ế ướ ủ
So sánh v p và m: ề
Xét v m t l ng:ề ặ ượ khi hàng hóa đ c bán v i giá c b ng giá tr thì m=p, giá cượ ớ ả ằ ị ả

<giá tr thì p<m>giá tr thì p>m, ị ị
Xét v m t ch t:ề ặ ấ m bi u hi n trình đ bóc l t c a nhà t b n v i công nhân làmể ệ ộ ộ ủ ư ả ớ
thuê,còn p bi u hi n s ti n lãi c a nhà t b n.ể ệ ố ề ủ ư ả
B n Ch t: ả ấ
Giá tr th ng d chính là ph n giá tr m i do lao đ ng c a công nhân t o ra ngoàiị ặ ư ầ ị ớ ộ ủ ạ
s c lao đ ng, là k t qu lao đ ng không công c a công nhân cho nhà t b n. Chú ý r ng,ứ ộ ế ả ộ ủ ư ả ằ
ph n lao đông không công đó tr thành giá tr th ng d vì nó thu c s h u c a nhà t b nầ ở ị ặ ư ộ ở ữ ủ ư ả
ch không ph i là c a ng i lao đông. S dĩ nhà t b n chi ph i đ c s lao đ ng khôngứ ả ủ ườ ở ư ả ố ượ ố ộ
công y là vì nhà t b n là ng i s h u t li u s n xu t. ấ ư ả ườ ở ữ ư ệ ả ấ
Ví d :ụ
Gi s đ ch t o ra 1 kg s i, nhà t b n ph i b ra 28.000 đ n v ti n t bao g mả ử ể ế ạ ợ ư ả ả ỏ ơ ị ề ệ ồ
20.000 đ n v ti n t mua 1 kg bông, 3.000 đ n v cho hao phí máy móc và 5.000 đ n vơ ị ề ệ ơ ị ơ ị
mua s c lao đ ng c a công nhân đi u khi n máy móc trong 1 ngày (10 gi ). Gi đ nh vi cứ ộ ủ ề ể ờ ả ị ệ
mua này là đúng giá tr . Đ ng th i gi đ nh, m i gi lao đ ng, ng i công nhân t o raị ồ ờ ả ị ỗ ờ ộ ườ ạ
1.000 đ n v giá tr m i k t tinh vào trong s n ph m. ơ ị ị ớ ế ả ẩ
V y b ng lao đ ng c th , ng i công nhân đã chuy n giá tr c a bông và hao mònậ ằ ộ ụ ể ườ ể ị ủ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
13

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

máy móc vào trong s i và b ng lao đ ng tr u t ng c a mình, m i gi công nhân l i t oợ ằ ộ ừ ượ ủ ỗ ờ ạ ạ
thêm m t l ng giá tr m i là 1.000 đ n v . ộ ượ ị ớ ơ ị
N u ch trong vòng 5 gi , công nhân đã kéo xong 1kg s i thì giá tr 1kg s i là: ế ỉ ờ ợ ị ợ
Giá tr c a 1 kg bông = 20.000 đ n v ị ủ ơ ị
Hao mòn máy móc = 3.000 đ n v ơ ị
Giá tr m i t o ra (trong 5 gi lao đ ng, ph n này v a đ bù đ p giá tr s c laoị ớ ạ ờ ộ ầ ừ ủ ắ ị ứ
đ ng) = 5.000 đ n v ộ ơ ị
V y t ng c ng giá tr c a 1 kg s i là 28.000 đ n v . ậ ổ ộ ị ủ ợ ơ ị
Tuy nhiên, do nhà t b n đã thuê ng i công nhân trong 10 gi nên trong 5 gi laoư ả ườ ờ ờ

đ ng ti p theo, nhà t b n không ph i b ra 5.000 đ n v mua s c lao đ ng n a mà chộ ế ư ả ả ỏ ơ ị ứ ộ ữ ỉ
c n b ra 20.000 đ n v ti n t đ mua thêm 1kg bông, 3.000 đ n v cho hao mòn máyầ ỏ ơ ị ề ệ ể ơ ị
móc, t c là v i 23.000 đ n v ti n t , nhà t b n có thêm đ c 1kg s i. ứ ớ ơ ị ề ệ ư ả ượ ợ
Nh v y. trong m t ngày lao đ ng, nhà t b n b ra 51.000 đ n v ti n t đ thuư ậ ộ ộ ư ả ỏ ơ ị ề ệ ể
đ c 2 kg s i. Trong khi đó, giá tr c a 2 kg s i là: 28.000 . 2 = 56.000 đ n v ti n t . Doượ ợ ị ủ ợ ơ ị ề ệ
đó, nhà t b n thu đ c 1 ph n giá tr dôi ra, t c là giá tr th ng d , b ng 5.000 đ n vư ả ượ ầ ị ứ ị ặ ư ằ ơ ị
ti n t .ề ệ
Câu 12 : S gi ng và khác nhau gi a giá tr th ng d tuy t đ i , t ng đ i , siêuự ố ữ ị ặ ư ệ ố ươ ố
ng ch ?ạ
Tr l i :ả ờ
Giá tr th ng d tuy t đ i : ị ặ ư ệ ố Là giá tr th ng d thu đ c do kéo dài ngày lao đ ngị ặ ư ượ ộ
, v t kh i gi i h n th i gian lao đ ng c n thi t . Ngày lao đ ng kéo dài trong khi th iượ ỏ ớ ạ ờ ộ ầ ế ộ ờ
gian lao đ ng c n thi t không đ i , do đó th i gian lao đ ng th ng d tăng lên . ộ ầ ế ổ ờ ộ ặ ư
Giá tr th ng d t ng đ i : ị ặ ư ươ ố Là giá tr th ng d thu đ c do rút ng n th i gianị ặ ư ượ ắ ờ
lao đ ng t t y u trên c s tăng năng su t lao đ ng xã h i . Vi c tăng năng su t lao đ ngộ ấ ế ơ ở ấ ộ ộ ệ ấ ộ
xã h i , tr c h t các ngành s n xu t ra s n ph m tiêu dùng , s làm cho giá tr s c laoộ ướ ế ở ả ấ ả ẩ ẽ ị ứ
đ ng gi m xu ng do đó làm gi m th i gian lao đ ng c n thi t . Khi đ dài ngày lao đ ngộ ả ố ả ờ ộ ầ ế ộ ộ
không thay đ i , th i gian lao đ ng c n thi t s gi m và làm tăng th i gian lao đ ngổ ờ ộ ầ ế ẽ ả ờ ộ
th ng d – th i gian đ s n xu t ra giá tr th ng d t ng đ i cho nhà t b n . ặ ư ờ ể ả ấ ị ặ ư ươ ố ư ả
Giá tr th ng d siêu ng ch : ị ặ ư ạ Ph n giá tr th ng d thu đ c tr i h n giá tr th ngầ ị ặ ư ượ ộ ơ ị ặ
d bình th ng c a xã h i . Xét t ng đ n v s n xu t TBCN , giá tr th ng d siêu ng chư ườ ủ ộ ừ ơ ị ả ấ ị ặ ư ạ
là hi n t ng t m th i c c b . Nh ng xét v toàn b xã h i t b n , giá tr th ng d siêuệ ượ ạ ờ ụ ộ ư ề ộ ộ ư ả ị ặ ư
ng ch là giá tr t n t i th ng xuyên . Vì v y , giá tr th ng d siêu ng ch là đ ng l cạ ị ồ ạ ườ ậ ị ặ ư ạ ộ ự
m nh nh t thúc đ y các nhà TB ra s c c i ti n k thu t , tăng năng su t lao đ ng . ạ ấ ẩ ứ ả ế ỹ ậ ấ ộ
Gi ng nhau : Giá tr th ng d siêu ng ch và Giá tr th ng d t ng đ i :ố ị ặ ư ạ ị ặ ư ươ ố Là
đi u d a trên c s tăng năng su t lao đ ng . ề ự ơ ở ấ ộ Khác nhau : ch giá tr th ng d t ngở ỗ ị ặ ư ươ
đ i d a trên c s tăng năng su t lao đ ng xã h i , giá tr th ng d siêu ng ch d a trên cố ự ơ ở ấ ộ ộ ị ặ ư ạ ự ơ
s tăng năng su t lao đ ng cá bi t . ở ấ ộ ệ
Khác nhau : Giá tr th ng d t ng đ i và Giá tr th ng d t ng đ i : ị ặ ư ươ ố ị ặ ư ươ ố Giá trị
th ng d tuy t đ i là kéo dài ngày lao đ ng . Là giai đo n đ u c a CNTB - Giá tr th ngặ ư ệ ố ộ ạ ầ ủ ị ặ

NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
14

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

d t ng đ i là rút ng n th i gian lao đ ng t t y u . Là giai đo n sau c a CNTB . ư ươ ố ắ ờ ộ ấ ế ạ ủ Gi ngố
nhau : C 2 cùng làm tăng th i gian lao đ ng th ng d . ả ờ ộ ặ ư
Câu 13 : T i sao nói s n xu t giá tr thăng d là quy lu t kinh t c b n c aạ ả ấ ị ư ậ ế ơ ả ủ
CNTB ?
Tr l i : ả ờ
Quy lu t kinh t t b n là quy lu t ph n ánh b n ch t và m c đích c a ph ngậ ế ư ả ậ ả ả ấ ụ ủ ươ
th c s n xu t. m i ph ng th c s n xu t có m t quy lu t kinh t c b n.ứ ả ấ ỗ ươ ứ ả ấ ộ ậ ế ơ ả
B t t đo t h t t li u s n xu t công nhân bu c ph i bán s c lao đ ng cho nhà tị ướ ạ ế ư ệ ả ấ ộ ả ứ ộ ư
b n . lao đ ng không công c a công nhân làm thuê là ngu n g c c a giá tr thăng d ,ả ộ ủ ồ ố ủ ị ư
ngu n g c làm giàu c a nhà t b n.ồ ố ủ ư ả
S n xu t giá tr thăng d là m c đích duy nh t c a nàh s n xu t t b n ch nghĩa.ả ấ ị ư ụ ấ ủ ả ấ ư ả ủ
Vì m c đích đó, các nhà t b n s n xu t b t c hàng hóa nào, k c vũ khí gi t ng iụ ư ả ả ấ ấ ứ ể ả ế ườ
hàng lo t, mi n là thu đ c nhi u giá tr thăng d . Ph ng ti n đ đ t đ c m c đích làạ ễ ượ ề ị ư ươ ệ ể ạ ượ ụ
tăng c ng b c l t công nhân làm thêu trên c s phát tri n k thu t, tăng c ng đ laoườ ố ộ ơ ở ể ỹ ậ ườ ộ
đ ng, kéo dài ngày lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng…ộ ộ ấ ộ
S n xu t giá tr thăng d là quy lu t kinh t c b n c a CNTB. Nôi dung c a quyả ấ ị ư ậ ế ơ ả ủ ủ
lu t là t o ra ngày càng nhi u giá tr thăng d cho nhà t b n b ng cách tăng c ng cácậ ạ ề ị ư ư ả ằ ườ
ph ng ti n k thu t và qu n lý đ b c l t ngày càng nhi u lao đ ng làm thuê.ươ ệ ỹ ậ ả ể ố ộ ề ộ
Quy lu t giá tr thăng d có tác d ng m nh m trong nhi u m t c a đ i s ng xãậ ị ư ụ ạ ẽ ề ặ ủ ờ ố
hôi. M t m t, nó thúc đ y k thu t và phân công lao đ ng trong xã h i phát tri n, làm choộ ặ ẩ ỹ ậ ộ ộ ể
LLSX trong XNCNTB phát tri n v i t c đ nhanh và năng cao năng su t lao đ ng. m tể ớ ố ộ ấ ộ ặ
khác , làm cho các mâu thu n v n có c a CNTB , tr c h t là mâu thu n c b n c a nó :ẩ ố ủ ướ ế ẫ ơ ả ủ
Mâu thu n gi a tính ch t xã h i c a s n xu t v i s chi m h u t nhân TBCN v tẫ ữ ấ ộ ủ ả ấ ớ ự ế ữ ư ề ư
li u s n xu t ngày càng gay g t . ệ ả ấ ắ
Câu 14 : S khác nhau gi a chi phí s n xu t TBCN và giá tr hàng hóa ?ự ữ ả ấ ị

Tr l i :ả ờ
Chi phí s n xu t TBCNả ấ : Là ph n giá tr bù l i giá c c a nh ng t li u s n xu tầ ị ạ ả ủ ữ ư ệ ả ấ
và giá c s c lao đ ng đã tiêu dùng đ s n xu t ra hàng hóa cho nhà t b n .ả ứ ộ ể ả ấ ư ả
Chi phí s n xu t TBCN khác v i Giá tr hàng hóa c v ch t l n v l ng . Vả ấ ớ ị ả ề ấ ẫ ề ượ ề
ch t , chí phí s n xu t TBCN ch là chi phí v t b n còn giá tr hàng hóa là chi phí th cấ ả ấ ỉ ề ư ả ị ự
t , chi phí v lao đ ng xã h i c n thi t đ s n xu t ra hàng hóa . V l ng , chi phí s nế ề ộ ộ ầ ế ể ả ấ ề ượ ả
xu t TBCN luôn nh h n giá tr hàng hóa . ấ ỏ ơ ị
Giá tr c a hàng hóa là lao đ ng tr u t ng c a ng i s n xu t k t tinh trong hàngị ủ ộ ừ ượ ủ ườ ả ấ ế
hóa , v y l ng lao đ ng c a hàng hóa đ c đo b ng l ng lao đ ng tiêu hao đ s nậ ượ ộ ủ ượ ằ ượ ộ ể ả
xu t ra hàng hóa đó và tình b ng th i gian lao đ ng . ấ ằ ờ ộ
Trong th c t , có nhi u ng i cũng s n xu t hàng hóa nh ng đi u ki n s n xu t ,ự ế ề ườ ả ấ ư ề ệ ả ấ
trình đ tay ngh khác nhau … làm cho th i gian lao đ ng hao phí đ s n xu t ra hàng hóaộ ề ờ ộ ể ả ấ
đó là khác nhau , t c là m c hao phí lao đ ng cá bi t khác nhau . Nh ng l ng giá tr c aứ ứ ộ ệ ư ượ ị ủ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
15

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

hàng hóa không do m c hao phí lao đ ng cá bi t hay th i gian lao đ ng cá bi t qui đ nhứ ộ ệ ờ ộ ệ ị
mà do th i gian lao đ ng c n thi t .ờ ộ ầ ế
Th i gian lao đ ng xã h i c n thi t là th i gian lao đ ng c n thi t đ s n xu t raờ ộ ộ ầ ế ờ ộ ầ ế ể ả ấ
m t hàng hóa nào đó trong đi u ki n bình th ng c a s n xu t v i trình đ trang thi t bộ ề ệ ườ ủ ả ấ ớ ộ ế ị
trung bình , v i m t trình đ thành th o trung bình và m t c ng đ lao đ ng trung bìnhớ ộ ộ ạ ộ ườ ộ ộ
trong xã h i đó . V y , th c ch t th i gian lao đ ng xã h i c n thi t là m c hao phí laoộ ậ ự ấ ờ ộ ộ ầ ế ứ
đ ng xã h i trung bình đ s n xu t ra hàng hóa . Th i gian lao đ ng xã h i c n thi t cóộ ộ ể ả ấ ờ ộ ộ ầ ế
th thay đ i . Do đó l ng giá tr hàng hóa cũng thay đ i . ể ổ ượ ị ổ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
16

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX


Câu 15 : Trình bày s khác nhau gi a l i nhu n & giá tr th ng d . Gi a t su t l iự ữ ợ ậ ị ặ ư ữ ỉ ấ ợ
nhu n & t su t giá tr th ng d .ậ ỉ ấ ị ặ ư
Tr l i : ả ờ
Ta bi t r ng, nhà t b n b ra t b n bao g m t b n b t bi n c và t b n khế ằ ư ả ỏ ư ả ồ ư ả ấ ế ư ả ả
bi n v đ s n xu t ra giá tr th ng d m. Nh ng các nhà t b n đã đ a ra m t khái ni mế ể ả ấ ị ặ ư ư ư ả ư ộ ệ
m i là chi phí s n xu t t b n ch nghĩa K– đó là ph n giá tr bù l i giá c c a nh ng tớ ả ấ ư ả ủ ầ ị ạ ả ủ ữ ư
li u s n xu t © và giá c s c lao đ ng (v) đã tiêu dùng đ s n xu t ra hàng hoá cho nhàệ ả ấ ả ứ ộ ể ả ấ
t b n, nghĩa là K = c + v.ư ả
Khi c + v chuy n thành K nh v y thì s ti n nhà t b n thu đ c tr i h n so v iể ư ậ ố ề ư ả ượ ộ ơ ớ
chi phí s n xu t t b n ch nghĩa đ c g i là l i nhu n P. Nh v y, l i lu n th c ch tả ấ ư ả ủ ượ ọ ợ ậ ư ậ ợ ậ ự ấ
là giá tr th ng d đ c quan ni m là k t qu c a toàn b t b n ng tr c. Khi đó, giáị ặ ư ượ ệ ế ả ủ ộ ư ả ứ ướ
tr hàng hoá G = c + v + m bi n thành G = K + P.ị ế
V b n ch t thì P chính là m nh ng cái khác nhau ch , m hàm ý so sánh v i v cònề ả ấ ư ở ỗ ớ
P l i hàm ý so sánh nó v i K = c + v. P và m th ng không b ng nhau. P có th cao h nạ ớ ườ ằ ể ơ
ho c th p h n m, ph thu c vào giá c hàng hoá do quan h cung - c u quy đ nh. Nh ngặ ấ ơ ụ ộ ả ệ ầ ị ư
n u xét trên ph m vi toàn XH, t ng l i nhu n luôn b ng t ng giá tr th ng d .ế ạ ổ ợ ậ ằ ổ ị ặ ư
Khi giá tr th ng d chuy n thành l i nhu n thì t su t giá tr th ng d cũngị ặ ư ể ợ ậ ỷ ấ ị ặ ư
chuy n thành t su t l i nhu n.T su t giá tr th ng d m’ là t l ph n trăm gi a sể ỷ ấ ợ ậ ỷ ấ ị ặ ư ỷ ệ ầ ữ ố
l ng giá tr th ng d m v i t b n kh bi n v: m’ = m/v . 100(%) T su t l i nhu n P’ượ ị ặ ư ớ ư ả ả ế ỷ ấ ợ ậ
là t l ph n trăm gi a t ng s giá tr th ng d và toàn b t b n ng tr c: P’ = m/(c +ỷ ệ ầ ữ ổ ố ị ặ ư ộ ư ả ứ ướ
v) . 100(%). Trong th c t ng i ta th ng tính P’ b ng t l ph n trăm gi a l i nhuânự ế ườ ườ ằ ỷ ệ ầ ữ ợ
thu đ c P v i t ng t b n ng tr c K: P’ = P/K . 100(%).ượ ớ ổ ư ả ứ ướ
Xét v l ng thì t su t l i nhu n P’ luôn nh h n t su t giá tr th ng d m’.ề ượ ỷ ấ ợ ậ ỏ ơ ỷ ấ ị ặ ư
V ch t, t su t giá tr th ng d bi u hi n đúng m c đ bóc l t c a nhà t b n đ iề ấ ỷ ấ ị ặ ư ể ệ ứ ộ ộ ủ ư ả ố
v i lao đ ng còn t su t l i nhu n ch nói lên m c doanh l i c a vi c đ u t t b n. P’ớ ộ ỷ ấ ợ ậ ỉ ứ ợ ủ ệ ầ ư ư ả
ch cho nhà đ u t t b n bi t đ u t vào đâu là có l i.ỉ ầ ư ư ả ế ầ ư ợ
T su t l i nhu n ph thu c vào t su t th ng d : t su t th ng d tăng thì tỷ ấ ợ ậ ụ ộ ỷ ấ ặ ư ỷ ấ ặ ư ỷ
su t l i nhu n tăng; t c đ chu chuy n t b n, c u t o h u c c a t b n và ti t ki mấ ợ ậ ố ộ ể ư ả ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ế ệ
t b n b t bi n.ư ả ấ ế

Câu 16 : Các ph m trù l i nhu n , t su t l i nhu n , l i nhu n bình quân đã cheạ ợ ậ ỉ ấ ợ ậ ợ ậ
d u ngu n g c và b n ch t c a nó nh th nào ?ấ ố ố ả ấ ủ ư ế
Tr l i :ả ờ
Khi t ng t b n b t bi n và kh bi n chuy n thành chi phí s n xu t t b n chổ ư ả ấ ế ả ế ể ả ấ ư ả ủ
nghĩa thì s ti n nhà t b n thu đ c tr i h n so v i chi phí s n xu t t b n ch nghĩaố ề ư ả ượ ộ ơ ớ ả ấ ư ả ủ
g i là l i nhu n. L i nhu n chính là giá tr th ng d đ c quan ni m là k t qu c a toànọ ợ ậ ợ ậ ị ặ ư ượ ệ ế ả ủ
b t b n ng tr c. ộ ư ả ứ ướ
Khi giá tr th ng d chuy n thành l i nhu n thì t su t giá tr th ng d chuy n hoáị ặ ư ể ợ ậ ỷ ấ ị ặ ư ể
thành t su t l i nhu n. T su t l i nhu n là t l ph n trăm gi a t ng s giá tr th ngỷ ấ ợ ậ ỷ ấ ợ ậ ỷ ệ ầ ữ ổ ố ị ặ
d và toàn b t b n ng tr c.ư ộ ư ả ứ ướ
Khái ni m l i nhu n th c ch t cũng ch là bi n t ng c a giá tr th ng d . Nóệ ợ ậ ự ấ ỉ ế ướ ủ ị ặ ư
ph n ánh sai l ch b n ch t bóc l t c a ch nghĩa t b n. Theo khái ni m này thì ph n dôiả ệ ả ấ ộ ủ ủ ư ả ệ ầ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
17

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

ra đó không ph i là do giá tr s c lao đ ng c a công nhân làm thuê t o ra mà là do chi phíả ị ứ ộ ủ ạ
s n xu t t b n ch nghĩa c a nhà t b n t o ra.ả ấ ư ả ủ ủ ư ả ạ
Khái ni m t su t l i nhu n cũng v y. Nó không bi u hi n đúng m c đ bóc l tệ ỷ ấ ợ ậ ậ ể ệ ứ ộ ộ
c a nhà t b n đ i v i lao đ ng nh t su t giá tr th ng d . T su t l i nhu n ch nóiủ ư ả ố ớ ộ ư ỷ ấ ị ặ ư ỷ ấ ợ ậ ỉ
lên m c doanh l i c a vi c đ u t t b n.ứ ợ ủ ệ ầ ư ư ả
Tóm l i, b ng vi c đ a ra 2 khái ni m trên, các nhà t b n đã che d u b n ch t bócạ ằ ệ ư ệ ư ả ấ ả ấ
l t c a mình, che d u đi cái th c ch t sinh ra giá tr th ng d là lao đ ng không công c aộ ủ ấ ự ấ ị ặ ư ộ ủ
ng i công nhân làm thuê.ườ
Câu 17 : K t qu c a cu c c nh tranh khác ngành và n i b ngành ? Ý nghĩa c aế ả ủ ộ ạ ộ ộ ủ
vi c nghiên c u c nh tranh khác ngành trong CNTB ?ệ ứ ạ
Tr l i : ả ờ
C nh tranh n i b ngành : ạ ộ ộ Là c nh tranh gi a các xí nghi p trong cùng n i bạ ữ ệ ộ ộ
ngành , cùng s n xu t ra m t lo i hàng hóa nh m giành gi t nh ng đi u ki n thu n l iả ấ ộ ạ ằ ậ ữ ề ệ ậ ợ

trong s n xu t va tiêu th hàng hóa có l i h n đ thu l i nhu n siêu ng ch . K t qu c aả ấ ụ ợ ơ ể ợ ậ ạ ế ả ủ
cu c c nh tranh n i b ngành : Là hình thành nên giá tr xã h i c a t ng lo i hàng hóa .ộ ạ ộ ộ ị ộ ủ ừ ạ
Đi u ki n s n xu t trung bình trong m t ngành thay đ i do k thu t s n xu t phát tri n ,ề ệ ả ấ ộ ổ ỹ ậ ả ấ ể
năng su t lao đ ng tăng lên , giá tr xã h i c a hàng hóa gi m xu ng . ấ ộ ị ộ ủ ả ố
C nh tranh khác ngành : ạ S c nh tranh trong các ngành s n xu t khác nhau ,ự ạ ả ấ
nh m m c đích tìm n i đ u t có l i h n . K t qu c a c nh tranh khác ngành : Là hìnhằ ụ ơ ầ ư ợ ơ ế ả ủ ạ
thành t su t l i nhu n bình quân , và giá tr hàng hóa chuy n thành giá c s n xu t .ỉ ấ ợ ậ ị ể ả ả ấ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
18

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

Câu 18 : Ngu n g c và b n ch t c a tồ ố ả ấ ủ b n công nghi p và t b n cho vay trongư ả ệ ư ả
CNTB? TBCV có ý nghĩa gì ?

Tr l i :ả ờ

NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
19

Tài liệu Kinh Tế Chính Trị PX

Câu 19 : Ngu n g c ồ ố và b n ch t c a l i nhu n th ng nghi p và l i t c cho vay .ả ấ ủ ợ ậ ươ ệ ợ ứ
Các ph m trù trên đã che d u ngu n g c và b n ch t c a QHSX và TBCN nh thạ ấ ồ ố ả ấ ủ ư ế
nào?
Tr l i :ả ờ
NGHIÊM CẤM IN SAO DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
20

×