Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

cấu trúc đề thi toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.91 KB, 1 trang )

Part 1
 Tránh các từ ngữ phát âm tương tự
nhau
 Sử dụng phương pháp loại suy
 Không vương vấn câu hỏi cũ
Part 2
 Who: 1-2 cau
 Where: 1-2 cau
 Why: 1-2 cau
 What: 1-2 cau
 How: 2-3 cau
 Do/ didn’t: 5-9 cau
 Be/ isn’t/ weren’t: 3-4 cau
 Would/ could/ why don’t: 2-3 cau
 Can: 1-2 cau
 Cau hoi duoi: 2-3 cau
 Cau tuong thuat: 2-4 cau
 Cau hoi lua chon: 2-3 cau
Part 3
Part 4
Part 5
 Từ loại: 25-35 % (vị trí trạng từ, tính
từ, danh từ). 5 giây
o Sau giới là danh từ
o Trước danh là tính
o Trước tính là trạng
o Giữa be và p.p/V-ing là trạng
o Trước động là trạng
o Sau mạo từ là danh từ
 Từ vựng: 25-35 % (động từ, tính từ,
danh từ, trạng từ).


 Ngữ pháp: 40-50 % (đại từ, liên từ,
giới từ, động từ, so sánh nhất, từ quan
hệ, từ bất định, từ hạn định, phân từ).
Part 6
 Câu hỏi từ vựng: 70-80 %
o động từ: 1-2 câu
o danh từ: 0-3 câu
o tính từ: 2-3 câu
o trạng từ: 2 câu.
 Câu hỏi ngữ pháp: 20-30%
o động từ: 1-4 câu
o giới từ: 1-2 câu
o liên từ: 1-2 câu
o từ quan hệ: 0-1 câu
o từ bất định: 0-1 câu
o từ hạn định: 0-1 câu
o phân từ: 0-2 câu
o so sánh hơn, so sánh nhất: 0-1
câu
 Câu hỏi về vị trí từ loại: 0-10%
Part 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×