Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

giáo trình cầu bê tông cốt thép giao thông vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 89 trang )

Chỉång 1
MÅÍ ÂÁƯU.
1. BẢN CHẤT CỦA BÊ TƠNG CỐT THÉP:
Bã täng cäút thẹp l váût liãûu xáy dỉûng phỉïc håüp do BT v cäút thẹp cng cäüng tạc
chëu lỉûc:
Bã täng l âạ nhán tảo âỉåüc chãú tảo tỉì cạc váût liãûu råìi ( Cạt, si, gi l cäút liãûu)
v cháút kãút dênh (Xi màng hồûc cạc cháút do).
Bã täng cäút thẹp:


N
ẹn täú
t

Kẹo kẹm
Kẹo, nẹn täút
Bã täng
Cng phäúi håüp lm viãûc
Cäút thẹp

Âãø tháúy r nghéa kinh tãú k thût ca viãûc âàût cäút thẹp vo BT tảo nãn 1 kãút cáúu BTCT, lm thê
nghiãûm âån gin sau:
N
ẹn
Kẹo
- ún mäüt dáưm bã täng ta tháúy dáưm bë phạ hoải khạ såïm do
vãút nỉït xút hiãûn åí vng bã täng chëu kẹo. Trong khi âọ
vng BT chëu nẹn ỉïng sút nẹn cn khạ bẹ so våïi kh nàng
chëu nẹn ca BT. Nhỉ váûy kh nàng chëu lỉûc ca BT vng
nẹn chỉa âỉåüc táûn dủng hãút gáy lng phê váût liãûu (M
thỉåìng kh nàng chëu nẹn ca BT låïn hån tỉì 10-20 láưn kh


nàng chëu kẹo ca nọ).
Cng dáưm tỉång tỉû nhỉ váûy nhỉng nãúu âàût mäüt
lỉåüng cäút thẹp thêch håü
p vo vng bã täng chëu kẹo thç kh
nàng chëu lỉûc ca dáưm tàng lãn ráút nhiãưu. Khi BT vng kẹo
bë nỉït thç cäút thẹp s thay thãú BT tiãúp nháûn ton bäü ỉïng lỉûc
trong vng kẹo, v dáưm váùn cn kh nàng chëu ti. Dáưm
BTCT chè bë phạ hoải khi BT vng nẹn bë ẹp våỵ hồûc cäút
thẹp chëu kẹo bë âỉït.
N
ẹn
Kẹo
Màûc khạc thẹp chëu kẹo v nẹn âãưu täút nãn cọ thãø âàût thẹp vo c vng chëu nẹn âãø tàng kh nàng
chëu lỉûc ca vng nẹn , gim kêch thỉåïc tiãút diãûn hồûc âãø chëu cạc lỉûc kẹo xút hiãûn ngáùu nhiãn.
Váûy thỉûc cháút bã täng cäút thẹp l mäüt váût liãûu xáy dỉûng häùn håüp m trong âọ bã täng v cäút
thẹp â liãn kãút håüp l våïi nhau âãø cng lm viãûc trong mäüt kãút cáúu.
Såí dé bã täng v cäút thẹp cọ thãø cng lm viãûc âỉåüc l do:
- Lỉûc dênh bạm giỉỵa BT v cäút thẹp: Bã täng khi ninh kãút thç dênh chàût våïi cäút thẹp nãn
ỉïng lỉûc cọ thãø truưn tỉì BT sang cäút thẹp v ngỉåüc lải. Lỉûc dênh cọ nghéa hng âáưu, nhåì âọ cọ thãø
khai thạc hãút kh nàng chëu lỉûc ca cäút thẹp, hản chãú bãư räüng khe nỉït
- Giỉỵa bã täng v thẹp khäng xy ra phn ỉïng họa hc cọ hải. Bã täng cọ âäü âàûc chàõc,
bao bc bo vãû cäút thẹp khäng bë han rè v ngàn ngỉìa tạ
c dủng cọ hải ca mäi trỉåìng âäúi våïi thẹp.
- Bã täng v thẹp cọ hãû säú gin nåí nhiãût gáưn bàòng nhau (α
ct
= 1,2.10
-5
; α
b
=10

-5
∼1,5.10
-5
).
Nãn khi nhiãût âäü thay âäøi trong phảm vi thäng thỉåìng dỉåïi 100
0
C thç ỉïng sút ( ban âáưu ) xy ra
trong váût liãûu khäng âạng kãø.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
1
Chỉång 1
2. PHÂN LOẠI BTCT:
2.1. Phân loại theo phương pháp chế tạo :
a. Bê tơng cốt thép tồn khối (BTCT đổ tại chỗ):
BTCT ton khäúi khi thi cäng ngỉåìi ta tiãún hnh ghẹp vạn khn, âàût cäút thẹp v âäø BT ngay tải vë
trê thiãút kãú ca kãút cáúu.
* Ỉu âiãøm: - Cạc cáúu kiãûn liãn kãút ton khäúi nãn kãút cáúu cọ âäü cỉïng låïn, chëu ti trng âäüng täút.
- Cọ thãø chãú tảo cạc cáúu kiãûn theo hçnh dạng ty .
* Nhỉåüc âiãøm: - Täún váût liãûu lm vạn khn, â giạo.
- Thi cäng chëu nh hỉåíng thåìi tiãút.
Trong thỉûc tãú biãûn phạp thi cäng ny l phäø biãún, ngỉåìi ta â cọ nhiãưu biãûn phạp hiãûu qu âãø khàõc
phủc cạc nhỉåüc âiãøm trãn: Sỉí dủ
ng vạn khn vản nàng bàòng kim loải, vạn khn trỉåüt, dng phủ
gia âäng cỉïng nhanh, dng BT thỉång pháøm
b. Bê tơng cốt thép lắp ghép:
Theo phỉång phạp ny ngỉåìi ta phán kãút cáúu thnh cạc cáúu kiãûn riãng biãût âãø cọ thãø chãú tảo sàơn åí
nh mạy hay sán bi, räưi âem làõp ghẹp lải thnh kãút cáúu tải vë trê thiãút kãú. PP ny khàõc phủc âỉåüc
pháưn no nhỉåüc âiãøm ca BT ton khäúi.
* Ỉu âiãøm: - Cọ âiãưu kiãûn Cäng nghiãûp họa trong thi cäng xáy dỉûng.
- Tiãút kiãûm váût liãûu lm vạn khn.

- Rụt ngàõn thåìi gian thi cäng, âm bo cháút lỉåüng
* Nhỉåüc âiãøm: - Cáưn cọ cạc phỉång tiãûn váûn chuøn, cáøu làõp.
- Xỉí l cạc mäú
i näúi phỉïc tảp.
- Âäü cỉïng ca kãút cáúu khäng låïn.
BTCT làõp ghẹp cọ hiãûu qu vãư sỉí dủng nhán lỉûc, phỉång tiãûn thi cäng v ngun váût liãûu khi lm
täút cäng tạc tiãu chøn họa v âënh hçnh họa.
c. Bê tơng cốt thép nửa lắp ghép:
Theo PP nỉía làõp ghẹp, ngỉåìi ta tiãún hnh làõp ghẹp cạc cáúu kiãûn âỉåüc chãú tảo sàơn chỉa hon chènh,
sau âọ âàût thãm cäút thẹp, ghẹp vạn khn v âäø BT tải chäø âãø hon chènh kãút cáúu.
* Ỉu âiãøm: - Âäü cỉïng ca kãút cáúu låïn.
- Gim khäúi lỉåüng vạn khn, cọ thãø loải b cäüt chäúng.
* Nhỉåüc âiãøm: - Cáưn gii quút täút liãn kãút gỉỵ
a BT c v måïi.
- Täø chỉïc thi cäng phỉïc tảp.
2.2. Phân loại theo cốt thép :
- Bã täng cọ cäút mãưm. (d<40mm, dãø ún).
- Bã täng cọ cäút cỉïng (d>40mm, thẹp hçnh).
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
2
Chỉång 1
2.3. Phân loại theo trạng thái ứng suất:
a. Bê tơng cốt thép thường:
Khi chãú tảo cáúu kiãûn, cäút thẹp åí trảng thại khäng cọ ỉïng sút. Ngoi cạc näüi ỉïng sút do co ngọt v
nhiãût âäü, trong BT v cäút thẹp chè xút hiãûn ỉïng sút khi cọ ti trng.
b. Bê tơng cốt thép ứng lực trước:
Khi chãú tảo cáúu kiãûn, cäút thẹp ban âáưu âỉåüc kẹo càng, liãn kãút
chàût våïi BT, khi bng ra cäút thẹp co lải gáy nẹn trong BT.
Nhåì cọ ỉïng sút nẹn trỉåïc trog BT, ngỉåìi ta cọ thãø khäng cho xút hiãûn vãút nỉït hồûc hản chãú bãư
räüng khe nỉït.

2.4. Phân loại theo trọng lượng thể tích:
Bã täng nàûng cọ γ ≥ 1800 kg/ m
3
(∼2500): S nghiãn cỉïu trong giạo trçnh.
Bã täng nhẻ cọ γ < 1800 kg/ m
3
: Phỉång hỉåïng hiãûn nay.
3. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CUẢ BTCT
3.1. Ưu điểm:
R tiãưn hån so våïi thẹp khi kãút cáúu cọ nhëp vỉìa v nh, cng chëu ti nhỉ nhau. Sỉí dủng
váût liãûu âëa phỉång (cạt, si, âạ ) tiãút kiãûm thẹp.
Chëu lỉûc täút hån kãút cáúu gäù v gảch âạ. Kãút cáúu BTCT chëu âỉåüc táút c cạc loải ti trng
ténh, âäüng v âäüng âáút.
Chëu lỉía täút hån gäù v thẹp. Bã täng bo vãû cho cäút thẹp khäng bë nung nọng såïm. Chè cáưn
låïp bã täng dy 1,5∼2 cm â âãø trạnh háûu qu tai hải do nhỉỵng âạm chạy bçnh thỉåìng gáy ra.
Tøi th ca cäng trçnh cao, chi phê bo dỉåỵng êt. BT cọ cỉåìng âäü tàng theo thåìi gian,
chäúng chëu tạc âäüng ca mäi trỉåìng täút, cäút thẹp âỉåüc BT bao bc bo vãû khäng bë gè.
Viãûc tảo dạng cho kãút cáúu thỉûc hiãûn dãù dng. Vỉỵa BT khi thi cäng åí dảng nho cọ thãø âäø
vo cạc khn cọ hçnh dạng báút k, cäút thẹp â do âãø ún theo hçnh dảng ca kãút cáúu.
3.2. Nhược điểm :
Trng lỉåüng bn thán låïn nãn gáy khọ khàn cho viãûc xáy dỉûng kãút cáúu cọ nhëp låïn bàòng
BTCT thỉåìng.
Khàõc phủc: Dng BT nhẻ, BTCT Ỉ LT, kãút cáúu v mng,
Bã täng cäút thẹp dãù cọ khe nỉït åí vng kẹo khi chëu lỉûc. Våïi kãút cáúu BTCT cọ khe nỉït
trong vng chëu kẹo l khọ trạnh khi, thäng thỉåìng thç bãư räüng khe nỉït khäng låïn làõm v êt nh
hỉåíng âãún cháút lỉåüng sỉí dủng ca kãút cáúu. Tuy nhiãn trong thỉûc tãú cng cọ trỉåìng håüp cọ nhu cáưu
phi ngàn ngỉìa hồûc hản chãú khe nỉït: kãút cáúu trong mäi trỉåìng xám thỉûc, cạc âỉåìng äúng hay bãø
chỉïa cháút lng Âãø khàõc phủc: Tênh toạn hản chãú khe nỉït, sỉí
dủng BTCT ỈLT
Cạch ám v cạch nhiãût kẹm hån gäù v gảch âạ. Cọ thãø sỉí dủng kãút cáúu cọ läù räùng, kãút cáúu

nhiãưu låïp, BT xäúp
Thi cäng phỉïc tảp, khọ kiãøm tra cháút lỉåüng. Khàõc phủc: Bã täng cäút thẹp làõp ghẹp.
Khọ gia cäú v sỉía chỉỵa. (Âọng âinh, âủc, ) . Thiãút kãú cáưn phi ph håüp u cáưu sỉí dủng
hiãûn tải v dỉû kiãún phạt triãøn måí räüng, .
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
3
Chỉång 1
4. PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA BÊ TƠNG CỐT THÉP
Bã täng ngy nay âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong cạc ngnh xáy dỉûng v tråí thnh mäüt trong
nhỉỵng váût liãûu xáy dủng ch úu. ( Váût liãûu ca thãú kè: 70∼80% bã täng cäút thẹp.)
Bã täng cäút thẹp âỉåüc sỉí dủng räüng ri åí cạc nỉåïc Liãn xä 71%, M 58%, Phạp 79%, Âỉïc
64%.
Xáy dỉûng cäng nghiãûp: Kãút cáúu chëu lỉûc nh 1 táưng v nhiãưu táưng, äúng khọi, bun ke, xi lä,
mọng mạy, hnh lang váûn chuøn v.v Cäng trçnh cáúp thoạt nỉåïc
Xáy dỉûng dán dủng:
Xáy dỉûng cäng trçnh giao thäng: Cáưu, âỉåìng, t vẻt, áu tu, cáưu tu, v háưm xe âiãûn ngáưm
Xáy dỉûng cäng trçnh thy låüi: Trảm båm, mạy dáùn nỉåïc, âáûp, thy âiãûn,
Xáy dỉûng cäng trçnh qúc phng: Cäng sỉû kiãn cäú, doanh trải,
Xáy dỉûng cäng trçnh thäng tin.
5. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN:
1850: Lambot (Phạp) chãú tảo chiãúc tu bàòng lỉåïi sàõt ngoi trạt väi thy,
Quạ trçnh phạt triãøn chia thnh 3 giai âoản:
- Giai âoản phạt minh v m máùm trong thỉûc tiãùn, bäú trê cäút thẹp theo cm tênh.
- Giai âoản nghiãn cỉïu lê lûn v sỉí dủng räüng ri (sau 1880), nghiãn cỉïu vãư cỉåìng âäü ca
BT v cäút thẹp, lỉûc dênh giỉỵa BT v cäút thẹp, gii thêch sỉû lm viãûc chung giỉỵa chụng.
- Giai âoản phạt triãøn hiãûn tải: XD cạc phỉång phạp tênh toạn theo ỉïng sút cho phẹp dỉûa
trãn cå såí ca män SBVL, tênh theo giai âoản phạ hoải cọ xẹt âãún tênh biãún dảng do ca váût liãûu,
tênh theo trảng thại giåïi hản. Nghiãn cỉïu v chãú tảo thnh cäng BTCT ỈLT
( Xem giạo trçnh bã täng cäút thẹ
p _ Phảm sé Liãn, 7).

Häüi nghë láưn thỉï 7 BTCT ỈLT ton thãú giåïi (26 nỉåïc) Tải New York cọ 102 âải biãøu X
Häüi Ch Nghéa, hp hån 1 tưn.
 thỉåíng 3 hn chỉång Freisine: Mikhilop (Liãn Xä), Link (Mé), Lệnad (Âỉïc), Bã
täng cỉåìng âäü cao: 1000,1500,2000,2500#. Thạp vä tuún Canada bàòng BTCT ỈLT cao 545m; Cáưu
bn dáưm Nháût vỉåüt nhëp l=230m; Táúm âạy ca nh mạy âiãûn ngun tỉí (Âỉïc) 90*60*3m khäng cáưn
khe lụn; Khoa Váût liãûu xáy dỉûng trỉåìng giao thäng Mascova: bã täng 3000#.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
4
Chỉång 2
TÊNH NÀNG CÅ L CA VÁÛT LIÃÛU.
1. BÊ TƠNG
- Tênh nàng cå hc ca BT l chè cạc loải cỉåìng âäü v biãún dảng.
- Tênh nàng váût l l chè tênh co ngọt, tỉì biãún, kh nàng chäúng tháúm, cạch nhiãût, ca BT.
1.1. Cường độ của Bê tơng:
Cỉåìng âäü l chè tiãu cå hc quan trng, l mäüt âàûc trỉng cå bn ca BT, phn ạnh kh nàng
chëu lỉûc ca váût liãûu. Thỉåìng càn cỉï vo cỉåìng âäü âãø phán biãût cạc loải bã täng.
Cỉåìng âäü ca BT phủ thüc vo thnh pháưn v cáúu trục ca nọ. Âãø xạc âënh cỉåìng âäü ca
BT phi lm cạc thê nghiãûm, thê nghiãûm phạ hoải máùu l phỉång phạp xạc âënh cỉåìng âäü mäüt cạch
trỉûc tiãúp v dng phäø biãún. Ngoi ra cọ thãø dng cạc PP giạn tiãúp: siãu ám, ẹp lm viãn bi trãn bãư
màût BT v cọ thãø thỉûc hiãûn trãn kãút cáúu.
a Cường độ chịu nén: R
n
.
Âãø xạc âënh cỉåìng âäü chëu nẹn ca BT thỉåìng ngỉåìi ta thê nghiãûm nẹn cạc máùu láûp phỉång
cọ cảnh a=10, 15, 20 cm, hay khäúi làng trủ âạy vng, khäúi trủ trn.
Cỉåìng âäü nẹn ca máùu:
h ≥ 2d
d
h = 4a
Bn nẹn

N
P
M
á
ùu
a
a
N
P
a
a
a
F
R
n
=


Bã täng thỉåìng cọ R
n
=100 ÷ 600 kg/cm
2
.
Cỉåìng âäü khäúi vng (kê hiãûu R) âãø xạc âënh mạc BT vãư chëu nẹn
a
a
4a
b Cường độ chịu kéo: R
k
.

a
(
= 10cm
)
Máùu chëu kẹo trung tám.
R
k
=
N
F
P
.
b
4h
P

Máùu chëu kẹo khi ún.
a = b (= 15cm)
R
k
=
3.5M
b
h
2
.
Trong âọ: N
P
, M: Lỉûc kẹo v mämen ún lm phạ hoải máùu.
Bã täng thỉåìng cọ R

K
= 10÷40 kg/cm
2
.
c Các nhân tố ảnh hưởng đến cường độ của BT:
* Thnh pháưn v cạch chãú tảo BT: Âáy l nhán täú quút âënh âãún cỉåìng âäü BT.
- Cháút lỉåüng v säú lỉåüng xi màng.
- Âäü cỉïng, âäü sảch, cáúp phäúi ca cäút liãûu.
- Tè lãû N/X.
- Cháút lỉåüng ca viãûc träün vỉỵa BT, âáưm v bo dỉåỵng BT.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
1
Chỉång 2
Cạc úu täú ny âãưu nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü BT nhỉng mỉïc âäü cọ khạc nhau. Thê dủ tè lãû N/X nh
hỉåíng låïn âãún R
n
cn âäü sảch ca cäút liãûu nh hỉåíng nhiãưu âãún R
K

* Thåìi gian (tøi ca BT):
Cỉåìng âäü ca bã täng tàng theo thåìi gian, lục âáưu tàng nhanh sau tàng cháûm dáưn.
Cỉåìng âäü bã täng tàng theo thåìi gian âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc thỉûc nghiãûm:
Cäng thỉïc ca Sec (1926):
t
t 28
R
t
R
28
R

R
t
=R
1
+(R
10
- R
1
)lgt.
Cäng thỉïc ca Nga (1935), (Skrantaep):
(våïi t = 7-300 ngy)
R
t
= R
28
.
lgt
lg28
≈ 0,7 R
28
.lgt.
Trong âọ: R
1
, R
10
, R
28
, R
t
, l cỉåìng âäü ca bã täng tỉång ỉïng våïi tøi 1, 10, 28 v t ngy.

(Cäng thỉïc ca Sec, khạ ph håüp våïi thỉûc tãú nhỉng báút tiãûn vç phi xạc âënh cỉåìng âäü bã
täng åí tøi 1 ngy v 10 ngy; cäng thỉïc Nga cho kãút qu ph håüp våïi thỉûc tãú khi tøi bã täng ≥ 7
ngy bàòng xi màng Porland v dỉåỵng häü trong âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng).
* Âiãưu kiãûn thê nghiãûm:
Lỉûc ma sạt giỉỵa bn nẹn v máùu thỉí nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü BT khi nẹn. Khi bë nẹn ngoi
biãún dảng theo phỉång lỉûc tạc dủng, máùu cn nåí ngang. Chênh sỉû nåí ngang quạ mỉïc lm cho BT bë
phạ våỵ do ỉïng sút kẹo (kh nàng chëu kẹo ca BT kẹm hån chëu nẹn nhiãưu láưn).
Biãún dảng ngang âãưu
Bäi trån
Thåüp 2: Khäng cọ ma sạt (2)

Thåüp 1: Cọ ma sạt trãn màût tiãúp xục
Biãún dảng ngang
khän
g
âãưu







Kãú
t qu cho tháúy trỉåìng håüp 1 máùu cọ cỉåìng âäü låïn hån: R
(1)
> R
(2)
. Gii thêch:
Trỉåìng håüp (1): Lỉûc ma sạt trãn màût tiãúp xục giỉỵa bn nẹn v máùu thỉí cọ tạc dủng nhỉ mäüt vnh

âai cn tråí sỉû nåí ngang ca BT khi máùu thỉí chëu nẹn. Cng xa màût tiãúp xục thç nh hỉåíng ca lỉûc
ma sạt cng gim nãn máùu bë phạ hoải theo nhỉỵng âỉåìng nỉït dảng 2 hçnh chọp.
Trỉåìng håüp (2): Khäng cọ lỉûc ma sạt nãn BT tỉû do nåí ngang khi chëu nẹn v ỉïng sút kẹo ngang
phán bäú khạ âäưng âãưu trãn chiãưu cao máùu nãn cạc vãút nỉït theo phỉång âỉïng v gáưn song song nhau.
(Khi thê nghiãûm khäng âỉåüc phẹp bäi dáưu )
Kêch thỉåïc máùu thỉí cng nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü BT: Máùu kêch thỉåïc nh chëu nh hỉåíng
c
a lỉûc ma sạt låïn nãn cọ cỉåìng âäü låïn hån máùu thỉí cọ kêch thỉåïc låïn. Do váûy khi thê nghiãûm cạc
máùu thỉí cọ kêch thỉåïc khạc våïi máùu thỉí tiãu chøn (150*150*150) thç phi qui vãư cỉåìng âäü máùu
thỉí tiãu chøn bàòng cạch nhán thãm våïi hãû säú qui âäøi. Máùu làng trủ cọ cỉåìng âäü bẹ hån máùu khäúi
vng cọ cng kêch thỉåïc âạy R
lt
= (0.7-0.8)R
Täúc âäü gia ti khi thê nghiãûm cng nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü ca máùu: Khi täúc âäü gia ti
cháûm cỉåìng âäü âảt khong 0.85 trë säú thäng thỉåìng v khi gia ti nhanh cỉåìng âäü ca máùu cọ thãø
tàng 1.2-1.4 láưn. Khi thê nghiãûm phi tn theo quy trçnh TN, thỉåìng våïi täúc âäü 2kg/cm
2
-s.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
2
Chỉång 2
* Âiãưu kiãûn dỉåỵng häü: Mäi trỉåìng cọ nhiãût âäü v âäü áøm låïn thç thåìi gian ninh kãút ca BT cọ thãø rụt
ngàõn âi ráút nhiãưu. Nãúu dỉåỵng häü BT bàòng håi nỉåïc nọng thç cỉåìng âäü tàng nhanh trong vi ngy
âáưu nhỉng BT s dn hån v cọ cỉåìng âäü cúi cng thỉåìng tháúp hån so våïi BT dỉåỵng häü trong âiãưu
kiãûn tiãu chøn.
1.2. Mác Bê tơng:
L trë säú ca cạc âàûc trỉng cå bn vãư cháút lỉåüng ca BT. Ty theo tênh cháút v nhiãûm vủ ca
kãút cáúu m quy âënh mạc theo cạc âàûc trỉng khạc nhau.
a Mác theo cường độ chịu nén: Kê hiãûu M
Mạc theo cỉåìng âäü chëu nẹn l chè tiãu cå bn nháút âäúi våïi mi loải BT v kãút cáúu.

Mạc theo cỉåìng âäü chëu nẹn l con säú láúy bàòng cỉåìng âäü chëu nẹn trung bçnh (tênh theo âån
vë KG/cm
2
) ca cạc máùu thỉí khäúi vng cảnh 15 cm, tøi 28 ngy, âỉåüc dỉåỵng häü v thê nghiãûm
theo âiãưu kiãûn tiãu chøn (t
0
≈20
0
C, W ≥ 90%).
M l âải lỉåüng khäng thỉï ngun. Quy phảm qui âënh mạc chëu nẹn ca BT theo cáúp sau:
Bã täng nàûng: M100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 500, 600.
Bã täng nhẻ: M50, 75, 100, 150, 200, 250, 300.
(Khi chn mạc BT theo cáúp qui âënh âãø dãù dng sỉí dủng cạc säú liãûu vãư thnh pháưn v cạc âàûc trỉng
cå l âỉåüc láûp sàơn)
Bã täng cäút thẹp phi dng BT cọ M ≥ 150.
b Mác theo cường độ chịu kéo: Kê hiãûu K.
Cạc kãút cáúu cọ u cáưu chäúng nỉït BT cn âỉåüc chn theo chè tiãu chëu kẹo.
Mạc theo cỉåìng âäü chëu kẹo l con säú láúy bàòng cỉåìng âäü chëu kẹo trung bçnh (tênh theo âån
vë KG/cm
2
) ca cạc máùu thỉí tiãu chøn.
Quy phảm qui âënh mạc chëu kẹo theo cáúp sau:
Bã täng nàûng: K10, 15, 20, 25, 30, 40.
Bã täng nhẻ: K10, 15, 20, 25, 30.
c Mác theo khả năng chống thấm: Kê hiãûu T.
Mạc theo kh nàng chäúng tháúm l con säú láúy bàòng ạp sút låïn nháút (tênh bàòng atm) m máùu
chëu âỉåüc âãø nỉåïc khäng tháúm qua.
Cáúp chäúng tháúm ca BT: T2, T4, T8, T10, T12.
T cáưn quy âënh cho cạc kãút cáúu cọ u cáưu chäúng tháúm hồûc âäü chàõc chàõc ca BT nhỉ cạc
cäng trçnh thy låüi, thy âiãûn

1.3. Biến dạng của Bê tơng:
a Biến dạng do tải trọng tác dụng ngắn hạn:
Thê nghiãûm nẹn máùu thỉí hçnh làng trủ våïi
täúc âäü tàng ti tỉì tỉì ta láûp âỉåüc âäư thë giỉỵa ỉïng sút
v biãún dảng nhỉ hçnh v. Khi σ cn nh âäư thë êt
cong nhỉng khi σ↑ thç cong nhiãưu.
N
ε
b
ε
d
ε
âh

KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
3
Chỉång 2
ε
b
O
R
n
(2)
D
A
σ
b1
α
0
(1)

α
ε
ch
ε
b1
ε
d
σ
ε
âh
ε
d
-Âiãøm D ỉïng våïi lục máùu bë phạ hoải: ỉïng sút âảt
R
n
v biãún dảng cỉûc âải ε
ch
.
-Nãúu khi σ
b
âảt âãún σ
b1
< R
n
ta gim ti tỉì tỉì thç âỉåüc
âỉåìng gim ti khäng trng våïi âỉåìng tàng ti, biãún
dảng ca BT khäng phủc häưi hon ton, khi σ
b
= 0
váùn cn ε

d
. Tỉïc l biãún dảng ton pháưn ca BT gäưm
2 pháưn: Mäüt pháưn cọ thãø khäi phủc gi l biãún dảng
ân häưi ε
âh
, mäüt pháưn khäng thãø khäi phủc lải âỉåüc
gi l biãún dảng do ε
d
:
ε
b
= ε
âh
+ ε
d
.
Do váûy BT l váût liãûu ân häưi-do.
Täúc âäüü gia ti khạc nhau thç cạc âỉåìng biãøu diãùn quan hãû σ - ε khạc nhau.

ε
b
v
3
v
1
v
2
σ
b
ε

b
ε
d
ε
âh
σ







Tênh cháút ân häưi ca BT âỉåüc âàûc trỉng båíi mäâun ân häưi ban âáưu E
b
. Mäâun biãún dảng
do ca BT E
b
’ l mäüt giạ trë thay âäøi. Quan hãû giỉỵa E
b
v E
b
’ âỉåüc rụt ra tỉì quan hãû σ-ε trãn.
σ
b
= E
b
. ε
âh
; σ

b
= E
b
’.( ε
âh
+ ε
d
) = E
b
’. ε
b
.
E
b
’=
ε
ε
âh
b
E
b
= νE
b
våïi ν=
ε
ε
âh
b
l hãû säú ân häưi.
Khi σ bẹ biãún dảng ch úu l ân häưi, (ν ≈1) Khi σ låïn biãún dảng do tàng lãn ν gim dáưn

(v
1
=0,2 hay 0,15).
Biãún dảng giåïi hản khi nẹn trung tám ≈ 0,002.
Biãún dảng giåïi hản khi ún ≈ 0,0035.
E
b
thay âäøi theo mạc BT (cọ bng tra).
Khi chëu kẹo cng cọ biãún dảng ân häưi v biãún dảng do: E
bk
’= ν
k
E
b
.
Biãún dảng cỉûc hản khi kẹo khạ bẹ ≈ 0,00015.
Thê nghiãûm cho tháúy khi BT chëu kẹo sàõp nỉït thç ν
k
≈ 0,5 nãn ε
ch
=
R
E
k
b
05.
=
2R
E
k

b
.
Mäâun chäúng càõt: G=
E
b
21()+
µ
≈ 0,4 E
b
våïi µ=0,2 l hãû säú Posson.
b Biến dạng do tải trọng tác dụng dài hạn: Hiện tượng từ biến của BT.
Thê nghiãûm nẹn máùu âãún (σ
b
, ε
b
) räưi giỉỵ ti trong thåìi gian di, dỉåïi tạc dủng ca ti trng
di hản, biãún dảng ca BT tiãúp tủc tàng theo thåìi gian, måïi âáưu tàng nhanh sau tàng cháûm dáưn.
Pháưn biãún dảng do tàng lãn do ti trng tạc dủng di hản gi l biãún dảng tỉì biãún.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
4
Chỉång 2
Hiãûn tỉåüng biãún dảng do tàng theo thåìi gian trong khi ỉïng sút khäng âäøi gi l hiãûn tỉåüng
tỉì biãún ca BT.
ε
b
N
N
ε
tb


t
ε
2
ε
1
ε
ε
ε
1
ε
2
0
σ
b
σ





Nhỉ váûy biãún dảng do ban âáưu cng l mäüt pháưn ca tỉì biãún (biãún dảng tỉì biãún nhanh). Khi σ
b
nh
thç ε
tb
cọ giåïi hản, cn khi σ
b
gáưn âảt âãún R
n
thç ε

tb
tàng khäng ngỉìng v máùu bë phạ hoải.
Cạc nhán täú nh hỉåíng âãún biãún dảng tỉì biãún:
- ỈÏng sút trong BT låïn → biãún dảng tỉì biãún låïn.
- Tøi BT lục âàût ti låïn → biãún dảng tỉì biãún bẹ.
- Âäü áøm W mäi trỉåìng låïn → biãún dảng tỉì biãún bẹ.
- Tè lãû N/X låïn, âäü cỉïng cäüt liãûu bẹ → biãún dảng tỉì biãún låïn.
- Cng tè lãû N/X nhỉng lỉåüng X tàng → biãún dảng tỉì biãún tàng.
Cọ thãø biãøu diãùn tỉì biãún qua mäüt trong hai chè tiãu sau:
- Âàûc trỉng tỉì biãún: ϕ = ε
tb
/ ε
âh
. Khäng thỉï ngun.
- Sút tỉì biãún: c= ε
tb
/ σ
b
(cm
2
/KG).
Cạc chè tiãu ϕ, c âãưu tàng theo thåìi gian, v âảt âãún giåïi hản äøn âënh l ϕ
0
, c
0
.
* Tạc hải ca hiãûn tỉåüng tỉì biãún:
- Lm tàng âäü vng ca cáúu kiãûn.
- Lm tàng âäü ún dc ca cáúu kiãûn chëu nẹn.
- Måí räüng khe nỉït trong BT.

- Gáy máút mạt ỉïng sút trong cäút thẹp ỉïng lỉûc trỉåïc.
ε
b
σ
b
c Biến dạng do tải trọng lặp lại:
Nãúu ti trng tạc dủng lãn kãút cáúu làûp âi làûp lải
nhiãưu láưn (Âàût vo räưi dåỵ ra nhiãưu láưn) thç biãún dảng do s
âỉåüc têch ly dáưn: gáy hiãûn tỉåüng mi cho kãút cáúu .
d Biến dạng do co ngót:
Co ngọt l hiãûn tỉåüng BT gim thãø têch khi ninh kãút trong khäng khê (Nãúu ninh kãút trong
nỉåïc BT cọ thãø nåí ra chụt êt).
Hiãûn tỉåüng co ngọt xy ra liãn quan âãún sỉû biãún âäøi l họa ca xi màng, cháút keo sinh ra
trong quạ trçnh thy họa xi màng cọ thãø têch < thãø têch cháút sinh ra nọ, do nỉåïc bay håi v.v
Biãún dảng co ngọt ch úu trong giai âoản âäng cỉïng âáưu tiãn, sau cháûm dáưn. Co ngọt phán
bäú trãn bãư màût láùn chiãưu sáu, sỉû co ngọt åí bãư màût nhiãưu hån bãn trong.
Mỉïc âäü co ngọt khi âäng cỉïng trong khäng khê (2-4).10
-4

, trong nỉåïc nåí ra =1/5-1/2 mỉïc âäü
co
Cạc nhán täú nh hỉåíng âãún biãún dảng co ngọt:
- Säú lỉåüng v loải XM: lỉåüng XM ↑ → co ngọt ↑, XM cọ hoảt tênh cao → co ngọt ↑.
- Tè lãû N/X tàng → co ngọt tàng.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
5
Chỉång 2
- Cạt nh hảt, cäút liãûu räùng → co ngọt tàng.
- Cháút phủ gia lm BT ninh kãút nhanh → co ngọt tàng.
- BT chỉng háúp åí nhiãût âäü cao thç co ngọt êt hån.

Co ngọt l mäüt hiãûn tỉåüng cọ hải:
- Lm thay âäøi hçnh dảng v kêch thỉåïc cáúu kiãûn.
- Gáy ra khe nỉït trãn bãư màût BT (Vç co ngọt khäng âãưu åí trãn bãư màût v chiãưu sáu bãn trong
co ngọt êt cn tråí biãún dảng co ngọt bãn ngoi lm cho låïp BT ny chëu kẹo → gáy nỉït), lm thay
âäøi cáúu trục ca BT, gim kh nàng chëu lỉûc v tøi th ca cäng trçnh.
Cạc biãûn phạp khàõc phủc:
- Chn thnh pháưn cäút liãûu håüp l, hản chãú lỉåü
ng nỉåïc träün, tè lãû N/X håüp l.
- Âáưm chàõc BT, bo dỉåỵng BT thỉåìng xun áøm trong giai âoản âáưu.
- Cạc biãûn phạp cáúu tảo nhỉ bäú trê khe co dn, âàût cäút thẹp cáúu tảo åí nhỉỵng nåi cáưn thiãút âãø
chëu ỉïng sút do co ngọt gáy ra, v.v
2. CỐT THÉP:
2.1. u cầu đối với cốt thép dùng trong BTCT:
- Âm bo cỉåìng âäü theo thiãút kãú.
- Phi cọ tênh do cáưn thiãút.
- Phi dênh kãút täút v cng chëu lỉûc âỉåüc våïi BT trong mi giai âoản lm viãûc ca kãút cáúu.
- Dãù gia cäng: dãù ún, càõt, v hn âỉåüc
- Táûn dủng âỉåüc triãût âãø kh nàng chëu lỉûc ca cäút thẹp khi kãút cáúu bë phạ hoải.
- Tiãút kiãûm thẹp v täún êt sỉïc LÂ.
2.2. Một số tính chất cơ bản của cốt thép:
ε
σ
ch
σ
âh
σ
b
σ
0
ε

d
Biãøu âäư ỉïng sút-biãún dảng:
Âãø xạc âënh cỉåìng âäü ca cäút thẹp ngỉåìi ta thỉåìng tiãún
hnh thê nghiãûm kẹo cạc máùu thẹp v v biãøu âäư ỉïng sút-biãún
dảng:
Trãn biãøu âäư cọ pháưn thàóng ỉïng våïi giai âoản ân häưi, pháưn
cong v nàòm ngang ỉïng våïi giai âoản cọ biãún dảng do. Âoản nàòm
ngang âỉåüc gi l thãưm chy (thẹp åí trảng thại chy do).
Nãúu kẹo thẹp trong giai âoản ân häưi räưi gim ti thç
âỉåìng gim ti tråí vãư theo âỉåìng tàng ti âãún gäúc ta âäü.
Nãúu kẹo thẹp âãún giai âoản cọ biãún dả
ng do räưi gim ti thç biãøu âäư khäng vãư theo âỉåìng
c m song song våïi âoản biãưu diãùn giai âoản ân häưi v cọ mäüt biãún dảng dỉ l ε
d
. V nãúu kẹo máùu
thẹp ny láưn nỉỵa thç cọ giai âoản ân häưi låïn hån, vng cọ biãún dảng do gim.
Càn cỉï theo biãøu âäư trãn, ngỉåìi ta qui âënh 3 giåïi hản sau:
- Giåïi hản bãưn: L ỉïng sút låïn nháút thẹp chëu âỉåüc trỉåïc khi bë âỉït.
- Giåïi hản ân häưi: L ỉïng sút åí cúi giai âoản ân häưi.
- Giåïi hản chy: L ỉïng sút åí âáưu giai âoản chy do.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
6
Chỉång 2
2.3. Phân loại cốt thép:
a Phân loại theo độ cứng:
- Cäút mãưm: d ≤ 40mm, cọ thãø ún âỉåüc. (Tiãút diãûn vng, trn cọ thãø trån hồûc cọ gåì)
- Cäút cỉïng: d >40 mm, thẹp hçnh I, L,[ ( Cạc cäút cỉïng ny cọ thãø chëu lỉûc khi thi cäng ).
b Phân loại theo tính chất cơ học:
* Thẹp do.
- Trãn biãøu âäư quan hãû σ-ξ cọ thãưm chy r rng, cọ vng biãún dảng do låïn, ε

gh
=(6 ÷ 25)%.
- Cọ tênh biãún cỉïng ngüi: Kẹo thẹp vỉåüt qụa giåïi hản chy, sau âọ gim ti âãø ỉïng sút tråí
vãư vë trê säú khäng, sau 48 giåì kẹo thẹp lải, kãút qu cho tháúy cỉåìng âäü ca thẹp âỉåüc náng cao nhỉng
thẹp cọ tênh dn hån. Låüi dủng tênh cháút ny âãø kẹo ngüi thẹp nhàòm náng cao giåïi hản ân häưi ca
thẹp lãn. (Thỉûc tãú bàòng cạch chút ngüi hay dáûp ngüi). Thỉåìng l CT3, CT5,
* Thẹp dn: (Thẹp ràõn).
- Khäng cọ thãưm chy r rng, thỉåìng ngỉåìi ta láúy ỉïng sút tỉång ỉïng våïi ε =0,2 % l giåïi
hản chy quy ỉåïc, ε
gh
=(2÷4)%.
Thỉåìng l thẹp cỉåìng âäü cao.
2.4. Các loại thép:
Theo TCVN 1651-75: CI, CII, CIII, CIV. Våïi cạc âỉåìng kênh danh nghéa 6, 8, 10, 12, 14,
16, 18, 20, 22, 25, 28, 30, 36, 40 mm. Nhọm CI cọ dảng trn trån; CII, III, IV cọ gåì.








Theo tiãu chøn Nga:
AI, AII, AII, AIV, AV l thẹp cạn nọng;
A-IIB, A-IIIB l thẹp kẹo ngüi
Cạc âàûc trỉng cå hc ca thẹp Viãût Nam
Giåïi hản chy kg/cm
2
Giåïi hản bãưn kg/cm

2
N
họm thẹp
φ
ξ
gh
%
25
19
14
6
3.800
5.000
6.000
9.000
2.200
3.000
4.000
6.000
6-40
10-40
6-40
10-32
CI
CII
CIII
CIV
Cọ nỉåïc âàût tãn thẹp theo giåïi hản chy hồûc âàût theo giåïi hản bãưn, v.v
3. BÊ TƠNG CỐT THÉP
3.1. Lực dính giữa Bê tơng và cốt thép:

Såí dé giỉỵa BT v cäút thẹp cọ thãø cng cäüng tạc chëu lỉûc âỉåüc l nhåì lỉûc dênh giỉỵa chụng.
a Các nhân tố tạo nên lực dính:
- Lỉûc ma sạt do bãư màût gäư ghãư ca cäút thẹp (Âáy l nhán täú ch úu våïi thẹp cọ gåì).
- Lỉûc dạn do keo xi màng cọ tạc dủng nhỉ mäüt låïp häư dạn BT vo cäút thẹp (25%).
- Do co ngọt khi âäng cỉïng BT ẹp chàût vo cäút thẹp lm tàng lỉûc ma sạt.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
7
Chỉång 2
b Thí nghiệm xác định lực dính:
Chãú tảo máùu bàòng cạch âäø BT äm láúy
mäüt âoản cäút thẹp, räưi tiãún hnh thê
nghiãûm kẹo hồûc nẹn cho cäút thẹp tüt
khi BT.
Lỉûc dênh âỉåüc biãøu thë bàòng sút dênh
trung bçnh tạc âäüng trãn 1cm
2
bãư màût
cäút thẹp.
τ
tb
=
N
dl
n
π

.
N

τ

tb
l
n
τ
max
d
d
N
τ
tb
l
n
τ
max
Trong âọ: N l lỉûc kẹo (nẹn) tüt cäút thẹp.
d l âỉåìng kênh cäút thẹp.
l
n
l chiãưu di âoản cäút thẹp chän vo BT

Lỉûc dênh cỉûc âải: τ
max
=
N
dl
n
ωπ

=
1

ω
.

tb
.
Trong âọ: ω l hãû säú hon chènh biãøu âäư lỉûc dênh. (ω < 1)
Cäng thỉïc thỉûc nghiãûm: τ
max
=
R
m
n
.
Trong âọ: m l hãû säú phủ thüc bãư màût cäút thẹp: thẹp cọ gåì m=2÷3,5; thẹp trån m=3,6÷6.
3.2. Ảnh hưởng của cốt thép đến co ngót và từ biến của Bê tơng:
a Ảnh hưởng đến co ngót:
Do sỉû dênh kãút giỉỵa bã täng v cäút thẹp m cäút thẹp cn tråí biãún dảng co ngọt ca BT. Kãút
qu cäút thẹp bë nẹn lải cn BT bë kẹo ra.
ε
1
< ε
0
(=ε
a
)
*Xẹt hai máùu thỉí :
ε
0
(2) (1)
- Máùu (1) bàòng bã täng.

- Máùu (2) bàòng bã täng cäút thẹp.
Máùu (1) BT tỉû do cọ co ngọt ε
0
Máùu (2) do cäút thẹp cn tråí BT cọ co
ngọt ε
1
< ε
0
bàòng biãún dảng co lải ca cäút thẹp ε
a
.
So våïi máùu (1), BT máùu (2) â bë kẹo ra mäüt lỉåüng ε
0
- ε
1
. Nhỉ váûy cäút thẹp â nh hỉåíng
âãún biãún dảng co ngọt ca BT: nọ lm cho BT bë kẹo cn cäút thẹp bë nẹn lải, âọ l ỉïng sút ban âáưu
do co ngọt trong BTCT.
ỈÏïng sút trong BT: σ
kc
= (ε
0
- ε
1
).ν.E
b
.
ỈÏïng sút trong cäút thẹp: σ
a
= ε

1
.E
a
.
Håüp lỉûc trong BT: N
k
= σ
kc
.F
b
.
Håüp lỉûc trong cäút thẹp: N
a
= σ
a
.F
a
.
Vç l lỉûc näüi tải nãn chụng cán bàòng nhau: N
a
= N
k
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
8
Chỉång 2
Suy ra: σ
a
=
ε
ν

µ
0
1
.
.
E
n
a
+
; σ
kc
=
ν
ε
ν
µ

.
0
1
E
n
b
+
; Trong âọ n =
E
E
a
b
v µ =

F
F
a
b
.
ỈÏng sút kẹo do co ngọt v ỉïng sút kẹo do ti trng gáy ra lm BT bë nỉït såïm hån so våïi
khi khäng cọ nh hỉåíng ca co ngọt, thãú nhỉng khi â cọ khe nỉït thç nh hỉåíng ca co ngọt gim
v giai âoản phạ hoải thç khäng cn nh hỉåíng nỉỵa âãún kh nàng chëu lỉûc ca cáúu kiãûn.
Trong kãút cáúu siãu ténh liãn kãút thỉìa ngàn cn co ngọt ca BTCT nãn xút hiãûn näüi lỉûc phủ.
b Ảnh hưởng đến từ biến:
Cäút thẹp cng nh hỉåíng âãún biãún dảng tỉì biãún ca BT nãn thỉåìng dỉåïi tạc dủng ca ti trng di
hản giỉỵa BT v cäút thẹp cọ sỉû phán phäúi lải näüi lỉûc.(S xẹt sau åí cạc cáúu kiãûn chëu lỉûc củ thãø).
3.3. Sự phá hoại và hư hỏng của BTCT:
a Sự phá hoại do chịu lực:
- Våïi thanh chëu kẹo: Sau khi BT bë nỉït, cäút thẹp chëu ton bäü lỉûc kẹo. Phạ hoải khi ỉïng
sút trong cäút thẹp âảt giåïi hản chy.
- Våïi cäüt chëu nẹn: Phạ hoải khi ỉïng sút nẹn trong BT âảt âãún cỉåìng âäü chëu nẹn.
- Våïi dáưm chëu ún: Phạ hoải khi ỉïng sút trong cäút thẹp chëu kẹo âảt giåïi hản chy hồûc
khi ỉïng sút trong BT vng nẹn âảt âãún cỉåìng âäü chëu nẹn.
b Sự huỷ mòn của Bê tơng và các biện pháp bảo vệ:
Dỉåïi tạc dủng ca mäi trỉåìng kh nàng chëu lỉûc v tênh nàng sỉí dủng ca kãút cáúu BTCT bë gim
dáưn do sỉû hy mn ca bã täng v cäút thẹp.
Bã täng bë àn mn l do: Tạc dủng cå hc (mỉa, dng chy, sỉû âọng v tan bàng liãn
tiãúp ), Tạc dủng sinh hc (rong rãu, h, vi khøn åí säng, biãøn ) ha tan v cún âi lm BT tråí nãn
xäúp, Tạc dủng họa hc (cạc cháút axêt, kiãưm ) xám thỉûc bãư màût hồûc thnh pháøm ca cạc phn ỉïng
họa hc cọ thãø têch låïn hån thãø têch cạc cháút tham gia phn ỉïng, lm nỉït n khäúi BT.
Cäút thẹp bë hy mn, bë gè tảo ra cạc Oxuyt hồûc cạc múi sàõt cọ
thãø têch låïn hån thãø têch
ban âáưu, lm cho låïp BT bao quanh cäút thẹp bë våỵ bong.(Mäi trỉåìng àn mn: Axit våïi báút kç näưng
âäü no, khäng khê cọ chỉïa håi Axit våïi âäü áøm thay âäøi ln, cạc dung dëch Sufat âáûm âàûc, cạc cháút

kiãưm åí nhiãût âäü cao, nỉåïc ngáưm thỉåìng xun tháúm qua BT 1 chiãưu, nỉåïc biãøn ).
* Biãûn phạp bo vãû:
Bã täng cáưn cọ cỉåìng âäü cao v âäü âàûc chàõc åí bãư màût ca kãút cáúu âãø chëu cạc tạc âäüng cå
hc.
Khi thiãút kãú cạc phán xỉåíng cọ mäi trỉåìng àn mn cáưn hãút sỉïc chụ viãûc chn loải kãút cáúu,
váût liãûu thêch håüp v cạc biãûn phạp bo vãû cáưn thiãút: gim kh nàng àn m
n ca mäi trỉåìng bàòng
biãûn phạp thäng giọ, thäng håi täút, trung ha cạc dủng dëch v håi Axit, nãưn sn nh phi däúc thoạt
nỉåïc täút, khi thi cäng phi âm bo cháút lỉåüng BT. Trạnh dng cạc kãút cáúu cọ nhiãưu bäü pháûn khút.
Khi cáưn phi dng cạc biãûn phạp âàûc biãût: BT táøm nhỉûa, sån ph, trạt bo vãû, lạt låïp ph
bàòng sỉï, thy tinh,
Cáưn cảo sảch bủi gè trãn cäút thẹp trỉåïc khi sỉí dủng.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
9
Chỉång 2
Âm bo chiãưu dy låïp BT bo vãû.
Bo vãû cäút thẹp chäúng lải tạc dủng ca dng âiãûn khuúch tạn 1 chiãưu (gáy âiãûn phán) bàòng
cạch chụ váún âãư cạch âiãûn, âỉåìng dáy thoạt âiãûn, v.v


KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
1
Chỉång 3
NGUN L CÁÚU TẢO & TÊNH TOẠN KÃÚT CÁÚU BTCT.
Cáúu tảo l váún âãư ráút quan trng trong thiãút kãú. Viãûc cáúu tảo chênh xạc v håüp l phi âỉåüc
xem ngang hng nhỉ viãûc tênh toạn chênh xạc trong thiãút kãú kãút cáúu. Cáúu tảo kãút cáúu Bã täng Cäút
thẹp phi âm bo cạc u cáưu vãư chëu lỉûc, biãún dảng, khe nỉït, äøn âënh, chäúng xám thỉûc, hỉ hng
trong quạ trçnh sỉí dủng, u cáưu vãư thi cäng v tiãút kiãûm váût liãûu.
Thiãút kãú kãút cáúu BTCT gäưm 2 viãûc chênh: tênh toạn v cáúu tảo âỉåüc xem ngang hng.
Näüi dung tênh toạn gäưm: Xạc âënh ti trng v tạc âäüng; Xạc âënh näüi lỉûc do tỉìng loải ti

trng v cạc täø håüp ca chụng; Xạc âënh kh nàng chëu lỉûc ca kãút cáúu hồûc tênh toạn tiãút diãûn v
cäút thẹp.
Viãûc cáúu tảo gäưm: Chn váût liãûu (mạc BT v nhọm cäút thẹp) phủ thüc mäi trỉåìng sỉí dủng,
tênh cháút chëu lỉûc, tênh cháút ca ti trng, vai tr ca kãút cáúu ,Chn kêch thỉåïc tiãút diãûn, Bäú trê cäút
thẹp, Liãn kãút giỉỵa cạc bäü pháûn v chn gii phạp bo vãû chäúng xám thỉûc.
Cáưn gii quút tha âạng mäúi quan hãû giỉỵa hai pháưn trãn nhàòm âm bo: Âäü an ton ca kãút
cáúu v tiãút kiãûm váût liãûu, ph håüp våïi âiãưu kiãûn thi cäng.
1. NGUN LÝ TÍNH TỐN KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP
Khi Kãút cáúu BTCT ra âåìi thç män Sỉïc Bãưn Váût Liãûu â phạt triãøn tỉång âäúi hon chènh nãn
ngỉåìi ta â váûn dủng l thuút ny vo tênh toạn Kãút cáúu BTCT. Âọ l phỉång phạp ỉïng sút cho
phẹp (phỉång phạp ny âỉåüc dng räüng ri âãún mi thåìi gian gáưn âáy, ngy nay mäüt säú nỉåïc váùn
dng).
Nhỉng cng ngy viãûc nghiãn cỉïu loải váût liãûu måïi ny sáu sàõc hån, ngỉåìi ta â ci tiãún
phỉång phạp tênh toạn Kãút cáúu BTCT cho ph håüp våïi tênh cháút ca váût liãûu. Tỉïc l khäng coi
BTCT l váût liãûu ân häưi m xem chụng l váût liãûu ân häưi do. Âỉa PP tênh theo giai âoản phạ
hoải âãø thay PP tênh theo ỉïng sút cho phẹp (1931) v sau chiãún tranh thãú giåïi thỉï hai â phạt triãøn
thnh PP tênh theo trảng thại giåïi hản.
1.1. Tải trọng, tác động:
Ti trng tạc dủng lãn cäng trçnh do nhiãưu ngun nhán våïi tênh cháút cng nhỉ thåìi gian tạc dủng
khạc nhau. Âãø tiãûn viãûc xạc âënh ti trng v tênh näüi lỉûc do tỉìng loải, ngỉåìi ta tiãún hnh phán loải.
Cọ cạc cạch phán loải nhỉ sau:
- Theo tênh cháút: chia lm 3 loải
Ti trng thỉåìng xun (tènh ti): l ti trng tạc dủng khäng âäøi sút quạ trçnh sỉí dủng
cäng trçnh (trng lỉåüng bn thán kãút cáúu, cạc vạch ngàn cäú âënh ). Tènh ti âỉåüc xạc âënh theo säú
liãûu củ thãø vãư cáúu tảo.
Ti trng tảm thåìi (hoảt ti): cọ thãø thay âäøi vãư âiãøm âàût, trë säú, phỉång chiãưu tạc dủng (ti
trng sỉí dủng trãn sn, do cáưu trủc, do ä tä, ti trng giọ ).
Ti trng âàûc biãût: loải ti ny êt khi xy ra, cọ thãø chè tênh våïi cạc cäng trçnh âàûc biãût hồûc
theo vë trê âëa l ( âäüng âáút, näø, chạy, do cạc vi phảm nghiãm trng âãún chãú âäü k thût ca quạ
trçnh cäng nghãû, do cạc thiãút bë máút chênh xạc tảm thåìi hồûc bë hỉ họng gáy ra, do lụn nãưn vç nhỉỵng

thay âäøi càn bn trong cå cáúu nãưn )
- Theo phỉång, chiãưu: chia lm 2 loải
Ti trng âỉïng: háưu hãút do trng lỉûc (trng lỉåüng bn thán, cạc trng lỉåüng sỉí dủng ).
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
1
Chỉång 3
Ti trng ngang (giọ, lỉûc hm cáưu trủc trong cạc nh cäng nghiãûp, âäüng âáút ).
- Theo trë säú khi tênh theo PP trảng thại giåïi hản: chia lm 2 loải
Trë säú tiãu chøn (Ti trng tiãu chøn): l ti trng do thiãút kãú qui âënh láúy trong âiãưu kiãûn
lm viãûc bçnh thỉåìng ca kãút cáúu (Táút nhiãn trë säú ti trng tiãu chøn ny cng â âỉåüc láúy hån
chụt êt so våïi ti trng thỉåìng xun tạc dủng lãn kãút cáúu, theo säú liãûu thỉûc tãú hồûc cạc kãút qu
thäúng kã).
Ti trng tênh toạn: l ti trng â cọ xẹt âãún sỉû tàng gim báút thỉåìng ca ti trng thỉûc tãú so
våï
i trë säú tiãu chøn trong trỉåìng håüp nguy hiãøm nháút.
Sỉû tàng gim ca ti trng tênh toạn so våïi ti trng tiãu chøn âỉåüc biãøu thë qua hãû säú âäü tin cáûy vãư
ti trng (hãû säú vỉåüt ti) n.
TTTT=n.TTTC. (3-1)
TTTC, n: Láúy theo TCVN 2737-1995.
Thê dủ: - Âäúi våïi trng lỉåüng bn thán n=1,1; cọ khi n<1 nãúu sỉû gim ti l nguy hiãøm.
- Âäúi våïi cạc loải khạc n=1,2÷1,4.
- Theo thåìi hản tạc dủng ca ti trng: chia lm 2 loải
Hoảt ti cọ mäüt pháưn tạc dủng di hản (gäưm trng lỉåüng cạc thiãút bë cäú âënh, ti trng trãn
sn nh kho, trng lỉåüng mäüt säú bäü pháûn ca cäng trçnh cọ thãø thay âäøi vë trê (nhỉ tỉåì
ng ngàn), ạp
lỉûc cạc cháút lng, cháút khê trong âỉåìng äúng, bãø chỉïa )
V mäüt pháưn tạc dủng ngàõn hản (do cạc thiãút bë váûn chuøn di âäüng, ngỉåìi âi lải, âäư âảc v
cạc thiãút bë nhẻ, ti trng giọ, ti trng phạt sinh do váûn chuøn v làõp ghẹp, trng lỉåüng ca váût
liãûu v thiãút bë âãø xáy dỉûng hay sỉía chỉỵa cäng trçnh )
1.2. Nội lực:

- Våïi kãút cáúu ténh âënh (dáưm, cäüt âån gin): Dng PP tênh ca SBVL hồûc CHKC.
- Våïi kãút cáúu siãu ténh (dáưm lãn tủc, khung, v mng ): Vç BTCT l váût liãûu häùn håüp, BT vng nẹn
thỉåìng cọ vãút nỉït, BT chëu nẹn v cäút thẹp cọ biãún dảng do Nãn khi tênh toạn theo cạc PP ca
CHKC hồûc l thuút ân häưi thç kãút qu cng chè âỉåüc xem l gáưn âụng (Våïi kãút cáúu thäng thỉåìng
mỉïc âäü sai säú trong phảm vi cho phẹp)
Âãø tênh näüi lỉûc v thỉûc hiãûn cạc täø håüp näüi lỉûc cáưn thnh láûp mäüt säú så âäư tênh:
- Mäüt så âäư tênh våïi ténh ti (cho näüi lỉûc T
g
).
- Mäüt säú så âäư tênh våïi cạc trỉåìng håüp cọ thãø xy ra ca hoảt ti (cho cạc näüi lỉûc T
i
).
Näüi lỉûc tênh toạn l täø håüp ca T
g
v cạc T
i
: T= T
g
+ ∑T
i
(3 - 2)
1.3. Tính tốn tiết diện BTCT:
Tênh toạn vãư kh nàng chëu lỉûc ca kãút cáúu BTCT ta gàûp 2 dảng bi toạn sau:
- Bi toạn kiãøm tra: Cạc thäng säú vãư tiãút diãûn BT v cäút thẹp â cho trỉåïc, cáưn xạc âënh näüi lỉûc låïn
nháút m TD cọ thãø chëu âỉåüc, váûy âiãưu kiãûn kiãøm tra l : T≤ T
td
. (3 - 3)
- Bi toạn tênh cäút thẹp (BTthiãút kãú): cng tỉì âiãưu kiãûn (3 - 3) nhỉng trong biãøu thỉïc xạc âënh T
td


thç cäút thẹp cn l áøn säú (cáưn xạc âënh).
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
2
Chỉång 3
a. Phương pháp tính theo ứng suất cho phép:
Thỉûc cháút ca phỉång phạp l xạc âënh ỉïng sút trãn cạc tiãút diãûn åí giai âoản lm viãûc (Tỉïc l khi
cáúu kiãûn chëu ti trng sỉí dủng), v âem so sạnh våïi ỉïng sút cho phẹp ca váût liãûu xem cọ tha
mn âiãưu kiãûn: σ ≤ [σ].
Trong âọ:
- σ: ỈÏng sút låïn nháút do ti trng sỉí dủng gáy ra trong váût liãûu.
- [σ]: ỈÏng sút cho phẹp ca váût liãûu.
[σ]=R/k R: giåïi hản chëu lỉûc ca váût liãûu.
k >1 hãû säú an ton.
Phỉång phạp ny do Navire âỉa ra v âỉa vo quy phảm Phạp nàm 1906.
Gi thiãút tênh toạn:
c Gi thuút TD phàóng: TD trỉåïc v sau khi biãún dảng váùn l phàóng v vng gọc våïi trủc
ca cáúu kiãûn.
d Quy âäøi tiãút diãûn gäưm Bã täng & Cäút thẹp thnh TD tỉång âỉång chè cọ BT. Dỉûa vo
âiãưu kiãûn biãún dảng ca Cäút thẹp & BT tải vë trê Cäút thẹp âọ l bàòng nhau: ε
a

bk
.
ε
a

a
/E
a


bk

bk
/E
b
⇒ σ
a
=(E
a
/E
b
)*σ
bk
=nσ
bk
.
Tỉïc l âäúi våïi mäüt diãûn têch cäút thẹp chëu kẹo tỉång âỉång våïi n láưn diãûn BT hay diãûn têch cäút thẹp
F
a
quy âäøi thnh nFa diãûn têch BT.
e Så âäư ỉïng sút ca miãưn BT chëu nẹn xem l tam giạc (Tỉïc ân häưi); Khäng xẹt BT chëu
kẹo m chè xẹt diãûn têch Bã täng quy âäøi ca cäút thẹp chëu kẹo (Gâ II TTUS-BD).
Tiãút diãûn quy âäøi v så âäư ỉïng sút (TD chỉỵ nháût):
M
h
h
0
D
b
D

a
x
b
a
nF
a
σ
bmax
Mämen quạn tênh ca TD quy âäøi âäúi våïi trủc
trung ha:
J
qd
=bx
3
/3+nF
a
*(h
0
-x)
2
.
Vë trê trủc TH xạc âënh bàòng cạch cho mä men
ténh ca TD quy âäøi láïy âäúi våïi trủc âọ = 0:
S
qd
=bx
2
/2-nF
a
*(h

0
-x)=0.
Theo SBVL, ỉïng sút låïn nháút ca BT chëu nẹn:
σ
bmax
=M*x/ J
qd
≤ [σ
b
].
ỈÏng sút kẹo tải diãûn têch BT tỉång âỉång: σ
bk
=M*(h
0
-x)/ J
qd
.
Váûy ỉïng sút trong cäút thẹp : σ
a
=nσ
bk
=n*M*(h
0
-x)/ J
qd
≤[σ
a
].
Trong âọ: [σ
a

], [σ
b
]: ỈÏng sút cho phẹp ca BT v Cäút thẹp .
Ỉu âiãøm: Ra âåìi såïm nháút cho nãn giụp cho ngỉåìi thiãút kãú cọ khại niãûm tỉång âäúi r rãût vãư
sỉû lm viãûc ca Kãút cáúu nãn kãút cáúu thiãút kãú cọ âäü an ton khạ cao.
Nhỉåüc âiãøm:
c Tiãút diãûn BTCT khäng biãún dảng theo gi thuút TD phàóng vç BTCT khäng phi l váût
liãûu âäưng cháút, vç BT cọ biãún dảng do v cọ vãút nỉït trong vng kẹo
d BTCT khäng phi l váût liãûu ân häưi hon ton.
e Hãû säú n thay âäøi theo trë säú ỉïng sút trãn tiãút diãûn, ty thüc säú hiãûu thẹp v BT. Hãû säú n
cho trong qui phả
m cọ tênh cháút ỉåïc lãû.
f Hãû säú an ton k=R/[σ] nhỉng trong thỉûc tãú k ca BT & cäút thẹp khäng giäúng nhau thç hãû
säú no l hãû säú an ton ca kãút cáúu.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
3
Chỉång 3
(ÅÍ Viãût Nam PP ỉïng sút cho phẹp váùn âỉåüc dng trong qui phảm tênh toạn cáưu cäúng,
âỉåìng bäü, âỉåìng sàõt.).
b. Phương pháp tính theo nội lực phá hoại:
Näüi dung cå bn ca phỉång phạp l: Xạc âënh näüi lỉûc låïn nháút do ti trng gáy ra tải TD
tênh toạn räưi âem so sạnh våïi kh nàng chëu lỉûc ca TD âọ. Âiãưu kiãûn kiãøm tra nhỉ sau:
T
c
≤ T
p
/k hay k* T
c
≤ T
p

.
Trong âọ:
T
c
: Näüi lỉûc do ti trng gáy ra tải TD xẹt.
T
p
: Kh nàng chëu lỉûc ca TD ( Cn gi l näüi lỉûc phạ hoải ca TD ).
k >1: Hãû säú an ton ca kãút cáúu.
Thê dủ âäúi våïi cáúu kiãûn chëu ún, ngỉåìi ta â xem ỉïng sút trong miãưn BT chëu nẹn phán bäú theo
hçnh chỉỵ nháût chỉï khäng phi theo dảng âỉåìng cong thỉûc tãú (Sai säú < 2%) âãø âån gin họa cäng
thỉïc tênh toạn.
ΣM
Db
= 0 ⇒ [M]- R
a
F
a
*(h
0
-x/2) = 0.
M
h
h
0
b
x
D
b
R

a
.F
a
a
F
a
Cọ âỉåüc [M]= R
a
F
a
*(h
0
-x/2).
Chiãưu cao vng BT chëu nẹn xạc âënh tỉì âiãưu kiãûn
ΣX=0 ⇒ R
a
F
a
=R
n
bx.
Váûy mún cho an ton phi tha mn
M ≤ [M]/k.
Ỉu âiãøm: Hån so våïi PP ỉïng sút cho phẹp, nọ â
xẹt âãún sỉû lm viãûc ca váût liãûu åí giai âoản do v
cho khại niãûm r rng hån vãư an ton ca kãút cáúu .
Nhỉåüc âiãøm:
- Hãû säú an ton k= T
p
/ T

c
gäüp chung lải nhỉ váûy l chỉa xạc âạng vç váún âãư an ton ca kãút
cáúu phủ thüc ráút nhiãưu úu täú nhỉ ti trng, váût liãûu, âiãưu kiãûn lm viãûc v.v Vç váûy khäng thãø
âạnh giạ âäü an ton bàòng mäüt hãû säú duy nháút âỉåüc.
- Chỉa xẹt âãún biãún dảng v khe nỉït ca kãút cáúu l hai váún âãư cng ráút âỉåüc quan tám.
Phỉång phạp ny âỉåüc âỉa vo qui phảm Liãn Xä 1949.
2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH CẤU KIỆN THEO TRẠNG THÁI GIỚI
HẠN:
2.1. Các trạng thái giới hạn (TTGH):
- TTGH l trảng thại m tỉì âọ tråí âi kãút cáúu khäng tha mn cạc u cáưu âãư ra cho nọ (do
chëu lỉûc quạ sỉïc,do máút äøn âënh, do biãún dảng quạ låïn hồûc do khe nỉït xút hiãûn v måí räüng v.v )
- Kãút cáúu BTCT âỉåüc tênh theo 2 nhọm TTGH: TTGH thỉï I (TTGH vãư cỉåìng âäü) v TTGH
thỉï II (TTGH vãư âiãưu kiãûn sỉí dủng)
Mủc âêch ca viãûc tênh theo TTGH l âm bo cho kãút cáúu khäng åí vo báút kç mäüt TTGH no trong
thåìi gian sỉí dủng. Kãút cáúu no cng phi tênh theo TTGH I. V ty thüc u cáưu củ thãø m cn cọ
thãø phi tênh theo TTGH khạc nỉỵa.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
4
Chỉång 3
a. Tính theo TTGH về cường độ (TTGH I):
TTGH thỉï I âỉåüc qui âënh ỉïng våïi lục kãút cáúu bàõt âáưu bë phạ hoải, bë máút äøn âënh vãư hçnh dạng
v vë trê, bë hng do mi do tạc dủng âäưng thåìi ca ti trng v mäi trỉåìng.
Âiãưu kiãûn tênh toạn vãư kh nàng chëu lỉûc l: näüi lỉûc do ti trng gáy ra trãn TD ≤ kh nàng chëu
lỉûc ca TD: T ≤ T
gh
.
T: L näüi lỉûc låïn nháút cọ thãø phạt sinh tải TD do ti trng tênh toạn gáy ra.
T
gh
: L giåïi hản bẹ nháút vãư kh nàng chëu lỉûc ca TD (Xạc âënh theo cỉåìng âäü ca váût liãûu

tải TD âang tênh cọ thãø bẹ hån cỉåìng âäü qui âënh vç váût liãûu khäng thãø tuût âäúi âäưng cháút âỉåüc, v
phi xẹt âiãưu kiãûn lm viãûc củ thãø ca váût liãûu & kãút cáúu (cỉåìng âäü tênh toạn)).
- Tênh theo TTGH thỉï I l cáưn thiãút âäúi våïi mi kãút cáúu cng nhỉ cho cạc bäü pháûn.
- Tênh theo TTGH thỉï I cho mi giai âoản: chãú tảo, váûn chuøn, cáøu làõp, sỉí dủng, sỉía chỉỵa
(mäùi giai âoản våïi så âäư tênh ph håüp).
b. Tính theo TTGH về điều kiện sử dụng(TTGH II):
Tênh theo TTGH thỉï II vãư biãún dảng:
Biãún dảng hồûc chuøn vë do ti trng gáy ra ≤ biãún dảng hay chuøn vë täúi âa m qui phảm cho
phẹp: f ≤ [f].
Tênh theo TTGH thỉï II vãư khe nỉït:
Phán ra hai trỉåìng håüp:
- Nãúu kãút cáúu âỉåüc phẹp nỉït thç bãư räüng khe nỉït do ti trng gáy ra ≤ bãư räüng khe nỉït m qui phảm
cho phẹp âäúi våïi kãút cáúu âọ: a
n
≤ [a
n
].
- Nãúu kãút cáúu khäng cho phẹp nỉït thç näüi lỉûc do ti trng gáy ra tải TD âang xẹt ≤ Näüi lỉûc täúi âa m
TD cọ thãø chëu âỉåüc khi sàõp nỉït: T
c
≤ T
n
.
(Cọ thãø xem T
c
l ỉïng sút kẹo låïn nháút trong BT, T
n
l cỉåìng âäü chëu kẹo ca BT)
2.2. Cường độ tiêu chuẩn và cường độ tính tốn:
a. Cường độ tiêu chuẩn của cốt thép:

Khi sn xút cäút thẹp, phi lm thê nghiãûm kẹo máùu âãø kiãøm tra cỉåìng âäü: Våïi thẹp do ktra theo
GH chy, thẹp dn ktra theo GH bãưn âãø loải b phãú pháøm.
- Cỉåìng âäü tiãu chøn ca cäút thẹp láúy bàòng giạ trë kiãøm tra âãø loải b phãú pháøm.
b. Cường độ tiêu chuẩn của BT:
Thê nghiãûm cạc máùu thỉí, cọ cỉåìng âäü trung bçnh: R
tb
=
R
n
n
i1
n
=

(3 - 8)
Âàût D
i
= R
i
- R
tb
, Âäü lãûch qn phỉång: d =
D
n1
i
2


(3 - 9)
Cỉåìng âäü theo mäüt xạc sút âm bo qui âënh: R

xs
= R
tb
- s.d = R
tb
(1-s.v). (3 - 10)
Trong âọ: v =
d
R
tb
l hãû säú biãún âäüng.
s l hãû säú chøn phủ thüc vo xạc sút bo âm v quy lût ca âỉåìng cong phán phäúi.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
5
Chỉång 3
Cỉåìng âäü tiãu chøn ca BT láúy theo xạc sút bo âm 95% v våïi dảng phán phäúi chøn, ta cọ
s=1.64, våïi BT nàûng v cháút lỉåüng thi cäng trung bçnh v=0.135.
Cỉåìng âäü tiãu chøn ca BT: R
tc
= R
tb
(1-1,64.0.135) ≈ 0.78R
tb
. (3 - 11)
c. Cường độ tính tốn:
Cỉåìng âäü tênh toạn l cỉåìng âäü â xẹt âãún âäü an ton v âiãưu kiãûn lm viãûc ca váût liãûu:
R
T
=R
TC

* m/k.
Cỉåìng âäü tênh toạn ca Bã täng R
b
= m
b
.R
b
c
/ k
b
.
Cäút thẹp R
a
= m
a
.R
a
c
/ k
a
.
Trong âọ:
k
b
, k
a
: Hãû säú an ton ca BT & cäút thẹp .
k
a
: 1.1÷1.25 våïi cäút cạn nọng, 1.5÷1.75 våïi såüi kẹo ngüi v såüi cỉåìng âäü cao.

k
b
: 1.3÷1.5 (ty thüc trảng thại chëu lỉûc nẹn hay kẹo) .
m
a
, m
b
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc ca váût liãûu.

(Cỉåìng âäü tiãu chøn: l trë säú cỉåìng âäü trung bçnh ca hng loảt máùu thỉí (Cạc máùu thỉí âọ giäúng
nhau, chãú tảo v thê nghiãûm trong âiãưu kiãûn nhỉ nhau). Cỉåìng âäüü tiãu chøn do nh nỉåïc qui âënh.
Tuy cạc máùu thỉí âỉåüc chãú tảo nhỉ nhau nhỉng kãút qu thê nghiãûm cho tháúy cạc máùu cọ
cỉåìng âäü khäng giäúng nhau. Sau thê nghiãûm hng loảt máùu thỉí ngoi ra â dng phỉång phạp xạc
xút thäúng kã âãø xỉí l cạc kãút qu thê nghiãûm âọ.
Cỉåìng âäü tênh toạn: l cỉåìng âäü â xẹt âãún tênh khäng âäưng cháút v âiãưu kiãûn lm viãûc ca váût liãûu
Tỉ
ïc l R
TT
=R
TC
.k.m.
Thê dủ R
TT
ca Bã täng R
b
=k
b
.m
b
.R

b
c
.
Cäút thẹp R
a
=k
a
.m
a
.R
a
a
.
Trong âọ: k
b
, k
a
: Hãû säú âäưng cháút ca bã täng & cäút thẹp .
k
a
: 0,7 -0,9.
k
b
: 0.4-0,6.
m
a
, m
a
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc ca váût liãûu.
Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc ca kãút cáúu m: l hãû säú xẹt âãún cạc nhán täú nh hỉåíng âãún sỉû lm viãûc ca

kãút cáúu(cọ låüi hay báút låüi) m ta khäng thãø xẹt âãún mäüt cạch trỉûc tiãúp âỉåüc trong lục xạc âënh näüi
lỉûc v kh nàng chëu lỉûc ca váût liãûu.
Thê dủ nhỉ sỉû sai lãûch giỉỵa så âäư ténh v så âäư thỉûc, sỉû lm viãûc khäng gian ca kãút cáúu, sỉû
khäng chênh xạc ca cỉåìng âäü tênh toạn, âiãưu kiãûn thi cäng nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng váût liãûu v.v
m=1: Âiãưu kiãûn lm viãûc bçnh thỉåìng.
m ><1 : m dng khi xạ
c âënh kh nàng chëu lỉûc ca kãút cáúu).
2.3. Ưu điểm của phương pháp tính theo TTGH:
Cọ cạc ỉu âiãøm ca phỉång phạp tênh theo näüi lỉûc phạ hoải, âäưng thåìi khàõc phủc nhỉỵng
nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp ny , â trçnh by r rng hån vãư cạc u cáưu âäúi våïi kãút cáúu, váún âãư
an ton âỉåüc âãư cáûp tè mè âáưy â hån.
Nhỉng täưn tải chung hiãûn nay l máu thùn giỉỵa hai viãûc lm tênh toạn näüi lỉûc v tênh toạn
tiãút diãûn. Tênh näüi lỉûc bàòng phỉång phạp CHCK xem váût liãûu l ân häưi. Tênh tiãút diãûn thç xem váût
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
6
Chỉång 3
liãûu l ân häưi do nãn chỉa triãût âãø. Khàõc phủc bàòng cạch dng l thuút do âãø tênh näüi lỉûc nhỉng
ráút phỉïc tảp khọ ạp dủng cho ngỉåìi thiãút kãú.
3. NGUN LÝ CHUNG VỀ CẤU TẠO:
BTCT l váût liãûu häùn håüp sỉû lm viãûc phỉïc tảp. Âãø âån gin tênh toạn ngỉåìi ta âỉa ra mäüt säú gi
thuút âãø xạc âënh näüi lỉûc hồûc tênh toạn tiãút diãûn, cọ nhỉỵng gi thuút khäng hon ton ph håüp
våïi thỉûc tãú lm viãûc. Vç váûy khi bäú trê cäút thẹp cáưn tn th cạc quy âënh cáúu tảo nhàòm phạt huy hãút
kh nàng chëu lỉûc ca váût liãûu, trạnh cạc phạ hoải củc bäü.
3.1. Khung và lưới cốt thép:
Cäút thẹp trong kãút cáúu BTCT khäng âàût riãng l m liãn kãút våïi nhau thnh khung hồûc lỉåïi
âãø:
- Giỉỵ vë trê cäút thẹp khi thi cäng.
- Cạc cäút thẹp cng nhau chëu cạc lỉûc táûp trung củc bäü.
- Chëu cạc ỉïng sút phỉïc tảp m trong tênh toạn khäng xẹt âãún âỉåüc.
Liãn kãút cạc cäút thẹp bàòng cạch büc hồûc hn.

1. Khung cäút thẹp: Nọi chung gäưm cäút dc, cäút ngang, cäút thi cäng. Thỉåìng âàût åí cäüt, dáưm.









a. Khung cốt buộc:
Büc
Vạn khn
Büc
Büc bàòng såüi thẹp φ 0,8 ÷ φ 1.
* Ỉu âiãøm: - Chëu ti trng âäüng täút.
- Bäú trê cäút thẹp linh âäüng.
- Khäng cáưn thiãút bë hn.
* Nhỉåüc âiãøm: - Chëu lỉûc khäng täút bàòng hn.
- Cháûm, khäng cå giåïi họa.
Thanh näúi ngang
(1-3 thanh/m).
b. Khung cốt hàn:




2. Lỉåïi cäút thẹp :
Cọ thãø büc hồûc hn lỉåïi phàóng hồûc
cün nhỉng âm bo mäùi cün G ≤ 500 kg âãø

ph håüp cáưn cáøu thiãúu nhi khi thi cäng.
3.2. Cốt chịu lực và cốt cấu tạo:
Trong giạo trçnh, tỉìng loải cáúu kiãûn cå bn âãưu cọ qui âënh v hỉåïng dáùn củ thãø vãư tạc dủng, u
cáưu v cạch bäú trê thẹp, vç váûy åí âáy chè trçnh by mäüt säú khại niãûm cå bn:
- Cäút chëu lỉûc: Dng âãø chëu cạc ỉïng lỉûc phạt sinh do ti trng, âỉåüc xạc âënh theo tênh toạn.
- Cäút cáúu tảo: Liãn kãút cạc cäút chëu lỉûc thnh khung hồûc lỉåïi, gim sỉû co ngọt khäng âãưu
ca BT, chëu ỉïng sút do co ngọt v thay âäøi nhiãût âäü, gim bãư räüng khe nỉït, hản chãú biãún dảng
(vng), phán bäú tạc dủng ca ti trng táûp trung
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
7
Chỉång 3
3.3. Neo cốt thép:
Neo cäút thẹp nhàòm bo âm phạt huy hãút kh nàng chëu lỉûc ca cäút thẹp, trạnh phạ hoải củc bäü do
tüt. Âoản neo âỉåüc tênh tỉì mụt cäút thẹp âãún TD m nọ âỉåüc tênh toạn chëu lỉûc. Âoản neo âỉåüc xạc
âënh theo kh nàng truưn lỉûc giỉỵa BT v cäút thẹp (lỉûc dênh).
≥2,5d
3d
6,25d
ún tay
Cäng thỉïc xạc âënh âoản neo: l
neo
= (m
neo
.
R
R
a
n
+λ)d
1. Neo nhåì mọc åí âáưu:

Cäút thẹp trn trån chëu kẹo phi cọ mọc neo åí hai âáưu
âãø cho cäút thẹp khi chëu lỉûc khäng bë trỉåüt trong bã täng.
3,25d
≥2,5d

ún mạy
2. Neo bàòng cạch hn cạc thẹp neo åí âáưu:








3.4. Uốn cốt thép:
Tải chäù cäút thẹp bë ún cong, cäút thẹp khi
chëu lỉûc s ẹp củc bäü vo BT v gáy ỉïng sút táûp
trung tải âọ âãø phán bäú lỉûc nẹn ca cäút thẹp ra (Tiãút
diãûn räüng hån) âãưu hån. Cäút thẹp âỉåüc ún cong våïi
bạn kênh cong r ≥ 10d.
3.5. Nối cốt thép:
Cäút thẹp cọ thãø näúi våïi nhau bàòng hn hay büc.
a. Nối buộc (nối chồng ):
Cho phẹp büc khi cäút thẹp cọ d < 32 v mäúi näúi khäng âỉåüc âàût tải TD âỉåüc táûn dủng hãút
kh nàng chëu lỉûc.
Khäng âỉåüc büc khi d > 32 v khi kãút cáúu chëu kẹo hon ton (Thanh bủng chëu kẹo v
thanh cạnh hả ca dn ).
Âoản l
neo

phi theo quy âënh ca âoản neo:
Kẹo: l
neo
≥ 250 mm.
Nẹn: l
neo
≥ 200 mm.
b. Nối hàn:
Hn âäúi âáưu: cho loải thẹp A
I
-A
IV
.
Hn âäúi âáưu cọ nẻp: A
I
-A
IV
.
Hn ghẹp: A
I
-A
III
.
4d 2d
d
F
F
F
F
10m

4d
d
r ≥10d
d
l
neo
}

Ty thüc mạc BT
v loải cäút thẹ
p
{
d
1

d
2
0.85 d
2
10 mm
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
8
Chỉång 3

(↓1/2)
≥10d
≥5d
d≥8
(↓1/2)
≥8d

4 âỉåìn
g
hn 2 bãn
2 âỉåìn
g
hn 1 bãn
≥4d
d≥10




3.6. Lớ p BT bảo vệ :
- Cọ tạc dủng bo vãû cäút thẹp dỉåïi tạc dủng xám thỉûc ca mäi trỉåìng, âm bo lỉûc dênh giỉỵa BT v
cäút thẹp.
- Låïp BT bo vãû tênh tỉì mẹp ngoi BT âãún mẹp gáưn nháút ca cäút thẹp khäng âỉåüc bẹ hån trë säú täúi
thiãøu a
0
quy âënh nhỉ sau:
Âäúi våïi cäút chëu lỉûc:
a
0
= 10mm : Bn v v cọ chiãưu dy <100
a
0
= 15mm : Bn v v cọ chiãưu dy ≥100, dáưm hồûc sỉåìn cọ h<250.
a
0
= 20mm : Dáưm cọ h ≥ 250, cäüt.
a

0
= 30mm : Mọng làõp ghẹp v dáưm mọng.
a
0
= 35mm : Mọng âäø tải chäø cọ BT lọt.
a
0
= 70mm : Mọng âäø tải chäø khäng cọ BT lọt
Âäúi våïi cäút âai, cáúu tảo:
a
0
= 10mm : Khi h ≤ 250.
a
0
= 15mm : Khi h ≥250.
Ngoi ra låïp BT bo vãû cn ty thüc vo mäi trỉåìng sỉí dủng v cháút lỉåüng bo qun m cọ thãø
tàng 5 ÷ 20mm hồûc gim 5mm (nhỉng täúi thiãøu a
0
= 10mm).
3.7. Bố trí và khoảng cách giữa các cốt thép:
Nãúu cäút thẹp bäú trê quạ dy s nh hỉåíng âãún lỉûc dênh, khọ âäø BT Khong håí giỉỵa cạc cäút thẹp
trong mi trỉåìng håüp phi ≥ âỉåìng kênh cäút thẹp (t
0
≥ d). Ngoi ra cn phủ thüc vo:
{
- Nãúu cäút thẹp nàòm ngang hồûc nghiãng khi âäø BT:
30
d
t
0




c
2
c
2
c
1
c
1
c
2
{
t ≥
0
t
0

t
0
≥ 50
{
t
0

t
0

{


30
d

t
0
≥ 1.5d


25
d


25
d


- Nãúu cäút thẹp âàût âỉïng khi âäø BT: t
0
≥ 50.
Ngoi ra khong cạch giỉỵa cạc cäút thẹp cng khäng nãn quạ låïn nhàòm trạnh cạc vãút nỉït do co ngọt,
thay âäøi nhiãût âäü, trạnh sỉû phạ hoải củc bäü v äøn âënh ca khung (lỉåïi) cäút thẹp khi thi cäng Trong
mi trỉåìng håüp t
0
≤ 400.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
9
Chỉång 4
CÁÚU KIÃÛN CHËU ÚN.


Cáúu kiãûn chëu ún l cáúu kiãûn chëu M hay âäưng thåìi M & Q.

P
M&Q Q = 0
P
M&Q


Cáúu kiãûn chëu ún l loải cáúu kiãûn cå bn ráút quan trng âỉåüc sỉí dủng räüng ri v thỉåìng
gàûp nháút nhỉ dáưm, sn, cáưu thang,
Cọ thãø quy vãư hai loải cå bn: bn v dáưm.
1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO:
1.1 Bản:
1. Âënh nghéa: Bn l
loải kãút cáúu phàóng cọ chiãưu dy
khạ bẹ so våïi chiãưu di v chiãưu
räüng. (h=3÷30 cm, thỉåìng tỉì
6÷10 cm).
Bn cọ thãø 1 nhëp hay
nhiãưu nhëp, ton khäúi hay làõp
ghẹp.
Trong kãút cáúu nh cỉía bn cọ kêch thỉåïc màût bàòng thỉåìng bàòng 2÷4m.
Chiãưu dy bn chn theo u cáưu chëu lỉûc v âäü cỉïng (biãún dảng, vng, gọc xoay ).
2. Cäút thẹp trong bn gäưm cọ cäút chëu lỉûc v cäút phán bäú (A
I
, A
II
).
h
Cäút phán bäú

Cäút chëu lỉûc
a. Cốt thép chịu lực:
Nàòm trong màût phàóng tạc dủng ca M (âàût dc theo nhëp), bäú trê trong vng kẹo.
Chn v bäú trê theo tênh toạn.
Dng thẹp A
I
hồûc A
II
, d=5÷12 mm, khong cạch giỉỵa cạc cäút thẹp a=7÷20 cm.(Nãúu khong
cạch cäút thẹp quạ låïn thç pháưn BT giỉỵa 2 cäút thẹp khäng chëu nh hỉåíng ca cäút thẹp ). Tải gäúi cäút
m chëu M
+
thç a ≥ 100 âãø tiãûn âäø BT; Tải nåi cọ M > thç:
a ≤ 200 khi chiãưu dy bn h ≤ 150,
a ≤ 1.5h khi chiãưu dy bn h > 150,
Tải nåi cọ M< thç täúi thiãøu phi cọ 3 thanh/1m di bn.
b. Cốt thép phân bố (cấu tạo):
Âàût vng gọc cäút chëu lỉûc (Nàòm bãn trong cäút thẹp chëu lỉûc) âãø tảo thnh lỉåïi.
Cọ d=4÷8; a=20÷30 cm (a khäng quạ 350) âàût theo cáúu tảo.
1
Tạc dủng: giỉỵ vë trê cäút chëu lỉûc khi thi cäng, chëu ỉïng
lỉûc do co ngọt, thay âäøi nhiãût âäü, phán phäúi nh hỉåíng ca lỉûc
táûp trung ra cạc cäút lán cáûn.
Diãûn têch cäút phán bäú / 1M bãư di bn ≥10% diãûn têch cäút chëu lỉûc tải TD cọ M
max
.
c
l
neo
≥10d

c≤15 khi d≤10
c≤1,5d khi d>10
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
Chỉång 4
ÅÍ âoản gäúi tỉûa bn phi cọ â chiãưu di âãø kẹo cäút chëu lỉûc mäüt âoản neo l
neo
>5d sáu vo
gäúi (Thỉåìng láúy l
neo
=10d; d l âỉåìng kênh cäút chëu lỉûc). Trong phảm vi gäúi phi cọ cäút phán bäú.
Säú hiãûu BT thỉåìng 150 ÷ 200
#
âäi khi 300
#
.
l
h
1.2 Dầm:
b
h
1. Âënh nghéa:
Dáưm l loải kãút cáúu cọ chiãưu ngang
v chiãưu cao khạ bẹ so våïi chiãưu di.

2. Hçnh dạng tiãút diãûn dáưm:
b
h
Dáưm mọng
Tiãút diãûn dáưm thỉåìng cọ dảng
chỉỵ nháût, I, T, häüp, khun,



3. Kêch thỉåïc tiãút diãûn dáưm:
{
Chiãưu cao h =
1
8
1
20
÷






nhëp
- Bäüi säú ca 50 → h ≤ 600.
- Bäüi säú ca 100
→ h > 600.

Chiãưu räüng h =
1
2
1
4
÷







h
( Âãø tiãûn qui cạch họa vạn khn v tiãu chøn họa kêch thỉåïc ca dáưm ).
{
- Bäüi säú ca 50 → b >250.
- 100, 120, 150, 180, 200,
4. Cäút thẹp:
Cäút thẹp trong dáưm thỉåìng dng A
I
, A
II
, A
III
cọ âỉåìng kênh tỉì φ 10 ÷ φ 32 bao gäưm cäút dc
chëu lỉûc, cäút âai, cäút xiãn, cäút dc cáúu tảo.
a. Cốt dọc chịu lực:
Chëu M. Âàût dc theo nhëp dáưm åí vng BT chëu kẹo hay nẹn. Âỉåìng kênh d = 10-32
Xạc âënh theo tênh toạn, cọ thãø bäú trê 1, 2 hay nhiãưu låïp (khi b ≥ 150 phi cọ êt nháút 2 thanh)

Cäút dc
ch
ë
u lỉ
û
c
Cäút xiãn Cäút âai
Cäút dc ct
Âai 2 nhạnh

Âai 4 nhạnh




b. Cốt đai:
Dng âãø chëu lỉûc càõt, liãn kãút cäút dc thnh khung, gàõn vng BT chëu kẹov vng BT chëu
nẹn våïi nhau âãø chëu mä men.
Tênh toạn theo lỉûc càõt.
Âỉåìng kênh cäút âai thỉåìng dng:
φ ≥ 6mm âäúi våïi h < 800; φ ≥ 8mm âäúi våïi h ≥ 800.
c.Cốt xiên:
Dng âãø chëu lỉûc càõt Q hồûc cọ lục chè âãø âỉa cäút dc lãn chëu M
(-)
åí trãn.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
2

×