Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

thiết kế đập bê tông trọng lực theo phương pháp hệ số sức kháng , thiết kế đập đất đồng chất có tường nghiêng mềm và sân phủ,thiết kế đập đá có tường nghiêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.68 KB, 16 trang )

Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
Nhiệm vụ bài tập lớn
Dạng đề tài:
- Thiết kế đập đất đồng chất có tờng nghiêng mềm và sân phủ
- Thiết kế đập bê tông trọng lực theo phơng pháp hệ số sức kháng
- Thiết kế đập đá có tờng nghiêng.
Sinh viên: Hà Văn Lợi
1. Số liệu ban đầu:
1.1. Tài liệu về địa chất:
Loại đất:

0

a

T K
1
K
2
K
3
(T/m
3
) (T/m
3
) (Kg/cm
2
) (m) (m/24h) (m/24h) (m/24h)
1,52 1,7 0,08 8 10
-6
-10


-7
4.10
-1
- 4.10
-
2
4.10
-3

S
1
S
2
S
3
C f t
(m) (m) (m) (T/m
2
) (m)
0 0 0 1 0,7 1,5 - 3
K
1
hệ số thấm của đất nền.
K
2
hệ số thấm của nền đất 3.
K
3
hệ số thấm của tờng.
1.2. Tài liệu về thuỷ văn:

Mực nớc TL Mực nớc HL Chiều cao sóng Bớc sóng TB
Hệ số
thấm
H
1
(m) H
2
(m) H
S
(m)
(m)
1
35 0 3,2 18,5 0,5
2. Yêu cầu
2.1 . Nội dung
2.1.1. Đập đất đồng chất có tờng nghiêng mềm và sân phủ
STT Công việc Tiến độ Thực hiện
1 Thiết kế mặt cắt của đập
2 Xác định kích thớc tờng và sân phủ
3 Xác định lu lợng thấm các đờng bão hoà của đập
và nền
4 Kiểm tra ổn định của đập :
- Kiểm tra trợt phẳng
- Kiểm tra ổn định lật
2.1.2. Đập BT trọng lực theo phơng pháp hệ số sức kháng
STT Công việc Tiến độ Thực hiện
1 Thiết kế mặt cắt kinh tế của đập
2 Tính thấm dới đáy công trình
3 Xác định các tải trọng tác dụng lên công trình
4 Kiểm tra ổn định của đập :

Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 1
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
- Kiểm tra trợt phẳng
- Kiểm tra ổn định lật
2.1.3. Đập đá có tờng nghiêng
STT Công việc Tiến độ Thực hiện
1 Thiết kế mặt cắt của đập
2 Xác định kích thớc của tờng và thiết bị tầng lọc ng-
ợc
3 Xác định lu lợng thấm và đờng bão hoà của đập
4 Kiểm tra ổn định của đập :
- Kiểm tra trợt phẳng
- Kiểm tra ổn định lật
2.2 Quy cách
2.2.1.Nêu ngắn gọn lí thuyết áp dụng trớc khi tính.
2.2.2.Các hình vẽ minh hoạ , bảng biểu ,đồ thị phải có tên và đánh số thứ tự.
2.2.3.Các công thức phải đánh số thứ tự.
2,2,4. Nếu áp dụng tin học vào tính toán phải đa vào phụ lục.
2.2.5.Thuyết minh khổ A4, bìa nilon, các đồ thị vẽ trên giấy kẻ li(khuyến khích làm bằng
máy tính) bao gồm các phần theo trình tự sau:
- Bìa ngoài;
- Nhiệm vụ BTL;
- Mục lục;
- Nội dung tính toán;
- Phụ lục tính toán;
- Tài liệu tham khảo.
2.3. Thởng, phạt:
2.3.1.Thởng
- áp dụng tin học

- Nộp sớm
- Trình bày đẹp, đúng quy cách
- Lí do khác
2.3.2.Phạt
- Không áp dụng tin học
- Chậm tiến độ
- Trình bày xấu, không đúng quy cách
- Lí do khác
2.3.3.Đánh giá của giáo viên hớng dẫn

Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 2
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
Giáo viên hớng
dẫn
Nguyễn Thị Bich Thảo
Chơng I : Thiết kế đập đất đồng chất có tờng
nhiêng và chân khay.
I. Xác định các kích thớc cơ bản của đập :
1.Cao trình đỉnh đập :
CTĐĐ = CTMN_dâng bình thờng + d
Hoặc :
CTĐĐ = CTMN_lũ + d
Trong đó :
d , d - độ vợt cao của đỉnh đập so với MN_dâng và MN_lũ
Ta chọn d=2m với cấp công trình là cấp 1.
CTĐĐ = 28 + 2 = 30 m .
2.Chiều rộng đỉnh đập :
Chiều rộng đỉnh đập đợc xác định theo yêu cầu cấu tạo , giao thông nhng
bề rộng nhỏ nhất phải 3 ữ 5 m .

Lấy chiều rộng đỉnh đập : B = 5 m
3.Mái đập :
Độ dốc mái đập phụ thuộc vào chiều cao đập , loại đất đắp , tính chất nền . Sơ
bộ chọn mái dốc đập nh sau :
Khi H = 19 m < 40 m thì :
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 3
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
- Mái thợng lu m = 0,05.H + 2 = 3,15
-Mái hạ lu m
1
= 0,05.H + 1,5 = 1.65
Vậy ta chọn m=3; m
1
=2,5.Ta tính toán cho trờng hợp mái dốc không đổi và
không có bậc cơ.
II)Xác định kích thớc của tờng nghiêng và chân khay:
1) Kích thớc tờng nghiêng:
Chọn bề dày t1 = 1 m
t2 = 0,1.H = 0,1.28 = 2.8 m ,chọn t2 = 3 m
2) Kích thớc chân khay:
Chân khay có bề dày không thay đổi t = t2 = 2 m
Chiều cao chân khay : T bằng chiều sâu từ chân đập đến tầng không thấm nớc : T
= 9,5 m :
Mặt cắt ngang đập nh hình vẽ:
m = 3
m = 2,5
III). Tính toán lu lợng thấm qua đập và nền :
Trờng hợp đập có tờng nghiêng và chân khay,theo tính chất liên tục của dòng
chảy ta thiết lập công thức tính lu lợng nh sau : Theo giáo trình Thuỷ Công

Given
q k0 h1 h3( )
T
t

h1
2
h3
2
z0
2

2 sin
( )

+







q
k T h3+( )
2
T
2







2 m h3
( )

Trong đó :
m mái dốc đập thợng lu ( m = 3)
h
1
mực nớc thợng lu ( h
1
= 28m )
q lu lợng thấm qua đập tính cho 1 m dài ( m/s)
K hệ số thấm của đập ( K = 0,4m/24h)
k
0
: hệ số thấm của tờng (k
0
= 0,004 m/24h)
: chiều dày trung bình của tờng = 2 m
m
1
mái dốc hạ lu đập ( m
1
= 2,5 )
T : chiều dày tầng không thấm T = 9,5 m
Giải 2 phơng trình trên ta tìm đợc : q , h
3

Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 4
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
k1 0.01:= k0 0.004:= k 0.4:= h1 19:= T 9.5:= t 2:= 18.43

180
:=
z0 0.95:= m 3:= q 0:= h3 0:=
Given
q k0 h1 h3( )
T
t

h1
2
h3
2
z0
2

2 1.5 sin
( )

+








q
k T h3+( )
2
T
2






2 1.5 m h3( )
Find h3 q,( )
0.296
1.874






=
Giải hệ : q = 0.386 m/ngđ = 4.468.10
-6
m/s
h3 = 2,674 m
-)Đờng bão hoà
Ta có q =
mmqa

m
a
o
o
158.1)5,05,2.(86.3,0)5,0.(
5,0
1
1
=+=+=
+
Đờng bão hoà nh hình vẽ :
IV)Xác định các lực tác dụng lên đập:
Tính cho một mét dài đập
1)áp lực thuỷ tĩnh :
Tính cho một mét dài tờng
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 5
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
m = 3
m = 2,5
W1
W2
W3
G1
G2
G3
Thành phần lực thuỷ tĩnh lớn nhất tại đáy:
P = .H = 28 T/m
2
W

1
= P.H/2 = 28.28/2 = 392 T
e = H/3 = 9.3m
áp lực nớc tác dụng trên mái dốc :
W
2
= V
n
.
n
= 28*9.3*28*1/2 = 3645.6 T
áp lực đẩy nổi :
W3 = 0,5.28.(30.3 + 5 + 30.2,5)/2 = 1365 T
Trọng lợng bản thân đập :
G1 = 30.3.30.1,45/2 = 1957.5 T
G2 = 30.5.1,45 = 217.5 T
G3 = 30.2,5.30.1,45/2 = 1631.25 T
Tổng trọng lợng : G = 3806.25 T
2)Tải trọng sóng tác dụng lên đập :
Sơ đồ tính áp lực sóng lên công trình dạng mái nghiêng:
MNTT
đỉnh đê
f
0.1Pd
0.4Pd
Pd
0.4Pd
0.1Pd
Tải trọng sóng tác dụng lên đập dạng mái nghiêng đợc xác định theo công
thức:

).m/T(h P.k.kP
2
2nbnod

=
(2-4).
Trong đó:
-Trọng lợng riêng của nớc (=1T/m
3
).
h=2,5m-Chiều cao sóng.
2
P
-áp lực sóng tuơng đối lớn nhất trên điểm 2 theo bảng 2.5 với h=2,5m
2
P
=1,9.
k
nb
-Hệ số xác định theo bảng 2.4 với
6,5
5,2
14
h
==

ta có k
nb
=0,85.
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 6

Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
k
no
-Hệ số xác định theo công thức:
176,1)
14
5,2
15,1028,0.(3
14
5,2
.8,485,0)
h
.15,1028,0.(m
h
.8,485,0k
no
=++=++=

Vậy thay vào công thức 2-4 ta có P
d
=4,75T/m
2
.
Xác định tung độ z
2
:
).)(1.21(
1
2

2
2
BAm
m
Az +++=
(2-5).
Trong đó:
A=
88,4
9
10
)
5,2
14
.23,047,0(5,2
m
m1
)
h
23,047,0.(h
2
2
=+=
+
+

B=
.36,1
h
).25,0m84,0(95,0.h =









Thay A, B và m=3 vào công thức 2-5 ta có z
2
= 2,55m.
Xác định các khoảng cách l
i
:
l
1
=0,0125L

;l
2
=0,0265L

; l
3
=0,0325L

; l
4
=0,0675L


(2-6).
Với L

=
.m97,24
8
14.3
1m
.m
4
4 2
==


Thay L

vào hệ thống công thức 2-6 ta có l
1
=0,312m; l
2
=0,662m ; l
3
=0,812m;
l
4
=1,685m.
V)Kiểm tra ổn định của đập :
1)Kiểm tra ổn định trợt phẳng:
Tổng lực giữ :
P

giữ
= (G + W2 W3 + 2.P
d
.cos).0,7 = (3806.25 + 3645.6 1365 +
2*4,75.cos18,43 ).0,7 = 4267.2 T
Tổng lực gây trợt :
P
tr
= W1 + 2.P
d
.sin = 392 + 2.4,75.sin18,43 = 401.1 T
Hệ số ổn định trợt : K
tr
=
[ ]
5,16.10
1.401
2.4267
=>==
tr
tr
giu
K
P
P
Vậy đập ổn đinh trợt
2)Kiểm tra ổn định lật :
Tổng mô men giữ :
M
giữ

= G1.e1 + G2.e2 + G3.e3 + W2.e4
= 278486 Tm
Tổng mô men lật :
M
lật
= W1.e5 + W3.e6 = 65315 Tm
-)Hệ số ổn định lật K
l
=
[ ]
5,126.4
65315
278486
=>==
l
l
giu
K
M
M
Vậy công trình đảm bảo điều kiện ổn định lật.
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 7
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
Chơng II:
Thiết kế đập bê tông trọng lực
Phơng pháp hệ số sức kháng có 1 tờng cừ
I.Xác định bề dày của đập theo điều kiện ứng suất:
Ta thiết kế cho đập trọng lực tràn nớc.
1.Cao trình đỉnh đập:

CTĐĐ = MNTL + d
CTĐĐ = 24 + 1,5 = 25,5m
Mặt cắt thân đập dạng tam giác có chiều cao là 25,5m và chiều rộng đáy là B. Hình chiếu mái
thợng lu là nB, hình chiếu mái hạ lu là (1-n)B.
- Có
2,0
2
4,22
2
2
1
=

=

=


n
. Vì n = - 0,2 nghĩa là mái dốc thợng lu đập có độ dốc ngợc,
gây khó khăn cho việc thi công, mặt khác có thể phát sinh ứng suất kéo trên mặt hạ lu, do đó lấy
n = 0. Vậy chiều rộng đáy đập tính theo công thức sau:
m
h
B 5,18
5,04,2
5,25
1
1
=


=

=




2. Mái dốc thân đập:
Mái dốc đập thợng lu: m
0
= 0
Mái dốc đập hạ lu: m
1
= 0,7
3. Xác định chiều rộng của đập theo điều kiện ứng suất:
ứng suất theo phơng thẳng đứng tác dụng lên một mặt cắt ngang của đập có thể xác định theo
công thức nén lệch tâm:
2
0
B
M.6
B
G

=
Trong đó:
G = W
2
+ G - W

t
W
2
: áp lực nớc thẳng đứng tác dụng lên mái đập thợng lu ( = 0)
G : Trọng lợng bản thân công trình
W
t
: áp lực đẩy nổi dới đáy đập
2
h.B
.
2
h.B.n
2
h.B
G
11
+=



1
: Hệ số áp lực thấm còn lại do tác dụng cản trở của màng chống thấm (= 0,5)

1
: Trọng lợng riêng của vật liệu làm thân đập (= 2,4T/m
3
)
: Trọng lợng riêng của nớc (=1T/m
3

)
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 8
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
( )
3
nB2B
.
2
Bh
)
3
nB
2
B
(
2
h.B.n
.
6
B
.
2
h.B
3
h
.
2
h
M

11
2
0

+=

Thay số ta có: G = 448,163 T
M
0
= 1381,73 T.m
Vậy ứng suất theo phơng thẳng đứng tác dụng lên mặt cắt đập
2
0
B
M6
B
G

=
Thay số vào ta có:
2
5,18
73,1381.6
5,18
163,448
=


max
= 48,45 T/m

2

min
= 0 T/m
2
Ta thấy ứng suất max và min đều nhỏ hơn khả năng chịu kéo và nén của Bêtông nên bề rộng
đáy đập chọn nh trên là đúng.
II. Xác định bề rộng đáy đập theo điều kiện ổn định trợt:
Xác định chiều rộng đáy đập theo điều kiện ổn định trợt, theo điều kiện tối thiểu để đảm bảo
ổn định của đập.
B = k
c
.
)(
1
1



+ nf
h
=
4,22
)5,004,2.(6,0
5,25
.1 =
+
m 22,5 m
Trong đó:
f : Hệ số ma sát giữa đập và nền(= 0,6)

K
c
: Hệ số an toàn ổn định của đập ( = 1)
Chọn B = 22,5m theo điều kiện ổn định trợt của đập.
III.Tính lu lợng thấm theo phơng pháp hệ số sức kháng:
Đây là phơng pháp gần đúng để xác định lu lợng thấm qua đáy đập. Trong thực tế xây dựng
các đoạn thẳng đờng viền có thể chia làm 3 bộ phận:
- Bộ phận cửa vào có cừ thợng lu.
- Bộ phận giữa thờng có cừ.
- Bộ phận cửa ra có cừ hạ lu.
Khi đó lu lợng thấm qua đập đợc xác định theo công thức sau:

=
i
Hk
q

.
Trong đó:
H-Độ chênh cột nớc trên các đoạn đờng viền.(H=24m).
k-Hệ số thấm. (k=10
-7
m/ngđ).
rcnnvi

++++=

'''

c

-Hệ số sức kháng của cừ.
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 9
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi

v
-Hệ số sức kháng bộ phận cửa vào.

r
-Hệ số sức kháng bộ phận cửa ra.

n

n
-Hệ số sức kháng bộ phận nằm ngang.
Trong trờng hợp tổng quát ta có:

v
=
r
= 0,44 +
2
1
2
1
2
1
1
1
.75,01

.5,0
.5,1
T
S
T
S
T
S
T
a

++

n
=
T
SSl ).(5,0
12
+

Với:
S
1
= 3m
S
2
= 0
S
3
= 0

T
1
; T
2
; T Lần lợt là chiều sâu tầng thấm ở sân trớc, sân sau và thợng lu.
a
1
;
b
-Lần lợt là chiều cao bậc và hệ số sức kháng của bậc.
Theo giả thiết ta chọn công trình không có bậc a
1
= 0;
b
= 0 và T = T
1
= T
2
= 5,5m.
Ta có sơ đồ tính nh sau:
Thay các giá trị trên vào công thức ta có:

v
= 1,72 ;
n
= 0,273 ;
r
= 0,44 ( Cửa vào và cửa ra không giống nhau )

433,2=


i

Ta có:
h
1
=
433,2
24
.72,1. =

i
V
H


= 16,97
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 10
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
h
2
=
433,2
24
.273,0. =

i
n
H



= 2,7
h
3
=
433,2
24
.44,0. =

i
r
H


= 4,34
Ta có biểu đồ áp lực thấm dới đáy công trình nh sau:
IV.Xác định tải trọng tác dụng lên công trình.
Tải trọng tác dụng lên 1m dài công trình gồm có: tải trọng do sóng, trọng lợng bản thân đập,
áp lực đẩy nổi, áp lực nớc.
1.Tải trọng do sóng:
Tải trọng ngang lớn nhất tác dụng lên công trình có tờng đứng là:
).
2
.(
max
h
HhkW
d
+=


Mô men lớn nhất tác dụng lên công trình là:
)
22
.
6
.(
22
max
HHhh
hkM
m
++=

Trong đó:
k
m
; k
d
: Là hệ số phụ thuộc vào tỷ số

h

H

đợc tra theo đồ thị P2-4 giáo trình Đồ án
thuỷ công. Với

h
= 0,181 và

H

= 0,646 ta có k
m
= 0,28 ; k
d
= 0,25
: Chiều dài sóng ( = 15,5m).
h = 2,8m Chiều cao sóng.
H = 24 m-Chiều cao cột nớc thợng lu.
= 1T/m
3
trọng lợng riêng của nớc
Thay số vào các công thức ta có:
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 11
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
W
max
= 17,78T; M
max
= 253,16Tm
2.Tải trọng bản thân, áp lực nớc, áp lực thấm:
Trọng lợng bản thân đập tính cho 1m dài đập:
G = (4,7.25,5.1 +
2
1
.17,8.25,5.1).2,4 = 832,32 T
G
2

= 287,64 T; G
1
= 544,68 T
Ta có sơ đồ tải trọng tác dụng lên đập nh sau:
V.Tính toán ổn định công trình:
1.Tính ổn định trợt phẳng:
Do kích thớc đập ta chọn là theo điều kiện ổn định trợt, trong trờng hợp này ta còn bố trí thêm
1 hàng cừ nên không cần kiểm tra điều kiện này.
2.Tính ổn định lật:
Từ sơ đồ lực nh trên ta có:
Tổng mô men giữ là:
M
g
= 287,64.20,15 + 544,68.11,87 = 12261,3 T.m
Tổng mô men lật là:
M
l
=
3
5,22.2
.5,22).34,403,7.(
2
1
2
5,22
.5,22.34,416,253
3
24
.24.24.
2

1
+++
= 3268,5625 T.m
Hệ số ổn định lật là:
K
L
=
[ ]
5,175,3
5625,3268
3,12261
=>==
L
l
g
K
M
M
Vậy công trình đảm bảo ổn định lật.
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 12
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
Chng III : THIT K P Cể TNG NGHIấNG
I. Xỏc nh cỏc kớch thc c bn ca p :
1.Cao trỡnh nh p :
CT = +60m
2.Chiu rng nh p :
Chiu rng nh p c xỏc nh theo yờu cu cu to , giao thụng
B = 0.1 H
Ly chiu rng nh p : B = 5 m

3.Mỏi p :
dc mỏi p ph thuc vo chiu cao p , loi t p , tớnh cht nn . S
b chn mỏi dc p nh sau :
Khi H = 60 m:
- Mỏi thng lu m = 3
-Mỏi h lu m
1
= 2
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 13
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
Ta tớnh toỏn cho trng hp mỏi dc khụng i v khụng cú bc c.
4.Xỏc nh kớch thc ca tng nghiờng :
Chn b dy t1 = 1 m
Chn b dy t2 = 3 m
Mt ct ngang p nh hỡnh v:
B = 5m
m
=
3
m
=
2
A
Mt ct ngang p
II). Tớnh toỏn lu lng thm qua p :
H
1
1
N

2
1
N
2
x
L
y
H
2
Mc ớch ch yu tớnh thm qua p ỏ l xỏc nh lu lng thm qua tng
nghiờng. Do mụi trng ỏ cú khe rng ỏ ln cho nờn s chuyn ng ca
nc khụng tuõn theo nh lut acxy dũng thm qua ỏ l dũng chy ri cú th
tớnh gn ỳng theo cụng thc ca Pa v lp ki s tớnh nh hỡnh v trờn.
Ta cú phng trỡnh lu lng thm nh sau :



sin2
cos
2
2
222
1
a
HtH
k
q

=
Trong ú :

q-lu lng thm n v
k-h s thm ca ỏ
a-b dy trung bỡnh ca tng nghiờng (a=
2
21
tt
+
=2 m )
-gúc nghiờng ca ng trung bỡnh trong tng nghiờng so vi ng nm
ngang(18,43
o
)
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 14
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
Khi h lu p khụng cú nc H
2
=0 lu lng c tớnh gn ỳng theo cụng
thc :
===

sin2sin2
2
1
2
1
a
H
kq
a

H
k
q
2
58
0.001 2,66
2*2*sin18,43
=
m/ng
III )Xỏc nh cỏc lc tỏc dng lờn p:
Tớnh cho mt một di p
1)p lc thu tnh :
Tớnh cho mt một di tng
m = 3
m = 2,5
W1
W2
W3
G1
G2
G3
Thnh phn lc thu tnh ln nht ti ỏy:
P =.H = 58T/m
2
W
1
= P.H/2 = .58.58/2 = 1682 T
e = H/3 = 19,33 m
p lc nc tỏc dng trờn mỏi dc :
W

2
= V
n
.
n
= 40.120.1/2 = 2400 T
ỏp lc y ni :
W3 = 0,5.58.(60.3 + 5 + 60.2)/2 = 4422,5 T
Trng lng bn thõn p :
G1 = 60.3.60.1,7/2 = 9180T
G2 = 60.5.1,7 = 255 T
G3 = 60.2.60.1,7/2 = 6120 T
Tng trng lng : G = 15555 T
2)Ti trng súng tỏc dng lờn p :
S tớnh ỏp lc súng lờn cụng trỡnh dng mỏi nghiờng:
MNTT
đỉnh đê
f
0.1Pd
0.4Pd
Pd
0.4Pd
0.1Pd
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 15
Lớp: CTT47-ĐH
Bài tập lớn: Công trình thuỷ lợi
Ti trng súng tỏc dng lờn p dng mỏi nghiờng c xỏc nh theo
cụng thc:
).m/T(h P.k.kP
2

2nbnod

=
(2-4).
Trong ú:
-Trng lng riờng ca nc (=1T/m
3
).
h=1m -Chiu cao súng.
2
P
-ỏp lc súng tung i ln nht trờn im 2 theo bng 2.5 vi h=1m
2
P
=1,6.
k
nb
-H s xỏc nh theo bng 2.4 vi
10
10
1h

= =
ta cú k
nb
=0,95.
k
no
-H s xỏc nh theo cụng thc:
328,1)

15
5
15,1028,0.(3
15
5
.8,485,0).15,1028,0.(.8,485,0
=++=++=

h
m
h
k
no
Vy thay vo cụng thc 2-4 ta cú P
d
=5,25 T/m
2
.
Xỏc nh tung z
2
:
).)(1.21(
1
2
2
2
BAm
m
Az +++=
(2-5).

Trong ú:
A=
4,6
9
10
)
5
15
.23,047,0(5
1
)23,047,0.(
2
2
=+=
+
+
m
m
h
h

B=
.967,0).25,084,0(95,0.
=









h
mh
Thay A, B v m=3 vo cụng thc 2-5 ta cú z
2
= 3,65 m.
Xỏc nh cỏc khong cỏch l
i
:
l
1
=0,0125L

;l
2
=0,0265L

; l
3
=0,0325L

; l
4
=0,0675L

(2-6).
Vi L

=

.75,26
8
15.3
1
.
4
4 2
m
m
m
==


Thay L

vo h thng cụng thc 2-6 ta cú l
1
=0,33 m; l
2
=0,7m ; l
3
=0,87m; l
4
=1,8m .
IV)Kim tra n nh ca p
Vic kim tra n nh ca p tng t nh p t ng cht do ú õy ta
khụng tớnh li na.(do pcú trng lng ln hn p õt v cú ỏp lc y ni
nh hn do co h s rng ln nờn ta coi l an ton v khụng cõn kim tra)
Sinh viên: Ngô Văn Nghĩa Trang: 16
Lớp: CTT47-ĐH

×