Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bài giảng diện tích hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 27 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đa giác ABCDEF. Hãy cho biết :
a) Số cạnh của đa giác.
b) Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh .
c) Số tam giác được tạo thành.
d) Tổng số đo các góc của đa giác .
Đa giác ABCDEF có:
A
F
E D
C
B
a) 6 cạnh .
b) 3đường chéo xuất phát từ một đỉnh
c) 4 tam giác được tạo thành.
d) Tổng số đo các góc là : 4 . 180
0
= 720
0


1.Khái niệm diện tích đa giác
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

Diện tích tỉnh Phú Yên là: 5045,3 km
2
8 cm
x
y
O


70
0


A B

?1

B
B
B
Cách 1
Cách 2

1. Khái niệm diện tích đa
giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi
một đa giác được gọi là diện tích của đa
giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định.
Diện tích đa giác là một số dương.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

ABCDE ABF BFC AFE FCDE
S = S + S + S + S
E
D

C
B
A
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
F

Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

1cm
1dm
1dm
1cm
S = 1cm
2
S = ?
S = 1dm
2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa
giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện
tích đa giác là một số dương.
* Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng
nhau .
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác
không có điểm trong chung thì diện tích của nó

bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
- Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm,
1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích
tương ứng là: 1cm
2
, 1dm
2
, 1m
2

* Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu
là S
ABCDE
hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.
* Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là
1a. Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích
là 1ha. Hình vuông có cạnh dài 1km có diện
tích là 1km
2
.

1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích
hình chữ nhật:
S = ab
a
b
Định lý : sgk-117


Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi?
. Diện tích hình chữ nhật sẽ. . . . . . lần
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?
. Di n tích hình ch nh t s . . . . . . . ệ ữ ậ ẽ lần
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần?
. Diện tích hình chữ nhật sẽ. . . . . . . . . .
* Bài tập 6 trang 118 SGK
tăng 2
tăng 9
không đổi
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

Giải
THẢO LUẬN NHÓM
a) Công thức tính diện tích hình vuông
Cách 1: a) Ta có: S
ABCD
= AB.BC (gt)
Mà hình vuông là hình chữ nhật có
bốn cạnh bằng nhau nên AB = BC
Vậy S
ABCD
= AB.AB = AB
2
b) Công thức tính diện tích của tam giác vuông
Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra:?2
A
B

C
D
3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam
giác vuông.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

Cách 2: Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh
kề bằng nhau nên diện tích hình vuông là S = AB
2


3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam
giác vuông.
a / Diện tích hình vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh
của nó.

S

= a
2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
a
a

Giải
THẢO LUẬN NHÓM
Cách 1 :b) Ta có: S
ABCD
= S

ABC
+ S
CDA
mà S
ABC
= S
CDA
( do ∆ABC = ∆CDA(c – g – c))
Nên S
ABCD
= 2 S
ABC
⇒ S
ABC
=
ABCD
1
S
2
1
AB.BC
2
(tính chất 2 của diện tích đa
giác)
⇒ S
ABC
=
a) Công thức tính diện tích hình vuông
b) Công thức tính diện tích của tam giác vuông
Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra:?2

D
C
B
A
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

Cách 2: Diện tam giác vuông bằng nửa diện tích hình
chữ nhật tương ứng nên diện tích tam giác vuông
S=
1
2
AB.AC

b / Diện tích tam giác vuông
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai
cạnh góc vuông.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
a
b
S=
1
2
ab

?3.Ba tính chất của diện tích đa giác đã được
vận dụng như thế nào khi chứng minh công
thức tính diện tích tam giác vuông?

-Tính diện tích cửa sổ.
-Tính diện tích cửa ra vào.

-Tính S là tổng diện tích các cửa (cửa sổ, cửa ra vào).
-Tính S’ là diện tích nền nhà.
-Lập tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà.
* Hướng dẫn:
Bài 7 trang 118 SGK: Một gian phòng có nền
hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m; có một
cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một
cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m.
Ta coi gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng
nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền nhà.
Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng
hay không?

Bài 8: sgk-118

1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích
hình chữ nhật:
S = ab
a
b
3. Công thức tính diện tích
hình vuông, tam giác vuông:
a
a
S = a
2
b

a
S = ab
1
2
Cho hình chữ nhật có hai kích thước là a và b, diện
tích của hình chữ nhật là S . Hãy điền số thích hợp
vào ô trống trong bảng sau:
a
5cm 4m 2dm
b
7cm 3dm 12cm
S
45dm
2
16m
2
35cm
2
240cm
2
15dm
4m
A
B
C
D
b
a
Bài *
(Xem SGK/117)

(Xem SGK/117)
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Nắm vững các tính chất của diện tích
đa giác; các công thức tính diện tích
hình chữ nhật, hình vuông, tam giác
vuông.
- Giải bài tập 6, 8 trang 118.
- Giải bài tập 9, 14 trang 119.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

×